|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 526/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền Thừa Thiên Huế 2016
Số hiệu:
|
526/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 526/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ -
CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh
mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng
sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền tại Tờ trình số
15/TTr- UBND ngày 25 tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 40/TTr-STNMT ngày 02 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Quảng Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2015 (ha)
|
Kế
hoạch năm 2016 (ha)
|
Cơ
cấu (%) năm 2016
|
Tăng,
giảm so với HT
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
16.304,55
|
16.304,55
|
100,00
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
8.223,64
|
7.971,79
|
48,89
|
-251,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.503,69
|
4.448,10
|
55,80
|
-55,59
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
4.438,12
|
4.382,84
|
98,53
|
-55,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.072,08
|
1.049,44
|
13,16
|
-22,64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
16,46
|
15,46
|
0,19
|
-1,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
180,42
|
212,32
|
2,66
|
31,90
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1.127,05
|
887,13
|
11,13
|
-239,92
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
912,82
|
912,82
|
11,45
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
411,12
|
446,52
|
5,60
|
35,40
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7.689,57
|
8.073,90
|
49,52
|
384,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
2,66
|
2,66
|
0,03
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,40
|
0,60
|
0,01
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
20,00
|
0,25
|
20,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
2,22
|
5,02
|
0,06
|
2,80
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,83
|
13,51
|
0,17
|
12,68
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
8,38
|
9,38
|
0,12
|
1,00
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
288,20
|
3,57
|
288,20
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.347,62
|
1.402,38
|
17,37
|
54,76
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
2,84
|
3,24
|
0,04
|
0,40
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
6,84
|
6,84
|
0,08
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.199,46
|
1.233,27
|
15,27
|
33,81
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
126,63
|
146,98
|
1,82
|
20,35
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
10,12
|
10,42
|
0,13
|
0,30
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,13
|
0,13
|
0,00
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
14,81
|
14,81
|
0,18
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
1.440,95
|
1.432,38
|
17,74
|
-8,57
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
1,22
|
1,22
|
0,02
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
7,44
|
8,14
|
0,10
|
0,70
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
122,67
|
122,67
|
1,52
|
-
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
404,47
|
404,47
|
5,01
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2.989,85
|
2.947,55
|
36,51
|
-42,30
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
0,03
|
-
|
0,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
391,34
|
258,86
|
1,59
|
-132,48
|
4
|
Đất khu công nghệ cao *
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị *
|
1.192,81
|
1.192,81
|
7,32
|
0
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
324,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
55,59
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
55,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
