|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 527/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Trà Thừa Thiên Huế 2016
Số hiệu:
|
527/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 527/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 17 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2016 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh
mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự
án năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà tại Tờ trình số
270/TTr-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 47/TTr-STNMT ngày 04 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị
xã Hương Trà với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2016
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Hiện
trạng năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Diện
tích tăng (+), giảm (-)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
51.710,48
|
100
|
51.710,48
|
100
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
39.923,95
|
77,21
|
39.728,28
|
76,83
|
-195,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.734,38
|
7,22
|
3.677,14
|
7,11
|
-57,24
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
3.449,12
|
6,67
|
3.391,88
|
6,56
|
-57,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.596,42
|
3,09
|
1.554,13
|
3,01
|
-42,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.170,15
|
8,06
|
4.155,13
|
8,04
|
-15,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
11.816,79
|
22,85
|
11.813,79
|
22,85
|
-3,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
18.189,33
|
35,18
|
18.080,36
|
34,96
|
-108,97
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
329,59
|
0,64
|
328,84
|
0,64
|
-0,75
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
87,26
|
0,17
|
118,86
|
0,23
|
31,60
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
11.441,56
|
22,13
|
11.651,93
|
22,53
|
210,37
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
101,82
|
0,20
|
101,82
|
0,20
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1.699,31
|
3,29
|
1.699,88
|
3,29
|
0,57
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
68,89
|
0,13
|
68,89
|
0,13
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
34,24
|
0,07
|
67,38
|
0,13
|
33,14
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
13,88
|
0,03
|
36,57
|
0,07
|
22,69
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
127,19
|
0,25
|
148,21
|
0,29
|
21,02
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
102,57
|
0,20
|
109,42
|
0,21
|
6,85
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
4.696,57
|
9,10
|
4.737,57
|
9,17
|
41,00
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
963,08
|
1,86
|
998,20
|
1,93
|
35,12
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
451,32
|
0,87
|
454,35
|
0,88
|
3,03
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
3.182,65
|
6,15
|
3.185,04
|
6,16
|
2,39
|
2.9.4
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
1,13
|
-
|
1,13
|
-
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0,95
|
-
|
0,95
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
7,52
|
0,01
|
7,39
|
0,01
|
-0,13
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
71,59
|
0,14
|
71,97
|
0,14
|
0,38
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
14,47
|
0,03
|
14,68
|
0,03
|
0,21
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
3,86
|
0,01
|
3,86
|
0,01
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
68,62
|
0,13
|
