Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 533/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Anh Tuấn
Ngày ban hành: 21/02/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 533/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 21 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN DIÊN KHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh tại Tờ trình số 320/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Diên Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Diên Khánh.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Biểu 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Biểu 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diên Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Biểu 04 kèm theo).

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 05 kèm theo).

3. Kế hoạch thu hồi đất (Biểu 06 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 07 kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Tuấn

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Đính kèm Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2020

Quy hoạch 2030

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

34.380,33

100,00

34.380,33

100,00

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

28.053,83

81,60

21.949,48

63,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4.679,33

13,61

3.050,48

8,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.976,41

11,57

2.493,90

7,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.850,04

11,20

1.760,25

5,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.974,05

11,56

4.554,30

13,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.270,85

3,70

1.264,00

3,68

1.6

Đất rừng sản xuất

14.132,28

41,11

10.891,82

31,68

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

3.482,26

 

3.482,26

10,13

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

49,66

0,14

39,75

0,12

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

97,61

0,28

388,88

1,13

2

Đất phi nông nghiệp

5.459,86

15,88

12.356,61

35,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

366,27

1,07

947,50

2,76

2.2

Đất an ninh

1.352,87

3,94

1.287,56

3,75

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

667,70

1,94

2.4

Đất cụm công nghiệp

66,13

0,19

129,67

0,38

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

39,30

0,11

599,82

1,74

2.6

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

102,16

0,30

191,37

0,56

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

580,59

1,69

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

303,35

0,88

1.696,56

4,93

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.438,93

4,19

3.271,50

9,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất giao thông

847,99

2,47

1.939,71

5,64

 

Đất thủy lợi

272,18

0,79

346,72

1,01

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,82

0,01

12,17

0,04

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

13,17

0,04

15,84

0,05

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

60,75

0,18

87,80

0,26

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

25,78

0,07

44,08

0,13

 

Đất công trình năng lượng

2,48

0,01

381,67

1,11

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,93

 

1,49

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

14,37

0,04

29,64

0,09

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

5,28

0,02

53,49

0,16

 

Đất cơ sở tôn giáo

31,42

0,09

29,13

0,08

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

154,28

0,45

310,01

0,90

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

 

 

8,00

0,02

 

Đất chợ

7,49

0,02

11,76

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

13,79

0,04

7,84

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,64

 

186,68

0,54

2.13

Đất ở tại nông thôn

689,79

2,01

671,79

1,95

2.14

Đất ở tại đô thị

102,32

0,30

1.317,56

3,83

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9,73

0,03

20,34

0,06

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

6,31

0,02

6,57

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

32,90

0,10

28,09

0,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

800,47

2,33

612,64

1,78

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

128,79

0,37

112,89

0,33

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

4,96

0,01

19,76

0,06

3

Đất chưa sử dụng

866,65

2,52

74,25

0,22

II

Khu chức năng

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

3

Đất đô thị

390,91

1,14

11.107,90

32,31

4

Khu sản xuất nông nghiệp (chuyên trồng lúa nước, cây công nghiệp lâu năm)

3.976,41

11,57

7.417,69

21,58

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

15.403,13

44,80

12.298,35

35,77

6

Khu du lịch

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

1.264,00

3,68

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

66,13

0,19

797,37

2,32

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

1.547,94

4,50

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

157,33

0,46

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

108,00

0,31

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

1.932,79

5,62

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

792,08

2,30

 

Biểu 02

DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Đính kèm Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Khánh

Xã Diên An

Xã Diên Toàn

Xã Diên Thạnh

Xã Diên Lạc

Xã Diên Hòa

Xã Bình Lộc

Xã Diên Phước

Xã Diên Thọ

Xã Diên Phú

Xã Diên Điền

Xã Diên Sơn

Xã Diên Lâm

Xã Diên Tân

Xã Diên Đồng

Xã Diên Xuân

Xã Suối Hiệp

Xã Suối Tiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+

(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

6.514,56

36,56

238,19

217,80

158,69

190,17

156,61

291,20

125,17

1.160,83

197,49

296,32

569,52

736,29

494,31

492,19

489,69

293,79

369,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.557,15

1,29

163,10

167,33

138,43

163,58

60,89

137,24

32,57

102,78

127,38

127,92

83,51

42,45

13,63

6,69

21,11

143,34

23,91

 

