|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
543/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 543/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 28
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN EA
SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg
ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về danh mục dự án phải thu hồi
đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự
án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa
trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
30/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về điều chỉnh, bổ sung
danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục
đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án phải thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự
án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới
20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
02/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND tỉnh về bổ sung danh mục dự án phải thu hồi
đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự
án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới
20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 của HĐND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án
phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng;
danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng
lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
49/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND tỉnh về danh mục dự án phải thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu
tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20
héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk;
Căn cứ Quyết định số
2185/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất năm 2030 của huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Chủ tịch
UBND huyện Ea Súp tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 02/02/2023; đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 09/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ea
Súp với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch 2023:
Đơn
vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Tỷ lệ (%)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
176.531,73
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
160.270,12
|
90,79
|
|
Trong đó
|
|
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.762,32
|
6,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
|
LUC
|
5.798,72
|
3,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
36.146,53
|
20,48
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
34.717,04
|
19,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.048,52
|
2,86
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
14.298,82
|
8,10
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
58.099,10
|
32,91
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
50.142,12
|
28,40
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
174,85
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1.022,94
|
0,58
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.654,69
|
6,04
|
|
Trong đó
|
|
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
836,72
|
0,47
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,90
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
24,15
|
0,01
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
11,30
|
0,01
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
86,03
|
0,05
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
14,24
|
0,01
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
75,83
|
0,04
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.208,98
|
2,38
|
|
Trong đó
|
|
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.210,90
|
1,25
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
608,55
|
0,34
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,18
|
0,00
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
5,60
|
0,00
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
72,84
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
18,86
|
0,01
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.136,94
|
0,64
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1,38
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
5,45
|
0,00
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
9,74
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
128,43
|
0,07
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,11
|
0,00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,04
|
0,01
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
10,14
|
0,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
719,93
|
0,41
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
92,92
|
0,05
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,01
|
0,01
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,50
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
2.294,77
|
1,30
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.226,45
|
1,26
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
6,78
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5.606,91
|
3,18
|
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn
vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
165,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
17,66
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
82,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
40,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,70
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
23,67
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,003
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
48,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,26
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1,60
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
38,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
35,65
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
1,84
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,19
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,39
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,11
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,13
|
2.9
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,42
|
2.10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,23
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,56
|
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn
vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
321,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
20,74
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
2,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
122,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
85,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,70
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
25,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
67,31
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,39
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
393,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
393,99
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn
vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+…+(10)
|
|
Tổng
|
|
343,81
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
309,50
|
|
Trong đó
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
77,88
|
1.2
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
67,46
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.3
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
164,17
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
34,30
|
|
Trong đó
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,08
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
34,22
|
|
Trong đó
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,54
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
33,68
|
2.3
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
(Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ea Súp có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ
theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội
dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp
có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;
2. Việc thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp kế hoạch sử dụng
đất được duyệt, đảm bảo thống nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các
quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất và quy định của pháp luật về đất đai;
3. Thông báo cho Chủ đầu tư dự
án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Đối với các
dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc phòng phù hợp
với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Súp được phê duyệt nhưng hiện tại
chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh
xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện; khu vực hộ gia đình, cá nhân
xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở, đất phi nông
nghiệp, đất thương mại, dịch vụ trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 phải
đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 12 của Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND
ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh;
4. Đối với danh mục dự án sử dụng
đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa
phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất
phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt,
không thuộc quy hoạch ba loại rừng;
5. Thường xuyên kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
được duyệt; tăng cường thanh
tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số
09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014
của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
6. Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch
UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được
duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án
đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp;
7. Báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi
trường), trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi
trường theo quy định.
Điều 3.
Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh)
đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Chủ
tịch UBND huyện Ea Súp; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NNMT (TLC-07b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Cảnh
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK
LẮK
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Ea Súp
|
Xã Ia Lốp
|
Xã Ia JLơi
|
Xã Ea Rốk
|
Xã Ya Tờ
|
Xã Ia RVê
|
Xã Ea Lê
|
Xã Cư KBang
|
Xã Ea Bung
|
Xã Cư M'Lan
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+…+(10)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
176,531.73
|
1,361.00
|
19,013.47
|
27,242.19
|
18,517.90
|
9,222.39
|
22,178.76
|
13,065.48
|
8,699.54
|
29,785.80
|
27,445.20
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
160,270.12
|
907.03
|
16,607.60
|
25,769.07
|
14,912.01
|
8,682.88
|
20,679.17
|
12,175.36
|
8,102.19
|
28,011.30
|
24,423.51
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10,762.32
|
185.61
|
451.52
|
348.25
|
1,935.11
|
1,466.08
|
170.93
|
2,364.88
|
1,168.17
|
1,858.83
|
812.94
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
5,798.72
|
185.84
|
-
|
179.91
|
951.17
|
828.10
|
92.84
|
1,179.22
|
-
|
1,726.00
|
655.63
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
36,146.53
|
111.59
|
5,835.79
|
802.54
|
4,762.27
|
2,361.26
|
7,957.35
|
3,442.54
|
1,412.68
|
3,200.47
|
6,260.05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
34,717.04
|
558.41
|
2,046.58
|
1,873.04
|
2,530.72
|
1,022.45
|
4,531.48
|
5,720.05
|
3,954.61
|
3,025.81
|
9,453.89
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
5,048.52
|
-
|
-
|
3,216.73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,831.79
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
14,298.82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,983.28
|
3,315.54
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
58,099.10
|
-
|
8,086.23
|
19,526.18
|
5,565.66
|
3,667.41
|
8,014.04
|
608.82
|
1,431.15
|
8,526.05
|
2,673.57
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
50,142.12
|
-
|
6,925.60
|
16,897.69
|
5,162.92
|
3,636.42
|
7,858.26
|
16.82
|
1,270.28
|
6,836.77
|
1,537.36
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy
sản
|
NTS
|
174.85
|
48.97
|
2.79
|
2.29
|
27.91
|
27.80
|
5.37
|
22.76
|
8.70
|
12.83
|
15.43
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1,022.94
|
2.45
|
184.70
|
0.05
|
90.34
|
137.88
|
-
|
16.31
|
126.87
|
404.04
|
60.29
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,654.69
|
453.97
|
2,232.34
|
786.70
|
737.07
|
493.89
|
1,419.31
|
691.79
|
522.31
|
897.74
|
2,419.57
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
836.72
|
-
|
38.08
|
-
|
-
|
-
|
209.09
|
-
|
-
|
237.46
|
352.09
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6.90
|
1.87
|
0.64
|
0.50
|
-
|
0.21
|
0.25
|
-
|
-
|
0.44
|
3.00
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
24.15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24.15
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
11.30
|
4.63
|
0.78
|
2.47
|
2.05
|
0.06
|
0.63
|
0.12
|
0.32
|
0.13
|
0.10
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
86.03
|
4.32
|
6.34
|
0.14
|
0.43
|
27.58
|
24.35
|
2.66
|
-
|
0.19
|
20.03
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
14.24
|
-
|
-
|
4.09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.15
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
75.83
|
-
|
-
|
4.13
|
-
|
-
|
28.06
|
7.12
|
-
|
-
|
36.52
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,208.98
|
113.27
|
1,684.36
|
202.21
|
239.57
|
193.36
|
526.99
|
306.38
|
245.52
|
308.63
|
388.68
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,210.90
|
70.65
|
423.74
|
157.43
|
175.84
|
91.08
|
371.01
|
223.76
|
191.29
|
242.28
|
263.82
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
608.55
|
10.79
|
181.76
|
8.90
|
12.28
|
80.44
|
139.56
|
41.58
|
8.67
|
57.03
|
67.55
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4.18
|
2.41
|
-
|
0.75
|
0.12
|
-
|
0.16
|
0.65
|
-
|
0.09
|
-
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5.60
|
2.24
|
0.33
|
0.50
|
0.43
|
0.26
|
0.47
|
0.22
|
0.62
|
0.13
|
0.40
