|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 53/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất tỉnh Điện Biên
Số hiệu:
|
53/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
53/2019/QĐ-UBND
|
Điện Biên,
ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2020 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM
2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19
tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp
định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa
bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và
Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất và Quy định
áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến
ngày 31 tháng 12 năm 2024 (Có bảng giá đất và Quy định áp dụng Bảng giá đất
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực từ ngày 11 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá đất và quy
định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm
2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019; Quyết định số 08 /2019/QĐ-UBND ngày 31
tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh bổ sung khoản 4 vào Điều 2 Quyết định số
36/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất
và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng
01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng;
Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các Tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
|
QUY ĐỊNH
ÁP DỤNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN TỪ NGÀY 01
THÁNG 01 NĂM 2020 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 52/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Điện Biên)
Điều 1. Phạm vi, đối tượng
áp dụng, thời điểm áp dụng bảng giá đất
1. Phạm vi điều chỉnh: Bảng giá đất trên địa bàn
tỉnh Điện Biên áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm
2024 để làm căn cứ áp dụng trong các trường hợp sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận
quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức;
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở
cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất
đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt
hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người
tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng
đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
2. Bảng giá đất không áp dụng trong các trường hợp
sau:
a) Giá đất đấu giá, giá đất đấu thầu đối với các
tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài hoặc công ty có vốn đầu tư nước
ngoài.
b) Các trường hợp quy định tại khoản 4, Điều
114, Luật Đất đai năm 2013.
3. Bảng giá đất được điều chỉnh trong các trường
hợp sau:
a) Khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức
giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20%
trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự;
b) Khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ
20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối
thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.
4. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân có liên quan đến việc áp dụng Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh
Điện Biên.
5. Thời điểm áp dụng: Từ ngày 01 tháng 01 năm
2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.
6. Thời hạn sử dụng đất: Giá
đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với
thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Điều 2. Bảng
giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31
tháng 12 năm 2024:
1. Phụ lục 1: Bảng giá đất ở đô
thị gồm: 1.1. Thành phố Điện Biên Phủ; 1.2. Huyện Điện
Biên Đông; 1.3. Huyện Mường Ảng; 1.4. Huyện Tuần Giáo; 1.5. Huyện Mường Chà;
1.6. Huyện Tủa Chùa; 1.7. Thị xã Mường Lay
2. Phụ lục 2: Bảng giá đất ở tại
nông thôn gồm: 2.1.Thành phố Điện Biên Phủ; 2.2. Huyện
Điện Biên; 2.3. Huyện Điện Biên Đông; 2.4. Huyện Mường Ảng; 2.5. Huyện Tuần
Giáo; 2.6. Huyện Mường Nhé; 2.7. Huyện Mường Chà; 2.8. Huyện Nậm Pồ; 2.9. Huyện
Tủa Chùa; 2.10. Thị xã Mường Lay.
3. Phụ lục
3.: Bảng giá đất nông nghiệp gồm: 3.1. Thành phố
Điện Biên Phủ; 3.2. Huyện Điện Biên; 3.3. Huyện Điện Biên Đông; 3.4. Huyện Mường
Ảng; 3.5. Huyện Tuần Giáo; 3.6. Huyện Mường Nhé; 3.7. Huyện Mường Chà; 3.8. Huyện
Nậm Pồ; 3.9. Huyện Tủa Chùa; 3.10. Thị xã Mường Lay.
4. Phụ lục
4: Bảng giá các loại đất khác gồm 9 bảng:
a) Bảng 1: Đất thương mại, dịch vụ
tại đô thị.
b) Bảng 2: Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
c) Bảng 3: Đất thương mại, dịch vụ
tại nông thôn.
d) Bảng 4: Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
đ) Bảng 5: Đất nông nghiệp khác.
e) Bảng 6: Đất trụ sở cơ quan, đất
xây dựng công trình sự nghiệp.
g) Bảng 7: Đất sử dụng vào mục
đích quốc phòng, an ninh; mục đích công cộng.
h) Bảng 8: Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng; đất có công trình là đình, đền; đất phi nông
nghiệp khác.
i) Bảng 9: Đất nông nghiệp trong
khu dân cư, trong địa giới hành chính phường.
Điều 3. Xác
định vị trí trong bảng giá đất
1. Đối
với đất ở đô thị: Xác định từ 1 đến 4 vị trí tương ứng
với từng đoạn đường, loại đường.
a) Vị trí 1: Được xác định độ dài chiều sâu thửa đất cách chỉ giới đường giao thông tối
đa là 20m;
b) Vị trí 2: Diện tích đất ở của
các hộ gia đình, cá nhân có cùng khuôn viên đất của vị trí 1 mà có độ dài chiều
sâu thửa đất lớn hơn 20m (từ trên mét 20 trở đi đến mét thứ 40) của từng đoạn
đường nêu trên được xác định giá đất của vị trí 2.
c) Vị trí 3: Là vị trí tiếp giáp
sau vị trí 2 của các đoạn đường nêu trên, không được quy hoạch là đường phố,
không có tên trong bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị, nối từ trục đường
có vị trí 1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao
thông từ trên mét thứ 40 đến mét 60.
d) Vị trí 4: Là vị trí tiếp giáp
sau vị trí 3 của các đoạn đường nêu trên, không được quy hoạch là đường phố,
không có tên trong bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị, nối từ trục đường
có vị trí 1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao
thông từ trên mét thứ 60 trở lên.
e) Trường hợp trên cùng một đoạn
đường, các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền các trục đường
giao thông của các đoạn đường nêu trên nhưng có chênh lệch về chiều sâu của
taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường thì áp dụng việc xác định
vị trí như sau:
- Các khuôn viên thửa đất có vị
trí tiếp giáp với mặt tiền của trục đường giao thông của các đoạn đường nêu
trên có cùng mặt bằng với mặt đường hoặc có mặt bằng chênh lệch về chiều sâu của
taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường dưới 2m xác định là vị trí
1.
- Các khuôn viên thửa đất có vị
trí tiếp giáp với mặt tiền của trục đường giao thông của các đoạn đường nêu
trên có mặt bằng chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy
dương so với mặt đường từ 2m đến 3m giá đất xác định bằng 70% giá đất của vị
trí 1.
- Các khuôn viên thửa đất có vị
trí tiếp giáp với mặt tiền các trục đường giao thông của các đoạn đường nêu
trên có mặt bằng chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy
dương so với mặt đường trên 3m giá đất xác định bằng 50% giá đất của vị trí 1.
2. Đối
với đất ở tại nông thôn: Được xác định theo từng xã, trong từng xã xác định từng
vị trí tương ứng 4 vị trí.
- Vị trí 1: Là vị trí bám trục đường
giao thông, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường
giao thông tối đa là 30 mét. Các trường hợp đất giáp mặt đường nhưng có độ sâu
hoặc độ cao dưới 2m thì xác định là vị trí 1; từ 2m đến 3m thì giá đất xác định
bằng 70% giá đất của vị trí 1; trên 3m giá đất xác định bằng 50% giá đất của vị
trí 1.
- Vị trí 2: Là vị trí tiếp giáp
sau vị trí 1 của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất
có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 30 đến mét 60.
- Vị trí 3: Là vị trí tiếp giáp
sau vị trí 2 của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất
có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 60 đến mét 90.
- Vị trí 4: Là vị trí tiếp giáp
sau vị trí 3 và các vị trí còn lại của mỗi khu vực quy định nêu trên.
3. Đối
với đất nông nghiệp: Xác định vị trí trong các nhóm xã
a) Các phường: Mường Thanh, Nam
Thanh, Tân Thanh, Noong Bua, Him Lam, Thanh Trường, Thanh Bình thuộc thành phố
Điện Biên Phủ và các xã vùng lòng chảo huyện Điện Biên.
- Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều
kiện sau: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh
lộ, quốc lộ) và có khoảng cách không quá 1.000 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường
giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính
theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 1.000
mét; Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu.
- Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng
được 3 điều kiện: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện,
tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 1.000 mét
kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục
đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân
cư tập trung từ tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 1.000 mét; Đáp ứng một trong
hai lợi thế cho sản xuất nông nghiệp (Có độ phì từ mức trung bình trở lên;
Chủ động được nước tưới tiêu).
Trường hợp trên cùng cánh đồng,
cùng đồi nương rẫy với vị trí 1, nhưng khoảng cách nằm ở vị trí 2 và thửa đất
có 02 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp thì được xếp vào vị trí 1.
- Vị trí 3: Gồm các thửa còn lại.
b) Các xã: Thanh Minh thành phố Điện
Biên Phủ, các xã còn lại của huyện Điện Biên và các huyện còn lại trong tỉnh.
- Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều
kiện sau: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh
lộ, quốc lộ) và có khoảng cách không quá 500 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường
giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính
theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500
mét; Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu.
- Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng
được 3 điều kiện: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên
huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 500
mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với
trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm
dân cư tập trung từ tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 500 mét; Đáp ứng một trong
hai lợi thế cho sản xuất nông nghiệp (Có độ phì từ mức trung bình trở lên;
Chủ động được nước tưới tiêu).
Trường hợp trên cùng cánh đồng,
cùng đồi nương với vị trí 1, nhưng khoảng cách nằm ở vị trí 2 và thửa đất có 02
yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp thì được xếp vào vị trí 1.
- Vị trí 3: Gồm các thửa còn lại.
4. Đối
với đất của các tổ chức chỉ xác định thành một vị trí, để tính chung cho cả
toàn bộ khuôn viên thửa đất (không hạn chế độ dài, chiều sâu thửa đất cách chỉ
giới giao thông) giá đất để tính tiền thuê đất, xác định giá trị đất vào giá trị
tài sản được xác định theo vị trí mặt tiền công sở, mặt tiền thửa đất thuê.
5. Các
loại đất khác: Xác định vị trí tương ứng với từng loại đất như
trên
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm
quán triệt nghiêm túc thực hiện Quy định này.
2. Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Chủ trì phối hợp với các Sở
ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện
Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ
ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 theo đúng quy định; Kiểm
tra việc thực hiện Bảng giá đất và Quy định áp dụng Bảng giá đất của các cấp,
các ngành.
b) Trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều
chỉnh Bảng giá đất theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất./.
PHỤ LỤC 1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
( Kèm theo Quyết
định số: 53/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
1.1. THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN
PHỦ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
|
|
|
1.1
|
- Đường từ ngã ba Hải Quan đến ngã ba rẽ vào
trụ sở Phường Tân Thanh, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 768
|
32,000
|
16,000
|
|
|
1.2
|
- Đường từ ngã ba rẽ vào trụ sở phường Tân Thanh,
đến ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh, đối diện bên kia đường đến hết SN 650
|
26,000
|
13,000
|
|
|
1.3
|
- Đoạn từ ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh đối
diện bên kia đường tiếp giáp đất SN 650 đến đường khu liên hiệp TTTDTT tỉnh,
đối diện sang bên kia đường hết đất SN 471
|
21,000
|
10,500
|
|
|
1.4
|
- Đoạn từ ngã ba Hải
quan đến hết cầu trắng (giáp địa phận phường Nam Thanh)
|
26,000
|
13,000
|
|
|
1.5
|
- Đoạn từ cầu trắng (giáp phường Mường Thanh) đến
đường vào trụ sở công ty Khoáng sản, đối diện bên kia đường đến hết số nhà 35
|
18,900
|
9,500
|
|
|
1.6
|
- Đoạn còn lại đến hết địa phận Thành phố (đến
cầu bản Ten)
|
14,000
|
7,000
|
|
|
1.7
|
- Đoạn từ ngã ba rẽ vào khu liên hiệp TTTDTT, đối
diện sang bên kia đường tiếp giáp đất SN 471 đến hết cây xăng số 1, đối diện
sang bên kia đường hết đất số nhà 144
|
14,000
|
7,000
|
4,200
|
|
1.8
|
- Đoạn từ cây xăng số 1, đối diện sang bên kia
đường tiếp giáp đất số nhà 144 đến hết ký túc xá Lào, phía bên kia đường hết
đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KT-KT.
|
10,000
|
5,000
|
3,000
|
|
1.9
|
- Đoạn từ ký túc xá Lào, phía bên kia đường tiếp
giáp đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KT-KT đến đầu cầu Huổi Phạ (ngã ba rẽ
vào đường ASEAN)
|
8,000
|
4,000
|
2,400
|
|
2
|
Đường Trần Đăng Ninh
|
|
|
|
|
2.1
|
- Đoạn từ ngã ba Hải quan đến hết cầu Thanh
Bình
|
32,000
|
16,000
|
|
|
2.2
|
- Đoạn từ cầu Thanh Bình đến ngã ba tiếp giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ (bến xe khách Thành phố ĐBP)
|
25,000
|
12,500
|
|
|
3
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
|
3.1
|
- Đoạn tiếp giáp Võ Nguyên Giáp đến đường rẽ
vào trường PTDT nội trú tỉnh, đối diện bên kia đường đến hết đất SN 67
|
18,000
|
9,000
|
|
|
3.2
|
- Đoạn từ đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh,
đối diện bên kia đường từ tiếp giáp đất SN 69 đến ngã tư trường tiểu học HN -
ĐBP
|
12,000
|
6,000
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
|
|
|
|
4.1
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng
Ninh (Trục đường phía đông) đến tiếp giáp đất cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội)
|
11,500
|
5,800
|
|
|
4.2
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh
(Trục phía tây - Phía bên sân bay) đến tiếp giáp đường cổng vào sân bay
|
10,000
|
5,000
|
|
|
4.3
|
- Đoạn từ cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội),
phía bên kia đường là cổng vào sân bay đến hết cầu C13
|
7,200
|
3,600
|
|
|
4.4
|
-Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh
đến Cống hộp 2 tiếp giáp kè sông Nậm Rốm (lý trình Km 194+762,65 về phía cầu
Mường Thanh)
|
10,100
|
5,100
|
|
|
4.5
|
-Đoạn tiếp giáp Cống hộp 2 tiếp giáp kè sông Nậm
Rốm (lý trình Km 194+762,65) đến ngã tư cầu Mường Thanh
|
8,400
|
4,200
|
2,500
|
|
5
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
|
5.1
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng
Ninh đến ngã tư đường Bế Văn Đàn
|
25,000
|
12,500
|
|
|
5.2
|
- Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường Bế Văn Đàn đến
ngã ba đường ra cầu A1
|
20,000
|
10,000
|
|
|
6
|
Đường Bế Văn Đàn
|
|
|
|
|
|
- Ngã ba đường Võ Nguyên Giáp (Chi nhánh NH
phát triển) đến hết cầu Mường Thanh
|
17,700
|
|
|
|
7
|
Đường cầu A1
|
|
|
|
|
7.1
|
- Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (Ngã tư
rạp chiếu bóng) đến cầu A1
|
17,100
|
8,600
|
|
|
7.2
|
- Đoạn từ đầu cầu A1 đến ngã ba rẽ đi Trung
đoàn cảnh sát cơ động (Hết đất cây xăng)
|
9,800
|
4,900
|
|
|
8
|
Đường sau bảo tàng
|
|
|
|
|
|
- Đoạn nối từ đường ra cầu A1 đến hết đất bảo
tàng, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 36
|
7,300
|
3,700
|
2,200
|
1,500
|
9
|
Đường cạnh Bảo tàng
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp đến ngã
ba đường sau Bảo tàng
|
7,400
|
3,700
|
2,200
|
1,500
|
10
|
Đường Hoàng Văn Thái
|
|
|
|
|
|
- Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (Ngã tư nghĩa
trang A1) đến ngã tư trường HN - ĐBP
|
11,200
|
5,600
|
|
|
11
|
Đường nối từ ngã ba đường Hoàng Văn Thái (Tòa
án tỉnh) đến đường Hoàng Công Chất (ngã tư cổng tỉnh đội)
|
9,400
|
4,700
|
|
|
12
|
Đường Hoàng Công Chất
|
|
|
|
|
12.1
|
- Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường Võ Nguyên
Giáp đến ngã tư trường HN - ĐBP
|
11,200
|
5,600
|
|
|
12.2
|
- Đoạn từ ngã tư trường HN -ĐBP đến ngã tư rẽ
vào tỉnh đội, đối diện bên kia đường đến hết đất số nhà 155
|
8,400
|
4,200
|
|
|
12.3
|
- Đoạn từ ngã tư rẽ vào cổng Tỉnh Đội đến hết
SN 221,đối diện bên kia đường là rẽ vào ngõ 246, SN 246
|
9,700
|
4,900
|
2,900
|
1,900
|
12.4
|
- Đoạn tiếp giáp SN 221 đối diện bên kia đường
là lối rẽ vào ngõ 246, đến ngã ba rẽ vào đường 22,5m (Hết địa phận phường Mường
Thanh). Đối diện hết đất số nhà 237
|
8,400
|
4,200
|
2,500
|
1,700
|
12.5
|
- Đoạn từ ngã ba đường 22,5m (Hết địa phận phường
Mường Thanh). Đối diện hết đất số nhà 237 đến ngã tư cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
6,500
|
3,300
|
2,000
|
1,300
|
12.6
|
- Đoạn từ ngã tư cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh đến
hết đất trường Cao đẳng y tế
|
5,000
|
2,500
|
|
|
12.7
|
- Đoạn từ giáp đất trường cao đẳng y tế đến hết
đất bản Noong Bua
|
2,900
|
1,500
|
900
|
600
|
12.8
|
- Đoạn tiếp giáp đường Hoàng Công Chất đến cổng
Tỉnh đội
|
5,000
|
2,500
|
|
|
13
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
|
|
|
|
13.1
|
- Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp (cạnh
công ty thương nghiệp Điện Biên) đến ngã tư dốc Ta Pô.
|
20,900
|
10,500
|
|
|
13.2
|
- Đoạn từ ngã tư dốc Ta Pô đến giáp đất Lữ
đoàn 82
|
5,200
|
2,600
|
|
|
14
|
Đường sau chợ trung tâm I
|
|
|
|
|
14.1
|
- Đoạn từ ngã tư đường Lê Trọng Tấn (chân dốc Ta
Pô) đến cổng phụ trung tâm Thương mại thành phố, đối diện bên kia hết đất số
nhà 37D
|
11,100
|
5,600
|
|
|
14.2
|
- Đoạn từ cổng phụ trung tâm Thương mại thành
phố, đối diện bên kia tiếp giáp đất số nhà 37D đến hết đất bãi đỗ xe của DN
Huy Toan
|
5,300
|
2,700
|
|
|
14.3
|
- Đoạn từ ngã tư đường Lê Trọng Tấn (chân dốc
Ta Pô) rẽ vào đường sau khách sạn Công Đoàn
|
5,300
|
2,700
|
|
|
15
|
Đường 27m:
|
|
|
|
|
|
Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh đến tiếp
giáp đường 13m
|
10,600
|
5,300
|
|
|
16
|
Đường 13m:
|
|
|
|
|
|
Nối tiếp đường 27m (cổng sau trường sư phạm) đến
ngã tư đường Sùng Phái Sinh
|
6,200
|
3,100
|
1,900
|
|
17
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Hoàng Văn
Thái (từ đất của TTPCBXH) đến cổng phụ Tỉnh đội
|
6,500
|
3,300
|
|
|
18
|
Quốc lộ 12
|
|
|
|
|
18.1
|
- Đoạn từ cầu C13 đến hết địa phận thành phố
|
4,600
|
2,300
|
1,400
|
|
18.2
|
- Đoạn từ cầu Mường
Thanh cũ đến ngã ba rẽ đi Trung đoàn cơ động (Tiếp giáp đất cây xăng)
|
9,400
|
4,700
|
2,800
|
|
19
|
Đường Lò Văn Hặc
|
|
|
|
|
19.1
|
- Đoạn từ ngã ba đường Trần Đăng Ninh đến ngã
tư thứ nhất
|
8,400
|
|
|
|
19.2
|
- Đoạn tiếp giáp từ ngã tư thứ nhất đến hết đường
Lò Văn Hặc
|
6,200
|
3,100
|
|
|
20
|
Đường Trần Văn Thọ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
(cạnh Công An tỉnh) đến hết đường Trần Văn Thọ
|
7,300
|
3,700
|
|
|
21
|
Đường 13/3
|
|
|
|
|
21.1
|
- Từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Văn Thọ rẽ về
phía bên UBND thành phố đến hết đất Bộ chỉ huy biên phòng tỉnh, đối diện là hết
đất số nhà 01
|
5,900
|
3,000
|
|
|
21.2
|
- Từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Văn Thọ rẽ về
phía Công an tỉnh, đến giáp đất di tích đề kháng Him Lam, đối diện là hết đất
số nhà 34
|
5,900
|
3,000
|
|
|
22
|
Đường 10,5m Cạnh UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp vào sân
vận động và 2 đường nhánh bao quanh SVĐ (1 nhánh tiếp giáp với đường Trường
Chinh, 1 nhánh tiếp giáp với đường Hoàng Công Chất)
|
5,800
|
2,900
|
|
|
23
|
Đường cạnh quảng
trường UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên
Giáp (trụ sở cựu chiến binh tỉnh) đến ngã ba cắt đường Phan Đình Giót
|
8,300
|
4,200
|
|
|
24
|
Đường Phan Đình Giót
|
|
|
|
|
24.1
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên
Giáp cạnh khách sạn HN- ĐBP đến ngã ba rẽ vào chợ TT3, hết đất số nhà 100
|
5,700
|
2,900
|
|
|
24.2
|
- Đoạn từ ngã ba đường
Phan Đình Giót đến ngã ba đường cạnh Quảng trường UBND tỉnh hết đất phòng
Công chứng số 1
|
5,700
|
|
|
|
25
|
Đường Trần Can
|
|
|
|
|
25.1
|
- Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến ngã
ba thứ nhất, đối diện hết đất số nhà 08
|
8,800
|
4,400
|
|
|
25.2
|
- Đoạn từ ngã ba thứ nhất đối diện bên kia tiếp
giáp đất số nhà 08 đến ngã ba tiếp giáp đường Phan Đình Giót.
|
6,100
|
3,100
|
|
|
26
|
Đường trước chợ trung tâm III: Đoạn từ
ngã ba đường Trường Chinh đến ngã ba đường Trần Can
|
8,800
|
4,400
|
|
|
27
|
Các đường nhánh nối từ Võ Nguyên Giáp sang
đường Nguyễn Chí Thanh (trừ đường ra cầu A1- đường Bế Văn Đàn ra cầu Mường
Thanh cũ)
|
5,600
|
2,800
|
|
|
28
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
|
|
|
|
28.1
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
(Đối diện cây xăng công an tỉnh) đến ngã ba thứ 2 (Hết đất thửa 143 TBĐ 58, đối
diện hết đất thửa 107 TBĐ 58)
|
5,600
|
2,800
|
1,700
|
1,100
|
28.2
|
- Đoạn từ ngã ba thứ 2 (Tiếp giáp thửa 107 TBĐ
58) đến hết đất nghĩa trang Him Lam
|
5,400
|
2,700
|
1,600
|
1,100
|
28.3
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện
(Tiếp giáp thửa 143 TBĐ 58) đến ngã ba rẽ vào Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh
Điện Biên (TDP 18 - Him Lam)
|
2,100
|
1,100
|
600
|
400
|
28.4
|
- Đoạn từ ngã rẽ vào Trung tâm giới thiệu việc
làm tỉnh Điện Biên (TDP 18 - Him Lam) đến Ngã ba tiếp giáp đường Bệnh viện -
Tà Lèng
|
1,900
|
1,000
|
600
|
400
|
28.5
|
- Đoạn tiếp giáp đường 13,5m khu Tái định cư
Phiêng Bua đến Trụ sở Công an Phường Noong Bua
|
1,900
|
1,000
|
600
|
400
|
29
|
Đường Sùng Phái Sinh
|
|
|
|
|
29.1
|
- Đoạn từ Ngã ba đường Võ Nguyên Giáp đến hết
đất Chi nhánh Điện Thành Phố, bên kia đường đến ngõ vào phố 15 (P.Him Lam).
|
8,000
|
4,000
|
2,400
|
1,600
|
29.2
|
- Đoạn tiếp giáp đất Chi nhánh Điện Thành Phố,
bên kia đường tiếp giáp ngõ vào phố 15 ( P.Him Lam) đến ngã tư đường 27m
|
6,400
|
3,200
|
1,900
|
1,300
|
29.3
|
- Đoạn tiếp giáp đường 27m đến đường Hoàng
Công Chất
|
2,500
|
1,300
|
800
|
500
|
30
|
Đường rẽ vào xí nghiệp gạch: Đoạn tiếp
giáp đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất trụ sở công ty cổ phần sản xuất vật liệu
và xây dựng Điện Biên
|
4,000
|
2,000
|
1,200
|
800
|
31
|
Đường rẽ vào Công ty xăng dầu Điện Biên
|
|
|
|
|
31.1
|
Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất
công ty xăng dầu Điện Biên, phía bên kia hết đất số nhà 68 (bao gồm cả đoạn rẽ
lên khu nhà ở Tân Thanh)
|
4,000
|
2,000
|
1,200
|
|
31.2
|
Đoạn tiếp giáp đất công ty xăng dầu Điện Biên
đến hết đường nhựa (tính cả 2 bên đường)
|
3,300
|
1,700
|
1,000
|
|
32
|
Đường rẽ vào trại 1 cũ (trường dân tộc nội
trú huyện ĐB)
|
|
|
|
|
32.1
|
- Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp đến cầu
Bê tông thứ nhất
|
7,000
|
3,500
|
|
|
32.2
|
- Đoạn từ cầu Bê tông thứ nhất đến bờ mương
|
4,000
|
2,000
|
1,200
|
800
|
33
|
Đường đi cầu treo C4: Đoạn từ ngã ba đường
Võ Nguyên Giáp cạnh cây xăng C4 đến đầu cầu treo C4
|
7,000
|
3,500
|
2,100
|
1,400
|
34
|
Các đường nhánh còn lại nối từ đường Trường
Chinh đến các đường khác.
|
|
|
|
|
34.1
|
- Các đường nhựa hoặc bê tông có khổ rộng từ 5
đến dưới 7m
|
3,800
|
1,900
|
1,100
|
|
34.2
|
- Các đường nhựa hoặc bê tông có khổ rộng từ 3
đến dưới 5m
|
3,500
|
1,800
|
1,100
|
|
34.3
|
- Các đường nhựa hoặc bê tông có khổ rộng dưới
3m
|
3,300
|
1,700
|
1,000
|
|
34.4
|
- Các đường đất, cấp phối
|
2,500
|
1,300
|
800
|
|
35
|
Đường đi vào xã Thanh Luông: Đoạn từ
ngã tư cầu Mường Thanh đến hết địa phận Thành phố
|
5,000
|
2,500
|
1,500
|
|
36
|
Đường Hòa Bình
|
|
|
|
|
36.1
|
- Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp qua trụ
sở phường Tân Thanh đến hết đất số nhà 61, đối diện bên kia hết đất SN 58
|
4,600
|
2,300
|
1,400
|
900
|
36.2
|
- Đoạn tiếp giáp đất số nhà 61, đối diện bên
kia tiếp giáp đất SN 58 đến ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (đối diện cổng
sở Nông nghiệp PTNT)
|
3,300
|
1,700
|
1,000
|
700
|
37
|
Đường vào C13
|
|
|
|
|
37.1
|
- Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 12 đến cổng phòng khám
đa khoa khu vực. Đối diện hết đất SN16
|
2,400
|
1,200
|
700
|
500
|
37.2
|
- Đoạn tiếp giáp cổng phòng khám đa khoa khu vực.
