ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 36/2014/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 27 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2015 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP
ngày 14
tháng
11
năm
2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 353/2014/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIII - Kỳ họp thứ
13 về thông qua bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh
Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất và Quy định áp dụng Bảng giá đất trên
địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm
2019 (Có Bảng giá đất và Quy định áp dụng Bảng giá đất kèm theo).
Điều 2. Phạm
vi áp dụng, thời điểm áp dụng bảng giá đất
1. Bảng giá đất quy định tại Điều 1 sử dụng
để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện
tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn
mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng
đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước
khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả
cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là
đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có
thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
2. Bảng giá đất không áp dụng trong các
trường hợp sau:
a) Giá đất đấu giá, giá đất đấu thầu đối
với các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài hoặc công ty có vốn đầu tư nước
ngoài;
b) Các trường hợp quy định tại khoản 4,
Điều 114, Luật Đất đai năm 2013.
3. Thời điểm áp dụng bảng giá đất: Từ
ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019.
Điều 3. Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp với các ngành liên
quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện Bảng giá đất và Quy định
áp dụng Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến
ngày 31 tháng 12 năm 2019 theo quy định; kiểm tra việc thực hiện Bảng giá đất
và Quy định áp dụng Bảng giá đất của các cấp, các ngành.
2. Trình UBND tỉnh điều chỉnh giá đất
theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ Quy định về giá đất.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế
Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Điện Biên
về việc ban hành bảng giá các loại đất và quy định áp dụng bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2014.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục
thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 4;
- Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
(b/c)
- Bộ
Tài chính;
(b/c)
- Bộ
Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPL); (b/c)
- TT
Tỉnh ủy;
(b/c)
- TT
HĐND tỉnh;
(b/c)
- Lãnh
đạo UBND tỉnh;
- Trung tâm
công báo tỉnh;
- LĐVP + CV các khối
- Lưu: VT, TN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
|
QUY ĐỊNH
ÁP
DỤNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2015 ĐẾN
NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số
36/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh
Điện Biên)
Điều 1. Giá đất của các huyện, thị xã, thành phố bao gồm 03 phụ lục,
15 bảng giá như sau:
1. Phụ lục 1: Bảng giá đất ở đô thị, đất ở
nông thôn (gồm 2 bảng)
- Bảng 1: Gồm đất ở đô thị,
- Bảng 2: Đất ở nông thôn;
2. Phụ lục 2: Bảng giá đất
nông nghiệp (gồm 4 bảng)
- Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm
- Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm
- Bảng 3: Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng
- Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản
3. Phụ lục 3: Bảng giá các loại đất khác
(gồm 9 bảng)
- Bảng 1: Đất thương mại, dịch vụ tại nông
thôn;
- Bảng 2: Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
- Bảng 3: Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
- Bảng 4: Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
- Bảng 5: Đất nông nghiệp khác;
- Bảng 6: Đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công
trình sự nghiệp;
- Bảng 7: Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an
ninh; mục đích công cộng;
- Bảng 8: Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, hỏa táng; đất có công trình là đình, đền; đất phi nông nghiệp khác;
- Bảng 9: Đất nông nghiệp trong khu dân
cư, trong địa giới hành chính phường.
Điều 2. Phân vị
trí, khu vực
1. Đối với đất ở đô thị: Xác định từ 1 đến
4 vị trí tương ứng với từng đoạn đường, loại đường.
a) Vị trí 1: Được xác định độ dài chiều
sâu thửa đất cách chỉ giới đường giao thông tối đa là 20m;
b) Vị trí 2: Diện tích đất ở của các hộ
gia đình, cá nhân có cùng khuôn viên đất của vị trí 1 mà có độ dài chiều sâu thửa
đất lớn hơn 20m (từ trên mét 20 trở đi đến mét thứ 40) của từng đoạn đường nêu
trên được xác định giá đất của vị trí 2.
c) Vị trí 3: Là vị trí tiếp giáp sau vị
trí 2 của các đoạn đường nêu trên, không được quy hoạch là đường phố, không có
tên trong bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị, nối từ trục đường có vị trí
1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ trên
mét thứ 40 đến mét 60.
d) Vị trí 4: Là vị trí tiếp giáp sau vị
trí 3 của các đoạn đường nêu trên, không được quy hoạch là đường phố, không có
tên trong bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị, nối từ trục đường có vị trí
1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ trên
mét thứ 60 trở lên.
e) Trường hợp trên cùng một đoạn đường,
các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền các trục đường giao
thông của các đoạn đường nêu trên nhưng có chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều
cao của taluy dương so với mặt đường thì áp dụng việc xác định vị trí như sau:
- Các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với
mặt tiền của trục
đường giao thông của các đoạn đường nêu trên có cùng mặt bằng với mặt đường hoặc
có mặt bằng chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so
với mặt đường dưới 2m xác định là vị trí 1.
- Các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với
mặt tiền của trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên có mặt bằng
chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường
từ 2m đến 3m giá đất xác định bằng 70% giá đất của vị trí 1.
+ Các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp
giáp với mặt tiền các trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên có mặt
bằng chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương
so với mặt đường trên 3m giá đất xác định bằng 50% giá đất của vị trí 1.
2. Đối với đất ở nông thôn: Được xác định
theo từng xã, trong từng xã xác định từng vị trí tương ứng 4 vị trí. Đối với
huyện Mường Nhé, huyện Nậm Pồ do mới được chia tách (Nghị quyết 45/NQ-CP ngày
25/8/2012 của Chính phủ) cơ sở hạ tầng đang trong giai đoạn đầu tư chưa đồng bộ,
vì vậy để giá đất sát hơn với giá thị trường, trong từng xã giá đất được xác định
theo từng khu vực, vị trí cho phù hợp, cụ thể:
- Khu vực 1: Là khu vực có khả năng sinh lợi
cao nhất và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất;
- Khu vực 2: Là khu vực có khả năng sinh lợi thấp
hơn và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so với khu vực 1;
- Khu vực 3: Là khu vực còn lại.
* Vị trí:
- Vị trí 1: Là vị trí bám trục đường giao thông
của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu
cách chỉ giới đường giao thông tối đa là 30 mét. Các trường hợp đất giáp mặt đường
nhưng có độ sâu hoặc độ cao dưới 2m thì xác định là vị trí 1; từ 2m đến 3m thì
giá đất xác định bằng 70% giá đất của vị trí 1; trên 3m giá đất xác định bằng
50% giá đất của vị trí 1.
- Vị trí 2: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 1 của
mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều
sâu cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 30 đến mét 60.
- Vị trí 3: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 2 của
mỗi khu vực quy định
nêu
trên,
có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ trên
mét thứ 60 đến mét 90.
- Vị trí 4: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 3 và
các vị trí còn lại của mỗi khu vực quy định nêu trên.
3. Đối với đất nông nghiệp: Xác định vị
trí trong các nhóm xã
a) Các phường: Mường Thanh, Nam Thanh,
Tân Thanh, Noong Bua, Him Lam, Thanh Trường, Thanh Bình thuộc thành phố Điện
Biên Phủ và các xã vùng lòng chảo huyện Điện Biên.
- Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện sau:
+ Nằm ven các trục đường giao thông
chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách không quá 1.000
mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với
trục đường);
+ Có khoảng cách tính theo đường vận
chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 1.000 mét;
+ Có độ phì từ mức trung bình trở lên;
+ Chủ động được nước tưới tiêu từ 70%
trở lên.
- Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều
kiện:
+ Nằm ven các trục đường giao thông
chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách tiếp giáp
vị trí 1 đến không quá 1.000 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông
(theo đường thẳng vuông góc với trục đường);
+ Có khoảng cách tính theo đường vận
chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung từ tiếp giáp vị trí 1 đến
không quá 1.000 mét.
+ Đáp ứng một trong hai lợi thế cho sản
xuất nông nghiệp;
Trường hợp trên cùng cách đồng, cùng đồi
nương rẫy với vị trí 1, nhưng khoảng cách nằm ở vị trí 2 và thửa đất có 02 yếu
tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp thì được xếp vào vị trí 1.
- Vị trí 3: Gồm các thửa còn lại.
b) Các xã: Thanh Minh, Tà Lèng thành phố
Điện Biên Phủ, các xã còn lại của huyện Điện Biên và các huyện còn lại
trong tỉnh.
- Vị trí 1: phải đảm bảo các điều kiện sau:
+ Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường
liên xã,
liên
huyện,
tỉnh
lộ, quốc lộ) và có khoảng cách không quá 500 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao
thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường);
+ Có khoảng cách tính theo đường vận
chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500 mét;
+ Có độ phì từ mức trung bình trở lên;
+ Chủ động được nước tưới tiêu từ 70%
trở lên.
- Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều
kiện:
+ Nằm ven các trục đường giao thông
chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có
khoảng cách tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 500 mét kể từ mặt tiếp giáp trục
đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường);
+ Có khoảng cách tính theo đường vận
chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung từ tiếp giáp vị trí 1 đến
không quá 500 mét;
+ Đáp ứng một trong hai lợi thế cho sản
xuất nông nghiệp;
Trường hợp trên cùng cách đồng, cùng đồi
nương rẫy với vị trí 1, nhưng khoảng cách nằm ở vị trí 2 và thửa đất có 02
yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp thì được xếp vào vị trí 1.
- Vị trí 3: Gồm các thửa còn lại.
4. Đối với đất của
các tổ chức chỉ xác định thành một vị trí, để tính chung cho cả toàn bộ khuôn
viên thửa đất (không hạn chế độ dài, chiều sâu thửa đất cách chỉ giới giao
thông) giá đất để tính tiền thuê đất, xác định giá trị đất vào giá trị tài sản
được xác định theo vị trí mặt tiền công sở, mặt tiền thửa đất thuê.
5. Các loại đất khác: Xác định vị trí
tương ứng với từng loại đất như trên.