68,62
|
0,13
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,60
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
491,44
|
0,95
|
501,44
|
0,97
|
10,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
557,42
|
1,08
|
607,85
|
1,18
|
50,43
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
14,85
|
0,03
|
15,26
|
0,03
|
0,41
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
7,62
|
0,01
|
27,62
|
0,05
|
20,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
27,51
|
0,05
|
27,51
|
0,05
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
881,71
|
1,71
|
885,55
|
1,71
|
3,84
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
241,03
|
0,47
|
245,63
|
0,48
|
4,60
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9,38
|
0,02
|
10,95
|
0,02
|
1,57
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
9,09
|
0,02
|
9,09
|
0,02
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
98,47
|
0,19
|
98,47
|
0,19
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.039,13
|
2,01
|
1.038,67
|
2,01
|
-0,46
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1.143,37
|
2,21
|
1.131,08
|
2,19
|
-12,29
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
7,00
|
0,01
|
7,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
344,97
|
0,67
|
330,27
|
0,64
|
-14,70
|
4
|
Đất đô thị
|
15.838,53
|
30,63
|
15.838,53
|
30,63
|
-
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
117,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
46,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
46,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
25,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
40,80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,65
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,96
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,27
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,07
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,20
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
-
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,95
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,37
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,10
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,40
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,09
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
195,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
57,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
57,24
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
39,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
10,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
85,37
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,75
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
28,35
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
23,60
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,75
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng năm 2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14,70
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
5,03
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,89
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,08
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,34
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,01
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,29
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,04
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1,23
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,40
