Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
543/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Lắk
Người ký:
Võ Văn Cảnh
Ngày ban hành:
28/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 543/QĐ-UBND
Đắk Lắk, ngày 28
tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN EA
SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg
ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về danh mục dự án phải thu hồi
đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự
án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa
trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
30/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về điều chỉnh, bổ sung
danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục
đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án phải thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự
án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới
20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
02/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND tỉnh về bổ sung danh mục dự án phải thu hồi
đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự
án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới
20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 của HĐND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án
phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng;
danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng
lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
49/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND tỉnh về danh mục dự án phải thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu
tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20
héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk;
Căn cứ Quyết định số
2185/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất năm 2030 của huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Chủ tịch
UBND huyện Ea Súp tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 02/02/2023; đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 09/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ea
Súp với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch 2023:
Đơn
vị: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Tỷ lệ (%)
TỔNG DTTN (1+2+3)
176.531,73
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
160.270,12
90,79
Trong đó
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.762,32
6,10
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
LUC
5.798,72
3,28
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
36.146,53
20,48
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
34.717,04
19,67
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
5.048,52
2,86
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
14.298,82
8,10
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
58.099,10
32,91
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
50.142,12
28,40
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
174,85
0,10
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1.022,94
0,58
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10.654,69
6,04
Trong đó
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
836,72
0,47
2.2
Đất an ninh
CAN
6,90
0,00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
24,15
0,01
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
11,30
0,01
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
86,03
0,05
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
14,24
0,01
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
75,83
0,04
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.208,98
2,38
Trong đó
-
-
Đất giao thông
DGT
2.210,90
1,25
-
Đất thủy lợi
DTL
608,55
0,34
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
4,18
0,00
-
Đất cơ sở y
tế
DYT
5,60
0,00
-
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
72,84
0,04
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
18,86
0,01
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1.136,94
0,64
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
1,38
0,00
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
5,45
0,00
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
9,74
0,01
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
128,43
0,07
-
Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
-
-
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
Đất chợ
DCH
6,11
0,00
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
14,04
0,01
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
10,14
0,01
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