22,64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5,10
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
239,92
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,59
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,74
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,98
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,50
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,17
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
307,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
55,59
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
DLN/PNN
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
22,64
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
5,10
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
223,52
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,46
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng năm 2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
19,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
109,48
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
20,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
3,50
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,20
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
70,20
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,84
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
0,10
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,19
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,20
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,25
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 huyện Quảng Điền được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Quảng Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch hoạch
sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD,
CT, GTVT;
- BCH Quân sự, BCH BĐ Biên phòng tỉnh;
- Công an tỉnh;
- BQL các Khu công nghiệp tỉnh;
- HĐND và UBND huyện Quảng Điền;
- Phòng TNMT huyện Quảng Điền;
- VP: CVP, các PCVP và các CV;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số
15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
Trạm tăng áp và trung tâm giao dịch
Công ty nước
|
0.98
|
Thị
trấn Sịa
|
2
|
Khu dân cư Đông xã Quảng Lợi (Sịa+
Quảng Lợi)
|
4.70
|
Thị
trấn Sịa
|
3
|
Khu dân cư Giang Đông
|
4.60
|
Thị
trấn Sịa
|
4
|
Khu dân cư An Gia
|
4.10
|
Thị
trấn Sịa
|
5
|
Điểm dân cư Bao La- Đức Nhuận
|
1.90
|
Quảng
Phú
|
6
|
Đường liên xã Thọ-Thành nối tỉnh lộ
19
|
1.50
|
Quảng
Thọ
|
7
|
Dân cư xen ghép thôn Lương Cổ (tỉnh
lộ 19 từ cây xăng đến UBND xã)
|
1.50
|
Quảng
Thọ
|
8
|
Đường Phước Lập-Giang Đông nối dài
đường Vinh Lợi (Sịa+Quảng Lợi)
|
2.00
|
Quảng
Lợi
|
9
|
Nâng cấp hệ thống đê kết hợp giao
thông nội đồng Đông Tây Hói Tôm
|
0.05
|
Quảng
Thái
|
10
|
Điểm dân cư thôn 3,4
|
1.34
|
Quảng
Công
|
11
|
Nâng cấp mở rộng
kết hợp gia cố bờ cống Hàng Tổng
|
3.75
|
Quảng
Phước
|
12
|
GTNĐ thôn Phú Lương B (trạm bơm Mụ Ả
+ GTNĐ, từ ông Sang - Mỹ Xá - Phú Lương B)
|
0.40
|
Quảng
An
|
13
|
Điểm dân cư cụm thương mại Đông
Xuyên
|
1.40
|
Quảng
An
|
14
|
Khu dân cư Trung tâm xã
|
2.00
|
Quảng
Vinh
|
15
|
Điểm dân cư Kim đôi (Miếu Bà)
|
2.50
|
Quảng
Thành
|
16
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện
|
1.60
|
Quảng
Vinh, Quảng Phú
|
17
|
Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang Km 11+476-Km33+043 (hạng mục dự án đầu tư giai đoạn 1: tuyến đê đoạn từ km
19+198 đến km22 +766 và đoạn từ km23+470 đến km25+036
|
9.20
|
Huyện
Quảng Điền
|
18
|
Cống An Xuân và kè 2 bờ kênh tiêu
|
9.50
|
Huyện
Quảng Điền
|
19
|
Kè chống xói lở bờ biển khu vực xã
Quảng Công và Quảng Ngạn
|
16.00
|
Huyện
Quảng Điền
|
20
|
Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Quảng Điền
|
0.26
|
Thị
trấn Sịa
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị
quyết số 15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
Trạm tăng áp và trung tâm giao dịch