Đối diện tiếp giáp đất SN16 đến cầu máng C8
|
1,700
|
900
|
500
|
300
|
37.3
|
- Các đường nhựa hoặc bê tông còn lại thuộc phố
1, phố 2 phường Thanh Trường
|
1,500
|
800
|
500
|
300
|
38
|
Các tuyến đường trong khu dân cư kênh tả
|
|
|
|
|
38.1
|
- Đường có khổ rộng 17m
|
5,600
|
|
|
|
38.2
|
- Đường có khổ rộng 13 m
|
3,400
|
|
|
|
38.3
|
- Đường có khổ rộng 10 m: Đoạn từ Trung tâm Dân
số KHHGĐ-TP đến hết đất trường mầm non Sơn ca
|
4,100
|
|
|
|
38.4
|
- Đường có khổ rộng 10 m: Đoạn từ hết đất trường
mầm non Sơn ca song song với đường 13m đến hết đất lô F1
|
3,100
|
|
|
|
39
|
Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên
Giáp
|
|
|
|
|
39.1
|
- Các đường tiếp giáp với đường Võ Nguyên Giáp
vào các khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên là đường nhựa hoặc bê tông (100m đầu,
tính trọn thửa)
|
3,600
|
1,800
|
1,100
|
700
|
39.2
|
- Các đường tiếp giáp với đường Võ Nguyên Giáp
vào các khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên là đường nhựa hoặc bê tông (từ mét
thứ 101 trở đi, tính trọn thửa)
|
3,200
|
1,600
|
1,000
|
600
|
39.3
|
- Các đường tiếp giáp với đường Võ Nguyên Giáp
vào các khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên là đường đất, cấp phối (100m đầu
tính từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp, tính trọn thửa)
|
3,000
|
1,500
|
900
|
600
|
39.4
|
- Các đường tiếp giáp với đường Võ Nguyên Giáp
vào các khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên là đường đất, cấp phối (từ mét thứ
101 trở đi, tính trọn thửa)
|
2,700
|
1,400
|
800
|
500
|
39.5
|
- Các đường tiếp giáp với đường Võ Nguyên Giáp
vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m (là đường nhựa hoặc bê tông)- (100m đầu,
tính trọn thửa)
|
3,000
|
1,500
|
900
|
600
|
39.6
|
- Các đường tiếp giáp với đường Võ Nguyên Giáp
vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m (là đường nhựa hoặc bê tông) - (từ mét
thứ 101 trở đi, tính trọn thửa)
|
2,700
|
1,400
|
800
|
500
|
39.7
|
- Các đường tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp vào
các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m là đường đất, cấp phối - (100m đầu, tính
trọn thửa)
|
2,500
|
1,300
|
800
|
500
|
39.8
|
- Các đường tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp vào
các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m là đường đất, cấp phối - (từ mét thứ 101
trở đi, tính trọn thửa)
|
2,200
|
1,100
|
700
|
400
|
40
|
Đường nối từ đường Sùng Phái Sinh đến ngã
tư tiếp giáp đường Hoàng Công Chất (Đường đi nghĩa trang Hòa Bình)
|
|
|
|
|
40.1
|
- Đoạn tiếp giáp đường Sùng Phái Sinh đến hết
đất số nhà 164, đối diện bên kia là đường đi lên trạm thông tin
|
5,000
|
2,500
|
1,500
|
1,000
|
40.2
|
- Đoạn tiếp giáp đất số nhà 164 đối diện bên
kia đường là đường đi lên trạm thông tin đến ngã ba tiếp giáp đường Hoàng
Công Chất
|
4,800
|
2,400
|
1,400
|
1,000
|
41
|
Các đường còn lại trong khu dân cư
|
|
|
|
|
41.1
|
- Các đường có khổ rộng 10m tiếp giáp đường Trần
Đăng Ninh, Đường Nguyễn Hữu Thọ phường Thanh Bình
|
6,000
|
|
|
|
41.2
|
- Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 7m đến
dưới 11,5m là đường nhựa, bê tông
|
3,800
|
1,900
|
1,100
|
800
|
41.3
|
- Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 11,5m
đến dưới 15 m là đường nhựa, bê tông
|
4,200
|
2,100
|
1,300
|
800
|
41.4
|
- Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 15 m
trở lên là đường nhựa, bê tông
|
4,600
|
2,300
|
1,400
|
900
|
41.5
|
- Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 7m đến
dưới 11,5m là đường đất, cấp phối
|
2,400
|
1,200
|
700
|
500
|
41.6
|
- Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 11,5m
đến dưới 15 m là đường đất, cấp phối
|
2,800
|
1,400
|
800
|
600
|
41.7
|
- Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 15 m
trở lên là đường đất, cấp phối
|
3,400
|
1,700
|
1,000
|
700
|
42
|
Các đường Bê tông trong các khu dân cư
|
|
|
|
|
42.1
|
- Các đường Bê tông có khổ rộng từ 5m đến dưới
7m
|
3,000
|
1,500
|
900
|
600
|
42.2
|
- Các đường Bê tông có khổ rộng từ 3m đến dưới
5m
|
2,300
|
1,200
|
700
|
500
|
42.3
|
- Các đường bê tông còn lại dưới 3m
|
1,800
|
900
|
500
|
400
|
43
|
Các đường đất, cấp phối trong các khu dân
cư
|
-
|
|
|
|
43
|
- Các đường đất, cấp phối có khổ rộng từ 5m đến
dưới 7m
|
2,100
|
1,100
|
600
|
400
|
43.1
|
- Các đường đất, cấp phối có khổ rộng từ 3m đến
dưới 5m
|
1,600
|
800
|
500
|
300
|
43.2
|
- Các đường đất còn lại dưới 3m
|
1,400
|
700
|
400
|
300
|
44
|
Các tuyến đường trong khu tái định cư thuỷ
điện Sơn La tại phường Noong Bua.
|
|
|
|
|
44.1
|
- Đường có khổ rộng 36m
|
8,700
|
|
|
|
44.2
|
- Đường có khổ rộng 22,5m
|
5,500
|
|
|
|
44.3
|
- Đường có khổ rộng 20,5m
|
5,200
|
|
|
|
44.4
|
- Đường có khổ rộng 16m
|
4,400
|
|
|
|
44.5
|
- Đường có khổ rộng 13,5m
|
3,600
|
|
|
|
44.6
|
- Đường có khổ rộng 11,5m
|
2,700
|
|
|
|
45
|
Đường vành đai 3 (Asean)
|
-
|
|
|
|
45.1
|
- Đoạn từ cầu Huổi Phạ đến hết đất khách sạn
Him Lam
|
5,000
|
2,500
|
|
|
45.2
|
- Đoạn hết đất khách
sạn Him Lam đến giáp địa phận xã Tà Lèng
|
1,800
|
900
|
500
|
400
|
45.3
|
- Đoạn từ địa phận xã
Tà Lèng đến hết địa phận thành phố
|
1,200
|
600
|
400
|
200
|
46
|
Đường phía tây
sông Nậm Rốm: Đoạn từ ngã tư cầu
Mường Thanh đi qua hầm Đờ Cát, đến hết địa phận Thành Phố (Bao gồm cả đường
nhánh rẽ ra cầu A1)
|
3,100
|
1,600
|
900
|
600
|
47
|
Đường vào Trung tâm TDTT
|
|
|
|
|
47.1
|
Đường 32m đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
vào đến hết đất Nhà thi đấu đa năng tỉnh Điện Biên (2 bên đường)
|
11,900
|
6,000
|
|
|
47.2
|
Đường 24,5m nối với đường 32m cạnh Nhà thi đấu
đa năng
|
8,100
|
4,100
|
|
|
48
|
Đường nối từ đường Hoàng Văn Thái đến khu
TĐC Khe Chít I (Đường 20,5m)
|
|
|
|
|
48.1
|
- Đoạn từ tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái đến ngã
ba suối Hồng Líu (Hết địa phận phường Mường Thanh)
|
5,500
|
2,800
|
1,700
|
1,100
|
48.2
|
- Đoạn từ ngã ba suối Hồng Líu (Hết địa phận
phường Mường Thanh) đến ngã tư tiếp giáp đường 20,5m Noong Bua đi Pú Tửu
|
5,200
|
2,600
|
1,600
|
1,000
|
48.3
|
- Đoạn từ Ngã tư tiếp giáp đường Noong Bua -
Pú Tửu đến tiếp giáp đường Trục C (13,5m) khu TĐC Khe Chít I
|
5,200
|
2,600
|
1,600
|
1,000
|
49
|
Đường vành đai II (Đường 20,5m)
|
|
|
|
|
49.1
|
Đoạn nối tiếp khu TĐC Thủy điện Sơn La - Phường
Noong Bua đến ngã tư giao nhau với đường Hoàng Văn Thái - Khe Chít
|
5,200
|
2,600
|
1,600
|
1,000
|
49.2
|
Đoạn từ ngã tư giao nhau đường Hoàng Văn Thái
- Khe Chít đến hết địa phận Thành Phố
|
4,000
|
2,000
|
1,200
|
800
|
50
|
Đường nối từ đường Võ Nguyên Giáp đến khu
dân cư Kênh Tả (Đường 20,5m)
|
5,500
|
2,800
|
1,700
|
1,100
|
51
|
Đường nối từ khu
dân cư Kênh Tả đến đường Bệnh viện - Tà Lèng (Đường 20,5m)
|
5,200
|
2,600
|
1,600
|
1,000
|
52
|
Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam
và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam
|
2,800
|
1,400
|
800
|
600
|
53
|
Đường nối từ ngã
4 Hoàng Công Chất (cổng Bệnh viện tỉnh) đi Tà Lèng
|
|
|
|
|
53.1
|
Đoạn từ ngã tư bệnh viện tỉnh đến hết đất trụ
sở Cục thuế tỉnh Điện Biên (Tiếp giáp đường 60m)
|
4,800
|
2,400
|
1,400
|
1,000
|
53.2
|
Đoạn từ tiếp giáp đường 60m đến ngã tư tiếp
giáp đường ra Khách sạn Him Lam
|
5,000
|
2,500
|
1,500
|
1,000
|
53.3
|
Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường ra Khách sạn
Him Lam đến ngã ba rẽ vào bản Tà Lèng
|
4,800
|
2,400
|
1,400
|
1,000
|
53.4
|
Đoạn từ ngã 3 rẽ vào
bản Tà Lèng đến hết đất trụ sở UBND xã
|
3,200
|
2,200
|
1,600
|
1,000
|
54
|
Các tuyến đường trong khu Tái định cư Khe
Chít I
|
|
|
|
|
54.1
|
- Đường có khổ rộng 20,5m
|
5,200
|
|
|
|
54.2
|
- Đường có khổ rộng 17m
|
4,600
|
|
|
|
54.3
|
- Đường có khổ rộng 13,5m
|
3,500
|
|
|
|
55
|
Tuyến đường nối từ đường ASEAN đến cầu BTCT
khu TĐC Khe Chít - (Đường 17,5m Khe Chít II)
|
4,800
|
|
|
|
56
|
Các tuyến đường trong khu Tái định cư
Phiêng Bua
|
|
|
|
|
56.1
|
- Đường có khổ rộng 13,5m
|
3,600
|
|
|
|
56.2
|
- Đường có khổ rộng 13m
|
3,500
|
|
|
|
57
|
Các tuyến đường trong khu Tái định cư Công
viên trẻ thơ
|
|
|
|
|
57.1
|
- Đường có khổ rộng 60m
|
22,400
|
|
|
|
57.2
|
- Đường có khổ rộng 10m
|
5,600
|
|
|
|
1.2. HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Đơn giá
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
I
|
Đường 19,5 m
|
|
|
|
|
1
|
- Đoạn từ cống nhà
văn hóa tổ 5 tới ngã tư cây xăng (từ thửa đất ở đô thị thửa số 46 tờ bản đồ
23 đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 139 tờ bản đồ 31 và thửa số 13, thửa số
20 tờ bản đồ 30)
|
3,400
|
1,400
|
|
|
|
2
|
Đoạn từ ngã tư cây xăng đến ngã tư sân vận động
– cổng chào tổ 2 (từ thửa số 94 và thửa số 53 tờ bản đồ 31 đến hết thửa số 6
đất chưa sử dụng và thửa số 67 đất chưa sử dụng, tờ bản đồ 32) (trừ khu vực đấu
giá tổ 5 từ đường đôi đến trụ sở Kho bạc Nhà nước và khu vực đấu giá cổng
chào tổ 2).
|
4,000
|
1,600
|
|
|
|
|
3
|
Đoạn từ ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 đến
ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (từ thửa đất số 40 đất giao thông tờ bản đồ 32
đến hết thửa đất đài tưởng niệm thửa số 28 tờ bản đồ 33)
|
1,550
|
600
|
|
|
4
|
Đoạn từ ngã 3 đường
bê tông sang tổ 1 đến hết ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội
huyện (từ thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33 đến thửa số 57 đất
nương rẫy trồng cây hàng năm khác tờ bản đồ 26 (trong đó có thửa đất số 3 đất
bằng chưa sử dụng tờ bản đồ 33)
|
1,450
|
550
|
250
|
|
|
5
|
Đoạn từ ngã 3 nhà
công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện đến ngã tư lối rẽ lên Công an
huyện – trường tiểu học – Toà án huyện (từ thửa đất ở đô thị thửa 49 và đất
chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26 đến hết thửa đất số 8 đất thủy lợi tờ bản
đồ 24)
|
1,600
|
700
|
|
|
6
|
Đoạn từ ngã tư Công an huyện – trường tiểu
học – Toà án xuống ngã 3 rẽ lên UBND, qua ngã 3 khu liên hợp thể thao đến cổng
nhà văn hóa tổ 5 (thửa đất cơ sở văn hóa số 29 tờ bản đồ 23 đến hết thửa đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 và sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số
45 tờ bản đồ 23)
|
1,800
|
800
|
|
|
|
7
|
Khu vực đấu giá tổ 5
|
2,400
|
|
|
|
Từ thửa 168 đến thửa 175 tờ bản đồ 31 (bám trục
đường 19,5m)
|
|
8
|
Từ thửa 158 đến thửa 166 tờ bản đồ 31 (quay
sang Kho bạc Nhà nước)
|
1,600
|
|
|
|
9
|
Từ thửa 152 đến thửa 157 tờ bản đồ 31 (quay
sang chợ trung tâm)
|
3,600
|
|
|
|
10
|
Thửa 151, 162, 163, 164, 167 tờ bản đồ 31 (bám
trục đường đôi)
|
2,200
|
|
|
|
11
|
Các thửa 159, 160, 161 tờ bản đồ 31 (trong khu
đấu giá)
|
800
|
|
|
|
II
|
Trục đường đôi
|
|
|
|
|
1
|
- Từ thửa đất ở đô thị
thửa đất số 41 tờ bản đồ số 23 chỗ ngã ba giao đường 19,5m đến ngã ba cổng
trung tâm hội nghị (trừ khu đấu giá tổ 5 và lô đất chợ trung tâm trong nhà)
|
3,450
|
1,500
|
|
|
2
|
- Lô đất chợ trung tâm - trong nhà (thửa đất
chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31)
|
3,450
|
1,500
|
|
|
III
|
Đường 16,5m
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ thửa đất xây dựng trụ sở cơ quan khu
ngã ba Bưu điện – Trạm thú y – Trạm bảo vệ thực vật đến khu ngã tư Chi cục
thuế (từ thửa số 79 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 56 đến hết thửa
đất ở đô thị số 39 và thửa đất số 48 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ 23
)
|
1,700
|
900
|
|
|
2
|
Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế đến ngã 3 phía sau
Nhà truyền thống (thửa đất số 15 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ số 23
và thửa đất ở đô thị thửa số 38, vòng lên hết thửa đất đất ở đô thị 62 tờ bản
đồ 24)
|
1,200
|
500
|
|
|
3
|
Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 50 tờ bản đồ
23 và thửa đất ở đô thị thửa số 54 tờ bản đồ 24 đến hết thửa đất ở đô thị thửa
số 41 và thửa đất ở đô thị thửa số 61 tờ bản đồ 24
|
850
|
560
|
|
|
4
|
Đoạn từ ngã 3 sau Nhà truyền thống vòng ra sau
chợ tới ngã ba đường 19,5m (ngã 3 Kho bạc, trừ khu đấu giá tổ 5)
|
1,000
|
400
|
|
|
5
|
Đoạn từ ngã ba cây
xăng đi qua Chi nhánh điện rẽ phải sang ngã tư Nhà khách đối diện chợ (từ thửa
đất ở đô thị thửa số 24 và thửa đất đồi núi chưa sử dụng thửa số 28 tờ bản đồ
31, thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa số 13 tờ bản
đồ 31 đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 32 tờ bản đồ 31)
|
1,600
|
700
|
|
|
6
|
Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế (thửa đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối thửa số 16 và thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số
92 tờ bản đồ 23) đến ngã ba khu liên hợp thể thao giao đường 19,5m
|
1,600
|
700
|
|
|
7
|
Đoạn từ ngã ba Bưu điện – Trạm Bảo vệ thực vật
– Chi cục thú y đi qua trung tâm hội nghị đến hết đất chợ (từ thửa đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa số 78 tờ bản đồ 23 và thửa đất trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa số 12 tờ bản đồ 31 đến thửa đất
chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31- trừ thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
nhà nước thửa số 9 tờ bản đồ 31)
|
1,600
|
700
|
|
|
8
|
Đối diện nhà
khách (từ thửa đất 114 đến thửa đất số 31 tờ bản đồ 31)
|
1,450
|
700
|
|
|
IV
|
Đường 13,5m
|
|
|
|
|
1
|
- Khu đấu giá tổ 2 (lối vào trụ sở UBND thị trấn
mới)
|
1,000
|
400
|
180
|
|
2
|
- Đoạn từ cổng chào tổ 2 đến thửa đất ở đô thị
số 17 tờ bản đồ 36 đối diện thửa đất ở đô thị thửa số 19 tờ bản đồ 36
|
1,200
|
500
|
240
|
|
3
|
- Đoạn từ thửa đất ở
đô thị thửa số 20 tờ bản đồ 36 đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 12 tờ bản đồ
số 42
|
700
|
300
|
140
|
|
4
|
Đoạn từ ngã ba nhà
công vụ của Ngân hàng chính sách xã hội huyện đến nhà ông Lò Văn Chiên đối diện
ông Lò Văn Xuyên (đầu thửa đất ở đô thị thửa số 49 tờ bản đồ 26 và đối diện
sang bên đường hết thửa đất ở đô thị thửa số 6 tờ bản đồ 12 đến thửa đất ở đô
thị thửa số 27 tờ bản đồ số 18 đối diện thửa đất ở đô thị tờ bản đồ số 18)
|
1,400
|
600
|
250
|
|
|
5
|
Đoạn từ ngã 3 trước cổng trường Trần Can đến hết
trường Trung học cơ sở thị trấn (thửa đất trồng cây lâu năm thửa số 43 tờ bản
đồ 26 đển hết thửa đất cơ sở giáo dục - đào tạo thửa số 20 tờ bản đồ 10)
|
800
|
350
|
150
|
|
V
|
Đường 11,5 m
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ cổng huyện đội
vòng ra sau trụ sở Huyện ủy và UBND huyện, qua phòng Tài chính - Kế hoạch huyện
đến ngã ba trường THCS – THPT Trần Can (thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp nhà nước thửa số 25 tờ bản đồ 15 đến thửa đất trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp nhà nước thửa số 21 tờ bản đồ 15 đến hết thửa đất ở đô thị thửa
số 31 tờ bản đồ 18)
|
960
|
400
|
170
|
|
2
|
Đoạn từ cổng trường
Phổ thông DTNT huyện qua cổng UBND huyện khu vực Toà án huyện xuống chân dốc
ngã 3 Công an huyện – trường Tiểu học thị trấn (từ toàn bộ thửa đất cơ sở
giáo dục - đào tạo số 21 và đất cơ sở sản xuất, kinh doanh 11 tờ bản đồ số 21
đến chân dốc ngã 3 Công an huyện – trường Tiểu học thị trấn).
|
960
|
400
|
170
|
|
3
|
Đoạn từ ngã 3 phòng Tài chính - Kế hoạch huyện
lên trước cổng UBND huyện, xuống dốc gặp trục đường 19,5m.
|
960
|
400
|
170
|
|
4
|
Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 31 tờ bản đồ
25 đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 3 tờ bản đồ 25
|
700
|
300
|
140
|
|
|
VI
|
Đường khác và các vị trí còn lại
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư cây
xăng qua trước cửa cơ quan Tầm nhìn thế giới (từ thửa đất ở tại đô thị thửa số
139 và đất ở tại đô thị thửa số 94 tờ bản đồ 31 đến hết thửa đất ở tại đô thị
thửa số 11 tờ bản đồ 36)
|
700
|
300
|
120
|
|
|
2
|
Đoạn từ ngã tư phòng Văn hóa – Hạt kiểm lâm tới
khu đấu giá tổ 5 (từ thửa đất thủy lợi thửa số 19 tờ bản đồ 30 đối diện thửa
đất cơ sở sản xuất, kinh doanh thửa số 17 tờ bản đồ 30 đến hết thửa đất ở đô
thị số 53 tờ bản đồ 30)
|
750
|
350
|
150
|
|
3
|
Các vị trí đất đồi dốc, vị trí xa trung tâm hoặc
xa trục đường nhựa
|
400
|
240
|
100
|
|
4
|
Đoạn từ ngã ba Thị trấn
– Pu Nhi theo trục đường đi Pu Nhi đến hết đường bê tông (từ thửa đất ở đô thị
thửa số 7 tờ bản đồ 12 đến đầu thửa đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt 11 tờ bản
đồ 66)
|
450
|
250
|
120
|
|
5
|
Đoạn từ ngã 3 Thị trấn – Pu Nhi đến ngã 3 tổ
1, rẽ phải sang khu vực bãi rác (từ thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 tờ bản đồ
12 đến hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 18 tờ bản đồ 40)
|
450
|
250
|
120
|
|
6
|
Đoạn từ ngã 3 tổ 1 rẽ
theo hướng Na Son qua cổng Bệnh viện, đến hết ngã 3 đường bê tông (từ thửa đất
ở tại đô thị thửa số 7 và đất ở tại đô thị thửa số 14 tờ bản đồ 20 đến hết thửa
đất ở tại đô thị thửa số 10 tờ bản đồ 43)
|
450
|
250
|
120
|
|
7
|
Khu quy hoạch dân cư phía bắc
|
600
|
350
|
150
|
|
8
|
Đoạn từ thửa đất bằng chưa sử dụng thửa số 83
tờ bản đồ số 18 đến ngã ba đi Pu Nhi
|
600
|
280
|
130
|
|
9
|
Đoạn ngã 3 đối diện bể
bơi đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 11 tờ bản đồ 36
|
700
|
300
|
120
|
|
10
|
Đường đôi sân vận động
|
2,600
|
1,200
|
500
|
|
11
|
Các vị trí còn lại
|
340
|
150
|
90
|
|
1.3. HUYỆN MƯỜNG ẢNG
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I.
|
Trục đường QL 279 thị trấn Mường Ẳng áp dụng
cho đoạn đường sau: (đi theo chiều từ xã Ẳng tở đến chân đèo Tẳng Quái)
|
|
|
|
1
|
Đoạn QL 279 từ ranh giới hành chính 364 (Ẳng
Tở - TT Mường Ảng) đến hết trạm xăng dầu số 9.
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn đường ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở -
TT Mường Ảng) đến đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường hết đất gia
đình ông Trần Danh Thêu - Tổ dân phố 10)
|
2,300
|
920
|
690
|
1.2
|
Đoạn đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên
kia đường từ đất gia đình ông Trần Danh Thêu) đến hết đất gia đình ông
Nguyễn Mạnh Thắng - (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông: Nguyễn
Phương Chiến - Tổ dân phố 10)
|
2,500
|
1,000
|
750
|
1.3
|
Đoạn đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Mạnh
Thắng (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông: Nguyễn Phương Chiến)
đến hết đất trạm xăng dầu số 9 - Tổ dân phố 9 (Đối diện bên kia đường là hết
đất gia đình ông: Nguyễn Thái Luông- TDP 9)
|
3,000
|
2,400
|
1,900
|
2.
|
Đoạn đường QL 279 từ biên đất trạm xăng dầu
số 9 (Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông: Nguyễn Thái Luông) đến
hết biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ (đối diện bên kia đường hết đất gia
đình ông Nguyễn Đức Dư)
|
|
|
|
2.1
|
Đoạn đường từ biên đất trạm xăng dầu số 9 (Đối
diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông: Nguyễn Thái Luông) đến hết đất
gia đình Đỗ Văn Dũng (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình bà Bùi Thị
Bé - TDP 8)
|
3,500
|
1,400
|
1,050
|
2.2
|
Đoạn đường từ biên đất gia đình ông Đỗ Văn
Dũng (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình bà Bùi Thị Bé - TDP 8) đến
hết đất bà Khiếu Thị Nụ (Đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Đức
Dư)
|
4,000
|
1,600
|
1,200
|
3
|
Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình bà
Khiếu Thị Nụ đến hết đất nhà ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường là hết đất
gia đình ông Dương Thái Bình).
|
|
|
|
3.1
|
Đoạn đường từ biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ
(đối diện bên kia đường là từ biên đất gia đình ông: Nguyễn Đức Dư - TDP 8) đến
hết biên đất đội thuế TT (đối diện bên kia đường là hết biên đất ngân hàng
NN&PTNT)
|
4,500
|
1,960
|
1,350
|
3.2
|
Đoạn đường từ biên đất đội thuế TT (đối diện
bên kia đường từ biên đất ngân hàng nông nghiệp và PT nông thôn) đến hết đất
gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Dương
Thái Bình - tổ dân phố 5).
|
4,600
|
2,380
|
1,380
|
4
|
Toàn bộ khuôn
viên chợ (chợ trung tâm thị trấn)
|
5,000
|
2,000
|
1,500
|
5
|
Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình ông
Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Dương Thái Bình -
tổ dân phố 5) đến hết đất gia đình ông Hà Bẩy (đối diện bên kia đường hết đất
gia đình ông Lê Xuân Hồng.)
|
|
|
|
5.1
|
Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình ông Vi
Văn Rèn (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ
dân phố 5) đến hết đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh (đối diện bên kia đường
là hết đất gia đình bà Tâm Sửu - TDP5)
|
4,550
|
1,820
|
1,365
|
5.2
|
Đoạn từ biên đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh
(Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình bà Tâm Sửu - TDP5) đến hết đất
gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Lê Xuân Hồng).
|
3,200
|
1,280
|
960
|
6
|
Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình ông
Hà Bầy (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Lê Xuân Hồng.) đến cống
cua chân đèo.
|
|
|
|
6.1
|
Đoạn từ biên đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện
bên kia đường từ biên đất gia đình ông Lê Xuân Hồng) đến hết đất gia
đình ông Khôi (đối diện bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính
huyện)
|
2,900
|
1,160
|
870
|
6.2
|
Đoạn từ biên đất gia đình ông Khôi (đối diện
bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện) đến hết đất nhà sàn ông
Tiến Xuân
|
2,700
|
1,080
|
810
|
6.3
|
Đoạn từ nhà sàn ông Tiến Xuân đến cống cua
chân đèo
|
1,500
|
600
|
450
|
II.
|
Từ trục đường QL 279 Thị Trấn Mường Ảng rẽ
đi các ngả áp dụng cho các đoạn đường sau:
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường rẽ đi Ẳng Cang từ QL 279 đến đường
rẽ vào khu tái định cư bản Hón
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn đường rẽ đi Ẳng Cang từ QL 279 đến hết đất
gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện hết đất gia đình ông Thu Thuyết
- Tổ dân phố 7).
|
6,300
|
2,650
|
1,890
|
1.2
|
Đoạn đường giáp biên đất gia đình Nguyễn Phúc
Luân (Hoà) đến hết đất bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn
Thị Lựu)
|
5,900
|
2,350
|
1,770
|
1.3
|
Đoạn từ nhà bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất
gia đình bà Nguyễn Thị Lựu) đến ngầm thị trấn
|
5,000
|
1,920
|
1,500
|
1.4
|
Đoạn từ ngầm Thị trấn đến hết ngã tư đường
giao nhau với đường 42 m
|
4,000
|
1,520
|
1,200
|
1.5
|
Đoạn từ ngã tư đường giao nhau với đường 42 m
đến đường rẽ vào khu tái định cư bản Hón
|
3,500
|
1,400
|
1,050
|
1.6
|
Đoạn đường 27m khu tái định cư bản Hón (từ thửa
số 16A - 6 đến thửa đất số 16B - 5) (Áp dụng cho cả hai bên đường)
|
1,000
|
400
|
300
|
1.7
|
Đoạn đường 16m khu tái định cư bản Hón từ biên
đất gia đình ông Lò Văn Lả thuộc thửa đất số 16B - 4 (đối diện bên kia đường
là trung tâm Giáo dục thường xuyên) đến hết thửa đất số 16 E-1 (Áp dụng cho cả
hai bên đường)
|
780
|
312
|
234
|
1.8
|
Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư bản
Hón
|
450
|
180
|
135
|
2
|
Đoạn đường trước cổng Trung tâm y tế huyện
từ biên đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện bên kia đường là
biên đất gia đình ông Tạo Dâu) đến đường đi Ẳng Nưa.
|
4,600
|
1,840
|
1,380
|
3
|
Đoạn đường rẽ đi Ẳng Nưa: Từ QL 279 đến hết
đất gia đình ông Tống Văn Ba (Tổ dân phố 6) (đối diện bên kia đường là hết đất
trường mầm non Hoa Hồng)
|
4,600
|
1,840
|
1,380
|
4
|
Đoạn đường đi Ẳng Nưa: từ biên đất gia đình
ông Tống Văn Ba tổ dân phố 6 (đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm
non Hoa Hồng) đến hết đất gia đình Hạnh Ngữ (đối diện bên kia đường là hết đất
gia đình ông Hứa Trụ Tám)
|
2,600
|
1,040
|
780
|
5
|
Đoạn từ biên đất gia đình Hạnh Ngữ (đối diện
bên kia đường từ biên đất gia đình ông Hứa Trụ Tám) đến hết biên đất nhà ông
Thừa (đối diện bên kia là hết biên đất gia đình ông Phương Thanh)
|
2,500
|
1,000
|
750
|
6
|
Đoạn từ biên đất nhà ông Thừa (đối diện bên
kia là biên đất gia đình ông Phương Thanh) đến mốc 364 (Thị trấn - Ẳng Nưa)
|
1,200
|
480
|
360
|
7
|
Đường đi trung tâm hành chính huyện đoạn từ
QL 279 (Từ biên đất nhà bà Tại đối diện biên đất ông Xá) đến cầu bê tông
|
|
|
|
7.1
|
Đường đi trung tâm hành chính huyện đoạn từ QL
279 (Từ biên đất nhà bà Tại đối diện biên đất ông Xá) đến hết đất nhà ông
Khang thủy (Một bên là nhà bà Mơ Khuân)
|
5,000
|
2,000
|
1,500
|
7.2
|
Đoạn từ nhà ông Khang thủy (Một bên là
nhà bà Mơ Khuân) đến cầu bê tông
|
4,500
|
1,800
|
1,350
|
7.3
|
Đoạn từ cầu bê tông đến khu trung tâm
hành chính huyện (Áp giá cho 2 bên đường)
|
3,500
|
1,400
|
1,050
|
8
|
Đoạn đường nội thị:
Từ ngã ba tổ dân phố 2 (từ biên đất gia đình ông Thừa ) đến QL 279
|
1,300
|
520
|
390
|
9
|
Đoạn đường nội thị: Từ biên đất gia đình
ông Tỵ đến QL 279
|
1,500
|
600
|
450
|
10
|
Đoạn đường bê
tông thuộc các Tổ dân phố 2,3,4,5,6,7,8,9,10
|
|
|
|
10.1
|
Đoạn đường bê tông
thuộc Tổ dân phố 2
|
550
|
264
|
165
|
10.2
|
Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 3
|
850
|
408
|
255
|
10.3
|
Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 4
|
900
|
432
|
270
|
10.4
|
Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 5
|
950
|
456
|
285
|
10.5
|
Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 6, 7
|
750
|
360
|
225
|
10.6
|
Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 8
|
750
|
360
|
225
|
10.7
|
Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 9
|
650
|
312
|
195
|
10.8
|
Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 10
|
600
|
288
|
180
|
11
|
Các đường ngõ xóm còn lại và các bản thuộc
thị trấn
|
350
|
168
|
105
|
12
|
Các đoạn đường đất còn lại trong địa bàn thị
trấn Mường Ảng
|
260
|
125
|
78
|
13
|
Các đoạn đường 27m khu tái định cư thị trấn Mường
Ảng giai đoạn 1
|
3,500
|
|
|
14
|
Các đoạn đường 11,5m khu tái định cư thị trấn
Mường Ảng giai đoạn 1
|
2,500
|
|
|
15
|
Đất ở bám trục đường
16,5m
|
3,500
|
|
|
16
|
Các đoạn đường bám trục đường 42
|
3,000
|
1,200
|
900
|
17
|
Trục đường 27m đoạn nối từ đường nội thị giai
đoạn 1 (Đoạn đường 16,5m) với đoạn giao với trục đường 16m khu tái định cư bản
Hón (Dọc biên đất cổng chính Trung tâm giáo dục thường xuyên)
|
3,500
|
|
|
18
|
Đoạn đường 11,5 m Khu đấu giá Lô NV20 (Khu bệnh
viện cũ)
|
2,200
|
|
|
19
|
Các đoạn đường còn lại thuộc Khu đấu giá Lô
NV20 (Khu bệnh viện cũ)
|
1,700
|
|
|
20
|
Các đoạn đường 11,5 m và 15 m Khu đấu giá Lô
LK3
|
2,500
|
|
|
1.4. HUYỆN TUẦN GIÁO
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
THỊ TRẤN TUẦN
GIÁO
|
|
|
|
|
I
|
Đường QL 6A
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ ngã ba trung tâm thị trấn Tuần
Giáo đến đường rẽ lên huyện đội đối diện là đường rẽ sang bản Chiềng Chung
|
14,000
|
5,000
|
3,300
|
2,300
|
2
|
Đoạn đường từ đường rẽ lên huyện đội - đối diện
là đường rẽ sang bản Chiềng Chung đến đường rẽ vào xóm Hòa Bình (khối Thắng Lợi)
|
12,000
|
5,000
|
3,300
|
2,300
|
3
|
Đoạn đường về phía Mường Lay Từ (đường rẽ vào
xóm Hòa Bình đến nhà Thông Nga, Huyền Hương của bản Nong)
|
8,000
|
2,300
|
1,100
|
550
|
4
|
Đoạn đường đi thị xã Mường Lay từ đất nhà Huyền
Hương đến hết địa phận thị trấn.
