Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 53/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất tỉnh Điện Biên

Số hiệu: 53/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Mùa A Sơn
Ngày ban hành: 31/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/2019/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 31 tháng 12 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2020 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 (Có bảng giá đất và Quy định áp dụng Bảng giá đất kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 11 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019; Quyết định số 08 /2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh bổ sung khoản 4 vào Điều 2 Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các Tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

QUY ĐỊNH

ÁP DỤNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2020 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 52/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

Điều 1. Phạm vi, đối tượng áp dụng, thời điểm áp dụng bảng giá đất

1. Phạm vi điều chỉnh: Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 để làm căn cứ áp dụng trong các trường hợp sau:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính thuế sử dụng đất;

c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

2. Bảng giá đất không áp dụng trong các trường hợp sau:

a) Giá đất đấu giá, giá đất đấu thầu đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài hoặc công ty có vốn đầu tư nước ngoài.

b) Các trường hợp quy định tại khoản 4, Điều 114, Luật Đất đai năm 2013.

3. Bảng giá đất được điều chỉnh trong các trường hợp sau:

a) Khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự;

b) Khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.

4. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến việc áp dụng Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

5. Thời điểm áp dụng: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.

6. Thời hạn sử dụng đất: Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

Điều 2. Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024:

1. Phụ lục 1: Bảng giá đất ở đô thị gồm: 1.1. Thành phố Điện Biên Phủ; 1.2. Huyện Điện Biên Đông; 1.3. Huyện Mường Ảng; 1.4. Huyện Tuần Giáo; 1.5. Huyện Mường Chà; 1.6. Huyện Tủa Chùa; 1.7. Thị xã Mường Lay

2. Phụ lục 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn gồm: 2.1.Thành phố Điện Biên Phủ; 2.2. Huyện Điện Biên; 2.3. Huyện Điện Biên Đông; 2.4. Huyện Mường Ảng; 2.5. Huyện Tuần Giáo; 2.6. Huyện Mường Nhé; 2.7. Huyện Mường Chà; 2.8. Huyện Nậm Pồ; 2.9. Huyện Tủa Chùa; 2.10. Thị xã Mường Lay.

3. Phụ lục 3.: Bảng giá đất nông nghiệp gồm: 3.1. Thành phố Điện Biên Phủ; 3.2. Huyện Điện Biên; 3.3. Huyện Điện Biên Đông; 3.4. Huyện Mường Ảng; 3.5. Huyện Tuần Giáo; 3.6. Huyện Mường Nhé; 3.7. Huyện Mường Chà; 3.8. Huyện Nậm Pồ; 3.9. Huyện Tủa Chùa; 3.10. Thị xã Mường Lay.

4. Phụ lục 4: Bảng giá các loại đất khác gồm 9 bảng:

a) Bảng 1: Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.

b) Bảng 2: Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.

c) Bảng 3: Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.

d) Bảng 4: Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.

đ) Bảng 5: Đất nông nghiệp khác.

e) Bảng 6: Đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp.

g) Bảng 7: Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; mục đích công cộng.

h) Bảng 8: Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng; đất có công trình là đình, đền; đất phi nông nghiệp khác.

i) Bảng 9: Đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường.

Điều 3. Xác định vị trí trong bảng giá đất

1. Đối với đất ở đô thị: Xác định từ 1 đến 4 vị trí tương ứng với từng đoạn đường, loại đường.

a) Vị trí 1: Được xác định độ dài chiều sâu thửa đất cách chỉ giới đường giao thông tối đa là 20m;

b) Vị trí 2: Diện tích đất ở của các hộ gia đình, cá nhân có cùng khuôn viên đất của vị trí 1 mà có độ dài chiều sâu thửa đất lớn hơn 20m (từ trên mét 20 trở đi đến mét thứ 40) của từng đoạn đường nêu trên được xác định giá đất của vị trí 2.

c) Vị trí 3: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 2 của các đoạn đường nêu trên, không được quy hoạch là đường phố, không có tên trong bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị, nối từ trục đường có vị trí 1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 40 đến mét 60.

d) Vị trí 4: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 3 của các đoạn đường nêu trên, không được quy hoạch là đường phố, không có tên trong bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị, nối từ trục đường có vị trí 1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 60 trở lên.

e) Trường hợp trên cùng một đoạn đường, các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền các trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên nhưng có chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường thì áp dụng việc xác định vị trí như sau:

- Các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền của trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên có cùng mặt bằng với mặt đường hoặc có mặt bằng chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường dưới 2m xác định là vị trí 1.

- Các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền của trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên có mặt bằng chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường từ 2m đến 3m giá đất xác định bằng 70% giá đất của vị trí 1.

- Các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền các trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên có mặt bằng chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường trên 3m giá đất xác định bằng 50% giá đất của vị trí 1.

2. Đối với đất ở tại nông thôn: Được xác định theo từng xã, trong từng xã xác định từng vị trí tương ứng 4 vị trí.

- Vị trí 1: Là vị trí bám trục đường giao thông, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông tối đa là 30 mét. Các trường hợp đất giáp mặt đường nhưng có độ sâu hoặc độ cao dưới 2m thì xác định là vị trí 1; từ 2m đến 3m thì giá đất xác định bằng 70% giá đất của vị trí 1; trên 3m giá đất xác định bằng 50% giá đất của vị trí 1.

- Vị trí 2: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 1 của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 30 đến mét 60.

- Vị trí 3: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 2 của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 60 đến mét 90.

- Vị trí 4: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 3 và các vị trí còn lại của mỗi khu vực quy định nêu trên.

3. Đối với đất nông nghiệp: Xác định vị trí trong các nhóm xã

a) Các phường: Mường Thanh, Nam Thanh, Tân Thanh, Noong Bua, Him Lam, Thanh Trường, Thanh Bình thuộc thành phố Điện Biên Phủ và các xã vùng lòng chảo huyện Điện Biên.

- Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện sau: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách không quá 1.000 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 1.000 mét; Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu.

- Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều kiện: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 1.000 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung từ tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 1.000 mét; Đáp ứng một trong hai lợi thế cho sản xuất nông nghiệp (Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu).

Trường hợp trên cùng cánh đồng, cùng đồi nương rẫy với vị trí 1, nhưng khoảng cách nằm ở vị trí 2 và thửa đất có 02 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp thì được xếp vào vị trí 1.

- Vị trí 3: Gồm các thửa còn lại.

b) Các xã: Thanh Minh thành phố Điện Biên Phủ, các xã còn lại của huyện Điện Biên và các huyện còn lại trong tỉnh.

- Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện sau: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách không quá 500 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500 mét; Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu.

- Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều kiện: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 500 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung từ tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 500 mét; Đáp ứng một trong hai lợi thế cho sản xuất nông nghiệp (Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu).

Trường hợp trên cùng cánh đồng, cùng đồi nương với vị trí 1, nhưng khoảng cách nằm ở vị trí 2 và thửa đất có 02 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp thì được xếp vào vị trí 1.

- Vị trí 3: Gồm các thửa còn lại.

4. Đối với đất của các tổ chức chỉ xác định thành một vị trí, để tính chung cho cả toàn bộ khuôn viên thửa đất (không hạn chế độ dài, chiều sâu thửa đất cách chỉ giới giao thông) giá đất để tính tiền thuê đất, xác định giá trị đất vào giá trị tài sản được xác định theo vị trí mặt tiền công sở, mặt tiền thửa đất thuê.

5. Các loại đất khác: Xác định vị trí tương ứng với từng loại đất như trên

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm quán triệt nghiêm túc thực hiện Quy định này.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Chủ trì phối hợp với các Sở ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 theo đúng quy định; Kiểm tra việc thực hiện Bảng giá đất và Quy định áp dụng Bảng giá đất của các cấp, các ngành.

b) Trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá đất theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất./.

PHỤ LỤC 1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

( Kèm theo Quyết định số: 53/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

1.1. THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đường Võ Nguyên Giáp

1.1

- Đường từ ngã ba Hải Quan đến ngã ba rẽ vào trụ sở Phường Tân Thanh, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 768

32,000

16,000

1.2

- Đường từ ngã ba rẽ vào trụ sở phường Tân Thanh, đến ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh, đối diện bên kia đường đến hết SN 650

26,000

13,000

1.3

- Đoạn từ ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh đối diện bên kia đường tiếp giáp đất SN 650 đến đường khu liên hiệp TTTDTT tỉnh, đối diện sang bên kia đường hết đất SN 471

21,000

10,500

1.4

- Đoạn từ ngã ba Hải quan đến hết cầu trắng (giáp địa phận phường Nam Thanh)

26,000

13,000

1.5

- Đoạn từ cầu trắng (giáp phường Mường Thanh) đến đường vào trụ sở công ty Khoáng sản, đối diện bên kia đường đến hết số nhà 35

18,900

9,500

1.6

- Đoạn còn lại đến hết địa phận Thành phố (đến cầu bản Ten)

14,000

7,000

1.7

- Đoạn từ ngã ba rẽ vào khu liên hiệp TTTDTT, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất SN 471 đến hết cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường hết đất số nhà 144

14,000

7,000

4,200

1.8

- Đoạn từ cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 144 đến hết ký túc xá Lào, phía bên kia đường hết đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KT-KT.

10,000

5,000

3,000

1.9

- Đoạn từ ký túc xá Lào, phía bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KT-KT đến đầu cầu Huổi Phạ (ngã ba rẽ vào đường ASEAN)

8,000

4,000

2,400

2

Đường Trần Đăng Ninh

2.1

- Đoạn từ ngã ba Hải quan đến hết cầu Thanh Bình

32,000

16,000

2.2

- Đoạn từ cầu Thanh Bình đến ngã ba tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ (bến xe khách Thành phố ĐBP)

25,000

12,500

3

Đường Trường Chinh

3.1

- Đoạn tiếp giáp Võ Nguyên Giáp đến đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh, đối diện bên kia đường đến hết đất SN 67

18,000

9,000

3.2

- Đoạn từ đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh, đối diện bên kia đường từ tiếp giáp đất SN 69 đến ngã tư trường tiểu học HN - ĐBP

12,000

6,000

4

Đường Nguyễn Hữu Thọ

4.1

- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh (Trục đường phía đông) đến tiếp giáp đất cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội)

11,500

5,800

4.2

- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh (Trục phía tây - Phía bên sân bay) đến tiếp giáp đường cổng vào sân bay

10,000

5,000

4.3

- Đoạn từ cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội), phía bên kia đường là cổng vào sân bay đến hết cầu C13

7,200

3,600

4.4

-Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh đến Cống hộp 2 tiếp giáp kè sông Nậm Rốm (lý trình Km 194+762,65 về phía cầu Mường Thanh)

10,100

5,100

4.5

-Đoạn tiếp giáp Cống hộp 2 tiếp giáp kè sông Nậm Rốm (lý trình Km 194+762,65) đến ngã tư cầu Mường Thanh

8,400

4,200

2,500

5

Đường Nguyễn Chí Thanh

5.1

- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh đến ngã tư đường Bế Văn Đàn

25,000

12,500

5.2

- Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường Bế Văn Đàn đến ngã ba đường ra cầu A1

20,000

10,000

6

Đường Bế Văn Đàn

- Ngã ba đường Võ Nguyên Giáp (Chi nhánh NH phát triển) đến hết cầu Mường Thanh

17,700

7

Đường cầu A1

7.1

- Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (Ngã tư rạp chiếu bóng) đến cầu A1

17,100

8,600

7.2

- Đoạn từ đầu cầu A1 đến ngã ba rẽ đi Trung đoàn cảnh sát cơ động (Hết đất cây xăng)

9,800

4,900

8

Đường sau bảo tàng

- Đoạn nối từ đường ra cầu A1 đến hết đất bảo tàng, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 36

7,300

3,700

2,200

1,500

9

Đường cạnh Bảo tàng

- Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp đến ngã ba đường sau Bảo tàng

7,400

3,700

2,200

1,500

10

Đường Hoàng Văn Thái

- Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (Ngã tư nghĩa trang A1) đến ngã tư trường HN - ĐBP

11,200

5,600

11

Đường nối từ ngã ba đường Hoàng Văn Thái (Tòa án tỉnh) đến đường Hoàng Công Chất (ngã tư cổng tỉnh đội)

9,400

4,700

12

Đường Hoàng Công Chất

12.1

- Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến ngã tư trường HN - ĐBP

11,200

5,600

12.2

- Đoạn từ ngã tư trường HN -ĐBP đến ngã tư rẽ vào tỉnh đội, đối diện bên kia đường đến hết đất số nhà 155

8,400

4,200

12.3

- Đoạn từ ngã tư rẽ vào cổng Tỉnh Đội đến hết SN 221,đối diện bên kia đường là rẽ vào ngõ 246, SN 246

9,700

4,900

2,900

1,900

12.4

- Đoạn tiếp giáp SN 221 đối diện bên kia đường là lối rẽ vào ngõ 246, đến ngã ba rẽ vào đường 22,5m (Hết địa phận phường Mường Thanh). Đối diện hết đất số nhà 237

8,400

4,200

2,500

1,700

12.5

- Đoạn từ ngã ba đường 22,5m (Hết địa phận phường Mường Thanh). Đối diện hết đất số nhà 237 đến ngã tư cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh

6,500

3,300

2,000

1,300

12.6

- Đoạn từ ngã tư cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh đến hết đất trường Cao đẳng y tế

5,000

2,500

12.7

- Đoạn từ giáp đất trường cao đẳng y tế đến hết đất bản Noong Bua

2,900

1,500

900

600

12.8

- Đoạn tiếp giáp đường Hoàng Công Chất đến cổng Tỉnh đội

5,000

2,500

13

Đường Lê Trọng Tấn

13.1

- Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp (cạnh công ty thương nghiệp Điện Biên) đến ngã tư dốc Ta Pô.

20,900

10,500

13.2

- Đoạn từ ngã tư dốc Ta Pô đến giáp đất Lữ đoàn 82

5,200

2,600

14

Đường sau chợ trung tâm I

14.1

- Đoạn từ ngã tư đường Lê Trọng Tấn (chân dốc Ta Pô) đến cổng phụ trung tâm Thương mại thành phố, đối diện bên kia hết đất số nhà 37D

11,100

5,600

14.2

- Đoạn từ cổng phụ trung tâm Thương mại thành phố, đối diện bên kia tiếp giáp đất số nhà 37D đến hết đất bãi đỗ xe của DN Huy Toan

5,300

2,700

14.3

- Đoạn từ ngã tư đường Lê Trọng Tấn (chân dốc Ta Pô) rẽ vào đường sau khách sạn Công Đoàn

5,300

2,700

15

Đường 27m:

Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh đến tiếp giáp đường 13m

10,600

5,300

16

Đường 13m:

Nối tiếp đường 27m (cổng sau trường sư phạm) đến ngã tư đường Sùng Phái Sinh

6,200

3,100

1,900

17

Đường Tôn Thất Tùng

- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái (từ đất của TTPCBXH) đến cổng phụ Tỉnh đội

6,500

3,300

18

Quốc lộ 12

18.1

- Đoạn từ cầu C13 đến hết địa phận thành phố

4,600

2,300

1,400

18.2

- Đoạn từ cầu Mường Thanh cũ đến ngã ba rẽ đi Trung đoàn cơ động (Tiếp giáp đất cây xăng)

9,400

4,700

2,800

19

Đường Lò Văn Hặc

19.1

- Đoạn từ ngã ba đường Trần Đăng Ninh đến ngã tư thứ nhất

8,400

19.2

- Đoạn tiếp giáp từ ngã tư thứ nhất đến hết đường Lò Văn Hặc

6,200

3,100

20

Đường Trần Văn Thọ

- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (cạnh Công An tỉnh) đến hết đường Trần Văn Thọ

7,300

3,700

21

Đường 13/3

21.1

- Từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Văn Thọ rẽ về phía bên UBND thành phố đến hết đất Bộ chỉ huy biên phòng tỉnh, đối diện là hết đất số nhà 01

5,900

3,000

21.2

- Từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Văn Thọ rẽ về phía Công an tỉnh, đến giáp đất di tích đề kháng Him Lam, đối diện là hết đất số nhà 34

5,900

3,000

22

Đường 10,5m Cạnh UBND tỉnh

- Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp vào sân vận động và 2 đường nhánh bao quanh SVĐ (1 nhánh tiếp giáp với đường Trường Chinh, 1 nhánh tiếp giáp với đường Hoàng Công Chất)

5,800

2,900

23

Đường cạnh quảng trường UBND tỉnh

- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (trụ sở cựu chiến binh tỉnh) đến ngã ba cắt đường Phan Đình Giót

8,300

4,200

24

Đường Phan Đình Giót

24.1

- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp cạnh khách sạn HN- ĐBP đến ngã ba rẽ vào chợ TT3, hết đất số nhà 100

5,700

2,900

24.2

- Đoạn từ ngã ba đường Phan Đình Giót đến ngã ba đường cạnh Quảng trường UBND tỉnh hết đất phòng Công chứng số 1

5,700

25

Đường Trần Can

25.1

- Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến ngã ba thứ nhất, đối diện hết đất số nhà 08

8,800

4,400

25.2

- Đoạn từ ngã ba thứ nhất đối diện bên kia tiếp giáp đất số nhà 08 đến ngã ba tiếp giáp đường Phan Đình Giót.

6,100

3,100

26

Đường trước chợ trung tâm III: Đoạn từ ngã ba đường Trường Chinh đến ngã ba đường Trần Can

8,800

4,400

27

Các đường nhánh nối từ Võ Nguyên Giáp sang đường Nguyễn Chí Thanh (trừ đường ra cầu A1- đường Bế Văn Đàn ra cầu Mường Thanh cũ)

5,600

2,800

28

Đường Tô Vĩnh Diện

28.1

- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện cây xăng công an tỉnh) đến ngã ba thứ 2 (Hết đất thửa 143 TBĐ 58, đối diện hết đất thửa 107 TBĐ 58)

5,600

2,800

1,700

1,100

28.2

- Đoạn từ ngã ba thứ 2 (Tiếp giáp thửa 107 TBĐ 58) đến hết đất nghĩa trang Him Lam

5,400

2,700

1,600

1,100

28.3

- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện (Tiếp giáp thửa 143 TBĐ 58) đến ngã ba rẽ vào Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Điện Biên (TDP 18 - Him Lam)

2,100

1,100

600

400

28.4

- Đoạn từ ngã rẽ vào Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Điện Biên (TDP 18 - Him Lam) đến Ngã ba tiếp giáp đường Bệnh viện - Tà Lèng

1,900

1,000

600

400

28.5

- Đoạn tiếp giáp đường 13,5m khu Tái định cư Phiêng Bua đến Trụ sở Công an Phường Noong Bua

1,900

1,000

600

400

29

Đường Sùng Phái Sinh

29.1

- Đoạn từ Ngã ba đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất Chi nhánh Điện Thành Phố, bên kia đường đến ngõ vào phố 15 (P.Him Lam).

8,000

4,000

2,400

1,600

29.2

- Đoạn tiếp giáp đất Chi nhánh Điện Thành Phố, bên kia đường tiếp giáp ngõ vào phố 15 ( P.Him Lam) đến ngã tư đường 27m

6,400

3,200

1,900

1,300

29.3

- Đoạn tiếp giáp đường 27m đến đường Hoàng Công Chất

2,500

1,300

800

500

30

Đường rẽ vào xí nghiệp gạch: Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất trụ sở công ty cổ phần sản xuất vật liệu và xây dựng Điện Biên

4,000

2,000

1,200

800

31

Đường rẽ vào Công ty xăng dầu Điện Biên

31.1

Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất công ty xăng dầu Điện Biên, phía bên kia hết đất số nhà 68 (bao gồm cả đoạn rẽ lên khu nhà ở Tân Thanh)

4,000

2,000

1,200

31.2

Đoạn tiếp giáp đất công ty xăng dầu Điện Biên đến hết đường nhựa (tính cả 2 bên đường)

3,300

1,700

1,000

32

Đường rẽ vào trại 1 cũ (trường dân tộc nội trú huyện ĐB)

32.1

- Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp đến cầu Bê tông thứ nhất

7,000

3,500

32.2

- Đoạn từ cầu Bê tông thứ nhất đến bờ mương

4,000

2,000

1,200

800

33

Đường đi cầu treo C4: Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp cạnh cây xăng C4 đến đầu cầu treo C4

7,000

3,500

2,100

1,400

34

Các đường nhánh còn lại nối từ đường Trường Chinh đến các đường khác.

34.1

- Các đường nhựa hoặc bê tông có khổ rộng từ 5 đến dưới 7m

3,800

1,900

1,100

34.2

- Các đường nhựa hoặc bê tông có khổ rộng từ 3 đến dưới 5m

3,500

1,800

1,100

34.3

- Các đường nhựa hoặc bê tông có khổ rộng dưới 3m

3,300

1,700

1,000

34.4

- Các đường đất, cấp phối

2,500

1,300

800

35

Đường đi vào xã Thanh Luông: Đoạn từ ngã tư cầu Mường Thanh đến hết địa phận Thành phố

5,000

2,500

1,500

36

Đường Hòa Bình

36.1

- Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp qua trụ sở phường Tân Thanh đến hết đất số nhà 61, đối diện bên kia hết đất SN 58

4,600

2,300

1,400

900

36.2

- Đoạn tiếp giáp đất số nhà 61, đối diện bên kia tiếp giáp đất SN 58 đến ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (đối diện cổng sở Nông nghiệp PTNT)

3,300

1,700

1,000

700

37

Đường vào C13

37.1

- Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 12 đến cổng phòng khám đa khoa khu vực. Đối diện hết đất SN16

2,400

1,200

700

500

37.2

- Đoạn tiếp giáp cổng phòng khám đa khoa khu vực. Đối diện tiếp giáp đất SN16 đến cầu máng C8

1,700

900

500

300

37.3

- Các đường nhựa hoặc bê tông còn lại thuộc phố 1, phố 2 phường Thanh Trường

1,500

800

500

300

38

Các tuyến đường trong khu dân cư kênh tả

38.1

- Đường có khổ rộng 17m

5,600

38.2

- Đường có khổ rộng 13 m

3,400

38.3

- Đường có khổ rộng 10 m: Đoạn từ Trung tâm Dân số KHHGĐ-TP đến hết đất trường mầm non Sơn ca

4,100

38.4

- Đường có khổ rộng 10 m: Đoạn từ hết đất trường mầm non Sơn ca song song với đường 13m đến hết đất lô F1

3,100

39

Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

39.1

- Các đường tiếp giáp với đường Võ Nguyên Giáp vào các khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên là đường nhựa hoặc bê tông (100m đầu, tính trọn thửa)

3,600

1,800

1,100

700

39.2

- Các đường tiếp giáp với đường Võ Nguyên Giáp vào các khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên là đường nhựa hoặc bê tông (từ mét thứ 101 trở đi, tính trọn thửa)

3,200

1,600

1,000

600

39.3

- Các đường tiếp giáp với đường Võ Nguyên Giáp vào các khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên là đường đất, cấp phối (100m đầu tính từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp, tính trọn thửa)

3,000

1,500

900

600

39.4

- Các đường tiếp giáp với đường Võ Nguyên Giáp vào các khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên là đường đất, cấp phối (từ mét thứ 101 trở đi, tính trọn thửa)

2,700

1,400

800

500

39.5

- Các đường tiếp giáp với đường Võ Nguyên Giáp vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m (là đường nhựa hoặc bê tông)- (100m đầu, tính trọn thửa)

3,000

1,500

900

600

39.6

- Các đường tiếp giáp với đường Võ Nguyên Giáp vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m (là đường nhựa hoặc bê tông) - (từ mét thứ 101 trở đi, tính trọn thửa)

2,700

1,400

800

500

39.7

- Các đường tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m là đường đất, cấp phối - (100m đầu, tính trọn thửa)

2,500

1,300

800

500

39.8

- Các đường tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m là đường đất, cấp phối - (từ mét thứ 101 trở đi, tính trọn thửa)

2,200

1,100

700

400

40

Đường nối từ đường Sùng Phái Sinh đến ngã tư tiếp giáp đường Hoàng Công Chất (Đường đi nghĩa trang Hòa Bình)

40.1

- Đoạn tiếp giáp đường Sùng Phái Sinh đến hết đất số nhà 164, đối diện bên kia là đường đi lên trạm thông tin

5,000

2,500

1,500

1,000

40.2

- Đoạn tiếp giáp đất số nhà 164 đối diện bên kia đường là đường đi lên trạm thông tin đến ngã ba tiếp giáp đường Hoàng Công Chất

4,800

2,400

1,400

1,000

41

Các đường còn lại trong khu dân cư

41.1

- Các đường có khổ rộng 10m tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh, Đường Nguyễn Hữu Thọ phường Thanh Bình

6,000

41.2

- Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 7m đến dưới 11,5m là đường nhựa, bê tông

3,800

1,900

1,100

800

41.3

- Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 11,5m đến dưới 15 m là đường nhựa, bê tông

4,200

2,100

1,300

800

41.4

- Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 15 m trở lên là đường nhựa, bê tông

4,600

2,300

1,400

900

41.5

- Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 7m đến dưới 11,5m là đường đất, cấp phối

2,400

1,200

700

500

41.6

- Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 11,5m đến dưới 15 m là đường đất, cấp phối

2,800

1,400

800

600

41.7

- Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 15 m trở lên là đường đất, cấp phối

3,400

1,700

1,000

700

42

Các đường Bê tông trong các khu dân cư

42.1

- Các đường Bê tông có khổ rộng từ 5m đến dưới 7m

3,000

1,500

900

600

42.2

- Các đường Bê tông có khổ rộng từ 3m đến dưới 5m

2,300

1,200

700

500

42.3

- Các đường bê tông còn lại dưới 3m

1,800

900

500

400

43

Các đường đất, cấp phối trong các khu dân cư

-

43

- Các đường đất, cấp phối có khổ rộng từ 5m đến dưới 7m

2,100

1,100

600

400

43.1

- Các đường đất, cấp phối có khổ rộng từ 3m đến dưới 5m

1,600

800

500

300

43.2

- Các đường đất còn lại dưới 3m

1,400

700

400

300

44

Các tuyến đường trong khu tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua.