Tr. đó: Đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

1.476,23

1,29

163,10

167,33

138,43

163,58

60,89

136,43

32,57

56,28

122,26

127,44

83,51

24,31

13,63

6,28

20,02

143,08

15,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.297,39

6,19

12,53

12,59

4,30

5,16

21,46

30,12

47,68

323,23

29,62

14,10

22,14

97,93

45,94

387,71

148,45

26,31

61,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.014,34

29,08

34,27

31,92

15,96

21,44

36,21

58,37

41,32

144,73

37,15

27,19

45,78

111,56

128,01

65,07

74,00

57,00

55,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2.611,91

 

28,12

4,79

 

 

33,18

65,40

 

588,15

 

127,11

415,59

483,02

306,45

21,25

245,29

64,98

228,56

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,20

 

0,17

1,17

 

 

0,66

0,07

3,61

0,15

0,08

 

 

 

0,28

4,53

0,28

2,15

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

20,57

 

 

 

 

 

4,21

 

 

1,78

3,25

 

2,49

1,33

 

6,95

0,56

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

26,65

 

0,28

 

 

 

2,63

0,73

 

14,92

 

0,20

5,52

1,98

 

0,00

 

0,13

0,28

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,23

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp

RSX/NKR

820,01

 

9,00

11,05

 

 

22,14

27,44

 

106,59

 

112,98

131,65

180,98

66,52

18,60

0,31

36,60

96,16

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

18,09

 

 

 

 

 

1,56

3,29

 

4,99

0,04

 

 

0,23

0,87

1,45

2,41

 

3,25

 

Biểu 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Đính kèm Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Khánh

Diên An

Diên Toàn

Xã Diên Thạnh

Xã Diên Lạc

Xã Diên Hòa

Xã Bình Lộc

Xã Diên Phước

Xã Diên Thọ

Xã Diên Phú

Xã Diên Điền

Xã Diên Sơn

Xã Diên Lâm

Xã Diên Tân

Xã Diên Đồng

Xã Diên Xuân

Xã Suối Hiệp

Xã Suối Tiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

395,33

 

0,08

 

 

 

0,62

3,02

 

15,52

3,38

16,78

169,61

50,58

109,34

12,75

4,00

1,92

7,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

52,69

 

 

 

 

 

0,58

2,00

 

15,00

 

1,00

0,50

17,00

0,50

4,50

4,00

1,10

6,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

294,71

 

0,08

 

 

 

0,04

 

 

0,48

 

8,30

167,40

33,58

82,64

0,14

 

0,82

1,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44,21

 

 

 

 

 

 

0,99

 

 

3,38

7,24

 

 

26,19

6,41

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

44,21

 

 

 

 

 

 

0,99

 

 

3,38

7,24

 

 

26,19

6,41

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

1,53

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,15

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,04

 

0,19

1,72

 

 

0,17

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

397,07

 

5,19

0,16

2,69

0,45

0,35

30,09

0,78

6,49

24,14

4,73

243,45

5,63

57,22

9,55

0,73

2,77

2,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

114,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114,39

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,04

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,68

 

 

 

 

0,42

0,02

 

 

0,02

0,36

1,44

 

 

0,89

 

0,23

0,17

0,13

2.6

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

80,56

 

 

 

 

 

 

27,98

 

 

 

 

 

 

52,58

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

122,18

 

 

 

 

 

 

1,27

 

4,00

16,86

 

94,50

3,88

 

0,52

 

 

1,15

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

64,96

 

4,56

 

0,55

 

0,12

0,70

0,08

1,93

6,55

2,92

34,54

1,63

2,56

7,44

0,24

0,70

0,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

14,11

 

4,21

 

0,55

 

0,12

0,68

0,08

0,21

1,38

0,55

1,10

1,03

2,52

0,31

0,23

0,70

0,45

 

Đất thuỷ lợi

DTL

1,57

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

0,04

0,07

0,62

0,60

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,79

 

0,35

 

 

 

 

 

 

1,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,21

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

22,13

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

15,23

 

 

6,88

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

 

8,12

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

15,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,74

1,60

9,47

 

 

 

0,01

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,00

 

0,04

 

0,49

 

0,01

0,03

 

0,17

0,03

 

 

 

0,15

 

0,05

1,00

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,18

 

 

 

 

 

0,20

0,12

 

0,23

 

 

 

0,11

1,04

1,58

0,02

 

0,88

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,38

 

0,56

0,16

1,42

0,03

 

 

0,70

 

0,34

0,37

0,02

 

 

 

 

0,78

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,34

 

0,02

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

0,01

 

Biểu 04

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Đính kèm Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Khánh

