|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 54/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Vũng Liêm Vĩnh Long
Số hiệu:
|
54/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 54/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 11 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 CỦA HUYỆN VŨNG LIÊM, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật đất
đai, ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP , ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP , ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT , ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị
quyết số 286/NQ-HĐND , ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 14/TTr-STNMT, ngày 04/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh
Long, với các nội dung như sau:
1. Nội dung kế hoạch
sử dụng đất năm 2021.
1. 1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm 2021.
Bảng 2a: Chỉ tiêu
sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (09 xã, thị trấn).
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
TT. Vũng Liêm
|
Tân Quới Trung
|
Quới An
|
Quới Thiện
|
Trung Chánh
|
Trung Hiệp
|
Thanh Bình
|
Trung Thành Tây
|
Tân An Luông
|
Hiếu Phụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.376,77
|
325,81
|
1.189,68
|
1.300,71
|
1.286,04
|
1.055,66
|
1.507,68
|
1.318,96
|
836,44
|
1.367,68
|
1.244,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.686,18
|
115,77
|
548,94
|
389,28
|
|
566,15
|
885,31
|
3,33
|
367,84
|
812,82
|
869,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12.686,18
|
115,77
|
548,94
|
389,28
|
|
566,15
|
885,31
|
3,33
|
367,84
|
812,82
|
869,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
237,21
|
0,46
|
0,94
|
0,32
|
|
0,10
|
6,01
|
25,33
|
1,72
|
3,76
|
1,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.279,31
|
205,52
|
639,25
|
904,17
|
1.222,20
|
489,28
|
615,35
|
1.249,74
|
462,45
|
535,88
|
372,33
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
159,45
|
4,06
|
0,56
|
6,94
|
63,84
|
0,14
|
0,71
|
40,56
|
4,43
|
3,31
|
0,43
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
14,62
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
11,90
|
0,13
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.583,15
|
143,26
|
303,85
|
430,25
|
840,37
|
167,40
|
255,64
|
1.249,98
|
432,17
|
318,02
|
204,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,98
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
18,86
|
1,21
|
0,50
|
0,74
|
0,38
|
0,36
|
0,48
|
0,48
|
0,50
|
3,03
|
1,91
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
26,58
|
2,14
|
0,12
|
0,15
|
0,25
|
0,01
|
|
|
0,40
|
11,41
|
5,55
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.825,78
|
67,63
|
91,97
|
84,39
|
87,25
|
61,05
|
93,86
|
56,58
|
65,08
|
85,56
|
102,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,88
|
7,62
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
0,30
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,36
|
2,58
|
0,11
|
0,25
|
0,14
|
0,26
|
0,20
|
0,20
|
0,23
|
0,17
|
0,12
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
49,93
|
6,23
|
1,87
|
2,75
|
3,60
|
1,06
|
2,02
|
5,20
|
1,26
|
3,54
|
4,12
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
4,04
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,82
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,98
|
|
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.085,86
|
|
58,39
|
58,23
|
70,89
|
42,40
|
76,74
|
75,02
|
40,88
|
61,38
|
54,30
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
38,35
|
38,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,37
|
2,72
|
0,88
|
0,60
|
0,80
|
0,47
|
1,58
|
1,72
|
3,29
|
1,54
|
0,79
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
23,36
|
1,82
|
2,06
|
0,72
|
2,57
|
0,31
|
0,83
|
3,55
|
0,81
|
0,80
|
0,83
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
105,66
|
3,07
|
2,48
|
2,13
|
4,83
|
2,35
|
8,84
|
4,95
|
5,54
|
9,80
|
4,74
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,32
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
2,05
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,04
|
0,06
|
0,12
|
0,12
|
0,24
|
|
0,21
|
|
|
0,47
|
0,06
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
11,34
|
0,38
|
0,53
|
0,53
|
0,65
|
0,67
|
1,62
|
0,94
|
0,10
|
0,39
|
0,17
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.408,31
|
24,94
|
146,80
|
282,62
|
672,51
|
59,78
|
70,22
|
1.106,74
|
313,54
|
143,63
|
33,49
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
469,07
|
469,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *
không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.
Bảng 2b: Chỉ tiêu
sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (10 xã).
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Trung Thành Đông
|
Trung Hiếu
|
Trung Thành
|
Trung Ngãi
|
Trung Nghĩa
|
Hiếu Thuận
|
Hiếu Nhơn
|
Trung An
|
Hiếu Thành
|
Hiếu Nghĩa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.376,77
|
798,87
|
1.406,83
|
1.285,33
|
1.167,86
|
1.138,20
|
1.121,71
|
1.587,86
|
1.341,37
|
1.834,10
|
1.261,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.686,18
|
99,61
|
1.035,22
|
821,87
|
699,44
|
482,65
|
802,87
|
1.070,43
|
982,26
|
1.381,26
|
751,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12.686,18
|
99,61
|
1.035,22
|
821,87
|
699,44
|
482,65
|
802,87
|
1.070,43
|
982,26
|
1.381,26
|
751,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
237,21
|
184,33
|
0,10
|
0,61
|
1,60
|
7,11
|
0,47
|
0,33
|
2,27
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.279,31
|
487,48
|
371,51
|
457,86
|
466,30
|
648,43
|
318,37
|
516,69
|
356,72
|
449,58
|
510,21
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
159,45
|
27,45
|
|
4,99
|
0,52
|
|
|
0,42
|
0,12
|
0,97
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
14,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,29
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.583,15
|
359,04
|
240,79
|
193,26
|
178,19
|
276,55
|
166,87
|
229,28
|
166,23
|
248,14
|
179,72
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,49
|
2,52
|
2,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,98
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
18,86
|
0,76
|
0,96
|
2,13
|
1,08
|
0,77
|
1,62
|
0,59
|
0,36
|
0,50
|
0,50
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
26,58
|
|
2,97
|
0,25
|
|
0,19
|
0,82
|
1,78
|
|
0,52
|
0,02
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.825,78
|
45,32
|
123,80
|
96,06
|
83,51
|
149,94
|
81,22
|
111,17
|
91,11
|
159,04
|
88,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,88
|
|
0,44
|
|
0,24
|
|
|
0,02
|
0,16
|
0,28
|
0,19
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,36
|
0,18
|
0,31
|
0,28
|
0,27
|
0,40
|
0,17
|
0,15
|
0,12
|
0,14
|
0,10
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
49,93
|
1,24
|
2,08
|
2,89
|
1,59
|
1,96
|
0,42
|
2,03
|
2,23
|
2,11
|
1,74
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
4,04
|
|
1,14
|
|
1,41
|
|
|
|
|
0,81
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,82
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.085,86
|
37,48
|
71,71
|
64,70
|
55,64
|
59,93
|
44,01
|
54,54
|
40,09
|
58,30
|
61,22
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
38,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,37
|
0,93
|
1,08
|
2,21
|
0,60
|
1,03
|
0,96
|
1,40
|
0,24
|
1,10
|
0,43
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
23,36
|
0,54
|
0,58
|
2,80
|
0,05
|
0,59
|
2,38
|
1,06
|
|
0,15
|
0,91
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
105,66
|
3,73
|
8,79
|
7,52
|
6,56
|
6,56
|
4,32
|
7,11
|
4,70
|
4,08
|
3,56
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,04
|
|
|
|
|
|
1,01
|
1,32
|
|
0,32
|
0,10
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
11,34
|
0,78
|
1,97
|
0,23
|
0,24
|
0,62
|
0,27
|
0,40
|
0,44
|
0,21
|
0,19
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.408,31
|
266,98
|
25,06
|
17,36
|
30,51
|
56,91
|
30,25
|
49,92
|
29,28
|
23,92
|
23,85
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
469,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không
tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.
1.2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2021.
Bảng 3a: Kế hoạch
thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính (09 xã, thị trấn).
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Vũng Liêm
|
Tân Quới Trung
|
Quới An
|
Quới Thiện
|
Trung Chánh
|
Trung Hiệp
|
Thanh Bình
|
Trung Thành Tây
|
Tân An Luông
|
Hiếu Phụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
34,90
|
2,59
|
0,50
|
1,19
|
10,41
|
0,36
|
1,95
|
0,90
|
0,79
|
4,03
|
3,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,42
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,07
|
0,05
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,42
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,07
|
0,05
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
32,96
|
2,54
|
0,50
|
1,19
|
9,89
|
0,36
|
1,95
|
0,90
|
0,65
|
3,96
|
3,44
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,52
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,04
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,02
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,02
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3b: Kế hoạch
thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính (10 xã).
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Trung Thành Đông
|
Trung Hiếu
|
Trung Thành
|
Trung Ngãi
|
Trung Nghĩa
|
Hiếu Thuận
|
Hiếu Nhơn
|
Trung An
|
Hiếu Thành
|
Hiếu Nghĩa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
34,90
|
0,50
|
0,88
|
0,71
|
0,66
|
0,85
|
1,25
|
0,50
|
1,09
|
1,72
|
0,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,42
|
|
0,05
|
0,10
|
0,05
|
0,20
|
|
|
|
0,72
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,42
|
|
0,05
|
0,10
|
0,05
|
0,20
|
|
|
|
0,72
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
32,96
|
0,50
|
0,83
|
0,61
|
0,61
|
0,65
|
1,25
|
0,50
|
1,09
|
1,00
|
0,55
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.
Bảng 4a: Kế hoạch
chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính (09 xã, thị trấn).
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Vũng Liêm
|
Tân Quới Trung
|
Quới An
|
Quới Thiện
|
Trung Chánh
|
Trung Hiệp
|
Thanh Bình
|
Trung Thành Tây
|
Tân An Luông
|
Hiếu Phụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
52,45
|
3,01
|
1,30
|
1,99
|
10,81
|
1,16
|
2,75
|
2,46
|
1,62
|
4,83
|
4,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
10,79
|
0,45
|
0,40
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,54
|
0,47
|
0,45
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,79
|
0,45
|
0,40
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,54
|
0,47
|
0,45
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
41,14
|
2,56
|
0,90
|
1,59
|
10,29
|
0,76
|
2,35
|
2,06
|
1,08
|
4,36
|
3,84
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,52
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
120,58
|
1,92
|
5,30
|
8,53
|
10,00
|
5,30
|
5,30
|
10,00
|
8,80
|
5,30
|
5,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
91,91
|
1,86
|
5,30
|
5,30
|
|
5,30
|
5,30
|
|
5,30
|
5,30
|
5,30
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,91
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Bảng 4b: Kế hoạch
chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính (10 xã).
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Trung Thành Đông
|
Trung Hiếu
|
Trung Thành
|
Trung Ngãi
|
Trung Nghĩa
|
Hiếu Thuận
|
Hiếu Nhơn
|
Trung An
|
Hiếu Thành
|
Hiếu Nghĩa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
52,45
|
1,30
|
1,68
|
1,51
|
1,52
|
1,65
|
2,05
|
1,30
|
1,89
|
3,98
|
1,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
10,79
|
0,40
|
0,45
|
0,50
|
0,45
|
0,60
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
2,89
|
0,40
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,79
|
0,40
|
0,45
|
0,50
|
0,45
|
0,60
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
2,89
|
0,40
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
41,14
|
0,90
|
1,23
|
1,01
|
1,08
|
1,05
|
1,65
|
0,90
|
1,49
|
1,09
|
0,95
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
120,58
|
7,25
|
5,30
|
5,30
|
5,30
|
5,30
|
5,30
|
5,30
|
5,30
|
5,30
|
5,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
91,91
|
5,25
|
5,30
|
5,30
|
5,30
|
5,30
|
5,30
|
5,30
|
5,30
|
5,30
|
5,30
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,91
|
|
|
2,86
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
1.4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021: Hiện trạng sử dụng đất năm 2020 diện
tích đất chưa sử dụng không còn, nên không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2021.
2. Bản đồ Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long. Bản đồ các dự án,
công trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các xã, thị trấn trên địa
bàn huyện Vũng Liêm. Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm
và đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:
1. Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũng Liêm theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng
đất được duyệt;
3. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Vũng Liêm và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, P.CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 4.08.04.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
Quyết định 54/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 54/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/01/2021 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
2.717
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|