|
5,000
|
1,600
|
800
|
450
|
5
|
Toàn bộ khuôn viên chợ số 1 (chỉ để thuê đất)
|
10,000
|
4,000
|
|
|
6
|
Đoạn đường từ ngã ba (nhà Kiều Tài phía trái
đường, nhà Dũng Duyên phía phải đường) về phía Hà Nội đến đầu cầu Thị Trấn.
|
11,000
|
3,500
|
1,500
|
750
|
7
|
Đoạn đường về phía Hà Nội từ cầu Thị Trấn (nhà
Dương Lập đến đường rẽ vào cầu treo khối Sơn Thủy, cổng Nghĩa trang)
|
8,000
|
4,000
|
1,700
|
500
|
8
|
Đoạn từ cầu thị trấn
đến nhà Tùng Quân
|
8,000
|
4,000
|
1,700
|
500
|
9
|
Đoạn từ nhà Tùng Quân
đến hết địa phận thị trấn
|
5,000
|
2,500
|
1,700
|
500
|
II
|
Từ đường QL 6 rẽ
đi các ngả
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường rẽ lên UBND huyện: từ QL 6 đến giáp
sân vận động (tính cả hai bên đường)
|
4,000
|
1,700
|
|
|
2
|
Từ QL6 lên đến cổng huyện đội
|
5,000
|
1,800
|
1,000
|
500
|
3
|
Đoạn đường rẽ cạnh chợ sang bản Chiềng Chung:
từ QL 6 đến đầu cầu xi măng
|
3,000
|
900
|
500
|
|
4
|
Đường rẽ (cạnh nhà bà Thúy - đối diện lô 753
khối Thắng Lợi) đến nhà Đông Xuân
|
1,000
|
600
|
450
|
|
5
|
Đường vào hội trường khối Thắng Lợi: từ tiếp
giáp đất nhà bà Lan Tư đến hết đất nhà bà Huyền
|
3,000
|
1,700
|
|
|
6
|
Đường vào xóm Hòa Bình (cạnh trường cấp III) từ
tiếp giáp đất nhà ông Đắc đến hết đất nhà ông Thái
|
3,000
|
1,700
|
1,150
|
|
7
|
Đường rẽ sang Chiềng Chung (đối diện ngân
hàng) đoạn đường sau nhà bà Thơm đến hết nhà ông Thái Dung
|
2,000
|
1,200
|
600
|
|
8
|
Đoạn đường rẽ từ QL 6A vào hội trường khối Tân
Thủy: từ đất nhà ông Chăm Vân đến hết đất nhà ông Vương.
|
2,000
|
1,200
|
650
|
300
|
III
|
Đoạn đường QL 279
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ ngã ba trung tâm (nhà ông Đức
Nam phía trái đường chi cục thuế phía phải đường) về phía Điện Biên đến cổng
Bệnh viện đối diện bên kia đường hết đất nhà ông Lê văn Vượng, bà Trần Thị
Nhuận.
|
12,000
|
4,500
|
2,600
|
1,700
|
2
|
Đoạn đường từ cổng bệnh viện đối diện bên kia
đường hết đất nhà ông Lê Văn Vượng, bà Trần Thị Nhuận về phía Điện Biên đến cầu
bản Đông.
|
10,000
|
4,500
|
2,600
|
1,700
|
3
|
Đoạn đường từ cầu bản Đông đến hết nhà ông
Long (Đối diện bên kia đường là nhà Trường Liên)
|
8,000
|
2,900
|
1,800
|
850
|
4
|
Đoạn đường từ nhà ông bà Thái (Đối diện bên
kia đường là nhà ông Thắng) đến nhà Huyền Hương (Chân dốc đỏ)
|
5,000
|
2,900
|
1,800
|
850
|
5
|
Đoạn đường chân dốc đỏ từ nhà Trung Liên đến hết
nhà ông Lưu Bá Nhu
|
4,000
|
3,000
|
2,000
|
1,000
|
6
|
Đoạn đường từ nhà Lưu Bá Nhu đến hết quán Thúy
Nga khối Đồng Tâm
|
3,000
|
2,100
|
1,700
|
1,000
|
7
|
Đường mới từ ngã ba QL6 đến ngã ba QL279.
|
8,000
|
3,500
|
2,600
|
1,300
|
IV
|
Từ đường QL 279
rẽ đi các ngả
|
|
|
|
|
1
|
Đường rẽ từ QL 279 (Từ nhà ông Chiến Oanh, bà
Khánh đến hội trường khối Đoàn Kết)
|
1,600
|
800
|
650
|
450
|
2
|
Đoạn đường rẽ vào bản Đông từ QL 279 đường sau
đoạn bệnh viện đến nhà ông Tiến
|
2,400
|
1,500
|
1,100
|
600
|
3
|
Đoạn đường rẽ sang Sơn Thủy: Từ QL 279 đến nhà
ông Thành
|
1,700
|
1,000
|
650
|
450
|
4
|
Đoạn đường từ Công ty Điện lực huyện Tuần Giáo
đến hết đất nhà ông Thành Loan (đối diện là nhà ông Xuyến)
|
1,700
|
1,000
|
650
|
450
|
5
|
Đoạn đường rẽ từ QL 279 đi qua Trung tâm bồi dưỡng
chính trị đến nhà bà Loan Tiêng (Đối diện là nhà bà Lê)
|
1,700
|
1,000
|
650
|
450
|
6
|
Đoạn đường rẽ (sau nhà ông Tiến khối Đoàn Kết)
từ QL 279 đến nhà bà Loan Tiêng
|
1,700
|
1,000
|
650
|
450
|
7
|
Đoạn đường rẽ (cạnh kho lương thực) từ QL 279
đến nhà ông Viêng
|
1,700
|
1,000
|
650
|
450
|
8
|
Đoạn đường rẽ (cạnh lô TL1 - Lô 588) từ QL 279
đến trước nhà ông Dục
|
1,500
|
1,000
|
650
|
450
|
9
|
Đoạn đường rẽ từ QL 279 (cạnh nhà ông Đức khối
20/7) đến nhà ông Thông
|
1,000
|
650
|
450
|
|
10
|
Khu dân cư xóm đảo khối Đoàn kết
|
1,000
|
1,000
|
650
|
|
11
|
QL 279 đoạn đường từ sau nhà Trường Liên đến
nhà ông Phong (Khối 20/7)
|
1,000
|
1,000
|
650
|
|
V
|
Đường nội thị
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường sau chợ số 1
|
1,700
|
1,100
|
550
|
|
2
|
Đoạn đường khu tập thể Ngân hàng Nông nghiệp
cũ (Cạnh trường Mầm non) đến đường sau nhà liên cơ đến nhà Đông Hương
|
2,000
|
1,100
|
550
|
|
3
|
Đoạn đường từ QL 6 đến hội trường khối Tân
Giang, nhà Thảo Tôn
|
3,000
|
1,800
|
1,300
|
|
4
|
Đoạn vòng quanh sân vận động + nhà văn hóa huyện
|
2,000
|
1,050
|
700
|
|
5
|
Đoạn đường từ nhà ông Hùng (Đối diện là nhà
ông Cương) qua nhà Trãi Ngãi đến hết nhà bà Lan
|
2,000
|
1,050
|
700
|
|
6
|
Đoạn đường từ QL6 cạnh Kho bạc đến nhà Tình
Biên
|
2,500
|
1,700
|
1,000
|
|
7
|
Đoạn đường xóm Hòa Bình khối Thắng Lợi: Từ nhà
ông Thanh Năm đến hết đất nhà ông bà Tình Thương
|
1,500
|
530
|
320
|
|
8
|
Đoạn đường vào khối Huổi Củ: Từ cổng huyện đội
đi qua nhà ông Tuần, đi hết đường đến nhà ông bà Đông Hùng
|
1,500
|
530
|
320
|
|
9
|
Đoạn đường từ phòng Giáo dục huyện đi qua nhà
bà Hìu đến nhà ông Quang
|
1,500
|
530
|
320
|
|
10
|
Đoạn đường cạnh bãi chiếu bóng: từ sau nhà bà
Thắm đến LĐLĐ huyện
|
1,500
|
530
|
320
|
|
11
|
Đoạn dãy nhà 2 và 3 sau CTTNHH Thương mại (trước
huyện đội)
|
1,000
|
530
|
320
|
|
12
|
Đoạn đường liền kề sau kho lương thực
|
1,000
|
450
|
280
|
|
13
|
Đoạn khu dân cư xóm suối ngầm (sau Lâm trường)
|
1,500
|
1,000
|
600
|
|
14
|
Đoạn đường từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Chiền
sau trường THCS Thị trấn
|
1,500
|
530
|
320
|
|
15
|
Đoạn từ nhà bà Vui đến nhà Doanh Hương
|
1,000
|
530
|
320
|
|
16
|
Đoạn đường (trước cổng bệnh viện) từ thửa
T40.1 đến thửa T40.30
|
4,000
|
1,500
|
|
|
17
|
Đoạn đường sau nhà khách huyện: từ nhà bà Bắc
Thảo đến ngã ba hết đất nhà ông bà Sự Mận
|
1,000
|
500
|
|
|
18
|
Đoạn đường vào Huổi Háng: từ sau nhà khách đi
qua nhà ông Đỗ Xuân Hoàn đến hết đất nhà ông Ngát
|
1,200
|
500
|
|
|
19
|
Đoạn đường cạnh Điểm trường Mầm non Đô Rê Mon
|
800
|
500
|
|
|
20
|
Đoạn đường từ Bảo hiểm xã hội huyện Tuần Giáo
(đối diện nhà bà Ngô Thị Hương) đi qua nhà văn hóa khối Sơn Thủy đến hết đất
nhà ông bà Hòa Năm đường đi lên xã Tênh Phông
|
2,000
|
650
|
450
|
|
21
|
Đoạn đường từ nhà Chín Huấn (đối diện là Tòa
án nhân dân huyện Tuần Giáo) đến nhà ông Thuấn khối Tân Giang
|
2,000
|
700
|
500
|
|
22
|
Đoạn đường từ nhà ông Túc khối Tân Giang đến
nhà nghỉ Thanh Thủy
|
1,200
|
700
|
500
|
|
23
|
Đoạn đường từ khối Trường Xuân sau nhà ông Dục
đến nhà ông Phiệt khối 20/7
|
1,000
|
700
|
500
|
|
24
|
Đoạn đường từ Nhà ông Thông khối 20/7 đến nhà
bà Tho khối 20/7
|
1,000
|
700
|
500
|
|
25
|
Đoạn đường đi bản Sản từ nhà Văn hóa khối Sơn
Thủy đến hết đất địa phận Thị trấn
|
900
|
500
|
320
|
|
26
|
Đoạn đường từ nhà Chúc Lợi đến hết đất nhà ông
bà Việt Hằng
|
900
|
500
|
320
|
|
27
|
Những khu vực còn lại trên địa bàn các khối
(trừ các bản và các nhóm dân cư trung tâm, xa đường Quốc lộ thuộc các khối
trên địa bàn thị trấn)
|
800
|
500
|
320
|
|
28
|
Các bản và các nhóm dân cư xa trung tâm, xa đường
Quốc lộ thuộc các bản trên địa bàn Thị trấn
|
600
|
350
|
|
|
1.5. HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
I
|
QUỐC LỘ 12
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ mốc giới Thị
trấn Mường Chà (giáp xã Sa Lông), đến hết đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả
hai bên mặt đường
|
325
|
200
|
105
|
|
2
|
Đoạn từ tiếp giáp đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai
bên mặt đường đến hết SN 02 TDP 8 (Đất nhà Khai Súm), đối diện bên kia đường
hết SN 31 TDP 7 (Đất nhà Hải Nguyên).
|
1,280
|
400
|
300
|
|
3
|
Đoạn từ tiếp giáp SN 31 TDP 7 (Đất nhà Hải Nguyên), đối
diện bên kia đường SN 38 TDP 7 (Đất nhà bà Phé) đến hết SN 02 TDP 7 đất cửa
hàng Linh Nam 2 đối diện bên kia đường hết SN 15 TDP 15 (Đất nhà ông Thực).
|
1,600
|
|
|
|
4
|
Đoạn từ SN 56 TDP 5 (nhà Mai Triệu) đối diện bên kia đường
từ SN 13 tổ 5 (Đất nhà Son Lô) đến hết SN 01 TDP 5 (Đất nhà Luyến Lượng), bên
kia đường hết SN 32 TDP 5 (Đất nhà Cương Diệp).
|
2,200
|
|
|
|
5
|
Đoạn từ SN 30 TDP 5 (Đất nhà Liên Vụ), đối diện bên kia
đường từ đất bến xe đến hết SN 04 TDP 5 (Đất nhà ông Kiều Tuyết), đối diện
bên kia đường hết đất chợ.
|
3,000
|
|
|
|
6
|
Đoạn từ đất cửa hàng viễn thông quân đội Viettel, đối diện
bên kia đường SN 04 TDP 1 nhà Bích Hưng đến SN 28 TDP 9 (Đất nhà Bình Sinh),
đối diện bên kia đường hết SN 21 TDP 4 (Đất nhà Kim Tảng).
|
2,200
|
|
|
|
7
|
Đoạn từ SN 23 TDP 4
(Đất nhà ông Thanh Hoàng), đối diện bên kia đường là đường rẽ vành đai 7m, đến
hết SN 83 TDP 3 (Đất nhà ông Tuyên), đối diện bên kia đường hết SN 22 TDP 2
(Đất nhà bà Tuyết)
|
1,500
|
550
|
350
|
255
|
8
|
Đoạn từ SN 85 TDP 3 (Đất nhà bà Đức), đối diện bên kia đường
SN 70 TDP 3 (Nhà Tâm Mão cũ) đến hết đất bản Na Pheo 1(bao gồm cả hai bên mặt
đường)
|
1,000
|
350
|
255
|
200
|
9
|
Đoạn từ SN 04 TDP 14 (Đất nhà ông Liên Vân) đối diện bên
kia đường đất nhà Ngân - Thìn đến hết SN 116 TDP 14 (Đất nhà Vinh Nhung) đối
diện bên kia đường hết đất ông Lễ Sản .
|
980
|
280
|
140
|
|
10
|
Đoạn tiếp giáp SN 116 TDP 14 (Đất nhà Vinh Nhung), bên
kia đường tiếp giáp đất ông Lễ Sản đến hết mốc lộ giới Thị trấn Mường Chà.
|
325
|
225
|
115
|
|
II
|
Đường Nội thị 10m
khu A
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ SN 93 TDP 4
(Đất nhà ông An Phương), đối diện bên kia đường SN 52 TDP 4 (Đất nhà ông Xa
Huấn) đến hết đất trường Mầm Non đối diện bên kia đường đất nhà Hương - Thi
|
520
|
|
|
|
2
|
Đoạn từ SN 05 TDP 6 (Đất nhà bà Thúy - Tráng) đến hết SN
43 TDP 9 đất nhà Kiên Bình
|
520
|
|
|
|
3
|
Đoạn từ SN 72 TDP 7 (Đất nhà bà Hạnh Quyển) đến hết SN 32
TDP 8 (Đất hộ ông Mộc - Thể).
|
380
|
|
|
|
III
|
Đường Vành đai 7m
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ SN 02 TDP 10 (Đất nhà ông Khu), đối diện bên kia
đường từ SN 04 TDP 9 (Đất nhà bà Loan) đến hết SN 32 TDP 10 (Đất nhà Oánh Hiền),
đối diện đến bên kia đường hết SN 46 TDP 9 Đất nhà ông Hiền Thu).
|
420
|
320
|
|
|
2
|
Đoạn từ SN 23 TDP 1 (Đất nhà Khánh - Phiên) đến hết đất
nhà Dương Vân
|
420
|
|
|
|
3
|
Đoạn từ cầu bê tông đến hết SN 77 TDP 12 (Đất hộ ông Thắng
- Ngọc) (Bao gồm hai bên đường)
|
400
|
240
|
|
|
4
|
Đoạn từ cầu bê tông (tà luy dương) hết SN 56 TDP 4 (Đất
nhà Vi Phương).
|
320
|
220
|
|
|
5
|
Đoạn từ cầu bê tông
(tà luy âm) đến hết SN 97 TDP 4 (Đất nhà Hiên Mùi).
|
350
|
225
|
|
|
6
|
Đường QL 12 rẽ xuống
đoạn từ SN 68 TDP 4 (Đất nhà ông Ngọc) đến giáp kè suối (Bao gồm cả hai bên mặt
đường)
|
525
|
|
|
|
IV
|
Đường nội thị 5m
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ SN 51 TDP 6
(Đất nhà ông Thom Kín) đối diện bên kia đường nhà ông Sương đến hết SN 49 TDP
6 (Đất bà Phương Hờ)
|
280
|
|
|
|
V
|
Khu dân cư sau
Nhà thi đấu
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực đằng sau nhà
thi đấu huyện đến giáp suối Nậm Mươn
|
280
|
|
|
|
2
|
Các đường còn lại nội
thị hạ tầng Khu A thị trấn Mường Chà
|
420
|
|
|
|
VI
|
Quốc lộ 12 rẽ đi
Si Pa Phìn
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ SN 01 TDP 13 (Đất nhà ông Kiếm), đối diện bên kia
đường từ SN 02 TDP 13 (Nhà ông Minh) đến hết tổ dân phố số 13.
|
190
|
130
|
70
|
|
2
|
Cụm dân cư Km số 5 tổ dân phố số 13
|
160
|
115
|
70
|
|
VII
|
Khu dân cư sau
sân vận động
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ SN 21 TDP 11 (Nhà Sinh - Mai) đến đất nhà Sán -
Chung
|
320
|
|
|
|
VIII
|
Khu dân cư sau
cây xăng số 8
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ SN 32 TDP 3
(Nhà Thanh - Ngọc) đến hết SN 108 TDP 3 (Nhà Phong - Tuyết) đối diện bên kia
đường từ khoảng đất trống sau nhà Thủy - Tiên đến hết SN 127 - TDP 3 (nhà Hòa
- Tâm)
|
420
|
280
|
200
|
|
IX
|
Khu B
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư đường đi
bản Huổi Xuân
|
250
|
|
|
|
1.6.
HUYỆN TỦA CHÙA
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Đường số 1: Từ cầu Dốc
Vàng- phía thị trấn đến hết đất trường Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung
tâm Giáo dục thường xuyên.
|
|
|
|
|
1.1
|
- Đoạn 1: Từ giáp đất
suối - phía đường vào Bản Cáp đến hết đất trường THPT; bao gồm cả phía đối diện
từ hết đất nhà ông Xuân May- thửa 65 tờ bản đồ 8 đến hết đất phòng Kinh tế- Hạ
tầng thửa 8 tờ BĐ 20.
|
3,500
|
1,500
|
800
|
550
|
1.2
|
- Đoạn 2: Từ tiếp
giáp hết đất phòng Kinh tế- Hạ Tầng thửa 8 tờ BĐ 20 đến hết cầu Dốc Vàng - phía
thị trấn; bao gồm cả phía đối diện từ hết đất trường THPT Tủa Chùa- thửa 8 tờ
bản đồ 20 đến đầu cầu Dốc Vàng - phía Trạm Biến áp.
|
3,000
|
1,300
|
800
|
550
|
1.3
|
- Đoạn 3: Từ giáp đất
suối giáp đất nhà bà Nhuần Điềm-thửa 5 tờ BĐ 12 đến hết đất Trung tâm giáo dục
nghề nghiệp - Trung tâm GDTX- thửa 11 tờ bản đồ 01; bao gồm cả phía đối diện
từ đất nhà bà Xuyên- thửa 55 tờ bản đồ 8 (giáp suối) đến hết đất nhà ông Vì A
Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02.
|
2,500
|
1,000
|
700
|
400
|
1.4
|
- Đoạn 4: Từ hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ
02 đến hết đất ranh giới của Thị trấn với xã Mường Báng, Sính Phình; bao gồm
cả phía đối diện (trục đường chính).
|
1,500
|
800
|
500
|
300
|
1.5
|
- Đoạn 5: Các thửa đất
tiếp giáp sau Chợ thị trấn.
|
800
|
600
|
500
|
350
|
2
|
Đường số 2: Từ đất nhà
bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 đến hết đất nhà ông Kế Liên- thửa 47 tờ bản đồ
15; bao gồm cả phía đối diện.
|
|
|
|
|
2.1
|
- Đoạn 1: Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 đến
tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Minh Ngọc- thửa 196
tờ bản đồ 13).
|
3,500
|
1,500
|
800
|
550
|
2.2
|
- Đoạn 2: Từ đất của
Hạt Kiểm lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 đến hết đất nhà ông Kế Liên- thửa 47 tờ bản
đồ 15.
|
1,800
|
900
|
600
|
360
|
3
|
Đường số 3: Từ đất nhà ông Hưng Liên- thửa 4 tờ bản đồ 13
đến hết đất nhà ông Hiến Nhạn-thửa 48 tờ bản đồ 59; bao gồm cả phía đối diện
từ đất nhà ông Du đến hết đất nhà ông Cường Tương- thửa 128 tờ bản đồ 9.
|
2,000
|
1,000
|
700
|
400
|
4
|
Đường số 4: Từ đất
nhà Ông Cảnh- Hạnh- thửa 71 tờ bản đồ 8 đi qua cổng Huyện đội, UBND huyện đến
hết đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp; bao gồm cả
phía đối diện.
|
|
|
|
|
4.1
|
- Đoạn 1: Từ đất nhà
ông Cảnh- Hạnh đến hết đất trường Mầm non Thị trấn- thửa 25 tờ bản đồ 8; bao
gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung- thửa 102 tờ bản đồ 8 đến hết đất
nhà ông Uyên- thửa 34 tờ bản đồ 9; bao gồm cả phía đối diện.
|
1,800
|
900
|
600
|
300
|
4.2
|
- Đoạn 2: Từ đất nhà
ông Giới Miến-thửa 21 tờ bản đồ số 8, qua cổng Huyện đội, UBND huyện đến hết đất
bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp; bao gồm cả phía đối
diện.
|
1,600
|
700
|
300
|
250
|
5
|
Đường số 5: Từ đất
Ban quản lý dự án- thửa 65 tờ bản đồ 14, đến hết đất Trung tâm dân số KHHGĐ-
thửa tờ 15 tờ bản đồ 15; bao gồm cả phía đối diện.
|
2,500
|
1,200
|
800
|
600
|
6
|
Đường số 6: Từ đất
nhà ông Bình Lượt- thửa 16 tờ bản đồ 21 đến hết đất nhà Bà Hải- thửa 36 tờ bản
đồ 15; bao gồm cả phía đối diện.
|
2,500
|
1,000
|
700
|
400
|
7
|
Đường số 7: Từ đất
nhà ông Trung - Tiện- thửa 120 tờ bản đồ 14 đến hết đất Câu lạc bộ người cao
tuổi- thửa 28 tờ bản đồ 14; bao gồm cả phía đối diện.
|
1,500
|
900
|
500
|
300
|
8
|
Đường số 8: Từ đất
nhà bà Đông- thửa số 33 tờ bản đồ 20 đến hết đất nhà ông Sơn Phương- thửa số 28
tờ bản đồ 20; bao gồm cả phía đối diện.
|
800
|
500
|
350
|
150
|
9
|
Đường số 9: Từ đất
nhà Ông Hà- Xuyên- thửa 23 tờ bản đồ 04 đến hết đất nhà ông Thào Chờ Dí- thửa
28 tờ bản đồ 03; từ đất nhà bà Lành- thửa 36 tờ bản đồ 04 đến hết đất nhà bà
Ái Khày- thửa 02 tờ bản đồ 06; bao gồm cả phía đối diện.
|
700
|
450
|
400
|
300
|
10
|
Đường số 10: Từ đất
nhà bà Mai Thám- thửa 173 tờ bản đồ 15 đến hết đất nhà Ông Cường- Dung- thửa
88 tờ bản đồ 15; từ đất nhà ông Trần Mạnh Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 21 đến hết
đất nhà ông Biển Sâm- thửa 169 tờ bản đồ 21; bao gồm cả phía đối diện.
|
1,800
|
900
|
650
|
350
|
11
|
Đường số 11: Từ đất
nhà ông Vũ Ngọc Luyện- thửa 36 tờ bản đồ 21 đến hết đất nhà ông Gụ- thửa 194
tờ bản đồ 21; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Bình- Thúy-thửa 32 tờ bản
đồ 21 đến hết đất nhà ông Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21
|
1,300
|
850
|
500
|
350
|
12
|
Đường số 12: Từ đất
bến xe Khách huyện- thửa 38 tờ bản đồ 22 đến đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91
tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp; bao gồm cả phía đối diện.
|
2,500
|
1,000
|
700
|
400
|
13
|
Đường số 13: Từ đất nhà Xuyến Tuyên- thửa 205 tờ bản đồ
21 đến hết đất nhà ông Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 21; bao gồm cả phía đối diện
từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 đến hết đất nhà bà Phương Tuân-
thửa 201 tờ bản đồ 21.
|
1,800
|
900
|
650
|
350
|
14
|
Đường số 14: Từ hết
đất phía sau nhà ông Sơn- thửa 7 tờ bản đồ 22 vòng qua nhà Văn hóa Tổ dân phố
Thắng Lợi 2 hết đất nhà ông Kiên- thửa 26 tờ bản đồ 22 gồm cả phía đối diện;
Từ đất nhà bà Hằng- thửa 66 tờ bản đồ 22 đến hết lô đất thửa 82 tờ bản đồ 22
( đằng sau đất nhà ông Khiêm).
|
1,300
|
650
|
450
|
250
|
15
|
Đường số 15: Từ đất
nhà ông Hải Xoay- thửa 88 tờ bản đồ 04 đến hết đất nhà Tuấn Ngân- thửa 100 tờ
bản đồ 04; bao gồm cả phía đối diện, từ đất nhà ông Màng- thửa 86 tờ bản đồ
04 đến hết đất nhà Biển Liên-thửa 79 tờ bản đồ 04.
|
700
|
450
|
400
|
300
|
16
|
Các đoạn đường bao
xe công nông vào được (đường nhà nước đầu tư)
|
600
|
350
|
250
|
200
|
17
|
Các đoạn đường còn lại
của thị trấn
|
500
|
300
|
200
|
150
|
1.7. THỊ XÃ MƯỜNG LAY
Đơn vị tính:
1.000đồng/m²
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
|
PHƯỜNG SÔNG
ĐÀ
|
|
|
|
|
I
|
Đường tỉnh lộ 142
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ cầu C3 (Tổ
5, phường Na Lay) đến nút giao đất khách sạn Thanh Bình.
|
800
|
|
|
|
2
|
Đoạn từ đất khách sạn Thanh Bình đến ngã tư
giao nhau với đường ĐC10, ĐC11 (hết đất thửa số 20 tờ bản đồ số 24 đối diện
là cửa hàng xăng dầu Doanh nghiệp Phúc Lợi).
|
965
|
|
|
|
3
|
Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường ĐC10, ĐC11
(từ cửa hàng xăng dầu Doanh nghiệp Phúc Lợi) đến nút giao Đường ĐC1 (Đường một
chiều lên đài phun nước phường Sông Đà).
|
1,260
|
|
|
|
4
|
Đoạn từ nút giao đường ĐC1 (Đường một chiều
lên đài phun nước phường Sông Đà), đi về phía tây đến hết thửa số 07 tờ bản đồ
số 19 (đất Ban chỉ huy Thị đội ).
|
1,220
|
|
|
|
5
|
Đoạn từ nút giao thửa số 07 tờ bản đồ số 19 (đất
Ban chỉ huy Thị đội) đến hết nhà máy gạch Tuynel.
|
645
|
|
|
|
6
|
- Đoạn từ nhà máy gạch Tuynel đến ranh giới bản
Huổi Min (Đoạn đường mới)
|
450
|
|
|
|
II
|
Đường giao thông
khu Tổ 1 - Tổ 5
|
|
|
|
|
1
|
Đường ĐC1 đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ
142 lên đến đài phun nước.
|
1,080
|
|
|
|
2
|
Đường ĐC2 đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ
142 về phía tây lên đến đài phun nước.
|
965
|
|
|
|
3
|
Đường ĐC2 đoạn từ đài phun nước đến phía đông
tỉnh lộ 142 (hết đất trạm viễn thông).
|
965
|
|
|
|
4
|
Đường ĐC3 đoạn vòng cung từ nút giao với đường
ĐC18 (từ đất trường tiểu học Đồi Cao đối diện đất BCH Quân sự thị xã) đến nút
giao với đường ĐC10 (hết thửa số 106, tờ bản đồ 21).
|
880
|
|
|
|
5
|
Đường ĐC4: Đoạn giao nhau với đường ĐC2 (từ đất
chi cục Thống Kê đối diện đất Hạt Kiểm Lâm) chạy vòng cung đến nút giao với
đường ĐC2 (hết l thửa đất Viễn thông thửa 78, tờ bản đồ 21).
|
870
|
|
|
|
6
|
Đường ĐC5 đoạn giao nhau với đường ĐC2 (từ đất
nhà ông Nguyễn Huy Thông thửa 209, tờ bản đồ 17) chạy vòng cung đến nút giao
với đường ĐC2 (hết đất nhà bà Hồ Thị Tươi thửa số 48, tờ bản đồ 21).
|
870
|
|
|
|
7
|
Đường ĐC6 từ nút giao với đường ĐC7 và ĐC8 đến
nút giao đường tỉnh lộ 142 (hết thửa số 104 tờ bản đồ số 21 hộ ông Bùi Long
Thành đối diện chợ Đồi Cao);
|
965
|
|
|
|
8
|
Đường ĐC7 đoạn từ nút giao phía bắc quảng trường
đến nút giao đường ĐC18;
|
965
|
|
|
|
9
|
Đường ĐC8 đoạn nút giao đường ĐC7 đến nút giao
ĐC1;
|
965
|
|
|
|
10
|
Đường ĐC9 đoạn nút giao đường ĐC6 đến nút giao
ĐC1;
|
965
|
|
|
|
11
|
Đường ĐC10 đoạn từ nút giao với đường ĐC6 (Từ
đất bà Phạm Thị Oanh thửa số 100, tờ bản đồ 21) đến nút giao đường tỉnh lộ
142 (hết đất cây xăng Doanh nghiệp Phúc Lợi thửa số 07, tờ bản đồ 24).
|
870
|
|
|
|
12
|
Đường ĐC11 đoạn từ nút giao tỉnh lộ 142, đi
theo hướng về phía bắc quanh Trung tâm dịch vụ cảng đường ven hồ, trở lại
phía tây tỉnh lộ 142, đối diện với Trạm xử lý nước thải;
|
965
|
|
|
|
13
|
Đường ĐC18 đoạn từ phía tây tỉnh lộ 142, giáp
đất Ban chỉ huy quân sự Thị đội, đi ngược về phía bắc nút giao đường ĐC7.
|
950
|
|
|
|
14
|
Đường ĐC19 đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 142 đến
nút giao với đường ĐC3.
|
870
|
|
|
|
15
|
Đường ĐC20 đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 142 đến
nút giao với đường ĐC3.
|
870
|
|
|
|
III
|
Khu Tổ 6
|
|
|
|
|
1
|
Đường ĐC12: Đoạn từ ngã ba giáp đường ĐC16 đến
nút giao với đường ĐC6, đối diện Trạm Y tế phường Sông Đà (thửa số 8 tờ bản đồ
số 20).
|
532
|
|
|
|
2
|
Đường ĐC13: Đoạn từ Trạm Khí tượng (mới) đi
ngược về phía nam qua đường ĐC12 theo đường vành đai đến nút giao với đường tỉnh
lộ 142.
|
532
|
|
|
|
3
|
Đường ĐC14: Đoạn từ ngã ba giáp đường ĐC13 đi
ngược về phía tây bắc qua Trung tâm dậy nghề, trung tâm bồi dưỡng chính trị tới
nút giao đường ĐC17
|
532
|
|
|
|
4
|
Đường ĐC15: Đoạn từ nút giao đường ĐC21, (từ
thửa số 23 từ bản đồ số 28) đến giao đường ĐC22 (hết thửa số 43 từ bản đồ số
31)
|
475
|
|
|
|
5
|
Đường ĐC16: Đoạn từ nút giao đường ĐC14 ngược
về phía nam qua đường ĐC12 đến giao nhau với đường ĐC22 (hết đất nhà ông Thiệu
thửa số 8 tờ bản đồ số 32).
|
532
|
|
|
|
6
|
Đường ĐC17: Đoạn từ nút giao từ đường ĐC14 đến
ngã tư giao với đường ĐC12 và đường ĐC16 (đằng sau |Trung tâm bồi dưỡng chính
trị và trước cổng chính của Trung tâm GDTX và Hướng nghiệp).
|
532
|
|
|
|
7
|
Đường ĐC21: Đoạn từ nút giao đường ĐC22 đến
nút giao đường ĐC12.
|
532
|
|
|
|
8
|
Đường ĐC22: Đoạn từ nút giao đường ĐC21 đến hết
đất phía sau thửa số 02 tờ bản đồ số 32 (hộ ông Điêu Văn Chiếng)
|
475
|
|
|
|
IV
|
Trục đường Quốc lộ 12.