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
72.84
|
9.84
|
8.25
|
9.72
|
11.16
|
3.77
|
7.68
|
6.28
|
9.34
|
1.18
|
5.63
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
18.86
|
1.74
|
-
|
2.45
|
1.48
|
1.14
|
2.03
|
2.99
|
5.36
|
0.24
|
1.43
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,136.94
|
4.03
|
1,063.42
|
11.06
|
13.80
|
2.82
|
0.03
|
12.93
|
15.90
|
2.71
|
10.25
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1.38
|
0.23
|
0.49
|
0.04
|
0.23
|
0.08
|
0.05
|
0.03
|
0.04
|
0.10
|
0.08
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5.45
|
-
|
-
|
-
|
5.45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
9.74
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
-
|
-
|
0.67
|
-
|
-
|
8.96
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
128.43
|
9.98
|
5,72
|
11.38
|
17.85
|
13.42
|
5.72
|
16.68
|
13.18
|
4.50
|
30.00
|
-
|
Đất cơ sở khoa
học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6.11
|
1.36
|
0.63
|
-
|
0.84
|
0.35
|
0.27
|
0.59
|
1.13
|
0.36
|
0.57
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14.04
|
1.02
|
3.50
|
1.69
|
0.68
|
1.87
|
1.31
|
0.63
|
2.43
|
0.91
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
10.14
|
6.81
|
-
|
3.33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
719.93
|
-
|
68.71
|
143.68
|
90.76
|
62.32
|
73.06
|
103.38
|
94.86
|
43.03
|
40.13
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
92.92
|
92.92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23.01
|
8.39
|
1.46
|
1.22
|
0.88
|
1.05
|
2.78
|
0.76
|
1.52
|
1.73
|
3.23
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2.50
|
0.33
|
-
|
1.21
|
-
|
0.11
|
0.66
|
-
|
0.20
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
2,294.77
|
19.60
|
360.04
|
290.94
|
384.47
|
89.45
|
297.77
|
243.12
|
176.30
|
226.87
|
206.20
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,226.45
|
200.82
|
66.43
|
131.09
|
18.22
|
113.09
|
254.37
|
3.47
|
1.17
|
78.34
|
1,359.45
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
6.78
|
-
|
2.00
|
-
|
-
|
4.78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5,606.91
|
-
|
173.52
|
686.41
|
2,868.83
|
45.62
|
80.28
|
198.33
|
75.04
|
876.76
|
602.11
|
II
|
Khu chức năng
|
|
134,382.84
|
2,109.87
|
10,202.30
|
24,942.01
|
9,145.81
|
5,580.34
|
12,712.05
|
7,635.75
|
5,480.94
|
35,287.57
|
21,286.20
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1,361.00
|
1,361.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
40,515.76
|
744.25
|
2,046.58
|
2,052.95
|
3,481.90
|
1,850.55
|
4,624.32
|
6,899.27
|
3,954.61
|
4,751.81
|
10,109.52
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
77,446.44
|
-
|
8,086.23
|
22,742.90
|
5,565.66
|
3,667.41
|
8,014.04
|
608.82
|
1,431.15
|
19,509.32
|
7,820.90
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
5.45
|
-
|
-
|
-
|
5.45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
14,298.82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,983.28
|
3,315.54
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
24.15
|
|
|
|
|
|
|
24.15
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
11.30
|
4.63
|
0.78
|
2.47
|
2.05
|
0.06
|
0.63
|
0.12
|
0.32
|
0.13
|
0.10
|
11
|
Khu đô thị - thương mại -
dịch vụ
|
KDV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
719.93
|
|
68.71
|
143.68
|
90.76
|
62.32
|
73.06
|
103.38
|
94.86
|
43.03
|
40.13
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK
LẮK
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ea Súp
|
Xã Ia Lốp
|
Xã Ia JLơi
|
Xã Ea Rốk
|
Xã Ya Tờ Mốt
|
Xã Ia RVê
|
Xã Ea Lê
|
Xã Cư KBang
|
Xã Ea Bung
|
Xã Cư M'Lan
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
165.87
|
13.44
|
95.88
|
0.11
|
0.85
|
5.69
|
10.52
|
2.58
|
0.03
|
0.03
|
36.73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
17.66
|
0.94
|
11.04
|
|
0.36
|
2.88
|
1.59
|
0.85
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
82.90
|
2.46
|
42.12
|
|
0.23
|
2.53
|
3.84
|
0.54
|
|
|
31.18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
40.93
|
10.04
|
20.00
|
0.11
|
0.26
|
0.28
|
5.09
|
1.19
|
0.03
|
0.03
|
3.91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
23.67
|
|
22.73
|
|
|
|
|
|
|
|
0.94
