|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 54/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu:
|
54/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Chiến
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 54/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày
19 tháng 4 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN VĨNH
LỢI, TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án phải
thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi
tại Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2017 và đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 108/TTr-STNMT ngày 05 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vĩnh Lợi
với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Vĩnh Lợi có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi, Trưởng Phòng
Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Lợi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
|
TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Chiến
|
BẢNG
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN VĨNH LỢI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bạc Liêu)
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Châu Hưng
|
Xã Châu Hưng A
|
Xã Vĩnh Hưng A
|
Xã Vĩnh Hưng
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+…+(8)
|
(e)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DTTN
(1+2+3)
|
|
25.279,82
|
100,00
|
3.288,43
|
2.981,82
|
2.279,24
|
2.302,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22.681,51
|
89,72
|
2.914,67
|
2.664,39
|
2.039,07
|
2.049,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
17.743,57
|
70,19
|
2.493,44
|
2.380,56
|
1.868,11
|
1.908,20
|
|
Trong đó: Đất
chuyên lúa nước
|
LUC
|
17.743,57
|
70,19
|
2.493,44
|
2.380,56
|
1.868,11
|
1.908,20
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
193,87
|
0,77
|
22,75
|
110,77
|
|
0,85
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
2.075,40
|
8,21
|
383,58
|
161,28
|
170,96
|
140,92
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
2.668,67
|
10,56
|
14,90
|
11,78
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2.586,59
|
10,23
|
362,04
|
317,43
|
240,17
|
252,13
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,74
|
0,02
|
1,82
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
15,42
|
0,06
|
|
1,28
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,18
|
0,00
|
|
0,13
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
22,25
|
0,09
|
1,32
|
4,20
|
0,63
|
0,63
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
537,52
|
2,13
|
68,94
|
66,47
|
36,88
|
69,03
|
a
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
0,57
|
0,00
|
|
|
0,47
|
|
b
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
3,40
|
0,01
|
2,30
|
|
0,28
|
0,39
|
c
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
20,75
|
0,08
|
1,96
|
1,09
|
1,82
|
3,56
|
d
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,62
|
0,00
|
0,48
|
|
|
0,14
|
e
|
Đất cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
0,04
|
0,00
|
|
|
|
|
h
|
Đất giao thông
|
DGT
|
443,67
|
1,76
|
62,72
|
65,25
|
34,27
|
64,79
|
i
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
65,49
|
0,26
|
|
|
|
0,03
|
j
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
1,77
|
0,01
|
1,05
|
|
|
|
k
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,59
|
0,00
|
0,40
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
l
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,63
|
0,00
|
0,03
|
0,07
|
|
0,10
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
3,11
|
0,01
|
|
|
1,29
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
11,33
|
0,04
|
11,33
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
692,92
|
2,74
|
|
98,71
|
85,40
|
76,60
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
78,62
|
0,31
|
78,62
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
18,20
|
0,07
|
6,43
|
1,05
|
0,39
|
0,84
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,82
|
0,03
|
0,05
|
|
0,01
|
0,04
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
17,00
|
0,07
|
0,94
|
1,04
|
0,26
|
0,36
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
39,50
|
0,16
|
13,07
|
4,86
|
1,22
|
2,66
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,20
|
0,00
|
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
3,98
|
0,02
|
0,81
|
0,40
|
|
0,83
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.132,80
|
4,48
|
178,71
|
139,24
|
114,06
|
101,13
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
11,72
|
0,05
|
11,72
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3.288,43
|
13,01
|
3.288,43
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Hưng Thành
|
Xã Hưng Hội
|
Xã Châu Thới
|
Xã Long Thạnh
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+…+(8)
|
(e)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
25.279,82
|
100,00
|
3.398,38
|
2.749,14
|
4.611,14
|
3.669,57
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22.681,51
|
89,72
|
3.031,44
|
2.421,98
|
4.236,04
|
3.323,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
17.743,57
|
70,19
|
905,15
|
2.092,47
|
3.856,97
|
2.238,67
|
|
Trong đó: Đất
chuyên lúa nước
|
LUC
|
17.743,57
|
70,19
|
905,15
|
2.092,47
|
3.856,97
|
2.238,67
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
193,87
|
0,77
|
|
55,75
|
3,75
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
2.075,40
|
8,21
|
415,58
|
167,36
|
374,90
|
260,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
2.668,67
|
10,56
|
1.710,71
|
106,40
|
0,42
|
824,46
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2.586,59
|
10,23
|
366,94
|
327,16
|
375,10
|
345,61
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,74
|
0,02
|
|
3,37
|
|
0,55
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
15,42
|
0,06
|
|
|
|
14,14
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,18
