|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
54/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Phùng Quang Hùng
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
54/2008/QĐ-UBND
|
Vĩnh Yên, ngày 29
tháng 10 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
“VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 1997 -
2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2010 HUYỆN BÌNH XUYÊN- TỈNH VĨNH PHÚC”
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26-11-2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
26/11/2003; Nghị định số 181/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật
Đất đai; Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 05/01/2006 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề cương và dự toán chi phí lập điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất huyện Bình Xuyên đến năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 12/6/2006 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán chi phí lập điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất các huyện Bình Xuyên, Tam Dương, Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm
2010;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 05/01/2007 và Nghị
quyết số 17/2007/NQ-HĐND ngày 10/11/2007 của HĐND huyện Bình Xuyên về điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2000-2010 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (giai
đoạn 2006-2010) huyện Bình Xuyên-tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
461/TT-TNMT ngày 10/7/2008 và của UBND huyện Bình Xuyên tại Tờ trình số
240/TT-UBND ngày 31/3/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều I. Phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất của huyện Bình Xuyên đến năm 2010 (có thuyết minh quy hoạch
chi tiết và bản đồ kèm theo) với nội dung sau:
1. Hồ sơ trình
xét duyệt kèm theo Tờ trình gồm:
1.1. Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất.
1.2 Nghị quyết HĐND huyện Bình Xuyên
“V/v điều chỉnh bổ sung quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2000-2010 và kế hoạch sử
dụng đất 05 năm giai đoạn 2006-2010 huyện Bình Xuyên - tỉnh Vĩnh Phúc”.
1.3. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
năm 2005;
1.4. Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2010;
2. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2010 (được thể hiện chi tiết tại báo cáo thuyết minh tổng hợp).
2.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Hiện trạng 2005
|
Điều chỉnh đến 2010
|
So sánh
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Tăng (+) giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích đất
tự nhiên
|
|
14559.09
|
100.00
|
14559.09
|
100.00
|
|
1
|
Tổng diện tích
đất nông nghiệp
|
NNP
|
10395.33
|
71.40
|
7818.34
|
53.70
|
-2576.99
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
SXN
|
6491.34
|
62.44
|
4098.39
|
52.42
|
-2392.95
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
CHN
|
5849.73
|
90.12
|
3481.60
|
84.95
|
-2368.13
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5329.62
|
91.11
|
3145.29
|
90.34
|
-2184.33
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3678.11
|
69.01
|
1990.91
|
63.30
|
-1687.20
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
1651.51
|
30.99
|
1154.38
|
36.70
|
-497.13
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2
|
Đất cỏ dùng vào
chăn nuôi
|
COC
|
11.25
|
0.19
|
11.25
|
0.32
|
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
508.86
|
8.70
|
325.06
|
9.34
|
-183.80
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
641.61
|
9.88
|
616.79
|
15.05
|
-24.82
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
3769.74
|
36.26
|
3580.76
|
45.80
|
-188.98
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1010.31
|
26.80
|
821.33
|
22.94
|
-188.98
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
|
|
|
|
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng trồng
sản xuất
|
RST
|
731.83
|
72.44
|
622.98
|
75.85
|
-108.85
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh nuôi phục
hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
|
|
|
|
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng sản
xuất
|
RSM
|
278.48
|
27.56
|
198.35
|
24.15
|
-80.13
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
443.70
|
11.77
|
443.70
|
12.39
|
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
|
|
|
|
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng trồng
phòng hộ
|
RPT
|
244.10
|
55.01
|
244.10
|
55.01
|
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh nuôi phục
hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
54.60
|
12.31
|
54.60
|
12.31
|
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