44.1

- Đường có khổ rộng 36m

8,700

44.2

- Đường có khổ rộng 22,5m

5,500

44.3

- Đường có khổ rộng 20,5m

5,200

44.4

- Đường có khổ rộng 16m

4,400

44.5

- Đường có khổ rộng 13,5m

3,600

44.6

- Đường có khổ rộng 11,5m

2,700

45

Đường vành đai 3 (Asean)

-

45.1

- Đoạn từ cầu Huổi Phạ đến hết đất khách sạn Him Lam

5,000

2,500

45.2

- Đoạn hết đất khách sạn Him Lam đến giáp địa phận xã Tà Lèng

1,800

900

500

400

45.3

- Đoạn từ địa phận xã Tà Lèng đến hết địa phận thành phố

1,200

600

400

200

46

Đường phía tây sông Nậm Rốm: Đoạn từ ngã tư cầu Mường Thanh đi qua hầm Đờ Cát, đến hết địa phận Thành Phố (Bao gồm cả đường nhánh rẽ ra cầu A1)

3,100

1,600

900

600

47

Đường vào Trung tâm TDTT

47.1

Đường 32m đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp vào đến hết đất Nhà thi đấu đa năng tỉnh Điện Biên (2 bên đường)

11,900

6,000

47.2

Đường 24,5m nối với đường 32m cạnh Nhà thi đấu đa năng

8,100

4,100

48

Đường nối từ đường Hoàng Văn Thái đến khu TĐC Khe Chít I (Đường 20,5m)

48.1

- Đoạn từ tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái đến ngã ba suối Hồng Líu (Hết địa phận phường Mường Thanh)

5,500

2,800

1,700

1,100

48.2

- Đoạn từ ngã ba suối Hồng Líu (Hết địa phận phường Mường Thanh) đến ngã tư tiếp giáp đường 20,5m Noong Bua đi Pú Tửu

5,200

2,600

1,600

1,000

48.3

- Đoạn từ Ngã tư tiếp giáp đường Noong Bua - Pú Tửu đến tiếp giáp đường Trục C (13,5m) khu TĐC Khe Chít I

5,200

2,600

1,600

1,000

49

Đường vành đai II (Đường 20,5m)

49.1

Đoạn nối tiếp khu TĐC Thủy điện Sơn La - Phường Noong Bua đến ngã tư giao nhau với đường Hoàng Văn Thái - Khe Chít

5,200

2,600

1,600

1,000

49.2

Đoạn từ ngã tư giao nhau đường Hoàng Văn Thái - Khe Chít đến hết địa phận Thành Phố

4,000

2,000

1,200

800

50

Đường nối từ đường Võ Nguyên Giáp đến khu dân cư Kênh Tả (Đường 20,5m)

5,500

2,800

1,700

1,100

51

Đường nối từ khu dân cư Kênh Tả đến đường Bệnh viện - Tà Lèng (Đường 20,5m)

5,200

2,600

1,600

1,000

52

Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam

2,800

1,400

800

600

53

Đường nối từ ngã 4 Hoàng Công Chất (cổng Bệnh viện tỉnh) đi Tà Lèng

53.1

Đoạn từ ngã tư bệnh viện tỉnh đến hết đất trụ sở Cục thuế tỉnh Điện Biên (Tiếp giáp đường 60m)

4,800

2,400

1,400

1,000

53.2

Đoạn từ tiếp giáp đường 60m đến ngã tư tiếp giáp đường ra Khách sạn Him Lam

5,000

2,500

1,500

1,000

53.3

Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường ra Khách sạn Him Lam đến ngã ba rẽ vào bản Tà Lèng

4,800

2,400

1,400

1,000

53.4

Đoạn từ ngã 3 rẽ vào bản Tà Lèng đến hết đất trụ sở UBND xã

3,200

2,200

1,600

1,000

54

Các tuyến đường trong khu Tái định cư Khe Chít I

54.1

- Đường có khổ rộng 20,5m

5,200

54.2

- Đường có khổ rộng 17m

4,600

54.3

- Đường có khổ rộng 13,5m

3,500

55

Tuyến đường nối từ đường ASEAN đến cầu BTCT khu TĐC Khe Chít - (Đường 17,5m Khe Chít II)

4,800

56

Các tuyến đường trong khu Tái định cư Phiêng Bua

56.1

- Đường có khổ rộng 13,5m

3,600

56.2

- Đường có khổ rộng 13m

3,500

57

Các tuyến đường trong khu Tái định cư Công viên trẻ thơ

57.1

- Đường có khổ rộng 60m

22,400

57.2

- Đường có khổ rộng 10m

5,600

1.2. HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Đường 19,5 m

1

- Đoạn từ cống nhà văn hóa tổ 5 tới ngã tư cây xăng (từ thửa đất ở đô thị thửa số 46 tờ bản đồ 23 đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 139 tờ bản đồ 31 và thửa số 13, thửa số 20 tờ bản đồ 30)

3,400

1,400

2

Đoạn từ ngã tư cây xăng đến ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (từ thửa số 94 và thửa số 53 tờ bản đồ 31 đến hết thửa số 6 đất chưa sử dụng và thửa số 67 đất chưa sử dụng, tờ bản đồ 32) (trừ khu vực đấu giá tổ 5 từ đường đôi đến trụ sở Kho bạc Nhà nước và khu vực đấu giá cổng chào tổ 2).

4,000

1,600

3

Đoạn từ ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 đến ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (từ thửa đất số 40 đất giao thông tờ bản đồ 32 đến hết thửa đất đài tưởng niệm thửa số 28 tờ bản đồ 33)

1,550

600

4

Đoạn từ ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 đến hết ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (từ thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33 đến thửa số 57 đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác tờ bản đồ 26 (trong đó có thửa đất số 3 đất bằng chưa sử dụng tờ bản đồ 33)

1,450

550

250

5

Đoạn từ ngã 3 nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện đến ngã tư lối rẽ lên Công an huyện – trường tiểu học – Toà án huyện (từ thửa đất ở đô thị thửa 49 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26 đến hết thửa đất số 8 đất thủy lợi tờ bản đồ 24)

1,600

700

6

Đoạn từ ngã tư Công an huyện – trường tiểu học – Toà án xuống ngã 3 rẽ lên UBND, qua ngã 3 khu liên hợp thể thao đến cổng nhà văn hóa tổ 5 (thửa đất cơ sở văn hóa số 29 tờ bản đồ 23 đến hết thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 và sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 45 tờ bản đồ 23)

1,800

800

7

Khu vực đấu giá tổ 5

2,400

Từ thửa 168 đến thửa 175 tờ bản đồ 31 (bám trục đường 19,5m)

8

Từ thửa 158 đến thửa 166 tờ bản đồ 31 (quay sang Kho bạc Nhà nước)

1,600

9

Từ thửa 152 đến thửa 157 tờ bản đồ 31 (quay sang chợ trung tâm)

3,600

10

Thửa 151, 162, 163, 164, 167 tờ bản đồ 31 (bám trục đường đôi)

2,200

11

Các thửa 159, 160, 161 tờ bản đồ 31 (trong khu đấu giá)

800

II

Trục đường đôi

1

- Từ thửa đất ở đô thị thửa đất số 41 tờ bản đồ số 23 chỗ ngã ba giao đường 19,5m đến ngã ba cổng trung tâm hội nghị (trừ khu đấu giá tổ 5 và lô đất chợ trung tâm trong nhà)

3,450

1,500

2

- Lô đất chợ trung tâm - trong nhà (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31)

3,450

1,500

III

Đường 16,5m

1

Đoạn từ thửa đất xây dựng trụ sở cơ quan khu ngã ba Bưu điện – Trạm thú y – Trạm bảo vệ thực vật đến khu ngã tư Chi cục thuế (từ thửa số 79 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 56 đến hết thửa đất ở đô thị số 39 và thửa đất số 48 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ 23 )

1,700

900

2

Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế đến ngã 3 phía sau Nhà truyền thống (thửa đất số 15 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ số 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 38, vòng lên hết thửa đất đất ở đô thị 62 tờ bản đồ 24)

1,200

500

3

Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 50 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 54 tờ bản đồ 24 đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 41 và thửa đất ở đô thị thửa số 61 tờ bản đồ 24

850

560

4

Đoạn từ ngã 3 sau Nhà truyền thống vòng ra sau chợ tới ngã ba đường 19,5m (ngã 3 Kho bạc, trừ khu đấu giá tổ 5)

1,000

400

5

Đoạn từ ngã ba cây xăng đi qua Chi nhánh điện rẽ phải sang ngã tư Nhà khách đối diện chợ (từ thửa đất ở đô thị thửa số 24 và thửa đất đồi núi chưa sử dụng thửa số 28 tờ bản đồ 31, thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa số 13 tờ bản đồ 31 đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 32 tờ bản đồ 31)

1,600

700

6

Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế (thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 16 và thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 tờ bản đồ 23) đến ngã ba khu liên hợp thể thao giao đường 19,5m

1,600

700

7

Đoạn từ ngã ba Bưu điện – Trạm Bảo vệ thực vật – Chi cục thú y đi qua trung tâm hội nghị đến hết đất chợ (từ thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa số 78 tờ bản đồ 23 và thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa số 12 tờ bản đồ 31 đến thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31- trừ thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa số 9 tờ bản đồ 31)

1,600

700

8

Đối diện nhà khách (từ thửa đất 114 đến thửa đất số 31 tờ bản đồ 31)

1,450

700

IV

Đường 13,5m

1

- Khu đấu giá tổ 2 (lối vào trụ sở UBND thị trấn mới)

1,000

400

180

2

- Đoạn từ cổng chào tổ 2 đến thửa đất ở đô thị số 17 tờ bản đồ 36 đối diện thửa đất ở đô thị thửa số 19 tờ bản đồ 36

1,200

500

240

3

- Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 20 tờ bản đồ 36 đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 12 tờ bản đồ số 42

700

300

140

4

Đoạn từ ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng chính sách xã hội huyện đến nhà ông Lò Văn Chiên đối diện ông Lò Văn Xuyên (đầu thửa đất ở đô thị thửa số 49 tờ bản đồ 26 và đối diện sang bên đường hết thửa đất ở đô thị thửa số 6 tờ bản đồ 12 đến thửa đất ở đô thị thửa số 27 tờ bản đồ số 18 đối diện thửa đất ở đô thị tờ bản đồ số 18)

1,400

600

250

5

Đoạn từ ngã 3 trước cổng trường Trần Can đến hết trường Trung học cơ sở thị trấn (thửa đất trồng cây lâu năm thửa số 43 tờ bản đồ 26 đển hết thửa đất cơ sở giáo dục - đào tạo thửa số 20 tờ bản đồ 10)

800

350

150

V

Đường 11,5 m

1

Đoạn từ cổng huyện đội vòng ra sau trụ sở Huyện ủy và UBND huyện, qua phòng Tài chính - Kế hoạch huyện đến ngã ba trường THCS – THPT Trần Can (thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa số 25 tờ bản đồ 15 đến thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa số 21 tờ bản đồ 15 đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 31 tờ bản đồ 18)

960

400

170

2

Đoạn từ cổng trường Phổ thông DTNT huyện qua cổng UBND huyện khu vực Toà án huyện xuống chân dốc ngã 3 Công an huyện – trường Tiểu học thị trấn (từ toàn bộ thửa đất cơ sở giáo dục - đào tạo số 21 và đất cơ sở sản xuất, kinh doanh 11 tờ bản đồ số 21 đến chân dốc ngã 3 Công an huyện – trường Tiểu học thị trấn).

960

400

170

3

Đoạn từ ngã 3 phòng Tài chính - Kế hoạch huyện lên trước cổng UBND huyện, xuống dốc gặp trục đường 19,5m.

960

400

170

4

Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 31 tờ bản đồ 25 đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 3 tờ bản đồ 25

700

300

140

VI

Đường khác và các vị trí còn lại

1

Đoạn từ ngã tư cây xăng qua trước cửa cơ quan Tầm nhìn thế giới (từ thửa đất ở tại đô thị thửa số 139 và đất ở tại đô thị thửa số 94 tờ bản đồ 31 đến hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 11 tờ bản đồ 36)

700

300

120

2

Đoạn từ ngã tư phòng Văn hóa – Hạt kiểm lâm tới khu đấu giá tổ 5 (từ thửa đất thủy lợi thửa số 19 tờ bản đồ 30 đối diện thửa đất cơ sở sản xuất, kinh doanh thửa số 17 tờ bản đồ 30 đến hết thửa đất ở đô thị số 53 tờ bản đồ 30)

750

350

150

3

Các vị trí đất đồi dốc, vị trí xa trung tâm hoặc xa trục đường nhựa

400

240

100

4

Đoạn từ ngã ba Thị trấn – Pu Nhi theo trục đường đi Pu Nhi đến hết đường bê tông (từ thửa đất ở đô thị thửa số 7 tờ bản đồ 12 đến đầu thửa đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt 11 tờ bản đồ 66)

450

250

120

5

Đoạn từ ngã 3 Thị trấn – Pu Nhi đến ngã 3 tổ 1, rẽ phải sang khu vực bãi rác (từ thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 tờ bản đồ 12 đến hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 18 tờ bản đồ 40)

450

250

120

6

Đoạn từ ngã 3 tổ 1 rẽ theo hướng Na Son qua cổng Bệnh viện, đến hết ngã 3 đường bê tông (từ thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 và đất ở tại đô thị thửa số 14 tờ bản đồ 20 đến hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 10 tờ bản đồ 43)

450

250

120

7

Khu quy hoạch dân cư phía bắc

600

350

150

8

Đoạn từ thửa đất bằng chưa sử dụng thửa số 83 tờ bản đồ số 18 đến ngã ba đi Pu Nhi

600

280

130

9

Đoạn ngã 3 đối diện bể bơi đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 11 tờ bản đồ 36

700

300

120

10

Đường đôi sân vận động

2,600

1,200

500

11

Các vị trí còn lại

340

150

90

1.3. HUYỆN MƯỜNG ẢNG

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I.

Trục đường QL 279 thị trấn Mường Ẳng áp dụng cho đoạn đường sau: (đi theo chiều từ xã Ẳng tở đến chân đèo Tẳng Quái)

1

Đoạn QL 279 từ ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng) đến hết trạm xăng dầu số 9.

1.1

Đoạn đường ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng) đến đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Trần Danh Thêu - Tổ dân phố 10)

2,300

920

690

1.2

Đoạn đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường từ đất gia đình ông Trần Danh Thêu) đến hết đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng - (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông: Nguyễn Phương Chiến - Tổ dân phố 10)

2,500

1,000

750

1.3

Đoạn đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông: Nguyễn Phương Chiến) đến hết đất trạm xăng dầu số 9 - Tổ dân phố 9 (Đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông: Nguyễn Thái Luông- TDP 9)

3,000

2,400

1,900

2.

Đoạn đường QL 279 từ biên đất trạm xăng dầu số 9 (Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông: Nguyễn Thái Luông) đến hết biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư)

2.1

Đoạn đường từ biên đất trạm xăng dầu số 9 (Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông: Nguyễn Thái Luông) đến hết đất gia đình Đỗ Văn Dũng (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình bà Bùi Thị Bé - TDP 8)

3,500

1,400

1,050

2.2

Đoạn đường từ biên đất gia đình ông Đỗ Văn Dũng (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình bà Bùi Thị Bé - TDP 8) đến hết đất bà Khiếu Thị Nụ (Đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư)

4,000

1,600

1,200

3

Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ đến hết đất nhà ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Dương Thái Bình).

3.1

Đoạn đường từ biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ (đối diện bên kia đường là từ biên đất gia đình ông: Nguyễn Đức Dư - TDP 8) đến hết biên đất đội thuế TT (đối diện bên kia đường là hết biên đất ngân hàng NN&PTNT)

4,500

1,960

1,350

3.2

Đoạn đường từ biên đất đội thuế TT (đối diện bên kia đường từ biên đất ngân hàng nông nghiệp và PT nông thôn) đến hết đất gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ dân phố 5).

4,600

2,380

1,380

4

Toàn bộ khuôn viên chợ (chợ trung tâm thị trấn)

5,000

2,000

1,500

5

Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ dân phố 5) đến hết đất gia đình ông Hà Bẩy (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Lê Xuân Hồng.)

5.1

Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ dân phố 5) đến hết đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình bà Tâm Sửu - TDP5)

4,550

1,820

1,365

5.2

Đoạn từ biên đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh (Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình bà Tâm Sửu - TDP5) đến hết đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Lê Xuân Hồng).

3,200

1,280

960

6

Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Lê Xuân Hồng.) đến cống cua chân đèo.

6.1

Đoạn từ biên đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Lê Xuân Hồng) đến hết đất gia đình ông Khôi (đối diện bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện)

2,900

1,160

870

6.2

Đoạn từ biên đất gia đình ông Khôi (đối diện bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện) đến hết đất nhà sàn ông Tiến Xuân

2,700

1,080

810

6.3

Đoạn từ nhà sàn ông Tiến Xuân đến cống cua chân đèo

1,500

600

450

II.

Từ trục đường QL 279 Thị Trấn Mường Ảng rẽ đi các ngả áp dụng cho các đoạn đường sau:

1

Đoạn đường rẽ đi Ẳng Cang từ QL 279 đến đường rẽ vào khu tái định cư bản Hón

1.1

Đoạn đường rẽ đi Ẳng Cang từ QL 279 đến hết đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện hết đất gia đình ông Thu Thuyết - Tổ dân phố 7).

6,300

2,650

1,890

1.2

Đoạn đường giáp biên đất gia đình Nguyễn Phúc Luân (Hoà) đến hết đất bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn Thị Lựu)

5,900

2,350

1,770

1.3

Đoạn từ nhà bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn Thị Lựu) đến ngầm thị trấn

5,000

1,920

1,500

1.4

Đoạn từ ngầm Thị trấn đến hết ngã tư đường giao nhau với đường 42 m

4,000

1,520

1,200

1.5

Đoạn từ ngã tư đường giao nhau với đường 42 m đến đường rẽ vào khu tái định cư bản Hón

3,500

1,400

1,050

1.6

Đoạn đường 27m khu tái định cư bản Hón (từ thửa số 16A - 6 đến thửa đất số 16B - 5) (Áp dụng cho cả hai bên đường)

1,000

400

300

1.7

Đoạn đường 16m khu tái định cư bản Hón từ biên đất gia đình ông Lò Văn Lả thuộc thửa đất số 16B - 4 (đối diện bên kia đường là trung tâm Giáo dục thường xuyên) đến hết thửa đất số 16 E-1 (Áp dụng cho cả hai bên đường)

780

312

234

1.8

Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư bản Hón

450

180

135

2

Đoạn đường trước cổng Trung tâm y tế huyện từ biên đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện bên kia đường là biên đất gia đình ông Tạo Dâu) đến đường đi Ẳng Nưa.

4,600

1,840

1,380

3

Đoạn đường rẽ đi Ẳng Nưa: Từ QL 279 đến hết đất gia đình ông Tống Văn Ba (Tổ dân phố 6) (đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm non Hoa Hồng)

4,600

1,840

1,380

4

Đoạn đường đi Ẳng Nưa: từ biên đất gia đình ông Tống Văn Ba tổ dân phố 6 (đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm non Hoa Hồng) đến hết đất gia đình Hạnh Ngữ (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Hứa Trụ Tám)

2,600

1,040

780

5

Đoạn từ biên đất gia đình Hạnh Ngữ (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Hứa Trụ Tám) đến hết biên đất nhà ông Thừa (đối diện bên kia là hết biên đất gia đình ông Phương Thanh)

2,500

1,000

750

6

Đoạn từ biên đất nhà ông Thừa (đối diện bên kia là biên đất gia đình ông Phương Thanh) đến mốc 364 (Thị trấn - Ẳng Nưa)

1,200

480

360

7

Đường đi trung tâm hành chính huyện đoạn từ QL 279 (Từ biên đất nhà bà Tại đối diện biên đất ông Xá) đến cầu bê tông

7.1

Đường đi trung tâm hành chính huyện đoạn từ QL 279 (Từ biên đất nhà bà Tại đối diện biên đất ông Xá) đến hết đất nhà ông Khang thủy (Một bên là nhà bà Mơ Khuân)

5,000

2,000

1,500

7.2

Đoạn từ nhà ông Khang thủy (Một bên là nhà bà Mơ Khuân) đến cầu bê tông

4,500

1,800

1,350

7.3

Đoạn từ cầu bê tông đến khu trung tâm hành chính huyện (Áp giá cho 2 bên đường)

3,500

1,400

1,050

8

Đoạn đường nội thị: Từ ngã ba tổ dân phố 2 (từ biên đất gia đình ông Thừa ) đến QL 279

1,300

520

390

9

Đoạn đường nội thị: Từ biên đất gia đình ông Tỵ đến QL 279

1,500

600

450

10

Đoạn đường bê tông thuộc các Tổ dân phố 2,3,4,5,6,7,8,9,10

10.1

Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 2

550

264

165

10.2

Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 3

850

408

255

10.3

Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 4

900

432

270

10.4

Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 5

950

456

285

10.5

Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 6, 7

750

360

225

10.6

Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 8

750

360

225

10.7

Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 9

650

312

195

10.8

Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 10

600

288

180

11

Các đường ngõ xóm còn lại và các bản thuộc thị trấn

350

168

105

12

Các đoạn đường đất còn lại trong địa bàn thị trấn Mường Ảng

260

125

78

13

Các đoạn đường 27m khu tái định cư thị trấn Mường Ảng giai đoạn 1

3,500

14

Các đoạn đường 11,5m khu tái định cư thị trấn Mường Ảng giai đoạn 1

2,500

15

Đất ở bám trục đường 16,5m

3,500

16

Các đoạn đường bám trục đường 42

3,000

1,200

900

17

Trục đường 27m đoạn nối từ đường nội thị giai đoạn 1 (Đoạn đường 16,5m) với đoạn giao với trục đường 16m khu tái định cư bản Hón (Dọc biên đất cổng chính Trung tâm giáo dục thường xuyên)

3,500

18

Đoạn đường 11,5 m Khu đấu giá Lô NV20 (Khu bệnh viện cũ)

2,200

19

Các đoạn đường còn lại thuộc Khu đấu giá Lô NV20 (Khu bệnh viện cũ)

1,700

20

Các đoạn đường 11,5 m và 15 m Khu đấu giá Lô LK3

2,500

1.4. HUYỆN TUẦN GIÁO

STT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

THỊ TRẤN TUẦN GIÁO

I

Đường QL 6A

1

Đoạn đường từ ngã ba trung tâm thị trấn Tuần Giáo đến đường rẽ lên huyện đội đối diện là đường rẽ sang bản Chiềng Chung

14,000

5,000

3,300

2,300

2

Đoạn đường từ đường rẽ lên huyện đội - đối diện là đường rẽ sang bản Chiềng Chung đến đường rẽ vào xóm Hòa Bình (khối Thắng Lợi)

12,000

5,000

3,300

2,300

3

Đoạn đường về phía Mường Lay Từ (đường rẽ vào xóm Hòa Bình đến nhà Thông Nga, Huyền Hương của bản Nong)

8,000

2,300

1,100

550

4

Đoạn đường đi thị xã Mường Lay từ đất nhà Huyền Hương đến hết địa phận thị trấn.

