Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 534/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Giồng Trôm tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
534/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Nguyễn Minh Cảnh
Ngày ban hành:
19/03/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 534/QĐ-UBND
Bến Tre, ngày 19
tháng 3 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GIỒNG
TRÔM - TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh định quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Công văn số
4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm
2021 cấp huyện;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Giồng Trôm tại Tờ trình số 652/TTr-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 727/TTr-STNMT ngày 12 tháng 3 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Giồng
Trôm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã (ha)
Thị trấn Giồng Trôm
Xã Bình Hoà
Xã Bình Thành
Xã Châu Bình
Xã Châu Hòa
Xã Hưng Lễ
Xã Hưng Nhượng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng diện tích tự nhiên
31.259,09
1.183,94
1.458,89
1.596,15
2.715,79
1.884,01
1.717,92
1.924,15
1
Đất nông nghiệp
NNP
24.405,43
979,29
1.225,29
1.367,41
2.061,69
1.588,16
1.061,24
1.649,90
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
815,01
328,25
31,73
0,01
0,26
0,73
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
808,37
328,25
31,73
0,01
0,26
0,73
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
169,25
1,19
21,27
3,13
1,01
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
23.099,89
978,88
1.223,55
1.015,8 7
2.025,4 9
1.588,0 2
1.023,4 7
1.648,72
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
321,24
0,40
0,55
1,99
1,34
0,13
36,50
0,45
1.8
Đất
làm muối
LM U
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
0,03
0,03
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.853,66
204,66
233,60
228,74
654,10
295,85
656,68
274,26
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
10,45
1,05
9,41
2.2
Đất
an ninh
CAN
243,16
2,30
240,74
0,05
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
77,10
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TM D
29,65
2,13
3,02
2,15
0,58
2,56
0,37
0,90
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
45,25
1,07
2,93
1,13
1,23
1,46
0,34
0,76
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.041,66
57,93
33,18
132,44
133,36
52,86
52,14
98,33
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,65
0,02
3,19
0,05
0,43
0,10
0,10
2.9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,93
1,99
0,17
0,05
0,05
0,20
0,28
0,08
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
62,37
1,88
2,28
3,37
3,02
1,55
4,41
3,09
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
8,28
0,75
0,53
0,04
1,05
0,36
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
17,03
2.9.7
Đất giao thông
DGT
469,76
33,99
14,02
46,04
67,02
31,89
15,77
26,33
2.9.8
Đất thủy lợi
DTL
464,21
18,18
16,66
78,21
62,81
17,65
31,30
67,82
2.9.9
Đất công trình năng lượng
DNL
2,28
0,37
1,02
0,05
0,02
0,06
2.9.10
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,78
0,23
0,03
0,01
0,11
0,01
0,02
2.9.11
Đất chợ
DCH
5,39
0,54
0,21
0,07
0,27
0,47
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,18
0,04
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,10
3,21
0,24
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.235,72
62,63
78,53
64,40
78,04
46,09
91,04
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
75,44
75,44
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
21,42
3,96
0,96
0,86
0,83
0,76
0,67
0,36
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,22
0,22
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
17,74
1,25
0,90
0,95
0,26
1,21
0,12
2,44
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
98,96
6,70
1,66
4,67
3,29
2,28
3,89
9,58
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,55
0,01
0,21
0,07
0,32
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,40
0,52
0,01
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
6,75
1,26
0,61
0,01
0,45
0,27
0,84
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.939,89
54,70
126,65
5,18
196,13
156,10
552,69
69,95
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MN C
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,00
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
17,03
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
1.183,94
1.183,94
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã (ha)
Xã Hưng Phong
Xã Long Mỹ
Xã Lương Hòa
Xã Lương Phú
Xã Lương Quới
Xã Mỹ Thạnh
Xã Phong Nẫm
(1)
(2)
(3)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
Tổng diện tích tự nhiên
1.277,78
1.216,02
1.697,58
1.046,04
605,59
730,27
2.050,48
1
Đất nông nghiệp
NNP
613,64
1.032,78
1.374,17
886,24
517,47
534,51
1.612,64
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
2,45
0,24
56,15
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2,45
0,24
56,15
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
0,20
21,45
1,40
0,96
0,55
36,37
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
597,99
1.032,58
1.349,10
884,83
515,23
533,60
1.515,55
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