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ đầu Cầu Hang Tôm đến đầu Cầu Bản Xá.
|
740
|
|
|
|
V
|
Bản vùng cao
|
|
|
|
|
1
|
Bản Huổi Min
|
112
|
|
|
|
|
PHƯỜNG NA
LAY
|
|
|
|
|
A
|
Khu Tổ 5 đến
giáp bản Na Nát
|
|
|
|
|
I
|
Trục đường Tỉnh lộ 142
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 142: Đoạn từ phía nam cầu Chi
Luông mới đi về hướng nam đường một chiều tới nút giao với đường CL9 giáp nhà
bà: Lù Thị Nguyên (thửa số 64 tờ bản đồ số 22).
|
1,380
|
|
|
|
2
|
Đường tỉnh lộ 142: Đoạn từ đất nhà bà: Lù Thị
Nguyên (thửa số 64 tờ bản đồ số 22), đi về phía nam tới hết đất nhà ông Điêu
Văn Hận (thửa số 13 tờ bản đồ số 34 thuộc bản Chi Luông).
|
1,300
|
|
|
|
II
|
Đường giao thông nội bộ
|
|
|
|
|
1
|
Đường CL1: Đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ
142 đến nút giao với đường CL2 (đối diện Trung tâm hội nghị)
|
980
|
|
|
|
2
|
Đường CL2:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường CL2: Đoạn từ nút giao đường CL9 (từ nhà
ông Điêu Văn Khịn thửa số 62 tờ bản đồ 22) đi qua đường CL5, đến nút giao với
đường tỉnh Lộ 142;
|
670
|
|
|
|
2.2
|
Đường CL2: Đoạn từ nút giao với đường CL9 (từ
đất Bưu điện Chi Luông) đến nút giao với đường CL13A (hết đất giáp nhà khách
UBND thị xã).
|
670
|
|
|
|
2.3
|
Đường CL2: Đoạn từ đất nhà bà Trần Thị Hương (thửa
số 89 tờ bản đồ 12 đối diện đất ông Lò Văn Óp thửa số 88 tờ bản đồ 12) đến
nút giao với đường tỉnh lộ 142.
|
980
|
|
|
|
3
|
Đường CL3: Đoạn từ nút giao với đường tỉnh Lộ
142 đến hết đất sân vận động thị xã
|
670
|
|
|
|
4
|
Đường CL4: Từ nút giao với đường CL8 đến nút
giao với đường tỉnh lộ 142 trước khu vực quảng trường trung tâm.
|
910
|
|
|
|
5
|
Đường CL4A: Đoạn giáp đất Bảo tàng và Quảng
trường.
|
785
|
|
|
|
6
|
Đường CL5: Đoạn từ nút giao với đường CL9, qua
đường CL2, đường tỉnh lộ142, đường CL10 đến nút giao với đường CL13.
|
630
|
|
|
|
7
|
Đường CL6: Đoạn từ nút giao đường CL9 đến nút
giao đường CL2.
|
630
|
|
|
|
8
|
Đường CL7: Đoạn từ nút giao đường CL9 đến nút
giao đường CL2.
|
630
|
|
|
|
9
|
Đường CL8: Đoạn từ nút giao với đường CL2 đến
nút giao với đường CL13
|
670
|
|
|
|
10
|
Đường CL9: Đoạn từ giao đường CL5 (từ nhà sinh
hoạt cộng đồng Bản Nghé Toong) đến nút giao với đường CL13 (hết đất nhà ông
Chu Văn Toàn thửa số 01 tờ bản đồ 26);
|
740
|
|
|
|
11
|
Đường CL10
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường CL10: Đoạn từ
nút giao với đường CL9 đến nút giao với đường CL13 (hết đất nhà ông Điêu
Chính Khon thửa số 8 tờ bản đồ 30 thuộc bản Chi Luông).
|
670
|
|
|
|
11.2
|
Đường CL10: Đoạn từ đất
nhà ông Lò văn Duyên ( thửa số 8 tờ bản đồ 30 bản Chi Luông) đến nút giao với
đường NN1 (hết đất nhà ông Chui Văn Kích thửa số 10 tờ bản đồ 34 bản Chi
Luông).
|
720
|
|
|
|
12.1
|
Đường CL13 từ nút giao với đường CL10 đến nút
giao đường CL9 (hết đất hộ ông Chu Văn Toàn)
|
740
|
|
|
|
12.2
|
Đường CL13 từ nút giao với đường CL9 đến nút
giao với đường CL8
|
660
|
|
|
|
13
|
Đường CL13A: Đoạn nút giao từ đường CL13B đến
nút giao đường CL15
|
780
|
|
|
|
14
|
Đường CL13B: Đoạn từ nút giao với đường CL13A giáp
nhà khách UBND thị xã đến nút giao với đường CL2 (hết thửa số 2, tờ bản đồ số
8 hộ ông Lưu Đức Tuấn).
|
785
|
|
|
|
15
|
Đường CL14: Từ nút giao đường CL13A vị trí đất
nhà bà Vi Kim Hòa (thửa số 86 tờ bản đồ 12) đến nút giao đường CL15 (hết đất
thửa số 49 tờ bản đồ số 9)
|
785
|
|
|
|
16
|
Đường CL15: Đoạn từ đất nhà bà Phạm Thị Nhung
(thửa số 94 tờ bản đồ 12 đối diện bên kia đường là đất trụ sở Ban QLDA thị
xã) đến nút giao đường CL17 (hết đất thửa số 9 tờ bản đồ số 9 nhà bà Lương Thị
Hương)
|
785
|
|
|
|
17
|
Đường CL16: Đoạn nút giao từ đường CL13B đến
nút giao đường CL14
|
785
|
|
|
|
18
|
Đường CL17: Đoạn nút giao từ đường CL14 đến
nút giao đường tỉnh lộ 142
|
785
|
|
|
|
19
|
Đường XĐ1: Đoạn từ nút giao với đường XĐ3 đến
nút giao với đường CL8
|
670
|
|
|
|
20
|
Đường XĐ2: Đọan từ nút giaovới đường XĐ3 đến
nút giao với đường CL8
|
670
|
|
|
|
21
|
Đường XĐ3: Đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ
142 đến nút giao với đường CL13 (Trạm xử lý nước thải).
|
670
|
|
|
|
22
|
Đường XĐ4: Đoạn từ nút giao với đường CL3 đến
nút giao với đường CL8 (hết thửa số 3 tờ bản đồ số 22).
|
670
|
|
|
|
23
|
Đường Bê tông 3m: Đoạn từ nút giao với đường
CL10 đến hết thửa số 5, tờ bản đồ số 34 hộ ông Chui Văn Chăm
|
630
|
|
|
|
24
|
Đường bê tông 3m: Đoạn từ đất nhà ông Lò Văn
Chương đến hết đất nhà bà Lò Thị Sơn (thửa số 59 tờ bản đồ 22)
|
630
|
|
|
|
25
|
Đường bê tông 3m: Đoạn từ đất nhà bà Lò Thị
Thâm (thửa số 76 tờ bản đồ 22) đến nút giao với đường CL9 (hết đất thửa số 7
tờ bản đồ 21)
|
630
|
|
|
|
26
|
Đường mới 1: Đoạn từ nút giao đường tỉnh lộ
142 đến nút giao với đường mới 2;
|
630
|
|
|
|
27
|
Đường mới 2: Đoạn từ nút giao đường tỉnh lộ
142 đến nút giao với đường CL2;
|
630
|
|
|
|
B
|
Khu bản Nậm Cản đến bản Na Nát
|
|
|
|
|
I
|
Đường Tỉnh lộ 142
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ đất nhà ông Điêu Văn Hận bản Chi Luông
(thửa số 13 tờ bản đồ 34) đến ngã ba kho vật chứng Công an thị xã (thửa số 01
tờ bản đồ 46)
|
1,600
|
|
|
|
2
|
Đoạn từ đất Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 4 (thửa số 68 tờ bản đồ 42) đến hết Bưu cục bưu điện Nậm
Cản (thửa số 34 tờ bản đồ 47).
|
2,500
|
|
|
|
3
|
Từ Bưu điện Nậm Cản (thửa số 34 tờ bản đồ 47)
đến hết đất nhà bà Lò Thị Ăn (thửa số 176 tờ bản đồ 46).
|
1,800
|
|
|
|
4
|
Đoạn nút giao từ đất nhà bà Lò Thị Ăn (thửa số
176 tờ bản đồ 46) đến đầu cầu Nậm Cản.
|
980
|
|
|
|
II
|
Đường giao thông nội bộ
|
|
|
|
|
1
|
Đường NC1: Đoạn từ ngã ba nút giao với đường tỉnh
lộ 142 đến nút giao với đường NC3;
|
952
|
|
|
|
2
|
Đường NC2: Đoạn từ
đất nhà bà Lò Phương Thoa ( thửa số 2 tờ bản đồ 46) đối diện đất Công an thị
xã đến nút giao với đường NC7 hết đất nhà Xoan (Vĩnh) (thửa số 153 tờ bản đồ
46) đối diện hết đất trường THPT thị xã.
|
1,000
|
|
|
|
3
|
Đường NC3 đoạn từ ngã ba nút giao với đường
NC1 và NC2 đến nút giao với đường tỉnh lộ 142
|
810
|
|
|
|
4
|
Đường NC4: Đoạn từ nút giao với đường NC3 giáp
đất nhà ông Nguyễn Xuân Phương (thửa số 22 tờ bản đồ 46) đến nút giao với đường
NC7 giáp đất nhà bà Lò Thị Tuyết (thửa số 152 tờ bản đồ 46)
|
810
|
|
|
|
5
|
Đường NC5: Đoạn từ nút giao đường NC1 đến nút
giao đường Tỉnh lộ 142 (hết đất Bưu Điện Nậm Cản).
|
810
|
|
|
|
6
|
Đường NC6: Đoạn từ nút giao với đường NC11 (từ
đất nhà bà Trần Thị Nhị thửa số 56 tờ bản đồ 47) nút giao với đường NC7 (hết
đất nhà Văn hóa phường Na Lay).
|
810
|
|
|
|
7
|
Đường NC7: Đoạn từ nút giao nhau với đường NC2
đến nút giao với đường Tỉnh lộ 142.
|
810
|
|
|
|
8
|
Đường NC9: Từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 đến
nút giao với đường NC21.
|
810
|
|
|
|
9
|
Đường NC10: Đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ
142 đến nút giao với đường NC21
|
810
|
|
|
|
10
|
Đường NC11 từ nút giao với Tỉnh lộ 142 đến nút
giao với đường NC21
|
810
|
|
|
|
11
|
Đường NC13: Đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ
142 đến ngã tư giao nhau với đường NC2, NC18 và NC7;
|
560
|
|
|
|
12
|
Đường NC15: Đoạn từ nút giao với đường NC7 (từ
đất UBND phường Na Lay) đến hết đất nhà ông Lường Văn Phương (thửa số 48 tờ bản
đồ 49).
|
560
|
|
|
|
13
|
Đường NC16: Đoạn từ đất nhà ông Lò Văn Von (thửa
số 56 tờ bản đồ 49) đến hết đất nhà ông Lù Văn Phìn (thửa số 4 tờ bản đồ 44);
|
630
|
|
|
|
14
|
Đường NC17: Đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ
142 vào suối Nậm Cản (đối diện đường NC16);
|
630
|
|
|
|
15
|
Đường NC18: Đoạn từ nút giao với đường NC7 và
NC2 đến hết đất Nhà máy nước.
|
600
|
|
|
|
16
|
Đường NC19: Đoạn từ nút giao với đường NC9 (từ
đất nhà bà Tòng Thị Bạn thửa số 91 tờ bản đồ 50) đến nút giao với đường Tỉnh
lộ 142.
|
560
|
|
|
|
17
|
Đường NC20: Đoạn từ nút giao với đường NC2 đến
nút giao với đường Tỉnh lộ 142
|
810
|
|
|
|
18
|
Đường NC21 đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ
142 (đầu chợ Nậm Cản) đến nút giao với đường Tỉnh lộ 142 (đầu cầu Nậm Cản).
|
770
|
|
|
|
III
|
Đường giao thông nội bộ điểm TĐC Na Nát
|
|
|
|
|
1
|
Đường NN1
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường NN1: Đoạn từ nút giao đường Tỉnh lộ 142
(thửa số 64 TBĐ 42) đến giao với đường NN5 hết thửa số 29 TBĐ số 42)
|
810
|
|
|
|
1.2
|
Đường NN1: Đoạn từ giao với đường NN5 (từ thửa
số 18 TBĐ số 42) đến nút giao đường CL1
|
730
|
|
|
|
2
|
Đường NN2: Đoạn từ nút giao với đường NN8 (từ
thửa số 16 tờ bản đồ 34) đến nút giao với đường Tỉnh lộ 142 (hết thửa số 63 tờ
bản đồ 42)
|
670
|
|
|
|
3
|
Đường NN3: Đoạn từ nút giao với đường NN5 (từ
thửa số 25 tờ bản đồ 42) đến nút giao với đường NN7 (hết thửa số 23 tờ bản đồ
33)
|
670
|
|
|
|
4
|
Đường NN4: Đoạn từ nút giao với đường NN2 đến
nút giao với đường Tỉnh lộ 142
|
670
|
|
|
|
5
|
Đường NN5: Đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ
142 đến nút giao với đường NN1;
|
670
|
|
|
|
6
|
Đường NN6: Đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ
142 đến nút giao với đường NN1;
|
670
|
|
|
|
7
|
Đường NN7: Đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ
142 đến nút giao với đường NN1;
|
670
|
|
|
|
8
|
Đường NN8: Đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ
142 đến nút giao với đường NN1;
|
670
|
|
|
|
C
|
Khu vực bản Bó đến
Bệnh viện thị xã
|
|
|
|
|
I
|
Trục đường Quốc lộ 12.
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ Cầu Bản Xá đến giáp đất Bến xe thị xã.
|
980
|
|
|
|
2
|
Đoạn từ đất Bến xe thị xã đến hết địa phận phường
Na Lay.
|
1,500
|
|
|
|
II
|
Đường giao thông
đoạn Tổ 7 - Tổ 13
|
|
|
|
|
1
|
Đường CK1
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường CK1: Đoạn từ ngã tư nút giao với đường CK11
đến nút giao với đường CK8 (hết đất nhà Tâm Xứng thửa số 155 tờ bản đồ 39)
|
2,100
|
|
|
|
1.2
|
Đường CK1: Đoạn từ ngã tư nút giao với CK11 đến
nút giao với đường CK10 (hết đất nhà bà Nguyễn Thị Năm thửa số 34 tờ bản đồ
51)
|
1,500
|
|
|
|
1.3
|
Đường CK1: Đoạn từ nút giao với đường CK8 (từ
thửa số 139 tờ bản đồ 39) đến nút giao với đường CK12 (hết đất Trường tiểu học
Võ Thị Sáu)
|
1,800
|
|
|
|
1.4
|
Đường CK1: Đoạn từ nút giao với đường CK10 đến
hết địa giới phường Na Lay (điểm đấu nối với đường N13A và N19A xã Lay Nưa)
|
1,050
|
|
|
|
2
|
Đường CK2: Đoạn từ nút giao với đường CK7 đến
nút giao với đường CK3
|
1,050
|
|
|
|
3
|
Đường CK3
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường CK3: Đoạn từ đất
nhà bà Lê Thị Oanh (thửa số 68 tờ bản đồ 43) đết nút giao với đường CK8 (hết đất
nhà bà Nguyễn Thị Thuy thửa số 168 tờ bản đồ 39)
|
1,220
|
|
|
|
3.2
|
Đường CK3: Đoạn từ nút giao với đường CK8 (từ
đất nhà Điêu Thị Nơn thửa số 152 tờ bản đồ 39) đến nút giao với đường CK12 (hết
đất nhà ông Giàng A Nhà thửa số 5 tờ bản đồ 35 đối diện là Trường tiểu học Võ
Thị Sáu)
|
1,160
|
|
|
|
4
|
Đường CK4: Đoạn từ nút giao với đường CK10 đến
nút giao với đường CK9
|
1,050
|
|
|
|
5
|
Đường CK5: Đoạn từ nút giao với đường CK11 đến
nút giao với đường CK1;
|
1,050
|
|
|
|
6
|
Đường CK6: Đoạn từ nút giao với đường CK13 đến
nút giao với đường CK3;
|
1,050
|
|
|
|
7
|
Đường CK7: Đoạn từ nút giao với đường CK13 đến
nút giao với đường CK3.
|
1,050
|
|
|
|
8
|
Đường CK8: Đoạn từ nút giao với đường CK1 đến
nút giao với đường CK13;
|
1,050
|
|
|
|
9
|
Đường CK9: Đoạn từ nút giao với đường CK1 đến
nút giao với đường Quốc lộ 12;
|
1,120
|
|
|
|
10
|
Đường CK10: Đoạn từ nút giao với đường CK1 đến
nút giao với đường Quốc lộ 12;
|
1,120
|
|
|
|
11
|
Đường CK11: Đoạn từ đầu cầu cơ khí đến giao nhau
với QL12;
|
2,100
|
|
|
|
12
|
Đường CK12: Đoạn từ ngã tư nút giao với đường
CK1, CK13 và BH1 đến nút giao với đường CK3;
|
1,050
|
|
|
|
13
|
Đường CK13: Đoạn từ nút giao với đường CK1 đến
nút giao với đường CK1 và đường BH1
|
1,050
|
|
|
|
14
|
Đường CK14: Đoạn từ nút giao với đường CK1 đến
nút giao với đường Quốc lộ 12.
|
1,120
|
|
|
|
III
|
Đường giao thông
bản Hốc, bản Bó
|
|
|
|
|
1
|
Đường BH1: Đoạn từ ngã tư nút giao với đường
CK1, CK13 và CK12 (từ đất nhà ông Lâm Văn Cơi thửa số 60 tờ bản đồ 31) đến
nút giao đường QL12 (hết đất Nhà khách Trúc An)
|
1,000
|
|
|
|
2
|
Đường BH2: Đoạn từ nút giao với đường BH5 (từ
Trạm xử lý nước thải Cơ Khí) nút giao với đường BH1
|
700
|
|
|
|
3
|
Đường BH3: Đoạn từ nút giao với đường CK12 (từ
đất nhà ông Sùng A Tủa thửa số 4 tờ bản đồ 35) đến nút giao với đường BH7 (hết
đất ông Giàng Văn Hinh thửa số 4 tờ bản đồ 28)
|
700
|
|
|
|
4
|
Đường BH4: Đoạn từ nút giao với đường CK12 đến
hết đất thửa số 33 tờ bản đồ 31
|
700
|
|
|
|
5
|
Đường BH5: Đoạn từ nút giao với đường BH1 đến
nút giao với BH3;
|
700
|
|
|
|
6
|
Đường BH6: Đoạn từ nút giao với đường BH1 đến
nút giao với BH3;
|
700
|
|
|
|
7
|
Đường BH7: Đoạn từ nút giao với đường BH1 đến
nút giao với BH3.
|
700
|
|
|
|
D
|
Trục đường Quốc lộ 6
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba Đường Quốc lộ 12 đến hết địa phận
thị xã Mường Lay.
|
392
|
322
|
260
|
170
|
PHỤ LỤC 2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị
quyết số 19/2019/NQ-HĐND-TTr ngày 06 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
2.1. THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN
PHỦ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Xã Thanh Minh
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm xã
|
|
|
|
|
1.1
|
Các đường bê tông thuộc tổ 1, 2
|
900
|
600
|
400
|
300
|
1.2
|
Các đường đất còn lại thuộc tổ 1, 2
|
700
|
500
|
300
|
200
|
2
|
Các đường còn lại thuộc các bản: Phiêng
Lơi, Púng Tôm, Co Củ, Nà Lơi
|
600
|
400
|
300
|
200
|
3
|
Các đường còn lại thuộc các bản: Pa Pốm,
Tân Quang, Huổi Lơi
|
400
|
300
|
200
|
100
|
4
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
|
|
|
4.1
|
- Đoạn từ cầu Huổi Phạ đến hết đất nhà
Thưởng Hồng (Thửa 19 TBĐ 51), đối diện bên kia đường hết đất thửa 247 TBĐ 50
|
5,000
|
2,500
|
1,500
|
1,000
|
4.2
|
-Đoạn từ tiếp
giáp thửa 19 TBĐ 51 (Đối diện bên kia đường tiếp giáp thửa 247 TBĐ 50) đến hết
địa giới thành phố Điện Biên Phủ
|
3,000
|
1,500
|
900
|
600
|
5
|
Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam
và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam
|
2,800
|
1,400
|
800
|
600
|
6
|
Đường Lia 1: Đoạn từ đầu cầu BTCT đến hết đất
trường THCS Thanh Minh
|
2,800
|
1,400
|
800
|
600
|
II
|
Xã Tà Lèng
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ ngã 3 rẽ
vào bản Tà Lèng đến hết đất trụ sở UBND xã
|
3,200
|
2,200
|
1,600
|
1,000
|
2
|
Đường du lịch Tà
Lèng - Mường Phăng
|
|
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ tiếp giáp đất
trụ sở UBND xã đến hết đất vườn ươm cây giống Mắc ca
|
1,000
|
700
|
500
|
300
|
2.2
|
Đoạn từ tiếp giáp đất vườn ươm cây giống Mắc
ca đến hết địa phận bản Kê Nênh
|
850
|
600
|
400
|
300
|
2.3
|
Đoạn từ giáp địa phận
bản Kê Nênh đến hết địa phận bản Nà Nghè
|
750
|
500
|
400
|
200
|
3
|
Các đường còn lại thuộc các bản: Tà Lèng, Kê
Nênh, Cụm Loọng Hỏm
|
600
|
400
|
300
|
200
|
4
|
Các đường còn lại thuộc bản Nà Nghè
|
400
|
300
|
200
|
100
|
5
|
Đường Vành đai 3
ASEAN: Đoạn từ địa phận xã Tà Lèng đến hết địa phận thành phố
|
1,200
|
600
|
400
|
200
|
6
|
Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và
các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam
|
2,800
|
1,400
|
800
|
600
|
2.2. HUYỆN ĐIỆN BIÊN
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Đơn giá
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
I
|
KHU VỰC TRUNG TÂM HUYỆN LỴ PÚ TỬU
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ Huyện đội Điện Biên đến hết đất của
Công an huyện (đường nhựa)
|
1,400
|
|
|
|
2
|
Đường nội bộ 29,5m
|
1,450
|
|
|
|
3
|
Đường nội bộ 22,5m
|
1,280
|
|
|
|
4
|
Đường nội bộ 13,5m
|
1,150
|
|
|
|
5
|
Đường nội bộ 11,5m
|
950
|
|
|
|
6
|
Đường nội bộ 10,5m
|
900
|
|
|
|
7
|
Đường nội bộ 7,5m
|
800
|
|
|
|
8
|
Đường nội bộ 5,5m
|
700
|
|
|
|
II
|
CÁC XÃ VÙNG LÒNG CHẢO
|
|
|
|
|
1
|
Xã Thanh Xương
|
|
|
|
|
1.1
|
QL 279: Đoạn từ giáp ranh thành phố
Điện Biên phủ về phía nam đến hết đường nhựa 10,5m vào khu dân cư Bom La
(đường rẽ vào cổng trường Chính trị huyện); về phía đông đến đường rẽ vào
UBND huyện.
|
9,500
|
5,000
|
3,500
|
|
1.2
|
QL 279: Đoạn tiếp giáp từ đường nhựa
10,5m vào khu dân cư Bom La (đường rẽ vào cổng trường Chính trị huyện), về
phía đông giáp đường vào UBND huyện đến hết cây xăng của Công ty TNHH TM và
XD Nam Linh Trang về phía đông đến hết thửa đất số 161 tờ bản đồ 361-a.
|
8,000
|
4,800
|
3,200
|
|
|
|
1.3
|
QL 279: Đoạn từ tiếp giáp cây xăng của
Công ty TNHH TM và XD Nam Linh Trang, về phía đông giáp thửa đất số 191 tờ bản
đồ số 361-a đến ranh giới giáp xã Thanh An.
|
3,000
|
800
|
450
|
|
1.4
|
Đường vành đai 2 (Noong Bua - Pú Tửu): Đoạn
tiếp giáp thành phố Điện Biên Phủ đến ngã tư đường rẽ vào đội 2, đội 10.
|
3,500
|
1,850
|
950
|
|
1.5
|
Đường vành đai 2 (Noong Bua - Pú Tửu): Đoạn
tiếp giáp từ ngã tư đường rẽ vào đội 2, đội 10 đến giáp trường tiểu học số 1
Thanh Xương.
|
2,000
|
1,000
|
600
|
|
1.6
|
Đường đi Pú Tửu: Đoạn từ tiếp giáp vị
trí 3 QL 279 qua ngã ba Huổi Hốc đi đội 7 đến Kênh thủy nông; qua đội 11 đến
Kênh thủy nông.
|
1,600
|
800
|
480
|
|
1.7
|
Đường bê tông vào Trung tâm huyện (trừ vị trí
1,2,3 đường vành đai 2) đoạn từ nhà ông Lẻ đến giáp bờ mương
|
800
|
550
|
320
|
|
1.8
|
Đường bê tông vào Trung tâm huyện đoạn từ hết
đất nhà ông Yên đến giáp khu Trung tâm huyện lỵ mới
|
700
|
420
|
280
|
|
1.9
|
Các đường liên thôn, nội thôn, ngõ Khu vực bản
Ten, bản Pá Luống, Đội C17; bản Bom La; bản Noong Nhai và Đội 18 (trừ các vị
trí 1, 2, 3 QL279)
|
650
|
350
|
280
|
|
1.10
|
Đường phía Đông: Đoạn từ giáp xã Thanh An đến
hết ranh giới thành phố Điện Biên Phủ
|
550
|
350
|
250
|
|
1.11
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
400
|
280
|
200
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
300
|
200
|
150
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m
|
220
|
140
|
100
|
|
1.12
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
120
|
100
|
90
|
|
1.13
|
Khu dân cư mới Bom La
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ 25m (Các lô LK1+LK2+LK5)
|
6,500
|
|
|
|
|
Đường nội bộ 25m (Các lô LK3+LK4)
|
5,650
|
|
|
|
|
Đường nội bộ 20,5m (Các lô LK13+LK14)
|
5,250
|
|
|
|
|
Đường nội bộ 15m (Lô LK1)
|
4,700
|
|
|
|
|
Đường nội bộ 15m (Lô LK13)
|
3,700
|
|
|
|
|
Đường nội bộ 15m (Lô BT11+BT12)
|
3,400
|
|
|
|
|
Đường nội bộ 13m (Lô
LK2+LK3+LK15+LK16+LK17+LK18+LK19+LK21)
|
3,250
|
|
|
|
|
Đường nội bộ 13m (Lô BT11+LK16)
|
3,150
|
|
|
|
|
Đường nội bộ 11m (Các lô
LK4+LK5+LK6+LK7+LK14+LK15)
|
3,040
|
|
|
|
2
|
Xã Thanh An
|
|
|
|
|
2.1
|
QL 279: Đoạn từ giáp xã Thanh Xương đến
đường rẽ vào bản mới Noong Ứng.
|
1,800
|
1,050
|
550
|
|
2.2
|
QL 279: Đoạn từ đường rẽ vào bản Mới
Noong Ứng đến giáp xã Noong Hẹt (hết đất nhà ông Thắng thôn Hoàng Công Chất).