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,33
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,40
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Hương Trà được thể hiện
tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã
Hương Trà có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch hoạch
sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND thị xã Hương Trà;
- Phòng TNMT thị xã Hương Trà;
- VP: CVP, các PCVP và các CV;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày
17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số
15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
Xây dựng đường Bêtông các Tổ dân phố
của các phường
|
2.50
|
Các
phường
|
2
|
Xây dựng đường vào khu dân cư Tứ Hạ
Tổ dân phố 1 (Từ CMT8 đến Đặng Vinh)
|
1.90
|
Phường
Tứ Hạ
|
3
|
Xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Tứ
Hạ mở rộng
|
31.79
|
Phường
Tứ Hạ
|
4
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân tại Cồn Xoài, TDP 13 (phục vụ di dời mồ mã tại Khu công nghiệp)
|
5.40
|
Phường
Hương Văn
|
5
|
Mở rộng khu
dân cư Ruộng Cà tạo quỹ đất phục vụ tái định cư do di dời Khu Công nghiệp
|
5.70
|
Phường
Hương Văn
|
6
|
Xây dựng đường nội thị số 1 giai đoạn
2 tại Tổ dân phố 4
|
0.50
|
Phường
Hương Văn
|
7
|
Xây dựng mương thoát nước hạn chế ngập úng từ phường Tứ Hạ -
Hương Văn
|
0.84
|
Phường
Hương Văn, Phường Tứ Hạ
|
8
|
Xây dựng đường Bêtông tại Tổ dân phố
3 (từ đường Tránh đến Liễu Nam)
|
0.93
|
Phường
Hương Xuân
|
9
|
Xây dựng Trạm bơm Long Khê
|
0.03
|
Phường
Hương Vân
|
10
|
Mở rộng đường Phú Lâm
|
0.37
|
Phường
Hương Chữ
|
11
|
Xây dựng lò mổ gia súc, gia cầm tập
trung tại Tổ dân phố 7
|
3.00
|
Phường
Hương An
|
12
|
Xây dựng đường Trung tâm phường
Hương An
|
0.40
|
Phường
Hương An
|
13
|
Xây dựng Trụ sở HĐND và UBND phường Hương Hồ tại Tổ dân phố 9
|
0.40
|
Phường
Hương Hồ
|
14
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Hương Vinh
tại thôn Minh Thanh
|
1.03
|
Xã
Hương Vinh
|
15
|
Dự án nâng cấp bờ kè chống xói lở tại
Thôn Thanh Phước
|
0.54
|
Xã
Hương Phong
|
16
|
Mở rộng đường nội đồng từ Họ Dương
- Phổ Tư (HTX Thuận Hòa)
|
0.19
|
Xã
Hương Phong
|
17
|
Mở rộng đường nội đồng từ xứ thứ 15
đến thứ 19 của HTX Vân An
|
0.20
|
Xã
Hương Phong
|
18
|
Mở rộng đường Trung tâm xã Hương
Toàn
|
0.53
|
Xã
Hương Toàn
|
19
|
Xây dựng kho dự trữ Thừa Thiên Huế
(của Cục dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên)
|
7.00
|
Xã
Hương Thọ
|
20
|
Đường trục thôn tại thôn Thọ Bình
|
0.30
|
Xã
Bình Thành
|
21
|
Đường quy hoạch khu dân cư tại thôn
Thọ Bình
|
0.15
|
Xã
Bình Thành
|
22
|
Nâng cấp
mở rộng đường tại xã Bình Điền (từ Bình Lộc - Thuận Điền)
|
0.32
|
Xã
Bình Điền
|
23
|
Mở rộng đường liên thôn Hải Tân -
Bình Dương
|
0.51
|
Xã
Hương Bình
|
24
|
Đường từ đường tránh phía Tây thành
phố Huế đi điện Hòn Chén
|
6.50
|
Thị
xã Hương Trà
|
25
|
Dự án xây dựng Mạch 2 đường dây
220kV Đông Hà - Huế, đoạn qua thị xã Hương Trà
|
1.25
|
Hương
Vân, Hương Văn, Hương Xuân, Hương Chữ, Hương An, Hương Hồ và Hương Thọ
|
26
|
Xây dựng hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng
sản xuất trên địa bàn tỉnh
|
10.00
|
Thị
xã Hương Trà
|
27
|
Xây dựng đường nội thị tuyến Lý Thái
Tông - Ngụy Như Kon Tum (Đặng Hữu Tâm)
|
0.15
|
Phường
Tứ Hạ
|
28
|
Xây dựng hệ thống
cấp điện khu tái định cư vùng Lim, thôn Chầm phường Hương Hồ
|
0.02
|
Phường
Hương Hồ
|
29
|
Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua
các phường Hương Vân, Tứ Hạ
|
1.70
|
Thị
xã Hương Trà