15,65
1,17
1,03
0,36
4,58
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
664,13
183,24
323,42
159,80
88,13
195,75
437,84
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,05
0,02
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
77,10
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
1,27
1,19
1,15
0,21
1,04
2,13
0,76
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,93
0,57
1,61
0,96
1,51
9,36
2,79
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
15,99
16,02
66,98
8,58
18,17
29,85
94,72
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,32
0,08
0,71
0,10
0,07
0,33
2.9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,12
0,11
0,05
0,37
0,07
0,00
0,33
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,88
1,92
15,88
1,58
1,72
1,85
2,67
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,02
0,11
0,54
0,64
0,77
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
17,03
2.9.7
Đất giao thông
DGT
12,01
12,70
24,71
5,94
9,53
16,36
31,80
2.9.8
Đất thủy lợi
DTL
2,44
8,34
0,14
6,16
9,83
58,77
2.9.9
Đất công trình năng lượng
DNL
0,04
0,03
0,50
0,02
2.9.10
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,02
0,03
0,01
0,01
0,04
0,02
2.9.11
Đất chợ
DCH
0,20
0,19
0,07
0,56
0,57
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,47
0,45
0,22
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
38,50
57,26
78,31
51,54
34,28
52,91
78,55
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,85
0,75
0,56
1,28
0,69
0,62
1,07
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
0,43
0,29
0,09
0,95
1,20
1,57
1,64
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,08
3,79
3,59
3,10
4,73
4,18
3,90
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,04
0,23
0,03
0,87
0,03
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,47
0,40
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,08
0,01
0,34
0,27
0,04
0,61
0,46
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
600,99
103,31
169,05
92,90
26,00
93,20
176,19
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
17,03
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã (ha)
Xã Phước Long
Xã Sơn Phú
Xã Tân Hào
Xã Tân Lợi Thạnh
Xã Tân Thanh
Xã Thạnh Phú Đông
Xã Thuận Điền
(1)
(2)
(3)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
Tổng diện tích tự nhiên
1.501,29
1.472,19
1.047,28
1.209,17
1.723,64
2.188,97
1.011,95
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.215,13
1.046,74
886,47
1.056,21
1.510,57
1.312,55
873,34
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
0,49
394,71
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,49
388,07
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
2,37
11,43
0,88
66,24
0,79
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.186,41
943,12
885,29
1.056,08
1.048,13
1.174,65
873,34
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
26,36
91,71
0,30
0,13
1,49
137,11
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
286,16
425,44
160,80
152,96
213,07
876,43
138,61
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,77
0,66
1,46
0,26
3,81
2,49
0,73
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,36
5,98
0,51
0,38
1,93
2,99
2,46
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
28,02
46,84
22,58
16,01
73,08
30,56
14,02
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,35
0,14
0,04
0,20
0,23
0,19
2.9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,29
0,12
0,17
0,09
0,15
0,13
0,13
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2,07
1,65
2,96
1,36
3,45
3,47
1,32
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,17
0,61
0,15
0,53
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.7
Đất giao thông
DGT
18,66
18,40
18,09
12,40
26,79
15,72
11,57
2.9.8
Đất thủy lợi
DTL
4,58
26,07
0,17
1,98
42,35
10,69
0,06
2.9.9
Đất công trình năng lượng
DNL
0,14
0,02
2.9.10
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,08
0,03
0,04
0,02
0,04
0,02
2.9.11
Đất chợ
DCH
1,02
0,21
0,42
0,12
0,26
0,20
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,65
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
66,36
61,81
51,43
55,46
81,47
52,01
55,11
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
3,98
0,44
0,77
0,53
0,41
0,73
0,33
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
0,61
0,61
0,10
0,13
2,27
0,72
0,03
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,86
2,68
9,43
6,58
14,51
2,90
3,57
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,14
0,07
0,06
0,36
0,08
0,02
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,02
0,31
0,60
0,09
0,44
0,02
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
183,04
306,04
73,85
73,14
34,42
783,99
62,37
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
Trong đó:
Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa
bàn các xã có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu vực đô
thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí
linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển
kinh tế - xã hội của địa phương.
Đất ở nông thôn: Tại các xã
trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm,
hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt
để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của
người dân.