5,000

1,600

800

450

5

Toàn bộ khuôn viên chợ số 1 (chỉ để thuê đất)

10,000

4,000

6

Đoạn đường từ ngã ba (nhà Kiều Tài phía trái đường, nhà Dũng Duyên phía phải đường) về phía Hà Nội đến đầu cầu Thị Trấn.

11,000

3,500

1,500

750

7

Đoạn đường về phía Hà Nội từ cầu Thị Trấn (nhà Dương Lập đến đường rẽ vào cầu treo khối Sơn Thủy, cổng Nghĩa trang)

8,000

4,000

1,700

500

8

Đoạn từ cầu thị trấn đến nhà Tùng Quân

8,000

4,000

1,700

500

9

Đoạn từ nhà Tùng Quân đến hết địa phận thị trấn

5,000

2,500

1,700

500

II

Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả

1

Đoạn đường rẽ lên UBND huyện: từ QL 6 đến giáp sân vận động (tính cả hai bên đường)

4,000

1,700

2

Từ QL6 lên đến cổng huyện đội

5,000

1,800

1,000

500

3

Đoạn đường rẽ cạnh chợ sang bản Chiềng Chung: từ QL 6 đến đầu cầu xi măng

3,000

900

500

4

Đường rẽ (cạnh nhà bà Thúy - đối diện lô 753 khối Thắng Lợi) đến nhà Đông Xuân

1,000

600

450

5

Đường vào hội trường khối Thắng Lợi: từ tiếp giáp đất nhà bà Lan Tư đến hết đất nhà bà Huyền

3,000

1,700

6

Đường vào xóm Hòa Bình (cạnh trường cấp III) từ tiếp giáp đất nhà ông Đắc đến hết đất nhà ông Thái

3,000

1,700

1,150

7

Đường rẽ sang Chiềng Chung (đối diện ngân hàng) đoạn đường sau nhà bà Thơm đến hết nhà ông Thái Dung

2,000

1,200

600

8

Đoạn đường rẽ từ QL 6A vào hội trường khối Tân Thủy: từ đất nhà ông Chăm Vân đến hết đất nhà ông Vương.

2,000

1,200

650

300

III

Đoạn đường QL 279

1

Đoạn đường từ ngã ba trung tâm (nhà ông Đức Nam phía trái đường chi cục thuế phía phải đường) về phía Điện Biên đến cổng Bệnh viện đối diện bên kia đường hết đất nhà ông Lê văn Vượng, bà Trần Thị Nhuận.

12,000

4,500

2,600

1,700

2

Đoạn đường từ cổng bệnh viện đối diện bên kia đường hết đất nhà ông Lê Văn Vượng, bà Trần Thị Nhuận về phía Điện Biên đến cầu bản Đông.

10,000

4,500

2,600

1,700

3

Đoạn đường từ cầu bản Đông đến hết nhà ông Long (Đối diện bên kia đường là nhà Trường Liên)

8,000

2,900

1,800

850

4

Đoạn đường từ nhà ông bà Thái (Đối diện bên kia đường là nhà ông Thắng) đến nhà Huyền Hương (Chân dốc đỏ)

5,000

2,900

1,800

850

5

Đoạn đường chân dốc đỏ từ nhà Trung Liên đến hết nhà ông Lưu Bá Nhu

4,000

3,000

2,000

1,000

6

Đoạn đường từ nhà Lưu Bá Nhu đến hết quán Thúy Nga khối Đồng Tâm

3,000

2,100

1,700

1,000

7

Đường mới từ ngã ba QL6 đến ngã ba QL279.

8,000

3,500

2,600

1,300

IV

Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả

1

Đường rẽ từ QL 279 (Từ nhà ông Chiến Oanh, bà Khánh đến hội trường khối Đoàn Kết)

1,600

800

650

450

2

Đoạn đường rẽ vào bản Đông từ QL 279 đường sau đoạn bệnh viện đến nhà ông Tiến

2,400

1,500

1,100

600

3

Đoạn đường rẽ sang Sơn Thủy: Từ QL 279 đến nhà ông Thành

1,700

1,000

650

450

4

Đoạn đường từ Công ty Điện lực huyện Tuần Giáo đến hết đất nhà ông Thành Loan (đối diện là nhà ông Xuyến)

1,700

1,000

650

450

5

Đoạn đường rẽ từ QL 279 đi qua Trung tâm bồi dưỡng chính trị đến nhà bà Loan Tiêng (Đối diện là nhà bà Lê)

1,700

1,000

650

450

6

Đoạn đường rẽ (sau nhà ông Tiến khối Đoàn Kết) từ QL 279 đến nhà bà Loan Tiêng

1,700

1,000

650

450

7

Đoạn đường rẽ (cạnh kho lương thực) từ QL 279 đến nhà ông Viêng

1,700

1,000

650

450

8

Đoạn đường rẽ (cạnh lô TL1 - Lô 588) từ QL 279 đến trước nhà ông Dục

1,500

1,000

650

450

9

Đoạn đường rẽ từ QL 279 (cạnh nhà ông Đức khối 20/7) đến nhà ông Thông

1,000

650

450

10

Khu dân cư xóm đảo khối Đoàn kết

1,000

1,000

650

11

QL 279 đoạn đường từ sau nhà Trường Liên đến nhà ông Phong (Khối 20/7)

1,000

1,000

650

V

Đường nội thị

1

Đoạn đường sau chợ số 1

1,700

1,100

550

2

Đoạn đường khu tập thể Ngân hàng Nông nghiệp cũ (Cạnh trường Mầm non) đến đường sau nhà liên cơ đến nhà Đông Hương

2,000

1,100

550

3

Đoạn đường từ QL 6 đến hội trường khối Tân Giang, nhà Thảo Tôn

3,000

1,800

1,300

4

Đoạn vòng quanh sân vận động + nhà văn hóa huyện

2,000

1,050

700

5

Đoạn đường từ nhà ông Hùng (Đối diện là nhà ông Cương) qua nhà Trãi Ngãi đến hết nhà bà Lan

2,000

1,050

700

6

Đoạn đường từ QL6 cạnh Kho bạc đến nhà Tình Biên

2,500

1,700

1,000

7

Đoạn đường xóm Hòa Bình khối Thắng Lợi: Từ nhà ông Thanh Năm đến hết đất nhà ông bà Tình Thương

1,500

530

320

8

Đoạn đường vào khối Huổi Củ: Từ cổng huyện đội đi qua nhà ông Tuần, đi hết đường đến nhà ông bà Đông Hùng

1,500

530

320

9

Đoạn đường từ phòng Giáo dục huyện đi qua nhà bà Hìu đến nhà ông Quang

1,500

530

320

10

Đoạn đường cạnh bãi chiếu bóng: từ sau nhà bà Thắm đến LĐLĐ huyện

1,500

530

320

11

Đoạn dãy nhà 2 và 3 sau CTTNHH Thương mại (trước huyện đội)

1,000

530

320

12

Đoạn đường liền kề sau kho lương thực

1,000

450

280

13

Đoạn khu dân cư xóm suối ngầm (sau Lâm trường)

1,500

1,000

600

14

Đoạn đường từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Chiền sau trường THCS Thị trấn

1,500

530

320

15

Đoạn từ nhà bà Vui đến nhà Doanh Hương

1,000

530

320

16

Đoạn đường (trước cổng bệnh viện) từ thửa T40.1 đến thửa T40.30

4,000

1,500

17

Đoạn đường sau nhà khách huyện: từ nhà bà Bắc Thảo đến ngã ba hết đất nhà ông bà Sự Mận

1,000

500

18

Đoạn đường vào Huổi Háng: từ sau nhà khách đi qua nhà ông Đỗ Xuân Hoàn đến hết đất nhà ông Ngát

1,200

500

19

Đoạn đường cạnh Điểm trường Mầm non Đô Rê Mon

800

500

20

Đoạn đường từ Bảo hiểm xã hội huyện Tuần Giáo (đối diện nhà bà Ngô Thị Hương) đi qua nhà văn hóa khối Sơn Thủy đến hết đất nhà ông bà Hòa Năm đường đi lên xã Tênh Phông

2,000

650

450

21

Đoạn đường từ nhà Chín Huấn (đối diện là Tòa án nhân dân huyện Tuần Giáo) đến nhà ông Thuấn khối Tân Giang

2,000

700

500

22

Đoạn đường từ nhà ông Túc khối Tân Giang đến nhà nghỉ Thanh Thủy

1,200

700

500

23

Đoạn đường từ khối Trường Xuân sau nhà ông Dục đến nhà ông Phiệt khối 20/7

1,000

700

500

24

Đoạn đường từ Nhà ông Thông khối 20/7 đến nhà bà Tho khối 20/7

1,000

700

500

25

Đoạn đường đi bản Sản từ nhà Văn hóa khối Sơn Thủy đến hết đất địa phận Thị trấn

900

500

320

26

Đoạn đường từ nhà Chúc Lợi đến hết đất nhà ông bà Việt Hằng

900

500

320

27

Những khu vực còn lại trên địa bàn các khối (trừ các bản và các nhóm dân cư trung tâm, xa đường Quốc lộ thuộc các khối trên địa bàn thị trấn)

800

500

320

28

Các bản và các nhóm dân cư xa trung tâm, xa đường Quốc lộ thuộc các bản trên địa bàn Thị trấn

600

350

1.5. HUYỆN MƯỜNG CHÀ

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí còn lại

I

QUỐC LỘ 12

1

Đoạn từ mốc giới Thị trấn Mường Chà (giáp xã Sa Lông), đến hết đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai bên mặt đường

325

200

105

2

Đoạn từ tiếp giáp đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai bên mặt đường đến hết SN 02 TDP 8 (Đất nhà Khai Súm), đối diện bên kia đường hết SN 31 TDP 7 (Đất nhà Hải Nguyên).

1,280

400

300

3

Đoạn từ tiếp giáp SN 31 TDP 7 (Đất nhà Hải Nguyên), đối diện bên kia đường SN 38 TDP 7 (Đất nhà bà Phé) đến hết SN 02 TDP 7 đất cửa hàng Linh Nam 2 đối diện bên kia đường hết SN 15 TDP 15 (Đất nhà ông Thực).

1,600

4

Đoạn từ SN 56 TDP 5 (nhà Mai Triệu) đối diện bên kia đường từ SN 13 tổ 5 (Đất nhà Son Lô) đến hết SN 01 TDP 5 (Đất nhà Luyến Lượng), bên kia đường hết SN 32 TDP 5 (Đất nhà Cương Diệp).

2,200

5

Đoạn từ SN 30 TDP 5 (Đất nhà Liên Vụ), đối diện bên kia đường từ đất bến xe đến hết SN 04 TDP 5 (Đất nhà ông Kiều Tuyết), đối diện bên kia đường hết đất chợ.

3,000

6

Đoạn từ đất cửa hàng viễn thông quân đội Viettel, đối diện bên kia đường SN 04 TDP 1 nhà Bích Hưng đến SN 28 TDP 9 (Đất nhà Bình Sinh), đối diện bên kia đường hết SN 21 TDP 4 (Đất nhà Kim Tảng).

2,200

7

Đoạn từ SN 23 TDP 4 (Đất nhà ông Thanh Hoàng), đối diện bên kia đường là đường rẽ vành đai 7m, đến hết SN 83 TDP 3 (Đất nhà ông Tuyên), đối diện bên kia đường hết SN 22 TDP 2 (Đất nhà bà Tuyết)

1,500

550

350

255

8

Đoạn từ SN 85 TDP 3 (Đất nhà bà Đức), đối diện bên kia đường SN 70 TDP 3 (Nhà Tâm Mão cũ) đến hết đất bản Na Pheo 1(bao gồm cả hai bên mặt đường)

1,000

350

255

200

9

Đoạn từ SN 04 TDP 14 (Đất nhà ông Liên Vân) đối diện bên kia đường đất nhà Ngân - Thìn đến hết SN 116 TDP 14 (Đất nhà Vinh Nhung) đối diện bên kia đường hết đất ông Lễ Sản .

980

280

140

10

Đoạn tiếp giáp SN 116 TDP 14 (Đất nhà Vinh Nhung), bên kia đường tiếp giáp đất ông Lễ Sản đến hết mốc lộ giới Thị trấn Mường Chà.

325

225

115

II

Đường Nội thị 10m khu A

1

Đoạn từ SN 93 TDP 4 (Đất nhà ông An Phương), đối diện bên kia đường SN 52 TDP 4 (Đất nhà ông Xa Huấn) đến hết đất trường Mầm Non đối diện bên kia đường đất nhà Hương - Thi

520

2

Đoạn từ SN 05 TDP 6 (Đất nhà bà Thúy - Tráng) đến hết SN 43 TDP 9 đất nhà Kiên Bình

520

3

Đoạn từ SN 72 TDP 7 (Đất nhà bà Hạnh Quyển) đến hết SN 32 TDP 8 (Đất hộ ông Mộc - Thể).

380

III

Đường Vành đai 7m

1

Đoạn từ SN 02 TDP 10 (Đất nhà ông Khu), đối diện bên kia đường từ SN 04 TDP 9 (Đất nhà bà Loan) đến hết SN 32 TDP 10 (Đất nhà Oánh Hiền), đối diện đến bên kia đường hết SN 46 TDP 9 Đất nhà ông Hiền Thu).

420

320

2

Đoạn từ SN 23 TDP 1 (Đất nhà Khánh - Phiên) đến hết đất nhà Dương Vân

420

3

Đoạn từ cầu bê tông đến hết SN 77 TDP 12 (Đất hộ ông Thắng - Ngọc) (Bao gồm hai bên đường)

400

240

4

Đoạn từ cầu bê tông (tà luy dương) hết SN 56 TDP 4 (Đất nhà Vi Phương).

320

220

5

Đoạn từ cầu bê tông (tà luy âm) đến hết SN 97 TDP 4 (Đất nhà Hiên Mùi).

350

225

6

Đường QL 12 rẽ xuống đoạn từ SN 68 TDP 4 (Đất nhà ông Ngọc) đến giáp kè suối (Bao gồm cả hai bên mặt đường)

525

IV

Đường nội thị 5m

1

Đoạn từ SN 51 TDP 6 (Đất nhà ông Thom Kín) đối diện bên kia đường nhà ông Sương đến hết SN 49 TDP 6 (Đất bà Phương Hờ)

280

V

Khu dân cư sau Nhà thi đấu

1

Khu vực đằng sau nhà thi đấu huyện đến giáp suối Nậm Mươn

280

2

Các đường còn lại nội thị hạ tầng Khu A thị trấn Mường Chà

420

VI

Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn

1

Đoạn từ SN 01 TDP 13 (Đất nhà ông Kiếm), đối diện bên kia đường từ SN 02 TDP 13 (Nhà ông Minh) đến hết tổ dân phố số 13.

190

130

70

2

Cụm dân cư Km số 5 tổ dân phố số 13

160

115

70

VII

Khu dân cư sau sân vận động

1

Đoạn từ SN 21 TDP 11 (Nhà Sinh - Mai) đến đất nhà Sán - Chung

320

VIII

Khu dân cư sau cây xăng số 8

1

Đoạn từ SN 32 TDP 3 (Nhà Thanh - Ngọc) đến hết SN 108 TDP 3 (Nhà Phong - Tuyết) đối diện bên kia đường từ khoảng đất trống sau nhà Thủy - Tiên đến hết SN 127 - TDP 3 (nhà Hòa - Tâm)

420

280

200

IX

Khu B

1

Khu dân cư đường đi bản Huổi Xuân

250

1.6. HUYỆN TỦA CHÙA

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đường số 1: Từ cầu Dốc Vàng- phía thị trấn đến hết đất trường Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm Giáo dục thường xuyên.

1.1

- Đoạn 1: Từ giáp đất suối - phía đường vào Bản Cáp đến hết đất trường THPT; bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Xuân May- thửa 65 tờ bản đồ 8 đến hết đất phòng Kinh tế- Hạ tầng thửa 8 tờ BĐ 20.

3,500

1,500

800

550

1.2

- Đoạn 2: Từ tiếp giáp hết đất phòng Kinh tế- Hạ Tầng thửa 8 tờ BĐ 20 đến hết cầu Dốc Vàng - phía thị trấn; bao gồm cả phía đối diện từ hết đất trường THPT Tủa Chùa- thửa 8 tờ bản đồ 20 đến đầu cầu Dốc Vàng - phía Trạm Biến áp.

3,000

1,300

800

550

1.3

- Đoạn 3: Từ giáp đất suối giáp đất nhà bà Nhuần Điềm-thửa 5 tờ BĐ 12 đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm GDTX- thửa 11 tờ bản đồ 01; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà bà Xuyên- thửa 55 tờ bản đồ 8 (giáp suối) đến hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02.

2,500

1,000

700

400

1.4

- Đoạn 4: Từ hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 đến hết đất ranh giới của Thị trấn với xã Mường Báng, Sính Phình; bao gồm cả phía đối diện (trục đường chính).

1,500

800

500

300

1.5

- Đoạn 5: Các thửa đất tiếp giáp sau Chợ thị trấn.

800

600

500

350

2

Đường số 2: Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 đến hết đất nhà ông Kế Liên- thửa 47 tờ bản đồ 15; bao gồm cả phía đối diện.

2.1

- Đoạn 1: Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Minh Ngọc- thửa 196 tờ bản đồ 13).

3,500

1,500

800

550

2.2

- Đoạn 2: Từ đất của Hạt Kiểm lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 đến hết đất nhà ông Kế Liên- thửa 47 tờ bản đồ 15.

1,800

900

600

360

3

Đường số 3: Từ đất nhà ông Hưng Liên- thửa 4 tờ bản đồ 13 đến hết đất nhà ông Hiến Nhạn-thửa 48 tờ bản đồ 59; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du đến hết đất nhà ông Cường Tương- thửa 128 tờ bản đồ 9.

2,000

1,000

700

400

4

Đường số 4: Từ đất nhà Ông Cảnh- Hạnh- thửa 71 tờ bản đồ 8 đi qua cổng Huyện đội, UBND huyện đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp; bao gồm cả phía đối diện.

4.1

- Đoạn 1: Từ đất nhà ông Cảnh- Hạnh đến hết đất trường Mầm non Thị trấn- thửa 25 tờ bản đồ 8; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung- thửa 102 tờ bản đồ 8 đến hết đất nhà ông Uyên- thửa 34 tờ bản đồ 9; bao gồm cả phía đối diện.

1,800

900

600

300

4.2

- Đoạn 2: Từ đất nhà ông Giới Miến-thửa 21 tờ bản đồ số 8, qua cổng Huyện đội, UBND huyện đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp; bao gồm cả phía đối diện.

1,600

700

300

250

5

Đường số 5: Từ đất Ban quản lý dự án- thửa 65 tờ bản đồ 14, đến hết đất Trung tâm dân số KHHGĐ- thửa tờ 15 tờ bản đồ 15; bao gồm cả phía đối diện.

2,500

1,200

800

600

6

Đường số 6: Từ đất nhà ông Bình Lượt- thửa 16 tờ bản đồ 21 đến hết đất nhà Bà Hải- thửa 36 tờ bản đồ 15; bao gồm cả phía đối diện.

2,500

1,000

700

400

7

Đường số 7: Từ đất nhà ông Trung - Tiện- thửa 120 tờ bản đồ 14 đến hết đất Câu lạc bộ người cao tuổi- thửa 28 tờ bản đồ 14; bao gồm cả phía đối diện.

1,500

900

500

300

8

Đường số 8: Từ đất nhà bà Đông- thửa số 33 tờ bản đồ 20 đến hết đất nhà ông Sơn Phương- thửa số 28 tờ bản đồ 20; bao gồm cả phía đối diện.

800

500

350

150

9

Đường số 9: Từ đất nhà Ông Hà- Xuyên- thửa 23 tờ bản đồ 04 đến hết đất nhà ông Thào Chờ Dí- thửa 28 tờ bản đồ 03; từ đất nhà bà Lành- thửa 36 tờ bản đồ 04 đến hết đất nhà bà Ái Khày- thửa 02 tờ bản đồ 06; bao gồm cả phía đối diện.

700

450

400

300

10

Đường số 10: Từ đất nhà bà Mai Thám- thửa 173 tờ bản đồ 15 đến hết đất nhà Ông Cường- Dung- thửa 88 tờ bản đồ 15; từ đất nhà ông Trần Mạnh Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 21 đến hết đất nhà ông Biển Sâm- thửa 169 tờ bản đồ 21; bao gồm cả phía đối diện.

1,800

900

650

350

11

Đường số 11: Từ đất nhà ông Vũ Ngọc Luyện- thửa 36 tờ bản đồ 21 đến hết đất nhà ông Gụ- thửa 194 tờ bản đồ 21; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Bình- Thúy-thửa 32 tờ bản đồ 21 đến hết đất nhà ông Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21

1,300

850

500

350

12

Đường số 12: Từ đất bến xe Khách huyện- thửa 38 tờ bản đồ 22 đến đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp; bao gồm cả phía đối diện.

2,500

1,000

700

400

13

Đường số 13: Từ đất nhà Xuyến Tuyên- thửa 205 tờ bản đồ 21 đến hết đất nhà ông Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 21; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 đến hết đất nhà bà Phương Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21.

1,800

900

650

350

14

Đường số 14: Từ hết đất phía sau nhà ông Sơn- thửa 7 tờ bản đồ 22 vòng qua nhà Văn hóa Tổ dân phố Thắng Lợi 2 hết đất nhà ông Kiên- thửa 26 tờ bản đồ 22 gồm cả phía đối diện; Từ đất nhà bà Hằng- thửa 66 tờ bản đồ 22 đến hết lô đất thửa 82 tờ bản đồ 22 ( đằng sau đất nhà ông Khiêm).

1,300

650

450

250

15

Đường số 15: Từ đất nhà ông Hải Xoay- thửa 88 tờ bản đồ 04 đến hết đất nhà Tuấn Ngân- thửa 100 tờ bản đồ 04; bao gồm cả phía đối diện, từ đất nhà ông Màng- thửa 86 tờ bản đồ 04 đến hết đất nhà Biển Liên-thửa 79 tờ bản đồ 04.

700

450

400

300

16

Các đoạn đường bao xe công nông vào được (đường nhà nước đầu tư)

600

350

250

200

17

Các đoạn đường còn lại của thị trấn

500

300

200

150

1.7. THỊ XÃ MƯỜNG LAY

Đơn vị tính: 1.000đồng/m²

STT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí còn lại

PHƯỜNG SÔNG ĐÀ

I

Đường tỉnh lộ 142

1

Đoạn từ cầu C3 (Tổ 5, phường Na Lay) đến nút giao đất khách sạn Thanh Bình.

800

2

Đoạn từ đất khách sạn Thanh Bình đến ngã tư giao nhau với đường ĐC10, ĐC11 (hết đất thửa số 20 tờ bản đồ số 24 đối diện là cửa hàng xăng dầu Doanh nghiệp Phúc Lợi).

965

3

Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường ĐC10, ĐC11 (từ cửa hàng xăng dầu Doanh nghiệp Phúc Lợi) đến nút giao Đường ĐC1 (Đường một chiều lên đài phun nước phường Sông Đà).

1,260

4

Đoạn từ nút giao đường ĐC1 (Đường một chiều lên đài phun nước phường Sông Đà), đi về phía tây đến hết thửa số 07 tờ bản đồ số 19 (đất Ban chỉ huy Thị đội ).

1,220

5

Đoạn từ nút giao thửa số 07 tờ bản đồ số 19 (đất Ban chỉ huy Thị đội) đến hết nhà máy gạch Tuynel.

645

6

- Đoạn từ nhà máy gạch Tuynel đến ranh giới bản Huổi Min (Đoạn đường mới)

450

II

Đường giao thông khu Tổ 1 - Tổ 5

1

Đường ĐC1 đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ 142 lên đến đài phun nước.

1,080

2

Đường ĐC2 đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ 142 về phía tây lên đến đài phun nước.

965

3

Đường ĐC2 đoạn từ đài phun nước đến phía đông tỉnh lộ 142 (hết đất trạm viễn thông).

965

4

Đường ĐC3 đoạn vòng cung từ nút giao với đường ĐC18 (từ đất trường tiểu học Đồi Cao đối diện đất BCH Quân sự thị xã) đến nút giao với đường ĐC10 (hết thửa số 106, tờ bản đồ 21).

880

5

Đường ĐC4: Đoạn giao nhau với đường ĐC2 (từ đất chi cục Thống Kê đối diện đất Hạt Kiểm Lâm) chạy vòng cung đến nút giao với đường ĐC2 (hết l thửa đất Viễn thông thửa 78, tờ bản đồ 21).

870

6

Đường ĐC5 đoạn giao nhau với đường ĐC2 (từ đất nhà ông Nguyễn Huy Thông thửa 209, tờ bản đồ 17) chạy vòng cung đến nút giao với đường ĐC2 (hết đất nhà bà Hồ Thị Tươi thửa số 48, tờ bản đồ 21).