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày
17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị
quyết số 15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
Xây dựng đường vào khu dân cư Tứ Hạ
Tổ dân phố 1 (Từ CMT8 đến Đặng Vinh)
|
1.9
|
Phường
Tứ Hạ
|
2
|
Xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Tứ
Hạ mở rộng
|
31.79
|
Phường
Tứ Hạ
|
3
|
Xây dựng đường nội thị số 1 giai đoạn
2 tại Tổ dân phố 4
|
0.5
|
Phường
Hương Văn
|
4
|
Xây dựng mương thoát nước hạn chế ngập úng từ phường Tứ Hạ -
Hương Văn
|
0.84
|
Phường
Hương Văn
|
5
|
Xây dựng Trạm bơm Long Khê
|
0.03
|
Phường
Hương Vân
|
6
|
Xây dựng lò mổ gia súc, gia cầm tập
trung tại Tổ dân phố 7
|
3
|
Phường
Hương An
|
7
|
Xây dựng Trụ sở HĐND và UBND phường
Hương Hồ tại Tổ dân phố 9
|
0.4
|
Phường
Hương Hồ
|
8
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn Bao Vinh
|
0.1
|
Xã
Hương Vinh
|
9
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn Thủy Phú
|
0.1
|
Xã
Hương Vinh
|
10
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Hương Vinh
tại thôn Minh Thanh
|
1.03
|
Xã
Hương Vinh
|
11
|
Mở rộng đường nội đồng từ Họ Dương
- Phổ Tư (HTX Thuận Hòa)
|
0.19
|
Xã
Hương Phong
|
12
|
Mở rộng đường nội đồng từ xứ thứ 15
đến thứ 19 của HTX Vân An
|
0.2
|
Xã
Hương Phong
|
13
|
Đường từ đường tránh phía Tây thành phố Huế đi điện Hòn Chén
|
6.5
|
Thị xã
Hương Trà
|
14
|
Dự án xây dựng Mạch 2 đường dây
220kV Đông Hà - Huế, đoạn qua thị xã Hương Trà
|
1.25
|
Hương
Vân, Hương Văn, Hương Xuân, Hương Chữ, Hương An, Hương Hồ và Hương Thọ
|
15
|
Dự án thuê đất làm mặt bằng xây nghiền
đá của Công ty cổ phần Xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế
|
4
|
Phường
Hương Văn
|
16
|
Dự án xây dựng Showroom ôtô của
Công ty TNHH Phước Lộc
|
3.9
|
Phường
Hương Chữ
|
17
|
Cơ sở sản
xuất kinh doanh tại thôn Địa Linh
|
0.5
|
Xã
Hương Vinh
|
18
|
Mở rộng đất sản
xuất kinh doanh
|
1.7
|
Xã
Hương Vinh
|
19
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã
Hương Toàn
|
0.18
|
Xã
Hương Toàn
|
20
|
Chuyển mục đích sử dụng đất để quy
hoạch đất ở xen cư tạo quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất
tại các xã, phường
|
4.9
|
Các
xã, phường
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày
17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
Mở rộng đường Giáp Thượng - Liễu
Thượng Quê Chữ => Quốc lộ 1A
|
0.56
|
Xã
Hương Toàn
|
0.34
|
Phường
Hương Chữ
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thủy diện xã Hương Vinh
|
0.80
|
Xã
Hương Vinh
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư đường
Tỉnh lộ 12B phường Hương Hồ
|
2.60
|
Phường
Hương Hồ
|
4
|
Đường vào trường bắn và thao trường
bộ đội biên phòng tỉnh
|
2.70
|
Xã Hương
Thọ
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện
trên toàn tỉnh
|
1.12
|
Thị
xã Hương Trà
|
6
|
Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua các phường Hương Vân, Tứ Hạ thuộc thị xã Hương Trà
|
1.7
|
Thị
xã Hương Trà
|
7
|
Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn
Linh nối dài
|
5.16
|
Phường
Hương An
|
8
|
Khu dân cư Hương An
|
31.16
|
Phường
Hương An
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày
17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo
Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
Mở rộng đường Giáp Thượng - Liễu
Thượng Quê Chữ => Quốc lộ 1A
|
0.34
|
Phường
Hương Chữ
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thủy diện xã Hương Vinh
|
0.80
|
Xã
Hương Vinh
|
3
|
Đường vào trường bắn và thao trường
bộ đội biên phòng tỉnh