|
5,000
|
2,500
|
1,400
|
|
2.3
|
Đường trục chính vào UBND xã: Đoạn từ
tiếp giáp vị trí 3 QL 279 đến Kênh thủy nông
|
600
|
350
|
250
|
|
2.4
|
Đường trục chính vào UBND xã: Đoạn từ
Kênh thủy nông đến ngã ba rẽ đi bản Hoong Khoong
|
950
|
650
|
450
|
|
2.5
|
Đường trục chính vào UBND xã: Đoạn từ
ngã ba đi bản Hoong Khoong đến hồ Cổ Ngựa (Hết đất nhà ông Chuyển thôn Đông
Biên 5)
|
700
|
420
|
280
|
|
2.6
|
Đường trục chính vào UBND xã: Đoạn từ
tiếp giáp đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5 đến tiếp giáp vị trí 3 đường
phía Đông
|
200
|
140
|
100
|
|
2.7
|
Đường vành đai phía Đông: Đoạn từ
giáp xã Thanh Xương đến giáp xã Noong Hẹt
|
270
|
170
|
130
|
|
2.8
|
Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 qua thôn Trại
giống đến Kênh thủy nông
|
1,200
|
680
|
360
|
|
2.9
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
300
|
200
|
150
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
220
|
150
|
120
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m
|
200
|
130
|
100
|
|
2.10
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
120
|
100
|
90
|
|
3
|
Xã Noong Hẹt
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ tiếp giáp Thanh An
đến cống qua Quốc lộ 279
|
6,700
|
3,350
|
1,500
|
|
3.2
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ cống qua Quốc lộ
279 đến cổng phụ chợ Bản Phủ
|
8,200
|
4,000
|
2,000
|
|
3.3
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ cổng phụ chợ Bản
Phủ đến cống giáp Chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp Bản Phủ
|
9,500
|
5,000
|
3,500
|
|
3.4
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ cống giáp Chi
nhánh Ngân hàng Bản Phủ đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Noong Hẹt
|
8,700
|
4,250
|
2,000
|
|
3.5
|
Đường đi cầu Nậm
Thanh: Đoạn từ hết vị trí 1 Quốc
lộ 279 đến bờ Thành ngoại
|
8,700
|
4,250
|
2,000
|
|
3.6
|
Các vị trí còn lại
trong chợ bản phủ
|
5,500
|
|
|
|
3.7
|
Đường đi cầu Nậm
Thanh: Đoạn từ bờ Thành ngoại phía Đông
đến bờ Thành ngoại phía Tây và đường rẽ vào Đền Hoàng Công Chất
|
6,000
|
3,000
|
1,500
|
|
3.8
|
Đường đi cầu Nậm
Thanh: Đoạn từ bờ Thành ngoại phía Tây đến
cầu Nậm Thanh
|
4,500
|
2,250
|
1,350
|
|
3.9
|
Đường đi vào UBND xã: Đoạn từ hết vị
trí 3 Quốc lộ 279 đến đầu bản Bông
|
2,200
|
1,200
|
600
|
|
3.10
|
Đường đi vào UBND xã: Đoạn từ đầu bản
Bông đến hết Trường Mầm non
|
2,800
|
1,550
|
800
|
|
3.11
|
Đường vành đai phía Đông: Đoạn từ
giáp xã Thanh An đến giáp xã Sam Mứn
|
220
|
150
|
120
|
|
3.12
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
280
|
180
|
140
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
225
|
150
|
120
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m
|
200
|
140
|
100
|
|
3.13
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
120
|
100
|
90
|
|
4
|
Xã Pom Lót
|
|
|
|
|
4.1
|
QL 279: Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Văn
Hà đối diện về hướng đông là đất nhà ông Nguyễn Văn Thống đến đường rẽ vào
Nghĩa trang nhân dân Pom Lót (đối diện là hết đất nhà ông Nguyễn Văn Vũ)
bao gồm cả hai bên đường
|
4,500
|
2,300
|
1,350
|
|
4.2
|
QL 279: Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa
trang nhân dân Pom Lót qua ngã ba: Hướng đi Tây Trang đến đường đi vào đội 9
đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Thanh
|
4,000
|
2,500
|
1,200
|
|
4.3
|
QL 279: Đoạn từ đường đi vào đội 9 đối
diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Thanh đến cầu Pắc Nậm.
|
3,200
|
1,850
|
900
|
|
4.4
|
QL 279: Đoạn từ cầu Pắc Nậm đến cầu bản
Na Hai (Hết đất nhà ông Hương Nhung)
|
2,200
|
1,200
|
600
|
|
4.5
|
QL 279: Đoạn từ cầu bản Na Hai (hết đất
ông Hương Nhung) đến giáp xã Na Ư
|
1,000
|
550
|
350
|
|
4.6
|
Đường đi ĐBĐ: Tiếp giáp đường QL 279 tại
ngã ba hướng đi Điện Biên Đông đến hết đất nhà bà Bùi Thị Mai đối diện là đường
vào đội 2.
|
3,800
|
2,200
|
1,000
|
|
4.7
|
Đường đi ĐBĐ: đoạn từ giáp nhà bà Bùi
Thị Mai đối diện là đường vào đội 2 đến hết địa phận xã Pom Lót.
|
2,650
|
1,500
|
750
|
|
4.8
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
270
|
165
|
130
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
220
|
150
|
120
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m
|
200
|
130
|
100
|
|
4.9
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
120
|
100
|
90
|
|
5
|
Xã Sam Mứn
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp địa phận xã
Pom Lót đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Hữu bản Đon Đứa
|
1,800
|
1,000
|
550
|
|
5.2
|
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp đất nhà ông
Đỗ Văn Hữu bản Đon Đứa đến cầu bê tông (gần ngõ nhà ông Hùng)
|
1,700
|
850
|
500
|
|
5.3
|
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ cầu bê tông (gần
ngõ nhà ông Hùng) hướng đi Điện Biên Đông đến hết nhà ông Vui (Quán cơm bình
dân); hướng đi theo đường phía đông đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tân (đối
diện là hết đất nhà ông Cao Trọng Trường).
|
1,200
|
680
|
360
|
|
5.4
|
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp đất nhà ông
Vui (quán cơm bình dân) đến cầu bê tông giáp doanh trại Bộ đội
|
700
|
400
|
260
|
|
5.5
|
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp cầu bê tông
giáp doanh trại Bộ đội đến giáp xã Núa Ngam
|
400
|
280
|
200
|
|
5.6
|
Đường vành đai phía Đông: Đoạn từ giáp
đất nhà ông Nguyễn Văn Tân đối diện là giáp đất nhà ông Cao Trọng Trường đến
giáp xã Noong Hẹt
|
350
|
250
|
180
|
|
5.7
|
Đường trục vào UBND xã: Đoạn từ đất nhà bà Đào
đến hết trụ sở UBND xã
|
350
|
240
|
180
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
220
|
150
|
120
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
200
|
130
|
100
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m
|
185
|
130
|
100
|
|
5.7
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
120
|
100
|
90
|
|
6
|
Xã Noong Luống
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường đi Pa Thơm: Đoạn từ giáp xã
Thanh Yên đến ngã tư UBND xã Noong Luống
|
600
|
350
|
250
|
|
6.2
|
Đường đi Pa Thơm: Đoạn từ ngã tư qua
UBND xã Noong Luống đi đội 7 đến hết đất nhà ông Đôi
|
650
|
350
|
280
|
|
6.3
|
Đường đi Pa Thơm: Đoạn từ giáp đất
nhà ông Đôi đến hết đất nhà ông Pọm Đội 11.
|
500
|
300
|
180
|
|
6.4
|
Đoạn từ ngã tư UBND về hướng đi hồ Cô Lôm (hết
thửa số 173 tờ bản đồ 23-e, ngõ vào nhà ông Liên).
|
400
|
280
|
200
|
|
6.5
|
Đoạn từ ngã tư UBND xã đi A2 đến hết nhà ông
Bùi Văn Ruật
|
400
|
280
|
200
|
|
6.6
|
Ngã tư bản On về hướng đi đập Hoong Sống (hết
đất nhà ông Lịch Sen, đối diện là nhà ông Nhân).
|
400
|
280
|
200
|
|
6.7
|
Đường đi U Va: Đoạn từ ngã tư bản On đến
hết nhà ông Thính Đội 20
|
400
|
280
|
200
|
|
6.8
|
Đường đi U Va: Đoạn từ giáp nhà ông
Thính đến ngã ba rẽ đi bản U Va
|
380
|
260
|
180
|
|
6.9
|
Đường Co Luống - U Va
|
550
|
350
|
250
|
|
6.10
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
220
|
150
|
120
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
200
|
130
|
100
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m
|
185
|
130
|
100
|
|
6.11
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
120
|
100
|
90
|
|
7
|
Xã Thanh Nưa
|
|
|
|
|
7.1
|
QL 12: Đoạn từ giáp thành phố Điện Biên
Phủ đến đường rẽ vào Nghĩa trang Tông Khao
|
3,500
|
1,850
|
950
|
|
7.2
|
QL 12: Đường rẽ vào Nghĩa trang Tông
Khao đến hết nhà ông Lò Văn Tướng, đối diện là cổng vào bản Mển
|
2,500
|
1,450
|
600
|
|
7.3
|
QL 12: Đoạn từ nhà ông Lò Văn Tướng,
đối diện là cổng vào bản Mển đến hết địa phận Xã Thanh Nưa
|
1,200
|
680
|
360
|
|
7.4
|
Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 đến hết sân
nghĩa trang đồi Độc Lập
|
600
|
350
|
250
|
|
7.5
|
Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 đến hết trường
tiểu học
|
275
|
180
|
140
|
|
7.6
|
Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 qua ngã tư
Tông Khao đến hết trường tập lái; đến hết đất nhà ông Phùng Văn Tâm (bản Hồng
Lạnh); hướng đi theo đường phía tây giáp xã Thanh Luông.
|
600
|
350
|
250
|
|
7.7
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
400
|
280
|
200
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
280
|
170
|
140
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m
|
220
|
140
|
100
|
|
7.8
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
120
|
100
|
90
|
|
8
|
Xã Hua Thanh
|
|
|
|
|
8.1
|
QL 12: Đoạn từ giáp địa phận xã Thanh
Nưa đến cầu xi măng bản Tâu.
|
700
|
400
|
260
|
|
8.2
|
QL 12: Đoạn từ cầu xi măng bản Tâu đến
chân đèo Co Chạy đối diện là suối Huổi Piếng
|
350
|
240
|
160
|
|
8.3
|
QL 12: Đoạn từ chân đèo Cò Chạy đối
diện là suối Huổi Piếng đến giáp xã Mường Pồn
|
350
|
240
|
160
|
|
8.4
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
200
|
140
|
110
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
185
|
130
|
100
|
|
Các trục đường liên thôn, nội thôn bản, ngõ có
chiều rộng dưới 3m.
|
170
|
130
|
100
|
|
8.5
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
120
|
100
|
90
|
|
9
|
Xã Thanh Luông
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường đi Hua Pe: Đoạn từ giáp thành phố
Điện Biên Phủ đến trường tiểu học Thanh Luông
|
3,800
|
2,200
|
1,000
|
|
9.2
|
Đường đi Hua Pe: Đoạn từ trường tiểu học
Thanh Luông đến ngã ba rẽ đi bản Noọng
|
2,700
|
1,500
|
800
|
|
9.3
|
Đường đi Hua Pe: Đoạn từ ngã ba rẽ đi bản
Noọng đến cầu chân đập hồ Hua Pe.
|
1,200
|
700
|
380
|
|
9.4
|
Đường đi Hua Pe: Đoạn từ cầu chân đập hồ
Hua Pe đến hết Đồn biên phòng Thanh Luông
|
280
|
185
|
150
|
|
9.5
|
Đường từ ngã ba Nghĩa trang C1 đến tiếp nối đường
đi Hua Pe (trừ các vị trí 1,2,3 của đoạn này)
|
350
|
250
|
180
|
|
9.6
|
Đoạn từ bờ mương C8 đến ngã ba Nghĩa trang C1
|
520
|
300
|
220
|
|
9.7
|
Ngã ba Trung đoàn 741:
về phía Bắc đến giáp thành phố Điện Biên Phủ, về phía Tây đến hết nhà ông Đắc,
về phía Đông đến hết đất Bệnh viện 7/5 (tiếp giáp trục đường vào UBND xã
Thanh Hưng).
|
1,300
|
700
|
380
|
|
9.8
|
Đoạn từ hết vị trí 3 đường trục đường đi Hua
Pe đến cầu Cộng Hoà.
|
900
|
650
|
450
|
|
9.9
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
280
|
180
|
140
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
220
|
150
|
120
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m
|
200
|
130
|
100
|
|
9.10
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
120
|
100
|
90
|
|
10
|
Xã Thanh Hưng
|
|
|
|
|
10.1
|
QL12 : Đoạn từ giáp thành phố Điện
Biên Phủ đến giáp Thanh Chăn (trừ khu trung tâm ngã tư C4)
|
2,500
|
1,450
|
600
|
|
10.2
|
Khu trung tâm ngã tư C4: Về phía Bắc hết
đất nhà ông Bùi Cương đối diện là bà Uyên; về phía Đông đến cầu treo C4; về
phía Tây hết đất nhà bà Chén đối diện là nhà ông Ngô Duy Thống; về phía Nam hết
đất nhà ông Nguyễn Đức Lời đối diện là nhà ông Tuyết Minh
|
3,000
|
1,800
|
1,000
|
|
10.3
|
Đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông: Đoạn tiếp
giáp đất nhà ông Ngô Duy Thống đối diện là hết đất nhà bà Chén đến hết đội
20
|
2,300
|
1,400
|
800
|
|
10.4
|
Đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông: Đoạn tiếp
giáp đội 20 đến đường rẽ vào bản Lếch Cang
|
1,300
|
700
|
380
|
|
10.5
|
Khu trung tâm xã: Đoạn đi qua UBND xã
(trừ vị trí 1,2,3 đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông và đường Tiểu đoàn cơ động
đi UBND xã)
|
1,600
|
800
|
480
|
|
10.6
|
Đường Tiểu đoàn cơ động đi UBND xã: Đoạn
tiếp giáp vị trí 3 đường Quốc lộ 12 kéo dài đến hết đội 19 (hết thửa số 133 tờ
bản đồ 313-d, hết đất nhà ông Tâm)
|
2,500
|
1,450
|
600
|
|
10.7
|
Đường Tiểu đoàn cơ động đi UBND xã: Đoạn
tiếp giáp đội 19 qua ngã ba đội 6 +100 m
|
1,300
|
700
|
380
|
|
10.8
|
Đường ngã ba Noong Pết đến chân đập hồ Hồng Khếnh
(trừ các vị trí 1, 2,3 khu trung tâm xã)
|
600
|
350
|
250
|
|
10.9
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
350
|
240
|
160
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
280
|
170
|
140
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m
|
220
|
140
|
100
|
|
10.10
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
120
|
100
|
90
|
|
11
|
Xã Thanh Chăn
|
|
|
|
|
11.1
|
QL 12 kéo dài: Đoạn từ giáp xã Thanh
Hưng qua kho Vật tư nông nghiệp đến hết đất nhà ông Vân Nhất, đối diện là hết
đất cửa hàng vật tư của ông Bạc.
|
2,200
|
1,200
|
600
|
|
11.2
|
QL 12 kéo dài: Đoạn tiếp từ cửa hàng vật
tư của ông Bạc đến cầu Hoong Băng.
|
2,550
|
1,450
|
700
|
|
11.3
|
QL 12 kéo dài: Đoạn từ cầu Hoong Băng đến
giáp xã Thanh Yên.
|
1,700
|
850
|
500
|
|
11.4
|
Đường đi Thanh Hồng: Đoạn từ ngã ba Co Mị
qua ngã ba Thanh Hồng theo 2 ngã đến kênh thuỷ nông.(trừ các vị trí 1,2,3 QL
12 kéo dài)
|
700
|
420
|
280
|
|
11.5
|
Đường Ngã tư Pa Lếch đi UBND xã: Đoạn
từ ngã tư Pa Lếch qua cổng UB xã qua kênh thuỷ nông đến hết đất nhà ông Thắng
|
700
|
420
|
280
|
|
11.6
|
Đường Ngã tư Pa Lếch đi UBND xã: Đoạn
tiếp giáp nhà ông Thắng đến hết đường nhựa (hết đất nhà ông Du)
|
420
|
300
|
200
|
|
11.7
|
Đoạn từ ngã tư Pa Lếch đến hết nhà ông Vượng đội
14
|
420
|
300
|
200
|
|
11.8
|
Đường đi Na Khưa: Đoạn từ ngã ba đội 15,17
(trừ các vị trí 1,2,3 Quốc lộ 12 kéo dài) qua Na Khưa đến kênh thuỷ nông.
|
380
|
280
|
200
|
|
11.9
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
320
|
200
|
150
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
250
|
180
|
130
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m
|
200
|
130
|
100
|
|
11.10
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
120
|
100
|
90
|
|
12
|
Xã Thanh Yên
|
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 12 kéo dài: Đoạn từ giáp xã Thanh
Chăn hướng đi Noong Hẹt đến cầu Nậm Thanh (mới); hướng đi Noong Luống đến
giáp địa phận xã Noong Luống (trừ khu trung tâm ngã tư Tiến Thanh).
|
1,800
|
1,000
|
550
|
|
12.2
|
Khu ngã ba Noong Cống:
Đoạn từ giáp ngã ba Noong Cống đến giáp cầu Nậm
Thanh (cũ)
|
550
|
350
|
250
|
|
12.3
|
Khu ngã tư Tiến Thanh: Hướng về phía
Tây hết đất nhà bà Phạm Thị Minh đội 2; hướng về phía Nam hết đất nhà ông
Nguyễn Trọng Tám đối diện là nhà ông Nguyễn Xuân Quí; hướng về phía Đông đến
cầu C9; hướng về phía Bắc hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng (giáp đường vào
nhà ông Trần Văn Thường).
|
2,000
|
1,150
|
600
|
|
12.4
|
Khu trung tâm xã: Đoạn từ ngã tư về
phía Bắc đến hết đất nhà ông Trần Văn Tới đối diện là nhà ông Đỗ Đức Kiềng; về
phía Đông đến hết đất ông Trần Văn Sơn đối diện là đường rẽ vào trường TH số
1; về phía Tây đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thắng; về phía Nam đến hết trường
THCS; từ ngã rẽ đến hết trường mầm non số 1.
|
1,600
|
850
|
480
|
|
12.5
|
Đoạn từ giáp đất nhà bà Phạm Thị Minh đội 2 Tiến
Thanh đến hết đất nhà ông Phạm Văn Tạo đội 7 (trừ các vị trí thuộc khu trung
tâm xã)
|
800
|
550
|
320
|
|
12.6
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
300
|
200
|
150
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản,
ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
220
|
150
|
120
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m
|
200
|
130
|
100
|
|
12.7
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
120
|
100
|
90
|
|
III
|
CÁC XÃ VÙNG NGOÀI
|
|
|
|
|
1
|
Xã Núa Ngam
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường đi ĐBĐ
(QL12): Đoạn từ giáp xã Sam Mứn đến cầu
Phú Ngam
|
180
|
120
|
90
|
|
1.2
|
Đường đi ĐBĐ
(QL12): Đoạn từ cầu Phú Ngam đến cầu Pa
Ngam 2
|
550
|
280
|
220
|
|
1.3
|
Đường đi ĐBĐ
(QL12): Đoạn từ cầu Pa Ngam 2 đến cầu bản
Tân Ngám giáp bản Bông
|
200
|
140
|
90
|
|
1.4
|
Đường đi ĐBĐ
(QL12): Đoạn từ cầu bản Tân Ngám giáp bản
Bông đến giáp huyện Điện Biên Đông
|
150
|
120
|
90
|
|
1.5
|
Đường đi Mường Lói
(QL 279C): Đoạn từ cầu Pa Ngam 1 đến
ngã ba đi Huổi Hua,Tin Lán
|
240
|
160
|
120
|
|
1.6
|
Đường đi Mường Lói
(QL 279C): Đoạn từ ngã ba đi Huổi
Hua,Tin Lán đến giáp địa phận xã Na Tông
|
150
|
110
|
90
|
|
1.7
|
Các trục đường giao
thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 5m
|
120
|
100
|
90
|
|
1.8
|
Các vị trí còn lại
trong xã
|
90
|
85
|
80
|
|
2
|
Xã Hẹ Muông
|
|
|
|
|
2.1
|
QL 279C: Đoạn từ giáp xã Núa Ngam đến giáp đất Công ty cổ
phần tinh bột Hồng Diệp
|
120
|
100
|
80
|
|
2.2
|
QL 279C: Đoạn từ đất Công ty cổ phần tinh bột Hồng Diệp đến
hết đất nhà ông Quàng Văn Sơn bản Công Binh
|
150
|
120
|
90
|
|
2.3
|
QL 279C: Đoạn từ đất nhà ông Quàng Văn Sơn bản Công Binh đến
giáp xã Na Tông
|
120
|
100
|
80
|
|
2.4
|
Đường vào trung tâm xã: Đoạn từ ngã 3 bản Pá Hẹ
đối diện là nhà ông Lò Văn Thành đến cổng vào trạm Y tế xã
|
100
|
90
|
80
|
|
2.5
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
80
|
|
3
|
Xã Pá Khoang
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Trung tâm
Mường Phăng đi ra Nà nghè: Đoạn từ
tiếp giáp xã Mường Phăng đến cầu tràn bản Co Thón
|
170
|
130
|
100
|
|
3.2
|
Đường Trung tâm
Mường Phăng đi ra Nà nghè Đoạn từ
cầu tràn bản Co Thón đến ngã ba đi bản Co Muông
|
130
|
100
|
85
|
|
3.3
|
Đoạn từ ngã ba bản
Hả II gồm: Hướng đi Trung tâm xã Mường Phăng đến ngã ba đi bản Co
Muông; hướng đi Nhà nghỉ Trúc An đến ngã ba đi bản Co Cượm; hướng đi
Nà Nghè đến giáp ranh xã Tà Lèng, thành phố Điện Biên Phủ.
|
170
|
130
|
100
|
|
3.4
|
Đường Nà Nhạn -
Mường Phăng: Đoạn tiếp giáp Nà Nhạn đến tiếp giáp Mường Phăng
|
280
|
180
|
140
|
|
3.5
|
Đường vào Hồ Pa
Khoang: Từ ngã ba Co Cượm đến
giáp vị trí 3 đường Mường Phăng đi Nà Nhạn
|
140
|
110
|
85
|
|
3.6
|
Đoạn từ ngã ba Co Cượm
đi qua BQLDA Hồ đến tiếp giáp vị trí 3 đường Mường Phăng đi ra Nà Nghè
|
140
|
110
|
85
|
|
3.7
|
Các trục đường giao
thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
100
|
85
|
80
|
|
3.8
|
Các vị trí còn lại
trong xã
|
85
|
|
4
|
Xã Mường Phăng
|
|
|
|
|
4.1
|
Khu Trung tâm xã: Đoạn
từ ngã ba đi Nà Nhạn, Nà Nghè đến ngã ba đi Nà Tấu, Hầm Đại tướng Võ
Nguyên Giáp
|
550
|
280
|
220
|
|
4.2
|
Đường Trung tâm xã
đi xã Nà Nhạn: Đoạn từ tiếp giáp vị
trí 3 đường vào hầm Đại Tướng đến giáp xã Nà Nhạn
|
350
|
230
|
160
|
|
4.3
|
Đường vào Hầm Đại
Tướng: Đoạn từ ngã ba đi Nà Tấu đến hết
đường nhựa khu di tích hầm Đại Tướng
|
180
|
140
|
100
|
|
4.4
|
Đường Trung tâm xã
đi Nà Nghè: Đoạn từ Ngã ba đi
Nà Nhạn đến giáp ranh xã Pá Khoang
|
180
|
140
|
100
|
|
4.5
|
Đường đi Nà Tấu:
Đoạn từ giáp vị trí 3 đường đi Hầm
Đại Tướng đến giáp xã Nà Tấu
|
150
|
120
|
90
|
|
4.6
|
Các trục đường liên
thôn, nội thôn bản và tương đương
|
100
|
85
|
80
|
|
4.7
|
Các vị trí còn lại
trong xã
|
80
|
|
5
|
Xã Nà Tấu
|
|
|
|
|
5.1
|
QL 279: Đoạn từ giáp huyện Mường Ảng đến cầu bản Xôm
|
450
|
280
|
180
|
|
5.2
|
QL 279: Đoạn từ cầu bản Xôm đến cổng Trường Tiểu học số 2
Nà Tấu
|
2,000
|
1,000
|
550
|
|
5.3
|
QL 279: Đoạn từ cổng Trường Tiểu học số 2 Nà Tấu đến giáp
xã Nà Nhạn
|
4,000
|
2,200
|
1,000
|
|
|
Đoạn từ km 56 QL 279 đến km 56+ 200m (giáp
ranh giữa Nà Nhạn - Nà Tấu)
|
|
|
|
|
5.4
|
Đường đi Mường
Phăng: Đoạn từ hết vị trí 1 QL 279 đến
Kho K31
|
1,800
|
900
|
500
|
|
5.5
|
Đường đi Mường
Phăng: Đoạn tiếp giáp Kho K31 đến ngã ba
đi bản Nà Luống
|
1,400
|
400
|
200
|
|
5.6
|
Các trục đường liên
thôn, nội thôn bản và tương đương
|
120
|
90
|
80
|
|
.5.7
|
Các vị trí còn lại
trong xã
|
80
|
|
6
|
Xã Nà Nhạn
|
|
|
|
|
6.1
|
QL 279: Đoạn từ giáp xã Nà Tấu đến km 60
|
800
|
500
|
300
|
|
6.2
|
QL 279: Đoạn từ km 60 đến km 62
|
500
|
300
|
180
|
|
6.3
|
QL 279: Đoạn từ km 62 đến giáp xã Thanh Minh, TP Điện Biên
Phủ
|
350
|
230
|
160
|
|
6.4
|
Đoạn từ ngã 3 Nà Nhạn đi Mường Phăng đến giáp xã Pa
Khoang
|
230
|
140
|
100
|
|
6.5
|
Các trục đường liên
thôn, nội thôn bản và tương đương
|
120
|
100
|
90
|
|
6.6
|
Các vị trí còn lại
trong xã
|
80
|
|
7
|
Xã Na Tông
|
|
|
|
|
7.1
|
QL279C: Đoạn từ giáp xã Hẹ Muômg đến suối
ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I
|
150
|
120
|
90
|
|
7.2
|
QL279C: Đoạn từ suối ranh giới giữa Pa
Kín với Na Tông I đến hết đất nhà bà Lường Thị Yên bản Na Tông II
|
300
|
180
|
140
|
|
7.3
|
QL279C: Đoạn từ giáp đất nhà bà Lường
Thị Yên bản Na Tông II đến hết đất nhà ông Lò Văn Phong bản Na Ố
|
150
|
120
|
90
|
|
7.4
|
QL279C: Đoạn từ giáp đất quán ông Lò
Văn Phong bản Na Ố đến giáp xã Mường Nhà
|
250
|
160
|
120
|
|
7.5
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản còn lại.
|
120
|
100
|
90
|
|
7.6
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
80
|
|
8
|
Xã Mường Nhà
|
|
|
|
|
8.1
|
QL279C: Đoạn từ giáp xã Na Tông đến đường rẽ lên bản Tân
Quang
|
400
|
250
|
180
|
|
8.2
|
QL279C: Đoạn Từ đường rẽ lên bản Tân Quang đến Cầu Na Phay
(Đường đôi)
|
600
|
350
|
230
|
|
8.3
|
QL279C: Đoạn từ Cầu Na Phay đến cầu Huổi
Lếch (Đường đôi)
|
1,000
|
550
|
350
|
|
8.4
|
QL279C: Đoạn từ cầu Huổi Lếch đến phai
tạm Na Hôm
|
350
|
230
|
160
|
|
8.5
|
QL279C: Đoạn từ phai tạm Na Hôm đến
giáp xã Phu Luông
|
220
|
130
|
90
|
|
8.6
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản tương đương
|
90
|
85
|
80
|
|
8.7
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
80
|
|
9
|
Xã Mường Pồn
|
|
|
|
|
9.1
|
QL 12: Đoạn từ giáp xã Hua Thanh đến đất
nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy)
|
250
|
160
|
120
|
|
9.2
|
QL 12: Đoạn từ hết đất nhà ông Thanh Dạ
(bản Co Chạy) đến hết đất dân cư bản Lĩnh
|
400
|
250
|
180
|
|
9.3
|
QL 12: Đoạn từ giáp đất dân cư bản Lĩnh
đến giáp xã Mường Mươn, huyện Mường Chà
|
170
|
130
|
100
|
|
9.4
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản tương đương
|
100
|
85
|
80
|
|
9.5
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
80
|
|
10
|
Xã Phu Luông
|
|
|
|
|
10.1
|
QL 279C: Đoạn từ giáp xã Mường Nhà đến
cầu bản Xôm (Giáp đất nhà ông Biên)
|
220
|
130
|
90
|
|
10.2
|
QL 279C: Đoạn từ cầu bản Xôm (đất nhà
ông Biên) đến cầu bản Xẻ 1 (nhà ông Điện)
|
350
|
240
|
160
|
|
10.3
|
QL 279C: Đoạn từ cầu bản Xẻ 1 (nhà ông Điện)
đến trường THCS Phu Luông (đầu đường đôi)
|
380
|
260
|
180
|
|
10.4
|
QL 279C: Đoạn đường đôi từ trường Trung
học cơ sở Phu Luông đến Cầu Na Há 2
|
500
|
280
|
170
|
|
10.5
|
QL 279C: Đoạn từ Cầu Na Há 2 đến hết địa
phận xã Phu Luông.
|
220
|
130
|
90
|
|
10.6
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản còn lại.
|
90
|
85
|
80
|
|
10.7
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
80
|
|
11
|
Xã Mường Lói
|
|
|
|
|
11.1
|
QL 279C: Đoạn từ giáp địa phận xã Phu
Luông đến giáp Đồn Biên phòng 433
|
170
|
130
|
100
|
|
11.2
|
QL 279C: Đoạn từ đất Đồn Biên phòng 433
đến ngã 3 đi Sơn La
|
300
|
180
|
140
|
|
11.3
|
QL 279C: Đoạn từ ngã 3 đi Sơn La đến ngầm
suối Huổi Na
|
140
|
110
|
85
|
|
11.4
|
QL 279C: Đoạn từ ngầm suối Huổi Na đến
giáp ranh giới Việt Nam - Lào
|
120
|
100
|
80
|
|
11.5
|
Đường đi Xốp Cộp Sơn La: Đoạn từ ngã 3
Sơn La đến hết khu dân cư bản Lói
|
120
|
100
|
80
|
|
11.6
|
Đường đi Xốp Cộp Sơn La: Đoạn từ giáp
khu dân cư bản Lói đến giáp Xốp Cộp - Sơn La
|
120
|
100
|
80
|
|
11.7
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản còn lại.
|
90
|
85
|
80
|
|
11.8
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
80
|
|
12
|
Xã Na Ư
|
|
|
|
|
12.1
|
QL 279: Đoạn từ giáp xã Pom Lót đến
biên giới Việt Nam - Lào
|
120
|
100
|
80
|
|
12.2
|
Đường vào trung tâm xã: Đoạn từ hết vị
trí 3 QL 279 đến cống bê tông (đầu bản Na Ư)
|
100
|
90
|
80
|
|
12.3
|
Khu trung tâm xã: Đoạn từ cống bê tông
(đầu bản Na Ư) đi vào bản đến mương bê tông (hết Trường Mầm non); ngã rẽ đi
Púng Bửa đến đỉnh Yên ngựa cây me
|
120
|
100
|
80
|
|
12.4
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản còn lại.
|
100
|
90
|
80
|
|
12.5
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
80
|
|
13
|
Xã Pa Thơm
|
|
|
|
|
13.1
|
Đoạn từ giáp xã Noong Luống đến cầu bê tông suối
Tát Mạ
|
110
|
90
|
80
|
|
13.2
|
Từ cầu Tát Mạ đi Pa
Xa Cuông đến hết bản Pa Xa Xá
|
130
|
90
|
80
|
|
13.3
|
Từ ngã ba bản Pa Xa Lào
đi qua ngã ba đường lên Động Pa Thơm đến thác nước
|
110
|
90
|
80
|
|
13.4
|
Trục đường vào bản Pa Xa Lào
|
120
|
90
|
80
|
|
13.5
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn
bản còn lại.