719,93
0,41
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
92,92
0,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,01
0,01
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2,50
0,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.294,77
1,30
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.226,45
1,26
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
6,78
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
5.606,91
3,18
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn
vị: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
165,87
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
17,66
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
82,90
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
40,93
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,70
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
23,67
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,003
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
48,01
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,26
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,02
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
1,60
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
38,67
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
35,65
-
Đất thủy lợi
DTL
1,16
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
1,84
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,02
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,19
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,39
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
1,11
2.8
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,13
2.9
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0,42
2.10
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,23
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,56
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn
vị: ha
ST T
C hỉ t i êu
sử dụ ng đất
Mã
T ổng d i ện
tí ch
1
Đ ất nôn g ngh i ệp chu yển
s ang đ ất ph i nôn g ngh i ệp
NN P / P N N
321,67
1.1
Đ ất t r ồng l úa
LU A / PN N
20,74
Trong đó : Đ ất chuy ên t rồn g l úa
nướ c
LUC / PN N
2,70
1.2
Đ ất t r ồng cây hàng năm k hác
HN K/ PN N
122,12
1.3
Đ ất t r ồng cây l âu n ăm
C LN / PN N
85,40
1.4
Đ ất r ừng phòng hộ
R PH / PN N
0,70
1.5
Đ ất r ừng đặc dụng
RDD / PNN
25,00
1.6
Đ ất r ừng sả n xuấ t
R SX/ PN N
67,31
Trong đó : đấ t có rừng s ản xuất
l à rừ ng t ự nhi ên
RSN / PN N
1.7
Đ ất nuô i t r ồng t hủy sả n
N T S/PN N
0,39
2
C hu yển đổi c ơ cấu
sử dụ n g đất t rong
nộ i bộ đ ấ t nôn g ngh i ệp
393,99
Trong đó :
2.1
Đ ất t r ồng l úa chuy ển
s a ng đất tr ồng cây l â u năm
LU A / C LN
2.2
Đ ất t r ồng l úa chuy ển
s a ng đất tr ồng r ừ ng
LU A / LN P
2.3
Đ ất r ừng sả n xuấ t c huy ển s ang đất nông ng hi ệp k hông
phải l à r ừng
RSX/NKR( a)
393,99
Trong đó : đấ t có rừng s ản xuất
l à rừ ng t ự nhi ên
RSN / NK R( a )
3
Đ ất ph i nôn g nghi ệp
kh ôn g ph ải l à
đất ở chuy ển san g đất ở
PKO/ O C T
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn
vị: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
(a)
(b)
(c)
(d)=(1)+…+(10)
Tổng
343,81
1
Đất nông nghiệp
NNP
309,50
Trong đó
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
77,88
1.2
Đất rừng sản xuất
RSX
67,46
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.3
Đất nông nghiệp khác
NKH
164,17
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
34,30
Trong đó
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,08
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
34,22
Trong đó
-
Đất giao thông
DGT
0,54
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất công trình năng lượng
DNL
33,68
2.3
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
(Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ea Súp có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ
theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội
dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp
có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;
2. Việc thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp kế hoạch sử dụng
đất được duyệt, đảm bảo thống nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các
quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất và quy định của pháp luật về đất đai;
3. Thông báo cho Chủ đầu tư dự
án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Đối với các
dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc phòng phù hợp
với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Súp được phê duyệt nhưng hiện tại
chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh
xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện; khu vực hộ gia đình, cá nhân
xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở, đất phi nông
nghiệp, đất thương mại, dịch vụ trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 phải
đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 12 của Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND
ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh;
4. Đối với danh mục dự án sử dụng
đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa
phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất
phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt,
không thuộc quy hoạch ba loại rừng;
5. Thường xuyên kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
được duyệt; tăng cường thanh
tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số
09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014
của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
6. Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch
UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được
duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án
đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp;
7. Báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi
trường), trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi
trường theo quy định.
Điều 3 .
Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh)
đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Chủ
tịch UBND huyện Ea Súp; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NNMT (TLC-07b).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Cảnh
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK
LẮK
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
S TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng d iệ n tíc h
Ph ân th e o đơ n vị h àn h c h í n h (h a)
Thị tr ấn Ea Sú p
X ã I a Lốp
X ã I a JLơ i
X ã Ea R ốk
X ã Y a Tờ
X ã I a R V ê
X ã Ea Lê
X ã C ư K Bang
X ã Ea Bun g
X ã C ư M ' Lan
(a )
(b )
(c )
(d) =(1) +…+(10 )
(1 )
(2 )
(3 )
(4 )
(5 )
(6 )
(7 )
(8 )
(9 )
(10 )
TỔ N G D TTN (1+ 2+ 3)
176, 531. 73
1, 361. 00
19, 013. 47
27, 242. 19
18, 517. 90
9, 222. 39
22, 178. 76
13, 065. 48
8, 699. 54
29, 785. 80
27, 445. 20
1
Đ ất n ôn g n gh iệ p
NNP
160, 270. 12
907. 03
16, 607. 60
25, 769. 07
14, 912. 01
8, 682. 88
20, 679. 17
12, 175. 36
8, 102. 19
28, 011. 30
24, 423. 51
Tr ong đó
1. 1
Đ ấ t t rồ ng l úa
L U A
10, 762. 32
185. 61
451. 52
348. 25
1, 935. 11
1, 466. 08
170. 93
2, 364. 88
1, 168. 17
1, 858. 83
812. 94
Tr ong đó: Đ ất c huyê n l úa nước
LUC
5, 798. 72
185. 84
-
179. 91
951. 17
828. 10
92. 84
1, 179. 22
-
1, 726. 00
655. 63
1. 2
Đ ấ t t rồ ng câ y hà ng nă m k há c
HNK
36, 146. 53
111. 59
5, 835. 79
802. 54
4, 762. 27
2, 361. 26
7, 957. 35
3, 442. 54
1, 412. 68
3, 200. 47
6, 260. 05
1. 3
Đ ấ t t rồ ng câ y l â u nă m
CL N
34, 717. 04
558. 41
2, 046. 58
1, 873. 04
2, 530. 72
1, 022. 45
4, 531. 48
5, 720. 05
3, 954. 61
3, 025. 81
9, 453. 89
1. 4
Đ ấ t rừng
phòng hộ
RPH
5, 048. 52
-
-
3, 216. 73
-
-
-
-
-
-
1, 831. 79
1. 5
Đ ấ t rừng
đặ c dụng
RD D
14, 298. 82
-
-
-
-
-
-
-
-
10, 983. 28
3, 315. 54
1. 6
Đ ấ t rừng
s ả n xuấ t
RSX
58, 099. 10
-
8, 086. 23
19, 526. 18
5, 565. 66
3, 667. 41
8, 014. 04
608. 82
1, 431. 15
8, 526. 05
2, 673. 57
Tr ong đó: đất c ó r ừng s ản x uất l à
r ừng t ự nhiê n
R SN
50, 142. 12
-
6, 925. 60
16, 897. 69
5, 162. 92
3, 636. 42
7, 858. 26
16. 82
1, 270. 28
6, 836. 77
1, 537. 36
1. 7
Đ ấ t nuôi
t rồ ng t hủy
s ả n
N T S
174. 85
48. 97
2. 79
2. 29
27. 91
27. 80
5. 37
22. 76
8. 70
12. 83
15. 43
1. 8
Đ ấ t l à m m uố i
L M U
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1. 9
Đ ấ t nông
ng hiệ p k há c
N K H
1, 022. 94
2. 45
184. 70
0. 05
90. 34
137. 88
-
16. 31
126. 87
404. 04
60. 29
2
Đ ất ph i n ôn g n gh iệ p
PN N
10, 654. 69
453. 97
2, 232. 34
786. 70
737. 07
493. 89
1, 419. 31
691. 79
522. 31
897. 74
2, 419. 57
Tr ong đó
2. 1
Đ ấ t quố c phòng
CQ P
836. 72
-
38. 08
-
-
-
209. 09
-
-
237. 46
352. 09
2. 2
Đ ấ t a n ni nh
CA N
6. 90
1. 87
0. 64
0. 50
-
0. 21
0. 25
-
-
0. 44
3. 00
2. 3
Đ ấ t k hu
c ông ng hiệ p
S K K
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2. 4
Đ ấ t c ụm c ông
ng hiệ p
S K N
24. 15
-
-
-
-
-
-
24. 15
-
-
-
2. 5
Đ ấ t t hương m ại , dịc h v ụ
T M D
11. 30
4. 63
0. 78
2. 47
2. 05
0. 06
0. 63
0. 12
0. 32
0. 13
0. 10
2. 6
Đ ấ t c ơ s ở s ả n xuấ t phi nông ng hiệ p
S K C
86. 03
4. 32
6. 34
0. 14
0. 43
27. 58
24. 35
2. 66
-
0. 19
20. 03
2. 7
Đ ấ t s ử dụng
c ho ho ạ t độ ng k ho á ng s ả n
S K S
14. 24
-
-
4. 09
-
-
-
-
-
-
10. 15
2. 8
Đ ấ t s ả n xuấ t v ậ t l iệ u xâ y dựng , l à m đồ
gố m
S K X
75. 83
-
-
4. 13
-
-
28. 06
7. 12
-
-
36. 52
2. 9
Đ ấ t phá t t riể n hạ tầ ng cấ p quố c g ia , cấ p tỉ nh,
cấ p huy ệ n, cấ p xã
DHT
4, 208. 98
113. 27
1, 684. 36
202. 21
239. 57
193. 36
526. 99
306. 38
245. 52
308. 63
388. 68
Tr ong đó
-
Đ ất gi ao t hông
DGT
2, 210. 90
70. 65
423. 74
157. 43
175. 84
91. 08
371. 01
223. 76
191. 29
242. 28
263. 82
-
Đ ất t hủy
lợ i
DTL
608. 55
10. 79
181. 76
8. 90
12. 28
80. 44
139. 56
41. 58
8. 67
57. 03
67. 55
-
Đ ất c ơ s ở v ăn hóa
D V H
4. 18
2. 41
-
0. 75
0. 12
-
0. 16
0. 65
-
0. 09
-
-
Đ ất c ơ s ở y t ế
D Y T
5. 60
2. 24
0. 33
0. 50
0. 43
0. 26
0. 47
0. 22
0. 62
0. 13
0. 40
-
Đ ất c ơ s ở gi áo dục v à đào t ạo
DGD
72. 84
9. 84
8. 25
9. 72
11. 16
3. 77
7. 68
6. 28
9. 34
1. 18
5. 63
-
Đ ất c ơ s ở t hể dục t hể t hao
DTT
18. 86
1. 74
-
2. 45
1. 48
1. 14
2. 03
2. 99
5. 36
0. 24
1. 43
-
Đ ất c ông t r ì nh năng l ượng
D NL
1, 136. 94
4. 03
1, 063. 42
11. 06
13. 80
2. 82
0. 03
12. 93
15. 90
2. 71
10. 25
-
Đ ất c ông t r ì nh bưu c hí nh, viễ n t hông
D B V
1. 38
0. 23
0. 49
0. 04
0. 23
0. 08
0. 05
0. 03
0. 04
0. 10
0. 08
-
Đ ất x ây dựng k ho dự
t r ữ quốc gi a
D KG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đ ất c ó di tíc h
lịc h s ử - v ăn hóa
DDT
5. 45
-
-
-
5. 45
-
-
-
-
-
-
-
Đ ất bãi t hải , x ử l ý
c hất t hải
D R A
9. 74
-
-
-
0. 10
-
-
0. 67
-
-
8. 96
-
Đ ất c ơ s ở t ôn gi áo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đ ất l àm nghĩ a t r ang, nghĩ a đị a,
nhà t ang lễ , nhà hỏa t áng
NTD
128. 43
9. 98
5,72
11. 38
17. 85
13. 42
5. 72
16. 68
13. 18
4. 50
30.00
-
Đ ất c ơ s ở k hoa
học v à c ông nghệ
D KH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đ ất c ơ s ở dịc h v ụ x ã hội
D X H
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đ ất c hợ
D CH
6. 11
1. 36
0. 63
-
0. 84
0. 35
0. 27
0. 59
1. 13
0. 36
0. 57
2. 10
Đ ấ t da nh l a m t hắ ng cả nh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2. 11
Đ ấ t s i nh ho ạ t c ộ ng đồ ng
DSH
14. 04
1. 02
3. 50
1. 69
0. 68
1. 87
1. 31
0. 63
2. 43
0. 91
-
2. 12
Đ ấ t k hu v ui c hơi , g iả i t rí
c ông c ộ ng
D K V
10. 14
6. 81
-
3. 33
-
-
-
-
-
-
-
2. 13
Đ ấ t ở tạ i nông
t hôn
ONT
719. 93
-
68. 71
143. 68
90. 76
62. 32
73. 06
103. 38
94. 86
43. 03
40. 13
2. 14
Đ ấ t ở tạ i đô t hị
ODT
92. 92
92. 92
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2. 15
Đ ấ t xâ y dựng
t rụ s ở c ơ qua n
T S C
23. 01
8. 39
1. 46
1. 22
0. 88
1. 05
2. 78
0. 76
1. 52
1. 73
3. 23
2. 16
Đ ấ t xâ y dựng
t rụ s ở c ủa t ổ c hức
s ự ng hiệ p
D T S
2. 50
0. 33
-
1. 21
-
0. 11
0. 66
-
0. 20
-
-
2. 17
Đ ấ t xâ y dựng
c ơ s ở ngo ạ i g ia o
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2. 18
Đ ấ t c ơ s ở
tí n ng ưỡng
T I N
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2. 19
Đ ấ t s ông , ng òi , k ê nh, rạc h,
s uố i
SON
2, 294. 77
19. 60
360. 04
290. 94
384. 47
89. 45
297. 77
243. 12
176. 30
226. 87
206. 20
2. 20
Đ ấ t c ó m ặ t nước c huy ê n dùng
MNC
2, 226. 45
200. 82
66. 43
131. 09
18. 22
113. 09
254. 37
3. 47
1. 17
78. 34
1, 359. 45
2. 21
Đ ấ t phi nông ng hiệ p k há c
PNK
6. 78
-
2. 00
-
-
4. 78
-
-
-
-
-
3
Đ ất c hư a s ử dụn g
CSD
5, 606. 91
-
173. 52
686. 41
2, 868. 83
45. 62
80. 28
198. 33
75. 04
876. 76
602. 11
II
K h u c hứ c n ăn g
134, 382. 84
2, 109. 87
10, 202. 30
24, 942. 01
9, 145. 81
5, 580. 34
12, 712. 05
7, 635. 75
5, 480. 94
35, 287. 57
21, 286. 20
1
Đ ất kh u c ôn g n gh ệ c ao
KCN
-
2
Đ ất kh u ki n h t ế
KKT
-
3
Đ ất đô t h ị
KD T
1, 361. 00
1, 361. 00
4
Khu s ản xu ất n ôn g n gh iệ p (kh u v ự c c hu yê n t r ồn g
l ú a nư ớc , kh u v ự c c hu yê n t r ồn g c ây c ôn g n gh iệ p l âu n ăm )
KN N
40, 515. 76
744. 25
2, 046. 58
2, 052. 95
3, 481. 90
1, 850. 55
4, 624. 32
6, 899. 27
3, 954. 61
4, 751. 81
10, 109. 52
5
Khu l âm
n gh iệ p (kh u v ự c rừn g ph òn g h ộ, rừn g đặc dụn g, rừn g s ản xu ất )
KL N
77, 446. 44
-
8, 086. 23
22, 742. 90
5, 565. 66
3, 667. 41
8, 014. 04
608. 82
1, 431. 15
19, 509. 32
7, 820. 90
6
Khu du lịc h
KD L
5. 45
-
-
-
5. 45
-
-
-
-
-
-
7
Khu bảo t ồn t h iê n nh iê n v à đa dạn g s i n h h ọc
KBT
14, 298. 82
-
-
-
-
-
-
-
-
10, 983. 28
3, 315. 54
8
Khu ph át t r iể n c ôn g n gh iệ p (kh u c ôn g n gh iệ p, c ụ m c ôn g n gh iệ p)
KP C
24. 15
24. 15
9
Khu đô t h ị (t r on g đó c ó kh u đô t h ị m ới )
D T C
-
10
Khu t hư ơ n g m ại -
dịc h v ụ
KT M
11. 30
4. 63
0. 78
2. 47
2. 05
0. 06
0. 63
0. 12
0. 32
0. 13
0. 10
11
Khu đô t h ị - t hư ơ n g m ại -
dịc h v ụ
KD V
-
12
Khu dân c ư n ôn g t h ôn
DNT