|
2.70
|
Xã Hương
Thọ
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Triều sơn Trung
|
0.10
|
Xã
Hương Toàn
|
5
|
Quy hoạch khu nghĩa địa nhân dân
|
3.00
|
Xã Hải
Dương
|
6
|
Dự án mở rộng, nâng cấp đường Trà Kệ
(19/5 cũ), đường Lê Thuyết
|
1.12
|
Phường
Hương Xuân
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện
trên toàn tỉnh
|
1.12
|
Thị
xã Hương Trà
|
8
|
Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn
Văn Linh nối dài
|
5.16
|
Thị
xã Hương Trà
|
9
|
Chỉnh trang cửa
ngõ phía Bắc thanh phố Huế
|
1.09
|
Phường
Hương Chữ
|
0.93
|
Phường
Hương An
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày
17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án được phân bổ từ
kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1
|
Trụ sở công an phường Hương Chữ
|
0.15
|
Phường
Hương Chữ
|
2
|
Trụ sở
công an phường Hương Xuân
|
0.15
|
Phường
Hương Xuân
|
3
|
Trụ sở
công an phường Hương Văn
|
0.15
|
Phường
Hương Văn
|
Công trình, dự án do cấp huyện
xác định
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất và đất trồng cây lâu năm sang xây dựng
mô hình trang trại
|
20.00
|
Các
xã, phường
|
2
|
Khu chuyên canh trồng rau sạch (gần
trại thí nghiệm của trường Nông lâm Huế)
|
3.00
|
Phường
Hương Vân
|
3
|
Mở rộng nhà máy sản xuất phân bón hữu
cơ và các chế phẩm sinh học công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quế
Lâm
|
0.15
|
Phường
Tứ Hạ
|
4
|
Xây dựng cơ sở sản xuất bao bì Carton Hữu Nghị tại Cụm công
nghiệp Tứ Hạ
|
0.80
|
Phường
Tứ Hạ
|
5
|
Xây dựng cơ sở gia công sản xuất giấy và khăn giấy cao cấp các loại (Công
ty cổ phần dịch vụ thương mại và sản xuất Khánh Như)
|
0.4
|
Phường
Tứ Hạ
|
6
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu thương mại
dịch vụ tại Tổ dân phố 10
|
0.81
|
Phường
Tứ Hạ
|
7
|
Dự án xây dựng nhà máy gia công giấy
các loại
|
0.5
|
Phường
Tứ Hạ
|
8
|
Dự án xây dựng Nhà máy nước sạch (của
Công ty TNHH NN1TV xây dựng và cấp nước TT.Huế)
|
5.1
|
Phường
Hương Vân
|
9
|
Xây dựng lò mổ gia súc, gia cầm
(thôn Giáp Kiền)
|
0.15
|
Xã
Hương Toàn
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng làm mặt bằng
bãi đỗ xe, nhà kho trung chuyển và văn phòng làm việc (Doanh nghiệp tư nhân
Tuyết Liêm)
|
2.4
|
Xã
Hương Thọ
|
11
|
Bãi tập kết cát, sỏi ở thôn Thọ Bình
|
0.3
|
Xã
Bình Thành
|
12
|
Cơ sở sản xuất hàng mộc mỹ nghệ dân
dụng tại Cụm làng nghề Xước Dũ
|
0.08
|
Phường
Hương Hồ
|
13
|
Mở rộng khu mỏ đá Khe Ly và các hạng
mục phụ trợ của HTX Xuân Long 2
|
6.85
|
Xã Hương
Thọ
|
14
|
Đường dân sinh cầu Đồng Băng (Tổ
dân phố 8)
|
0.2
|
Phường
Hương An
|
15
|
Nâng cấp mở rộng đường từ Tứ Hạ lên
trung tâm phường Hương Vân (đoạn từ đường Trần Hữu Độ đến đường Trần Trung Lập)
|
0.21
|
Phường
Hương Vân
|
16
|
Nâng cấp mở rộng đường Khe Trái nối
dài trạm bơm Hương Vân (TDP 10)
|
0.79
|
Phường
Hương Vân
|
17
|
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường An Thuận - Vân Cù (rộng 5,5 m, dài 2000 m, dọc sông Bồ)
|
1.10
|
Xã
Hương Toàn
|
18
|
Chỉnh trang hói và làm đường bêtông
Tổ dân phố 4
|
0.15
|
Phường
Tứ Hạ
|
19
|
Mở rộng trường mầm non Hương Văn cơ
sở 2
|
0.18
|
Phường
Hương Văn
|
20
|
Sân thể thao (thôn Thai Dương)
|
0.21
|
Xã Hải
Dương
|
21
|
Đất ở đấu giá
Thai Dương Thượng Đông
|
0.57
|
Xã Hải
Dương
|
22
|
Đất ở xen ghép thôn Vân Quật Đông
|
0.02
|
Xã
Hương Phong
|
23
|
Đất ở đấu giá thôn Minh Thanh, Triều
Sơn Nam, Triều Sơn Đông, khu vực Giao Môn thôn Địa Linh, Thế Lại Thượng
|
0.89
|
Xã
Hương Vinh
|
24
|
Đất ở đấu giá thôn La Khê Trẹm, xen