PHỤ
LỤC 1
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh)
1. GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
BẢNG 1: ĐẤT Ở
ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
|
|
|
|
1.1
|
- Đường từ ngã ba Hải Quan đến ngã
ba rẽ vào trụ sở Phường Tân Thanh, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 768
(ông Nguyễn Văn Trận)
|
19.700
|
10.200
|
|
|
1.2
|
- Đường từ ngã ba rẽ vào trụ sở phường
Tân Thanh, đến ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh, đối diện bên kia đường đến hết
SN 650 ông( Nguyễn Văn Tân)
|
16.200
|
7.200
|
|
|
1.3
|
- Đoạn từ ngã ba rẽ vào đường Trường
Chinh đối diện bên kia đường tiếp giáp đất SN 650 (ông Nguyễn Văn Tân) đến đường
khu liên hiệp TTTDTT tỉnh, đối diện sang bên kia đường hết đất SN 471
|
13.600
|
5.500
|
|
|
1.4
|
- Đoạn từ ngã ba Hải quan đến hết cầu
trắng (giáp địa phận phường Nam Thanh)
|
16.200
|
6.600
|
|
|
1.5
|
- Đoạn từ cầu trắng (giáp phường Mường
Thanh) đến đường vào trụ sở công ty Khoáng sản, đối diện bên kia đường đến hết
số nhà 35 (ông Đinh Văn Tấn)
|
13.500
|
5.800
|
|
|
1.6
|
- Đoạn còn lại đến hết địa phận
Thành phố (đến cầu bản Ten)
|
10.000
|
4.500
|
|
|
1.7
|
- Đoạn từ ngã ba rẽ vào khu liên hiệp
TTTDTT, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất SN 471 đến hết cây xăng số
1, đối diện sang bên kia đường hết đất số nhà 144
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
|
1.8
|
- Đoạn từ cây xăng số 1, đối diện
sang bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 144 đến hết ký túc xá Lào, phía bên
kia đường hết đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KT-KT.
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
|
1.9
|
- Đoạn từ ký túc xá Lào, phía bên
kia đường tiếp giáp đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KT-KT đến đầu cầu Huổi
Phạ (ngã ba rẽ vào đường ASEAN)
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
|
1.10
|
- Đoạn từ cầu Huổi Phạ đến công ty
XD Thủy Lợi
|
3.200
|
1.550
|
760
|
420
|
1.11
|
- Đoạn từ công ty XD thủy lợi đến hết
địa giới Thành phố ĐBP
|
1.900
|
1.050
|
750
|
260
|
2
|
Đường Trần Đăng
Ninh
|
|
|
|
|
2.1
|
- Đoạn từ ngã ba Hải quan đến hết cầu
Thanh Bình
|
19.700
|
8.500
|
|
|
2.2
|
- Đoạn từ cầu Thanh Bình đến ngã ba
tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ (bến xe khách Thành phố ĐBP)
|
14.950
|
7.500
|
|
|
3
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
|
3.1
|
- Đoạn tiếp giáp Võ Nguyên Giáp đến
đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh, đối diện bên kia đường đến hết đất SN
67 (nhà ông Phạm Q Mạnh)
|
11.400
|
4.800
|
|
|
3.2
|
- Đoạn từ đường rẽ vào trường PTDT nội
trú tỉnh, đối diện bên kia đường từ tiếp giáp đất SN 69 đến ngã tư trường tiểu
học HN - ĐBP
|
8.200
|
3.600
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
|
|
|
|
4.1
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần
Đăng Ninh (Trục đường phía đông) đến tiếp giáp đất cây xăng số 15 (cây xăng
Quân đội), phía bên kia đường là cổng vào sân bay
|
8.200
|
4.200
|
|
|
4.2
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần
Đăng Ninh (Trục đường phía tây) đến tiếp giáp đất cây xăng số 15 (cây xăng
Quân đội), phía bên kia đường là cổng vào sân bay (Phía bên sân bay )
|
7.150
|
3.850
|
|
|
4.3
|
- Đoạn từ cây xăng số 15 (cây xăng
Quân đội), phía bên kia đường là cổng vào sân bay đến hết cầu C13
|
5.150
|
2.200
|
|
|
4.4
|
-Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần
Đăng Ninh đến Cống hộp 2 tiếp giáp kè sông nậm Rốm (lý trình Km 194+762,65 về
phía cầu Mường Thanh)
|
7.200
|
2.900
|
|
|
4.5
|
-Đoạn tiếp giáp Cống hộp 2 tiếp giáp
kè sông nậm Rốm (lý trình Km 194+762,65) đến ngã tư cầu Mường Thanh
|
6.000
|
2.600
|
1.300
|
|
5
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
|
|
|
|
5.1
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần
Đăng Ninh đến ngã tư đường Bế Văn Đàn
|
14.950
|
7.700
|
|
|
5.2
|
- Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường Bế
Văn Đàn đến ngã ba đường ra cầu A1
|
12.500
|
5.300
|
|
|
6
|
Đường Bế Văn Đàn
|
|
|
|
|
|
- Ngã ba đường Võ Nguyên Giáp (Chi
nhánh NH phát triển) đến hết cầu Mường Thanh
|
12.650
|
|
|
|
7
|
Đường cầu A1 mới
|
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên
Giáp (Ngã tư rạp chiếu bóng) đến cầu A1
|
12.200
|
5.300
|
|
|
|
Đoạn từ đầu cầu A1 đến ngã ba rẽ đi
Trung đoàn cơ động (hết đất cây xăng)
|
7.000
|
3.500
|
|
|
8
|
Đường sau bảo tàng
|
|
|
|
|
|
- Đoạn nối từ đường ra cầu A1 đến hết
đất bảo tàng, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 36
|
5.200
|
2.950
|
1.400
|
680
|
9
|
Đường cạnh Bảo tàng
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên
Giáp đến ngã ba đường sau Bảo tàng
|
5.300
|
3.000
|
1.450
|
700
|
10
|
Đường Hoàng Văn
Thái
|
|
|
|
|
|
- Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (
Ngã tư nghĩa trang A1) đến ngã tư trường HN - ĐBP
|
8.000
|
3.600
|
|
|
11
|
Đường nối từ ngã ba
đường Hoàng Văn Thái (Tòa án tỉnh) đến đường Hoàng Công Chất
(ngã tư cổng tỉnh đội)
|
6.700
|
3.000
|
|
|
12
|
Đường Hoàng Công Chất
|
|
|
|
|
12.1
|
- Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường Võ
Nguyên Giáp đến ngã tư trường HN - ĐBP
|
8.000
|
3.600
|
|
|
12.2
|
- Đoạn từ ngã tư trường HN -ĐBP đến
ngã tư rẽ vào tỉnh đội, đối diện bên kia đường đến hết đất số nhà 155
|
6.000
|
3.800
|
|
|
12.3
|
- Đoạn từ ngã tư rẽ vào cổng Tỉnh Đội
đến hết SN 221,đối diện bên kia đường là rẽ vào ngõ 246, SN 246
|
6.900
|
3.000
|
1.400
|
700
|
12.4
|
- Đoạn tiếp giáp SN 221 đối diện bên
kia đường là lối rẽ vào ngõ 246, đến ngã ba rẽ vào đường 22,5m (Hết địa phận
phường Mường Thanh). Đối diện hết đất số nhà 237
|
6.000
|
2.150
|
1.050
|
520
|
12.5
|
- Đoạn từ ngã ba đường 22,5m (Hết địa
phận phường Mường Thanh). Đối diện hết đất số nhà 237 đến ngã tư cổng bệnh viện
Đa khoa tỉnh
|
4.600
|
3.000
|
1.400
|
700
|
12.6
|
- Đoạn từ ngã tư cổng bệnh viện Đa
khoa tỉnh đến hết đất trường Cao đẳng y tế
|
3.600
|
1.500
|
|
|
12.7
|
- Đoạn từ giáp đất Trường cao đẳng y
tế đến hết đất bản Noong Bua
|
2.100
|
1.100
|
550
|
330
|
12.8
|
- Đoạn tiếp giáp đường Hoàng Công Chất
đến cổng Tỉnh đội
|
3.600
|
1.500
|
|
|
13
|
Đường 22,5m:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp giáp đường Hoàng Công Chất
đến bờ mương qua trường Him Lam Noong Bua.
|
4.000
|
|
|
|
14
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
|
|
|
|
14.1
|
- Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên
Giáp (cạnh công ty thương nghiệp Điện Biên) đến ngã tư dốc Ta Pô.
|
14.950
|
7.400
|
|
|
14.2
|
- Đoạn từ ngã tư dốc Ta Pô đến giáp
đất Lữ đoàn 82
|
3.700
|
1.900
|
|
|
15
|
Đường sau chợ trung
tâm I
|
|
|
|
|
15.1
|
- Đoạn từ ngã tư đường Lê Trọng Tấn
(chân dốc Ta Pô) đến cổng phụ trung tâm Thương mại thành phố, đối diện bên
kia hết đất số nhà 37D
|
7.900
|
3.800
|
|
|
15.2
|
- Đoạn từ cổng phụ trung tâm Thương
mại thành phố, đối diện bên kia tiếp giáp đất số nhà 37D đến hết đất bãi đỗ
xe của DN Huy Toan
|
3.800
|
1.900
|
|
|
15.3
|
- Đoạn từ ngã tư đường Lê Trọng Tấn
(chân dốc Ta Pô) rẽ vào đường sau khách sạn Công Đoàn
|
3.800
|
1.900
|
|
|
16
|
Đường 27m:
|
|
|
|
|
|
Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh đến
tiếp giáp đường 13m
|
7.590
|
2.450
|
|
|
17
|
Đường 13m:
|
|
|
|
|
|
Nối tiếp đường 27m (cổng sau trường
sư phạm) đến ngã tư đường Sùng Phái Sinh
|
4.400
|
2.150
|
1.400
|
|
18
|
Đường Tôn Thất
Tùng:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái (từ đất của TTPCBXH) đến cổng phụ Tỉnh đội
|
4.600
|
2.700
|
|
|
19
|
Quốc lộ 12 (từ cầu
C13 đến hết địa phận Thành phố)
|
|
|
|
|
19.1
|
- Đoạn từ cầu C13 đến hết địa phận
thành phố
|
3.400
|
2.000
|
850
|
|
19.2
|
- Đoạn từ cầu Mường Thanh cũ đến ngã
ba rẽ đi trung đoàn cơ động (tiếp giáp đất cây xăng)
|
6.700
|
2.900
|
1.450
|
|
20
|
Đường Lò Văn Hặc
|
|
|
|
|
20.1
|
- Đoạn từ ngã ba đường Trần Đăng
Ninh đến ngã tư thứ nhất
|
6.000
|
|
|
|
20.2
|
- Đoạn tiếp giáp từ ngã tư thứ nhất
đến hết đường Lò Văn Hặc
|
4.400
|
2.400
|
|
|
21
|
Đường Trần Văn Thọ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ
Nguyên Giáp (cạnh Công An tỉnh) đến hết đất nhà máy bê tông
|
5.200
|
2.800
|
|
|
22
|
Đường 13/3
|
|
|
|
|
22.1
|
- Từ ngã ba đường Trần Văn Thọ rẽ về
phía phòng giáo dục thành phố, hết đất bộ chỉ huy biên phòng tỉnh, đối diện
là hết đất số nhà 01
|
4.200
|
2.050
|
|
|
22.2
|
- Từ ngã ba đường Trần Văn Thọ rẽ về
phía Công an tỉnh, đến giáp đất Di tích đề kháng Him Lam, đối diện là hết đất
số nhà 34
|
4.200
|
2.050
|
|
|
23
|
Đường 10,5m Cạnh
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên
Giáp vào sân vận động và 2 đường nhánh bao quanh SVĐ (1 nhánh tiếp giáp với
đường Trường Chinh, 1 nhánh tiếp giáp với đường Hoàng Công Chất)
|
4.140
|
1.900
|
|
|
24
|
Đường cạnh quảng
trường UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ
Nguyên Giáp (trụ sở cựu chiến binh tỉnh) đến ngã ba cắt đường Phan Đình Giót
|
5.900
|
2.800
|
|
|
25
|
Đường Phan Đình
Giót
|
|
|
|
|
25.1
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ
Nguyên Giáp cạnh khách sạn HN- ĐBP đến ngã ba rẽ vào chợ TT3, hết đất số nhà
100
|
4.100
|
1.950
|
|
|
25.2
|
- Đoạn từ ngã ba đường Phan Đình
Giót đến ngã ba đường cạnh Quảng trường UBND tỉnh hết đất phòng Công chứng số
1
|
4.100
|
|
|
|
26
|
Đường Trần Can
|
|
|
|
|
26.1
|
- Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên
Giáp đến ngã ba thứ nhất, đối diện hết đất số nhà 08
|
6.300
|
3.000
|
|
|
26.2
|
- Đọan từ ngã ba thứ nhất đối diện
bên kia tiếp giáp đất số nhà 08 đến ngã ba rẽ vào chợ TT3, bên kia đường đến
hết đất số nhà 98.
|
4.350
|
2.050
|
|
|
27
|
Đường trước chợ
trung tâm III: Đoạn từ ngã ba đường Trường Chinh đến ngã
ba đường Trần Can và đường Phan Đình Giót
|
6.300
|
3.000
|
|
|
28
|
Các đường nhánh nối
từ Võ Nguyên Giáp sang đường Nguyễn Chí Thanh (trừ đường
ra cầu A1- đường Bế Văn Đàn ra cầu Mường Thanh cũ)
|
4.000
|
1.800
|
|
|
29
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
|
|
|
|
29.1
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ
Nguyên Giáp (Đối diện cây xăng công an tỉnh) đến ngã ba (hết đất số nhà 38 đối
diện bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 49)
|
4.000
|
2.000
|
1.050
|
510
|
29.2
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp số nhà 40
đối diện bên kia từ đất số nhà 49 Đến hết nghĩa trang Him Lam
|
3.850
|
1.950
|
1.000
|
500
|
29.3
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tô
Vĩnh Diện đến ngã ba rẽ vào trung tâm Chính Trị thành phố
|
1.500
|
750
|
420
|
360
|
29.4
|
- Đoạn từ ngã rẽ vào trung tâm Chính
Trị thành phố đến trụ sở phường Noong Bua.
|
1.300
|
650
|
370
|
250
|
30
|
Đường Sùng Phái
Sinh
|
|
|
|
|
30.1
|
- Đoạn từ Ngã ba đường Võ Nguyên
Giáp đến hết đất Chi nhánh Điện Thành Phố, bên kia đường đến ngõ vào phố 15
(P.Him Lam).
|
5.700
|
2.800
|
1.400
|
800
|
30.2
|
- Đoạn tiếp giáp đất Chi nhánh Điện
Thành Phố, bên kia đường tiếp giáp ngõ vào phố 15 ( P.Him Lam) đến ngã tư đường
27m
|
4.550
|
2.150
|
1.100
|
680
|
30.3
|
- Đoạn tiếp giáp đường 27m đến đường
Hoàng Công Chất
|
1.650
|
1.150
|
520
|
330
|
31
|
Đường rẽ vào xí
nghiệp gạch: Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
đến hết đất trụ sở công ty cổ phần sản xuất vật liệu và xây dựng Điện Biên
|
2.150
|
1.250
|
520
|
|
32
|
Đường rẽ vào kho
xăng dầu:
Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến hết kho xăng dầu, phía bên kia hết đất
số nhà 68
|
2.350
|
1.100
|
520
|
|
33
|
Đường rẽ vào trại 1
cũ (trường dân tộc nội trú huyện ĐB)
|
|
|
|
|
33.1
|
- Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên
Giáp đến cầu xi măng thứ nhất
|
4.100
|
1.700
|
|
|
33.2
|
- Đoạn từ cầu xi măng thứ nhất đến bờ
mương
|
2.200
|
1.100
|
750
|
630
|
34.
|
Đường đi cầu treo
C4:
Đoạn
từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp cạnh cây xăng C4 đến đầu cầu treo C4
|
4.000
|
2.200
|
1.100
|
650
|
35.
|
Các đường nhánh còn
lại nối từ đường Trường Chinh đến các đường khác.
|
|
|
|
|
35.1
|
- Các đường đã được XD hạ tầng kỹ
thuật
|
2.500
|
1.400
|
700
|
|
35.2
|
- Các đường chưa được XD hạ tầng kỹ
thuật
|
1.650
|
900
|
470
|
|
36
|
Đường đi vào xã
Thanh Luông: Đoạn từ ngã tư cầu Mường Thanh đến hết địa phận Thành
phố
|
3.500
|
1.650
|
950
|
|
37
|
Đường Hòa Bình
|
|
|
|
|
37.1
|
- Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên
Giáp qua trụ sở phường Tân Thanh đến hết đất số nhà 61, đối diện bên kia hết
đất SN 58
|
3.300
|
1.600
|
920
|
450
|
37.2
|
- Đoạn tiếp giáp đất số nhà 61, đối
diện bên kia tiếp giáp đất SN 58 đến ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (đối
diện cổng sở Nông nghiệp PTNT)
|
2.350
|
1.100
|
480
|
260
|
38
|
Đường vào Trường
Chính Trị: Đoạn từ ngã tư đường Hoàng Công Chất đến hết
đất trường Chính Trị tỉnh
|
2.550
|
800
|
|
|
39
|
Đường vào C13
|
|
|
|
|
39.1
|
- Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 12 đến cổng
phòng khám đa khoa khu vực. Đối diện hết đất SN16
|
1.700
|
830
|
460
|
230
|
39.2
|
- Đoạn tiếp giáp cổng phòng khám đa
khoa khu vực. Đối diện tiếp giáp đất SN16 đến cầu máng C8
|
1.200
|
520
|
280
|
160
|
39.3
|
- Các đường đã được XD cơ sở hạ tầng
kỹ thuật phố 1, phố 2 phường thanh trường
|
1.100
|
490
|
260
|
150
|
40
|
Các đường trong khu
dân cư kênh tả
|
|
|
|
|
40.1
|
- Đường 17m dài 600m cạnh mương Him
Lam: Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp rẽ vào đường 13m cạnh mương Him Lam
|
4.000
|
|
|
|
40.2
|
Đường 10 m dài 600 m song song với
đường 17m; Đoạn từ Trung tâm Dân số KHHGĐ-TP đến hết đất trường mầm non Sơn
ca
|
2.900
|
|
|
|
40.3
|
Đường 13m: Đoạn từ đầu lô đất F2 đến
hết lô đất F2
|
2.450
|
|
|
|
40.4
|
Đường 10m: Đoạn từ hết đất trường mầm
non Sơn ca song song với đường 13m đến hết đất lô F1
|
2.200
|
|
|
|
41
|
Các đường còn lại
tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến các đường khác.
|
|
|
|
|
41.1
|
- Các đường tiếp giáp với đường Võ
Nguyên Giáp vào các khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên đã được quy hoạch nhưng
chưa được xây dựng hạ tầng kỹ thuật.
|
1.900
|
950
|
460
|
230
|
41.2
|
- Các đường tiếp giáp với đường Võ
Nguyên Giáp vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m (là đường nhựa hoặc bê
tông)
|
1.900
|
950
|
460
|
230
|
41.3
|
- Các đường tiếp giáp đường Võ
Nguyên Giáp vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m (chưa được xây dựng hạ tầng
kỹ thuật)
|
1.550
|
810
|
410
|
160
|
42
|
Các đường còn lại
trong khu dân cư
|
|
|
|
|
42.1
|
- Đường đi nghĩa trang Hòa Bình: Đoạn
tiếp giáp đường Sùng Phái Sinh đến hết đất nhà bà Ngô Thị Luyến đối diện bên
kia là đường đi lên trạm thông tin
|
1.350
|
550
|
380
|
250
|
42.2
|
- Đường đi nghĩa trang Hòa Bình: Đoạn
tiếp giáp đất nhà bà Ngô Thị Luyến đối diện bên kia là đường đi lên trạm
thông tin đến ngã ba giáp đường Hoàng Công Chất.
|
1.300
|
520
|
370
|
245
|
42.3
|
- Các đường có khổ rộng 10m tiếp
giáp đường Trần Đăng Ninh, Đường Nguyễn Hữu Thọ phường Thanh Bình
|
4.300
|
|
|
|
42.4
|
- Các đường quy hoạch trong khu dân
cư có khổ rộng 7m trở lên đến dưới 11,5m đã được xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật
|
2.650
|
1.200
|
700
|
400
|
42.5
|
- Các đường quy hoạch trong khu dân
cư có khổ rộng 11,5m trở lên đến dưới 15 m đã được xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật
|
3.000
|
1.400
|
800
|
450
|
42.6
|
- Các đường quy hoạch trong khu dân
cư có khổ rộng 15 m trở lên đã được xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
3.050
|
1.700
|
950
|
700
|
42.7
|
- Các đường quy hoạch trong khu dân
cư có khổ rộng 15 m trở lên chưa được xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật.
|
2.450
|
1.100
|
750
|
320
|
42.8
|
- Các đường có khổ rộng từ 3m đến dưới
5m ( Đường bê tông)
|
1.520
|
720
|
460
|
230
|
42.9
|
- Các đường có khổ rộng từ 5m đến dưới
7m ( Đường bê tông)
|
2.000
|
850
|
700
|
460
|
42.10
|
- Các đường có khổ rộng từ 7m đến dưới
11,5m là đường đất, cấp phối được quy hoạch là đường phố chưa được xây dựng hạ
tầng kỹ thuật, chưa nêu ở trên.
|
1.720
|
830
|
450
|
260
|
42.11
|
- Các đường có khổ rộng từ 11,5m đến
dưới 15m là đường đất, cấp phối được quy hoạch là đường phố chưa được xây dựng
hạ tầng kỹ thuật, chưa nêu ở trên.
|
2.000
|
950
|
700
|
300
|
42.12
|
- Các đường có khổ rộng từ 3m đến dưới
5m ( đường đất, cấp phối)
|
1.120
|
500
|
320
|
160
|
42.13
|
- Các đường có khổ rộng từ 5m đến dưới
7m ( đường đất, cấp phối)
|
1.490
|
700
|
450
|
280
|
42.14
|
- Các đường bê tông còn lại dưới 3m
|
1.150
|
520
|
290
|
160
|
42.15
|
- Các đường đất còn lại dưới 3m
|
980
|
470
|
260
|
140
|
43
|
Các tuyến đường
trong khu quy hoạch tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua.
|
|
|
|
|
43.1
|
- Đường có khổ rộng 36m
|
6.200
|
|
|
|
43.2
|
- Đường có khổ rộng 22,5m
|
3.900
|
|
|
|
43.3
|
- Đường có khổ rộng 20,5m
|
3.700
|
|
|
|
43.4
|
- Đường có khổ rộng 16m
|
3.100
|
|
|
|
43.5
|
- Đường có khổ rộng 13,5m
|
2.530
|
|
|
|
43.6
|
- Đường có khổ rộng 11,5m
|
1.900
|
|
|
|
44
|
Đất khu chợ TT1
|
|
|
|
|
44.1
|
- Các hộ có mức giá 4.000 ng đ/m1
|
8.340
|
|
|
|
44.2
|
- Các hộ có mức giá 2.400 ng đ/m2
|
5.290
|
|
|
|
44.3
|
- Các hộ có mức giá 1.900 ng đ/m2
|
3.800
|
|
|
|
44.4
|
- Các hộ có mức giá 1.400 ng đ/m2
|
2.990
|
|
|
|
45
|
Đường vành đai 3
(Asean)
|
|
|
|
|
45.1
|
- Đường vành đai 3 (Asean):
Đoạn từ cầu Huổi Phạ đến hết đất khách sạn Him Lam
|
3.600
|
1.400
|
|
|
45.2
|
- Đoạn: Hết đất
khách sạn Him Lam đến giáp địa phận xã Tà Lèng
|
1.300
|
650
|
380
|
250
|
45.3
|
- Đoạn : Từ địa phận
xã Tà Lèng đến hết địa phận thành phố
|
1.050
|
540
|
270
|
190
|
46
|
Đường phía tây sông Nậm Rốm: Đoạn từ ngã
tư cầu Mường Thanh đến hết địa phận Thành Phố (về phía Cảnh sát cơ động)
|
2.200
|
1.100
|
650
|
320
|
47
|
Đường vào Trung tâm TDTT
|
|
|
|
|
47.1
|
Đường 32m đoạn tiếp giáp đường Võ
Nguyên Giáp vào đến hết nhà Thi Đấu
|
8.500
|
4.200
|
|
|
47.2
|
Đường 24,5m, nối với đường 32m cạnh
nhà Thi đấu
|
5.800
|
2.800
|
|
|
BẢNG 2: ĐẤT Ở
TẠI NÔNG
THÔN
1
|
Xã Thanh Minh
|
|
|
|
|
a
|
Trung tâm xã
|
660
|
390
|
260
|
190
|
b
|
Các bản: Phiêng Lợi,
Púng Tôm, Co Củ, Nà Lơi
|
420
|
365
|
260
|
145
|
c
|
Các bản:Pa Pốm, Tân
Quang, Huổi Nơi
|
235
|
190
|
85
|
57
|
2
|
Xã Tà Lèng
|
|
|
|
|
a
|
Trung tâm xã
|
880
|
730
|
575
|
375
|
b
|
Các bản: Tà Lèng, Kê Nênh, Cụm Noọng
Hỏm
|
420
|
365
|
260
|
155
|
c
|
Bản: Nà Nghè
|
320
|
235
|
130
|
95
|
2. GIÁ ĐẤT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
BẢNG 2: BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị
tính:1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
KHU VỰC TRUNG TÂM
HUYỆN LỴ PÚ TỬU
|
|
|
|
1
|
Đường tuyến tránh QL279
|
900
|
|
|
2
|
Đường nội bộ Quy hoạch 29,5m
|
800
|
|
|
3
|
Đường nội bộ Quy hoạch 22,5m
|
650
|
|
|
4
|
Đường nội bộ Quy hoạch 10,5m
|
550
|
|
|
5
|
Đường nội bộ quy hoạch 7,5m
|
350
|
|
|
II
|
CÁC XÃ VÙNG LÒNG CHẢO
|
|
|
|
1
|
Xã Thanh Xương
|
|
|
|
1.1
|
QL 279: Đoạn từ
giáp ranh thành phố Điện Biên phủ đến Km số 83 đối diện là hết nhà ông
Cương Loan
|
7.000
|
3.200
|
1.800
|
1.2
|
QL 279: Đoạn từ Km
số 83 đối diện là hết nhà ông Cương Loan đến đường rẽ lên bản Bồ Hóng
|
6.500
|
3.000
|
1.400
|
1.3
|
QL 279: Đoạn từ đường
rẽ lên bản Bồ Hóng đến Km số 84
|
5.500
|
2.500
|
1.300
|
1.4
|
QL 279: Đoạn từ Km số
84 đến Km 84 +300m
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
1.5
|
QL 279: Đoạn từ Km
84 +300m đến hết cây xăng C9
|
5.000
|
2.400
|
1.200
|
1.6
|
QL 279: Đoạn từ
tiếp giáp cây xăng C9 đến ranh giới giáp xã Thanh An.
|
670
|
330
|
160
|
1.7
|
Đường vành đai 2
(Noong Bua - Pú Tửu): Đoạn tiếp giáp Thành phố Điện Biên Phủ đến
đường bê tông vào TT huyện Điện Biên (rộng 20,5m) (bao gồm cả đất nhà ông
Hà Văn Thanh tại tại Công trường Tiểu học số 1 Thanh Xương)
|
800
|
500
|
300
|
1.8
|
Đường đi Pú Tửu: Đoạn từ tiếp
giáp vị trí 3 QL 279 qua ngã ba Huổi Hốc đi đội 7 đến Kênh thủy nông; qua đội
11 đến Kênh thủy nông.
|
900
|
550
|
325
|
1.9
|
Đường bê tông vào Trung tâm huyện (
trừ vị trí 1,2,3 đường vành đai 2) đoạn từ nhà ông Lẻ đến giáp bờ mương
|
550
|
270
|
150
|
1.10
|
Đường bê tông vào Trung tâm huyện đoạn
từ hết đất nhà ông Yên đến giáp khu Trung tâm huyện lỵ mới
|
450
|
250
|
120
|
1.11
|
Các đường liên thôn, nội thôn, ngõ
Khu vực bản Ten, khu vực bản Pá Luống (trừ các vị trí 1, 2, 3 QL279)
|
400
|
240
|
100
|
1.12
|
Các đường liên thôn, nội thôn, ngõ
Khu vực C17, khu vực bản Bôm La 1, khu vực bản Noong Nhai, khu vực Đội 18.(trừ
các vị trí 1, 2, 3 QL279)
|
400
|
220
|
100
|
1.13
|
Đường phía Đông: Đoạn từ giáp xã
Thanh An đến hết ranh giới Thành phố ĐBP
|
350
|
170
|
90
|
1.14
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
250
|
130
|
90
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
200
|
110
|
80
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m
|
150
|
90
|
70
|
1.15
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
70
|
2
|
Xã Thanh An
|
|
|
|
2.1
|
QL 279: Đoạn từ
giáp xã Thanh Xương đến đường rẽ vào bản mới Noong Ứng.
|
850
|
550
|
220
|
2.2
|
QL 279: Đoạn từ đường
rẽ vào bản Mới Noong Ứng đến giáp xã Noong Hẹt (hết đất nhà ông Thắng thôn
Hoàng Công Chất).
|
3.000
|
1.100
|
550
|
2.3
|
Đường trục chính
vào UBND xã: Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 đến Kênh thủy nông
|
400
|
200
|
100
|
2.4
|
Đường trục chính
vào UBND xã: Đoạn từ Kênh thủy nông đến ngã ba rẽ đi bản Hoong
Khoong
|
600
|
250
|
110
|
2.5
|
Đường trục chính
vào UBND xã: Đoạn từ ngã ba đi bản Hoong Khoong đến hồ Cổ Ngựa (Hết
đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5)
|
450
|
250
|
110
|
2.6
|
Đường trục chính
vào UBND xã: Đoạn từ tiếp giáp đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5
đến tiếp giáp vị trí 3 đường phía Đông
|
130
|
90
|
70
|
2.7
|
Đường vành đai
phía Đông:
Đoạn từ giáp xã Thanh Xương đến giáp xã Noong Hẹt
|
180
|
120
|
90
|
2.8
|
Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279
qua thôn Trại Giống đến Kênh thủy nông
|
800
|
300
|
150
|
2.9
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
200
|
130
|
80
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
150
|
100
|
70
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m
|
130
|
90
|
70
|
2.10
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
70
|
3
|
Xã Noong Hẹt
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ tiếp
giáp Thanh An đến cống qua Quốc lộ 279
|
4.700
|
2.000
|
650
|
3.2
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ cống
qua Quốc lộ 279 đến cổng phụ chợ Bản Phủ
|
5.800
|
2.400
|
800
|
3.3
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ cổng
phụ Chợ Bản Phủ đến cống giáp Chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp Bản Phủ
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
3.4
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ cống
giáp Chi nhánh Ngân hàng Bản Phủ đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Noong Hẹt
|
6.200
|
2.800
|
1.000
|
3.5
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ đường
rẽ vào trụ sở UBND xã Noong Hẹt đến giáp xã Pom Lót.
|
300
|
90
|
70
|
3.6
|
Đường đi cầu Nậm
Thanh: Đoạn
từ hết vị trí 1 Quốc lộ 279 đến bờ Thành ngoại
|
6.200
|
2.800
|
1.000
|
3.7
|
Các vị trí còn lại trong chợ bản phủ
|
3.500
|
3.8
|
Đường đi cầu Nậm
Thanh:
Đoạn từ bờ Thành ngoại phía Đông đến bờ Thành ngoại phía Tây và đường rẽ vào
Đền Hoàng Công Chất
|
4.000
|
2.000
|
800
|
3.9
|
Đường đi cầu Nậm
Thanh:
Đoạn từ bờ Thành ngoại phía Tây đến cầu Nậm Thanh
|
2.500
|
1.000
|
600
|
3.10
|
Đường đi vào UBND
xã:
Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 279 đến đầu bản Bông
|
1.500
|
600
|
200
|
3.11
|
Đường đi vào UBND
xã:
Đoạn từ đầu bản Bông đến hết Trường Mầm non
|
1.800
|
650
|
250
|
3.12
|
Đường vành đai
phía Đông:
Đoạn từ giáp xã Thanh An đến giáp xã Sam Mứn
|
150
|
110
|
80
|
3.13
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
180
|
120
|
80
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
150
|
90
|
70
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m
|
130
|
90
|
70
|
3.14
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
70
|
4
|
Pom Lót
|
|
|
|
4.1
|
QL 279: Đoạn từ
giáp xã Noong Hẹt đến giáp đất nhà bà Nga Văn đối diện là đường rẽ vào bản
Sam Mứn
|
600
|
300
|
150
|
4.2
|
QL 279: Đoạn từ đất
nhà bà Nga Văn đến đường rẽ vào Nghĩa trang nhân dân Pom Lót (đối diện là hết
đất nhà ông Nguyễn Văn Vũ) Bao gồm cả hai bên đường
|
3.000
|
1.500
|
500
|
4.3
|
QL 279: Đoạn từ
giáp đường vào Nghĩa trang nhân dân Pom Lót qua ngã ba: Hướng đi Tây Trang đến
đường đi vào đội 9 đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Thanh
|
2.500
|
1.000
|
300
|
4.4
|
QL 279: Đoạn từ đường
đi vào đội 9 đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Thanh đến cầu Pắc Nậm.
|
1.500
|
700
|
200
|
4.5
|
QL 279: Đoạn từ cầu
Pắc Nậm đến cầu bản Na Hai (Hết đất nhà ông Hương Nhung)
|
1.000
|
500
|
150
|
4.6
|
QL 279: Đoạn từ cầu
bản Ná Hai (hết đất ông Hương Nhung) đến giáp xã Na Ư
|
400
|
200
|
100
|
4.7
|
Đường đi ĐBĐ: Tiếp giáp đường 279 tại
ngã ba hướng đi Điện Biên Đông đến hết đất nhà bà Bùi Thị Mai đối diện là đường
vào đội 2.
|
2.200
|
1.100
|
400
|
4.8
|
Đường đi ĐBĐ: đoạn từ
giáp nhà bà Bùi Thị Mai đối diện là đường vào đội 2 đến hết địa phận xã Pom
Lót.
|
1.500
|
800
|
300
|
4.9
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
180
|
100
|
80
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
150
|
90
|
70
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m
|
130
|
90
|
70
|
4.10
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
70
|
5
|
Xã Sam Mứn
|
|
|
|
5.1
|
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ
giáp địa phận xã Pom Lót đến cầu Bê tông (gần ngõ nhà ông Ương)
|
1.200
|
600
|
250
|
5.2
|
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ cầu
Bê tông (gần ngõ nhà ông Ương) đến hết nhà ông Bường hướng đi Điện Biên Đông;
đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tân (đối diện là hết đất nhà ông Cao Trọng Trường)
hướng đi theo đường phía Đông
|
800
|
350
|
180
|
5.3
|
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ
giáp đất nhà ông Bường đến Cầu bê tông giáp doanh trại Bộ đội
|
500
|
180
|
100
|
5.4
|
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ
giáp Cầu bê tông giáp doanh trại Bộ đội đến giáp xã Núa Ngam
|
280
|
100
|
70
|
5.5
|
Đường vành đai
phía Đông:
Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Tân đối diện là giáp đất nhà ông Cao Trọng
Trường đến giáp xã Noong Hẹt
|
250
|
130
|
80
|
5.6
|
Đường trục vào UBND xã: Đoạn từ đất
nhà bà Đào đến hết trụ sở UBND xã
|
250
|
140
|
100
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
150
|
100
|
80
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
140
|
90
|
70
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m
|
130
|
90
|
70
|
5.7
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
70
|
6
|
Xã Noong Luống
|
|
|
|
6.1
|
Đường đi Pa Thơm: Đoạn từ
giáp xã Thanh Yên đến ngã tư UBND xã Noong Luống
|
400
|
220
|
140
|
6.2
|
Đường đi Pa Thơm: Đoạn từ ngã
tư qua UBND xã Noong Luống đi đội 7 đến hết đất nhà ông Đôi
|
450
|
250
|
160
|
6.3
|
Đường đi Pa Thơm: Đoạn từ
giáp đất nhà ông Đôi đến hết đất nhà ông Pọm Đội 11.
|
300
|
150
|
110
|
6.4
|
Đoạn từ ngã tư UBND + 50 m về hướng
đi hồ Co Lôm
|
250
|
120
|
90
|
6.5
|
Đoạn từ ngã tư UBND xã đi A2 đến hết
nhà ông Bùi Văn Ruật
|
250
|
110
|
80
|
6.6
|
Ngã tư bản On + 50 m về hướng đi đập
Hoong Sống
|
250
|
100
|
70
|
6.7
|
Đường đi U Va: Đoạn từ
ngã tư bản On đến hết nhà ông Thính Đội 20
|
250
|
110
|
90
|
6.8
|
Đường đi U Va: Đoạn từ
giáp nhà ông Thính đến ngã ba rẽ đi bản U Va
|
250
|
110
|
70
|
6.9
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
150
|
100
|
80
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
140
|
90
|
70
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m
|
130
|
90
|
70
|
6.10
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
70
|
7
|
Xã Thanh Nưa
|
|
|
|
7.1
|
QL 12: Đoạn từ
giáp thành phố Điện Biên Phủ đến đường rẽ vào Nghĩa trang Tông Khao
|
2.200
|
1.000
|
400
|
7.2
|
QL 12: Đường rẽ
vào Nghĩa trang Tông Khao đến hết nhà ông Lò Văn Tướng, đối diện là cổng vào
bản Mển
|
1.600
|
700
|
250
|
7.3
|
QL 12: Đoạn từ
nhà ông Lò Văn Tướng, đối diện là cổng vào bản Mển đến hết địa phận Xã Thanh
Nưa
|
800
|
420
|
170
|
7.4
|
Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 đến
hết sân nghĩa trang đồi Độc Lập
|
400
|
220
|
150
|
7.5
|
Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 đến
hết trường tiểu học
|
180
|
120
|
90
|
7.6
|
Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 qua ngã
tư Tông Khao đến hết trường tập lái; đến hết đất nhà ông Phùng Văn Tâm (bản Hồng
Lạnh) và + 100 m hướng đi bản On
|
400
|
220
|
140
|
7.7
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
250
|
130
|
90
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
200
|
110
|
80
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m
|
150
|
90
|
70
|
7.8
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
70
|
8
|
Xã Hua Thanh
|
|
|
|
8.1
|
QL 12: Đoạn từ
giáp địa phận xã Thanh Nưa đến cầu xi măng bản Tâu.
|
480
|
250
|
130
|
8.2
|
QL 12: Đoạn từ cầu
xi măng bản Tâu đến chân đèo Co Chạy đối diện là suối Huổi Piếng
|
220
|
110
|
90
|
8.3
|
QL 12: Đoạn từ
chân đèo Cò Chạy đối diện là suối Huổi Piếng đến giáp xã Mường Pồn
|
240
|
130
|
100
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
140
|
100
|
80
|
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
130
|
90
|
70
|
8.4
|
Các trục đường liên thôn, nội thôn bản,
ngõ có chiều rộng dưới 3m.
|
120
|
80
|
70
|
8.5
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
70
|
9
|
Xã Thanh Luông
|
|
|
|
9.1
|
Đường đi Hua Pe: Đoạn từ
giáp thành phố Điện Biên Phủ đến trường tiểu học Thanh Luông
|
2.500
|
1.250
|
600
|
9.2
|
Đường đi Hua Pe: Đoạn từ trường
tiểu học Thanh Luông đến ngã ba rẽ đi bản Noọng
|
1.800
|
850
|
400
|
9.3
|
Đường đi Hua Pe: Đoạn từ ngã
ba rẽ đi bản Noọng đến cầu chân đập hồ Hua Pe.
|
800
|
500
|
250
|
9.4
|
Đường đi Hua Pe: Đoạn từ cầu
chân đập hồ Hua Pe đến hết Đồn biên phòng Thanh Luông
|
180
|
130
|
100
|
9.5
|
Đường từ ngã ba Nghĩa trang C1đến nối
đường đi Hua Pe (trừ các vị trí 1,2,3 của đoạn này)
|
220
|
160
|
120
|
9.6
|
Đoạn từ bờ mương C8 đến ngã ba Nghĩa
trang C1
|
350
|
210
|
150
|
9.7
|
Ngã ba Trung đoàn 741: về phía bắc đến
giáp thành phố Điện Biên Phủ, về phía Tây đến hết nhà ông Đắc, về phía Đông
đến hết đất nhà ông Tự.
|
900
|
450
|
250
|
9.8
|
Đoạn từ hết vị trí 3 đường trục
đường đi Hua Pe đến cầu Cộng Hoà.
|
600
|
450
|
300
|
9.9
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
200
|
120
|
90
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
150
|
100
|
80
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m
|
130
|
90
|
70
|
9.10
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
70
|
10
|
Xã Thanh Hưng
|
|
|
|
10.1
|
QL12 : Đoạn từ
giáp thành phố Điện Biên Phủ đến giáp Thanh Chăn (trừ khu trung tâm ngã tư
C4)
|
1.700
|
800
|
400
|
10.2
|
Khu trung tâm ngã
tư C4:
Về phía Bắc hết đất nhà ông Bùi Cương đối diện là bà Uyên; về phía Đông đến cầu
treo C4; về phía Tây hết đất nhà bà Chén đối diện là nhà ông Ngô Duy Thống; về
phía Nam hết đất nhà ông Nguyễn Đức Lời đối diện là nhà ông Tuyết Minh
|
2.000
|
1.200
|
650
|
10.3
|
Đường ngã tư C4 đi
Lếch Cuông:
Đoạn tiếp giáp đất nhà ông Ngô Duy Thống đối diện là hết đất nhà bà Chén đến
hết đội 20
|
1.600
|
900
|
450
|
10.4
|
Đường ngã tư C4 đi
Lếch Cuông:
Đoạn tiếp giáp đội 20 đến đường rẽ vào bản Lếch Cang
|
900
|
400
|
200
|
10.5
|
Khu trung tâm xã: Đoạn đi
qua UBND xã (trừ vị trí 1,2,3 đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông và đường Tiểu
đoàn cơ động đi UBND xã)
|
1.000
|
550
|
250
|
10.6
|
Đường Tiểu đoàn cơ
động đi UBND xã: Đoạn tiếp giáp vị trí 3 đường Quốc lộ 12 kéo dài đến hết
đội 19
|
1.600
|
800
|
350
|
10.7
|
Đường Tiểu đoàn cơ
động đi UBND xã: Đoạn tiếp giáp đội 19 qua ngã ba đội 6 +100 m
|
900
|
450
|
250
|
10.8
|
Đường ngã ba Noong Pết đến chân đập
hồ Hoong Khếnh (trừ các vị trí 1, 2,3 khu trung tâm xã)
|
400
|
200
|
100
|
10.9
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
250
|
130
|
90
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
200
|
110
|
80
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m
|
150
|
90
|
70
|
10.10
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
70
|
11
|
Xã Thanh Chăn
|
|
|
|
11.1
|
QL 12 kéo dài: Đoạn từ
giáp xã Thanh Hưng đến hết kho Vật tư nông nghiệp.
|
1.500
|
700
|
220
|
11.2
|
QL 12 kéo dài: Đoạn từ
kho Vật tư nông nghiệp đến cầu Hoong Băng.
|
1.800
|
900
|
350
|
11.3
|
QL 12 kéo dài: Đoạn từ cầu
Hoong Băng đến giáp xã Thanh Yên.
|
1.200
|
500
|
200
|
11.4
|
Đường đi Thanh Hồng: Đoạn từ
ngã ba Co Mị (trừ các vị trí 1,2,3 Quốc lộ 12 kéo dài) qua ngã ba Thanh Hồng theo
2 ngã đến kênh thuỷ nông.
|
500
|
300
|
150
|
11.5
|
Đường Ngã tư Pa
Lếch đi UBND xã: Đoạn từ ngã tư Pa Lếch qua cổng UBND xã đến
kênh thuỷ nông.
|
500
|
300
|
150
|
11.6
|
Đường Ngã tư Pa
Lếch đi UBND xã: Đoạn từ Kênh thuỷ nông đến hết đường Bê
tông.
|
300
|
180
|
100
|
11.7
|
Đoạn từ ngã tư Pa Lếch đến hết nhà
ông Vượng đội 14.
|
300
|
180
|
100
|
11.8
|
Đường đi Na Khưa: Đoạn từ
ngã ba đội 15,17 (trừ các vị trí 1,2,3 Quốc lộ 12 kéo dài) qua Na Khưa đến
kênh thuỷ nông.
|
270
|
150
|
90
|
11.9
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
200
|
120
|
90
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
150
|
100
|
80
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m
|
130
|
90
|
70
|
11.10
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
70
|
12
|
Xã Thanh Yên
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 12 kéo dài: Đoạn từ
giáp xã Thanh Chăn đến cây xăng dầu Tây Bắc (trừ khu trung tâm ngã tư Tiến
Thanh).
|
1.200
|
500
|
180
|
12.2
|
Khu ngã ba Noong Cống: Hướng đi
về phía Bắc đến hết cây xăng dầu Tây Bắc; hướng đi Pa Thơm đến giáp Noong Luống;
hướng đi Noong Hẹt đến cầu Nậm Thanh
|
1.200
|
500
|
200
|
12.3
|
Khu ngã tư Tiến
Thanh:
Hướng về phía Tây hết nhà ông Nguyễn Duy Thinh đội 2; hướng về phía Nam hết
đất nhà ông Nguyễn Đình Hoàng đối diện là nhà ông Nguyễn Xuân Quí; hướng về
phía Đông đến cầu C9; hướng về phía Bắc hết đất nhà bà Thái.
|
1.300
|
700
|
250
|
12.4
|
Khu trung tâm xã: Đoạn từ
ngã tư về phía Bắc đến hết đất nhà ông Đinh Xuân Min đối diện là nhà ông Trần
Văn Sánh đội 4B; về phía Đông đến hết đất ông Trần Văn Sơn đối diện là đường
rẽ vào trường TH số 1; về phía Tây đến hết đất ông Đặng văn Thương về phia
Nam đến hết trường THCS; từ ngã rẽ đến hết trường TH số 1.
|
1.100
|
600
|
200
|
12.5
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Thinh đội 2
Tiến Thanh đến hết đất nhà ông Tạo đội 7 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm
xã)
|
550
|
300
|
180
|
12.6
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên
|
200
|
120
|
90
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m đến dưới 7 m
|
150
|
100
|
80
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m
|
130
|
90
|
70
|
12.7
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
70
|
III. CÁC XÃ
VÙNG NGOÀI
|
|
|
|
1
|
Xã Núa Ngam
|
|
|
|
1.1
|
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ
giáp xã Sam Mứn đến cầu Phú Ngam
|
90
|
60
|
55
|
1.2
|
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ cầu
Phú Ngam đến cầu Pa Ngam 2
|
250
|
160
|
90
|
1.3
|
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ cầu
Pa Ngam 2 đến giáp huyện Điện Biên Đông
|
70
|
60
|
55
|
1.4
|
Đường đi Mường Lói: Đoạn từ cầu
Pa Ngam 1 đến ngã ba đi Huổi Hua, Tin Lán
|
120
|
80
|
60
|
1.5
|
Đường đi Mường Lói: Đoạn từ ngã
ba đi Huổi Hua, Tin Lán đến giáp địa phận xã Na Tông
|
100
|
75
|
60
|
1.6
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 5 m
|
65
|
60
|
55
|
1.7
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
55
|
2
|
Xã Hẹ Muông
|
|
|
|
2.1
|
Trục đường liên xã: Từ UBND xã Hẹ
Muông đi đến giáp địa phận xã Núa Ngam
|
70
|
60
|
55
|
2.2
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản còn lại.
|
70
|
60
|
55
|
2.3
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
55
|
3
|
Xã Pá Khoang
|
|
|
|
3.1
|
Đường Trung tâm
Mường Phăng đi ra Nà nghè: Đoạn từ tiếp giáp xã Mường Phăng đến
cầu tràn bản Co Thón
|
120
|
90
|
60
|
3.2
|
Đường Trung tâm
Mường Phăng đi ra Nà nghè Đoạn từ cầu tràn bản Co Thón đến ngã
ba đi bản Co Muông
|
90
|
70
|
60
|
3.3
|
Đoạn từ ngã ba bản Hả II gồm:
Hướng đi Trung tâm xã Mường Phăng đến ngã ba đi bản Co Muông; hướng đi
Nhà nghỉ Trúc An đến ngã ba đi bản Co Cượm; hướng đi Nà Nghè đến
giáp ranh xã Tà Lành, thành phố Điện Biên Phủ
|
120
|
90
|
70
|
3.4
|
Đường Nà Nhạn - Mường Phăng:
Đoạn tiếp giáp Nà Nhạn đến tiếp giáp Mường Phăng
|
200
|
120
|
90
|
3.5
|
Đường vào Hồ Pa
Khoang: Từ
ngã ba Co Cượm đến giáp vị trí 3 đường Mường Phăng đi Nà Nhạn
|
90
|
70
|
60
|
3.6
|
Đoạn từ ngã ba Co Cượm đi qua BQLDA
Hồ đến tiếp giáp vị trí 3 đường Mường Phăng đi ra Nà Nghè
|
90
|
70
|
60
|
3.7
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản còn lại.
|
70
|
60
|
55
|
3.8
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
60
|
4
|
Xã Mường Phăng
|
|
|
|
4.1
|
Khu Trung tâm xã: Đoạn từ ngã ba đi
Nà Nhạn, Nà Nghè đến ngã ba đi Nà Tấu, Hầm Đại tướng Võ Nguyên Giáp
|
300
|
180
|
110
|
4.2
|
Đường Trung tâm xã
đi xã Nà Nhạn: Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 đường vào hầm Đại Tướng
đến giáp xã Nà Nhạn
|
250
|
150
|
90
|
4.3
|
Đường vào Hầm Đại
Tướng:
Đoạn từ ngã ba đi Nà Tấu đến hết đường nhựa khu di tích hầm Đại Tướng
|
90
|
70
|
60
|
4.4
|
Đường Trung tâm xã
đi Nà Nghè: Đoạn từ Ngã ba đi Nà Nhạn đến giáp ranh xã Pá
Khoang
|
120
|
90
|
70
|
4.5
|
Đường đi Nà Tấu:
Đoạn
từ giáp vị trí 3 đường đi Hầm Đại Tướng đến giáp xã Nà Tấu
|
90
|
70
|
60
|
4.6
|
Các trục đường liên thôn, nội thôn bản
và tương đương
|
70
|
60
|
55
|
4.7
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
55
|
5
|
Xã Nà Tấu
|
|
|
|
5.1
|
QL 279: Đoạn từ
giáp huyện Mường Ẳng đến cầu bản Xôm
|
250
|
140
|
80
|
5.2
|
QL 279: Đoạn từ cầu
bản Xôm đến cổng Trường Tiểu học số 2 Nà Tấu
|
1.200
|
600
|
250
|
5.3
|
QL 279: Đoạn từ cổng
Trường Tiểu học số 2 Nà Tấu đến giáp xã Nà Nhạn
|
2.400
|
900
|
400
|
5.4
|
Đoạn từ km 56 QL 279 đến km 56+ 200m
(giáp ranh giữa Nà Nhạn - Nà Tấu)
|
1.200
|
600
|
250
|
5.5
|
Đường đi Mường
Phăng:
Đoạn từ hết vị trí 1 QL 279 đến Kho K31
|
1.200
|
250
|
110
|
5.6
|
Đường đi Mường
Phăng:
Đoạn từ Kho K31 đến ngã ba đi bản Nà Luống
|
1.000
|
200
|
100
|
5.7
|
Các trục đường liên thôn, nội thôn bản
và tương đương
|
80
|
60
|
55
|
5.8
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
55
|
6
|
Xã Nà Nhạn
|
|
|
|
6.1
|
QL 279: Đoạn từ
giáp xã Nà Tấu đến km 60
|
500
|
200
|
100
|
6.2
|
QL 279: Đoạn từ km
60 đến km 62
|
350
|
150
|
80
|
6.3
|
QL 279: Đoạn từ km
62 đến hết nhà chờ di tích đường kéo pháo
|
250
|
110
|
80
|
6.4
|
QL 279: Đoạn từ nhà
chờ di tích đường kéo pháo đến giáp xã Thanh Minh, TP Điện Biên Phủ
|
230
|
90
|
75
|
6.5
|
Các trục đường liên thôn, nội thôn bản
và tương đương
|
80
|
70
|
55
|
6.6
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
55
|
7
|
Xã Na Tông
|
|
|
|
7.1
|
Đoạn từ giáp xã Núa Ngam đến suối
ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I
|
100
|
80
|
50
|
7.2
|
Đoạn từ suối ranh giới giữa Pa Kín với
Na Tông I đến hết đất nhà ông Vì Văn Yêu bản Na Tông II
|
150
|
110
|
70
|
7.3
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Vì Văn Yêu
bản Na Tông II đến hết đất quán ông Lò Văn Tiêng bản Na Ố
|
100
|
80
|
50
|
7.4
|
Đoạn từ giáp đất quán ông Lò Văn
Tiêng bản Na Ố đến giáp xã Mường Nhà
|
120
|
90
|
70
|
7.5
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản còn lại.
|
80
|
70
|
40
|
7.6
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
40
|
8
|
Xã Mường Nhà
|
|
|
|
8.1
|
Đoạn từ giáp xã Na Tông đến giáp đất
nhà ông Tòng Văn Sương ( bản Pa Có)
|
250
|
150
|
80
|
Đoạn Từ đất nhà Ông Tòng Văn Sương (
Bản Pa Có) đến Cầu Na Phay. (Đường đôi)
|
400
|
200
|
120
|
Từ Cầu Na Phay đến cầu Huổi Lếch (
Đường đôi)
|
550
|
250
|
150
|
8.4
|
Đoạn từ cầu Huổi Lếch đến phai tạm
Na Hôm
|
250
|
150
|
80
|
8.5
|
Đoạn từ phai tạm Na Hôm đến giáp xã
Phu Luông
|
150
|
90
|
60
|
8.6
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản tương đương
|
60
|
55
|
40
|
8.7
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
40
|
9
|
Xã Mường Pồn
|
|
|
|
9.1
|
QL 12: Đoạn từ
giáp xã Hua Thanh đến đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy)
|
150
|
110
|
80
|
9.2
|
QL 12: Đoạn từ hết
đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) đến hết đất dân cư bản Lính
|
250
|
130
|
80
|
9.3
|
QL 12: Đoạn từ
giáp đất dân cư bản Lĩnh đến giáp xã Mường Mươn, huyện Mường Chà
|
120
|
90
|
70
|
9.4
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản tương đương
|
70
|
60
|
50
|
9.5
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
50
|
10
|
Xã Phu Luông
|
|
|
|
10.1
|
Đường Pom Lót - Huổi
Puốc: Đoạn
từ giáp xã Mường Nhà đến cầu bản Xôm
|
150
|
90
|
60
|
10.2
|
Đường Pom Lót -Huổi
Puốc: Đoạn
từ cầu bản Xôm đến trường THCS Phu Luông
|
250
|
170
|
80
|
10.3
|
Đường Pom Lót - Huổi
Puốc: Đoạn
đường đôi Từ trường trung học cơ sở Phu Luông đến Cầu Na Há 2
|
350
|
200
|
120
|
10.4
|
Đường Pom Lót - Huổi
Puốc: Đoạn
từ Cầu Na Há 2 đến hết địa phận xã Phu Luông.
|
150
|
90
|
60
|
10.5
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản còn lại.
|
60
|
55
|
40
|
10.6
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
40
|
11
|
Xã Mường Lói
|
|
|
|
11.1
|
Đường Pom Lót - Huổi
Puốc: Đoạn
từ giáp địa phận xã Phu Luông đến giáp Đồn Biên phòng 433
|
120
|
90
|
60
|
11.2
|
Đường Pom Lót - Huổi
Puốc: Đoạn
từ đất Đồn Biên phòng 433 đến ngã 3 đi Sơn La
|
200
|
120
|
90
|
11.3
|
Đường Pom Lót - Huổi
Puốc: Đoạn
từ ngã 3 đi Sơn La đến ngầm suối Huổi Na
|
100
|
80
|
60
|
11.4
|
Đường đi Xốp Cộp
Sơn La: Đoạn
từ ngã 3 Sơn La đến hết khu dân cư bản Lói
|
80
|
60
|
45
|
11.5
|
Đường Pom Lót - Huổi
Puốc: Đoạn
từ ngầm suối Huổi Na đến giáp ranh giới Việt Nam - Lào
|
80
|
60
|
45
|
11.6
|
Đường đi Xốp Cộp
Sơn La: Đoạn
từ giáp khu dân cư bản Lói đến giáp Xốp Cộp - Sơn La
|
80
|
60
|
45
|
11.7
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản còn lại.
|
50
|
45
|
11.8
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
40
|
12
|
Xã Na Ư
|
|
|
|
12.1
|
QL 279: Đoạn từ
giáp xã Pom Lót đến biên giới Việt Nam - Lào
|
80
|
60
|
45
|
12.2
|
Đường vào trung tâm
xã: Đoạn
từ hết vị trí 3 QL 279 đến cống bê tông (đầu bản Na Ư)
|
70
|
60
|
45
|
12.3
|
Khu trung tâm xã: Đoạn từ cống
bê tông (đầu bản Na Ư) đi vào bản đến mương bê tông (hết Trường Mầm non); ngã
rẽ đi Púng Bửa đến đỉnh Yên ngựa cây me
|
80
|
60
|
45
|
12.4
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản còn lại.
|
70
|
60
|
45
|
12.5
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
45
|
13
|
Xã Pa Thơm
|
|
|
|
13.1
|
Đoạn từ giáp xã Noong Luống đến cầu
bê tông suối Tát Mạ
|
75
|
55
|
45
|
13.2
|
Từ cầu Tát Mạ đi Pa Xa Cuông đến hết
bản Pa Xa Xá
|
80
|
60
|
45
|
13.3
|
Từ ngã ba bản Pa xa Lào đi qua ngã
ba đường lên Động Pa Thơm đến thác nước
|
75
|
55
|
45
|
13.4
|
Trục đường vào bản Pa Xa Lào
|
80
|
60
|
45
|
13.5
|
Các trục đường giao thông liên thôn,
nội thôn bản còn lại.
|
65
|
55
|
45
|
13.6
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
45
|
3. GIÁ ĐẤT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
BẢNG 1: GIÁ ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
TT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
Đường 19,5 m
|
|
|
|
1
|
- Lô quần cư số 2
|
|
|
|
|
- Từ đất nhà ông Cậy (thửa số 64 - tờ
BĐ số 31) đến hết đất nhà ông Cường (thửa số 48 - tờ bản đồ số 23)
|
1.800
|
360
|
|
2
|
- Lô quần cư số 3
|
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Hà (thửa số 67 tờ
bản đồ số 31) giáp ngã tư cây xăng, đến hết đất nhà bà Trúc (thửa số 102 tờ bản
đồ số 31)
|
2.400
|
500
|
|
|
- Các thửa đất còn lại
|
980
|
350
|
|
3
|
- Lô quần cư số 5
|
880
|
260
|
|
4
|
- Lô quần cư số 6
|
|
|
|
|
- Thửa 34, tờ BĐ số 25
|
950
|
|
|
5
|
Đối diện với thửa 34, tờ BĐ số 25 đến
cầu bê tông (từ thửa số 40 tờ bản đồ 25 đến hết thửa 54 tờ bản đồ 26)
|
950
|
|
|
6
|
Lô quần cư số 8
|
|
|
|
|
- Từ đất DN Tiến Đạt (thửa 46, tờ bản
đồ số 23) đến hết đất nhà bà Mai (thửa 92, tờ bản đồ số 23)
|
1.250
|
360
|
|
7
|
Lô quần cư số 9
|
|
|
|
|
- Từ đất nhà bà Linh (thửa 36, tờ bản
đồ số 26) đến hết đất nhà bà Thơm (thửa 40, tờ BĐ số 26)
|
1.050
|
400
|
|
8
|
Lô quần cư số 20
|
|
|
|
|
- Từ ngã tư cây xăng (thửa số 115, tờ
bản đồ số 31) đến ngã ba đường đôi (hết thửa số 59, tờ bản đồ số 31)
|
2.400
|
450
|
|
9
|
Đoạn từ cống vườn ươm đến hết nhà
công vụ của NHCSXH - Đối diện (Từ thửa số 8 tờ bản đồ số 33 đến hết thửa số
56 tờ BĐ số 26)
|
950
|
|
|
II
|
Trục đường đôi
|
|
|
|
1
|
- Từ nhà bà Hiền (thửa đất số 60 tờ
bản đồ số 31) đến hết đất nhà ông Cường (thửa đất số 34 tờ bản đồ số 31)
|
2.300
|
|
|
2
|
- Lô đất chợ trung tâm - trong nhà,
ngoài trời. (thửa đất số 15, 44; tờ BĐ số 31)
|
2.300
|
|
|
III
|
Đường 16,5m
|
|
|
|
1
|
- Lô quần cư số 1
|
|
|
|
|
- Nhà ông Thái (thửa số 50 tờ bản đồ
số 23) đến hết đất nhà bà Bình (thửa số 59 tờ bản đồ số 24)
|
1.100
|
550
|
|
|
Từ nhà ông Long (Huyền) (Thửa 40 tờ
BĐ 23) đến hết đất nhà ông Văn (Thửa 56 tờ BĐ 24)
|
750
|
|
|
|
- Các ô đất còn lại (Từ thửa 52 tờ bản
đồ 23 đến hết thửa 40 tờ bản đồ 24; từ thửa 55 đến hết thửa 46 tờ BĐ 24)
|
500
|
400
|
|
2
|
- Đoạn đường vòng sau Nhà truyền thống,
sau chợ ra ngã ba đường 19,5 m (bến xe)
|
700
|
|
|
3
|
- Đoạn từ ngã ba cây xăng đi qua Chi
nhánh điện đến ngã tư Nhà khách; đối diện bên kia đường từ thửa đất số 37 đến
thửa đất số 10 tờ bản đồ số 31
|
960
|
|
|
4
|
- Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế đến
ngã ba công viên cây xanh; Đối diện bên kia đường từ thửa 93 đến hết thửa 32
tờ bản đồ 23
|
950
|
|
|
5
|
- Đoạn từ ngã ba phòng Văn hóa (Thửa
đất số 20 tờ bản đồ số 30) đi qua trạm thú y, trung tâm Hội nghị đến hết đất
chợ (thửa đất số 15 tờ bản đồ số 31)
|
1.000
|
|
|
6
|
Lô quần cư số 20
|
|
|
|
|
- Đối diện nhà khách (từ thửa đất
114 đến thửa đất số 31 tờ bản đồ 31)
|
900
|
400
|
|
IV
|
Đường 13,5m
|
|
|
|
1
|
Lô quần cư số 4 - nhà nội trú dân
nuôi
|
480
|
|
|
2
|
Lô quần cư số 9
|
|
|
|
|
- Đường sang bệnh viện Đa khoa (từ
thửa số 41 đến hết thửa số 55, tờ bản đồ số 26)
|
950
|
400
|
|
3
|
Trường THCS Thị trấn đến cầu bê tông
- Tổ dân cư số 5 (từ thửa số 2 tờ bản đồ 18 đến hết thửa 20 tờ bản đồ 26)
|
470
|
130
|
|
V
|
Đường 11,5 m
|
|
|
|
1
|
Đường nhánh từ sau trụ sở UBND huyện
đến ngã ba Trung tâm GDTX (từ thửa số 25 tờ bản đồ 15 đến hết thửa 25 tờ bản
đồ 18)
|
280
|
|
|
2
|
Đoạn từ trường Phổ thông DTNT huyện
(từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 21) đến ngã ba đường lên Công an huyện (thửa đất
số 7 tờ bản đồ số 24)
|
680
|
|
|
3
|
Lô quần cư số 6
|
|
|
|
|
- Đoạn từ thửa số 35 tờ bản đồ số 25
đến hết thửa số 6 tờ bản đồ 25
|
410
|
|
|
VI
|
Đường khác và các vị
trí còn lại
|
|
|
|
|
Lô quần cư số 3
|
|
|
|
1
|
- Dãy 2: Đoạn đường từ đất nhà ông Hờ
(thửa số 124, tờ bản đồ 31) đến hết đất nhà ông Suốt (thửa số 123 tờ bản đồ
31); đất nhà ông Pọm (thửa số 8 tờ bản đồ 35)
|
240
|
|
|
2
|
Đoạn từ ngã ba bệnh viện Đa khoa đến
giáp cống bê tông lô số 9
|
480
|
180
|
|
3
|
Đường Na Son - Chóp Ly hướng đi Chóp
Ly (từ nội trú dân nuôi đến km2
|
300
|
|
|
4
|
Các vị trí giáp chân đồi xa trung
tâm
|
280
|
170
|
70
|
5
|
Các tổ dân cư 1,2,3,4
|
270
|
170
|
70
|
6
|
Khu dân cư phía bắc (quy hoạch)
|
350
|
250
|
|
BẢNG 2: ĐẤT Ở
NÔNG THÔN
Đơn vị tỉnh:
1.000 đồng/m2
TT
|
Tên xã
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã Phì Nhừ
|
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã Phì Nhừ đi hướng
xã Xa Dung 500m, đi hướng xã Chiềng Sơ 500m, đi hướng ngã tư Phì Nhừ 50m (lấy
trọn thửa đất)
|
230
|
170
|
110
|
|
- Chợ trung tâm cụm xã Suối Lư
|
320
|
|
|
|
- Khu vực trục đường chính cầu Suối
Lư đến hết khu QH TT cụm xã hướng Suối Lư - Phì Nhừ (đầu cầu Suối Lư đến hết
đất nhà ông Lượng)
|
400
|
300
|
|
|
- Khu vực còn lại của trung tâm cụm
xã theo QH
|
145
|
85
|
65
|
|
- Khu vực ngã tư Phì Nhừ đi các ngả
100m (lấy trọn thửa đất)
|
270
|
70
|
|
|
- Các bản bám trục đường liên huyện
|
200
|
130
|
65
|
|
- Các bản còn lại xa trung tâm xã
|
35
|
30
|
25
|
2
|
Xã Mường Luân
|
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã Mường Luân (từ đất
nhà ông Sương; đối diện đất nhà Đôi Anh bám theo trục đường liên huyện đến hết
đất nhà ông Tiến)
|
370
|
250
|
160
|
|
- Trung tâm cụm xã Mường Luân (từ suối
Huổi Púng theo đường đi xã Chiềng Sơ đến cổng trường cấp III; đối diện hết đất
nhà ông Hậu; đường đi xã Luân Giói đến hết nhà khuyến nông
|
270
|
160
|
80
|
|
- Các bản vùng thấp (bám theo trục
đường liên huyện)
|
190
|
130
|
60
|
|
- Các bản còn lại xa trung tâm xã
|
38
|
30
|
25
|
3
|
Xã Keo Lôm
|
|
|
|
|
- Trung tâm UBND xã (từ đường vào bản
Xì Cơ đến hết đất nhà ông Tuần; đường vào bản Trung Sua 500m)
|
310
|
145
|
|
|
- Khu vực trục đường chính cầu Suối
Lư (từ đất nhà bà Hường đến hết đất nhà ông Toàn)
|
355
|
270
|
|
|
- Các bản dọc đường huyện lộ
|
160
|
90
|
45
|
|
- Các bản còn lại xa trung tâm xã
|
35
|
30
|
25
|
4
|
Xã Pu Nhi
|
|
|
|
|
- Khu vực ngã ba lên UBND xã bám
theo đường huyện lộ hướng đi TP. Điện Biên Phủ 100m, hướng đi bản Pu Nhi hết
bản Nậm Ngám A (chân đập) (Lấy trọn thửa đất)
|
280
|
160
|
80
|
|
- Các bản dọc trục đường huyện lộ
|
160
|
100
|
55
|
|
- Khu vén dân tái định cư
|
|
|
|
|
+ Các lô từ N1 đến N26
|
190
|
|
|
|
+ Các lô từ N26-1 đến N28-2
|
220
|
|
|
|
+ Các lô từ N53 đến N70
|
170
|
|
|
|
+ Các lô từ N34 đến N52
|
150
|
|
|
|
- Các bản còn lại xa trung tâm xã
|
40
|
35
|
30
|
5
|
Xã Luân Giói
|
|
|
|
|
- Trung tâm UBND xã (bám theo trục
đường giao thông liên xã, từ đất nhà ông Tòng Văn Hiên đến hết đầu cầu treo Nậm
Giói)
|
160
|
95
|
45
|
|
- Các bản vùng thấp (bám theo trục
đường liên xã)
|
75
|
32
|
25
|
|
- Các bản còn lại xa trung tâm xã
|
30
|
28
|
25
|
6
|
Xã Chiềng Sơ
|
|
|
|
|
- Trung tâm UBND xã (theo trục đường
liên huyện đi các ngả cách trụ sở UBND xã 200m) (Lấy trọn thửa đất)
|
160
|
95
|
45
|
|
- Các bản vùng thấp (bản Pa Nậm A,B,
bản Kéo, bản Co Mỵ)
|
85
|
35
|
28
|
|
- Các bản còn lại xa trung tâm xã
|
35
|
30
|
25
|
7
|
Xã Na Son
|
|
|
|
|
- Trung tâm UBND xã (từ ngầm Suối Lư
- cầu treo Na Phát đến cổng trường THCS Na Phát, theo đường đi Xa Dung đến hết
đất nhà ông Hoàng Bá Hà)
|
230
|
160
|
90
|
|
- Khu vực ngã ba đường Chop Pu Ly -
Na Son
|
95
|
40
|
25
|
|
- Các bản dọc trục đường liên xã
|
60
|
30
|
25
|
|
- Các bản còn lại xa trung tâm xã
|
30
|
28
|
25
|
8
|
Xã Xa Dung
|
|
|
|
|
- Trung tâm UBND xã (bám theo trục
đường: đi bản Chóng 600m, đi Phì Nhừ 300m, đi Na Son 500m, lấy trọn thửa đất)
|
230
|
180
|
95
|
|
- Các bản dọc trục đường liên xã
|
60
|
30
|
25
|
|
- Các bản còn lại xa trung tâm xã
|
30
|
28
|
25
|
9
|
Xã Phình Giàng
|
|
|
|
|
- Trung tâm UBND xã (từ đất trường mầm
non Phình Giàng đến hết đất nhà ông Thái)
|
185
|
100
|
50
|
|
- Các bản dọc trục đường liên xã
|
60
|
30
|
25
|
|
- Các bản còn lại |