Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 531/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất huyện Điện Biên Đông tỉnh Điện Biên

Số hiệu: 531/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Phạm Đức Toàn
Ngày ban hành: 12/04/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 531/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 12 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 204/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2021; hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đt đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên Đông tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 102/TTr-STNMT ngày 05 tháng 4 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Điện Biên Đông với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên Đông có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân từ đất nông nghiệp sang đất ở đề nghị kiểm tra thực địa cụ thể, xem xét sự phù hợp với quy hoạch các ngành để thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.

3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; chỉ đạo thực hiện việc chuyển đổi đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác theo quy định của Luật Lâm nghiệp và Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;

4. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

5. Thường xuyên thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;

6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Điện Biên Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, KTN, BTCD
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Đức Toàn

 

Biểu 01:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng điện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn

Xã Na Son

Xã Nong U

Xã Pu Nhi

Xã Keo Lôm

Xã Xa Dung

Xã Mường Luân

Xã Luân Giói

Xã Chiềng Sơ

Xã Háng Lìa

Xã Tìa Dình

Xã Phình Giàng

Xã Pú Hồng

Xã Phì Nhừ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tng diện tích đất tự nhiên

 

120.686,25

2.397,78

6.611,22

7.380,35

10.742,96

14.063,65

9.062,09

6.116,77

6.324,80

6.182,16

6.344,67

10.332,98

10.399,87

12.238,67

12.488,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

113.332,89

2.260,15

6.374,66

6.750,67

9.651,05

13.553,31

8.820,35

5.735,22

5.855,57

5.790,92

5.620,72

9.406,35

9.861,29

11.813,33

11.839,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18.604,22

444,76

1.094,44

1.182,99

882,73

1.584,51

1.629,62

730,31

1.066,71

1.486,98

891,20

1.316,33

1.960,15

2.253,97

2.079,53

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

1.175,41

22,79

73,26

49,20

120,07

88,01

70,89

283,97

213,15

72,01

10,04

53,40

28,18

17,30

73,16

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

2.730,63

43,24

82,48

499,59

211,27

236,30

288,06

24,94

181,49

172,47

185,90

143,13

291,37

257,54

112,85

 

Đất trồng lúa nương

LUN

14.698,18

378,73

938,70

634,20

551,39

1.260,20

1.270,67

421,41

672,07

1.242,50

695,26

1.119,80

1.640,60

1.979,13

1.893,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

61.496,20

952,98

4.007,52

3.207,67

4.094,15

8.533,47

5.271,00

3.533,08

2.863,83

3.277,85

3.148,62

5.337,47

5.399,86

4.823,19

7.045,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

835,85

49,45

42,99

93,55

210,41

81,92

14,01

50,65

43,51

39,17

7,55

12,19

23,55

71,53

95,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

23.838,51

542,98

1.064,48

1.459,28

2.476,45

1.918,47

1.655,94

1.126,08

1.269,75

480,36

1.388,99

2.425,12

2.044,21

4.414,48

1.571,94

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.229,82

234,86

145,67

788,68

1.928,16

1.419,48

226,38

270,40

564,90

481,12

177,31

309,86

420,55

228,64

1.033,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

328,29

35,13

19,57

18,51

59,16

15,45

23,41

24,70

46,87

25,45

7,05

5,38

12,96

21,53

13,13

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.780,40

128,06

215,93

284,85

558,61

348,71

119,13

322,57

170,54

195,74

181,87

216,66

376,67

259,63

401,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

155,47

0,46

 

 

154,90

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,09

0,63

 

 

0,10

 

0,05

0,31

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,53

0,36

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

123,31

 

4,00

45,75

73,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.047,61

64,49

75,50

112,63

190,76

138,31

40,72

214,87

56,10

103,01

101,69

166,02

323,59

202,91

257,01

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,63

 

 

 

1,30

 

4,89

0,22

 

0,22

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,61

7,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

515,00

 

36,82

27,85

54,74

61,87

45,60

38,28

41,55

36,16

17,78

33,92

30,55

38,87

51,02

2.14

Đất ở đô thị

ODT

21,19

21,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,65

4,95

0,23

0,28

0,29

0,78

0,35

0,27

0,15

0,34

0,76

0,20

0,46

0,26

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,94

1,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

48,84

4,20

8,12

2,17

1,55

2,98

1,81

4,70

3,93

4,62

2,77

3,12

 

3,20

5,67

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SÍCX

3,46

 

 

 

 

 

 

 

0,35

3,11

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,28

0,38

0,46

0,52

 

0,09

0,11

0,59

 

0,22

0,07

0,79

0,02

 

0,03

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

834,36

21,65

90,80

95,65

81,18

144,67

25,60

63,15

68,46

48,08

58,80

12,61

22,05

14,29

87,38

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,25

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.572,96

9,57

20,64

344,84

533,30

161,63

122,61

58,98

298,69

195,50

542,08

709,97

161,92

165,71

247,52

4

Đất đô thị*

KDT

2.397,78

2.397,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02.