|
100
|
85
|
80
|
|
13.6
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
80
|
|
2.3. HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
XÃ PHÌ NHỪ
|
|
|
|
1
|
Trung tâm UBND xã Phì
Nhừ hướng đi xã Xa Dung 1km, hướng đi xã Chiềng Sơ 1,5km, hướng đi ngã tư Phì
Nhừ 100m (lấy trọn thửa đất)
|
380
|
250
|
160
|
2
|
Chợ trung tâm cụm xã
Suối Lư
|
530
|
300
|
150
|
3
|
Khu vực trục đường chính cầu Suối Lư đến
hết Khu quy hoạch trung tâm cụm xã hướng Suối Lư - Phì Nhừ (đầu cầu Suối Lư đến
hết thửa số 10 tờ bản đồ 194 đất nhà ông Phạm Quang Hưng)
|
850
|
450
|
200
|
4
|
Khu vực còn lại của trung tâm cụm xã theo quy
hoạch
|
220
|
130
|
100
|
5
|
Khu vực ngã tư Phì Nhừ: Hướng đi Phình Giàng
400m, hướng đi Mường Luân 500m, Hướng đi Suối Lư 600m, hướng đi UBND xã 150m
|
480
|
220
|
130
|
6
|
Các bản bám trục đường QL12
|
290
|
190
|
100
|
7
|
Khu vực bản Na Nghịu từ thửa số 31 tờ bản đồ
214 (ông Lò Văn Hải) đến cầu Pá Vạc (giáp xã Mường Luân)
|
350
|
220
|
110
|
8
|
Các bản còn lại xa trung tâm xã
|
75
|
70
|
60
|
II
|
XÃ MƯỜNG LUÂN
|
|
|
|
1
|
Từ thửa số 256 tờ bản đồ 143 (Quàng Văn Hợp –
Quàng Thị Phương) đến thửa số 52 tờ bản đồ 146 (Quàng Thị Um)
|
530
|
350
|
230
|
2
|
Từ thửa số 52 tờ bản đồ 146 (Quàng Thị Um) đến
thửa số 31 tờ bản đồ 163 (Lò Thị Định hướng đi Luân Giói) đến mốc HIII 099415
(hướng đi Chiềng Sơ)
|
650
|
300
|
150
|
3
|
Từ thửa 95 tờ bản đồ
181 (Lò Văn Pan – Lò Thị Hổi) đối diện thửa 42 tờ bản đồ 181 (đất UBND xã) đến
thửa 101 tờ bản đồ 182 (Đoàn Văn Năm – Lê Thanh Nga) đối diện thửa 15 tờ bản
đồ 182 (Lò Văn Vương – Lò Thị On) bản Pá Vạt
|
330
|
220
|
100
|
4
|
Từ thửa 78 tờ bản đồ
56 đến thửa 78 tờ bản đồ 170 (Lường Thị Ninh) đối diện thửa 52 tờ bản đồ 170
(đất UBND xã) bản Na Ca – Na Pục
|
300
|
200
|
100
|
5
|
Từ thửa 31 tờ bản đồ 163 (Lò Thị Định) đến
giáp xã Luân Giói
|
200
|
90
|
70
|
6
|
Từ mốc HIII 099415 đến giáp xã Chiềng Sơ
|
200
|
90
|
70
|
7
|
Các bản còn lại xa trung tâm xã
|
75
|
70
|
60
|
8
|
Ngã ba mốc 3X.42 hướng đi Phì Nhừ 1km, hướng
đi Mường Luân 3km
|
170
|
80
|
60
|
III
|
XÃ KEO LÔM
|
|
|
|
1
|
Trung tâm UBND xã (từ đường vào bản Xì Cơ
đến hết đất nhà ông Tuần; đường vào bản Trung Sua 500m)
|
500
|
280
|
200
|
2
|
Khu vực trục đường
chính cầu Suối Lư từ đất nhà bà Trần Thị Hường đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn
Toàn (từ thửa số 36 tờ bản đồ 124 thửa số 33 tờ bản đồ 124)
|
550
|
380
|
250
|
3
|
Các bản dọc đường QL 12
|
290
|
190
|
100
|
4
|
Ngã ba Trại Bò từ thửa đất số 270 tờ bản đồ 20
(Vàng Quốc Minh – Vừ Thị Dợ) hướng đi trung tâm huyện 1 km
|
320
|
220
|
100
|
5
|
Các bản còn lại xa trung tâm xã
|
75
|
70
|
60
|
IV
|
XÃ PU NHI
|
|
|
|
1
|
Khu vực ngã ba lên UBND xã bám theo đường
huyện lộ hướng đi thành phố Điện Biên Phủ 300m, hướng đi bản Pu Nhi hết bản Nậm
Ngám A (chân đập) (Lấy trọn thửa)
|
440
|
230
|
130
|
2
|
Các bản dọc trục đường huyện lộ
|
250
|
145
|
80
|
3
|
Khu vén dân tái định cư
|
|
|
|
|
- Các lô từ N1 đến N26
|
270
|
|
|
|
- Các lô từ N26-1 đến N28-2
|
310
|
|
|
|
- Các lô từ N53 đến N70
|
240
|
|
|
|
- Các lô từ N34 đến N52
|
210
|
|
|
4
|
Các bản còn lại xa trung tâm xã
|
75
|
70
|
60
|
5
|
Đoạn từ hồ Nậm Ngám đi các bản Sư Lư xã Na Son
(tính đến hết đường bê tông thuộc địa phận xã)
|
170
|
90
|
70
|
V
|
XÃ LUÂN GIÓI
|
|
|
|
1
|
Đoạn Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường
giao thông liên xã, từ đất nhà ông Tòng Văn Hiên đến ngã ba đi Na Ngua, Pá
Khôm)
|
300
|
180
|
90
|
2
|
Đoạn Từ nhà ông Tòng Văn Hiên đến giáp
xã Mường Luân
|
170
|
90
|
70
|
3
|
Ngã 3 đi Na Ngua, Pá Khôm đến đến cầu bê
tông bản Na Ngua - đến cầu Pá Khôm (Nậm Mạt)
|
120
|
80
|
70
|
4
|
Các bản còn lại xa trung tâm xã
|
75
|
70
|
60
|
VI
|
XÃ CHIỀNG SƠ
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ trung tâm bản Kéo đi sông Mã, từ
trung tâm bản Kéo đi Mường Luân, từ trung tâm bản Kéo đi bản Cang
|
280
|
170
|
80
|
2
|
Các bản vùng thấp (bản Pá Nặm A, B, bản
Kéo, bản Co Mỵ)
|
150
|
90
|
70
|
3
|
Các bản còn lại xa trung tâm xã
|
75
|
70
|
60
|
4
|
Đoạn từ cầu treo vào UBND xã mới, ngã 3 hướng
đi xã Phì Nhừ 600m
|
150
|
100
|
80
|
5
|
Đoạn đường bê
tông từ bản Pá Nặm đi xã Phì Nhừ
|
100
|
80
|
70
|
VII
|
XÃ NA SON
|
|
|
|
1
|
Trung tâm UBND xã (từ cầu Na Phát đến cổng
trường THCS Na Phát, theo đường đi Xa Dung đến hết đất nhà ông Hoàng Bá Hà)
|
430
|
240
|
140
|
2
|
Các bản dọc trục đường liên xã
|
160
|
90
|
70
|
3
|
Đoạn từ cầu Na Phát đến thửa 294 tờ bản
đồ 101 (Lường Văn Lún – Quàng Thị Pâng)
|
200
|
130
|
80
|
4
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Bá Hà đến ngầm Huổi
Nhóng
|
180
|
110
|
70
|
5
|
Các bản còn lại xa trung tâm xã
|
75
|
70
|
60
|
VIII
|
XÃ XA DUNG
|
|
|
|
1
|
Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường:
đi bản Chóng 600m, đi Phì Nhừ 300m, đi Na Son 500m, lấy trọn thửa đất)
|
350
|
270
|
150
|
2
|
Các bản dọc trục đường liên xã
|
130
|
80
|
70
|
3
|
Các bản còn lại xa trung tâm xã
|
70
|
65
|
60
|
IX
|
XÃ PHÌNH GIÀNG
|
|
|
|
1
|
Đường bê tông từ trung tâm UBND xã đến hết
đất nhà ông Giàng Nhìa Sùng (vợ Vàng Thị Dếnh) (lấy trọn thửa)
|
300
|
150
|
80
|
2
|
Đoạn từ giáp đất ông Giàng Nhìa Sùng (vợ Vàng
Thị Dếnh) đến cầu Huổi Có
|
220
|
100
|
75
|
3
|
Các bản dọc trục đường liên xã
|
130
|
80
|
70
|
4
|
Các bản còn lại xa trung tâm xã
|
70
|
65
|
60
|
X
|
XÃ HÁNG LÌA
|
|
|
|
1
|
Trung tâm UBND xã mới đến ngã 3 đường đi Tìa
Mùng
|
300
|
160
|
90
|
2
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã mới sang xã Tìa Dình 1
km
|
250
|
120
|
70
|
3
|
Các bản dọc trục đường liên xã
|
130
|
80
|
70
|
4
|
Các bản còn lại xa trung tâm xã
|
70
|
65
|
60
|
XI
|
XÃ TÌA DÌNH
|
|
|
|
1
|
Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường chính bắt
đầu từ cổng hàng rào của bản Tìa Dình 1 đến hết cống nước của trạm Y tế xã
Tìa Dình)
|
250
|
140
|
80
|
2
|
Từ ngã 3 Trạm y tế xã Tìa Dình đến khu tái định
cư di rời các hộ dân bản Tìa Dình B, C ra khỏi khu sạt lở
|
160
|
90
|
75
|
3
|
Các bản dọc trục đường liên xã
|
130
|
80
|
70
|
4
|
Các bản còn lại xa trung tâm xã
|
70
|
65
|
60
|
XII
|
XÃ PÚ HỒNG
|
|
|
|
1
|
Trung tâm UBND xã (hướng đi xã Mường Nhà
đến hết đất nhà ông Lầu A Chía - Sềnh Thị Xua; hướng đi Phình Giàng 700m)
|
280
|
150
|
80
|
2
|
Các bản dọc trục đường liên xã
|
130
|
80
|
70
|
3
|
Từ đất nhà ông Lầu A Chía - Sềnh Thị Xua đến hết
nhà ông Sùng A Tú - Lầu Thị Mai (cạnh đường lên trạm phát sóng Viettel)
|
140
|
90
|
70
|
4
|
Ngã 3 rẽ vào trường mầm non, tiểu học, THCS xã
Pú Hồng (hướng đi Mường Nhà 200m, hướng đi UBND xã Pú Hồng 200m, hướng đi vào
trường 200m); Ngã 3 đi bản Chả B, C (hướng đi UBND Pú Hồng 100m, hướng đi xã
Phình Giàng 100m, hướng đi bản Chả B, C 100m); Ngã 3 đi bản Chả A (hướng đi
Mường Nhà 50m, hướng đi Phình Giàng 50m); Ngã 3 cầu treo vào các bản Nà Nếnh
C (hướng đi UBND xã 100m, hướng đi xã Phình Giàng 30m)
|
160
|
100
|
80
|
5
|
Các bản còn lại xa trung tâm xã
|
70
|
65
|
60
|
XIII
|
XÃ NONG U
|
|
|
|
1
|
Trung tâm UBND xã (bán kính 400 m so với
trụ sở UBND xã, lấy trọn thửa đất)
|
330
|
190
|
130
|
2
|
Các bản dọc trục đường liên xã
|
190
|
150
|
70
|
3
|
Các bản còn lại xa trung tâm xã
|
75
|
70
|
60
|
4
|
Đoạn dọc QL 12
|
100
|
90
|
80
|
5
|
Bản Tà Té A, B, C, D (Trường tiểu học Tà
Té bán kính 150 m so với điểm trường)
|
100
|
90
|
80
|
2.4. HUYỆN MƯỜNG ẢNG
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã Ẳng Nưa
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn đường đi Thị trấn Mường Ảng: từ cầu bản
Lé đến Mốc 364 (2x.1)
|
470
|
235
|
141
|
1.2
|
Từ ngã ba gia đình nhà Tuấn Hương (qua ngã ba
Tin Tốc) đến biên đất trạm y tế xã
|
410
|
205
|
123
|
1.3
|
Đoạn đường bê tông (Cổng bản văn hóa bản Cang)
từ nhà bà Mai (Thi) đến hết biên đất nhà Mạnh Thức
|
370
|
185
|
111
|
1.4
|
Đoạn đường từ bản Củ đến bản Lé (gia đình ông
Lò Văn Héo)
|
410
|
205
|
123
|
1.5
|
Đoạn đường đi bản Mới: Từ cầu bản Lé đến hết bản
mới (gia đình ông Lò Văn Chỉnh)
|
370
|
185
|
111
|
1.6
|
Đoạn từ gia đình ông Lù Văn Văn đến ngã ba
(gia đình bà Lò Thị Phương bản Bó Mạy)
|
470
|
235
|
141
|
1.7
|
Đoạn từ nhà bà: Lò Thị Phương (bản Bó Mạy) đến
giáp ranh giới TT Mường Ảng (biên đất gia đình ông Lò Văn Hom tổ dân phố
3).
|
540
|
270
|
162
|
1.8
|
Các bản vùng thấp:
|
|
|
|
1.8.1
|
Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản).
|
210
|
105
|
63
|
1.8.2
|
Các vị trí còn lại.
|
120
|
60
|
36
|
1.9
|
Các bản vùng cao:
|
|
|
|
1.9.1
|
Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản)
|
130
|
65
|
39
|
1.9.2
|
Các vị trí còn lại
|
110
|
55
|
33
|
1.10
|
Đoạn từ nhà ông: Tòng Văn Tại (bản Bó Mạy) đến
giáp ranh giới TT Mường Ảng (sau khu trung tâm hành chính)
|
450
|
225
|
135
|
2
|
Xã Ẳng Cang
|
|
|
|
2.1
|
Đoạn đường rẽ vào khu tái định cư bản Hón (TT
Mường Ảng) đến hết ranh giới bản Hua Ná.
|
700
|
350
|
210
|
2.2
|
Khu TĐC Bản Mánh Đanh 1
|
|
|
|
2.2.1
|
Đoạn từ biên đất trường Mầm non đến hết biên đất
trung tâm sinh hoạt cộng đồng
|
140
|
|
|
2.2.2
|
Các đoạn đường bê tông còn lại trong khu tái định
cư
|
120
|
|
|
2.2.3
|
Khu đất quy hoạch tái định cư bản Hua Ná
|
140
|
|
|
2.3
|
Các bản vùng thấp:
|
|
|
|
2.3.1
|
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản).
|
140
|
70
|
56
|
2.3.2
|
Các vị trí còn lại.
|
110
|
55
|
25
|
2.4
|
Các bản vùng cao:
|
|
|
|
2.4.1
|
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản)
|
110
|
56
|
33
|
2.4.2
|
Các vị trí còn lại
|
90
|
45
|
25
|
2.5
|
Đoạn đường từ ngã ba methadol đến đài tưởng niệm
|
450
|
225
|
135
|
2.6
|
Đoạn đường từ nhà ông Xôm Toạn bản Giảng đến
biên đất nhà ông Lả Xoan bản Noong Háng
|
350
|
175
|
105
|
2.7
|
Đoạn đường từ ngã ba
nhà ông Lù Văn Hội bản Sáng đến ngã ba nhà ông Lù Văn Ánh bản Huổi Sứa
|
450
|
225
|
135
|
3
|
Xã Ẳng Tở
|
|
|
|
3.1
|
Các bản vùng thấp:
|
|
|
|
3.1.1
|
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản).
|
120
|
70
|
56
|
3.1.2
|
Các vị trí còn lại.
|
110
|
55
|
25
|
3.2
|
Các bản vùng cao:
|
|
|
|
3.2.1
|
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản)
|
110
|
56
|
33
|
3.2.2
|
Các vị trí còn lại
|
90
|
45
|
25
|
3.3
|
Đoạn QL 279 từ biên đất gia đình ông Lò Văn
Ngoan (Ngoãn) đến ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở TT Mường Ảng)
|
800
|
400
|
240
|
3.4
|
Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình bà Lò
Thị Ín (bản Bua) đến biên đất trụ sở xã Ẳng Tở.
|
|
|
|
3.4.1
|
Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình bà Lò
Thị Ín (bản Bua 2) đến đường rẽ vào trường THCS bản Bua (Đối diện từ biên đất
gia đình bà Đinh Thị Mây)
|
800
|
400
|
240
|
3.4.2
|
Đoạn đường QL 279 từ đường rẽ vào trường THCS
bản Bua (Đối diện từ biên đất gia đình bà Đinh Thị Mây) đến hết biên đất gia
đình ông Cần Mẫn (Đối diện hết đường rẽ vào Trạm Y tế xã)
|
1,000
|
500
|
300
|
3.4.3
|
Đoạn từ biên đất gia đình ông Cần Mẫn (Đối diện
hết biên đất đường rẽ vào Trạm Y tế xã) đến hết biên đất trụ sở xã (Đối diện
hết biên đất gia đình nhà ông Trường Loan)
|
900
|
450
|
270
|
3.4.4
|
Đoạn từ QL 279 đến hết biên đất nhà ông Lò Văn
Thi (Mến) bản Tọ
|
250
|
125
|
75
|
3.4.5
|
Đoạn từ biên đất nhà ông Lò Văn Thi (Mến) Bản
Tọ đến giáp ranh xã Ngối Cáy
|
150
|
75
|
45
|
3.4.6
|
Đoạn từ QL 279 (Km34 500) đến hết biên đất Khu
đồi tăng
|
300
|
150
|
90
|
4
|
Xã Búng Lao
|
|
|
|
4.1
|
Đoạn đường QL 279 trung tâm xã Búng Lao: Từ đầu
cầu bản Bó đến đầu cầu treo bản Búng
|
|
|
|
4.1.1
|
Đoạn đường từ đầu cầu bản Bó đến biên đất gia
đình ông Phấn (đối diện hết biên đất gia đình ông Ngô Viết Hanh)
|
1,500
|
750
|
450
|
4.1.2
|
Đoạn đường từ đất gia đình ông Phấn đến đường
rẽ vào bản Xuân Tre
|
2,700
|
1,350
|
810
|
4.1.3
|
Đoạn từ đường rẽ vào bản Xuân Tre đến hết đất
gia đình ông Doan Linh (Đối diện trạm bơm nước)
|
5,000
|
2,500
|
1,500
|
4.1.4
|
Từ trạm bơm đến đầu cầu treo bản Búng.
|
2,500
|
1,250
|
750
|
4.1.5
|
Từ biên đất nhà ông Lò Văn Tưởng đến đầu cầu treo
bản Búng
|
2,000
|
1,000
|
600
|
4.2
|
Đoạn đường liên bản từ đầu cầu bản Búng (gia
đình ông Lò Văn Phương Bắc) đến hết sân vận động cũ được chia thành 03 đoạn
nhỏ
|
|
|
|
4.2.1
|
Đoạn đường liên bản từ đầu cầu bản Búng (gia đình
ông Lò Văn Phương Bắc) đến hết đất gia đình ông Lò Văn Bang (bản Búng)
|
800
|
400
|
240
|
4.2.2
|
Đoạn đường từ nhà ông Lò Văn Bang đến hết đất
gia đình ông Lò Văn Nuôi (bản Xuân Món)
|
700
|
350
|
210
|
4.2.3
|
Đoạn từ nhà ông Lò Văn Nuôi (bản Xuân Món) đến
hết đất sân vận động cũ
|
600
|
300
|
180
|
4.3
|
Đoạn từ đầu cầu bản Búng đến hết đất gia đình
ông Lò Văn Thận
|
900
|
450
|
270
|
4.4
|
Đoạn nhà ông Lò Văn Thận đến hết đất ông Lò
Văn Nọi
|
800
|
400
|
240
|
4.5
|
Đoạn từ ngã ba cầu bản Búng: Từ biên đất nhà
ông Lò Văn Tới đến hết đất gia đình ông Tòng Văn Xôm
|
800
|
400
|
240
|
4.6
|
Đoạn từ đầu cầu bản Nà Dên đến hết bản Nà Dên
|
1,000
|
500
|
300
|
4.7
|
Đoạn từ Cầu bản Hồng Sọt đến mốc 364 (Búng Lao
Ẳng Tở)
|
900
|
450
|
270
|
4.8
|
Đoạn đường bê tông đi Xuân Tre đến ngã ba nhà ông
Lò Văn Doan
|
800
|
400
|
240
|
4.9
|
Đoạn từ biên đất nhà ông Lò Văn Doan đến đường
vào khu thể thao xã Búng Lao
|
700
|
350
|
210
|
4.10
|
Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Sinh đến hết đất ông
Lò Văn Kiêm (bản Xuân Tre)
|
800
|
400
|
240
|
4.11
|
Đoạn đường từ nhà ông Lường Văn Phận đến hết đất
ông Lường Văn Thuận (bản Xuân Tre)
|
700
|
350
|
210
|
4.12
|
Đoạn đường từ nhà hàng Hiển Lan đến đường vào
Khu thể thao xã Búng Lao (bản Co Nỏng)
|
700
|
350
|
210
|
4.13
|
Từ nhà Quàng Văn Tạm đến đất nhà ông Lò Văn Ỏ
|
800
|
400
|
240
|
4.14
|
Các bản vùng thấp:
|
|
|
|
-
|
Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản).
|
140
|
70
|
56
|
-
|
Các vị trí còn lại.
|
120
|
60
|
36
|
4.15
|
Các bản vùng cao:
|
|
|
|
-
|
Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản)
|
110
|
55
|
33
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
90
|
45
|
27
|
5
|
Xã Xuân Lao
|
|
|
|
5.1
|
Đoạn đường liên xã từ đầu cầu số 1 đến đầu cầu
số 2
|
180
|
140
|
63
|
5.2
|
Đoạn từ cầu số 2 đến hết bản Pí
|
160
|
112
|
48
|
5.3
|
Đoạn từ đầu cầu số 1 đến hết bản Co Hịa
|
150
|
112
|
45
|
5.4
|
Đường bê tông từ nhà ông Lò Văn Lún (Thành) (bản
Pá Lạn) đến đầu cầu số 1 (bản Pá Lạn)
|
150
|
75
|
45
|
5.5
|
Các bản vùng thấp:
|
|
|
|
-
|
Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản).
|
100
|
70
|
30
|
-
|
Các vị trí còn lại.
|
90
|
45
|
27
|
5.6
|
Các bản vùng cao:
|
|
|
|
-
|
Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản)
|
90
|
56
|
27
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
80
|
40
|
25
|
6
|
Xã Mường Lạn
|
|
|
|
6.1
|
Từ biên đất gia đình ông Tòng Văn Trưởng bản
Bon đi qua trung tâm xã đến hết đất gia đình ông Chơi Tuấn bản Lạn
|
250
|
125
|
75
|
6.2
|
Các bản vùng thấp:
|
|
|
|
-
|
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản).
|
110
|
70
|
33
|
-
|
Các vị trí còn lại.
|
100
|
50
|
30
|
6.3
|
Các bản vùng cao:
|
|
|
|
-
|
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản)
|
90
|
56
|
27
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
80
|
40
|
25
|
7
|
Xã Nặm Lịch
|
|
|
|
7.1
|
Đoạn từ biên đất gia
đình ông Quàng Văn Học bản Lịch Cang đến hết đất gia đình ông Lò Văn Hùng bản
Ten.
|
156
|
78
|
47
|
7.2
|
Các bản vùng thấp:
|
|
|
|
-
|
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã).
|
110
|
70
|
33
|
-
|
Các vị trí còn lại.
|
100
|
50
|
30
|
7.3
|
Các bản vùng cao:
|
|
|
|
-
|
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản)
|
90
|
56
|
27
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
80
|
40
|
25
|
8
|
Xã Mường Đăng
|
|
|
|
8.1
|
Đoạn từ trường THCS đến hết bản Ban
|
250
|
125
|
75
|
8.2
|
Đoạn từ đỉnh đèo Tằng Quái (Nhà ông Nguyễn Hải
Đường) đến trung tâm bản Xôm
|
220
|
110
|
66
|
8.3
|
Các bản vùng thấp:
|
|
|
|
-
|
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản).
|
120
|
63
|
56
|
-
|
Các vị trí còn lại.
|
110
|
55
|
33
|
8.4
|
Các bản vùng cao:
|
|
|
|
-
|
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã)
|
90
|
56
|
27
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
80
|
40
|
25
|
9
|
Xã Ngối Cáy
|
|
|
|
9.1
|
Trung tâm xã đến cầu treo bản Cáy
|
230
|
115
|
69
|
9.2
|
Các bản vùng thấp:
|
|
|
|
-
|
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản).
|
110
|
70
|
33
|
-
|
Các vị trí còn lại.
|
100
|
50
|
30
|
9.3
|
Các bản vùng cao:
|
|
|
|
-
|
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã)
|
90
|
56
|
27
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
80
|
40
|
25
|
10
|
Toàn bộ các bản còn lại dọc theo trục đường QL
279
|
600
|
300
|
180
|
2.5. HUYỆN TUẦN GIÁO
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
Xã Quài Cang
|
|
|
|
|
Quốc lộ 6A
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường bắt đầu từ địa phận đất Quài Cang
đi về phía Mường Lay đến cầu bản Sái
|
3,000
|
1,300
|
800
|
2
|
Từ cầu bản Sái đến đất nhà ông Thông
|
2,200
|
1,000
|
700
|
3
|
Đoạn đường từ QL6 đến kênh Long Tấu
|
1,500
|
900
|
450
|
4
|
Từ đất nhà Lan Hà đến cổng trường Mầm Non Quài
Cang
|
1,400
|
850
|
420
|
5
|
Đoạn đường từ trường Mầm non Quài Cang đến nhà
ông Tiêng bản Cón
|
1,000
|
850
|
420
|
6
|
Từ nhà ông Tiêng bản Cón đến nhà ông Thi bản
Cón
|
1,400
|
850
|
420
|
7
|
Các bản: Ten Cá, bản Cong, bản Khá, bản Phủ, bản
Phung, bản Hán, bản Cuông, bản Trạng
|
180
|
120
|
80
|
8
|
Các bản còn lại
|
250
|
170
|
100
|
II
|
Xã Quài Nưa
|
|
|
|
1
|
Từ ngầm tràn đến hết đất trụ sở UBND xã cũ đối
diện bên kia đến đất nhà ông Thân
|
1,200
|
850
|
450
|
2
|
Từ đất nhà ông Thân đối diện là hết đất trụ sở
UBND xã đến hết ngã ba Minh Thắng
|
2,300
|
1,000
|
450
|
3
|
Từ ngã ba Minh Thắng đến hết nhà bà Bé ông Thuần
(đường Pú Nhung)
|
1,400
|
1,000
|
450
|
4
|
Từ ngã ba Minh Thắng đến hết nhà bà Thu Tịnh,
ông Luân (đường QL 6A)
|
1,400
|
1,000
|
450
|
5
|
Từ nhà ông Hậu đến hết nhà ông Hải (đường Minh
Thắng- Pú Nhung)
|
900
|
500
|
|
6
|
Từ cây xăng, giáp nhà ông Luân đến hết trường
mầm non xã Quài Nưa
|
900
|
500
|
300
|
7
|
Bản Ma Khúa
|
180
|
120
|
90
|
8
|
Các bản còn lại
|
230
|
160
|
80
|
III
|
Xã Quài Tở
|
|
|
|
|
Quốc lộ 6A đi Hà Nội
|
|
|
|
1
|
Bắt đầu từ địa phận đất Quài Tở đi về phía Hà Nội
đến nhà ông Huê giáp khe Huổi Lướng
|
4,000
|
1,800
|
1,100
|
2
|
Từ nhà ông Huê giáp khe suối Huổi Lướng đến hết
nhà ông Lả (Trạm điện 110)
|
3,800
|
1,700
|
1,000
|
3
|
Từ nhà ông Lả (đối diện trạm điện 110) đến trụ
sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn)
|
2,500
|
1,200
|
500
|
Từ trụ sở UBND xã cũ
(đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn) đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuân (đối
diện là nhà ông Lò Văn Chướng)
|
2,000
|
1,000
|
400
|
4
|
Quốc lộ 6 rẽ lên nghĩa trang mới đến sân bóng,
đến nhà ông Vui Nga (đối diện là nhà bà Thanh)
|
1,800
|
1,000
|
700
|
5
|
Các bản: Hua Ca, bản Hới 1, bản Hới 2, bản
Món, bản Có, bản Đứa
|
180
|
120
|
80
|
6
|
Bản Thẳm Pao
|
120
|
80
|
70
|
7
|
Các bản còn lại
|
280
|
180
|
100
|
IV
|
Xã Mùn Chung
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Huổi Lóng đến: cầu Mùn Chung đi Tủa
Chùa; cống qua đường về phía Tuần Giáo; Biển thị tứ đường đi Mường Lay
|
1,500
|
600
|
300
|
2
|
Đường vào trường cấp III Mùn Chung
|
650
|
270
|
160
|
3
|
Đoạn đường từ cống qua đường về phía Tuần Giáo
đến chân đèo
|
650
|
270
|
160
|
4
|
Từ cầu Huổi Lóng đến hết nhà ông Giót bản Huổi
Lóng (đường đi Tủa Chùa)
|
650
|
270
|
160
|
5
|
Các bản: Huổi Cáy, Co Sản
|
110
|
80
|
70
|
6
|
Các bản còn lại
|
200
|
110
|
80
|
V
|
Xã Nà Tòng
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã bán kính 200m
|
350
|
230
|
150
|
2
|
Các bản: Nậm Bay, Pá Tong, Nà Tòng, Pa Cá
|
200
|
100
|
80
|
3
|
Các bản còn lại
|
110
|
80
|
70
|
VI
|
Xã Pú Nhung
|
|
|
|
1
|
Trung tâm xã (bán kính 200m)
|
480
|
230
|
150
|
2
|
Các bản: Tênh Lá, Trung Dình
|
120
|
80
|
70
|
3
|
Các bản còn lại
|
150
|
100
|
70
|
VII
|
Xã Mường Mùn
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đến nhà ông Chính đường đi Mường
Lay, từ ngã ba đến cổng trụ sở xã, từ ngã ba đến cầu Mường Mùn
|
1,500
|
350
|
260
|
2
|
Từ cầu Mường Mùn đi Tuần Giáo đến nhà ông Hướng
ông Huỳnh
|
800
|
250
|
150
|
3
|
Từ giáp nhà ông Chính đến hết nhà ông Điêu
Chính Chếnh đi Mường Lay
|
600
|
250
|
150
|
4
|
Từ ngã ba Mường Mùn đến bản Hồng Phong
|
500
|
250
|
150
|
5
|
Các bản: Pú Piến, Gia Bọp, Huổi Cáy 2
|
110
|
80
|
70
|
6
|
Các bản còn lại
|
200
|
100
|
80
|
VIII
|
Xã Chiềng Sinh
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ cầu treo bản Hiệu đến địa
phận xã Chiềng Đông
|
1,400
|
600
|
250
|
2
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ cầu treo bản Hiệu đến bản
Chiềng An (đi về phía huyện Tuần Giáo)
|
1,000
|
600
|
250
|
3
|
Các bản: Bản Dửn, bản Hiệu 1, bản Hiệu 2, Pa
Sát, bản Xôm
|
200
|
170
|
100
|
4
|
Các bản vùng còn lại
|
280
|
180
|
90
|
IX
|
Xã Chiềng Đông
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 279: Đoạn đường từ cầu bản Bó qua UBND
xã đi về phía xã Chiềng Sinh 350 m (lấy trọn thửa đất)
|
1,500
|
600
|
250
|
2
|
Các bản: Hua Nạ, Hua Chăn
|
120
|
90
|
70
|
3
|
Các bản còn lại
|
280
|
150
|
90
|
X
|
Xã Nà Sáy
|
|
|
|
1
|
Từ nhà bà Dương đến hết nhà ông Ửng Cương (đường
đi Mường Thín); Đoạn từ sau nhà ông Diên đến hết nhà ông Ơn Minh (đường Nà
Sáy - bản Khong)
|
500
|
230
|
120
|
2
|
Bản Nậm Cá
|
150
|
90
|
70
|
3
|
Các bản còn lại
|
250
|
150
|
100
|
XI
|
Xã Mường Khong
|
|
|
|
1
|
Trung tâm xã vùng thấp (bán kính 100m)
|
270
|
200
|
130
|
2
|
Các bản: Hua Sát, Huổi Nôm
|
120
|
90
|
70
|
3
|
Các bản còn lại
|
180
|
150
|
100
|
XII
|
Xã Rạng Đông
|
|
|
|
1
|
Từ đất nhà ông Lại Cao Mạ đối diện là nhà ông
Phạm Cao Lương đến UBND xã
|
500
|
230
|
110
|
2
|
Các bản: Xá Nhè, Hang Á
|
120
|
90
|
80
|
3
|
Các bản còn lại
|
180
|
120
|
70
|
XIII
|
Xã Mường Thín
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Lò Văn Khoán bản Thín A đến
nhà ông Lường Văn Hải bản Khai Hoang.