Xã Diên An

Xã Diên Toàn

Xã Diên Thạnh

Xã Diên Lạc

Xã Diên Hòa

Xã Bình Lộc

Xã Diên Phước

Xã Diên Thọ

Xã Diên Phú

Xã Diên Điền

Xã Diên Sơn

Xã Diên Lâm

Xã Diên Tân

Xã Diên Đồng

Xã Diên Xuân

Xã Suối Hiệp

Xã Suối Tiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

34.380,33

390,91

840,24

609,70

302,13

478,28

704,77

1.333,03

502,48

2.477,71

661,34

3.326,23

2.387,33

7.418,16

4.383,99

1.741,22

2.621,76

1.609,27

2.591,79

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.791,81

106,48

598,41

492,62

207,57

306,70

549,66

1.072,43

317,54

2.142,38

348,91

2.991,49

1.669,06

5.713,54

3.655,03

1.523,33

2.369,47

1.354,83

2.372,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.595,59

1,30

147,78

186,88

151,24

178,41

278,34

588,64

64,58

316,15

180,08

565,79

665,31

491,03

97,32

51,61

79,37

393,51

158,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.901,77

1,30

147,78

186,88

151,24

178,41

278,34

559,97

64,58

231,10

175,11

557,15

338,93

344,77

97,32

50,96

48,74

392,46

96,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.805,03

5,30

11,77

12,66

4,09

4,64

44,63

55,88

67,42

485,86

29,75

45,98

83,40

395,43

366,60

1.028,17

846,20

54,42

262,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.879,04

99,88

143,93

98,63

52,24

123,65

144,66

303,11

170,43

356,60

134,71

141,33

134,02

529,53

352,80

177,26

394,00

220,85

301,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.270,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

716,89

 

 

 

553,96

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

14.077,25

 

294,75

192,99

 

 

74,09

124,14

 

944,77

 

2.237,64

779,16

4.276,06

2.113,89

249,29

1.011,80

683,98

1.094,68

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.482,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42,22

 

2.456,04

381,29

 

157,27

 

445,43

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,32

 

0,18

1,46

 

 

1,98

0,67

15,12

4,88

0,08

0,74

 

1,14

6,23

9,40

3,90

1,34

1,19

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

115,73

 

 

 

 

 

5,97

 

 

34,13

4,28

 

7,18

20,34

1,30

7,60

34,19

0,74

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.725,91

284,44

238,98

116,92

91,51

168,82

154,14

226,74

181,68

312,84

261,94

306,94

279,39

1.648,18

560,72

193,77

247,48

249,44

201,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

366,27

3,17

 

 

 

 

7,37

 

 

10,65

 

75,18

 

10,00

212,01

 

32,39

13,15

2,34

2.2

Đất an ninh

CAN

1.358,85

0,86

0,17

0,14

0,10

3,62

0,89

0,15

0,17

0,12

0,15

0,17

0,10

1.351,52

0,14

0,13

0,10

0,16

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

90,04

 

 

 

 

 

 

 

 

22,20

67,84

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,32

1,59

1,25

0,15

0,17

0,45

2,10

0,26

0,15

2,42

1,20

0,25

0,21

 

 

 

14,82

2,94

12,34

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

103,66

 

0,67

0,61

 

2,82

0,44

6,26

4,51

5,75

12,68

 

2,64

5,93

35,23

1,10

 

21,13

3,88

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

44,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38,55

 

 

 

6,40

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

309,11

 

1,75

 

 

 

2,02

17,45

 

34,06

1,60

 

71,79

45,25

120,36

2,20

 

 

12,63

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.580,79

110,53

101,98

70,15

41,92

57,54

77,87

124,45

75,78

118,20

76,57

102,39

103,15

85,31

98,19

65,33

74,96

105,45

91,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

900,42

57,66

66,97

46,98

25,35

38,57

43,80

57,91

40,06

77,67

36,08

44,31

54,93

44,85

31,28

53,41

47,56

65,81

67,23

 

Đất thủy lợi

DTL

307,22

0,73

12,67

11,75

7,14

5,46

12,19

38,76

6,80

22,31

22,04

33,49

31,37

15,77

50,30

4,60

10,21

13,55

8,09

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,95

1,57

 

 

 

0,24

0,02

0,71

 

0,11

 

0,16

0,13

0,02

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,32

0,05

1,56

0,14

0,02

0,13

0,15

0,30

7,05

0,13

0,14

2,30

0,07

0,11

0,26

0,12

0,37

0,14

0,28

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

70,00

7,66

2,95

1,82

5,18

5,86

1,98

3,78

4,74

0,92

5,53

4,32

4,36

1,40

2,02

2,59

8,67

3,55

2,68

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,68

3,64

1,33

0,61

 

1,33

0,78

1,66

1,60

2,49

0,62

1,37

 

2,87

0,98

0,87

2,56

0,02

0,94

 

Đất công trình năng lượng

DNL

25,46

0,31

0,13

0,09

1,49

 

1,12

0,54

 

5,56

0,11

2,49

4,22

3,04

3,58

 

 

0,25

2,53

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,93

0,14

0,03

0,05

0,02

0,02

0,06

0,06

0,02

0,02

 

0,18

0,03

0,03

0,04

0,11

0,05

0,03

0,03

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

31,37

30,24

 

 

 

 

1,08

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,28

 

 

0,07

 

 

0,03

 

1,44

 

 

0,08

 

3,66

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,35

2,51

1,71

2,67

0,59

1,67

0,67

2,78

2,43

0,93

1,18

2,15

1,02

4,16

1,11

1,12

1,12

2,06

1,49

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

160,98

5,14

14,31

5,95

1,65

4,18

15,81

17,47

11,23

7,85

9,85

11,18

6,90

8,28

8,16

2,28

3,47

19,63

7,63

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

7,83

0,89

0,31

0,04

0,49

0,09

0,16

0,47

0,43

0,21

1,02

0,35

0,12

1,07

0,46

0,21

0,96

0,41

0,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,84

0,51

0,48

0,23

1,70

0,26

0,16

0,42

0,93

0,67

1,73

1,21

1,51

0,42

0,07

0,64

0,41

0,67

0,80

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,69

2,01

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

0,08

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

767,64

 

99,39

41,12

34,53

53,84

40,49

43,80

41,43

31,46

58,95

46,71

69,01

29,25

16,34

26,31

37,00

69,30

28,71

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

101,92

101,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,88

0,66

0,37

0,32

0,90

0,72

0,12

0,51

0,20

0,47

0,52

0,48

0,63

0,25

0,42

0,92

0,40

0,38

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,90

1,23

 

 

0,12

0,06

0,32

0,04

0,02

0,98

0,68

 

0,12

2,52

 

 

0,82

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

32,60

1,48

1,83

0,88

1,29

0,91

0,49

2,15

1,06

1,22

2,60

11,36

0,87

1,60

 

0,06

1,18

3,07

0,56

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

765,20

60,42

31,01

2,86

9,32

46,07

20,99

31,06

50,63

78,84

36,30

15,14

21,66

90,57

38,58

95,46

71,16

26,72

38,42

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

128,34

0,06

 

0,46

1,30

2,53

0,19

0,19

6,63

5,25

1,11

53,21

7,71

25,23

0,04

1,63

13,71

5,02

4,08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,78

 

0,10

 

0,16

 

0,53

 

0,18

0,54

 

0,23

 

0,35

0,80

 

0,54

1,36

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

862,61

 

2,85

0,16

3,04

2,76

0,97

33,85

3,25

22,48

50,50

27,81

438,87

56,44

168,24

24,13

4,81

4,99

17,47

 

Biểu 05

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Đính kèm Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Khánh

Xã Diên An

Xã Diên Toàn

Xã Diên Thạnh

Xã Diên Lạc

Xã Diên Hòa

Xã Bình Lộc

Xã Diên Phước

Xã Diên Thọ

Xã Diên Phú

Xã Diên Điền

Xã Diên Sơn

Xã Diên Lâm

Xã Diên Tân

Xã Diên Đồng

Xã Diên Xuân

Xã Suối Hiệp

Xã Suối Tiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

262,05

11,14

24,58

5,79

4,95

13,08

8,52

20,23

7,41

34,40

14,68

16,10

10,70

9,75

45,15

3,03

9,51

10,63

12,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

83,74

 

15,59

2,36

2,67

9,21

0,36

8,23

1,59

14,65

10,95

7,87

2,22

0,27

0,64

 

2,62

4,47

0,04

 

Tr. đó: Đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

74,63

 

15,59

2,36

2,67

9,21

0,36

8,23

1,59

5,73

10,80

7,87

2,22

0,27

0,64

 