870

7

Đường ĐC6 từ nút giao với đường ĐC7 và ĐC8 đến nút giao đường tỉnh lộ 142 (hết thửa số 104 tờ bản đồ số 21 hộ ông Bùi Long Thành đối diện chợ Đồi Cao);

965

8

Đường ĐC7 đoạn từ nút giao phía bắc quảng trường đến nút giao đường ĐC18;

965

9

Đường ĐC8 đoạn nút giao đường ĐC7 đến nút giao ĐC1;

965

10

Đường ĐC9 đoạn nút giao đường ĐC6 đến nút giao ĐC1;

965

11

Đường ĐC10 đoạn từ nút giao với đường ĐC6 (Từ đất bà Phạm Thị Oanh thửa số 100, tờ bản đồ 21) đến nút giao đường tỉnh lộ 142 (hết đất cây xăng Doanh nghiệp Phúc Lợi thửa số 07, tờ bản đồ 24).

870

12

Đường ĐC11 đoạn từ nút giao tỉnh lộ 142, đi theo hướng về phía bắc quanh Trung tâm dịch vụ cảng đường ven hồ, trở lại phía tây tỉnh lộ 142, đối diện với Trạm xử lý nước thải;

965

13

Đường ĐC18 đoạn từ phía tây tỉnh lộ 142, giáp đất Ban chỉ huy quân sự Thị đội, đi ngược về phía bắc nút giao đường ĐC7.

950

14

Đường ĐC19 đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 142 đến nút giao với đường ĐC3.

870

15

Đường ĐC20 đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 142 đến nút giao với đường ĐC3.

870

III

Khu Tổ 6

1

Đường ĐC12: Đoạn từ ngã ba giáp đường ĐC16 đến nút giao với đường ĐC6, đối diện Trạm Y tế phường Sông Đà (thửa số 8 tờ bản đồ số 20).

532

2

Đường ĐC13: Đoạn từ Trạm Khí tượng (mới) đi ngược về phía nam qua đường ĐC12 theo đường vành đai đến nút giao với đường tỉnh lộ 142.

532

3

Đường ĐC14: Đoạn từ ngã ba giáp đường ĐC13 đi ngược về phía tây bắc qua Trung tâm dậy nghề, trung tâm bồi dưỡng chính trị tới nút giao đường ĐC17

532

4

Đường ĐC15: Đoạn từ nút giao đường ĐC21, (từ thửa số 23 từ bản đồ số 28) đến giao đường ĐC22 (hết thửa số 43 từ bản đồ số 31)

475

5

Đường ĐC16: Đoạn từ nút giao đường ĐC14 ngược về phía nam qua đường ĐC12 đến giao nhau với đường ĐC22 (hết đất nhà ông Thiệu thửa số 8 tờ bản đồ số 32).

532

6

Đường ĐC17: Đoạn từ nút giao từ đường ĐC14 đến ngã tư giao với đường ĐC12 và đường ĐC16 (đằng sau |Trung tâm bồi dưỡng chính trị và trước cổng chính của Trung tâm GDTX và Hướng nghiệp).

532

7

Đường ĐC21: Đoạn từ nút giao đường ĐC22 đến nút giao đường ĐC12.

532

8

Đường ĐC22: Đoạn từ nút giao đường ĐC21 đến hết đất phía sau thửa số 02 tờ bản đồ số 32 (hộ ông Điêu Văn Chiếng)

475

IV

Trục đường Quốc lộ 12.

1

Đoạn từ đầu Cầu Hang Tôm đến đầu Cầu Bản Xá.

740

V

Bản vùng cao

1

Bản Huổi Min

112

PHƯỜNG NA LAY

A

Khu Tổ 5 đến giáp bản Na Nát

I

Trục đường Tỉnh lộ 142

1

Đường tỉnh lộ 142: Đoạn từ phía nam cầu Chi Luông mới đi về hướng nam đường một chiều tới nút giao với đường CL9 giáp nhà bà: Lù Thị Nguyên (thửa số 64 tờ bản đồ số 22).

1,380

2

Đường tỉnh lộ 142: Đoạn từ đất nhà bà: Lù Thị Nguyên (thửa số 64 tờ bản đồ số 22), đi về phía nam tới hết đất nhà ông Điêu Văn Hận (thửa số 13 tờ bản đồ số 34 thuộc bản Chi Luông).

1,300

II

Đường giao thông nội bộ

1

Đường CL1: Đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ 142 đến nút giao với đường CL2 (đối diện Trung tâm hội nghị)

980

2

Đường CL2:

2.1

Đường CL2: Đoạn từ nút giao đường CL9 (từ nhà ông Điêu Văn Khịn thửa số 62 tờ bản đồ 22) đi qua đường CL5, đến nút giao với đường tỉnh Lộ 142;

670

2.2

Đường CL2: Đoạn từ nút giao với đường CL9 (từ đất Bưu điện Chi Luông) đến nút giao với đường CL13A (hết đất giáp nhà khách UBND thị xã).

670

2.3

Đường CL2: Đoạn từ đất nhà bà Trần Thị Hương (thửa số 89 tờ bản đồ 12 đối diện đất ông Lò Văn Óp thửa số 88 tờ bản đồ 12) đến nút giao với đường tỉnh lộ 142.

980

3

Đường CL3: Đoạn từ nút giao với đường tỉnh Lộ 142 đến hết đất sân vận động thị xã

670

4

Đường CL4: Từ nút giao với đường CL8 đến nút giao với đường tỉnh lộ 142 trước khu vực quảng trường trung tâm.

910

5

Đường CL4A: Đoạn giáp đất Bảo tàng và Quảng trường.

785

6

Đường CL5: Đoạn từ nút giao với đường CL9, qua đường CL2, đường tỉnh lộ142, đường CL10 đến nút giao với đường CL13.

630

7

Đường CL6: Đoạn từ nút giao đường CL9 đến nút giao đường CL2.

630

8

Đường CL7: Đoạn từ nút giao đường CL9 đến nút giao đường CL2.

630

9

Đường CL8: Đoạn từ nút giao với đường CL2 đến nút giao với đường CL13

670

10

Đường CL9: Đoạn từ giao đường CL5 (từ nhà sinh hoạt cộng đồng Bản Nghé Toong) đến nút giao với đường CL13 (hết đất nhà ông Chu Văn Toàn thửa số 01 tờ bản đồ 26);

740

11

Đường CL10

11.1

Đường CL10: Đoạn từ nút giao với đường CL9 đến nút giao với đường CL13 (hết đất nhà ông Điêu Chính Khon thửa số 8 tờ bản đồ 30 thuộc bản Chi Luông).

670

11.2

Đường CL10: Đoạn từ đất nhà ông Lò văn Duyên ( thửa số 8 tờ bản đồ 30 bản Chi Luông) đến nút giao với đường NN1 (hết đất nhà ông Chui Văn Kích thửa số 10 tờ bản đồ 34 bản Chi Luông).

720

12.1

Đường CL13 từ nút giao với đường CL10 đến nút giao đường CL9 (hết đất hộ ông Chu Văn Toàn)

740

12.2

Đường CL13 từ nút giao với đường CL9 đến nút giao với đường CL8

660

13

Đường CL13A: Đoạn nút giao từ đường CL13B đến nút giao đường CL15

780

14

Đường CL13B: Đoạn từ nút giao với đường CL13A giáp nhà khách UBND thị xã đến nút giao với đường CL2 (hết thửa số 2, tờ bản đồ số 8 hộ ông Lưu Đức Tuấn).

785

15

Đường CL14: Từ nút giao đường CL13A vị trí đất nhà bà Vi Kim Hòa (thửa số 86 tờ bản đồ 12) đến nút giao đường CL15 (hết đất thửa số 49 tờ bản đồ số 9)

785

16

Đường CL15: Đoạn từ đất nhà bà Phạm Thị Nhung (thửa số 94 tờ bản đồ 12 đối diện bên kia đường là đất trụ sở Ban QLDA thị xã) đến nút giao đường CL17 (hết đất thửa số 9 tờ bản đồ số 9 nhà bà Lương Thị Hương)

785

17

Đường CL16: Đoạn nút giao từ đường CL13B đến nút giao đường CL14

785

18

Đường CL17: Đoạn nút giao từ đường CL14 đến nút giao đường tỉnh lộ 142

785

19

Đường XĐ1: Đoạn từ nút giao với đường XĐ3 đến nút giao với đường CL8

670

20

Đường XĐ2: Đọan từ nút giaovới đường XĐ3 đến nút giao với đường CL8

670

21

Đường XĐ3: Đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ 142 đến nút giao với đường CL13 (Trạm xử lý nước thải).

670

22

Đường XĐ4: Đoạn từ nút giao với đường CL3 đến nút giao với đường CL8 (hết thửa số 3 tờ bản đồ số 22).

670

23

Đường Bê tông 3m: Đoạn từ nút giao với đường CL10 đến hết thửa số 5, tờ bản đồ số 34 hộ ông Chui Văn Chăm

630

24

Đường bê tông 3m: Đoạn từ đất nhà ông Lò Văn Chương đến hết đất nhà bà Lò Thị Sơn (thửa số 59 tờ bản đồ 22)

630

25

Đường bê tông 3m: Đoạn từ đất nhà bà Lò Thị Thâm (thửa số 76 tờ bản đồ 22) đến nút giao với đường CL9 (hết đất thửa số 7 tờ bản đồ 21)

630

26

Đường mới 1: Đoạn từ nút giao đường tỉnh lộ 142 đến nút giao với đường mới 2;

630

27

Đường mới 2: Đoạn từ nút giao đường tỉnh lộ 142 đến nút giao với đường CL2;

630

B

Khu bản Nậm Cản đến bản Na Nát

I

Đường Tỉnh lộ 142

1

Đoạn từ đất nhà ông Điêu Văn Hận bản Chi Luông (thửa số 13 tờ bản đồ 34) đến ngã ba kho vật chứng Công an thị xã (thửa số 01 tờ bản đồ 46)

1,600

2

Đoạn từ đất Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 4 (thửa số 68 tờ bản đồ 42) đến hết Bưu cục bưu điện Nậm Cản (thửa số 34 tờ bản đồ 47).

2,500

3

Từ Bưu điện Nậm Cản (thửa số 34 tờ bản đồ 47) đến hết đất nhà bà Lò Thị Ăn (thửa số 176 tờ bản đồ 46).

1,800

4

Đoạn nút giao từ đất nhà bà Lò Thị Ăn (thửa số 176 tờ bản đồ 46) đến đầu cầu Nậm Cản.

980

II

Đường giao thông nội bộ

1

Đường NC1: Đoạn từ ngã ba nút giao với đường tỉnh lộ 142 đến nút giao với đường NC3;

952

2

Đường NC2: Đoạn từ đất nhà bà Lò Phương Thoa ( thửa số 2 tờ bản đồ 46) đối diện đất Công an thị xã đến nút giao với đường NC7 hết đất nhà Xoan (Vĩnh) (thửa số 153 tờ bản đồ 46) đối diện hết đất trường THPT thị xã.

1,000

3

Đường NC3 đoạn từ ngã ba nút giao với đường NC1 và NC2 đến nút giao với đường tỉnh lộ 142

810

4

Đường NC4: Đoạn từ nút giao với đường NC3 giáp đất nhà ông Nguyễn Xuân Phương (thửa số 22 tờ bản đồ 46) đến nút giao với đường NC7 giáp đất nhà bà Lò Thị Tuyết (thửa số 152 tờ bản đồ 46)

810

5

Đường NC5: Đoạn từ nút giao đường NC1 đến nút giao đường Tỉnh lộ 142 (hết đất Bưu Điện Nậm Cản).

810

6

Đường NC6: Đoạn từ nút giao với đường NC11 (từ đất nhà bà Trần Thị Nhị thửa số 56 tờ bản đồ 47) nút giao với đường NC7 (hết đất nhà Văn hóa phường Na Lay).

810

7

Đường NC7: Đoạn từ nút giao nhau với đường NC2 đến nút giao với đường Tỉnh lộ 142.

810

8

Đường NC9: Từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 đến nút giao với đường NC21.

810

9

Đường NC10: Đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 đến nút giao với đường NC21

810

10

Đường NC11 từ nút giao với Tỉnh lộ 142 đến nút giao với đường NC21

810

11

Đường NC13: Đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 đến ngã tư giao nhau với đường NC2, NC18 và NC7;

560

12

Đường NC15: Đoạn từ nút giao với đường NC7 (từ đất UBND phường Na Lay) đến hết đất nhà ông Lường Văn Phương (thửa số 48 tờ bản đồ 49).

560

13

Đường NC16: Đoạn từ đất nhà ông Lò Văn Von (thửa số 56 tờ bản đồ 49) đến hết đất nhà ông Lù Văn Phìn (thửa số 4 tờ bản đồ 44);

630

14

Đường NC17: Đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 vào suối Nậm Cản (đối diện đường NC16);

630

15

Đường NC18: Đoạn từ nút giao với đường NC7 và NC2 đến hết đất Nhà máy nước.

600

16

Đường NC19: Đoạn từ nút giao với đường NC9 (từ đất nhà bà Tòng Thị Bạn thửa số 91 tờ bản đồ 50) đến nút giao với đường Tỉnh lộ 142.

560

17

Đường NC20: Đoạn từ nút giao với đường NC2 đến nút giao với đường Tỉnh lộ 142

810

18

Đường NC21 đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 (đầu chợ Nậm Cản) đến nút giao với đường Tỉnh lộ 142 (đầu cầu Nậm Cản).

770

III

Đường giao thông nội bộ điểm TĐC Na Nát

1

Đường NN1

1.1

Đường NN1: Đoạn từ nút giao đường Tỉnh lộ 142 (thửa số 64 TBĐ 42) đến giao với đường NN5 hết thửa số 29 TBĐ số 42)

810

1.2

Đường NN1: Đoạn từ giao với đường NN5 (từ thửa số 18 TBĐ số 42) đến nút giao đường CL1

730

2

Đường NN2: Đoạn từ nút giao với đường NN8 (từ thửa số 16 tờ bản đồ 34) đến nút giao với đường Tỉnh lộ 142 (hết thửa số 63 tờ bản đồ 42)

670

3

Đường NN3: Đoạn từ nút giao với đường NN5 (từ thửa số 25 tờ bản đồ 42) đến nút giao với đường NN7 (hết thửa số 23 tờ bản đồ 33)

670

4

Đường NN4: Đoạn từ nút giao với đường NN2 đến nút giao với đường Tỉnh lộ 142

670

5

Đường NN5: Đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 đến nút giao với đường NN1;

670

6

Đường NN6: Đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 đến nút giao với đường NN1;

670

7

Đường NN7: Đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 đến nút giao với đường NN1;

670

8

Đường NN8: Đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 đến nút giao với đường NN1;

670

C

Khu vực bản Bó đến Bệnh viện thị xã

I

Trục đường Quốc lộ 12.

1

Đoạn từ Cầu Bản Xá đến giáp đất Bến xe thị xã.

980

2

Đoạn từ đất Bến xe thị xã đến hết địa phận phường Na Lay.

1,500

II

Đường giao thông đoạn Tổ 7 - Tổ 13

1

Đường CK1

1.1

Đường CK1: Đoạn từ ngã tư nút giao với đường CK11 đến nút giao với đường CK8 (hết đất nhà Tâm Xứng thửa số 155 tờ bản đồ 39)

2,100

1.2

Đường CK1: Đoạn từ ngã tư nút giao với CK11 đến nút giao với đường CK10 (hết đất nhà bà Nguyễn Thị Năm thửa số 34 tờ bản đồ 51)

1,500

1.3

Đường CK1: Đoạn từ nút giao với đường CK8 (từ thửa số 139 tờ bản đồ 39) đến nút giao với đường CK12 (hết đất Trường tiểu học Võ Thị Sáu)

1,800

1.4

Đường CK1: Đoạn từ nút giao với đường CK10 đến hết địa giới phường Na Lay (điểm đấu nối với đường N13A và N19A xã Lay Nưa)

1,050

2

Đường CK2: Đoạn từ nút giao với đường CK7 đến nút giao với đường CK3

1,050

3

Đường CK3

3.1

Đường CK3: Đoạn từ đất nhà bà Lê Thị Oanh (thửa số 68 tờ bản đồ 43) đết nút giao với đường CK8 (hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuy thửa số 168 tờ bản đồ 39)

1,220

3.2

Đường CK3: Đoạn từ nút giao với đường CK8 (từ đất nhà Điêu Thị Nơn thửa số 152 tờ bản đồ 39) đến nút giao với đường CK12 (hết đất nhà ông Giàng A Nhà thửa số 5 tờ bản đồ 35 đối diện là Trường tiểu học Võ Thị Sáu)

1,160

4

Đường CK4: Đoạn từ nút giao với đường CK10 đến nút giao với đường CK9

1,050

5

Đường CK5: Đoạn từ nút giao với đường CK11 đến nút giao với đường CK1;

1,050

6

Đường CK6: Đoạn từ nút giao với đường CK13 đến nút giao với đường CK3;

1,050

7

Đường CK7: Đoạn từ nút giao với đường CK13 đến nút giao với đường CK3.

1,050

8

Đường CK8: Đoạn từ nút giao với đường CK1 đến nút giao với đường CK13;

1,050

9

Đường CK9: Đoạn từ nút giao với đường CK1 đến nút giao với đường Quốc lộ 12;

1,120

10

Đường CK10: Đoạn từ nút giao với đường CK1 đến nút giao với đường Quốc lộ 12;

1,120

11

Đường CK11: Đoạn từ đầu cầu cơ khí đến giao nhau với QL12;

2,100

12

Đường CK12: Đoạn từ ngã tư nút giao với đường CK1, CK13 và BH1 đến nút giao với đường CK3;

1,050

13

Đường CK13: Đoạn từ nút giao với đường CK1 đến nút giao với đường CK1 và đường BH1

1,050

14

Đường CK14: Đoạn từ nút giao với đường CK1 đến nút giao với đường Quốc lộ 12.

1,120

III

Đường giao thông bản Hốc, bản Bó

1

Đường BH1: Đoạn từ ngã tư nút giao với đường CK1, CK13 và CK12 (từ đất nhà ông Lâm Văn Cơi thửa số 60 tờ bản đồ 31) đến nút giao đường QL12 (hết đất Nhà khách Trúc An)

1,000

2

Đường BH2: Đoạn từ nút giao với đường BH5 (từ Trạm xử lý nước thải Cơ Khí) nút giao với đường BH1

700

3

Đường BH3: Đoạn từ nút giao với đường CK12 (từ đất nhà ông Sùng A Tủa thửa số 4 tờ bản đồ 35) đến nút giao với đường BH7 (hết đất ông Giàng Văn Hinh thửa số 4 tờ bản đồ 28)

700

4

Đường BH4: Đoạn từ nút giao với đường CK12 đến hết đất thửa số 33 tờ bản đồ 31

700

5

Đường BH5: Đoạn từ nút giao với đường BH1 đến nút giao với BH3;

700

6

Đường BH6: Đoạn từ nút giao với đường BH1 đến nút giao với BH3;

700

7

Đường BH7: Đoạn từ nút giao với đường BH1 đến nút giao với BH3.

700

D

Trục đường Quốc lộ 6

1

Đoạn từ ngã ba Đường Quốc lộ 12 đến hết địa phận thị xã Mường Lay.

392

322

260

170

PHỤ LỤC 2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

(Kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND-TTr ngày 06 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

2.1. THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Xã Thanh Minh

1

Trung tâm xã

1.1

Các đường bê tông thuộc tổ 1, 2

900

600

400

300

1.2

Các đường đất còn lại thuộc tổ 1, 2

700

500

300

200

2

Các đường còn lại thuộc các bản: Phiêng Lơi, Púng Tôm, Co Củ, Nà Lơi

600

400

300

200

3

Các đường còn lại thuộc các bản: Pa Pốm, Tân Quang, Huổi Lơi

400

300

200

100

4

Đường Võ Nguyên Giáp

4.1

- Đoạn từ cầu Huổi Phạ đến hết đất nhà Thưởng Hồng (Thửa 19 TBĐ 51), đối diện bên kia đường hết đất thửa 247 TBĐ 50

5,000

2,500

1,500

1,000

4.2

-Đoạn từ tiếp giáp thửa 19 TBĐ 51 (Đối diện bên kia đường tiếp giáp thửa 247 TBĐ 50) đến hết địa giới thành phố Điện Biên Phủ

3,000

1,500

900

600

5

Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam

2,800

1,400

800

600

6

Đường Lia 1: Đoạn từ đầu cầu BTCT đến hết đất trường THCS Thanh Minh

2,800

1,400

800

600

II

Xã Tà Lèng

1

Đoạn từ ngã 3 rẽ vào bản Tà Lèng đến hết đất trụ sở UBND xã

3,200

2,200

1,600

1,000

2

Đường du lịch Tà Lèng - Mường Phăng

2.1

Đoạn từ tiếp giáp đất trụ sở UBND xã đến hết đất vườn ươm cây giống Mắc ca

1,000

700

500

300

2.2

Đoạn từ tiếp giáp đất vườn ươm cây giống Mắc ca đến hết địa phận bản Kê Nênh

850

600

400

300

2.3

Đoạn từ giáp địa phận bản Kê Nênh đến hết địa phận bản Nà Nghè

750

500

400

200

3

Các đường còn lại thuộc các bản: Tà Lèng, Kê Nênh, Cụm Loọng Hỏm

600

400

300

200

4

Các đường còn lại thuộc bản Nà Nghè

400

300

200

100

5

Đường Vành đai 3 ASEAN: Đoạn từ địa phận xã Tà Lèng đến hết địa phận thành phố

1,200

600

400

200

6

Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam

2,800

1,400

800

600

2.2. HUYỆN ĐIỆN BIÊN

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

KHU VỰC TRUNG TÂM HUYỆN LỴ PÚ TỬU

1

Đoạn từ Huyện đội Điện Biên đến hết đất của Công an huyện (đường nhựa)

1,400

2

Đường nội bộ 29,5m

1,450

3

Đường nội bộ 22,5m

1,280

4

Đường nội bộ 13,5m

1,150

5

Đường nội bộ 11,5m

950

6

Đường nội bộ 10,5m

900

7

Đường nội bộ 7,5m

800

8

Đường nội bộ 5,5m

700

II

CÁC XÃ VÙNG LÒNG CHẢO

1

Xã Thanh Xương

1.1

QL 279: Đoạn từ giáp ranh thành phố Điện Biên phủ về phía nam đến hết đường nhựa 10,5m vào khu dân cư Bom La (đường rẽ vào cổng trường Chính trị huyện); về phía đông đến đường rẽ vào UBND huyện.

9,500

5,000

3,500

1.2

QL 279: Đoạn tiếp giáp từ đường nhựa 10,5m vào khu dân cư Bom La (đường rẽ vào cổng trường Chính trị huyện), về phía đông giáp đường vào UBND huyện đến hết cây xăng của Công ty TNHH TM và XD Nam Linh Trang về phía đông đến hết thửa đất số 161 tờ bản đồ 361-a.

8,000

4,800

3,200

1.3

QL 279: Đoạn từ tiếp giáp cây xăng của Công ty TNHH TM và XD Nam Linh Trang, về phía đông giáp thửa đất số 191 tờ bản đồ số 361-a đến ranh giới giáp xã Thanh An.

3,000

800

450

1.4

Đường vành đai 2 (Noong Bua - Pú Tửu): Đoạn tiếp giáp thành phố Điện Biên Phủ đến ngã tư đường rẽ vào đội 2, đội 10.

3,500

1,850

950

1.5

Đường vành đai 2 (Noong Bua - Pú Tửu): Đoạn tiếp giáp từ ngã tư đường rẽ vào đội 2, đội 10 đến giáp trường tiểu học số 1 Thanh Xương.

2,000

1,000

600

1.6

Đường đi Pú Tửu: Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 qua ngã ba Huổi Hốc đi đội 7 đến Kênh thủy nông; qua đội 11 đến Kênh thủy nông.