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0.003
|
|
|
0.003
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
48.01
|
4.45
|
5.01
|
0.42
|
10.87
|
13.07
|
1.63
|
1.75
|
0.01
|
-
|
10.81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.26
|
|
|
|
|
|
1.26
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.02
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
38.67
|
3.23
|
3.34
|
0.38
|
10.33
|
11.47
|
0.34
|
-
|
-
|
-
|
9.59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
35.65
|
3.23
|
3.18
|
0.38
|
10.29
|
8.69
|
0.34
|
|
|
|
9.55
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.16
|
|
0.16
|
|
0.02
|
0.98
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
1.84
|
|
|
|
|
1.80
|
|
|
|
|
0.04
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.19
|
|
|
|
|
0.19
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4.39
|
|
1.48
|
0.04
|
0.50
|
1.33
|
0.008
|
0.15
|
0.01
|
|
0.87
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.11
|
1.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.13
|
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0.42
|
0.11
|
0.06
|
|
0.04
|
0.06
|
0.03
|
|
|
|
0.12
|
2.10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0.23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.23
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0.56
|
0.02
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
0.42
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Ea Súp
|
Xã Ia Lốp
|
Xã Ia JLơi
|
Xã Ea Rốk
|
Xã Ya Tờ Mốt
|
Xã Ia RVê
|
Xã Ea Lê
|
Xã Cư KBang
|
Xã Ea Bung
|
Xã Cư M'Lan
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+…+(10)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
321.67
|
15.90
|
115.12
|
30.28
|
1.35
|
2.59
|
36.64
|
3.16
|
3.26
|
40.09
|
73.27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
20.74
|
1.14
|
11.09
|
0.05
|
0.56
|
0.26
|
2.48
|
1.00
|
0.05
|
0.10
|
4.01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
2.70
|
0.10
|
|
0.04
|
0.45
|
0.25
|
1.63
|
0.10
|
|
0.08
|
0.04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
122.12
|
3.22
|
53.71
|
0.15
|
0.38
|
2.13
|
27.45
|
0.78
|
1.83
|
0.10
|
32.38
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
85.40
|
11.26
|
27.59
|
1.05
|
0.41
|
0.20
|
6.71
|
1.34
|
1.38
|
0.23
|
35.24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.00
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
67.31
|
|
22.73
|
29.03
|
|
|
|
|
|
14.62
|
0.94
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0.39
|
0.29
|
|
0.003
|
|
|
|
0.05
|
|
0.05
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
393.99
|
|
1.50
|
194.49
|
|
|
|
|
|
198.00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
393.99
|
|
1.50
|
194.49
|
|
|
|
|
|
198.00
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Ea Súp
|
Xã Ia Lốp
|
Xã Ia JLơi
|
Xã Ea Rốk
|
Xã Ya Tờ
|
Xã Ia RVê
|
Xã Ea Lê
|
Xã Cư KBang
|
Xã Ea Bung
|
Xã Cư M'Lan
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+…+(10)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng
|
|
343.81
|
|
237.85
|
|
|
|
|
|
|
105.54
|
0.42
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
309.50
|
|
204.05
|
|
|
|
|
|
|
105.46
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
77.88
|
|
77.88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
67.46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.46
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
164.17
|
|
126.17
|
|
|
|
|
|
|
38.00
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
34.30
|
|
33.80
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
0.42
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
34.22
|
|
33.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0.42
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0.54
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
0.42
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
33.68
|
|
33.68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 543/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 543/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/03/2023 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
219
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|