|
0,00
|
|
0,05
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
22,25
|
0,09
|
|
4,49
|
|
10,98
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
537,52
|
2,13
|
45,59
|
43,84
|
148,36
|
58,42
|
a
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
0,57
|
0,00
|
|
|
0,10
|
|
b
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
3,40
|
0,01
|
0,18
|
0,10
|
0,15
|
|
c
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
20,75
|
0,08
|
3,01
|
2,76
|
3,72
|
2,83
|
d
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,62
|
0,00
|
|
|
|
|
e
|
Đất cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
0,04
|
0,00
|
|
0,04
|
|
|
h
|
Đất giao thông
|
DGT
|
443,67
|
1,76
|
42,22
|
39,98
|
78,90
|
55,53
|
i
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
65,49
|
0,26
|
0,06
|
0,06
|
65,34
|
|
j
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
1,77
|
0,01
|
|
0,72
|
|
|
k
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,59
|
0,00
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
|
l
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,63
|
0,00
|
0,10
|
0,14
|
0,13
|
0,06
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
3,11
|
0,01
|
|
|
1,82
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
11,33
|
0,04
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
692,92
|
2,74
|
113,54
|
108,73
|
93,92
|
116,03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
78,62
|
0,31
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
18,20
|
0,07
|
0,41
|
6,37
|
1,88
|
0,83
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,82
|
0,03
|
|
0,16
|
|
7,56
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
17,00
|
0,07
|
0,23
|
10,68
|
2,67
|
0,81
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
39,50
|
0,16
|
7,48
|
5,56
|
3,17
|
1,48
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,20
|
0,00
|
0,05
|
0,01
|
|
0,03
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
3,98
|
0,02
|
0,77
|
0,20
|
0,42
|
0,55
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.132,80
|
4,48
|
198,87
|
143,70
|
122,86
|
134,23
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
11,72
|
0,05
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3.288,43
|
13,01
|
|
|
|
|
Ghi chú:* Không tổng hợp khi tính tổng diện tích
tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Châu Hưng
|
Xã Châu Hưng A
|
Xã Vĩnh Hưng A
|
Xã Vĩnh Hưng
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+…+(8)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8,38
|
1,96
|
|
|
1,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7,33
|
1,95
|
|
|
1,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên
lúa nước
|
LUC
|
7,33
|
1,95
|
|
|
1,20
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
0,80
|
0,01
|
|
|
0,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,24
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,09
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
0,03
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,06
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính (ha)
|
Xã Hưng
Thành
|
Xã Hưng Hội
|
Xã Châu Thới
|
Xã Long Thạnh
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+…+(8)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8,38
|
0,60
|
4,03
|
0,54
|
0,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7,33
|
0,28
|
3,60
|
0,30
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
7,33
|
0,28
|
3,60
|
0,30
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,80
|
0,08
|
0,43
|
0,24
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,09
|
|
0,03
|
0,06
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
NHT
|
NTD
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:* Không tổng hợp khi tính tổng diện tích
tự nhiên.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2017
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Phân theo
đơn vị hành chính (ha)
|
TT Châu
Hưng
|
Xã Châu
Hưng A
|
Xã Vĩnh
Hưng A
|
Xã Vĩnh
Hưng
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+…+(8)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
11,26
|
3,76
|
0,27
|
0,13
|
1,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
8,82
|
3,44
|
|
|
1,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
8,82
|
3,44
|
|
|
1,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,20
|
0,32
|
0,27
|
0,13
|
0,14
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,24
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
1,40
|
0,20
|
0,20
|
0,15
|
0,20
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
RSX/LMU
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
NTTS
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,04
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Phân theo
đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Hưng
Thành
|
Xã Hưng Hội
|
Xã Châu Thới
|
Xã Long Thạnh
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+…+(8)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
11,26
|
0,75
|
4,13
|
0,64
|
0,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
8,82
|
0,28
|
3,60
|
0,30
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
8,82
|
0,28
|
3,60
|
0,30
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,20
|
0,23
|
0,53
|
0,34
|
0,23
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
1.5
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
1,40
|
0,10
|
0,20
|
0,20
|
0,15
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
RSX/LMU
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
NTTS
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
UBND TỈNH BẠC
LIÊU
Quyết định 54/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 54/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/04/2017 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
883
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|