1,600

800

480

1.7

Đường bê tông vào Trung tâm huyện (trừ vị trí 1,2,3 đường vành đai 2) đoạn từ nhà ông Lẻ đến giáp bờ mương

800

550

320

1.8

Đường bê tông vào Trung tâm huyện đoạn từ hết đất nhà ông Yên đến giáp khu Trung tâm huyện lỵ mới

700

420

280

1.9

Các đường liên thôn, nội thôn, ngõ Khu vực bản Ten, bản Pá Luống, Đội C17; bản Bom La; bản Noong Nhai và Đội 18 (trừ các vị trí 1, 2, 3 QL279)

650

350

280

1.10

Đường phía Đông: Đoạn từ giáp xã Thanh An đến hết ranh giới thành phố Điện Biên Phủ

550

350

250

1.11

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên

400

280

200

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m

300

200

150

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m

220

140

100

1.12

Các vị trí còn lại trong xã

120

100

90

1.13

Khu dân cư mới Bom La

Đường nội bộ 25m (Các lô LK1+LK2+LK5)

6,500

Đường nội bộ 25m (Các lô LK3+LK4)

5,650

Đường nội bộ 20,5m (Các lô LK13+LK14)

5,250

Đường nội bộ 15m (Lô LK1)

4,700

Đường nội bộ 15m (Lô LK13)

3,700

Đường nội bộ 15m (Lô BT11+BT12)

3,400

Đường nội bộ 13m (Lô LK2+LK3+LK15+LK16+LK17+LK18+LK19+LK21)

3,250

Đường nội bộ 13m (Lô BT11+LK16)

3,150

Đường nội bộ 11m (Các lô LK4+LK5+LK6+LK7+LK14+LK15)

3,040

2

Xã Thanh An

2.1

QL 279: Đoạn từ giáp xã Thanh Xương đến đường rẽ vào bản mới Noong Ứng.

1,800

1,050

550

2.2

QL 279: Đoạn từ đường rẽ vào bản Mới Noong Ứng đến giáp xã Noong Hẹt (hết đất nhà ông Thắng thôn Hoàng Công Chất).

5,000

2,500

1,400

2.3

Đường trục chính vào UBND xã: Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 đến Kênh thủy nông

600

350

250

2.4

Đường trục chính vào UBND xã: Đoạn từ Kênh thủy nông đến ngã ba rẽ đi bản Hoong Khoong

950

650

450

2.5

Đường trục chính vào UBND xã: Đoạn từ ngã ba đi bản Hoong Khoong đến hồ Cổ Ngựa (Hết đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5)

700

420

280

2.6

Đường trục chính vào UBND xã: Đoạn từ tiếp giáp đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5 đến tiếp giáp vị trí 3 đường phía Đông

200

140

100

2.7

Đường vành đai phía Đông: Đoạn từ giáp xã Thanh Xương đến giáp xã Noong Hẹt

270

170

130

2.8

Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 qua thôn Trại giống đến Kênh thủy nông

1,200

680

360

2.9

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên

300

200

150

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m

220

150

120

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m

200

130

100

2.10

Các vị trí còn lại trong xã

120

100

90

3

Xã Noong Hẹt

3.1

Quốc lộ 279: Đoạn từ tiếp giáp Thanh An đến cống qua Quốc lộ 279

6,700

3,350

1,500

3.2

Quốc lộ 279: Đoạn từ cống qua Quốc lộ 279 đến cổng phụ chợ Bản Phủ

8,200

4,000

2,000

3.3

Quốc lộ 279: Đoạn từ cổng phụ chợ Bản Phủ đến cống giáp Chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp Bản Phủ

9,500

5,000

3,500

3.4

Quốc lộ 279: Đoạn từ cống giáp Chi nhánh Ngân hàng Bản Phủ đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Noong Hẹt

8,700

4,250

2,000

3.5

Đường đi cầu Nậm Thanh: Đoạn từ hết vị trí 1 Quốc lộ 279 đến bờ Thành ngoại

8,700

4,250

2,000

3.6

Các vị trí còn lại trong chợ bản phủ

5,500

3.7

Đường đi cầu Nậm Thanh: Đoạn từ bờ Thành ngoại phía Đông đến bờ Thành ngoại phía Tây và đường rẽ vào Đền Hoàng Công Chất

6,000

3,000

1,500

3.8

Đường đi cầu Nậm Thanh: Đoạn từ bờ Thành ngoại phía Tây đến cầu Nậm Thanh

4,500

2,250

1,350

3.9

Đường đi vào UBND xã: Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 279 đến đầu bản Bông

2,200

1,200

600

3.10

Đường đi vào UBND xã: Đoạn từ đầu bản Bông đến hết Trường Mầm non

2,800

1,550

800

3.11

Đường vành đai phía Đông: Đoạn từ giáp xã Thanh An đến giáp xã Sam Mứn

220

150

120

3.12

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên

280

180

140

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m

225

150

120

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m

200

140

100

3.13

Các vị trí còn lại trong xã

120

100

90

4

Xã Pom Lót

4.1

QL 279: Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hà đối diện về hướng đông là đất nhà ông Nguyễn Văn Thống đến đường rẽ vào Nghĩa trang nhân dân Pom Lót (đối diện là hết đất nhà ông Nguyễn Văn Vũ) bao gồm cả hai bên đường

4,500

2,300

1,350

4.2

QL 279: Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang nhân dân Pom Lót qua ngã ba: Hướng đi Tây Trang đến đường đi vào đội 9 đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Thanh

4,000

2,500

1,200

4.3

QL 279: Đoạn từ đường đi vào đội 9 đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Thanh đến cầu Pắc Nậm.

3,200

1,850

900

4.4

QL 279: Đoạn từ cầu Pắc Nậm đến cầu bản Na Hai (Hết đất nhà ông Hương Nhung)

2,200

1,200

600

4.5

QL 279: Đoạn từ cầu bản Na Hai (hết đất ông Hương Nhung) đến giáp xã Na Ư

1,000

550

350

4.6

Đường đi ĐBĐ: Tiếp giáp đường QL 279 tại ngã ba hướng đi Điện Biên Đông đến hết đất nhà bà Bùi Thị Mai đối diện là đường vào đội 2.

3,800

2,200

1,000

4.7

Đường đi ĐBĐ: đoạn từ giáp nhà bà Bùi Thị Mai đối diện là đường vào đội 2 đến hết địa phận xã Pom Lót.

2,650

1,500

750

4.8

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên

270

165

130

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m

220

150

120

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m

200

130

100

4.9

Các vị trí còn lại trong xã

120

100

90

5

Xã Sam Mứn

5.1

Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp địa phận xã Pom Lót đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Hữu bản Đon Đứa

1,800

1,000

550

5.2

Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp đất nhà ông Đỗ Văn Hữu bản Đon Đứa đến cầu bê tông (gần ngõ nhà ông Hùng)

1,700

850

500

5.3

Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ cầu bê tông (gần ngõ nhà ông Hùng) hướng đi Điện Biên Đông đến hết nhà ông Vui (Quán cơm bình dân); hướng đi theo đường phía đông đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tân (đối diện là hết đất nhà ông Cao Trọng Trường).

1,200

680

360

5.4

Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp đất nhà ông Vui (quán cơm bình dân) đến cầu bê tông giáp doanh trại Bộ đội

700

400

260

5.5

Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp cầu bê tông giáp doanh trại Bộ đội đến giáp xã Núa Ngam

400

280

200

5.6

Đường vành đai phía Đông: Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Tân đối diện là giáp đất nhà ông Cao Trọng Trường đến giáp xã Noong Hẹt

350

250

180

5.7

Đường trục vào UBND xã: Đoạn từ đất nhà bà Đào đến hết trụ sở UBND xã

350

240

180

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên

220

150

120

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m

200

130

100

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m

185

130

100

5.7

Các vị trí còn lại trong xã

120

100

90

6

Xã Noong Luống

6.1

Đường đi Pa Thơm: Đoạn từ giáp xã Thanh Yên đến ngã tư UBND xã Noong Luống

600

350

250

6.2

Đường đi Pa Thơm: Đoạn từ ngã tư qua UBND xã Noong Luống đi đội 7 đến hết đất nhà ông Đôi

650

350

280

6.3

Đường đi Pa Thơm: Đoạn từ giáp đất nhà ông Đôi đến hết đất nhà ông Pọm Đội 11.

500

300

180

6.4

Đoạn từ ngã tư UBND về hướng đi hồ Cô Lôm (hết thửa số 173 tờ bản đồ 23-e, ngõ vào nhà ông Liên).

400

280

200

6.5

Đoạn từ ngã tư UBND xã đi A2 đến hết nhà ông Bùi Văn Ruật

400

280

200

6.6

Ngã tư bản On về hướng đi đập Hoong Sống (hết đất nhà ông Lịch Sen, đối diện là nhà ông Nhân).

400

280

200

6.7

Đường đi U Va: Đoạn từ ngã tư bản On đến hết nhà ông Thính Đội 20

400

280

200

6.8

Đường đi U Va: Đoạn từ giáp nhà ông Thính đến ngã ba rẽ đi bản U Va

380

260

180

6.9

Đường Co Luống - U Va

550

350

250

6.10

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên

220

150

120

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m

200

130

100

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m

185

130

100

6.11

Các vị trí còn lại trong xã

120

100

90

7

Xã Thanh Nưa

7.1

QL 12: Đoạn từ giáp thành phố Điện Biên Phủ đến đường rẽ vào Nghĩa trang Tông Khao

3,500

1,850

950

7.2

QL 12: Đường rẽ vào Nghĩa trang Tông Khao đến hết nhà ông Lò Văn Tướng, đối diện là cổng vào bản Mển

2,500

1,450

600

7.3

QL 12: Đoạn từ nhà ông Lò Văn Tướng, đối diện là cổng vào bản Mển đến hết địa phận Xã Thanh Nưa

1,200

680

360

7.4

Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 đến hết sân nghĩa trang đồi Độc Lập

600

350

250

7.5

Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 đến hết trường tiểu học

275

180

140

7.6

Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 qua ngã tư Tông Khao đến hết trường tập lái; đến hết đất nhà ông Phùng Văn Tâm (bản Hồng Lạnh); hướng đi theo đường phía tây giáp xã Thanh Luông.

600

350

250

7.7

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên

400

280

200

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m

280

170

140

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m

220

140

100

7.8

Các vị trí còn lại trong xã

120

100

90

8

Xã Hua Thanh

8.1

QL 12: Đoạn từ giáp địa phận xã Thanh Nưa đến cầu xi măng bản Tâu.

700

400

260

8.2

QL 12: Đoạn từ cầu xi măng bản Tâu đến chân đèo Co Chạy đối diện là suối Huổi Piếng

350

240

160

8.3

QL 12: Đoạn từ chân đèo Cò Chạy đối diện là suối Huổi Piếng đến giáp xã Mường Pồn

350

240

160

8.4

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên

200

140

110

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m

185

130

100

Các trục đường liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3m.

170

130

100

8.5

Các vị trí còn lại trong xã

120

100

90

9

Xã Thanh Luông

9.1

Đường đi Hua Pe: Đoạn từ giáp thành phố Điện Biên Phủ đến trường tiểu học Thanh Luông

3,800

2,200

1,000

9.2

Đường đi Hua Pe: Đoạn từ trường tiểu học Thanh Luông đến ngã ba rẽ đi bản Noọng

2,700

1,500

800

9.3

Đường đi Hua Pe: Đoạn từ ngã ba rẽ đi bản Noọng đến cầu chân đập hồ Hua Pe.

1,200

700

380

9.4

Đường đi Hua Pe: Đoạn từ cầu chân đập hồ Hua Pe đến hết Đồn biên phòng Thanh Luông

280

185

150

9.5

Đường từ ngã ba Nghĩa trang C1 đến tiếp nối đường đi Hua Pe (trừ các vị trí 1,2,3 của đoạn này)

350

250

180

9.6

Đoạn từ bờ mương C8 đến ngã ba Nghĩa trang C1

520

300

220

9.7

Ngã ba Trung đoàn 741: về phía Bắc đến giáp thành phố Điện Biên Phủ, về phía Tây đến hết nhà ông Đắc, về phía Đông đến hết đất Bệnh viện 7/5 (tiếp giáp trục đường vào UBND xã Thanh Hưng).

1,300

700

380

9.8

Đoạn từ hết vị trí 3 đường trục đường đi Hua Pe đến cầu Cộng Hoà.

900

650

450

9.9

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên

280

180

140

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m

220

150

120

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m

200

130

100

9.10

Các vị trí còn lại trong xã

120

100

90

10

Xã Thanh Hưng

10.1

QL12 : Đoạn từ giáp thành phố Điện Biên Phủ đến giáp Thanh Chăn (trừ khu trung tâm ngã tư C4)

2,500

1,450

600

10.2

Khu trung tâm ngã tư C4: Về phía Bắc hết đất nhà ông Bùi Cương đối diện là bà Uyên; về phía Đông đến cầu treo C4; về phía Tây hết đất nhà bà Chén đối diện là nhà ông Ngô Duy Thống; về phía Nam hết đất nhà ông Nguyễn Đức Lời đối diện là nhà ông Tuyết Minh

3,000

1,800

1,000

10.3

Đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông: Đoạn tiếp giáp đất nhà ông Ngô Duy Thống đối diện là hết đất nhà bà Chén đến hết đội 20

2,300

1,400

800

10.4

Đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông: Đoạn tiếp giáp đội 20 đến đường rẽ vào bản Lếch Cang

1,300

700

380

10.5

Khu trung tâm xã: Đoạn đi qua UBND xã (trừ vị trí 1,2,3 đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông và đường Tiểu đoàn cơ động đi UBND xã)

1,600

800

480

10.6

Đường Tiểu đoàn cơ động đi UBND xã: Đoạn tiếp giáp vị trí 3 đường Quốc lộ 12 kéo dài đến hết đội 19 (hết thửa số 133 tờ bản đồ 313-d, hết đất nhà ông Tâm)

2,500

1,450

600

10.7

Đường Tiểu đoàn cơ động đi UBND xã: Đoạn tiếp giáp đội 19 qua ngã ba đội 6 +100 m

1,300

700

380

10.8

Đường ngã ba Noong Pết đến chân đập hồ Hồng Khếnh (trừ các vị trí 1, 2,3 khu trung tâm xã)

600

350

250

10.9

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên

350

240

160

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m

280

170

140

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m

220

140

100

10.10

Các vị trí còn lại trong xã

120

100

90

11

Xã Thanh Chăn

11.1

QL 12 kéo dài: Đoạn từ giáp xã Thanh Hưng qua kho Vật tư nông nghiệp đến hết đất nhà ông Vân Nhất, đối diện là hết đất cửa hàng vật tư của ông Bạc.

2,200

1,200

600

11.2

QL 12 kéo dài: Đoạn tiếp từ cửa hàng vật tư của ông Bạc đến cầu Hoong Băng.

2,550

1,450

700

11.3

QL 12 kéo dài: Đoạn từ cầu Hoong Băng đến giáp xã Thanh Yên.

1,700

850

500

11.4

Đường đi Thanh Hồng: Đoạn từ ngã ba Co Mị qua ngã ba Thanh Hồng theo 2 ngã đến kênh thuỷ nông.(trừ các vị trí 1,2,3 QL 12 kéo dài)

700

420

280

11.5

Đường Ngã tư Pa Lếch đi UBND xã: Đoạn từ ngã tư Pa Lếch qua cổng UB xã qua kênh thuỷ nông đến hết đất nhà ông Thắng

700

420

280

11.6

Đường Ngã tư Pa Lếch đi UBND xã: Đoạn tiếp giáp nhà ông Thắng đến hết đường nhựa (hết đất nhà ông Du)

420

300

200

11.7

Đoạn từ ngã tư Pa Lếch đến hết nhà ông Vượng đội 14

420

300

200

11.8

Đường đi Na Khưa: Đoạn từ ngã ba đội 15,17 (trừ các vị trí 1,2,3 Quốc lộ 12 kéo dài) qua Na Khưa đến kênh thuỷ nông.

380

280

200

11.9

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên

320

200

150

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m

250

180

130

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m

200

130

100

11.10

Các vị trí còn lại trong xã

120

100

90

12

Xã Thanh Yên

12.1

Quốc lộ 12 kéo dài: Đoạn từ giáp xã Thanh Chăn hướng đi Noong Hẹt đến cầu Nậm Thanh (mới); hướng đi Noong Luống đến giáp địa phận xã Noong Luống (trừ khu trung tâm ngã tư Tiến Thanh).

1,800

1,000

550

12.2

Khu ngã ba Noong Cống: Đoạn từ giáp ngã ba Noong Cống đến giáp cầu Nậm Thanh (cũ)

550

350

250

12.3

Khu ngã tư Tiến Thanh: Hướng về phía Tây hết đất nhà bà Phạm Thị Minh đội 2; hướng về phía Nam hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Tám đối diện là nhà ông Nguyễn Xuân Quí; hướng về phía Đông đến cầu C9; hướng về phía Bắc hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng (giáp đường vào nhà ông Trần Văn Thường).

2,000

1,150

600

12.4

Khu trung tâm xã: Đoạn từ ngã tư về phía Bắc đến hết đất nhà ông Trần Văn Tới đối diện là nhà ông Đỗ Đức Kiềng; về phía Đông đến hết đất ông Trần Văn Sơn đối diện là đường rẽ vào trường TH số 1; về phía Tây đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thắng; về phía Nam đến hết trường THCS; từ ngã rẽ đến hết trường mầm non số 1.

1,600

850

480

12.5

Đoạn từ giáp đất nhà bà Phạm Thị Minh đội 2 Tiến Thanh đến hết đất nhà ông Phạm Văn Tạo đội 7 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã)

800

550

320

12.6

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên

300

200

150

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m

220

150

120

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m

200

130

100

12.7

Các vị trí còn lại trong xã

120

100

90

III

CÁC XÃ VÙNG NGOÀI

1

Xã Núa Ngam

1.1

Đường đi ĐBĐ (QL12): Đoạn từ giáp xã Sam Mứn đến cầu Phú Ngam

180

120

90

1.2

Đường đi ĐBĐ (QL12): Đoạn từ cầu Phú Ngam đến cầu Pa Ngam 2

550

280

220

1.3

Đường đi ĐBĐ (QL12): Đoạn từ cầu Pa Ngam 2 đến cầu bản Tân Ngám giáp bản Bông

200

140

90

1.4

Đường đi ĐBĐ (QL12): Đoạn từ cầu bản Tân Ngám giáp bản Bông đến giáp huyện Điện Biên Đông

150

120

90

1.5

Đường đi Mường Lói (QL 279C): Đoạn từ cầu Pa Ngam 1 đến ngã ba đi Huổi Hua,Tin Lán

240

160

120

1.6

Đường đi Mường Lói (QL 279C): Đoạn từ ngã ba đi Huổi Hua,Tin Lán đến giáp địa phận xã Na Tông

150

110

90

1.7

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 5m

120

100

90

1.8

Các vị trí còn lại trong xã

90

85

80

2

Xã Hẹ Muông

2.1

QL 279C: Đoạn từ giáp xã Núa Ngam đến giáp đất Công ty cổ phần tinh bột Hồng Diệp

120

100

80

2.2

QL 279C: Đoạn từ đất Công ty cổ phần tinh bột Hồng Diệp đến hết đất nhà ông Quàng Văn Sơn bản Công Binh

150

120

90

2.3

QL 279C: Đoạn từ đất nhà ông Quàng Văn Sơn bản Công Binh đến giáp xã Na Tông

120

100

80

2.4

Đường vào trung tâm xã: Đoạn từ ngã 3 bản Pá Hẹ đối diện là nhà ông Lò Văn Thành đến cổng vào trạm Y tế xã

100

90

80

2.5

Các vị trí còn lại trong xã

80

3

Xã Pá Khoang

3.1

Đường Trung tâm Mường Phăng đi ra Nà nghè: Đoạn từ tiếp giáp xã Mường Phăng đến cầu tràn bản Co Thón

170

130

100

3.2

Đường Trung tâm Mường Phăng đi ra Nà nghè Đoạn từ cầu tràn bản Co Thón đến ngã ba đi bản Co Muông

130

100

85

3.3

Đoạn từ ngã ba bản Hả II gồm: Hướng đi Trung tâm xã Mường Phăng đến ngã ba đi bản Co Muông; hướng đi Nhà nghỉ Trúc An đến ngã ba đi bản Co Cượm; hướng đi Nà Nghè đến giáp ranh xã Tà Lèng, thành phố Điện Biên Phủ.

170

130

100

3.4

Đường Nà Nhạn - Mường Phăng: Đoạn tiếp giáp Nà Nhạn đến tiếp giáp Mường Phăng

280

180

140

3.5

Đường vào Hồ Pa Khoang: Từ ngã ba Co Cượm đến giáp vị trí 3 đường Mường Phăng đi Nà Nhạn

140

110

85

3.6

Đoạn từ ngã ba Co Cượm đi qua BQLDA Hồ đến tiếp giáp vị trí 3 đường Mường Phăng đi ra Nà Nghè

140

110

85

3.7

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

100

85

80

3.8

Các vị trí còn lại trong xã

85

4

Xã Mường Phăng

4.1

Khu Trung tâm xã: Đoạn từ ngã ba đi Nà Nhạn, Nà Nghè đến ngã ba đi Nà Tấu, Hầm Đại tướng Võ Nguyên Giáp

550

280

220

4.2

Đường Trung tâm xã đi xã Nà Nhạn: Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 đường vào hầm Đại Tướng đến giáp xã Nà Nhạn

350

230

160

4.3

Đường vào Hầm Đại Tướng: Đoạn từ ngã ba đi Nà Tấu đến hết đường nhựa khu di tích hầm Đại Tướng

180

140

100

4.4

Đường Trung tâm xã đi Nà Nghè: Đoạn từ Ngã ba đi Nà Nhạn đến giáp ranh xã Pá Khoang

180

140

100

4.5

Đường đi Nà Tấu: Đoạn từ giáp vị trí 3 đường đi Hầm Đại Tướng đến giáp xã Nà Tấu

150

120

90

4.6

Các trục đường liên thôn, nội thôn bản và tương đương

100

85

80

4.7

Các vị trí còn lại trong xã

80

5

Xã Nà Tấu

5.1

QL 279: Đoạn từ giáp huyện Mường Ảng đến cầu bản Xôm

450

280

180

5.2

QL 279: Đoạn từ cầu bản Xôm đến cổng Trường Tiểu học số 2 Nà Tấu

2,000

1,000

550

5.3

QL 279: Đoạn từ cổng Trường Tiểu học số 2 Nà Tấu đến giáp xã Nà Nhạn

4,000

2,200

1,000

Đoạn từ km 56 QL 279 đến km 56+ 200m (giáp ranh giữa Nà Nhạn - Nà Tấu)

5.4

Đường đi Mường Phăng: Đoạn từ hết vị trí 1 QL 279 đến Kho K31

1,800

900

500

5.5

Đường đi Mường Phăng: Đoạn tiếp giáp Kho K31 đến ngã ba đi bản Nà Luống

1,400

400

200

5.6

Các trục đường liên thôn, nội thôn bản và tương đương

120

90

80

.5.7

Các vị trí còn lại trong xã

80

6

Xã Nà Nhạn

6.1

QL 279: Đoạn từ giáp xã Nà Tấu đến km 60

800

500

300

6.2

QL 279: Đoạn từ km 60 đến km 62

500

300

180

6.3

QL 279: Đoạn từ km 62 đến giáp xã Thanh Minh, TP Điện Biên Phủ

350

230

160

6.4

Đoạn từ ngã 3 Nà Nhạn đi Mường Phăng đến giáp xã Pa Khoang

230

140

100

6.5

Các trục đường liên thôn, nội thôn bản và tương đương

120

100

90

6.6

Các vị trí còn lại trong xã

80

7

Xã Na Tông

7.1

QL279C: Đoạn từ giáp xã Hẹ Muômg đến suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I

150

120

90

7.2

QL279C: Đoạn từ suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I đến hết đất nhà bà Lường Thị Yên bản Na Tông II

300

180

140

7.3

QL279C: Đoạn từ giáp đất nhà bà Lường Thị Yên bản Na Tông II đến hết đất nhà ông Lò Văn Phong bản Na Ố

150

120

90

7.4

QL279C: Đoạn từ giáp đất quán ông Lò Văn Phong bản Na Ố đến giáp xã Mường Nhà

250

160

120

7.5

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

120

100

90

7.6

Các vị trí còn lại trong xã

80

8

Xã Mường Nhà

8.1

QL279C: Đoạn từ giáp xã Na Tông đến đường rẽ lên bản Tân Quang

400

250

180

8.2

QL279C: Đoạn Từ đường rẽ lên bản Tân Quang đến Cầu Na Phay (Đường đôi)

600

350

230

8.3

QL279C: Đoạn từ Cầu Na Phay đến cầu Huổi Lếch (Đường đôi)

1,000

550

350

8.4

QL279C: Đoạn từ cầu Huổi Lếch đến phai tạm Na Hôm

350

230

160

8.5

QL279C: Đoạn từ phai tạm Na Hôm đến giáp xã Phu Luông

220

130

90

8.6

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản tương đương

90

85

80

8.7

Các vị trí còn lại trong xã

80

9

Xã Mường Pồn

9.1

QL 12: Đoạn từ giáp xã Hua Thanh đến đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy)

250

160

120

9.2

QL 12: Đoạn từ hết đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) đến hết đất dân cư bản Lĩnh

400

250

180

9.3

QL 12: Đoạn từ giáp đất dân cư bản Lĩnh đến giáp xã Mường Mươn, huyện Mường Chà

170

130

100

9.4

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản tương đương

100

85

80

9.5

Các vị trí còn lại trong xã

80

10

Xã Phu Luông

10.1

QL 279C: Đoạn từ giáp xã Mường Nhà đến cầu bản Xôm (Giáp đất nhà ông Biên)

220

130

90

10.2

QL 279C: Đoạn từ cầu bản Xôm (đất nhà ông Biên) đến cầu bản Xẻ 1 (nhà ông Điện)

350

240

160

10.3

QL 279C: Đoạn từ cầu bản Xẻ 1 (nhà ông Điện) đến trường THCS Phu Luông (đầu đường đôi)

380

260

180

10.4

QL 279C: Đoạn đường đôi từ trường Trung học cơ sở Phu Luông đến Cầu Na Há 2

500

280

170

10.5

QL 279C: Đoạn từ Cầu Na Há 2 đến hết địa phận xã Phu Luông.