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn

Xã Na Son

Xã Nong U

Xã Pu Nhi

Xã Keo Lôm

Xã Xa Dung

Xã Mường Luân

Xã Luân Giói

Xã Chiềng Sơ

Xã Háng Lìa

Xã Tìa Dình

Xã Phình Giàng

Xã Pú Hồng

Xã Phì Nhừ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

521,17

 

16,28

33,13

22,02

45,25

7,05

44,42

 

18,06

31,38

54,24

111,39

73,69

64,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

37,82

 

0,38

3,90

3,90

0,19

0,15

8,28

 

2,20

0,12

3,68

4,01

4,70

6,31

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

13,83

 

 

0,25

0,25

0,08

0,01

7,50

 

0,90

0,03

 

0,03

 

4,78

 

Đất trng lúa nước còn lại

LUK

10,85

 

0,38

1,15

1,15

0,06

0,04

0,20

 

0,30

0,04

2,00

3,88

0,70

0,95

 

Đất trồng lúa nương

LUN

13,15

 

 

2,50

2,50

0,05

0,10

0,59

 

1,00

0,05

1,68

0,10

4,00

0,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

417,15

 

8,73

21,56

10,98

41,65

5,86

34,87

 

14,44

30,14

46,69

82,03

66,90

53,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,53

 

1,04

1,04

1,04

0,17

 

0,84

 

0,34

 

0,44

0,15

0,07

0,40

14

Đất rừng phòng hộ

RPH

39,80

 

3,59

3,58

3,58

1,99

0,39

0,01

 

0,39

0,39

 

22,01

0,39

3,48

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18,33

 

2,39

2,91

2,38

1,18

0,65

 

 

0,64

0,63

2,31

3,01

1,63

0,60

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,55

 

0,15

0,14

0,14

0,07

 

0,43

 

0,05

0,10

1,12

0,18

 

0,17

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

252,62

 

0,04

0,03

0,03

2,52

0,09

55,79

 

10,96

12,65

38,22

40,93

41,22

50,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

15,05

 

 

 

 

2,16

0,03

1,97

 

0,14

0,13

6,94

2,11

1,20

0,37

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,14

 

0,04

0,03

0,03

0,17

0,01

0,24

 

0,02

0,02

0,21

0,29

0,02

0,06

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,20

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

236,18

 

 

 

 

0,18

 

53,58

 

10,61

12,50

31,07

38,53

40,00

49,71

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn

Xã Na Son

Xã Nong U

Xã Pu Nhi

Xã Keo Lôm

Xã Xa Dung

Xã Mường Luân

Xã Luân Giói

Xã Chiềng Sơ

Xã Háng Lìa

Xã Tìa Dình

Xã Phình Giàng

Xã Pú Hồng

Xã Phì Nhừ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

522,29

0,22

16,73

33,13

22,10

45,29

7,05

44,55

0,20

18,06

31,38

54,24

111,39

73,69

64,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

37,82

 

0,38

3,90

3,90

0,19

0,15

8,28

 

2,20

0,12

3,68

4,01

4,70

6,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,83

 

 

0,25

0,25

0,08

0,01

7,50

 

0,90

0,03

 

0,03

 

4,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

417,45

0,06

8,87

21,56

10,98

41,66

5,86

34,93

0,03

14,44

30,14

46,69

82,03

66,90

53,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,08

0,10

1,15

1,04

1,12

0,20

 

0,91

0,16

0,34

 

0,44

0,15

0,07

0,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

39,80

 

3,59

3,58

3,58

1,99

0,39

0,01

 

0,39

0,39

 

22,01

0,39

3,48

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

18,33

 

2,39

2,91

2,38

1,18

0,65

 

 

0,64

0,63

2,31

3,01

1,63

0,60

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,82

0,06

0,35

0,14

0,14

0,07

 

0,43

0,01

0,05

0,10

1,12

0,18

 

0,17

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NI B ĐT NÔNG NGHIỆP

 

653,00

 

 

 

628,00

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất rừng phòng hộ

HNK/RPH

25,00

 

 

 

 

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất rừng sản xuất

HNK/RSX

488,00

 

 

 

488,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

140,00

 

 

 

140,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,32

 

 

 

 

Biểu 04.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn

Xã Na Son

Xã Nong U

Xã Pu Nhi

Xã Keo Lôm

Xã Xa Dung

Xã Mường Luân

Xã Luân Giói

Xã Chiềng Sơ

Xã Háng Lìa

Xã Tìa Dình

Xã Phình Giàng

Xã Pú Hồng

Xã Phì Nhừ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

249,35

0,18

 

0,40

0,10

0,79

0,46

4,65

 

3,71

1,25

52,85

128,83

53,30

2,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

248,92

 

 

0,40

 

0,79

0,46

4,65

 

3,71

1,25

52,70

128,83

53,30

2,83

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 531/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 12/04/2021 của huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


712

DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.210.249
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!