145.00
|
32.68
|
145.00
|
32.68
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2315.73
|
61.43
|
2315.73
|
64.67
|
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng tự
nhiên đặc dụng
|
RDN
|
1220.30
|
52.70
|
1220.30
|
52.70
|
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng trồng
đặc dụng
|
RDT
|
66.40
|
2.87
|
66.40
|
2.87
|
|
1.2.3.3
|
Đất khoanh nuôi phục
hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
586.40
|
25.32
|
586.40
|
25.32
|
|
1.2.3.4
|
Đất trồng rừng đặc
dụng
|
RDM
|
442.63
|
19.11
|
442.63
|
19.11
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
134.25
|
1.29
|
139.19
|
1.78
|
4.94
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3891.17
|
26.73
|
6616.63
|
45.45
|
2725.46
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
554.05
|
14.24
|
861.90
|
13.03
|
307.85
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
487.80
|
88.04
|
581.83
|
67.51
|
94.03
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
66.25
|
11.96
|
280.07
|
32.49
|
213.82
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
2151.97
|
55.30
|
4667.07
|
70.54
|
2515.10
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
27.24
|
1.27
|
55.22
|
1.18
|
27.98
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an
ninh
|
CQA
|
285.16
|
13.25
|
447.52
|
9.59
|
162.36
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
509.90
|
23.69
|
2422.23
|
51.90
|
1912.33
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
145.71
|
28.58
|
1826.66
|
75.41
|
1680.95
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất,
kinh doanh
|
SKC
|
246.68
|
48.38
|
441.30
|
18.22
|
194.62
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
117.51
|
23.05
|
154.27
|
6.37
|
36.76
|
2.2.4
|
Đất có mục đích
công cộng
|
CCC
|
1329.67
|
61.79
|
1742.10
|
37.33
|
412.43
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
771.02
|
57.99
|
1098.68
|
63.07
|
327.66
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
461.95
|
34.74
|
456.58
|
26.21
|
-5.37
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn
năng lượng, truyền thông
|
DNT
|
4.32
|
0.32
|
4.32
|
0.25
|
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9.71
|
0.73
|
15.84
|
0.91
|
6.13
|
2.2.4.5
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
6.28
|
0.47
|
12.50
|
0.72
|
6.22
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
54.68
|
4.11
|
77.96
|
4.48
|
23.28
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
15.71
|
1.18
|
43.76
|
2.51
|
28.05
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
4.46
|
0.34
|
16.41
|
0.94
|
11.95
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích,
danh thắng
|
LDT
|
1.54
|
0.12
|
1.55
|
0.09
|
0.01
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử
lý chết thải
|
RAC
|
|
|
14.50
|
0.83
|
14.50
|
2.3
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
TTN
|
18.74
|
0.48
|
18.79
|
0.28
|
0.05
|
2.4
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
76.59
|
1.97
|
77.69
|
1.17
|
1.10
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
1087.61
|
27.95
|
988.97
|
14.95
|
-98.64
|
2.6
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
2.21
|
0.06
|
2.21
|
0.03
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
272.59
|
1.87
|
124.12
|
0.85
|
-148.47
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
148.05
|
54.31
|
68.82
|
55.45
|
-79.23
|
3.2
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
DCS
|
124.54
|
45.69
|
55.30
|
44.55
|
-69.24
|
3.3
|
Núi đá không có
rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
3.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2629.78
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
SXN/PNN
|
2397.95
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
CHN/PNN
|
2373.13
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1692.20
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
24.82
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP/PNN
|
218.98
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
218.98
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
12.85
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
11.0
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa
nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUC/LNP
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUC/NTS
|
5.50
|
|
2.4
|
Đất chuyên trồng lúa
nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUk/NTS
|
5.50
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR
|
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKT/OTC
|
16.76
|
|
3.1
|
Đất chuyên dùng
|
CDG/OTC
|
|
|
3.1.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
CTS/OTC
|
|
|
3.1.2
|
Đất quốc phòng, an
ninh
|
CQA/OTC
|
|
|
3.1.3
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK/OTC
|
|
|
3.1.4
|
Đất có mục đích
công cộng
|
CCC/OTC
|
0.96
|
|
3.3
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD/OTC
|
0.80
|
|
3.4
|
Đất sông suối và mặt
nước chuyên dùng
|
SMN/OTC
|
15.00
|
|
3.5
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK/OTC
|
|
|
3.3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất thu hồi
|
Mã
|
Diện tích thu hồi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2629.78
|
1.1
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
SXN
|
2397.95
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
CHN
|
2373.13
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1692.20
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
24.82
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
218.98
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
218.98
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
12.85
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
172.85
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
37.81
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
37.78
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.03
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
25.36
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp
|
CTS
|
0.08
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an
ninh
|
CQA
|
4.08
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi NN
|
CSK
|
4.43
|
2.3
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
TTN
|
|
2.4
|
Đất có mục đích
công cộng
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
11.04
|
2.5
|
Đất sông suối
và mặt nước CD
|
SMN
|
98.64
|
2.6
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
3.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
37.30
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
5.00
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
30.0
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.30
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
111.17
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
2.00
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
108.87
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
2.5
|
Đất có mặt nước chuyên dụng
|
MNC
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
Cộng
|
|
|
4. Phân bổ diện
tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm HT 2005
|
Các năm trong kỳ quy hoạch
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích
đất tự nhiên
|
|
14559.09
|
14559.09
|
14559.09
|
14559.09
|
14559.09
|
14559.09
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10395.33
|
10066.88
|
9546.57
|
9023.02
|
8506.10
|
7818.34
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
SXN
|
6491.34
|
6204.89
|
5764.62
|
5277.97
|
4781.05
|
4098.39
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
CHN
|
5849.73
|
5565.78
|
5132.11
|
4648.46
|
4153.54
|
3481.60
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5329.62
|
5062.42
|
4631.95
|
4153.40
|
3664.68
|
3145.29
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3678.11
|
3414.47
|
2985.30
|
2508.25
|
2021.13
|
1990.91
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
1651.51
|
1647.95
|
1646.65
|
1645.15
|
1643.55
|
1154.38
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.1.4
|
Đất cỏ dùng vào
chăn nuôi
|
COC
|
11.25
|
11.25
|
11.25
|
11.25
|
11.25
|
11.25
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm còn lại
|
HNC
|
508.86
|
503.36
|
500.16
|
495.06
|
488.86
|
325.06
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
641.61
|
639.11
|
632.51
|
629.51
|
627.51
|
616.79
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
3769.74
|
3729.74
|
3651.20
|
3611.80
|
3596.80
|
3580.76
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1010.31
|
970.31
|
891.77
|
852.37
|
837.37
|
821.33
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng trồng
sản xuất
|
RST
|
731.83
|
711.83
|
673.29
|
643.89
|
633.89
|
622.98
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh nuôi phục
hồi rừng SX
|
RSK
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng sản
xuất
|
RSM
|
278.48
|
258.48
|
218.48
|
208.48
|
203.48
|
198.35
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
443.70
|
443.70
|
443.70
|
443.70
|
443.70
|
443.70
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng trồng
phòng hộ
|
RPT
|
244.10
|
244.10
|
244.10
|
244.10
|
244.10
|
244.10
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh nuôi phục
hồi rừng PH
|
RPK
|
54.60
|
54.60
|
54.60
|
54.60
|
54.60
|
54.60
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
145.00
|
145.00
|
145.00
|
145.00
|
145.00
|
145.00
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2315.73
|
2315.73
|
2315.73
|
2315.73
|
2315.73
|
2315.73
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng tự
nhiên đặc dụng
|
RDN
|
1220.30
|
1220.30
|
1220.30
|
1220.30
|
1220.30
|
1220.30
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng trồng
đặc dụng
|
RDT
|
66.40
|
66.40
|
66.40
|
66.40
|
66.40
|
66.40
|
1.2.3.3
|
Đất khoanh nuôi phục
hồi rừng ĐD
|
RDK
|
586.40
|
586.40
|
586.40
|
586.40
|
586.40
|
586.40
|
1.2.3.4
|
Đất trồng rừng đặc
dụng
|
RDM
|
442.63
|
442.63
|
442.63
|
442.63
|
442.63
|
442.63
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
134.25
|
132.25
|
130.75
|
133.25
|
128.25
|
139.19
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3891.17
|
4226.02
|
4759.73
|
5296.76
|
5827.12
|
6616.63
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
554.05
|
599.17
|
705.77
|
777.77
|
797.92
|
861.90
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
487.80
|
496.92
|
503.52
|
515.52
|
525.67
|
581.83
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
66.25
|
102.25
|
202.25
|
262.25
|
272.25
|
280.07
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
2151.97
|
2461.44
|
2906.85
|
3386.88
|
3917.09
|
4667.07
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, công trình SN
|
CTS
|
27.24
|
32.94
|
37.94
|
47.94
|
52.94
|
55.22
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an
ninh
|
CQA
|
285.16
|
368.16
|
411.16
|
411.16
|
411.16
|
447.52
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh
doanh PNN
|
CSK
|
509.90
|
688.40
|
1033.40
|
1435.75
|
1918.75
|
2422.23
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
145.71
|
295.71
|
480.71
|
830.71
|
1280.71
|
1826.66
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất,
kinh doanh
|
SKC
|
246.68
|
271.68
|
421.68
|
466.68
|
496.68
|
441.30
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng,
|
SKX
|
117.51
|
121.01
|
131.01
|
138.36
|
141.36
|
154.27
|
2.2.4
|
Đất có mục đích
công cộng
|
CCC
|
1329.67
|
1371.94
|
1424.35
|
1492.03
|
1534.24
|
1742.10
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
771.02
|
796.69
|
827.04
|
877.65
|
908.55
|
1098.68
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
461.95
|
461.95
|
461.41
|
459.61
|
457.61
|
456.58
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn
năng lượng, TT
|
DNT
|
4.32
|
4.32
|
4.32
|
4.32
|
4.32
|
4.32
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9.71
|
11.41
|
13.41
|
15.06
|
15.06
|
15.84
|
2.2.4.5
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
6.28
|
6.78
|
8.78
|
10.28
|
11.28
|
12.50
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
54.68
|
56.68
|
62.68
|
67.68
|
69.68
|
77.96
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
15.71
|
18.21
|
25.61
|
31.03
|
39.63
|
43.76
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
4.46
|
8.36
|
10.56
|
13.36
|
15.07
|
16.41
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích,
danh thắng
|
LDT
|
1.54
|
1.54
|
1.54
|
1.54
|
1.54
|
1.55
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử
lý chết thải
|
RAC
|
|
6.00
|
9.00
|
11.50
|
11.50
|
14.50
|
2.3
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
TTN
|
18.74
|
18.74
|
18.74
|
18.74
|
18.74
|
18.79
|
2.4
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
76.59
|
76.85
|
76.85
|
76.85
|
76.85
|
77.69
|
2.5
|
Đất sông suối
và mặt nước CD
|
SMN
|
1087.61
|
1067.61
|
1049.31
|
1034.31
|
1014.31
|
988.97
|
2.6
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
2.21
|
2.21
|
2.21
|
2.21
|
2.21
|
2.21
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
272.59
|
266.19
|
252.79
|
239.31
|
225.87
|
124.12
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử
dụng
|
BCS
|
148.05
|
148.05
|
141.05
|
133.97
|
126.93
|
68.82
|
3.2
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
DCS
|
124.54
|
118.14
|
111.74
|
105.34
|
98.94
|
55.30
|
3.3
|
Núi đá không có
rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sau khi được UBND phê duyệt, UBND huyện Bình
Xuyên có trách nhiệm:
- Tổ chức tuyên truyền sâu rộng để
đông đảo quần chúng nhân dân hiểu rõ mục đích quy hoạch, tổ chức thực hiện tốt các
chỉ tiêu đã đề ra trong phương án quy hoạch; Công bố công khai điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để thực
hiện, kiểm tra, giám sát chặt chẽ. Rà soát lại quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
2006 - 2010 của các đơn vị xã để điều chỉnh, bổ sung đảm bảo quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đồng bộ thống nhất.
- Thường xuyên giám sát, thanh kiểm
tra, kiểm soát, xử lý nghiêm các vi phạm, không để xảy ra tình trạng tùy tiện
chuyển mục đích sử dụng đất.
- Chấn chỉnh, khắc phục những hạn chế,
thiếu sót trong công tác quản lý nhà nước về đất đai, đặc biệt là thủ tục hành
chính trong việc lập hồ sơ giao đất, cho thuê đất nhằm tạo điều kiện thuận lợi
cho các Chủ đầu tư thực hiện việc khai thác sử dụng đất có hiệu quả, ổn định
lâu dài.
- Xây dựng chương trình, kế hoạch và
coi trọng công tác giáo dục, đào tạo việc làm cho người lao động, gắn việc chuyển
đổi đất đai với chuyển đổi lao động, đặc biệt ưu tiên đối với những vùng phải
chuyển nhiều đất nông nghiệp sang đất công nghiệp và xây dựng cơ sở hạ tầng.
- Hàng năm, chính quyền các cấp cần bố
trí kinh phí hợp lý một để phục vụ công tác quản lý, kiểm tra, giám sát, điều
chỉnh, cập nhật thông tin việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Từng
bước đầu tư, nâng cấp phương tiện, thiết bị kỹ thuật phục vụ cho công tác quản
lý Nhà nước về đất đai.
- Khi thực hiện việc đầu tư xây dựng
các khu, cụm công nghiệp mới theo quy hoạch được duyệt, cần có sự tham gia đầy
đủ của các cơ quan, ban ngành có chức năng hoặc có liên quan, dựa trên quan điểm
phát triển lâu dài và bền vững, lựa chọn dự án đầu tư, chú trọng đến nội dung
đánh giá tác động của các dự án đối với môi trường và xã hội, phát huy vai trò
của quần chúng trong triển khai thực hiện quy hoạch, sử dụng đất của các Dự án.
- Tăng cường nguồn thu từ đất, đặc biệt
là từ nguồn đấu giá QSDĐ để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và phục vụ công tác
quản lý đất đai, đảm bảo tính công bằng trong việc giao đất cho các dự án thuê
đất, dự án có thu tiền sử dụng đất.
- Chú trọng bồi dưỡng nghiệp vụ
chuyên môn và chế độ chính sách cho cán bộ địa chính ở xã, phường, thị trấn;
tăng cường tổ chức ngành địa chính đủ mạnh ở huyện cũng như ở cấp xã, đảm bảo
đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ của công tác quản lý đất đai trong thời gian tới.
- Xây dựng chương trình, kế hoạch
chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trên cơ sở phù hợp
với điều kiện tự nhiên, đảm bảo tính bền vững. Phát triển sản xuất nông nghiệp
hàng hóa gắn với phát triển cơ sở hạ tầng kinh tế: Giao thông, thủy lợi, cơ sở
chế biến thị trường tiêu thụ…
- Hạn chế tối đa việc sử dụng quỹ đất
nông nghiệp, đặc biệt là đất trồng lúa nước vào các mục đích phi nông nghiệp.
Nên tận dụng các loại đất sử dụng kém hiệu quả, đất đồi núi, đất chưa sử dụng…
vào phát triển kinh tế trong giai đoạn điều chỉnh quy hoạch của địa phương, nhằm
thực thực hiện đúng tinh thần theo quyết định số 391/QĐ-TTg ngày 18/4/2008 của
Thủ tướng Chính phủ về hạn chế việc sử dụng đất nông nghiệp nói chung và đất trồng
lúa nước nói riêng.
- Việc giao đất cho các mục đích sử dụng
phải được tiến hành theo quy hoạch kế hoạch, công tác tổ chức lập và xét duyệt
đơn xin giao đất phải được tiến hành một cách có hệ thống, nghiêm túc, đúng quy
định. Xét duyệt giao cấp đất ở phải đúng đối tượng, đúng tiêu chuẩn và nhu cầu
sử dụng đất.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với
các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất của huyện Bình Xuyên theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành: Tài nguyên và
Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Ban quản lý các KCN Vĩnh
Phúc, Cục Thống kê tỉnh, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên
và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phùng Quang Hùng
|
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2010
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2010
3.153
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|