719. 93
68. 71
143. 68
90. 76
62. 32
73. 06
103. 38
94. 86
43. 03
40. 13
13
Khu ở ,
l àn g n gh ề , s ản xu ất ph i n ôn g n gh iệ p n ôn g t h ôn
KO N
-
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK
LẮK
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Ea Súp
Xã Ia Lốp
Xã Ia JLơi
Xã Ea Rốk
Xã Ya Tờ Mốt
Xã Ia RVê
Xã Ea Lê
Xã Cư KBang
Xã Ea Bung
Xã Cư M'Lan
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
165.87
13.44
95.88
0.11
0.85
5.69
10.52
2.58
0.03
0.03
36.73
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
17.66
0.94
11.04
0.36
2.88
1.59
0.85
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
82.90
2.46
42.12
0.23
2.53
3.84
0.54
31.18
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
40.93
10.04
20.00
0.11
0.26
0.28
5.09
1.19
0.03
0.03
3.91
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0.70
0.70
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
23.67
22.73
0.94
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0.003
0.003
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
48.01
4.45
5.01
0.42
10.87
13.07
1.63
1.75
0.01
-
10.81
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1.26
1.26
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0.02
0.02
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
1.60
1.60
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
38.67
3.23
3.34
0.38
10.33
11.47
0.34
-
-
-
9.59
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
35.65
3.23
3.18
0.38
10.29
8.69
0.34
9.55
-
Đất thủy lợi
DTL
1.16
0.16
0.02
0.98
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
1.84
1.80
0.04
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0.02
0.02
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0.19
0.19
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
4.39
1.48
0.04
0.50
1.33
0.008
0.15
0.01
0.87
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
1.11
1.11
2.8
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0.13
0.13
2.9
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0.42
0.11
0.06
0.04
0.06
0.03
0.12
2.10
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0.23
0.23
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0.56
0.02
0.12
0.42
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Ea Súp
Xã Ia Lốp
Xã Ia JLơi
Xã Ea Rốk
Xã Ya Tờ Mốt
Xã Ia RVê
Xã Ea Lê
Xã Cư KBang
Xã Ea Bung
Xã Cư M'Lan
(a)
(b)
(c)
(d)=(1)+…+(10)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
321.67
15.90
115.12
30.28
1.35
2.59
36.64
3.16
3.26
40.09
73.27
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
20.74
1.14
11.09
0.05
0.56
0.26
2.48
1.00
0.05
0.10
4.01
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
2.70
0.10
0.04
0.45
0.25
1.63
0.10
0.08
0.04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
122.12
3.22
53.71
0.15
0.38
2.13
27.45
0.78
1.83
0.10
32.38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
85.40
11.26
27.59
1.05
0.41
0.20
6.71
1.34
1.38
0.23
35.24
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0.70
0.70
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
25.00
25.00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
67.31
22.73
29.03
14.62
0.94
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0.39
0.29
0.003
0.05
0.05
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
393.99
1.50
194.49
198.00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
393.99
1.50
194.49
198.00
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Ea Súp
Xã Ia Lốp
Xã Ia JLơi
Xã Ea Rốk
Xã Ya Tờ
Xã Ia RVê
Xã Ea Lê
Xã Cư KBang
Xã Ea Bung
Xã Cư M'Lan
(a)
(b)
(c)
(d)=(1)+…+(10)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng
343.81
237.85
105.54
0.42
1
Đất nông nghiệp
NNP
309.50
204.05
105.46
Trong đó
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
77.88
77.88
1.2
Đất rừng sản xuất
RSX
67.46
67.46
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.3
Đất nông nghiệp khác
NKH
164.17
126.17
38.00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
34.30
33.80
0.08
0.42
Trong đó
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0.08
0.08
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
34.22
33.80
0.42
Trong đó
-
Đất giao thông
DGT
0.54
0.12
0.42
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất công trình năng lượng
DNL
33.68
33.68
2.3
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 543/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 543/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/03/2023 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
298
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng