|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 54/QĐ-UBND 2019 Kế hoạch sử dụng đất huyện Minh Long Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
54/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 54/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 21 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị Quyết số 143/NQ-CP
ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa,
đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 61/QĐ-UBND
ngày 04/03/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Minh Long;
Xét đề nghị của UBND huyện Minh
Long tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 10/01/2019 về việc đề nghị phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Minh Long và Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 247/TTr-STNMT ngày 17/01/2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện Minh Long,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Minh Long, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án
phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất
phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 13 công trình, dự án với tổng
diện tích 12,07 ha. Trong đó:
- Có 11 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 8,58 ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có
phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án không thuộc
quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng
Ngãi), với tổng diện tích là 3,49 ha (Có phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 08 công trình, dự án chuyển mục đích
sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai,
với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 3 ha, được HĐND tỉnh thông
qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm
theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2019
Có 01 công trình, dự án đăng ký tổ
chức đấu giá quyền sử dụng đất (Có phụ biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Minh Long có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp
với khu dân cư hiện hữu, không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của
các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa, UBND huyện Minh Long xác định để quy định từng vị trí đất nông
nghiệp cụ thể theo quy định tại khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở
để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số
tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các
Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Minh Long chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh44).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
Biểu 01
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
23.719,87
|
7.540,82
|
6.947,26
|
1.731,49
|
3.706,60
|
3.793,70
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22.678,19
|
7.269,43
|
6.794,22
|
1.541,00
|
3.484,85
|
3.588,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.084,03
|
228,77
|
94,90
|
176,57
|
210,29
|
373,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.040,94
|
226,61
|
84,12
|
174,51
|
203,35
|
352,35
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
43,09
|
2,16
|
10,78
|
2,06
|
6,94
|
21,15
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
423,34
|
211,51
|
76,02
|
30,90
|
66,86
|
38,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.109,01
|
734,57
|
810,79
|
128,15
|
127,72
|
307,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.602,51
|
3.620,73
|
4.366,14
|
339,65
|
972,18
|
1.303,81
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.449,71
|
2.471,42
|
1.445,91
|
865,10
|
2.102,46
|
1.564,82
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,18
|
1,95
|
0,46
|
0,63
|
1,41
|
0,73
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,41
|
0,48
|
|
|
3,93
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
943,23
|
254,16
|
120,39
|
178,54
|
194,49
|
195,65
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
23,73
|
|
|
22,73
|
1,00
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,83
|
|
|
0,06
|
3,77
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
259,10
|
80,18
|
22,11
|
53,13
|
49,78
|
53,90
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
171,19
|
47,48
|
19,52
|
39,17
|
28,48
|
36,54
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
63,96
|
28,22
|
0,44
|
6,45
|
15,36
|
13,49
|
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
0,29
|
0,10
|
0,02
|
0,06
|
0,04
|
0,07
|
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,23
|
0,03
|
0,05
|
0,09
|
0,04
|
0,02
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,17
|
|
0,04
|
0,13
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
1,71
|
0,16
|
0,36
|
0,91
|
0,15
|
0,13
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
12,90
|
1,97
|
1,01
|
3,88
|
3,57
|
2,47
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
8,09
|
2,05
|
0,67
|
2,05
|
2,14
|
1,18
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,56
|
0,17
|
|
0,39
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,37
|
|
|
|
|
1,37
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,08
|
0,07
|
|
|
1,01
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
167,02
|
49,03
|
9,76
|
42,46
|
37,00
|
28,77
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5,44
|
0,42
|
1,13
|
2,91
|
0,56
|
0,42
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
26,81
|
3,47
|
7,50
|
8,13
|
4,11
|
3,60
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,26
|
0,60
|
0,18
|
0,45
|
0,56
|
0,47
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,52
|
|
|
1,52
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
450,06
|
120,31
|
79,71
|
46,28
|
96,64
|
107,12
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,15
|
0,05
|
|
0,04
|
0,06
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
98,45
|
17,23
|
32,65
|
11,95
|
27,26
|
9,36
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6,38
|
0,05
|
|
3,42
|
1,27
|
1,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,98
|
|
|
1,86
|
0,52
|
0,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
2,98
|
|
|
1,86
|
0,52
|
0,60
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,80
|
0,05
|
|
0,71
|
|
0,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,95
|
|
|
0,85
|
0,10
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1,65
|
|
|
|
0,65
|
1,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,96
|
0,05
|
|
1,91
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,91
|
|
|
1,91
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích chuyển mục đích
|
|
7,78
|
0,35
|
|
3,62
|
1,77
|
2,04
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
7,78
|
0,35
|
|
3,62
|
1,77
|
2,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,38
|
0,10
|
|
1,96
|
0,62
|
0,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
3,38
|
0,10
|
|
1,96
|
0,62
|
0,70
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,30
|
0,15
|
|
0,81
|
0,20
|
0,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,45
|
0,10
|
|
0,85
|
0,30
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,65
|
|
|
|
0,65
|
1,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
Biểu 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,67
|
|
|
0,67
|
1,00
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,59
|
|
|
0,59
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
01
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Nhà văn hóa
xã Long Mai
|
0,1
|
Xã Long Mai
|
Tờ bản đồ 50,57
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 12/2/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi năm 2018
|
90
|
|
|
|
|
90
|
|
2
|
Xây dựng
trường mẫu giáo Long Mai
|
0,08
|
Xã Long Mai
|
Tờ bản đồ số 32
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 12/2/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi năm 2018
|
122
|
|
122
|
|
|
|
|
3
|
Kè khu dân
cư Đồng Xoài: Đoạn từ Cầu Hà Liệt đến Cầu Thiệp Xuyên thuộc dự án Khắc phục
khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền trung
|
0,90
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 10; 14
|
Quyết định số 346/QĐ-TTg ngày 20/03/2017 của Thủ
tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 04 tiểu dự án tại các
tỉnh Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Ninh Thuận thuộc Dự án “Khắc phục khẩn
cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền trung” vay vốn WB
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Kè sạt lở
khu dân cư Đồng Xoài, xã Long Hiệp: Đoạn từ Cầu Hà Liệt đến cầu Suối Tía
|
0,93
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 5; 10
|
Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Chủ
tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình: Kè sạt lở khu dân cư Đồng Xoài, xã Long Hiệp
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
5
|
Xây dựng 8
phòng Trường THCS Thanh An
|
0,64
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 26
|
Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của Chủ
tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây
dựng 8 phòng trường THCS Thanh An
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
6
|
Kênh thoát
lũ hạ lưu suối Đồng Vông
|
0,32
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 4; 9
|
Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch
UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để
thực hiện đầu tư năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tuyến Thôn
3 - Hà Bôi
|
2,72
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 20;21;27;33
|
Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch
UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để
thực hiện đầu tư năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư
thôn 3 (đấu giá)
|
1,16
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ địa chính số 13
|
Số 456/UBND-KTTH ngày 19/6/2018 của UBND huyện Minh
Long về việc cho chủ trương khai thác quỹ đất của UBND xã Long Hiệp đang quản
lý và 08 lô đất tại khu dân cư suối Tía, xã Long Hiệp để tổ chức bán đấu giá
quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn phát triển quỹ đất
|
9
|
Đường từ
nhà Bà Váy đến hố Đồng Tre
|
0,10
|
Xã Long
Sơn
|
Tờ bản đồ số 45
|
Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch
UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để
thực hiện đầu tư năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xây dựng
nghĩa trang nhân dân các thôn xã Thanh An
|
1,00
|
Xã Thanh An
|
|
Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch
UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để
thực hiện đầu tư năm 2019
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
|
11
|
Khu thể
thao xã Thanh An
|
0,63
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 26
|
QĐ số: 115a/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của Chủ tịch UBND
huyện Minh Long về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của khu thể thao
xã Thanh An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
8,58
|
|
|
|
4.512
|
2.000
|
122
|
2.300
|
|
90
|
|
Phụ biểu
02
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu
Gia Bảo
|
2,09
|
Xã
Long Mai
|
Tờ
bản đồ lâm nghiệp số 7; Tờ bản đồ địa chính số 16
|
QĐ
số: 741/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 27/8/2018 về việc quyết định
chủ trương đầu tư: Dự án nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu Gia Bảo
|
|
2
|
Đất
chuyển mục đích sang đất ở
|
0,40
|
xã
Thanh An
|
|
|
|
0,20
|
xã
Long Hiệp
|
|
|
|
0,30
|
xã
Long Sơn
|
|
|
|
0,50
|
xã
Long Mai
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
3,49
|
|
|
|
Phụ biểu
03
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
công trình dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Xây dựng trường Mẫu giáo Long Mai 2
|
0,08
|
0,08
|
|
Xã
Long Mai
|
Tờ
bản đồ số 32
|
|
2
|
Khu dân cư thôn 3
|
1,16
|
0,32
|
|
Xã
Long Hiệp
|
Tờ
bản đồ số 13
|
|
3
|
Kè khu dân cư Đồng Xoài: Đoạn từ
Cầu Hà Liệt đến cầu Thiệp Xuyên thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên
tai tại một số tỉnh miền trung
|
0,90
|
0,25
|
|
Xã
Long Hiệp
|
Tờ
bản đồ số 10,14
|
|
4
|
Kè sạt lở khu dân cư Đồng Xoài, xã
Long Hiệp: Đoạn từ Cầu Hà Liệt đến cầu Suối Tía
|
0,93
|
0,09
|
|
Xã
Long Hiệp
|
Tờ
bản đồ số 5, 10
|
|
5
|
Xây dựng 8 phòng Trường THCS Thanh
An
|
0,64
|
0,60
|
|
Xã
Thanh An
|
Tờ
bản đồ số 26
|
|
6
|
Kênh thoát lũ hạ lưu suối Đồng Vông
|
0,32
|
0,20
|
|
Xã
Long Hiệp
|
Tờ
bản đồ số 4, 9
|
|
7
|
Tuyến Thôn 3 - Hà Bôi
|
2,72
|
1,00
|
|
Xã
Long Hiệp
|
Tờ
bản đồ số 20, 21, 27, 33
|
|
8
|
Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu
Gia Bảo
|
2,09
|
0,44
|
|
Xã
Long Mai
|
Tờ
bản đồ lâm nghiệp số 7; Tờ bản đồ địa chính số 16
|
|
|
Tổng
cộng
|
8,84
|
3,0
|
|
|
|
|
Phụ biểu
04
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG
TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Địa
điểm
|
Số
lô đất đấu giá (lô)
|
Tổng
diện tích đất đấu giá (m²)
|
Ghi
chú
|
1
|
Thửa số 507, tờ bản đồ số 9
|
xã
Long Hiệp
|
|
214
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
214
|
|
Quyết định 54/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 54/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 21/01/2019 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
1.250
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|