Công ty nước
|
0.98
|
TT Sịa
|
2
|
Khu dân cư Đông xã Quảng Lợi (Sịa+
Quảng Lợi)
|
4.70
|
TT Sịa
|
3
|
Khu dân cư An Gia
|
4.10
|
TT Sịa
|
4
|
Dân cư xen ghép các thôn
|
1.50
|
Quảng
Phú
|
5
|
Điểm dân cư Bao La- Đức Nhuận
|
1.90
|
Quảng
Phú
|
6
|
Đường liên xã Thọ-Thành nối tỉnh lộ
19
|
1.50
|
Quảng
Thọ
|
7
|
Dân cư xen ghép thôn Lương Cổ
(tỉnh lộ 19 từ cây xăng đến UBND xã)
|
1.50
|
Quảng
Thọ
|
8
|
Đường Phước Lập-Giang Đông nối dài
đường Vinh Lợi (Sịa+Quảng Lợi)
|
2.00
|
Quảng
Lợi
|
9
|
Đường vào khu du lịch hạ sông Ô Lâu
|
0.36
|
Quảng
Thái
|
10
|
Nâng cấp hệ thống đê kết hợp giao
thông nội đồng Đông Tây Hói Tôm
|
0.05
|
Quảng
Thái
|
11
|
Khu dân cư xen ghép thôn Mai Dương
|
0.26
|
Quảng
Phước
|
12
|
Khu dân cư xen ghép thôn Phước Lý
|
0.04
|
Quảng
Phước
|
13
|
Nâng cấp mở rộng kết hợp gia cố bờ
cống Hàng Tổng
|
3.75
|
Quảng
Phước
|
14
|
GTNĐ thôn Phú Lương B (trạm bơm Mụ Ả + GTNĐ, từ ông Sang - Mỹ Xá - Phú
Lương B)
|
0.40
|
Quảng
An
|
15
|
Điểm dân cư cụm thương mại Đông
Xuyên
|
1.40
|
Quảng
An
|
16
|
Dân cư xen ghép các thôn
|
1.50
|
Quảng
An
|
17
|
Khu dân cư Trung tâm xã
|
2.00
|
Quảng
Vinh
|
18
|
Điểm dân cư Kim đôi (Miếu Bà)
|
2.50
|
Quảng
Thành
|
19
|
Dân cư xen ghép
|
0.30
|
Quảng
Thành
|
20
|
Đường Ngoại lộ-Tây Quảng Thành
|
0.27
|
Quảng
Thành
|
21
|
Điểm dân cư xen ghép các thôn
|
2.10
|
Quảng
Vinh
|
22
|
Điểm cư mới thôn Thủ Lễ 2
|
0.56
|
Quảng
Phước
|
23
|
Dân cư xen ghép thôn 13
|
1.44
|
Quảng
Ngạn
|
24
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện
|
1.60
|
Quảng
Vinh, Quảng Phú
|
25
|
Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang Km
11+476- Km33+043 (hạng mục dự án đầu tư giai đoạn 1: tuyến đê đoạn từ km
19+198 đến km22 +766 và đoạn từ km23+470 đến km25+036
|
9.20
|
Huyện
Quảng Điền
|
26
|
Kè chống xói lở bờ biển khu vực xã
Quảng Công và Quảng Ngạn
|
16.00
|
Huyện
Quảng Điền
|
27
|
Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Quảng Điền
|
0.26
|
Thị
trấn Sịa
|
28
|
Điểm dân cư xen ghép Thủ Lễ 2
|
0.56
|
Quảng
Phước
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số
15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
Kênh từ cầu đường Quang đến Roi
|
0.13
|
Xã
Quảng Vinh
|
2
|
Kênh từ ông Nam đến hàng Bội
|
0.10
|
Xã
Quảng Vinh
|
3
|
Xây dựng Đường nội đồng Bàu Tròn
|
0.25
|
Xã
Quảng Vinh
|
4
|
Xây dựng trụ sở Bảo Hiểm huyện
|
0.24
|
Thị
trấn Sịa
|
5
|
Đường Tân Thành-Rột Phò Nam
|
0.07
|
Xã
Quảng Thọ
|
6
|
Đường Đông Xuyên-Hạ Lang Tụng
|
0.10
|
Xã
Quảng Thọ
|
7
|
Đường nội đồng Trường 10-Đạt dài
|
0.10
|
Xã
Quảng Thọ
|
8
|
Xây dựng đường vào chợ mới (Đường
Kênh vịnh)
|
0.30
|
Xã
Quảng Thái
|
9
|
Tuyến đường Giao thông Ruộng chùa
Đạt nhất
|
0.30
|
Xã
Quảng An
|
10
|
Đường giao thông nội đồng: Hói mới-Phụng
Thiên
|
0.20
|
Xã
Quảng An
|
11
|
Trường Mầm non Đông Phú cơ sở 2-
Phú lương
|
0.10
|
Xã
Quảng An
|
12
|
Đường cầu giữa - Bàu mới
|
0.65
|
Xã
Quảng Thành
|
13
|
Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm
Điền
|
0.10
|
Xã
Quảng Thành
|
14
|
Đường nội đồng thôn Phú Lương A
|
0.12
|
Xã
Quảng Thành
|
15
|
Đường Trung tâm Hành chính, văn hóa
thôn Tây Hải
|
0.21
|
Xã
Quảng Ngạn
|
16
|
Đường liên xã Quảng Thọ - Quảng Phú
|
1.48
|
Xã Quảng Phú, Quảng
Thọ
|
17
|
Bê tông đường nội đồng Côn Sơn
|
0.15
|
Xã
Quảng Lợi
|
18
|
Bê tông đường nội đồng đường Mệ
|
0.20
|
Xã
Quảng Lợi
|
19
|
Bê tông đường nội đồng nhà thờ Họ
Phạm
|
0.10
|
Xã
Quảng Lợi
|
20
|
Đường khu trung tâm (đường Ven sông
Bồ - đường nối xã Quảng Phú)
|
0.40
|
Xã
Quảng Phú
|
21
|
Tuyến đường giao thông Ông Sang -
đường Mỹ Xá
|
0.20
|
Xã
Quảng An
|
22
|
Nâng cấp đường giao thông kết hợp
đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương- Cổ Tháp
|
2.20
|
Xã
Quảng Vinh, huyện Quảng Điền
|
23
|
Trạm bơm Láng - Miếu Bà xã Quảng
Thành
|
1.38
|
Huyện
Quảng Điền
|
24
|
Mỏ sa khoáng titan - zircon
|
288.20
|
Quảng
Ngạn, Quảng Công
|
25
