Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 5301/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 06/12/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 5301/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA PHƯỜNG 11, QUẬN 6

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 6 tại Tờ trình số 2798/TTr-UBND-TNMT ngày 13 tháng 10 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9057/TTr-TNMT-KH ngày 05 tháng 11 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của phường 11, quận 6 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010:

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

92,05

100,00

92,05

100,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

92,05

100,00

92,05

100,00

2.1

Đất ở

OTC

54,16

58,84

51,52

55,97

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

54,16

100,00

51,52

100,00

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

35,31

38,36

37,95

41,23

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,10

0,28

0,10

0,26

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,21

0,59

0,21

0,54

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4,66

13,20

1,99

5,23

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

4,66

100,00

1,99

100,00

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

30,34

85,92

35,66

93,96

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

19,63

64,70

23,00

64,48

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

DTL

0,48

1,58

0,48

1,35

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

0,05

0,16

0,05

0,14

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,07

13,41

4,35

12,19

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

0,61

2,01

0,61

1,71

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

4,97

16,38

6,65

18,64

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,53

1,75

0,53

1,49

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

 

 

 

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,56

0,61

0,56

0,61

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

2,02

2,19

2,02

2,19

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Giai đoạn 2006 - 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

0,41

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

0,41

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

0,27

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

0,14

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

4.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/OTC

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

c. Diện tích đất phải thu hồi

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Giai đoạn 2006 - 2010

1

2

3

4

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,76

2.1

Đất ở

OTC

8,30

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

8,30

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

3,45

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,03

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,69

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,73

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,00

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 (tỷ lệ 1/1.000) do Ủy ban nhân dân quận 6 lập ngày 13 tháng 10 năm 2008 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 11, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân quận 6 lập ngày 13 tháng 10 năm 2008.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) các phường 11, quận 6 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Phân theo kế hoạch từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

92,05

92,05

92,05

92,05

92,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

92,05

92,05

92,05

92,05

92,05

2.1

Đất ở

OTC

54,16

52,27

51,24

51,24

51,52

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

54,16

52,27

51,24

51,24

51,52

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

35,31

37,20

38,23

38,23

37,95

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,21

0,21

0,21

0,21

0,21

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4,66

2,26

2,26

2,26

1,99

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

4,66

2,26

2,26

2,66

1,99

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

30,34

34,64

35,66

35,66

35,66

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

19,63

22,00

23,00

23,00

23,00

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

DTL

0,48

0,48

0,48

0,48

0,48

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn NL, truyền thông

DNT

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,13

4,32

4,35

4,35

4,35

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

0,61

0,61

0,61

0,61

0,61

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

4,91

6,65

6,65

6,65

6,65

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,53

0,53

0,53

0,53

0,53

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

 

 

 

 

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,56

0,56

0,56

0,56

0,56

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

2,02

2,02

2,02

2,02

2,02

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo kế hoạch từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất sông suối và mặt nước CD

 

 

 

 

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

0,4107

 

0,1361

 

 

0,2746

4.1

Đất chuyên dùng

0,4107

 

0,1361

 

 

0,2746

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,2746

 

 

 

 

0,2746

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

0,1361

 

0,1361

 

 

 

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

4.4

Đất sông suối và mặt nước CD

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Chia ra các năm  

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

2

Đất phi nông nghiệp

11,7568

4,1431

6,1857

1,1534

 

0,2746

2.1

Đất ở

8,3018

4,0810

3,1952

1,0256

 

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

8,3018

4,0810

3,1952

1,0256

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

3,4527

0,0621

2,9882

0,1278

 

0,2746

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,0346

 

0,0346

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2,6916

 

2,4170

 

 

0,2746

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

0,7265

0,0621

0,5366

0,1278

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,0023

 

0,0023

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 6 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 6 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 11, quận 6 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 5301/QĐ-UBND ngày 06/12/2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 11, quận 6 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.651

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.11.166
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!