|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5306/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5306/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN HÀ ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của
HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm
2023; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa
bàn Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 7900/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 16 tháng 10 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hà Đông đã được UBND Thành phố phê duyệt tại
Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 và điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định
số 4236/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 quận Hà Đông: 0 dự án;
2. Bổ sung danh mục 02 dự án với
diện tích 29,704ha.
(Danh mục kèm theo).
3. Điều chỉnh diện tích các loại
đất phân bố trong năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
4.964,23
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.191,36
|
24,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
647.85
|
54.38
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
646.90
|
54,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
335,06
|
28,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
97,58
|
8,19
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
44,60
|
3,74
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
66,27
|
5,56
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.746,42
|
75,47
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
57,46
|
1,53
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
26,42
|
0,71
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
281,10
|
7,50
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
171,65
|
4,58
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
88,84
|
2,37
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,25
|
0,11
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.420,90
|
37,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.037,56
|
73,02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
77,23
|
5,44
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,45
|
0,67
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
24,03
|
1,69
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
139,40
|
9,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
23,08
|
1,62
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
9,57
|
0,67
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,18
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,21
|
0,02
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,14
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,74
|
1,11
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
69,73
|
4,91
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đát xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,43
|
0,31
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,13
|
0,64
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
0,00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,36
|
0,36
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
145,99
|
3,90
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.339,22
|
35,75
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,79
|
0,58
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,04
|
0,13
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
19,51
|
0.52
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
99,59
|
2,66
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
50,28
|
1,34
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,01
|
0,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
26,44
|
0,53
|
II
|
Khu chức năng
|
|
4.964,23
|
100,00
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.964,23
|
100,00
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
982,90
|
19,80
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
369,94
|
7,45
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
4.964,23
|
100,00
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
171,65
|
3,46
|
11
|
Khu đô thị thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
|
|
4. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các
loại đất năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
88,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
81,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
81,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6,14
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,44
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
19,10
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,14
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,25
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,32
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,78
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,02
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,17
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
10,89
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,08
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,12
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,15
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
5. Điều chỉnh Kế hoạch chuyên mục
đích sử dụng đất năm 2023:
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã đất
|
Diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
88,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
81,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
81,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
6,14
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,44
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,37
|
6. Điều chỉnh số dự án và diện
tích ghi tại điểm e khoản 1 Điều 1 Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/01/2023
(được sửa đổi tại khoản 6 Điều 1 Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 23/8/2023) của
UBND Thành phố thành: 44 dự án với tổng diện tích 214,205ha.
7. Các nội dung khác ghi tại Quyết
định số 466/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 và số 4236/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của UBND
Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban,
ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hà Đông và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: VP, TNMT;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 5306/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND Thành phố)
STT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Đại diện Cơ
quan, tổ chức, người đăng kí
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó, diện
tích đất thu hồi (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Địa danh quận
|
Địa danh phường
|
A
|
Các dự án có trong Nghị quyết số 25/NQ-HĐND
ngày 22/9/2023 của HĐND Thành phố
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm
2023
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng đường vành đai 3,5 đoạn từ Phúc
La- Văn Phú đến cao tốc Pháp Vân- Cầu Giẽ (đoạn trên địa bàn quận Hà Đông)
|
DGT
|
Ban QLDA DTXD quận Hà Đông
|
28,964
|
21.659
|
Hà Đông
|
Phú La; Kiến Hưng;
Phú Lương.
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND
thành phố v/v phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật; phê duyệt chủ trương
đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (tiến độ:
2023-2027)
|
|
B
|
Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 25/NQ-HĐND
ngày 22/9/2023 của HĐND Thành phố
|
|
|
|
2
|
Khu đô thị mới Văn Phú (ô HT01, P1, P2, X13,
TT39, TT40). trong đó: Đất ở: 0.232 ha; Đất cây xanh: 0,006 ha; Đất giao
thông: 0.358 ha; Đất thủy lợi (trạm xử lý nước thải) : 0.143 ha (đã hoàn
thành GPMB)
|
ODT, CCC
|
Công ty Cổ phấn đấu tư Văn Phú - Invest
|
0.74
|
|
Hà Đông
|
Phú La
|
- Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 của
UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) về chấp thuận đầu tư Đầu tư xây dựng Khu đô thị
mới Văn Phú.
- Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 26/2/2007 và số
2230/QĐ-UBND ngày 29/11/2007 của UBND tỉnh Hà Tây về giao đất để thực hiện dự
án KĐT mới Văn Phú
- Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 của
UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) về phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của
dự án
- Quyết định số 6525/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của
UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 của dự án
- Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của
UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư
Khu đô thị mới Văn Phú
- QĐ điều chỉnh chủ trương đầu tư số 4363/QĐ-UBND
ngày 31/8/2023 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
Quyết định 5306/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5306/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/10/2023 quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
327
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|