ghép thôn Hòa An
|
0.45
|
Xã
Hương Thọ
|
25
|
Đất ở xen ghép
tại thôn Giáp Trung (sau trường mầm non)
|
0.17
|
Xã
Hương Toàn
|
26
|
Đất ở đấu giá thôn Thọ Bình (dọc
khu Quốc lộ 49)
|
0.6
|
Xã
Bình Thành
|
27
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất sản
xuất kinh doanh sang đất ở kết hợp dịch vụ
|
0.40
|
Phường
Tứ Hạ
|
28
|
Đất ở xen ghép khu dân cư vùng Ép Lạc
cũ (Tổ dân phố 10); Hạ tầng kỹ thuật tạo quỹ đất ở tại khu đất Lương thực cũ,
trường mầm non cũ, khu tập thể giáo dục cũ; đất ở sau chợ Tứ Hạ (Tổ dân phố
8); khu quy hoạch tái định cư Quốc lộ 1 và đấu giá tại Tổ dân phố 4; đất ở
xen ghép Tổ dân phố 8
|
3.70
|
Phường
Tứ Hạ
|
29
|
Khu quy hoạch vùng Kiện Thượng, Tổ
dân phố 1; đất ở đấu giá khu tái định cư Quốc lộ 1
|
0.94
|
Phường
Hương Văn
|
30
|
Đất ở đấu giá
Tổ dân phố 8 và 9 (dãy 2); khu tái định cư Quốc lộ 1; Tổ dân phố 14 và 5
|
1.52
|
Phường
Hương Xuân
|
31
|
Đất ở xen ghép tại Tổ dân phố 4 và
1; Tổ dân phố 6 và 7; Tổ dân phố 4 và 5
|
1.9
|
Phường
Hương An
|
32
|
Đất ở đấu giá Tổ dân phố 8
|
0.14
|
Phường
Hương Hồ
|
33
|
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
ở cho các hộ gia đình cá nhân
|
8.58
|
Các
xã, phường
|
34
|
Đất ở đấu giá được chuyển từ các
trường học, y tế cũ
|
1.24
|
Xã
Hương Thọ
|
Xã
Hương Toàn
|
Xã
Hương Bình
|
Phường
Hương Chữ
|
Phường
Hương Hồ
|
35
|
Xây dựng trụ sở HĐND và UBND xã
|
0.41
|
Xã Hồng
Tiến
|
36
|
Xây dựng trung tâm công nghệ sinh học
Quốc gia miền Trung tại Đại học Huế
|
20
|
Xã
Hương Thọ
|
37
|
Mở rộng nghĩa trang phường
|
1.20
|
Phường
Tứ Hạ
|
38
|
Bãi thải và Văn phòng làm việc của
Công ty cổ phần Trường Sơn
|
4.86
|
Phường
Hương Vân
|
39
|
Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ
dân phố 10
|
0.02
|
Phường
Tứ Hạ
|
40
|
Chuyển đất giáo dục (trường tiểu học)
sang đất sinh hoạt cộng đồng (thôn Liên Bằng)
|
0.04
|
Xã
Hương Thọ
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày
17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án được phân bổ
từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1
|
Trụ sở công an phường Hương Hồ
|
0.12
|
Phường
Hương Hồ
|
Công trình, dự án do cấp huyện
xác định
|
1
|
Xây dựng khu chăn nuôi tổng hợp
|
8.60
|
Phường
Hương An
|
2
|
Khu dịch vụ tổng hợp (khu ao cá
trung tâm thị xã)
|
21.70
|
Phường
Tứ Hạ
|
3
|
Xây dựng lò mổ tập trung (thôn Đông
Hòa)
|
0.20
|
Xã
Bình Điền
|
4
|
Mở rộng trường tiểu học số 1 Tứ Hạ
|
0.85
|
Phường
Tứ Hạ
|
5
|
Mở rộng trường mầm non Hương Xuân
(Tây Xuân)
|
0.28
|
Phường
Hương Xuân
|
6
|
Mở rộng trường THCS Nguyễn Khánh
Toàn
|
0.30
|
Phường
Hương Xuân
|
7
|
Xây dựng trường mẫu giáo Hương Vân
(Tổ dân phố 10)
|
0.10
|
Phường
Hương Vân
|
8
|
Đất ở đấu giá thôn Liên Bằng
|
0.50
|
Xã
Hương Thọ
|
9
|
Đất ở khu vực thôn Đông Hòa
|
0.33
|
Xã
Bình Điền
|
10
|
Đất ở khu vực thôn Hòa Cát
|
1.00
|
Xã
Bình Thành
|
11
|
Đất ở dọc đường Đặng Vinh (tổ dân
phố 5)
|
2.50
|
Phường
Tứ Hạ
|
12
|
Đất ở đấu giá tổ dân phố 8, 11
|
0.59
|
Phường
Hương Hồ
|
13
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ phường
Hương Xuân
|
0.05
|
Phường
Hương Xuân
|
14
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ
dân phố 2
|
0.08
|
Phường
Tứ Hạ
|
15
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ
dân phố 12
|
0.10
|
Phường
Hương Hồ
|
Quyết định 527/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 527/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/03/2016 thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.966
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|