220

130

90

10.6

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

90

85

80

10.7

Các vị trí còn lại trong xã

80

11

Xã Mường Lói

11.1

QL 279C: Đoạn từ giáp địa phận xã Phu Luông đến giáp Đồn Biên phòng 433

170

130

100

11.2

QL 279C: Đoạn từ đất Đồn Biên phòng 433 đến ngã 3 đi Sơn La

300

180

140

11.3

QL 279C: Đoạn từ ngã 3 đi Sơn La đến ngầm suối Huổi Na

140

110

85

11.4

QL 279C: Đoạn từ ngầm suối Huổi Na đến giáp ranh giới Việt Nam - Lào

120

100

80

11.5

Đường đi Xốp Cộp Sơn La: Đoạn từ ngã 3 Sơn La đến hết khu dân cư bản Lói

120

100

80

11.6

Đường đi Xốp Cộp Sơn La: Đoạn từ giáp khu dân cư bản Lói đến giáp Xốp Cộp - Sơn La

120

100

80

11.7

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

90

85

80

11.8

Các vị trí còn lại trong xã

80

12

Xã Na Ư

12.1

QL 279: Đoạn từ giáp xã Pom Lót đến biên giới Việt Nam - Lào

120

100

80

12.2

Đường vào trung tâm xã: Đoạn từ hết vị trí 3 QL 279 đến cống bê tông (đầu bản Na Ư)

100

90

80

12.3

Khu trung tâm xã: Đoạn từ cống bê tông (đầu bản Na Ư) đi vào bản đến mương bê tông (hết Trường Mầm non); ngã rẽ đi Púng Bửa đến đỉnh Yên ngựa cây me

120

100

80

12.4

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

100

90

80

12.5

Các vị trí còn lại trong xã

80

13

Xã Pa Thơm

13.1

Đoạn từ giáp xã Noong Luống đến cầu bê tông suối Tát Mạ

110

90

80

13.2

Từ cầu Tát Mạ đi Pa Xa Cuông đến hết bản Pa Xa Xá

130

90

80

13.3

Từ ngã ba bản Pa Xa Lào đi qua ngã ba đường lên Động Pa Thơm đến thác nước

110

90

80

13.4

Trục đường vào bản Pa Xa Lào

120

90

80

13.5

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

100

85

80

13.6

Các vị trí còn lại trong xã

80

2.3. HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

XÃ PHÌ NHỪ

1

Trung tâm UBND xã Phì Nhừ hướng đi xã Xa Dung 1km, hướng đi xã Chiềng Sơ 1,5km, hướng đi ngã tư Phì Nhừ 100m (lấy trọn thửa đất)

380

250

160

2

Chợ trung tâm cụm xã Suối Lư

530

300

150

3

Khu vực trục đường chính cầu Suối Lư đến hết Khu quy hoạch trung tâm cụm xã hướng Suối Lư - Phì Nhừ (đầu cầu Suối Lư đến hết thửa số 10 tờ bản đồ 194 đất nhà ông Phạm Quang Hưng)

850

450

200

4

Khu vực còn lại của trung tâm cụm xã theo quy hoạch

220

130

100

5

Khu vực ngã tư Phì Nhừ: Hướng đi Phình Giàng 400m, hướng đi Mường Luân 500m, Hướng đi Suối Lư 600m, hướng đi UBND xã 150m

480

220

130

6

Các bản bám trục đường QL12

290

190

100

7

Khu vực bản Na Nghịu từ thửa số 31 tờ bản đồ 214 (ông Lò Văn Hải) đến cầu Pá Vạc (giáp xã Mường Luân)

350

220

110

8

Các bản còn lại xa trung tâm xã

75

70

60

II

XÃ MƯỜNG LUÂN

1

Từ thửa số 256 tờ bản đồ 143 (Quàng Văn Hợp – Quàng Thị Phương) đến thửa số 52 tờ bản đồ 146 (Quàng Thị Um)

530

350

230

2

Từ thửa số 52 tờ bản đồ 146 (Quàng Thị Um) đến thửa số 31 tờ bản đồ 163 (Lò Thị Định hướng đi Luân Giói) đến mốc HIII 099415 (hướng đi Chiềng Sơ)

650

300

150

3

Từ thửa 95 tờ bản đồ 181 (Lò Văn Pan – Lò Thị Hổi) đối diện thửa 42 tờ bản đồ 181 (đất UBND xã) đến thửa 101 tờ bản đồ 182 (Đoàn Văn Năm – Lê Thanh Nga) đối diện thửa 15 tờ bản đồ 182 (Lò Văn Vương – Lò Thị On) bản Pá Vạt

330

220

100

4

Từ thửa 78 tờ bản đồ 56 đến thửa 78 tờ bản đồ 170 (Lường Thị Ninh) đối diện thửa 52 tờ bản đồ 170 (đất UBND xã) bản Na Ca – Na Pục

300

200

100

5

Từ thửa 31 tờ bản đồ 163 (Lò Thị Định) đến giáp xã Luân Giói

200

90

70

6

Từ mốc HIII 099415 đến giáp xã Chiềng Sơ

200

90

70

7

Các bản còn lại xa trung tâm xã

75

70

60

8

Ngã ba mốc 3X.42 hướng đi Phì Nhừ 1km, hướng đi Mường Luân 3km

170

80

60

III

XÃ KEO LÔM

1

Trung tâm UBND xã (từ đường vào bản Xì Cơ đến hết đất nhà ông Tuần; đường vào bản Trung Sua 500m)

500

280

200

2

Khu vực trục đường chính cầu Suối Lư từ đất nhà bà Trần Thị Hường đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Toàn (từ thửa số 36 tờ bản đồ 124 thửa số 33 tờ bản đồ 124)

550

380

250

3

Các bản dọc đường QL 12

290

190

100

4

Ngã ba Trại Bò từ thửa đất số 270 tờ bản đồ 20 (Vàng Quốc Minh – Vừ Thị Dợ) hướng đi trung tâm huyện 1 km

320

220

100

5

Các bản còn lại xa trung tâm xã

75

70

60

IV

XÃ PU NHI

1

Khu vực ngã ba lên UBND xã bám theo đường huyện lộ hướng đi thành phố Điện Biên Phủ 300m, hướng đi bản Pu Nhi hết bản Nậm Ngám A (chân đập) (Lấy trọn thửa)

440

230

130

2

Các bản dọc trục đường huyện lộ

250

145

80

3

Khu vén dân tái định cư

- Các lô từ N1 đến N26

270

- Các lô từ N26-1 đến N28-2

310

- Các lô từ N53 đến N70

240

- Các lô từ N34 đến N52

210

4

Các bản còn lại xa trung tâm xã

75

70

60

5

Đoạn từ hồ Nậm Ngám đi các bản Sư Lư xã Na Son (tính đến hết đường bê tông thuộc địa phận xã)

170

90

70

V

XÃ LUÂN GIÓI

1

Đoạn Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường giao thông liên xã, từ đất nhà ông Tòng Văn Hiên đến ngã ba đi Na Ngua, Pá Khôm)

300

180

90

2

Đoạn Từ nhà ông Tòng Văn Hiên đến giáp xã Mường Luân

170

90

70

3

Ngã 3 đi Na Ngua, Pá Khôm đến đến cầu bê tông bản Na Ngua - đến cầu Pá Khôm (Nậm Mạt)

120

80

70

4

Các bản còn lại xa trung tâm xã

75

70

60

VI

XÃ CHIỀNG SƠ

1

Đoạn từ trung tâm bản Kéo đi sông Mã, từ trung tâm bản Kéo đi Mường Luân, từ trung tâm bản Kéo đi bản Cang

280

170

80

2

Các bản vùng thấp (bản Pá Nặm A, B, bản Kéo, bản Co Mỵ)

150

90

70

3

Các bản còn lại xa trung tâm xã

75

70

60

4

Đoạn từ cầu treo vào UBND xã mới, ngã 3 hướng đi xã Phì Nhừ 600m

150

100

80

5

Đoạn đường bê tông từ bản Pá Nặm đi xã Phì Nhừ

100

80

70

VII

XÃ NA SON

1

Trung tâm UBND xã (từ cầu Na Phát đến cổng trường THCS Na Phát, theo đường đi Xa Dung đến hết đất nhà ông Hoàng Bá Hà)

430

240

140

2

Các bản dọc trục đường liên xã

160

90

70

3

Đoạn từ cầu Na Phát đến thửa 294 tờ bản đồ 101 (Lường Văn Lún – Quàng Thị Pâng)

200

130

80

4

Đoạn từ nhà ông Hoàng Bá Hà đến ngầm Huổi Nhóng

180

110

70

5

Các bản còn lại xa trung tâm xã

75

70

60

VIII

XÃ XA DUNG

1

Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường: đi bản Chóng 600m, đi Phì Nhừ 300m, đi Na Son 500m, lấy trọn thửa đất)

350

270

150

2

Các bản dọc trục đường liên xã

130

80

70

3

Các bản còn lại xa trung tâm xã

70

65

60

IX

XÃ PHÌNH GIÀNG

1

Đường bê tông từ trung tâm UBND xã đến hết đất nhà ông Giàng Nhìa Sùng (vợ Vàng Thị Dếnh) (lấy trọn thửa)

300

150

80

2

Đoạn từ giáp đất ông Giàng Nhìa Sùng (vợ Vàng Thị Dếnh) đến cầu Huổi Có

220

100

75

3

Các bản dọc trục đường liên xã

130

80

70

4

Các bản còn lại xa trung tâm xã

70

65

60

X

XÃ HÁNG LÌA

1

Trung tâm UBND xã mới đến ngã 3 đường đi Tìa Mùng

300

160

90

2

Đoạn từ trụ sở UBND xã mới sang xã Tìa Dình 1 km

250

120

70

3

Các bản dọc trục đường liên xã

130

80

70

4

Các bản còn lại xa trung tâm xã

70

65

60

XI

XÃ TÌA DÌNH

1

Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường chính bắt đầu từ cổng hàng rào của bản Tìa Dình 1 đến hết cống nước của trạm Y tế xã Tìa Dình)

250

140

80

2

Từ ngã 3 Trạm y tế xã Tìa Dình đến khu tái định cư di rời các hộ dân bản Tìa Dình B, C ra khỏi khu sạt lở

160

90

75

3

Các bản dọc trục đường liên xã

130

80

70

4

Các bản còn lại xa trung tâm xã

70

65

60

XII

XÃ PÚ HỒNG

1

Trung tâm UBND xã (hướng đi xã Mường Nhà đến hết đất nhà ông Lầu A Chía - Sềnh Thị Xua; hướng đi Phình Giàng 700m)

280

150

80

2

Các bản dọc trục đường liên xã

130

80

70

3

Từ đất nhà ông Lầu A Chía - Sềnh Thị Xua đến hết nhà ông Sùng A Tú - Lầu Thị Mai (cạnh đường lên trạm phát sóng Viettel)

140

90

70

4

Ngã 3 rẽ vào trường mầm non, tiểu học, THCS xã Pú Hồng (hướng đi Mường Nhà 200m, hướng đi UBND xã Pú Hồng 200m, hướng đi vào trường 200m); Ngã 3 đi bản Chả B, C (hướng đi UBND Pú Hồng 100m, hướng đi xã Phình Giàng 100m, hướng đi bản Chả B, C 100m); Ngã 3 đi bản Chả A (hướng đi Mường Nhà 50m, hướng đi Phình Giàng 50m); Ngã 3 cầu treo vào các bản Nà Nếnh C (hướng đi UBND xã 100m, hướng đi xã Phình Giàng 30m)

160

100

80

5

Các bản còn lại xa trung tâm xã

70

65

60

XIII

XÃ NONG U

1

Trung tâm UBND xã (bán kính 400 m so với trụ sở UBND xã, lấy trọn thửa đất)

330

190

130

2

Các bản dọc trục đường liên xã

190

150

70

3

Các bản còn lại xa trung tâm xã

75

70

60

4

Đoạn dọc QL 12

100

90

80

5

Bản Tà Té A, B, C, D (Trường tiểu học Tà Té bán kính 150 m so với điểm trường)

100

90

80

2.4. HUYỆN MƯỜNG ẢNG

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Ẳng Nưa

1.1

Đoạn đường đi Thị trấn Mường Ảng: từ cầu bản Lé đến Mốc 364 (2x.1)

470

235

141

1.2

Từ ngã ba gia đình nhà Tuấn Hương (qua ngã ba Tin Tốc) đến biên đất trạm y tế xã

410

205

123

1.3

Đoạn đường bê tông (Cổng bản văn hóa bản Cang) từ nhà bà Mai (Thi) đến hết biên đất nhà Mạnh Thức

370

185

111

1.4

Đoạn đường từ bản Củ đến bản Lé (gia đình ông Lò Văn Héo)

410

205

123

1.5

Đoạn đường đi bản Mới: Từ cầu bản Lé đến hết bản mới (gia đình ông Lò Văn Chỉnh)

370

185

111

1.6

Đoạn từ gia đình ông Lù Văn Văn đến ngã ba (gia đình bà Lò Thị Phương bản Bó Mạy)

470

235

141

1.7

Đoạn từ nhà bà: Lò Thị Phương (bản Bó Mạy) đến giáp ranh giới TT Mường Ảng (biên đất gia đình ông Lò Văn Hom tổ dân phố 3).

540

270

162

1.8

Các bản vùng thấp:

1.8.1

Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản).

210

105

63

1.8.2

Các vị trí còn lại.

120

60

36

1.9

Các bản vùng cao:

1.9.1

Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản)

130

65

39

1.9.2

Các vị trí còn lại

110

55

33

1.10

Đoạn từ nhà ông: Tòng Văn Tại (bản Bó Mạy) đến giáp ranh giới TT Mường Ảng (sau khu trung tâm hành chính)

450

225

135

2

Xã Ẳng Cang

2.1

Đoạn đường rẽ vào khu tái định cư bản Hón (TT Mường Ảng) đến hết ranh giới bản Hua Ná.

700

350

210

2.2

Khu TĐC Bản Mánh Đanh 1

2.2.1

Đoạn từ biên đất trường Mầm non đến hết biên đất trung tâm sinh hoạt cộng đồng

140

2.2.2

Các đoạn đường bê tông còn lại trong khu tái định cư

120

2.2.3

Khu đất quy hoạch tái định cư bản Hua Ná

140

2.3

Các bản vùng thấp:

2.3.1

Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản).

140

70

56

2.3.2

Các vị trí còn lại.

110

55

25

2.4

Các bản vùng cao:

2.4.1

Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản)

110

56

33

2.4.2

Các vị trí còn lại

90

45

25

2.5

Đoạn đường từ ngã ba methadol đến đài tưởng niệm

450

225

135

2.6

Đoạn đường từ nhà ông Xôm Toạn bản Giảng đến biên đất nhà ông Lả Xoan bản Noong Háng

350

175

105

2.7

Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lù Văn Hội bản Sáng đến ngã ba nhà ông Lù Văn Ánh bản Huổi Sứa

450

225

135

3

Xã Ẳng Tở

3.1

Các bản vùng thấp:

3.1.1

Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản).

120

70

56

3.1.2

Các vị trí còn lại.

110

55

25

3.2

Các bản vùng cao:

3.2.1

Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản)

110

56

33

3.2.2

Các vị trí còn lại

90

45

25

3.3

Đoạn QL 279 từ biên đất gia đình ông Lò Văn Ngoan (Ngoãn) đến ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở TT Mường Ảng)

800

400

240

3.4

Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình bà Lò Thị Ín (bản Bua) đến biên đất trụ sở xã Ẳng Tở.

3.4.1

Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình bà Lò Thị Ín (bản Bua 2) đến đường rẽ vào trường THCS bản Bua (Đối diện từ biên đất gia đình bà Đinh Thị Mây)

800

400

240

3.4.2

Đoạn đường QL 279 từ đường rẽ vào trường THCS bản Bua (Đối diện từ biên đất gia đình bà Đinh Thị Mây) đến hết biên đất gia đình ông Cần Mẫn (Đối diện hết đường rẽ vào Trạm Y tế xã)

1,000

500

300

3.4.3

Đoạn từ biên đất gia đình ông Cần Mẫn (Đối diện hết biên đất đường rẽ vào Trạm Y tế xã) đến hết biên đất trụ sở xã (Đối diện hết biên đất gia đình nhà ông Trường Loan)

900

450

270

3.4.4

Đoạn từ QL 279 đến hết biên đất nhà ông Lò Văn Thi (Mến) bản Tọ

250

125

75

3.4.5

Đoạn từ biên đất nhà ông Lò Văn Thi (Mến) Bản Tọ đến giáp ranh xã Ngối Cáy

150

75

45

3.4.6

Đoạn từ QL 279 (Km34 500) đến hết biên đất Khu đồi tăng

300

150

90

4

Xã Búng Lao

4.1

Đoạn đường QL 279 trung tâm xã Búng Lao: Từ đầu cầu bản Bó đến đầu cầu treo bản Búng

4.1.1

Đoạn đường từ đầu cầu bản Bó đến biên đất gia đình ông Phấn (đối diện hết biên đất gia đình ông Ngô Viết Hanh)

1,500

750

450

4.1.2

Đoạn đường từ đất gia đình ông Phấn đến đường rẽ vào bản Xuân Tre

2,700

1,350

810

4.1.3

Đoạn từ đường rẽ vào bản Xuân Tre đến hết đất gia đình ông Doan Linh (Đối diện trạm bơm nước)

5,000

2,500

1,500

4.1.4

Từ trạm bơm đến đầu cầu treo bản Búng.

2,500

1,250

750

4.1.5

Từ biên đất nhà ông Lò Văn Tưởng đến đầu cầu treo bản Búng

2,000

1,000

600

4.2

Đoạn đường liên bản từ đầu cầu bản Búng (gia đình ông Lò Văn Phương Bắc) đến hết sân vận động cũ được chia thành 03 đoạn nhỏ

4.2.1

Đoạn đường liên bản từ đầu cầu bản Búng (gia đình ông Lò Văn Phương Bắc) đến hết đất gia đình ông Lò Văn Bang (bản Búng)

800

400

240

4.2.2

Đoạn đường từ nhà ông Lò Văn Bang đến hết đất gia đình ông Lò Văn Nuôi (bản Xuân Món)

700

350

210

4.2.3

Đoạn từ nhà ông Lò Văn Nuôi (bản Xuân Món) đến hết đất sân vận động cũ

600

300

180

4.3

Đoạn từ đầu cầu bản Búng đến hết đất gia đình ông Lò Văn Thận

900

450

270

4.4

Đoạn nhà ông Lò Văn Thận đến hết đất ông Lò Văn Nọi

800

400

240

4.5

Đoạn từ ngã ba cầu bản Búng: Từ biên đất nhà ông Lò Văn Tới đến hết đất gia đình ông Tòng Văn Xôm

800

400

240

4.6

Đoạn từ đầu cầu bản Nà Dên đến hết bản Nà Dên

1,000

500

300

4.7

Đoạn từ Cầu bản Hồng Sọt đến mốc 364 (Búng Lao Ẳng Tở)

900

450

270

4.8

Đoạn đường bê tông đi Xuân Tre đến ngã ba nhà ông Lò Văn Doan

800

400

240

4.9

Đoạn từ biên đất nhà ông Lò Văn Doan đến đường vào khu thể thao xã Búng Lao

700

350

210

4.10

Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Sinh đến hết đất ông Lò Văn Kiêm (bản Xuân Tre)

800

400

240

4.11

Đoạn đường từ nhà ông Lường Văn Phận đến hết đất ông Lường Văn Thuận (bản Xuân Tre)

700

350

210

4.12

Đoạn đường từ nhà hàng Hiển Lan đến đường vào Khu thể thao xã Búng Lao (bản Co Nỏng)

700

350

210

4.13

Từ nhà Quàng Văn Tạm đến đất nhà ông Lò Văn Ỏ

800

400

240

4.14

Các bản vùng thấp:

-

Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản).

140

70

56

-

Các vị trí còn lại.

120

60

36

4.15

Các bản vùng cao:

-

Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản)

110

55

33

-

Các vị trí còn lại

90

45

27

5

Xã Xuân Lao

5.1

Đoạn đường liên xã từ đầu cầu số 1 đến đầu cầu số 2

180

140

63

5.2

Đoạn từ cầu số 2 đến hết bản Pí

160

112

48

5.3

Đoạn từ đầu cầu số 1 đến hết bản Co Hịa

150

112

45

5.4

Đường bê tông từ nhà ông Lò Văn Lún (Thành) (bản Pá Lạn) đến đầu cầu số 1 (bản Pá Lạn)

150

75

45

5.5

Các bản vùng thấp:

-

Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản).

100

70

30

-

Các vị trí còn lại.

90

45

27

5.6

Các bản vùng cao:

-

Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản)

90

56

27

-

Các vị trí còn lại

80

40

25

6

Xã Mường Lạn

6.1

Từ biên đất gia đình ông Tòng Văn Trưởng bản Bon đi qua trung tâm xã đến hết đất gia đình ông Chơi Tuấn bản Lạn

250

125

75

6.2

Các bản vùng thấp:

-

Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản).

110

70

33

-

Các vị trí còn lại.

100

50

30

6.3

Các bản vùng cao:

-

Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản)

90

56

27

-

Các vị trí còn lại

80

40

25

7

Xã Nặm Lịch

7.1

Đoạn từ biên đất gia đình ông Quàng Văn Học bản Lịch Cang đến hết đất gia đình ông Lò Văn Hùng bản Ten.

156

78

47

7.2

Các bản vùng thấp:

-

Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã).

110

70

33

-

Các vị trí còn lại.

100

50

30

7.3

Các bản vùng cao:

-

Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản)

90

56

27

-

Các vị trí còn lại

80

40

25

8

Xã Mường Đăng

8.1

Đoạn từ trường THCS đến hết bản Ban

250

125

75

8.2

Đoạn từ đỉnh đèo Tằng Quái (Nhà ông Nguyễn Hải Đường) đến trung tâm bản Xôm

220

110

66

8.3

Các bản vùng thấp:

-

Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản).

120

63

56

-

Các vị trí còn lại.

110

55

33

8.4

Các bản vùng cao:

-

Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã)

90

56

27

-

Các vị trí còn lại

80

40

25

9

Xã Ngối Cáy

9.1

Trung tâm xã đến cầu treo bản Cáy

230

115

69

9.2

Các bản vùng thấp:

-

Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản).

110

70

33

-

Các vị trí còn lại.

100

50

30

9.3

Các bản vùng cao:

-

Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã)

90

56

27

-

Các vị trí còn lại

80

40

25

10

Toàn bộ các bản còn lại dọc theo trục đường QL 279

600

300

180

2.5. HUYỆN TUẦN GIÁO

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Xã Quài Cang

Quốc lộ 6A

1

Đoạn đường bắt đầu từ địa phận đất Quài Cang đi về phía Mường Lay đến cầu bản Sái

3,000

1,300

800

2

Từ cầu bản Sái đến đất nhà ông Thông

2,200

1,000

700

3

Đoạn đường từ QL6 đến kênh Long Tấu

1,500

900

450

4

Từ đất nhà Lan Hà đến cổng trường Mầm Non Quài Cang

1,400

850

420

5

Đoạn đường từ trường Mầm non Quài Cang đến nhà ông Tiêng bản Cón

1,000

850

420

6

Từ nhà ông Tiêng bản Cón đến nhà ông Thi bản Cón

1,400

850

420

7

Các bản: Ten Cá, bản Cong, bản Khá, bản Phủ, bản Phung, bản Hán, bản Cuông, bản Trạng

180

120

80

8

Các bản còn lại

250

170

100

II

Xã Quài Nưa

1

Từ ngầm tràn đến hết đất trụ sở UBND xã cũ đối diện bên kia đến đất nhà ông Thân

1,200

850

450

2

Từ đất nhà ông Thân đối diện là hết đất trụ sở UBND xã đến hết ngã ba Minh Thắng

2,300

1,000

450

3

Từ ngã ba Minh Thắng đến hết nhà bà Bé ông Thuần (đường Pú Nhung)

1,400

1,000

450

4

Từ ngã ba Minh Thắng đến hết nhà bà Thu Tịnh, ông Luân (đường QL 6A)

1,400

1,000

450

5

Từ nhà ông Hậu đến hết nhà ông Hải (đường Minh Thắng- Pú Nhung)

900

500

6

Từ cây xăng, giáp nhà ông Luân đến hết trường mầm non xã Quài Nưa

900

500

300

7

Bản Ma Khúa

180

120

90

8

Các bản còn lại

230

160

80

III

Xã Quài Tở

Quốc lộ 6A đi Hà Nội

1

Bắt đầu từ địa phận đất Quài Tở đi về phía Hà Nội đến nhà ông Huê giáp khe Huổi Lướng

4,000

1,800

1,100

2

Từ nhà ông Huê giáp khe suối Huổi Lướng đến hết nhà ông Lả (Trạm điện 110)

3,800

1,700

1,000

3

Từ nhà ông Lả (đối diện trạm điện 110) đến trụ sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn)

2,500

1,200

500

Từ trụ sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn) đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuân (đối diện là nhà ông Lò Văn Chướng)

2,000

1,000

400

4

Quốc lộ 6 rẽ lên nghĩa trang mới đến sân bóng, đến nhà ông Vui Nga (đối diện là nhà bà Thanh)

1,800

1,000

700

5

Các bản: Hua Ca, bản Hới 1, bản Hới 2, bản Món, bản Có, bản Đứa

180

120

80

6

Bản Thẳm Pao

120

80

70

7

Các bản còn lại

280

180

100

IV

Xã Mùn Chung

1

Từ ngã ba Huổi Lóng đến: cầu Mùn Chung đi Tủa Chùa; cống qua đường về phía Tuần Giáo; Biển thị tứ đường đi Mường Lay

1,500

600

300

2

Đường vào trường cấp III Mùn Chung

650

270

160

3

Đoạn đường từ cống qua đường về phía Tuần Giáo đến chân đèo

650

270

160

4

Từ cầu Huổi Lóng đến hết nhà ông Giót bản Huổi Lóng (đường đi Tủa Chùa)

650

270

160

5

Các bản: Huổi Cáy, Co Sản

110

80

70

6

Các bản còn lại

200

110

80

V

Xã Nà Tòng

1

Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã bán kính 200m

350

230

150

2

Các bản: Nậm Bay, Pá Tong, Nà Tòng, Pa Cá

200

100

80

3

Các bản còn lại

110

80

70

VI

Xã Pú Nhung

1

Trung tâm xã (bán kính 200m)

480

230

150

2

Các bản: Tênh Lá, Trung Dình

120

80

70

3

Các bản còn lại

150

100

70

VII

Xã Mường Mùn

1

Từ ngã ba đến nhà ông Chính đường đi Mường Lay, từ ngã ba đến cổng trụ sở xã, từ ngã ba đến cầu Mường Mùn

1,500

350

260

2

Từ cầu Mường Mùn đi Tuần Giáo đến nhà ông Hướng ông Huỳnh

800

250

150

3

Từ giáp nhà ông Chính đến hết nhà ông Điêu Chính Chếnh đi Mường Lay

600

250

150

4

Từ ngã ba Mường Mùn đến bản Hồng Phong

500

250

150

5

Các bản: Pú Piến, Gia Bọp, Huổi Cáy 2

110

80

70

6

Các bản còn lại

200

100

80

VIII

Xã Chiềng Sinh

1

Quốc lộ 279: Đoạn từ cầu treo bản Hiệu đến địa phận xã Chiềng Đông

1,400

600

250

2

Quốc lộ 279: Đoạn từ cầu treo bản Hiệu đến bản Chiềng An (đi về phía huyện Tuần Giáo)

1,000

600

250

3

Các bản: Bản Dửn, bản Hiệu 1, bản Hiệu 2, Pa Sát, bản Xôm

200

170

100

4

Các bản vùng còn lại

280

180

90

IX

Xã Chiềng Đông

1

Quốc lộ 279: Đoạn đường từ cầu bản Bó qua UBND xã đi về phía xã Chiềng Sinh 350 m (lấy trọn thửa đất)

1,500

600

250

2

Các bản: Hua Nạ, Hua Chăn

120

90

70

3

Các bản còn lại

280

150

90

X

Xã Nà Sáy

1

Từ nhà bà Dương đến hết nhà ông Ửng Cương (đường đi Mường Thín); Đoạn từ sau nhà ông Diên đến hết nhà ông Ơn Minh (đường Nà Sáy - bản Khong)

500

230

120

2

Bản Nậm Cá

150

90

70

3

Các bản còn lại

250

150

100

XI

Xã Mường Khong

1

Trung tâm xã vùng thấp (bán kính 100m)

270

200

130

2

Các bản: Hua Sát, Huổi Nôm

120

90

70

3

Các bản còn lại

180

150

100

XII

Xã Rạng Đông

1

Từ đất nhà ông Lại Cao Mạ đối diện là nhà ông Phạm Cao Lương đến UBND xã

500

230

110

2

Các bản: Xá Nhè, Hang Á

120

90

80

3

Các bản còn lại

180

120

70

XIII

Xã Mường Thín

1

Đoạn từ nhà ông Lò Văn Khoán bản Thín A đến nhà ông Lường Văn Hải bản Khai Hoang.

350

230

120

2

Bản Thẳm Xả

120

90

70

3

Các bản còn lại

180

150

100

XIV

Xã Tỏa Tình

1

Đoạn đường từ ngã ba đường cũ, đường mới đến hết địa phận Tuần Giáo hướng đi về phía Hà Nội

500

250

150

2

Trung tâm xã cũ và UBND mới (bán kính 300 m)

300

150

100

3

Các bản: Háng Tàu, Tỏa Tình

150

100

80

4

Các bản còn lại

120

90

80

XV

4 xã còn lại: Pú Xi, Tênh Phông, Ta Ma, Phình Sáng

1

Trung tâm 4 xã vùng cao bán kính 100m và khu trung tâm UBND xã Phình Sáng mới (bản Háng Khúa)

260

150

110

2

Các bản còn lại.

120

90

70

XVI

Các bản ven trục đường Quốc lộ, Tỉnh lộ xa trung tâm xã trên địa bàn huyện

300

150

110

2.6. HUYỆN MƯỜNG NHÉ

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1 - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé

1

Trục đường 39m

3,500

2

Trục đường 36m

3,000

3

Trục đường 32m: Đoạn tiếp giáp từ Quốc lộ 4H đến ngã 4 UBND huyện Mường Nhé

3,000

4

Trục đường 32m: Đoạn từ ngã 4 UBND huyện Mường Nhé đến giáp Quốc lộ 4H (Viện kiểm sát huyện Mường Nhé)

2,500

5

Trục đường 18m: Đoạn từ ngã 4 giao với trục 32m (Trung tâm Hội nghị huyện Mường Nhé) đến ngã 4 hết đất nhà ông Cao Như Thành

1,500

6

Các trục đường 18m còn lại

1,200

7

Trục đường 15m: Đoạn từ ngã 3 sân bóng đến hết nhà văn hóa tổ 2

1,200

8

Trục đường 15m: Đoạn từ ngã 3 đường 18m đến ngã 3 giao với trục đường 15m (Tượng đài - UBND xã Mường Nhé)

1,200

9

Các trục đường 15m còn lại

1,000

10

Trục đường 13m

800

11

Trục đường 10,5m (Đường bê tông)

500

12

Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ ranh giới xã Mường Toong với xã Mường Nhé đến ranh giới bản Huổi Ban

150

13

Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ bản Huổi Ban đến khe suối giáp nhà Ông Giàng A Páo (thửa 39 tờ bản đồ 172)

200

14

Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ thửa 39 tờ bản đồ 172 (Nhà ông Giàng A Páo) đến cầu Nậm Pố

400

15

Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ cầu Nậm Pố đến Cầu bê tông (hết thửa 110 tờ bản đồ 130)

800

16

Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ cầu bê tông (nhà ông Phạm Văn Thư thửa 112 tờ bản đồ 130) đến đầu đường 32m

2,000

17

Đường Quốc lộ 4H: Đoạn tiếp từ đường 32m (Viện kiểm sát huyện Mường Nhé) đến khu vườn ươm bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé

1,000

18

Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ vườn ươm bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé đến giáp đất nhà bà Trần Thị Vinh (Thửa 37 tờ bản đồ 86)

200

19

Đường QL 4H: Đoạn từ nhà bà Trần Thị Vinh (Thửa 37 tờ bản đồ 86) đến ranh giới xã Chung Chải

150

20

Đường liên bản: Đoạn từ ngã tư Viện kiểm sát đến thửa 205 tờ bản đồ 105 (bản Nà Pán) đường đi đồn biên phòng Mường Nhé

300

21

Các đoạn đường còn lại bản Nà Pán

150

120

90

22

Các bản gần trung tâm huyện: Bản Mường Nhé, Bản Mường Nhé Mới

150

120

90

23

Các đường liên thôn bản còn lại

100

80

60

2 - Xã Quảng Lâm

1

Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ ranh giới giáp xã Pa Tần đến hết ranh giới bản Quảng Lâm, bản Trạm Búng

100

80

60

2

Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ ranh giới bản Trạm Búng đến cây xăng Phú Vui

160

110

65

3

Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ cây xăng Phú Vui đến hết ranh giới xã Quảng Lâm

90

75

55

4

Đường liên xã: Đoạn từ ngã 3 UBND xã Quảng Lâm đến hết ranh giới bản Đền Thàng

100

80

60

5

Đường liên xã: Đoạn từ ranh giới bản Đền Thàng đến hết ranh giới xã Quảng Lâm

90

75

55

6

Các đường liên thôn bản còn lại

80

70

60

3 - Xã Nậm Kè

1

Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ ranh giới giáp xã Quảng Lâm đến Đội cao su Nậm Kè

100

85

75

2

Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ Đội cao su Nậm Kè đến Khe suối bản Phiêng Vai

120

100

80

3

Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ khe suối bản Phiêng Vai đến cầu Nậm Nhé

180

130

90

4

Đường Quốc lộ 4H: - Đoạn từ cầu Nậm Nhé đến ranh giới giáp xã Mường Toong (Cầu Nậm Nhé 2)

120

100

80

5

Các đường nội, liên thôn bản còn lại

80

70

60

4 - Xã Mường Toong

1

Đường Quốc lộ 4H: Đoạn ranh giới giáp xã Nậm Kè (Cầu Nậm Nhé 2) đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 79 tờ bản đồ 159)

120

100

60

2

Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 79 tờ bản đồ 159) đến cầu Mường Toong (Khu trung tâm xã)

180

130

75

3

Đường QL 4H: Đoạn từ Cầu Mường Toong đến ranh giới giáp xã Mường Nhé

120

100

60

4

Các đường nội liên thôn bản còn lại

80

70

55

5 - Xã Pá Mỳ

1

Trung tâm xã : Bản Pá Mỳ 1

95

85

65

2

Các bản Pá Mỳ 2, Pá Mỳ 3, Huổi Lụ 2, Huổi Pết, Huổi Mý 1

80

60

55

3

Các bản Tàng Phong, Huổi Lụ 1, Huổi Lụ 3, Huổi Mý 2

80

60

50

6 - Xã Huổi Lếch

6.1

Trung tâm xã : Bản Huổi Lếch

95

85

65

6.2

Các bản Nậm Pán 2, Cây Sặt, Nậm Mỳ 1, Nậm Mỳ 2

80

70

60

6.3

Các bản Nậm Hính 1, Nậm Hính 2

80

70

60

7 - Xã Nậm Vì

7.1

Trung tâm xã : Bản Nậm Vì

95

85

65

7.2

Các bản Vang Hồ, Huổi Lúm, Huổi Chạ 1, Huổi Chạ 2

80

65

55

7.3

Các bản Huổi Cấu, Cây Sổ

80

70

60

8 - Xã Chung Chải

8.1

Quốc lộ 4H: Đoạn từ ranh giới giáp xã Mường Nhé đến đầu bản Đoàn Kết

95

75

60

8.2

Quốc lộ 4H: Đoạn từ đầu bản Đoàn Kết đến hết ranh giới Bản Đoàn Kết giáp với bản Cây Muỗm (Trung tâm xã)

140

100

85

8.3

Quốc lộ 4H: Đoạn từ đầu bản Cây Muỗm đến hết ranh giới xã Chung Chải

95

80

60

8.4

Quốc lộ 4H2: Đoạn từ cầu Đoàn Kết đến hết ranh giới xã Chung Chải

95

80

60

8.5

Các đường nội liên thôn bản còn lại

80

70

55

9 - Xã Leng Su Sìn

9.1

Quốc lộ 4H2: Đoạn từ ranh giới giáp xã Chung Chải đến cầu Suối Voi

90

80

70

9.2

Quốc lộ 4H2: Đoạn từ cầu Suối Voi đến hết ranh giới bản Suối Voi (Trung tâm xã)

120

100

90

9.3

Quốc lộ 4H2: Đoạn từ đầu ranh giới bản Leng Su Sìn đến hết ranh giới xã

90

80

70

9.4

Các đường nội liên thôn bản còn lại

60

55

50

10 - Xã Sen Thượng

10.1

Trung tâm xã : Bản Sen Thượng

100

90

80

10.2

Các bản Long San, Tá Khoa Pá, Pa Ma, Chiếu Sừng, Tà Ló San

80

70

60

10.3

Bản Lò San Chái

70

60

50

11 - Xã Sín Thầu

11.1

Quốc lộ 4H2: Đoạn từ ranh giới giáp xã Leng Su Sìn đến trạm quản lý đường bộ 1 (Cung 24 quốc lộ 4H2)

85

70

60

11.2

Quốc lộ 4H2: Trạm quản lý đường bộ 1 (Cung 24 quốc lộ 4H2) đến nhà Ông Pờ Dần Sinh

120

85

75

11.3

Quốc lộ 4H2: Đoạn từ giáp đất ông Pờ Dần Sinh đến hết bản Tá Miếu (Cầu bê tông)

85

70

60

11.4

Các đường nội liên thôn bản còn lại

70

65

55

2.7. HUYỆN MƯỜNG CHÀ

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí còn lại

I

Xã Mường Mươn

1

Đường QL12 đoạn từ ranh giới xã Mường Pồn huyện Điện Biên đến hết ranh giới bản Púng Giắt 1;

150

100

70

2

Đường QL 12 đoạn từ ranh giới bản Púng Giắt 1 đến hết ranh giới giáp xã Na Sang;

220

120

80

3

Các trục đường liên thôn, liên bản;

90

70

60

II

Xã Na Sang

1

Đường QL12 đoạn từ ranh giới xã Mường Mươn đến cầu Mường Mươn;

220

120

80

2

Đường QL12 đoạn từ cầu Mường Mươn đến ranh giới thị trấn Mường Chà;

200

115

75

3

Các trục đường liên thôn, liên bản;

90

70

60

III

Xã Sa Lông

1

Đường QL12 đoạn từ ranh giới thị trấn Mường Chà đến hết ranh giới bản Háng Lìa;

220

120

80

2

Đường QL12 đoạn từ tiếp giáp bản Háng Lìa đến hết ranh giới bản Sa Lông 1;

200

115

75

3

Đường QL12 đoạn từ ranh giới bản Sa Lông 1 đến ranh giới xã Huổi Lèng;

140

90

70

4

Các trục đường liên thôn, liên bản;

90

70

60

IV

Xã Huổi Lèng

1

Đường QL12 đoạn từ ranh giới xã Sa Lông đến hết ranh giới bản Huổi Toóng 1;

170

100

75

2

Đường QL12 đoạn từ ranh giới bản Huổi Toóng 1 đến ranh giới xã Mường Tùng;

120

85

70

3

Đường Ma Thì Hồ Chà Tở đoạn từ ranh giới bản Nậm Chua đến ranh giới xã Chà Tở;

105

80

65

4

Các trục đường liên thôn, liên bản;

90

70

60

V

Xã Mường Tùng

1

Đường QL 12 đoạn từ ranh giới xã Huổi Lèng đến ranh giới xã Lay Nưa;

230

125

80

2

Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ cầu Mường Tùng đến ranh giới xã Lay Nưa;

220

120

80

3

Đường Mường Tùng đi Chà Tở (hết địa phận xã Mường Tùng)

170

100

75

4

Các trục đường liên thôn, liên bản;

90

70

60

VI

Xã Ma Thì Hồ

1

Đường QL 4H từ ranh giới thị trấn Mường Chà đến hết cầu bê tông Km 20+906 QL4H;

120

85

70

2

Đường QL 4H từ cầu bê tông Km 20+906 QL4H đến ngã ba đường rẽ bản Ma Thì Hồ 1;

180

100

75

3

Đường QL 4H từ ngã ba đường rẽ bản Ma Thì Hồ 1 đến hết ranh giới giáp xã Si Pa phìn;

120

85

70

4

Đường Ma Thì Hồ Chà Tở đoạn từ ranh giới bản Ma Thì Hồ 1 đến ranh giới xã Huổi Lèng;

105

80

65

5

Đường đi bản Huổi Quang từ ranh giới bản Hồ Chim 2 đến ranh giới bản Huổi Hạ xã Na Sang;

90

70

60

6

Các trục đường liên thôn, liên bản;

85

70

60

VII

Xã Sá Tổng

1

Đường QL 6 đoạn từ ranh giới thị xã Mường Lay đến ranh giới xã Hừa Ngài;

180

100

75

2

Đường đi UBND xã từ ranh giới bản Phi 2 đến hết ranh giới bản Dế Da;

115

80

60

3

Các trục đường liên thôn, liên bản;

85

70

60

VIII

Xã Pa Ham

1

Đường QL 6 đoạn từ ranh giới xã Hừa Ngài hết ranh giới bản Pa Ham 1, Pa Ham 2;

120

85

70

2

Đường QL 6 đoạn từ ranh giới bản Pa Ham 1 và Pa Ham 2 đi hết ranh giới bản Mường Anh 1, Mường Anh 2;

190

100

75

3

Đường QL 6 đoạn từ ranh giới bản Mường Anh 1, Mường Anh 2 đến ranh giới xã Nận Nèn;

120

85

70

4

Các trục đường liên thôn, liên bản;

85

70

60

IX

Xã Nậm Nèn

1

Đường QL 6 đoạn từ ranh giới xã Pa Ham đến hết ranh giới bản Phiêng Đất A;

130

85

70

2

Đường QL 6 đoạn từ ranh giới bản Phiêng Đất A đến hết ranh giới bản Nậm Cút;

180

100

75

3

Đường QL 6 đoạn từ ranh giới bản Nậm Cút đến ranh giới xã Mường Mùn;

130

85

70

4

Các trục đường liên thôn, liên bản;

85

70

60

X

Xã Hừa Ngài

1

Đường QL 6 đoạn từ ranh giới xã Sá Tổng đến ranh giới xã Pa Ham;

115

85

70

2

Đường liên xã đoạn từ ranh giới xã Huổi Lèng đến hết ranh giới bản Há Là Chủ A, Há Là Chủ B;

120

85

70

3

Đường liên xã đoạn từ ranh giới bản Há Là Chủ A, Há Là Chủ B đến ranh giới xã Nậm Nèn;

100

70

60

4

Các trục đường liên thôn, liên bản;

85

70

60

XI

Xã Huổi Mí

1

Đường liên xã từ ranh giới xã Nậm Nèn đến hết ranh giới bản Lùng Thàng 1, Lùng Thàng 2;

85

70

60

2

Đường liên xã từ ranh giới bản Lùng Thàng 1, Lùng Thàng 2 đến hết ranh giới bản huổi Mí 1;

85

70

60

3

Trung tâm xã Huổi Mí;

100

70

60

4

Đường liên xã từ ranh giới trung tâm xã đến hết ranh giới bản Huổi Mí 2;

85

70

60

5

Các trục đường liên thôn, liên bản;

80

65

60

2.8. HUYỆN NẬM PỒ

Đơn vị tính: 1000đồng/m²

STT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Khu quy hoạch trung tâm huyện

1

Đường tỉnh lộ 145 từ giáp ranh giới xã Nà Hỳ với xã Nậm Chua đến hết ranh giới bản Huổi Đáp

450

270

135

2

Đường tỉnh lộ 145 từ ranh giới bản Huổi Đáp đến giáp ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Chua

300

150

100

3

Các đường nội trung tâm huyện còn lại

250

150

100

II

Xã Nà Hỳ

1

Đường tỉnh lộ 145B đoạn từ ranh giới xã Chà Nưa đến Km 28 (Ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập)

120

85

70

2

Đường tỉnh lộ 145B đoạn từ Km 28 (Ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập) đến cầu Huổi Bon

450

270

135

3

Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ giáp ranh giới xã Nậm Chua với xã Nà Hỳ đến cầu Huổi Bon

450

270

135

4

Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ cổng nông trường 1 cũ (nay là đội sản xuất số 8-Đoàn KT-QP 379) đến cầu Huổi Hoi

450

270

135

5

Đường tỉnh lộ 145 từ cầu Huổi Bon đến cổng nông trường 1 cũ (nay là đội sản xuất số 8-Đoàn KT-QP 379)

700

480

350

6

Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ cầu Huổi Hoi đến ranh giới xã Nà Hỳ với xã Vàng Đán

250

150

100

7

Đường bê tông nội bản Nà Hỳ 1,2,3

300

150

100

8

Đường nội, liên thôn bản còn lại

120

85

70

III

Xã Vàng Đán

1

Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ ranh giới xã Nà Hỳ đến ranh giới hộ ông Thào A Chỉnh

80

65

60

2

Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ hộ ông Thào A Chỉnh đến ngã ba đường mòn Nộc Cốc 2

100

75

60

3

Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ ngã ba đường mòn Nộc Cốc đến ranh giới giáp xã Nà Bủng

80

65

60

4

Đường liên bản từ hộ ông Vàng Văn Lịch đến hết đất ông Giàng Pàng Nù

80

65

60

5

Các đường nội, liên thôn, bản

70

60

55

IV

Xã Nà Bủng

1

Đường tỉnh lộ 145 từ ranh giới xã Vàng Đán đến trường mầm non Nà Bủng

80

65

60

2

Đường tỉnh lộ 145 từ ranh giới trường mầm non Nà Bủng đến ngã 3 rẽ vào UBND xã Nà Bủng

110

75

60

3

Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ ngã 3 rẽ vào UBND xã Nà Bủng đến hộ ông Đỗ Danh Nhân

95

70

60

4

Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ ranh giới hộ ông Đỗ Danh Nhân đến đồn biên phòng Nà Bủng

95

70

60

5

Đường tỉnh lộ 145 từ đồn biên phòng Nà Bủng đến cột mốc số 49

80

65

60

6

Các đường nội, liên thôn, bản

70

60

55

V

Xã Nậm Chua

1

Đoạn từ cầu Huổi Lái xã Nậm Chua - Nà Hỳ

100

75

60

2

Đoạn từ ngã 3 Nậm Chua - Phiêng Ngúa

80

65

60

3

Đoạn từ cầu Huổi Lái xã Nậm Chua - Nậm Nhừ

80

65

60

4

Các đường nội, liên thôn, bản

70

60

55

VI

Xã Nậm Tin

1

Từ cầu Huổi Đắp theo đường tỉnh lộ 145 đến bản Tàng Do giáp trường THCS Tàng Do

80

65

60

2

Đường tỉnh lộ 145 từ cầu treo Vàng Lếch đến cầu Huổi Đắp

100

75

60

3

Đoạn từ ngã ba chợ Vàng Lếch đến hết UBND xã Nậm Tin

80

65

60

4

Từ trường THCS Tàng Do theo đường tỉnh lộ 145 đến giáp ranh xã Nà Khoa; từ cầu Vàng Lếch đến giáp ranh xã Chà Cang;

100

75

60

5

Các trục đường nội, liên thôn, bản;

70

60

55

VII

Xã Nậm Nhừ

1

Đường liên xã đoạn từ ranh giới xã Nà Khoa đến hết ranh giới bản Nậm Nhừ 1

100

75

60

2

Đường liên xã từ ranh giới bản Nậm Nhừ 1 đến hết ranh giới xã Nậm Nhừ

80

65

60

3

Đoạn từ ngã ba đối diện hộ ông Cư A Áo đến đồn biên phòng Nậm Nhừ

90

70

60

4

Các đường nội, liên thôn, bản

70

60

55

VIII

Xã Nà Khoa

1

Đường tỉnh lộ 145 từ ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Tin đến ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Chua

80

65

60

2

Đường liên xã đoạn từ ngã ba Nà Khoa đến cầu ngầm Nà Khoa

80

65

60

3

Đường liên xã đoạn từ cầu ngầm Nà Khoa đến hộ ông Lường Văn Ven

120

85

70

4

Đường liên xã đoạn từ giáp ranh giới hộ ông Lường Văn Ven đến ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Nhừ