2,62

4,47

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,77

0,89

1,49

0,45

0,21

0,70

0,09

4,70

1,71

9,42

0,76

0,76

0,66

0,19

0,34

0,96

0,94

0,88

0,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

109,47

10,25

7,50

2,98

2,07

3,18

3,02

6,92

3,72

3,11

2,97

5,36

3,68

6,08

32,16

2,07

5,95

4,36

4,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

41,73

 

 

 

 

 

5,04

0,38

 

7,18

 

2,11

4,14

3,20

12,02

 

 

 

7,65

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,34

 

 

 

 

 

 

 

0,39

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,91

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

13,31

 

2,17

 

 

 

6,54

0,88

 

0,80

 

0,30

0,61

 

 

 

0,31

1,70

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,36

 

0,47

 

0,19

 

 

0,02

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

1,60

 

 

Biểu 06

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Đính kèm Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Khánh

Xã Diên An

Xã Diên Toàn

Xã Diên Thạnh

Xã Diên Lạc

Xã Diên Hòa

Xã Bình Lộc

Xã Diên Phước

Xã Diên Thọ

Xã Diên Phú

Xã Diên Điền

Xã Diên Sơn

Xã Diên Lâm

Xã Diên Tân

Xã Diên Đồng

Xã Diên Xuân

Xã Suối Hiệp

Xã Suối Tiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

122,55

7,23

18,11

2,98

2,16

5,57

5,00

14,39

3,48

12,47

9,46

11,23

6,24

4,34

5,06

0,83

4,01

7,35

2,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

63,77

 

13,15

2,07

2,16

5,44

 

8,23

1,58

4,84

8,90

6,26

1,43

0,12

0,64

 

2,62

6,29

0,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

55,60

 

13,15

2,07

2,16

5,44

 

8,23

1,58

 

8,76

6,26

1,43

0,12

0,64

 

2,62

3,15

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,77

0,01

1,36

0,35

0,01

0,03

 

4,70

0,86

0,05

0,45

0,62

0,10

 

 

0,82

0,24

1,06

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,41

7,22

3,60

0,56

 

0,10

 

1,08

0,65

0,39

0,11

2,23

0,57

1,22

1,10

0,01

1,15

 

0,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27,20

 

 

 

 

 

5,00

0,38

 

7,18

 

2,11

4,14

3,01

3,33

 

 

 

2,05

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,39

 

 

 

 

 

 

 

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

57,22

11,18

7,63

6,09

1,08

1,78

0,18

0,84

4,52

0,32

15,63

6,38

0,23

0,04

 

 

0,21

0,28

0,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,44

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,08

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

0,09

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,19

1,76

0,71

0,13

0,04

0,66

 

0,10

0,41

 

0,42

0,35

 

 

 

 

0,10

0,06

0,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2,58

1,76

0,51

 

0,01

0,04

 

0,02

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,64

 

0,13

0,06

0,03

0,04

 

0,08

0,19

 

 

0,05

 

 

 

 

 

0,01

0,05

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,24

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,49

 

 

0,06

 

0,02

 

 

0,06

 

0,15

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,71

 

 

 

 

0,51

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,39

 

 

 

 

0,05

 

 

0,07

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,02

 

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,96

 

 

 

0,76

 

 

 

 

 

 

0,07

0,13

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,40

 

2,77

4,15

0,01

0,97

 

0,74

3,92

0,32

0,34

1,12

 

 

 

 

0,06

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,51

3,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,76

1,30

 

 

 

0,01

0,18

 

 

 

 

0,17

0,10

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,30

 

0,22

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

28,42

4,72

3,69

1,80

0,08

0,09

 

 

 

 

13,29

4,54

 

 

 

 

0,05

 

0,16

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,25

 

 

 

0,12

 

 

 

0,09

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,19

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

Biểu 07

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Đính kèm Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Khánh

Xã Diên An

Xã Diên Toàn

Xã Diên Thạnh

Xã Diên Lạc

Xã Diên Hòa

Xã Bình Lộc

Xã Diên Phước

Xã Diên Thọ

Xã Diên Phú

Xã Diên Điền

Xã Diên Sơn

Xã Diên Lâm

Xã Diên Tân

Xã Diên Đồng

Xã Diên Xuân

Xã Suối Hiệp

Xã Suối Tiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,00

 

2,42

 

 

 

 

0,02

 

0,30

0,04

0,07

0,62

0,03

0,31

 

 

0,19

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,38

 

2,42

 

 

 

 

0,02

 

0,18

0,04

0,07

0,62

0,03

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2,07

 

2,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

0,04

0,07

0,62

0,03

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,35

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 533/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.620

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.29.202
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!