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2021
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã (ha)
Thị trấn Giồng Trôm
Xã Bình Hoà
Xã Bình Thành
Xã Châu Bình
Xã Châu Hòa
Xã Hưng Lễ
Xã Hưng Nhượng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
82,51
3,44
0,05
3,43
5,43
2,10
1,98
0,05
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
14,94
0,37
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
14,94
0,37
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
6,13
1,00
0,80
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
60,54
1,54
0,05
2,26
5,43
2,10
1,98
0,05
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
0,90
0,90
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,33
0,20
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.4
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.5
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,13
2.6
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,20
0,20
2.7
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.8
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.9
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.10
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp
xã (ha)
Xã Hưng Phong
Xã Long Mỹ
Xã Lương Hòa
Xã Lương Phú
Xã Lương Quới
Xã Mỹ Thạnh
Xã Phong Nẫm
(1)
(2)
(3)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,05
2,82
0,24
53,88
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
0,50
0,20
13,87
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
0,50
0,20
13,87
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
3,54
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
0,05
2,32
0,04
36,47
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,12
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.4
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.5
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,12
2.6
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.7
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.8
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.9
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.10
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã (ha)
Xã Phước Long
Xã Sơn Phú
Xã Tân Hào
Xã Tân Lợi Thạnh
Xã Tân Thanh
Xã Thạnh Phú Đông
Xã Thuận Điền
(1)
(2)
(3)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,35
0,10
1,29
1,98
1,70
2,62
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
0,29
0,50
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1,35
0,10
1,00
1,98
1,20
2,62
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,01
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.4
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.5
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,01
2.6
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.7
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.8
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.9
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.10
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã (ha)
Thị trấn Giồng Trôm
Xã Bình Hoà
Xã Bình Thành
Xã Châu Bình
Xã Châu Hòa
Xã Hưng Lễ
Xã Hưng Nhượng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+.. .+(25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
186,57
25,05
3,52
5,51
8,34
4,94
5,90
3,03
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
19,75
0,12
0,78
0,14
0,50
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
19,75
0,12
0,78
0,14
0,50
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
9,67
1,74
1,25
1,05
0,14
0,35
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
154,51
22,33
3,40
3,48
7,14
4,80
4,29
2,18
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,64
0,98
1,61
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
157,56
2,83
15,95
19,21
0,13
1,00
3,98
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
107,53
2,23
6,53
8,59
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR( a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
5,72
3,30
0,14
0,95
0,02
0,18
0,22
0,14
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã (ha)
Xã Hưng Phong
Xã Long Mỹ
Xã Lương Hòa
Xã Lương Phú
Xã Lương Quới
Xã Mỹ Thạnh
Xã Phong Nẫm
(1)
(2)
(3)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
2,34
2,31
29,36
1,74
2,86
7,73
58,94
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
1,29
0,20
15,95
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,29
0,20
15,95
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,08
0,08
3,61
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2,34
2,23
28,06
1,74
2,63
7,63
39,38
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,03
0,02
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2,00
11,10
0,16
70,65
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
4,00
70,14
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LM U
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,08
0,08
0,01
0,03
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã (ha)
Xã Phước Long
Xã Sơn Phú
Xã Tân Hào
Xã Tân Lợi Thạnh
Xã Tân Thanh
Xã Thạnh Phú Đông
Xã Thuận Điền
(1)
(2)
(3)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
2,55
3,93
4,71
3,25
4,17
4,90
1,50
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
0,77
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,77
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,48
0,34
0,51
0,03
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2,55
3,45
4,37
3,25
2,89
4,87
1,50
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
4,00
6,00
2,00
16,54
2,00
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
16,04
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,47
0,05
0,01
0,03
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã (ha)
Thị trấn Giồng Trôm
Xã Bình Hoà
Xã Bình Thành
Xã Châu Bình
Xã Châu Hòa
Xã Hưng Lễ
Xã Hưng Nhượng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,38
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
0,38
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã (ha)
Xã Hưng Phong
Xã Long Mỹ
Xã Lương Hòa
Xã Lương Phú
Xã Lương Quới
Xã Mỹ Thạnh
Xã Phong Nẫm
(1)
(2)
(3)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã (ha)
Xã Phước Long
Xã Sơn Phú
Xã Tân Hào
Xã Tân Lợi Thạnh
Xã Tân Thanh
Xã Thạnh Phú Đông
Xã Thuận Điền
(1)
(2)
(3)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,38
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
0,38
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Giồng Trôm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giồng Trôm và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT; Cổng TTĐT;
- Lưu VT, TNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Cảnh
Quyết định 534/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 534/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 19/03/2021 huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
979
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng