Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 53/2017/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu: 53/2017/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Nguyễn Thanh Hùng
Ngày ban hành: 21/12/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/2017/QĐ-UBND

Đồng Tháp, ngày 21 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cLuật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 ca Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định s 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phquy định về thu tiền thuê đt, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phsửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư s 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đt; định giá đất cụ th và tư vn giá đt;

Thực hiện Công văn s 301/HĐND-KTNS ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc sửa đi, b sung Bng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Theo đề nghị của Giám đc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015 - 2019) như sau:

1. Bãi bỏ giá đất ở đô thị đường nội bộ Khu công nghiệp Trần Quốc Ton nêu tại Phụ lục số 3 Khoản 3 Điu 12 Quyết định s 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014.

2. Ban hành Phụ lục sửa đổi, bsung Phụ lục số 2 và Phụ lục số 3 nêu tại Khoản 2, Khon 3 Điều 12 Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn b
n (Bộ Tư pháp);
- Đoàn ĐBQH đơn vị T
nh;
- TT/TU, TT/HĐND T
nh;
- Ch
tịch và các PCT/UBND Tnh;
- Sở Tư pháp;
- L
ĐVP/UBND Tỉnh;
- Cổng Thông tin Điện t
Tỉnh;
- Công báo;
- Lưu: VT, KTN.HS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Thanh Hùng

 

PHỤ LỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 53/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

I. Thành phố Cao Lãnh.

1. Điều chnh bảng giá đất đô thị.

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá v trí 1 (đ/m2)

1

Khu dân cư chợ Mỹ Trà

 

 

 

- Đường Đỗ Thị Đệ

L3

2.800.000

 

- Đường Nguyễn Doãn Phong

L3

3.200.000

2. Bổ sung vào bảng giá đất.

2.1. Đất ở tại nông thôn (Khu vực II).

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá vị trí 1 (đng/m2)

1

Đường vào nhà máy nước Đông Bình, xã Hòa An (đoạn đường ven sông H C- nhà máy nước Đông Bình)

L3

450.000

2

Đường nhựa Đoạn Đình Tịnh Mỹ - đuôi Huyền Vũ

L4

450.000

3

Đường nhựa cầu Tám Nhường - Khém Lớn hồ tôm

L4

450.000

2.2. Đất tại đô thị.

STT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá vị trí 1 (đng/m2)

 

Phường 1

 

 

1

Đường dal đê bao chng lũ nội ô thành phCao Lãnh (đoạn chợ Mỹ Ngãi - cầu Kênh Cụt)

5

2.000.000

 

Phưng Hòa Thuận

 

 

1

Khu tái định cư Trường Cao đẳng cộng đồng

 

 

 

- Đường mặt cắt 5,5 mét

4

2.000.000

 

- Đường mặt cắt 7 mét

4

2.200.000

 

- Đường mặt cắt 10,5 mét

3

3.200.000

 

- Đường mặt ct 12 mét

3

3.500.000

 

- Đường mặt cắt 25 mét

3

4.000.000

2

Đường Tôn Đức Thắng nối dài (đoạn Nguyn Thái Học - Thiên Hộ Dương)

4

2.800.000

 

Phường Mỹ Phú

 

 

1

Khu dân cư phường M Phú

 

 

 

- Đường Nguyễn Thái Bình (đoạn Mạc Đĩnh Chi - cuối tuyến)

5

1.600.000

 

- Đường Hồ Biểu Chánh (đoạn Mạc Đĩnh Chi - cuối tuyến)

5

1.600.000

 

Phường 3

 

 

1

Đường nhựa Rạch Miu - Rạch Bãi

 

 

 

- Đoạn Cách mạng Tháng Tám - Ngô Quyền

5

700.000

 

- Đoạn đường nhánh Rạch Miu - Ngô Quyền

5

700.000

2

Đường nhựa Rạch Miu - Rạch Bãi bờ trên

 

 

 

- Đoạn Ngô Quyền - Cuối tuyến

5

700.000

3

Đường nhựa Thông Lưu

 

 

 

- Đoạn Cách mạng Tháng Tám - Ngô Quyền

5

700.000

 

Phưng 6

 

 

1

Đường Lia 16, phường 6

 

 

 

- Đường nhựa đi vào Trường Trung học ph thông Thiên Hộ Dương

5

1.000.000

 

- Đưng dal Tổ 48

5

800.000

II. Thành phố Sa Đéc.

1. Điều chỉnh bảng giá đất ở tại đô thị (điều chỉnh tên đường, đoạn đường và bổ sung đoạn đường).

STT

Tên đường phố theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND

Tên đường phố điều chỉnh

A

Giá đất

 

1

Đường Hai Bà Trưng

Đường Hai Bà Trưng (P3)

 

 

- Từ đường Phan Văn Út - Rạch Cầu Kiến

2

Đường chùa Bến Tre

Đường chùa Bến Tre (P3)

 

- Đoạn đường Vườn Hồng - Khu dân cư Cây Cảnh

- Đoạn đường Vườn Hồng - đường Hoàng Sa

3

Đường Ngã Am (đoạn từ đường Ngã Am đến đường Rạch Chùa)

Đường Ngã Am

 

 

- Đoạn từ đường Ngã Am đến đường Rạch Chùa (đường nhựa)

 

 

- Đoạn từ cầu Ngã Am đến cuối đường (đường dal)

2. Bsung vào bảng giá đất.

2.1. Đất tại nông thôn (Khu vực I).

STT

Tên chxã và khu dân cư tập trung

Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

L L1

Lộ L2

L L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Khu dân cư nhà ở xã hội (xã Tân Phú Đông)

1.500.000

 

 

 

2.2. Đất ti đô th.

STT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá vị trí 1 (đng/m2)

A

Giá đất

 

 

1

Đường nội bộ Khu dân cư đô thị (Cụm tiểu thủ công nghiệp cũ)

4

2.000.000

III. Thị xã Hồng Ngự: bổ sung vào bảng giá đất ở nông thôn

STT

Tên đưng phố

Loại đường

Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

1

Đường nhựa cặp kênh Kháng Chiến 1 (đoạn từ đường ĐT 842 đến Tuyến dân cư Kho Bể)

L4

250.000

2

Đường rãi đá cấp phối xã An Bình B (từ kênh Ba Ánh đến kênh Kháng Chiến 1)

L4

200.000

3

Đường ni Cụm dân cư 5-12

L4

200.000

4

Đường nhựa b Bc kênh Cả Chanh đến cu Tắt Ông Rèn

L4

200.000

5

Đường nhựa nối cầu Bù Lu trên với cầu Bù Lu dưới

L4

300.000

6

Đường nhựa từ Tuyến dân cư bờ Nam kênh Cả Chanh đến Cụm dân cư số 12

L4

200.000

7

Đường tuần tra biên giới xã Tân Hội

 

 

 

- Cầu Tân Hội - cầu Cả Chanh

L3

600.000

 

- Cầu Cả Chanh - Vịnh Bà Tự

L3

400.000

8

Đường tuần tra biên giới xã Bình Thạnh

L3

300.000

IV. Huyện Hồng Ngự.

1. Điều chỉnh bảng giá đất ở tại nông thôn (Khu vực II).

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

B

Giá đất từng trục lộ

 

 

1

Xã Thường Thới Tiền

 

 

 

Từ ranh trên bệnh viện Đa khoa huyện Hồng Ngự đến ranh xã Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa)

L3

1.200.000

2

Xã Thường Phước 2

 

 

 

Từ ranh xã Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến đường ra bến đò Mương Miễu (lộ nhựa)

L3

1.200.000

3

Xã Long Khánh B

 

 

 

Đường xuống bến đò chợ Miu (lộ nhựa)

L3

500.000

2. Bổ sung vào bảng giá đất ở tại nông thôn (Khu vực I).

STT

Tên đường phố

Loại đưng

Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

1

Xã Thường Thới Tiền

 

 

 

- Đường bờ kè thị trấn Thường Thới Tiền (đầu bờ kè đến ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa))

L2

1.200.000

2

Xã Thường Phước 2

 

 

 

- Đường bờ kè thị trấn Thường Thới Tiền (từ ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa) đến hết bờ kè)

L2

1.200.000

3

Cụm dân cư TThường, xã Thường Phước 1

L4

140.000

V. Huyện Tam Nông: điều chỉnh bảng giá đất

1. Đất tại nông thôn (Khu vực II).

STT

Tên đưng phố theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND

Tên đường phố điều chỉnh

A

Giá đất

Giá đất

1

Tỉnh lộ 844

Tỉnh lộ 844

 

- Đoạn từ cầu Phú Thành - ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long

- Đoạn từ cầu Phú Thành A - ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long

2. Đất ti đô th.

STT

Tên đưng phố theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND

Tên đường phố điều chỉnh

A

Giá đất

Giá đất

1

Đưng Tràm Chim

Đưng Tràm Chim

 

- Từ kênh Hậu Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim - cầu Tràm Chim

- Từ kênh Hậu, Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim - đường số 1, Cụm dân cư Ao Sen (phía Đông)

- Từ kênh Hậu, Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim - hết Cụm dân cư khóm 2, thị trấn Tràm Chim (phía Tây)

2

Đường Cách mạng Tháng Tám

Đường Võ Văn Kiệt (đường Cách mạng Tháng Tám cũ)

3

Đường bBắc kênh Đồng Tiến (tranh đất phía Đông Huyện Đội - cầu Trung tâm)

Khu vực bbắc kênh Đồng Tiến (từ ranh đất phía Đông Huyện Đội - cầu Trung tâm)

4

Đường Trần Hưng Đạo

Đưng Võ Văn Kiệt (đưng Trần Hưng Đạo cũ)

 

- Từ ranh xã Phú Cường - đường Đốc Binh Kiều

- Từ ranh xã Phú Cường - đường Đốc Binh Kiều

 

- Đoạn từ đường Đốc Binh Kiều - cầu kênh Đường Gạo 2

- Đoạn từ đường Đốc Binh Kiều - cầu kênh Đường Gạo 2

 

- Đoạn từ cầu kênh Đường Gạo 2 - đường Tràm Chim

Đường Trần Hưng Đạo

 

- Đoạn từ đường Tràm Chim - ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước

- Đoạn từ cầu kênh Đường Gạo 2 - đường Tràm Chim

 

- Đoạn từ ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước - cầu Sắt Tng Đài (bờ Bc)

- Đoạn từ đường Tràm Chim - ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước

 

- Đoạn từ đường số 4 Cụm dân cư Tràm Chim - đến cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam)

- Đoạn từ ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Bắc)

 

 

- Đoạn từ đường số 4 Cụm dân cư Tràm Chim - đến cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam)

VI. Huyện Thanh Bình.

1. Điều chnh bảng giá đất.

1.1. Đất tại nông thôn (Khu vực I).

STT

n chxã và khu dân cư tập trung

Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

L L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Ch

 

 

 

 

1

Chợ Bình Thành

2.500.000

1.200.000

 

 

1.2. Đất tại đô thị.

STT

Tên đưng phố

Loại lộ

Đơn giá vị trí 1 (đng/m2)

A

Giá đất tng trục lộ

 

 

1

Đường Quốc lộ 30

 

 

 

- Cầu Xẻo Miểu - cổng Thông tin Viễn Thông

L2

3.000.000

2

Đường Đốc Binh Vàng

 

 

 

- Cầu Trần Văn Năng - ranh xã Tân Thạnh

L3

2.000.000

2. Điều chỉnh tên đường và giá đất.

2.1. Đất tại nông thôn.

- Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND:

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá vị trí 1 (đng/m2)

B

Giá đất từng trục l

 

 

I

Tỉnh lộ 855 (843 cũ)

 

 

 

Từ đoạn ranh thị trấn Thanh Bình - ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở vào chợ tính theo giá đất chợ Tân Mỹ)

L1

600.000

II

Huyện lộ, lộ liên xã

 

 

 

- Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định

L4

110.000

- Điu chỉnh thành:

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá vị trí 1 (đng/m2)

B

Giá đất từng trục lộ

 

 

I

Đường Võ Văn Kiệt

 

 

 

Từ đon ranh thị trấn Thanh Bình - ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở vào chợ tính theo giá đất chợ Tân Mỹ)

L1

800.000

I

Huyện lộ, lộ liên xã

 

 

 

- Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định

L4

150.000

3. Điu chnh tên đường đt ở tại đô thị (Khu vc I).