|
350
|
230
|
120
|
2
|
Bản Thẳm Xả
|
120
|
90
|
70
|
3
|
Các bản còn lại
|
180
|
150
|
100
|
XIV
|
Xã Tỏa Tình
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ ngã ba đường cũ, đường mới đến hết
địa phận Tuần Giáo hướng đi về phía Hà Nội
|
500
|
250
|
150
|
2
|
Trung tâm xã cũ và UBND mới (bán kính 300 m)
|
300
|
150
|
100
|
3
|
Các bản: Háng Tàu, Tỏa Tình
|
150
|
100
|
80
|
4
|
Các bản còn lại
|
120
|
90
|
80
|
XV
|
4 xã còn lại: Pú Xi, Tênh Phông, Ta Ma,
Phình Sáng
|
|
|
|
1
|
Trung tâm 4 xã vùng cao bán kính 100m và khu
trung tâm UBND xã Phình Sáng mới (bản Háng Khúa)
|
260
|
150
|
110
|
2
|
Các bản còn lại.
|
120
|
90
|
70
|
XVI
|
Các bản ven trục đường Quốc lộ, Tỉnh lộ xa
trung tâm xã trên địa bàn huyện
|
300
|
150
|
110
|
2.6. HUYỆN MƯỜNG NHÉ
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
1 - Trung tâm huyện lỵ
và xã Mường Nhé
|
|
|
|
1
|
Trục đường 39m
|
3,500
|
|
|
2
|
Trục đường 36m
|
3,000
|
|
|
3
|
Trục đường 32m: Đoạn tiếp giáp từ Quốc lộ 4H đến
ngã 4 UBND huyện Mường Nhé
|
3,000
|
|
|
4
|
Trục đường 32m: Đoạn từ
ngã 4 UBND huyện Mường Nhé đến giáp Quốc lộ 4H (Viện kiểm sát huyện Mường
Nhé)
|
2,500
|
|
|
5
|
Trục đường 18m: Đoạn từ ngã 4 giao với trục
32m (Trung tâm Hội nghị huyện Mường Nhé) đến ngã 4 hết đất nhà ông Cao Như
Thành
|
1,500
|
|
|
6
|
Các trục đường 18m còn lại
|
1,200
|
|
|
7
|
Trục đường 15m: Đoạn từ ngã 3 sân bóng đến hết
nhà văn hóa tổ 2
|
1,200
|
|
|
8
|
Trục đường 15m: Đoạn từ ngã 3 đường 18m đến
ngã 3 giao với trục đường 15m (Tượng đài - UBND xã Mường Nhé)
|
1,200
|
|
|
9
|
Các trục đường 15m còn lại
|
1,000
|
|
|
10
|
Trục đường 13m
|
800
|
|
|
11
|
Trục đường 10,5m (Đường
bê tông)
|
500
|
|
|
12
|
Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ ranh giới xã Mường
Toong với xã Mường Nhé đến ranh giới bản Huổi Ban
|
150
|
|
|
13
|
Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ bản Huổi Ban đến khe
suối giáp nhà Ông Giàng A Páo (thửa 39 tờ bản đồ 172)
|
200
|
|
|
14
|
Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ thửa 39 tờ bản đồ
172 (Nhà ông Giàng A Páo) đến cầu Nậm Pố
|
400
|
|
|
15
|
Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ cầu Nậm Pố đến Cầu
bê tông (hết thửa 110 tờ bản đồ 130)
|
800
|
|
|
16
|
Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ cầu bê tông (nhà ông
Phạm Văn Thư thửa 112 tờ bản đồ 130) đến đầu đường 32m
|
2,000
|
|
|
17
|
Đường Quốc lộ 4H: Đoạn tiếp từ đường 32m (Viện
kiểm sát huyện Mường Nhé) đến khu vườn ươm bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé
|
1,000
|
|
|
18
|
Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ vườn ươm bảo tồn
thiên nhiên Mường Nhé đến giáp đất nhà bà Trần Thị Vinh (Thửa 37 tờ bản đồ
86)
|
200
|
|
|
19
|
Đường QL 4H: Đoạn từ nhà bà Trần Thị Vinh (Thửa
37 tờ bản đồ 86) đến ranh giới xã Chung Chải
|
150
|
|
|
20
|
Đường liên bản: Đoạn từ ngã tư Viện kiểm sát đến
thửa 205 tờ bản đồ 105 (bản Nà Pán) đường đi đồn biên phòng Mường Nhé
|
300
|
|
|
21
|
Các đoạn đường còn lại bản Nà Pán
|
150
|
120
|
90
|
22
|
Các bản gần trung tâm huyện: Bản Mường Nhé, Bản
Mường Nhé Mới
|
150
|
120
|
90
|
23
|
Các đường liên thôn bản còn lại
|
100
|
80
|
60
|
|
2 - Xã Quảng Lâm
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 4H: Đoạn
từ ranh giới giáp xã Pa Tần đến hết ranh giới bản Quảng Lâm, bản Trạm Búng
|
100
|
80
|
60
|
2
|
Đường Quốc lộ 4H: Đoạn
từ ranh giới bản Trạm Búng đến cây xăng Phú Vui
|
160
|
110
|
65
|
3
|
Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ cây xăng Phú Vui đến
hết ranh giới xã Quảng Lâm
|
90
|
75
|
55
|
4
|
Đường liên xã: Đoạn từ ngã 3 UBND xã Quảng Lâm
đến hết ranh giới bản Đền Thàng
|
100
|
80
|
60
|
5
|
Đường liên xã: Đoạn từ ranh giới bản Đền Thàng
đến hết ranh giới xã Quảng Lâm
|
90
|
75
|
55
|
6
|
Các đường liên thôn bản còn lại
|
80
|
70
|
60
|
|
3 - Xã Nậm Kè
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ ranh giới giáp xã Quảng
Lâm đến Đội cao su Nậm Kè
|
100
|
85
|
75
|
2
|
Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ Đội cao su Nậm Kè đến
Khe suối bản Phiêng Vai
|
120
|
100
|
80
|
3
|
Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ khe suối bản Phiêng
Vai đến cầu Nậm Nhé
|
180
|
130
|
90
|
4
|
Đường Quốc lộ 4H: - Đoạn từ cầu Nậm Nhé đến
ranh giới giáp xã Mường Toong (Cầu Nậm Nhé 2)
|
120
|
100
|
80
|
5
|
Các đường nội, liên thôn bản còn lại
|
80
|
70
|
60
|
|
4 - Xã Mường Toong
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 4H: Đoạn ranh giới giáp xã Nậm Kè
(Cầu Nậm Nhé 2) đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 79 tờ bản đồ 159)
|
120
|
100
|
60
|
2
|
Đường Quốc lộ 4H: Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn
Dũng (Thửa 79 tờ bản đồ 159) đến cầu Mường Toong (Khu trung tâm xã)
|
180
|
130
|
75
|
3
|
Đường QL 4H: Đoạn từ Cầu Mường Toong đến ranh
giới giáp xã Mường Nhé
|
120
|
100
|
60
|
4
|
Các đường nội liên thôn bản còn lại
|
80
|
70
|
55
|
|
5 - Xã Pá Mỳ
|
|
|
|
1
|
Trung tâm xã : Bản Pá Mỳ 1
|
95
|
85
|
65
|
2
|
Các bản Pá Mỳ 2, Pá Mỳ
3, Huổi Lụ 2, Huổi Pết, Huổi Mý 1
|
80
|
60
|
55
|
3
|
Các bản Tàng Phong,
Huổi Lụ 1, Huổi Lụ 3, Huổi Mý 2
|
80
|
60
|
50
|
|
6 - Xã Huổi Lếch
|
|
|
|
6.1
|
Trung tâm xã : Bản Huổi Lếch
|
95
|
85
|
65
|
6.2
|
Các bản Nậm Pán 2, Cây
Sặt, Nậm Mỳ 1, Nậm Mỳ 2
|
80
|
70
|
60
|
6.3
|
Các bản Nậm Hính 1, Nậm Hính 2
|
80
|
70
|
60
|
|
7 - Xã Nậm Vì
|
|
|
|
7.1
|
Trung tâm xã : Bản Nậm Vì
|
95
|
85
|
65
|
7.2
|
Các bản Vang Hồ, Huổi Lúm, Huổi Chạ 1, Huổi Chạ
2
|
80
|
65
|
55
|
7.3
|
Các bản Huổi Cấu, Cây Sổ
|
80
|
70
|
60
|
|
8 - Xã Chung Chải
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 4H: Đoạn từ ranh giới giáp xã Mường
Nhé đến đầu bản Đoàn Kết
|
95
|
75
|
60
|
8.2
|
Quốc lộ 4H: Đoạn từ đầu bản Đoàn Kết đến hết
ranh giới Bản Đoàn Kết giáp với bản Cây Muỗm (Trung tâm xã)
|
140
|
100
|
85
|
8.3
|
Quốc lộ 4H: Đoạn từ đầu bản Cây Muỗm đến hết
ranh giới xã Chung Chải
|
95
|
80
|
60
|
8.4
|
Quốc lộ 4H2: Đoạn từ cầu Đoàn Kết đến hết ranh
giới xã Chung Chải
|
95
|
80
|
60
|
8.5
|
Các đường nội liên thôn bản còn lại
|
80
|
70
|
55
|
|
9 - Xã Leng Su Sìn
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 4H2: Đoạn từ ranh giới giáp xã Chung
Chải đến cầu Suối Voi
|
90
|
80
|
70
|
9.2
|
Quốc lộ 4H2: Đoạn từ cầu Suối Voi đến hết ranh
giới bản Suối Voi (Trung tâm xã)
|
120
|
100
|
90
|
9.3
|
Quốc lộ 4H2: Đoạn từ đầu ranh giới bản Leng Su
Sìn đến hết ranh giới xã
|
90
|
80
|
70
|
9.4
|
Các đường nội liên thôn bản còn lại
|
60
|
55
|
50
|
|
10 - Xã Sen Thượng
|
|
|
|
10.1
|
Trung tâm xã : Bản Sen Thượng
|
100
|
90
|
80
|
10.2
|
Các bản Long San, Tá Khoa Pá, Pa Ma, Chiếu Sừng,
Tà Ló San
|
80
|
70
|
60
|
10.3
|
Bản Lò San Chái
|
70
|
60
|
50
|
|
11 - Xã Sín Thầu
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 4H2: Đoạn từ ranh giới giáp xã Leng Su
Sìn đến trạm quản lý đường bộ 1 (Cung 24 quốc lộ 4H2)
|
85
|
70
|
60
|
11.2
|
Quốc lộ 4H2: Trạm quản lý đường bộ 1 (Cung 24
quốc lộ 4H2) đến nhà Ông Pờ Dần Sinh
|
120
|
85
|
75
|
11.3
|
Quốc lộ 4H2: Đoạn từ giáp đất ông Pờ Dần Sinh
đến hết bản Tá Miếu (Cầu bê tông)
|
85
|
70
|
60
|
11.4
|
Các đường nội liên thôn bản còn lại
|
70
|
65
|
55
|
2.7. HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
I
|
Xã Mường Mươn
|
|
|
|
|
1
|
Đường QL12 đoạn từ
ranh giới xã Mường Pồn huyện Điện Biên đến hết ranh giới bản Púng Giắt 1;
|
150
|
100
|
70
|
|
2
|
Đường QL 12 đoạn từ
ranh giới bản Púng Giắt 1 đến hết ranh giới giáp xã Na Sang;
|
220
|
120
|
80
|
|
3
|
Các trục đường liên
thôn, liên bản;
|
90
|
70
|
60
|
|
II
|
Xã Na Sang
|
|
|
|
|
1
|
Đường QL12 đoạn từ
ranh giới xã Mường Mươn đến cầu Mường Mươn;
|
220
|
120
|
80
|
|
2
|
Đường QL12 đoạn từ cầu
Mường Mươn đến ranh giới thị trấn Mường Chà;
|
200
|
115
|
75
|
|
3
|
Các trục đường liên
thôn, liên bản;
|
90
|
70
|
60
|
|
III
|
Xã Sa Lông
|
|
|
|
|
1
|
Đường QL12 đoạn từ ranh giới thị trấn Mường Chà đến hết
ranh giới bản Háng Lìa;
|
220
|
120
|
80
|
|
2
|
Đường QL12 đoạn từ tiếp giáp bản Háng Lìa đến hết ranh giới
bản Sa Lông 1;
|
200
|
115
|
75
|
|
3
|
Đường QL12 đoạn từ
ranh giới bản Sa Lông 1 đến ranh giới xã Huổi Lèng;
|
140
|
90
|
70
|
|
4
|
Các trục đường liên
thôn, liên bản;
|
90
|
70
|
60
|
|
IV
|
Xã Huổi Lèng
|
|
|
|
|
1
|
Đường QL12 đoạn từ
ranh giới xã Sa Lông đến hết ranh giới bản Huổi Toóng 1;
|
170
|
100
|
75
|
|
2
|
Đường QL12 đoạn từ
ranh giới bản Huổi Toóng 1 đến ranh giới xã Mường Tùng;
|
120
|
85
|
70
|
|
3
|
Đường Ma Thì Hồ Chà
Tở đoạn từ ranh giới bản Nậm Chua đến ranh giới xã Chà Tở;
|
105
|
80
|
65
|
|
4
|
Các trục đường liên
thôn, liên bản;
|
90
|
70
|
60
|
|
V
|
Xã Mường Tùng
|
|
|
|
|
1
|
Đường QL 12 đoạn từ
ranh giới xã Huổi Lèng đến ranh giới xã Lay Nưa;
|
230
|
125
|
80
|
|
2
|
Đường tỉnh lộ 142 đoạn
từ cầu Mường Tùng đến ranh giới xã Lay Nưa;
|
220
|
120
|
80
|
|
3
|
Đường Mường Tùng đi
Chà Tở (hết địa phận xã Mường Tùng)
|
170
|
100
|
75
|
|
4
|
Các trục đường liên
thôn, liên bản;
|
90
|
70
|
60
|
|
VI
|
Xã Ma Thì Hồ
|
|
|
|
|
1
|
Đường QL 4H từ ranh giới thị trấn Mường Chà đến
hết cầu bê tông Km 20+906 QL4H;
|
120
|
85
|
70
|
|
2
|
Đường QL 4H từ cầu bê tông Km 20+906 QL4H đến
ngã ba đường rẽ bản Ma Thì Hồ 1;
|
180
|
100
|
75
|
|
3
|
Đường QL 4H từ ngã ba đường rẽ bản Ma Thì Hồ 1
đến hết ranh giới giáp xã Si Pa phìn;
|
120
|
85
|
70
|
|
4
|
Đường Ma Thì Hồ Chà
Tở đoạn từ ranh giới bản Ma Thì Hồ 1 đến ranh giới xã Huổi Lèng;
|
105
|
80
|
65
|
|
5
|
Đường đi bản Huổi
Quang từ ranh giới bản Hồ Chim 2 đến ranh giới bản Huổi Hạ xã Na Sang;
|
90
|
70
|
60
|
|
6
|
Các trục đường liên
thôn, liên bản;
|
85
|
70
|
60
|
|
VII
|
Xã Sá Tổng
|
|
|
|
|
1
|
Đường QL 6 đoạn từ
ranh giới thị xã Mường Lay đến ranh giới xã Hừa Ngài;
|
180
|
100
|
75
|
|
2
|
Đường đi UBND xã từ
ranh giới bản Phi 2 đến hết ranh giới bản Dế Da;
|
115
|
80
|
60
|
|
3
|
Các trục đường liên
thôn, liên bản;
|
85
|
70
|
60
|
|
VIII
|
Xã Pa Ham
|
|
|
|
|
1
|
Đường QL 6 đoạn từ ranh giới xã Hừa Ngài hết ranh giới bản
Pa Ham 1, Pa Ham 2;
|
120
|
85
|
70
|
|
2
|
Đường QL 6 đoạn từ
ranh giới bản Pa Ham 1 và Pa Ham 2 đi hết ranh giới bản Mường Anh 1, Mường
Anh 2;
|
190
|
100
|
75
|
|
3
|
Đường QL 6 đoạn từ
ranh giới bản Mường Anh 1, Mường Anh 2 đến ranh giới xã Nận Nèn;
|
120
|
85
|
70
|
|
4
|
Các trục đường liên
thôn, liên bản;
|
85
|
70
|
60
|
|
IX
|
Xã Nậm Nèn
|
|
|
|
|
1
|
Đường QL 6 đoạn từ
ranh giới xã Pa Ham đến hết ranh giới bản Phiêng Đất A;
|
130
|
85
|
70
|
|
2
|
Đường QL 6 đoạn từ
ranh giới bản Phiêng Đất A đến hết ranh giới bản Nậm Cút;
|
180
|
100
|
75
|
|
3
|
Đường QL 6 đoạn từ
ranh giới bản Nậm Cút đến ranh giới xã Mường Mùn;
|
130
|
85
|
70
|
|
4
|
Các trục đường liên
thôn, liên bản;
|
85
|
70
|
60
|
|
X
|
Xã Hừa Ngài
|
|
|
|
|
1
|
Đường QL 6 đoạn từ
ranh giới xã Sá Tổng đến ranh giới xã Pa Ham;
|
115
|
85
|
70
|
|
2
|
Đường liên xã đoạn từ
ranh giới xã Huổi Lèng đến hết ranh giới bản Há Là Chủ A, Há Là Chủ B;
|
120
|
85
|
70
|
|
3
|
Đường liên xã đoạn từ
ranh giới bản Há Là Chủ A, Há Là Chủ B đến ranh giới xã Nậm Nèn;
|
100
|
70
|
60
|
|
4
|
Các trục đường liên
thôn, liên bản;
|
85
|
70
|
60
|
|
XI
|
Xã Huổi Mí
|
|
|
|
|
1
|
Đường liên xã từ
ranh giới xã Nậm Nèn đến hết ranh giới bản Lùng Thàng 1, Lùng Thàng 2;
|
85
|
70
|
60
|
|
2
|
Đường liên xã từ
ranh giới bản Lùng Thàng 1, Lùng Thàng 2 đến hết ranh giới bản huổi Mí 1;
|
85
|
70
|
60
|
|
3
|
Trung tâm xã Huổi
Mí;
|
100
|
70
|
60
|
|
4
|
Đường liên xã từ
ranh giới trung tâm xã đến hết ranh giới bản Huổi Mí 2;
|
85
|
70
|
60
|
|
5
|
Các trục đường liên
thôn, liên bản;
|
80
|
65
|
60
|
|
2.8. HUYỆN NẬM PỒ
Đơn vị tính:
1000đồng/m²
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
Khu quy hoạch trung tâm huyện
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 145 từ giáp ranh giới xã Nà Hỳ với
xã Nậm Chua đến hết ranh giới bản Huổi Đáp
|
450
|
270
|
135
|
2
|
Đường tỉnh lộ 145 từ ranh giới bản Huổi Đáp đến
giáp ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Chua
|
300
|
150
|
100
|
3
|
Các đường nội trung tâm huyện còn lại
|
250
|
150
|
100
|
II
|
Xã Nà Hỳ
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 145B đoạn từ ranh giới xã Chà
Nưa đến Km 28 (Ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập)
|
120
|
85
|
70
|
2
|
Đường tỉnh lộ 145B đoạn từ Km 28 (Ngã ba rẽ
vào thao trường diễn tập) đến cầu Huổi Bon
|
450
|
270
|
135
|
3
|
Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ giáp ranh giới xã Nậm
Chua với xã Nà Hỳ đến cầu Huổi Bon
|
450
|
270
|
135
|
4
|
Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ cổng nông trường 1
cũ (nay là đội sản xuất số 8-Đoàn KT-QP 379) đến cầu Huổi Hoi
|
450
|
270
|
135
|
5
|
Đường tỉnh lộ 145 từ cầu Huổi Bon đến cổng
nông trường 1 cũ (nay là đội sản xuất số 8-Đoàn KT-QP 379)
|
700
|
480
|
350
|
6
|
Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ cầu Huổi Hoi đến
ranh giới xã Nà Hỳ với xã Vàng Đán
|
250
|
150
|
100
|
7
|
Đường bê tông nội bản Nà Hỳ 1,2,3
|
300
|
150
|
100
|
8
|
Đường nội, liên thôn bản còn lại
|
120
|
85
|
70
|
III
|
Xã Vàng Đán
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ ranh giới xã Nà Hỳ đến
ranh giới hộ ông Thào A Chỉnh
|
80
|
65
|
60
|
2
|
Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ hộ ông Thào A Chỉnh
đến ngã ba đường mòn Nộc Cốc 2
|
100
|
75
|
60
|
3
|
Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ ngã ba đường mòn Nộc
Cốc đến ranh giới giáp xã Nà Bủng
|
80
|
65
|
60
|
4
|
Đường liên bản từ hộ ông Vàng Văn Lịch đến hết
đất ông Giàng Pàng Nù
|
80
|
65
|
60
|
5
|
Các đường nội, liên thôn, bản
|
70
|
60
|
55
|
IV
|
Xã Nà Bủng
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 145 từ ranh giới xã Vàng Đán đến
trường mầm non Nà Bủng
|
80
|
65
|
60
|
2
|
Đường tỉnh lộ 145 từ ranh giới trường mầm non
Nà Bủng đến ngã 3 rẽ vào UBND xã Nà Bủng
|
110
|
75
|
60
|
3
|
Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ ngã 3 rẽ vào UBND xã
Nà Bủng đến hộ ông Đỗ Danh Nhân
|
95
|
70
|
60
|
4
|
Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ ranh giới hộ ông Đỗ
Danh Nhân đến đồn biên phòng Nà Bủng
|
95
|
70
|
60
|
5
|
Đường tỉnh lộ 145 từ đồn biên phòng Nà Bủng đến
cột mốc số 49
|
80
|
65
|
60
|
6
|
Các đường nội, liên thôn, bản
|
70
|
60
|
55
|
V
|
Xã Nậm Chua
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ cầu Huổi Lái xã Nậm Chua - Nà Hỳ
|
100
|
75
|
60
|
2
|
Đoạn từ ngã 3 Nậm Chua - Phiêng Ngúa
|
80
|
65
|
60
|
3
|
Đoạn từ cầu Huổi Lái xã Nậm Chua - Nậm Nhừ
|
80
|
65
|
60
|
4
|
Các đường nội, liên
thôn, bản
|
70
|
60
|
55
|
VI
|
Xã Nậm Tin
|
|
|
|
1
|
Từ cầu Huổi Đắp theo đường tỉnh lộ 145 đến bản
Tàng Do giáp trường THCS Tàng Do
|
80
|
65
|
60
|
2
|
Đường tỉnh lộ 145 từ cầu treo Vàng Lếch đến cầu
Huổi Đắp
|
100
|
75
|
60
|
3
|
Đoạn từ ngã ba chợ Vàng Lếch đến hết UBND xã Nậm
Tin
|
80
|
65
|
60
|
4
|
Từ trường THCS Tàng Do theo đường tỉnh lộ 145
đến giáp ranh xã Nà Khoa; từ cầu Vàng Lếch đến giáp ranh xã Chà Cang;
|
100
|
75
|
60
|
5
|
Các trục đường nội, liên thôn, bản;
|
70
|
60
|
55
|
VII
|
Xã Nậm Nhừ
|
|
|
|
1
|
Đường liên xã đoạn từ ranh giới xã Nà Khoa đến
hết ranh giới bản Nậm Nhừ 1
|
100
|
75
|
60
|
2
|
Đường liên xã từ ranh giới bản Nậm Nhừ 1 đến hết
ranh giới xã Nậm Nhừ
|
80
|
65
|
60
|
3
|
Đoạn từ ngã ba đối diện hộ ông Cư A Áo đến đồn
biên phòng Nậm Nhừ
|
90
|
70
|
60
|
4
|
Các đường nội, liên
thôn, bản
|
70
|
60
|
55
|
VIII
|
Xã Nà Khoa
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 145 từ ranh giới xã Nà Khoa với
xã Nậm Tin đến ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Chua
|
80
|
65
|
60
|
2
|
Đường liên xã đoạn từ ngã ba Nà Khoa đến cầu
ngầm Nà Khoa
|
80
|
65
|
60
|
3
|
Đường liên xã đoạn từ cầu ngầm Nà Khoa đến hộ
ông Lường Văn Ven
|
120
|
85
|
70
|
4
|
Đường liên xã đoạn từ giáp ranh giới hộ ông Lường
Văn Ven đến ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Nhừ
|
80
|
65
|
60
|
5
|
Đường liên xã đoạn từ cầu ngầm Nà Khoa đến hộ
ông Ma Văn Phương
|
120
|
85
|
70
|
6
|
Đường liên xã đoạn từ ranh giới hộ ông Ma Văn
Phương đến ranh giới xã Nà Khoa với xã Na Cô Sa
|
80
|
65
|
60
|
7
|
Các trục đường nội, liên thôn bản
|
70
|
60
|
55
|
IX
|
Xã Na Cô Sa
|
|
|
|
1
|
Đường liên xã đoạn từ ranh giới xã Nà Khoa đến
điểm trường tiểu học Huổi Thủng 2
|
100
|
75
|
60
|
2
|
Đường liên xã từ cầu 18m trung tâm xã đến hộ
ông Tòng Văn Bóng (trường THCS)
|
150
|
130
|
100
|
3
|
Đường liên xã từ hộ ông Lò Văn Sơn đến ranh giới
xã Quảng Lâm
|
100
|
75
|
60
|
4
|
Đường liên xã từ điểm trường tiểu học Huôi Thủng
2 đến nhà ông Lò Văn Sơn (khu trung tâm xã)
|
150
|
130
|
100
|
5
|
Đường liên xã từ giáp nhà ông Tòng Văn Bóng đến
trạm biên phòng Na Cô Sa 2
|
100
|
75
|
60
|
6
|
Các đường nội, liên thôn, bản
|
70
|
60
|
55
|
X
|
Xã Si Pa Phìn
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 4H đoạn từ ranh giới xã Ma Thì Hồ
đến cây xăng xã Si Pa Phìn
|
150
|
130
|
100
|
2
|
Đường Quốc lộ 4H đoạn từ cây xăng xã Si Pa
Phìn đến đài truyền thanh, truyền hình xã
|
250
|
150
|
100
|
3
|
Đường Quốc lộ 4H đoạn từ đài truyền thanh,
truyền hình xã đến ranh giới xã Phìn Hồ
|
150
|
130
|
100
|
4
|
Đường Quốc lộ 4H(1) đoạn từ ngã ba Đội thuế đến
cầu trắng Chế Nhù (Ông Đớ)
|
250
|
150
|
100
|
5
|
Đường Quốc lộ 4H(1) đoạn từ cầu trắng Chế Nhù
(Ông Đớ) đến cửa khẩu Si Pa Phìn
|
150
|
130
|
100
|
6
|
Đường liên bản đoạn từ ngã 3 trường THCS Tân
Phong đến hết trường THCS Tân Phong
|
250
|
150
|
100
|
7
|
Đường nội, liên thôn bản
|
100
|
75
|
60
|
XI
|
Xã Phìn Hồ
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 4H từ ranh giới giáp xã Si Pa
Phìn đến giáp đất hộ Liêu - Vềnh
|
120
|
85
|
70
|
2
|
Đường Quốc lộ 4H từ đất hộ ông Liêu - Vềnh đến
đất hộ bà Hồng
|
160
|
120
|
80
|
3
|
Đường Quốc lộ 4H từ giáp đất hộ bà Hồng đến
giáp đất hộ ông Măng
|
120
|
85
|
70
|
4
|
Đường Quốc lộ 4H từ đất hộ ông Măng đến đất hộ
Huệ Nhàn
|
160
|
120
|
80
|
5
|
Đường Quốc lộ 4H từ giáp đất hộ Huệ Nhàn đến
ranh giới xã Chà Nưa
|
120
|
85
|
70
|
6
|
Đường tỉnh lộ 145B đoạn từ ngã ba Km 45 hướng
đi trung tâm huyện Nậm Pồ đến ranh giới xã Phìn Hồ với xã Nà Hỳ
|
90
|
70
|
60
|
7
|
Đoạn từ ngã ba rẽ lên trung tâm xã Phìn Hồ đến
ngã ba rẽ đi bản Phìn Hồ
|
120
|
85
|
70
|
8
|
Đường nội, liên thôn bản
|
85
|
65
|
60
|
XII
|
Xã Chà Nưa
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 4H đoạn
từ khe Huổi Phủm giáp ranh tới xã Phìn Hồ đến khe Huổi Co Phát giáp với bản
Nà Sự 1
|
120
|
72
|
50
|
2
|
Đường Quốc lộ 4H đoạn từ khe Huổi Co Phát bản
Nà Sự 1 đến hết ranh giới bản Cấu xã Chà Nưa với xã Chà Cang
|
160
|
120
|
80
|
3
|
Đường hướng đi trung tâm huyện từ ranh giới xã
Phìn Hồ đến ranh giới xã Nà Hỳ
|
90
|
55
|
40
|
4
|
Đường nội, liên thôn bản
|
85
|
65
|
60
|
XIII
|
Xã Chà Cang
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 4H từ ranh giới xã Chà Cang xã
Chà Nưa đến giáp đất hộ ông Vệ Thìn
|
120
|
85
|
70
|
2
|
Đường Quốc lộ 4H từ hộ ông Vệ Thìn đến hộ ông
Mạnh - Yến
|
600
|
320
|
250
|
3
|
Đường Quốc lộ 4H từ giáp đất hộ ông Mạnh - Yến
đến cầu Huổi Sứng
|
380
|
250
|
160
|
4
|
Đường Quốc lộ 4H từ cầu Huổi Sứng đến hết ranh
giới xã Chà Cang
|
120
|
85
|
70
|
5
|
Đường tỉnh lộ 150 từ ngã ba chợ Chà Cang đến cầu
Chà Cang
|
600
|
320
|
250
|
6
|
Đường tỉnh lộ 150 từ cầu Chà Cang đến hộ ông
Lê Văn Thiết
|
300
|
200
|
150
|
7
|
Đường tỉnh lộ 150 từ giáp đất hộ ông Lê Văn
Thiết đến ranh giới xã Chà Cang với xã Chà Tở
|
120
|
85
|
70
|
8
|
Đường tỉnh lộ 145 từ cầu Nậm Pồ đến ranh giới
xã Chà Cang với xã Nậm Tin
|
100
|
75
|
60
|
9
|
Đoạn từ trạm điện lực đến nhà văn hóa bản Mới
|
520
|
310
|
260
|
10
|
Các đường liên, nội thôn bản
|
80
|
65
|
60
|
XIV
|
Xã Pa Tần
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 4H đoạn từ ranh giới xã Chà Cang
đến ngã ba Huổi Sâu
|
120
|
85
|
70
|
2
|
Đường Quốc lộ 4H đoạn từ ngã ba Huổi Sâu đến
khe Huổi Ngoong
|
160
|
120
|
80
|
3
|
Đường Quốc lộ 4H đoạn từ khe Huổi Ngoong đến
ranh giới xã Quảng Lâm
|
90
|
65
|
60
|
4
|
Các đường nội, liên
thôn, bản
|
70
|
60
|
55
|
XV
|
Xã Chà Tở
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 150 đoạn từ ranh giới xã Chà
Cang với xã Chà Tở đến hết ranh giới bản Nà Én với bản Nà Pẩu
|
100
|
75
|
60
|
2
|
Đường tỉnh lộ 150 đoạn từ ranh giới bản Nàn Pẩu
đến hết ranh giới bản Nà Mười ( TT xã)
|
150
|
100
|
80
|
3
|
Đường tỉnh lộ 150 đoạn từ ranh giới bản Nà Mười
đến ranh giới xã Chà Tở với xã Mường Tùng
|
100
|
75
|
60
|
4
|
Các đường nội, liên thôn, bản
|
85
|
65
|
60
|
XVI
|
Xã Nậm Khăn
|
|
|
|
1
|
Đường liên xã đoạn từ ranh giới xã Nậm Khăn với
xã Chà Tở đến giáp đất hộ ông Lành Văn Thiết
|
85
|
65
|
60
|
2
|
Đường liên xã đoạn từ
hộ ông Lành Văn Thiết đến giáp đất ông Poòng Văn Kính
|
120
|
72
|
50
|
3
|
Đường liên xã đoạn từ
ông Poòng Văn Kính đến cầu Nậm Khăn
|
85
|
65
|
60
|
4
|
Các đường nội, liên
thôn, bản
|
70
|
60
|
55
|
2.9. HUYỆN TỦA CHÙA
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Đơn giá
|
VT 1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Xã Mường Báng
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1: Từ Cầu Dốc Vàng- phía
Mường Báng đến hết đất nhà ông Đoàn Hằng- thửa 58 tờ BĐ 108- giáp với đất nhà
ông Thắng Dung- thửa 57 tờ BĐ 108 (bao gồm cả phía đối diện từ nhà ông Biên
Xâm- thửa 668 tờ BĐ 97 đến hết đất nhà ông Thân Hương- thửa 24 tờ BĐ 108).