80

65

60

5

Đường liên xã đoạn từ cầu ngầm Nà Khoa đến hộ ông Ma Văn Phương

120

85

70

6

Đường liên xã đoạn từ ranh giới hộ ông Ma Văn Phương đến ranh giới xã Nà Khoa với xã Na Cô Sa

80

65

60

7

Các trục đường nội, liên thôn bản

70

60

55

IX

Xã Na Cô Sa

1

Đường liên xã đoạn từ ranh giới xã Nà Khoa đến điểm trường tiểu học Huổi Thủng 2

100

75

60

2

Đường liên xã từ cầu 18m trung tâm xã đến hộ ông Tòng Văn Bóng (trường THCS)

150

130

100

3

Đường liên xã từ hộ ông Lò Văn Sơn đến ranh giới xã Quảng Lâm

100

75

60

4

Đường liên xã từ điểm trường tiểu học Huôi Thủng 2 đến nhà ông Lò Văn Sơn (khu trung tâm xã)

150

130

100

5

Đường liên xã từ giáp nhà ông Tòng Văn Bóng đến trạm biên phòng Na Cô Sa 2

100

75

60

6

Các đường nội, liên thôn, bản

70

60

55

X

Xã Si Pa Phìn

1

Đường Quốc lộ 4H đoạn từ ranh giới xã Ma Thì Hồ đến cây xăng xã Si Pa Phìn

150

130

100

2

Đường Quốc lộ 4H đoạn từ cây xăng xã Si Pa Phìn đến đài truyền thanh, truyền hình xã

250

150

100

3

Đường Quốc lộ 4H đoạn từ đài truyền thanh, truyền hình xã đến ranh giới xã Phìn Hồ

150

130

100

4

Đường Quốc lộ 4H(1) đoạn từ ngã ba Đội thuế đến cầu trắng Chế Nhù (Ông Đớ)

250

150

100

5

Đường Quốc lộ 4H(1) đoạn từ cầu trắng Chế Nhù (Ông Đớ) đến cửa khẩu Si Pa Phìn

150

130

100

6

Đường liên bản đoạn từ ngã 3 trường THCS Tân Phong đến hết trường THCS Tân Phong

250

150

100

7

Đường nội, liên thôn bản

100

75

60

XI

Xã Phìn Hồ

1

Đường Quốc lộ 4H từ ranh giới giáp xã Si Pa Phìn đến giáp đất hộ Liêu - Vềnh

120

85

70

2

Đường Quốc lộ 4H từ đất hộ ông Liêu - Vềnh đến đất hộ bà Hồng

160

120

80

3

Đường Quốc lộ 4H từ giáp đất hộ bà Hồng đến giáp đất hộ ông Măng

120

85

70

4

Đường Quốc lộ 4H từ đất hộ ông Măng đến đất hộ Huệ Nhàn

160

120

80

5

Đường Quốc lộ 4H từ giáp đất hộ Huệ Nhàn đến ranh giới xã Chà Nưa

120

85

70

6

Đường tỉnh lộ 145B đoạn từ ngã ba Km 45 hướng đi trung tâm huyện Nậm Pồ đến ranh giới xã Phìn Hồ với xã Nà Hỳ

90

70

60

7

Đoạn từ ngã ba rẽ lên trung tâm xã Phìn Hồ đến ngã ba rẽ đi bản Phìn Hồ

120

85

70

8

Đường nội, liên thôn bản

85

65

60

XII

Xã Chà Nưa

1

Đường Quốc lộ 4H đoạn từ khe Huổi Phủm giáp ranh tới xã Phìn Hồ đến khe Huổi Co Phát giáp với bản Nà Sự 1

120

72

50

2

Đường Quốc lộ 4H đoạn từ khe Huổi Co Phát bản Nà Sự 1 đến hết ranh giới bản Cấu xã Chà Nưa với xã Chà Cang

160

120

80

3

Đường hướng đi trung tâm huyện từ ranh giới xã Phìn Hồ đến ranh giới xã Nà Hỳ

90

55

40

4

Đường nội, liên thôn bản

85

65

60

XIII

Xã Chà Cang

1

Đường Quốc lộ 4H từ ranh giới xã Chà Cang xã Chà Nưa đến giáp đất hộ ông Vệ Thìn

120

85

70

2

Đường Quốc lộ 4H từ hộ ông Vệ Thìn đến hộ ông Mạnh - Yến

600

320

250

3

Đường Quốc lộ 4H từ giáp đất hộ ông Mạnh - Yến đến cầu Huổi Sứng

380

250

160

4

Đường Quốc lộ 4H từ cầu Huổi Sứng đến hết ranh giới xã Chà Cang

120

85

70

5

Đường tỉnh lộ 150 từ ngã ba chợ Chà Cang đến cầu Chà Cang

600

320

250

6

Đường tỉnh lộ 150 từ cầu Chà Cang đến hộ ông Lê Văn Thiết

300

200

150

7

Đường tỉnh lộ 150 từ giáp đất hộ ông Lê Văn Thiết đến ranh giới xã Chà Cang với xã Chà Tở

120

85

70

8

Đường tỉnh lộ 145 từ cầu Nậm Pồ đến ranh giới xã Chà Cang với xã Nậm Tin

100

75

60

9

Đoạn từ trạm điện lực đến nhà văn hóa bản Mới

520

310

260

10

Các đường liên, nội thôn bản

80

65

60

XIV

Xã Pa Tần

1

Đường Quốc lộ 4H đoạn từ ranh giới xã Chà Cang đến ngã ba Huổi Sâu

120

85

70

2

Đường Quốc lộ 4H đoạn từ ngã ba Huổi Sâu đến khe Huổi Ngoong

160

120

80

3

Đường Quốc lộ 4H đoạn từ khe Huổi Ngoong đến ranh giới xã Quảng Lâm

90

65

60

4

Các đường nội, liên thôn, bản

70

60

55

XV

Xã Chà Tở

1

Đường tỉnh lộ 150 đoạn từ ranh giới xã Chà Cang với xã Chà Tở đến hết ranh giới bản Nà Én với bản Nà Pẩu

100

75

60

2

Đường tỉnh lộ 150 đoạn từ ranh giới bản Nàn Pẩu đến hết ranh giới bản Nà Mười ( TT xã)

150

100

80

3

Đường tỉnh lộ 150 đoạn từ ranh giới bản Nà Mười đến ranh giới xã Chà Tở với xã Mường Tùng

100

75

60

4

Các đường nội, liên thôn, bản

85

65

60

XVI

Xã Nậm Khăn

1

Đường liên xã đoạn từ ranh giới xã Nậm Khăn với xã Chà Tở đến giáp đất hộ ông Lành Văn Thiết

85

65

60

2

Đường liên xã đoạn từ hộ ông Lành Văn Thiết đến giáp đất ông Poòng Văn Kính

120

72

50

3

Đường liên xã đoạn từ ông Poòng Văn Kính đến cầu Nậm Khăn

85

65

60

4

Các đường nội, liên thôn, bản

70

60

55

2.9. HUYỆN TỦA CHÙA

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá

VT 1

VT2

VT3

1

Xã Mường Báng

-

Đoạn 1: Từ Cầu Dốc Vàng- phía Mường Báng đến hết đất nhà ông Đoàn Hằng- thửa 58 tờ BĐ 108- giáp với đất nhà ông Thắng Dung- thửa 57 tờ BĐ 108 (bao gồm cả phía đối diện từ nhà ông Biên Xâm- thửa 668 tờ BĐ 97 đến hết đất nhà ông Thân Hương- thửa 24 tờ BĐ 108).

2,500

1,250

750

-

Đoạn 2: Từ nhà ông Nguyên- thửa 59 tờ BĐ 108 (cạnh nhà Đoàn Hằng) đến giáp đất mó nước- thửa 487 tờ BĐ 109 (bao gồm cả phía đối diện).

1,000

500

300

-

Đoạn 3: Từ hết đất mó nước - thửa 487 tờ BĐ 109 đến trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện).

2,000

1,200

700

-

Đoạn 4: Từ nhà bà Minh An- thửa 144 tờ BĐ 121 đến hết đất nhà ông Lò Văn Phởi - thửa 555 tờ BĐ 120 cạnh ngã ba (bao gồm cả phía đối diện).

800

400

150

-

Đoạn 5: Từ hết đất trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122) đến đất của điểm trường Đội 10- thửa 194 tờ BĐ 137 (bao gồm cả phía đối diện )

1,000

500

300

-

Đoạn 6: Từ hết đất tường bao điểm trường đội 10 - thửa 4 tờ BĐ 146 đến đỉnh dốc trám- biển chè Tuyết Shan cổ thụ Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện).

600

400

200

Đoạn 7: Từ nhà ông Phong Liên - thửa 396 tờ BĐ 120 đến hết đất nhà ông Chiến Vấn - thửa 6 tờ BĐ 145 (bao gồm cả phía đối diện)

600

350

150

Đoạn 8: Từ hết đất nhà ông Chiến Vấn - thửa 6 tờ BĐ 145 đến hết đất bờ sông Ún bao gồm cả phía đối diện (dọc theo trục đường chính)

400

250

100

-

Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư Huổi Lực

300

150

100

-

Các thôn bản vùng thấp xã Mường Báng

250

130

90

-

Các thôn bản vùng cao xã Mường Báng

100

80

60

2

Xã Xá Nhè

-

Khu vực trung tâm xã: Từ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi Tả Huổi Tráng và hướng đi xã Mường Đun (bán kính 400m tính từ ngã ba đường); Từ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi ra Tỉnh lộ 140 đến đường vào hang động xã Xá Nhè

250

130

90

-

Các thôn, bản còn lại

100

80

60

3

Xã Tả Sìn Thàng

Khu vực trung tâm xã: Từ cây Xăng Tả Sìn Thàng đến nhà ông Hoàng Quỷ Nam (bán kính 1000m so với trung tâm xã), từ nhà máy chè đi qua trường cấp II +III đến nhà ông Nguyễn Quang Túc (bán kính 500m )

250

130

90

-

Các thôn, bản còn lại

100

80

60

4

Xã Mường Đun

-

Khu vực trung tâm xã: Từ ngã ba Bản Đun (trước nhà ông Ém) đi xã Tủa Thàng (bán kính 500m); Từ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) đi Bản Hột (qua UBND xã cũ) (bánh kính 650m); Từ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) đường đi ra xã Xá Nhè (bán kính 700m)

150

90

70

-

Các thôn, bản còn lại

100

90

80

5

Xã Sính Phình

-

Khu vực trung tâm xã (bán kính 200 m so với trụ sở xã)

150

90

70

-

Các thôn, bản còn lại

100

80

60

7

Xã Tủa Thàng

-

Khu vực trung tâm xã (bán kính 450 m so với trụ sở xã)

150

90

70

-

Từ Ngã ba Thôn Tả Huổi Tráng 2 (trước nhà Ông Điêu Chính Thạn) bán kính 650m tính từ ngã ba: Đường rẽ đi UBND xã Tủa Thàng, đường rẽ đi xã Huổi Só, đường rẽ đi xã Xã Nhè

130

80

60

-

Các thôn, bản còn lại

100

80

60

8

Xã Tả Phìn

-

Khu vực trung tâm xã: Ngã tư xã Tả Phìn (trước nhà ông Sùng A Chu) bán kính 600m tính từ ngã tư: Đường đi lên xã Huổi Só, đường đi lên Tả Sìn Thàng, đường đi Sính Phình, đường đi Tào Cu Nhe.

150

90

70

-

Các thôn, bản còn lại

100

80

60

9

Xã Sín Chải

-

Khu vực trung tâm xã (bán kính 200 m so với trụ sở xã)

120

90

80

-

Các thôn, bản còn lại

100

80

60

10

Xã Lao Xả Phình

-

Khu vực trung tâm xã (bán kính 150 m so với trụ sở xã)

120

90

80

-

Các thôn, bản còn lại

100

80

60

11

Xã Huổi Só

-

Khu vực trung tâm xã (bán kính 150 m so với trụ sở xã)

120

90

80

-

Các thôn, bản còn lại

100

80

60

12

Xã Trung Thu

-

Khu vực trung tâm xã (bán kính 150 m so với trụ sở xã)

120

90

80

-

Các thôn, bản còn lại

100

80

60

2.10. THỊ XÃ MƯỜNG LAY

Đơn vị tính: 1000đồng/m²

STT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí còn lại

I

Trục đường Tỉnh lộ 142.

1

Đoạn từ giáp thửa số 56 tờ bản đồ số 7 (Từ nút giao với đường NC12) đến đầu cầu Tạo Sen.

660

560

395

2

Đoạn từ đầu cầu Tạo Sen hết địa phận thị xã Mường Lay.

600

490

340

3

Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ đầu cầu Nam Nậm Cản đến hết đất thửa số 56 tờ bản đồ số 7 (nút giao với đường NC12 hết bản Na Ka)

800

II

Trục đường Quốc lộ 12.

1

Đoạn từ điểm giao địa phận phường Na Lay đến nam Cầu Huổi Hái.

660

420

350

2

Đoạn từ nam cầu Huổi Hái đến nam Huổi Phán

590

490

325

3

Đoạn từ nam cầu Huổi Phán đến hết địa phận thị xã Mường Lay

450

430

310

III

Đường giao thông nội bộ khu TĐC Bản Bắc 1, Bắc 2, Bản Ổ, Bản Na Ka.

1

Đường N19A: Đoạn từ nút giao với đường N13A đến ngã ba giao nhau với đường CK1 và đường N13A ;

660

2

Đường N13A: Đoạn từ nút giao với đường Quốc lộ 12 đến ngã ba giao nhau với đường CK1 và đường N19A.

660

3

Đường N8A: Đoạn từ nút giao đường N13A về phía bắc đến nút giao với đường N13A (cạnh khe huổi Bắc).

575

4

Đường NC14: Đoạn từ nút giao với Tỉnh Lộ 142 đến nút giao với đường NC12.

770

5

Đường NC12: Đoạn từ giao nhau với đường NC14 chạy ven hồ đến nút giao với đường Tỉnh Lộ 142.

660

IV

Các bản vùng cao

1

Bản Hô Huổi Luông

65

2

Bản Hô Nậm Cản

65

3

Bản Huổi Luân

65

V

Các đường nội bản vùng thấp

- Đường nhựa

400

- Các trục đường bê tông nội bản

320

- Các trục đường đất nội bản

200

PHỤ LỤC 3: BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

3.1. THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Loại đất

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm

1

Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)

-

Các phường: Nam Thanh; Noong Bua; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình

82

80

78

-

Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh

70

68

66

2

Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)

-

Các phường: Nam Thanh; Noong Bua; Him Lam; Thanh Trường

70

68

66

-

Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh

60

58

56

3

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

-

Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình

70

68

66

-

Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh

60

58

56

4

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

-

Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường

60

58

56

-

Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh

40

38

36

Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm

-

Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình

82

80

78

-

Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh

70

68

66

Bảng 3: Đất lâm nghiệp

-

Đất rừng sản xuất

9

8

7

-

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

8

7

6

Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản

-

Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình

70

68

66

-

Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh

70

68

66

3.2. HUYỆN ĐIỆN BIÊN

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Loại đất

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm

1

Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)

-

Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh

80

75

68

-

Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói

70

65

58

2

Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)

-

Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh

62

58

55

-

Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói

55

52

47

3

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

-

Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh

60

55

52

-

Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói

50

47

43

4

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

-

Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh

47

45

42

-

Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói

40

37

35

Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm

-

Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh

70

66

60

-

Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói

58

54

50

Bảng 3: Đất lâm nghiệp (Đất rừng sản xuất; Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng)

-

Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh

9

8

8

-

Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói

8

7

7

Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản

-

Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh

62

58

55

-

Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói

57

54

50

3.3. HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Loại đất

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm

1

Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)

-

Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U

58

56

54

-

Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói

55

53

51

-

Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dình

50

48

46

2

Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)

-

Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U

45

42

39

-

Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói

43

40

38

-

Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dình

40

38

36

3

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

-

Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U

42

40

38

-

Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói

40

38

36

-

Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dình

38

35

33

4

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

-

Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U

32

30

28

-

Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói

30

28

26

-

Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dình

28

26

24

Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm

-

Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U

48

45

43

-

Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói

46

44

42

-

Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dình

43

40

38

Bảng 3: Đất lâm nghiệp

1

Đất rừng sản xuất

8

7

6

2

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

7

6

6

Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản

-

Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U

45

43

40

-

Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói

43

41

38

-

Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dình

40

38

36

3.4. HUYỆN MƯỜNG ẢNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Loại đất

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm

1

Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)

-

Thị trấn Mường Ảng

43

39

36

-

Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở

40

37

35

-

Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng

34

31

28

2

Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)

-

Thị trấn Mường Ảng

33

31

30

-

Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở

29

28

25

-

Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng

26

24

22

3

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

-

Thị trấn Mường Ảng

34

32

31

-

Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở

31

27

25

-

Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng

25

22

20

4

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

-

Thị trấn Mường Ảng

21

17

15

-

Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở

19

16

15

-

Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng

19

15

13

Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm

-

Thị trấn Mường Ảng

41

38

36

-

Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở

36

34

32

-

Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng

32

28

26

Bảng 3: Đất lâm nghiệp

-

Đất rừng sản xuất:

+ Thị trấn Mường Ảng

8

7

7

+ Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở, Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng

8

7

6

-

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

7

6

6

Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản

-

Thị trấn Mường Ảng

42

36

31

-

Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở

36

31

26

-

Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng

31

31

26

3.5. HUYỆN TUẦN GIÁO

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Loại đất

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm

1

Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)

-

Thị trấn Tuần Giáo

70

60

55

-

Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông

62

58

55

-

Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn

58

55

50

-

Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi

55

52

50

2

Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)

-

Thị trấn Tuần Giáo

60

55

50

-

Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông

55

52

50

-

Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn

50

46

42

-

Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi

46

45

42

3

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

-

Thị trấn Tuần Giáo

50

46

42

-

Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông

48

46

42

-

Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn

42

38

35

-

Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi

40

38

35

4

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

-

Thị trấn Tuần Giáo

40

38

35

-

Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông

40

38

35

-

Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn

35

30

27

-

Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi

30

28

26

Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm

-

Thị trấn Tuần Giáo

60

58

55

-

Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông

60

58

55

-

Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn

50

45

40

-

Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi

47

42

40

Bảng 3: Đất lâm nghiệp

-

Đất rừng sản xuất

+ Thị trấn Tuần Giáo

10

9

9

+ Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông

9

7

7

+ Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn

9

7

7

+ Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi

9

7

7

-

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

9

7

7

Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản

-

Thị trấn Tuần Giáo

65

60

55

-

Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông

62

58

55

-

Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn

58

55

50

-

Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi

55

52

48

3.6. HUYỆN MƯỜNG NHÉ

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Loại đất

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm

1

Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)

-

Xã Mường Nhé

47

39

31

-

Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu

42

34

28

-

Các xã: Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, Sen Thượng

37

31

26

2

Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)

-

Xã Mường Nhé

36

30

26

-

Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu

35

28

24

-

Các xã: Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, Sen Thượng

30

25

22

3

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

-

Xã Mường Nhé

34

29

23

-

Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu

31

28

22

-

Các xã: Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, Sen Thượng

28

24

20

4

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

-

Xã Mường Nhé

25

21

17

-

Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu

23

20

16

-

Các xã: Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, Sen Thượng

21

19

17

Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm

-

Xã Mường Nhé

47

39

31

-

Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu

42

34

28

-

Các xã: Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, Sen Thượng

35

31

26

Bảng 3: Đất lâm nghiệp

-

Đất rừng sản xuất

8

6

6

-

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

6

5

5

Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản

-

Xã Mường Nhé

47

39

31

-

Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu

42

37

29

-

Các xã: Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, Sen Thượng

35

30

26

3.7. HUYỆN MƯỜNG CHÀ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Loại đất

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm

1

Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)

-

Thị trấn Mường Chà

58

54

50

-

Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng

50

46

42

-

Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí

44

40

36

2

Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)

-

Thị trấn Mường Chà

44

42

40

-

Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng

36

32

28

-

Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí

33

29

26

3

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

-

Thị trấn Mường Chà

36

34

32

-

Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng

27

25

23

-

Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí

24

22

20

4

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

-

Thị trấn Mường Chà; Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng

24

20

17

-

Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí

21

17

14

II

Bảng 2: Đất nuôi trồng thủy sản

-

Thị trấn Mường Chà

58

54

50

-

Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng

52

48

46

-

Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí

52

48

46

Ill

Bảng 3: Đất trồng cây lâu năm

-

Thị trấn Mường Chà

48

44

42

-

Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng

42

38

34

-

Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí

39

35

32

IV

Bảng 4: Đất Lâm nghiệp

-

Đất rừng sản xuất

8

7

6

-

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

7

6

5

3.8. HUYỆN NẬM PỒ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Loại đất

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm

1

Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)

-

Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ

45

38

30

-

Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ

40

33

26

-

Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán

38

30

25

-

Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn

35

28

23

2

Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)

-

Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ

38

33

28

-

Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ

35

29

26

-

Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán

32

28

25

-

Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn

28

25

22

3

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

-

Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ

35

30

25

-

Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ

33

28

23

-

Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán

32

27

23

-

Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn

30

25

21

4

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

-

Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ

28

25

23

-

Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ

26

23

21

-

Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán

25

22

19

-

Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn

22

20

18

Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm

-

Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ

40

36

32

-

Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ

37

33

29

-

Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán

35

30

25

-

Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn

30

26

22

Bảng 3: Đất lâm nghiệp

-

Đất rừng sản xuất

9

7

7

-

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

8

6

6

Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản

-

Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ

53

45

40

-

Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ

48

40

36

-

Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán

45

38

35

-

Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn

40

35

33

3.9. HUYỆN TỦA CHÙA

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Loại đất

Đơn giá

VT1

VT2

VT3

Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm

1

Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)

-

Thị trấn Tủa Chùa

46

42

39

-

Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá Nhè, Sính Phình

39

35

33

-

Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só

26

23

20

2

Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)

-

Thị trấn Tủa Chùa

39

35

33

-

Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá Nhè, Sính Phình

33

29

26

-

Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só

26

23

20

3

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

-

Thị trấn Tủa Chùa

33

29

26

-

Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá Nhè, Sính Phình

26

23

21

-

Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só

21

18

16

4

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

-

Thị trấn Tủa Chùa

23

20

17

-

Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá Nhè, Sính Phình

21

18

16

-

Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só

20

16

13

Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm

-

Thị trấn Tủa Chùa

39

35

33

-

Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá Nhè, Sính Phình

33

29

26

-

Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só

26

23

20

Bảng 3: Đất lâm nghiệp

-

Đất rừng sản xuất

8

7

7

-

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

8

7

5

Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản

-

Thị trấn Tủa Chùa

39

35

33

-

Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá Nhè, Sính Phình

36

33

26

-

Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só

33

26

23

3.10. THỊ XÃ MƯỜNG LAY

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Loại đất

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm

1

Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)

Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa

56

52

48

2

Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)

Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa

42

38

34

3

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa

34

30

26

4

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa

24

20

17

Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm

Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa

46

42

38

Bảng 3: Đất lâm nghiệp

-

Đất rừng sản xuất

8

7

6

-

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

7

6

5

Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản

Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa

56

50

46

PHỤ LỤC 4: BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC

(Kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)

BẢNG 1:

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị:

Mức giá đất của từng khu vực, đường phố, từng vị trí bằng (=) 80% giá đất theo từng khu vực, từng đường phố, từng vị trí tương ứng.

BẢNG 2:

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại,

dịch vụ tại đô thị

Mức giá đất của từng khu vực, từng đường phố, từng vị trí bằng (=) 70% giá đất ở theo từng khu vực, từng đường phố, từng vị trí tương ứng.

BẢNG 3.

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Mức giá đất của từng khu vực, đoạn đường, vị trí bằng (=) 80% giá đất ở nông thôn theo từng khu vực, đoạn đường, vị trí tương ứng.

BẢNG 4:

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại,

dịch vụ tại nông thôn

Mức giá đất của từng khu vực, đoạn đường, từng vị trí bằng (=) 70% giá đất ở nông thôn theo từng khu vực, đoạn đường, từng vị trí tương ứng.

BẢNG 5.

Đất nông nghiệp khác

Mức giá đất của từng khu vực, đường phố, từng vị trí bằng (=) 80% giá đất trồng cây hàng năm khác theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

BẢNG 6.

Đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp

Mức giá đất của từng khu vực, đoạn đường , từng vị trí bằng (=) 70% giá đất ở theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng

BẢNG 7.

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; mục đích công cộng

Mức giá đất của từng khu vực, đoạn đường , từng vị trí bằng (=) 50% giá đất ở theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng

BẢNG 8.

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng; đất có công trình là đình, đền; đất phi nông nghiệp khác

Mức giá đất của từng khu vực, đoạn đường , từng vị trí bằng (=) 50% giá đất ở theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng

BẢNG 9:

Đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường.

Mức giá đất của từng khu vực, đoạn đường, từng vị trí bằng 150% (1,5 lần) mức giá đất nông nghiệp của cùng loại đất trong bảng giá đất.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


11.283

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.105.184
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!