STT

Tên đường phố theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND

Tên đường phố điều chỉnh

A

Giá đất

Giá đt

1

Đưng tỉnh lộ 855 (843 cũ) 2 đoạn

Đường Võ Văn Kiệt 2 đoạn

2

Đường 2B (ttỉnh lộ 855 - đường Đốc Vàng Hạ)

Đường 2B (từ đường Võ Văn Kiệt - đường Đốc Vàng Hạ)

3

Đường 2B nối dài (từ tỉnh lộ 855 - Quốc lộ 30)

Đường 2B nối dài (từ đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 30)

VII. Huyện Cao Lãnh.

1. B sung vào bng giá đất.

1.1. Đất tại nông thôn (Khu vc I).

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bng giá đt

 

 

 

 

I

Chợ

 

 

 

 

1

Điểm dân cư và chợ Phương Trà

1.500.000

1.350.000

1.250.000

1.150.000

1.2. Đất ở tại đô thị.

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

A

Giá đất

 

 

1

Dự án Hạ tầng khu đô thị B Nam

 

 

 

- Các đường Đ-01, Đ-02, Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) và 26/3

L1

7.151.000

 

- Đường Phạm Hữu Lầu

L2

5.959.000

 

- Đường Đ-03

L3

4.764.000

2. Điều chỉnh bảng giá đt đô thị.

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

1

Đường 26 tháng 3

 

 

 

- Quốc lộ 30 - Bến tàu

L1

7.151.000

VIII. Huyện Lai Vung: bổ sung đất ở nông thôn

STT

Tên chợ xã và khu dân tập trung

Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thng)

2.300.000

1.800.000

1.500.000

1.100.000

IX. Huyện Lấp Vò: bổ sung vào bảng giá đất

1. Đối vi đất nông thôn.

1.1. Khu vực I.

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bng giá đất

 

 

 

 

I

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Dự án diện tích đất Cua Me nước xã Tân Khánh Trung

2.300.000

1.800.000

 

 

1.2. Khu vực II.

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

B

Giá đất từng trục lộ

 

 

1

Tnh lộ 852B

 

 

 

- Đoạn ĐH 65 - hết cầu Xẻo Sung

L2

1.000.000

 

- Cầu Xẻo Sung - ĐT 849

L2

700.000

2. Đối vi đất ở đô thị.

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

1

Đường Nguyễn Trung Trực

 

 

 

- Công viên s4 - hết ranh Huyện đoàn cũ

L3

2.000.000

1

Dự án Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò

 

 

 

- Đường số 04, 05 và 11

L4

1.560.000

 

- Đường số 03, 06, 08, 09 và 10

L3

1.900.000

 

- Đường s 01, 07

L3

2.400.000

 

- Đường s 12

L1

3.360.000

 

- Đường số 02

L1

3.940.000

X. Huyện Châu Thành.

1. Bổ sung vào bảng giá đất.

1.1. Đất tại nông thôn.

STT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

A

Giá đất

 

 

1

Đường bờ Tây Kênh Mới (từ giáp ranh xã Phú Hựu đến xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

L4

200.000

1.2. Đất tại đô thị.

STT

Tên đường phố

Loi đường

Đơn giá vị trí 1 (đng/m2)

A

Giá đất

 

 

1

Rạch Cây Gáo - giáp bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành

L4

200.000

2. Điều chỉnh bảng giá đất tại nông thôn khu vc II.

STT

Theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND

Nay điều chỉnh thành

Tên đưng phố

Tên đường phố

A

Giá đất tng trục lộ

Giá đất từng trục lộ

II

Huyện lộ, lộ liên xã

Huyện lộ, lộ liên xã

1

Đường Nhân Lương - Rạch Chùa, xã Tân Nhuận Đông

Đường Rạch Chùa - Nhân Lương (từ ĐT 854 xã Tân Nhuận Đông đến ĐT 854 xã Phú Hu)

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 53/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.103

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.104.18
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!