|
2,500
|
1,250
|
750
|
-
|
Đoạn 2: Từ nhà ông Nguyên-
thửa 59 tờ BĐ 108 (cạnh nhà Đoàn Hằng) đến giáp đất mó nước- thửa 487 tờ BĐ
109 (bao gồm cả phía đối diện).
|
1,000
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn 3: Từ hết đất mó nước -
thửa 487 tờ BĐ 109 đến trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm
cả phía đối diện).
|
2,000
|
1,200
|
700
|
-
|
Đoạn 4: Từ nhà bà Minh An-
thửa 144 tờ BĐ 121 đến hết đất nhà ông Lò Văn Phởi - thửa 555 tờ BĐ 120 cạnh
ngã ba (bao gồm cả phía đối diện).
|
800
|
400
|
150
|
-
|
Đoạn 5: Từ hết đất trụ sở
UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122) đến đất của điểm trường Đội 10- thửa
194 tờ BĐ 137 (bao gồm cả phía đối diện )
|
1,000
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn 6: Từ hết đất tường
bao điểm trường đội 10 - thửa 4 tờ BĐ 146 đến đỉnh dốc trám- biển chè Tuyết
Shan cổ thụ Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện).
|
600
|
400
|
200
|
|
Đoạn 7: Từ nhà ông Phong
Liên - thửa 396 tờ BĐ 120 đến hết đất nhà ông Chiến Vấn - thửa 6 tờ BĐ 145
(bao gồm cả phía đối diện)
|
600
|
350
|
150
|
|
Đoạn 8: Từ hết đất nhà ông
Chiến Vấn - thửa 6 tờ BĐ 145 đến hết đất bờ sông Ún bao gồm cả phía đối diện
(dọc theo trục đường chính)
|
400
|
250
|
100
|
-
|
Các đoạn đường còn lại trong
khu tái định cư Huổi Lực
|
300
|
150
|
100
|
-
|
Các thôn bản vùng thấp xã Mường
Báng
|
250
|
130
|
90
|
-
|
Các thôn bản vùng cao xã Mường Báng
|
100
|
80
|
60
|
2
|
Xã Xá Nhè
|
|
|
|
-
|
Khu vực trung tâm xã: Từ ngã ba đường trung
tâm xã hướng đường đi Tả Huổi Tráng và hướng đi xã Mường Đun (bán kính 400m
tính từ ngã ba đường); Từ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi ra Tỉnh lộ
140 đến đường vào hang động xã Xá Nhè
|
250
|
130
|
90
|
-
|
Các thôn, bản còn lại
|
100
|
80
|
60
|
3
|
Xã Tả Sìn Thàng
|
|
|
|
|
Khu vực trung tâm xã: Từ cây Xăng Tả Sìn Thàng
đến nhà ông Hoàng Quỷ Nam (bán kính 1000m so với trung tâm xã), từ nhà máy
chè đi qua trường cấp II +III đến nhà ông Nguyễn Quang Túc (bán kính 500m )
|
250
|
130
|
90
|
-
|
Các thôn, bản còn lại
|
100
|
80
|
60
|
4
|
Xã Mường Đun
|
|
|
|
-
|
Khu vực trung tâm xã: Từ ngã ba Bản Đun (trước
nhà ông Ém) đi xã Tủa Thàng (bán kính 500m); Từ ngã ba bản Đun (trước nhà ông
Ém) đi Bản Hột (qua UBND xã cũ) (bánh kính 650m); Từ ngã ba bản Đun (trước
nhà ông Ém) đường đi ra xã Xá Nhè (bán kính 700m)
|
150
|
90
|
70
|
-
|
Các thôn, bản còn lại
|
100
|
90
|
80
|
5
|
Xã Sính Phình
|
|
|
|
-
|
Khu vực trung tâm xã (bán kính 200 m so với trụ
sở xã)
|
150
|
90
|
70
|
-
|
Các thôn, bản còn lại
|
100
|
80
|
60
|
7
|
Xã Tủa Thàng
|
|
|
|
-
|
Khu vực trung tâm xã (bán kính 450 m so với trụ
sở xã)
|
150
|
90
|
70
|
-
|
Từ Ngã ba Thôn Tả Huổi Tráng 2 (trước nhà Ông
Điêu Chính Thạn) bán kính 650m tính từ ngã ba: Đường rẽ đi UBND xã Tủa Thàng,
đường rẽ đi xã Huổi Só, đường rẽ đi xã Xã Nhè
|
130
|
80
|
60
|
-
|
Các thôn, bản còn lại
|
100
|
80
|
60
|
8
|
Xã Tả Phìn
|
|
|
|
-
|
Khu vực trung tâm xã: Ngã tư xã Tả Phìn (trước
nhà ông Sùng A Chu) bán kính 600m tính từ ngã tư: Đường đi lên xã Huổi Só, đường
đi lên Tả Sìn Thàng, đường đi Sính Phình, đường đi Tào Cu Nhe.
|
150
|
90
|
70
|
-
|
Các thôn, bản còn lại
|
100
|
80
|
60
|
9
|
Xã Sín Chải
|
|
|
|
-
|
Khu vực trung tâm xã (bán kính 200 m so với trụ
sở xã)
|
120
|
90
|
80
|
-
|
Các thôn, bản còn lại
|
100
|
80
|
60
|
10
|
Xã Lao Xả Phình
|
|
|
|
-
|
Khu vực trung tâm xã (bán kính 150 m so với trụ
sở xã)
|
120
|
90
|
80
|
-
|
Các thôn, bản còn lại
|
100
|
80
|
60
|
11
|
Xã Huổi Só
|
|
|
|
-
|
Khu vực trung tâm xã (bán kính 150 m so với trụ
sở xã)
|
120
|
90
|
80
|
-
|
Các thôn, bản còn lại
|
100
|
80
|
60
|
12
|
Xã Trung Thu
|
|
|
|
-
|
Khu vực trung tâm xã (bán kính 150 m so với trụ
sở xã)
|
120
|
90
|
80
|
-
|
Các thôn, bản còn lại
|
100
|
80
|
60
|
2.10. THỊ XÃ MƯỜNG LAY
Đơn vị tính:
1000đồng/m²
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Đơn giá
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
|
|
I
|
Trục đường Tỉnh lộ 142.
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ giáp thửa số 56 tờ bản đồ số 7 (Từ nút
giao với đường NC12) đến đầu cầu Tạo Sen.
|
660
|
560
|
395
|
|
|
2
|
Đoạn từ đầu cầu Tạo Sen hết địa phận thị xã Mường
Lay.
|
600
|
490
|
340
|
|
|
3
|
Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ đầu cầu Nam Nậm Cản
đến hết đất thửa số 56 tờ bản đồ số 7 (nút giao với đường NC12 hết bản Na Ka)
|
800
|
|
|
|
|
II
|
Trục đường Quốc lộ 12.
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ điểm giao địa phận phường Na Lay đến
nam Cầu Huổi Hái.
|
660
|
420
|
350
|
|
|
2
|
Đoạn từ nam cầu Huổi Hái đến nam Huổi Phán
|
590
|
490
|
325
|
|
|
3
|
Đoạn từ nam cầu Huổi Phán đến hết địa phận thị
xã Mường Lay
|
450
|
430
|
310
|
|
|
III
|
Đường giao thông nội
bộ khu TĐC Bản Bắc 1, Bắc 2, Bản Ổ, Bản Na Ka.
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường N19A: Đoạn từ nút giao với đường N13A đến
ngã ba giao nhau với đường CK1 và đường N13A ;
|
660
|
|
|
|
|
2
|
Đường N13A: Đoạn từ nút giao với đường Quốc lộ
12 đến ngã ba giao nhau với đường CK1 và đường N19A.
|
660
|
|
|
|
|
3
|
Đường N8A: Đoạn từ
nút giao đường N13A về phía bắc đến nút giao với đường N13A (cạnh khe huổi Bắc).
|
575
|
|
|
|
|
4
|
Đường NC14: Đoạn từ nút giao với Tỉnh Lộ 142 đến
nút giao với đường NC12.
|
770
|
|
|
|
|
5
|
Đường NC12: Đoạn từ giao nhau với đường NC14
chạy ven hồ đến nút giao với đường Tỉnh Lộ 142.
|
660
|
|
|
|
|
IV
|
Các bản vùng cao
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Hô Huổi Luông
|
65
|
|
|
|
|
2
|
Bản Hô Nậm Cản
|
65
|
|
|
|
|
3
|
Bản Huổi Luân
|
65
|
|
|
|
|
V
|
Các đường nội bản vùng thấp
|
|
|
|
|
|
|
- Đường nhựa
|
400
|
|
|
|
|
|
- Các trục đường bê tông nội bản
|
320
|
|
|
|
|
|
- Các trục đường đất nội bản
|
200
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 3: BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm
theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
3.1. THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Loại
đất
|
Đơn
giá
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
|
Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
|
1
|
Đất chuyên trồng lúa nước (lúa
2 vụ)
|
|
|
|
-
|
Các phường: Nam Thanh; Noong Bua;
Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình
|
82
|
80
|
78
|
-
|
Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh
|
70
|
68
|
66
|
2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(lúa 1 vụ)
|
|
|
|
-
|
Các phường: Nam Thanh; Noong Bua;
Him Lam; Thanh Trường
|
70
|
68
|
66
|
-
|
Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh
|
60
|
58
|
56
|
3
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
|
|
|
-
|
Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh;
Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình
|
70
|
68
|
66
|
-
|
Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh
|
60
|
58
|
56
|
4
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
-
|
Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh;
Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường
|
60
|
58
|
56
|
-
|
Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh
|
40
|
38
|
36
|
|
Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
-
|
Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh;
Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình
|
82
|
80
|
78
|
-
|
Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh
|
70
|
68
|
66
|
|
Bảng 3: Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
-
|
Đất rừng sản xuất
|
9
|
8
|
7
|
-
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
8
|
7
|
6
|
|
Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
-
|
Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh;
Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình
|
70
|
68
|
66
|
-
|
Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh
|
70
|
68
|
66
|
3.2. HUYỆN ĐIỆN
BIÊN
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Loại
đất
|
Đơn
giá
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
|
Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
|
1
|
Đất chuyên trồng lúa nước (lúa
2 vụ)
|
|
|
|
-
|
Các xã vùng lòng chảo: Thanh
Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh
Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh
|
80
|
75
|
68
|
-
|
Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà
Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường
Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói
|
70
|
65
|
58
|
2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(lúa 1 vụ)
|
|
|
|
-
|
Các xã vùng lòng chảo: Thanh
Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh
Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh
|
62
|
58
|
55
|
-
|
Các xã vùng ngoài: Mường Phăng,
Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường
Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói
|
55
|
52
|
47
|
3
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
|
|
|
-
|
Các xã vùng lòng chảo: Thanh
Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh
Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh
|
60
|
55
|
52
|
-
|
Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà
Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường
Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói
|
50
|
47
|
43
|
4
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
-
|
Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương,
Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn,
Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh
|
47
|
45
|
42
|
-
|
Các xã vùng ngoài: Mường Phăng,
Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường
Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói
|
40
|
37
|
35
|
|
Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
-
|
Các xã vùng lòng chảo: Thanh
Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh
Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh
|
70
|
66
|
60
|
-
|
Các xã vùng ngoài: Mường Phăng,
Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường
Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói
|
58
|
54
|
50
|
|
Bảng 3: Đất lâm nghiệp (Đất rừng
sản xuất; Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng)
|
|
|
|
-
|
Các xã vùng lòng chảo: Thanh
Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh
Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh
|
9
|
8
|
8
|
-
|
Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà
Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường
Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói
|
8
|
7
|
7
|
|
Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
-
|
Các xã vùng lòng chảo: Thanh
Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh
Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh
|
62
|
58
|
55
|
-
|
Các xã vùng ngoài: Mường Phăng,
Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường
Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói
|
57
|
54
|
50
|
3.3. HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại
đất
|
Đơn
giá
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
|
1
|
Đất chuyên trồng lúa nước (lúa
2 vụ)
|
|
|
|
-
|
Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi,
Nong U
|
58
|
56
|
54
|
-
|
Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ,
Chiềng Sơ, Luân Giói
|
55
|
53
|
51
|
-
|
Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa
Dung, Pú Hồng, Tìa Dình
|
50
|
48
|
46
|
2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(lúa 1 vụ)
|
|
|
|
-
|
Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi,
Nong U
|
45
|
42
|
39
|
-
|
Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ,
Chiềng Sơ, Luân Giói
|
43
|
40
|
38
|
-
|
Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa
Dung, Pú Hồng, Tìa Dình
|
40
|
38
|
36
|
3
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
|
|
|
-
|
Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi,
Nong U
|
42
|
40
|
38
|
-
|
Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ,
Chiềng Sơ, Luân Giói
|
40
|
38
|
36
|
-
|
Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa
Dung, Pú Hồng, Tìa Dình
|
38
|
35
|
33
|
4
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
-
|
Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi,
Nong U
|
32
|
30
|
28
|
-
|
Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ,
Chiềng Sơ, Luân Giói
|
30
|
28
|
26
|
-
|
Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa
Dung, Pú Hồng, Tìa Dình
|
28
|
26
|
24
|
Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
-
|
Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi,
Nong U
|
48
|
45
|
43
|
-
|
Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ,
Chiềng Sơ, Luân Giói
|
46
|
44
|
42
|
-
|
Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa
Dung, Pú Hồng, Tìa Dình
|
43
|
40
|
38
|
Bảng 3: Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đất rừng sản xuất
|
8
|
7
|
6
|
2
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
7
|
6
|
6
|
Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
-
|
Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi,
Nong U
|
45
|
43
|
40
|
-
|
Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ,
Chiềng Sơ, Luân Giói
|
43
|
41
|
38
|
-
|
Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa
Dung, Pú Hồng, Tìa Dình
|
40
|
38
|
36
|
3.4. HUYỆN MƯỜNG
ẢNG
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại
đất
|
Đơn
giá
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
|
Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
|
1
|
Đất chuyên trồng lúa nước (lúa
2 vụ)
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Mường Ảng
|
43
|
39
|
36
|
-
|
Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng
Nưa, Ẳng Tở
|
40
|
37
|
35
|
-
|
Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm
Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng
|
34
|
31
|
28
|
2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(lúa 1 vụ)
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Mường Ảng
|
33
|
31
|
30
|
-
|
Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng
Nưa, Ẳng Tở
|
29
|
28
|
25
|
-
|
Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch,
Ngối Cáy, Mường Đăng
|
26
|
24
|
22
|
3
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Mường Ảng
|
34
|
32
|
31
|
-
|
Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng
Nưa, Ẳng Tở
|
31
|
27
|
25
|
-
|
Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm
Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng
|
25
|
22
|
20
|
4
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Mường Ảng
|
21
|
17
|
15
|
-
|
Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng
Nưa, Ẳng Tở
|
19
|
16
|
15
|
-
|
Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm
Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng
|
19
|
15
|
13
|
|
Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Mường Ảng
|
41
|
38
|
36
|
-
|
Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng
Nưa, Ẳng Tở
|
36
|
34
|
32
|
-
|
Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm
Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng
|
32
|
28
|
26
|
|
Bảng 3: Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
-
|
Đất rừng sản xuất:
|
|
|
|
|
+ Thị trấn Mường Ảng
|
8
|
7
|
7
|
|
+ Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng
Nưa, Ẳng Tở, Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng
|
8
|
7
|
6
|
-
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
7
|
6
|
6
|
|
Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Mường Ảng
|
42
|
36
|
31
|
-
|
Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa,
Ẳng Tở
|
36
|
31
|
26
|
-
|
Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm
Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng
|
31
|
31
|
26
|
3.5. HUYỆN TUẦN GIÁO
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại
đất
|
Đơn
giá
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
|
Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
|
1
|
Đất chuyên trồng lúa nước (lúa
2 vụ)
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Tuần Giáo
|
70
|
60
|
55
|
-
|
Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài
Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông
|
62
|
58
|
55
|
-
|
Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn
Chung, Nà Tòng, Mường Mùn
|
58
|
55
|
50
|
-
|
Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy,
Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi
|
55
|
52
|
50
|
2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(lúa 1 vụ)
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Tuần Giáo
|
60
|
55
|
50
|
-
|
Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài
Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông
|
55
|
52
|
50
|
-
|
Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung,
Nà Tòng, Mường Mùn
|
50
|
46
|
42
|
-
|
Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà
Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi
|
46
|
45
|
42
|
3
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Tuần Giáo
|
50
|
46
|
42
|
-
|
Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài
Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông
|
48
|
46
|
42
|
-
|
Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn
Chung, Nà Tòng, Mường Mùn
|
42
|
38
|
35
|
-
|
Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà
Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi
|
40
|
38
|
35
|
4
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Tuần Giáo
|
40
|
38
|
35
|
-
|
Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài
Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông
|
40
|
38
|
35
|
-
|
Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn
Chung, Nà Tòng, Mường Mùn
|
35
|
30
|
27
|
-
|
Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy,
Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi
|
30
|
28
|
26
|
|
Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Tuần Giáo
|
60
|
58
|
55
|
-
|
Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài
Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông
|
60
|
58
|
55
|
-
|
Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung,
Nà Tòng, Mường Mùn
|
50
|
45
|
40
|
-
|
Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà
Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi
|
47
|
42
|
40
|
|
Bảng 3: Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
-
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
+ Thị trấn Tuần Giáo
|
10
|
9
|
9
|
|
+ Các xã: Quài Cang, Quài Nưa,
Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông
|
9
|
7
|
7
|
|
+ Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông,
Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn
|
9
|
7
|
7
|
|
+ Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà
Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi
|
9
|
7
|
7
|
-
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
9
|
7
|
7
|
|
Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Tuần Giáo
|
65
|
60
|
55
|
-
|
Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài
Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông
|
62
|
58
|
55
|
-
|
Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn
Chung, Nà Tòng, Mường Mùn
|
58
|
55
|
50
|
-
|
Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà
Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi
|
55
|
52
|
48
|
3.6. HUYỆN MƯỜNG NHÉ
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Loại
đất
|
Đơn
giá
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm
|
1
|
Đất chuyên trồng lúa nước (lúa
2 vụ)
|
|
|
|
-
|
Xã Mường Nhé
|
47
|
39
|
31
|
-
|
Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường
Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu
|
42
|
34
|
28
|
-
|
Các xã: Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ,
Sen Thượng
|
37
|
31
|
26
|
2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(lúa 1 vụ)
|
|
|
|
-
|
Xã Mường Nhé
|
36
|
30
|
26
|
-
|
Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường
Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu
|
35
|
28
|
24
|
-
|
Các xã: Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ,
Sen Thượng
|
30
|
25
|
22
|
3
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
|
|
|
-
|
Xã Mường Nhé
|
34
|
29
|
23
|
-
|
Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường
Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu
|
31
|
28
|
22
|
-
|
Các xã: Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ,
Sen Thượng
|
28
|
24
|
20
|
4
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
-
|
Xã Mường Nhé
|
25
|
21
|
17
|
-
|
Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong,
Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu
|
23
|
20
|
16
|
-
|
Các xã: Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ,
Sen Thượng
|
21
|
19
|
17
|
Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm
|
-
|
Xã Mường Nhé
|
47
|
39
|
31
|
-
|
Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường
Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu
|
42
|
34
|
28
|
-
|
Các xã: Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ,
Sen Thượng
|
35
|
31
|
26
|
Bảng 3: Đất lâm nghiệp
|
-
|
Đất rừng sản xuất
|
8
|
6
|
6
|
-
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
6
|
5
|
5
|
Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
Xã Mường Nhé
|
47
|
39
|
31
|
-
|
Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường
Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu
|
42
|
37
|
29
|
-
|
Các xã: Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ,
Sen Thượng
|
35
|
30
|
26
|
|
|
|
|
|
|
3.7. HUYỆN MƯỜNG
CHÀ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại
đất
|
Đơn
giá
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
I
|
Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
|
1
|
Đất chuyên trồng lúa nước (lúa
2 vụ)
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Mường Chà
|
58
|
54
|
50
|
-
|
Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa
Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng
|
50
|
46
|
42
|
-
|
Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham,
Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí
|
44
|
40
|
36
|
2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(lúa 1 vụ)
|
|
|
-
|
Thị trấn Mường Chà
|
44
|
42
|
40
|
-
|
Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa
Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng
|
36
|
32
|
28
|
-
|
Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa
Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí
|
33
|
29
|
26
|
3
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Mường Chà
|
36
|
34
|
32
|
-
|
Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa
Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng
|
27
|
25
|
23
|
-
|
Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa
Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí
|
24
|
22
|
20
|
4
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
-
|
Thị trấn Mường Chà; Các xã: Mường
Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng
|
24
|
20
|
17
|
-
|
Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa
Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí
|
21
|
17
|
14
|
II
|
Bảng 2: Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Mường Chà
|
58
|
54
|
50
|
-
|
Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa
Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng
|
52
|
48
|
46
|
-
|
Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa
Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí
|
52
|
48
|
46
|
Ill
|
Bảng 3: Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Mường Chà
|
48
|
44
|
42
|
-
|
Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa
Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng
|
42
|
38
|
34
|
-
|
Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa
Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí
|
39
|
35
|
32
|
IV
|
Bảng 4: Đất Lâm nghiệp
|
|
|
|
-
|
Đất rừng sản xuất
|
8
|
7
|
6
|
-
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
7
|
6
|
5
|
3.8. HUYỆN NẬM PỒ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại
đất
|
Đơn
giá
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
|
Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
|
1
|
Đất chuyên trồng lúa nước (lúa
2 vụ)
|
|
|
|
-
|
Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ,
xã Nà Hỳ
|
45
|
38
|
30
|
-
|
Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà
Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ
|
40
|
33
|
26
|
-
|
Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng
Đán
|
38
|
30
|
25
|
-
|
Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm
Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn
|
35
|
28
|
23
|
2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(lúa 1 vụ)
|
|
|
|
-
|
Khu quy hoạch trung tâm huyện
lỵ, xã Nà Hỳ
|
38
|
33
|
28
|
-
|
Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà
Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ
|
35
|
29
|
26
|
-
|
Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng
Đán
|
32
|
28
|
25
|
-
|
Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm
Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn
|
28
|
25
|
22
|
3
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
|
|
|
-
|
Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ,
xã Nà Hỳ
|
35
|
30
|
25
|
-
|
Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà
Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ
|
33
|
28
|
23
|
-
|
Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng
Đán
|
32
|
27
|
23
|
-
|
Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin,
Nậm Chua, Nậm Khăn
|
30
|
25
|
21
|
4
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
-
|
Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ,
xã Nà Hỳ
|
28
|
25
|
23
|
-
|
Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà
Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ
|
26
|
23
|
21
|
-
|
Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng
Đán
|
25
|
22
|
19
|
-
|
Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm
Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn
|
22
|
20
|
18
|
|
Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
-
|
Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ,
xã Nà Hỳ
|
40
|
36
|
32
|
-
|
Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà
Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ
|
37
|
33
|
29
|
-
|
Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng
Đán
|
35
|
30
|
25
|
-
|
Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm
Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn
|
30
|
26
|
22
|
|
Bảng 3: Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
-
|
Đất rừng sản xuất
|
9
|
7
|
7
|
-
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
8
|
6
|
6
|
|
Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
-
|
Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ,
xã Nà Hỳ
|
53
|
45
|
40
|
-
|
Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà
Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ
|
48
|
40
|
36
|
-
|
Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng
Đán
|
45
|
38
|
35
|
-
|
Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm
Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn
|
40
|
35
|
33
|
3.9. HUYỆN TỦA CHÙA
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Loại
đất
|
Đơn
giá
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
|
1
|
Đất chuyên trồng lúa nước (lúa
2 vụ)
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Tủa Chùa
|
46
|
42
|
39
|
-
|
Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá
Nhè, Sính Phình
|
39
|
35
|
33
|
-
|
Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung
Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só
|
26
|
23
|
20
|
2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(lúa 1 vụ)
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Tủa Chùa
|
39
|
35
|
33
|
-
|
Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá
Nhè, Sính Phình
|
33
|
29
|
26
|
-
|
Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung
Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só
|
26
|
23
|
20
|
3
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Tủa Chùa
|
33
|
29
|
26
|
-
|
Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá
Nhè, Sính Phình
|
26
|
23
|
21
|
-
|
Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung
Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só
|
21
|
18
|
16
|
4
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Tủa Chùa
|
23
|
20
|
17
|
-
|
Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá
Nhè, Sính Phình
|
21
|
18
|
16
|
-
|
Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung
Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só
|
20
|
16
|
13
|
Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Tủa Chùa
|
39
|
35
|
33
|
-
|
Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá
Nhè, Sính Phình
|
33
|
29
|
26
|
-
|
Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung
Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só
|
26
|
23
|
20
|
Bảng 3: Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
-
|
Đất rừng sản xuất
|
8
|
7
|
7
|
-
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
8
|
7
|
5
|
Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Tủa Chùa
|
39
|
35
|
33
|
-
|
Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá
Nhè, Sính Phình
|
36
|
33
|
26
|
-
|
Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung
Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só
|
33
|
26
|
23
|
3.10. THỊ XÃ MƯỜNG LAY
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại
đất
|
Đơn
giá
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
|
1
|
Đất chuyên trồng lúa nước (lúa
2 vụ)
|
|
|
|
|
Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã
Lay Nưa
|
56
|
52
|
48
|
2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(lúa 1 vụ)
|
|
|
|
|
Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã
Lay Nưa
|
42
|
38
|
34
|
3
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
|
|
|
|
Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã
Lay Nưa
|
34
|
30
|
26
|
4
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
|
Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã
Lay Nưa
|
24
|
20
|
17
|
Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã
Lay Nưa
|
46
|
42
|
38
|
Bảng 3: Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
-
|
Đất rừng sản xuất
|
8
|
7
|
6
|
-
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
7
|
6
|
5
|
Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã
Lay Nưa
|
56
|
50
|
46
|
PHỤ LỤC 4: BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
(Kèm theo Nghị
quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)
BẢNG 1:
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị:
Mức giá đất của từng khu vực, đường phố, từng
vị trí bằng (=) 80% giá đất theo từng khu vực, từng đường phố, từng vị trí
tương ứng.
|
|
BẢNG 2:
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại,
dịch vụ tại đô
thị
Mức giá đất của từng khu vực, từng đường phố, từng
vị trí bằng (=) 70% giá đất ở theo từng khu vực, từng đường phố, từng vị trí
tương ứng.
|
|
BẢNG 3.
Đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn
Mức giá đất của từng khu vực, đoạn đường, vị
trí bằng (=) 80% giá đất ở nông thôn theo từng khu vực, đoạn đường, vị trí
tương ứng.
|
|
BẢNG 4:
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại,
dịch vụ tại
nông thôn
Mức giá đất của từng khu vực, đoạn đường, từng
vị trí bằng (=) 70% giá đất ở nông thôn theo từng khu vực, đoạn đường, từng vị
trí tương ứng.
|
|
BẢNG 5.
Đất nông nghiệp
khác
Mức giá đất của từng khu vực, đường phố, từng
vị trí bằng (=) 80% giá đất trồng cây hàng năm khác theo từng khu vực, từng vị
trí tương ứng.
|
|
BẢNG 6.
Đất trụ sở cơ
quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp
Mức giá đất của từng khu vực, đoạn đường , từng
vị trí bằng (=) 70% giá đất ở theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng
|
|
BẢNG 7.
Đất sử dụng vào
mục đích quốc phòng, an ninh; mục đích công cộng
Mức giá đất của từng khu vực, đoạn đường , từng
vị trí bằng (=) 50% giá đất ở theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng
|
|
BẢNG 8.
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng; đất
có công trình là đình, đền; đất phi nông nghiệp khác
Mức giá đất của từng khu vực, đoạn đường , từng
vị trí bằng (=) 50% giá đất ở theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng
|
|
BẢNG 9:
Đất nông nghiệp
trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường.
Mức giá đất của từng khu vực, đoạn đường, từng
vị trí bằng 150% (1,5 lần) mức giá đất nông nghiệp của cùng loại
đất trong bảng giá đất.
|
Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
11.283
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|