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tứ Phú - Đức
Trọng
|
0.02
|
Quảng
Vinh
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số
15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
Kênh từ cầu đường
Quang đến Roi
|
0.13
|
Quảng
Vinh
|
2
|
Kênh từ ông Nam đến hàng Bội
|
0.10
|
Quảng
Vinh
|
3
|
Xây dựng Đường nội đồng Bàu Tròn
|
0.25
|
Quảng
Vinh
|
4
|
Xây dựng trụ sở Bảo Hiểm huyện
|
0.24
|
Thị
trấn Sịa
|
5
|
Đường Tân Thành-Rột Phò Nam
|
0.07
|
Quảng
Thọ
|
6
|
Đường Đông Xuyên-Hạ Lang Tụng
|
0.10
|
Quảng
Thọ
|
7
|
Đường nội đồng Trường 10-Đạt dài
|
0.10
|
Quảng
Thọ
|
8
|
Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm
Điền
|
0.10
|
Quảng
Thành
|
9
|
Đường liên xã Quảng Thọ - Quảng Phú
|
1.48
|
Quảng Phú, Quảng Thọ
|
10
|
Bê tông đường nội đồng Côn Sơn
|
0.15
|
Quảng
Lợi
|
11
|
Bê tông đường nội đồng đường Mệ
|
0.20
|
Quảng
Lợi
|
12
|
Bê tông đường nội đồng nhà thờ Họ
Phạm
|
0.10
|
Quảng
Lợi
|
13
|
Đường khu trung tâm (đường Ven sông
Bồ - đường nối xã Quảng Phú)
|
0.40
|
Quảng
Phú
|
14
|
Công trình thủy lợi Kênh tự chảy 2 bàu
|
0.50
|
Quảng
An
|
15
|
Tuyến đường giao thông ông Sang -
đường Mỹ Xá
|
0.20
|
Quảng
An
|
16
|
Nâng cấp đường giao thông kết hợp
đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương- Cổ Tháp
|
2.20
|
Quảng
Vinh,
|
17
|
Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang Km 11+476-Km33+043
|
6.47
|
Huyện Quảng Điền
|
18
|
Trạm bơm Láng - Miếu Bà xã Quảng
Thành
|
1.38
|
Quảng
Thành
|
19
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư Quảng Phú
|
0.50
|
Quảng
Phú
|
20
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Quảng
Vinh
|
0.35
|
Quảng
Vinh
|
21
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Quảng
Thọ
|
0.00
|
Quảng
Thọ
|
22
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Quảng
An
|
0.00
|
Quảng
An
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Quảng
Thành
|
1.55
|
Quảng
Thành
|
24
|
Đường Hậu Phường-Đạt Sét (Giai đoạn
2)
|
0.40
|
Quảng
Thành
|
|
Công trình liên huyện
|
|
|
25
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện
trên toàn tỉnh
|
1.00
|
Huyện Quảng Điền
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án do cấp huyện
xác định
|
1
|
Các điểm dân cư xen ghép (An Gia, Khuông
Phò, Uất mậu, Vĩnh Hòa, Vân Căn, Thủ Lể Nam)
|
1.50
|
TT Sịa
|
2
|
Mở rộng Trường Đặng Dung
|
0.17
|
TT Sịa
|
3
|
Xây dựng NVH tổ dân phố Tráng Lực
|
0.25
|
TT Sịa
|
4
|
Cây xăng Giang Đông
|
0.09
|
TT Sịa
|
5
|
Cơ sở may Triệu Phú
|
1.00
|
TT Sịa
|
6
|
MR cụm TTCN Bắc An Gia
|
2.80
|
TT Sịa
|
7
|
MR di tích miếu Đặng Hữu Phổ
|
0.50
|
Quảng
Phú
|
8
|
Phân lô đấu giá trụ sở UBND cũ
|
0.45
|
Quảng
Phú
|
9
|
Phân lô đấu giá trạm y tế cũ
|
0.11
|
Quảng
Phú
|
10
|
Xen ghép trong khu dân cư (Tân Xuân
Lai, xen ghép các thôn)
|
0.60
|
Quảng
Thọ
|
11
|
Trồng rừng phòng hộ ven phá Tam
Giang
|
30.00
|
Quảng
Lợi
|
12
|
Hỗ trợ cộng đồng
bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu
|
7.00
|
Quảng
Lợi
|
13
|
Chuyển đất giáo dục thôn Thủy Lập,
Mỹ Thạnh, Cư Lạc sang đất ở
|
0.61
|
Quảng
Lợi
|
14
|
Khu dịch vụ Cồn Tộc
|
4.20
|
Quảng
Lợi
|
15
|
Xây dựng trang
trại tập trung (Trằm Ngang)
|
3.00
|
Quảng
Thái
|
16
|
Đất ở kết
hợp dịch vụ
|
0.30
|
Quảng
Thái
|
17
|
Trồng rừng phòng hộ ven phá Tam
Giang
|
7.00
|
Quảng
Thái
|
18
|
Dân cư khu vực chợ Nịu
|
0.80
|
Quảng
Thái
|
19
|
Đất trang trại,
gia trại
|
0.40
|
Quảng
Công
|
20
|
Đường họ Lê - xóm mới
|
0.84
|
Quảng
Công
|
21
|
Đường nối 2 khu TĐC Hải Thành - Xóm
cũ Tân Lộc
|
2.00
|
Quảng
Công
|
22
|
Đường từ chợ Cồn gai ra đến khu TĐC Xóm cũ - Tân Lộc (GĐ2)
|
1.50
|
Quảng
Công
|
23
|
Đất xen ghép dân cư các thôn (Hải
Thành, thôn 3, thôn 14, Cương Gián)
|
1.00
|
Quảng
Công
|
24
|
Đất xen ghép dân cư các thôn (Tân Mỹ,
Tân Hải, thôn 2, thôn BC)
|
1.00
|
Quảng
Ngạn
|
25
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng Costa Sịa
|
1.90
|
Quảng
Ngạn
|
26
|
Đường khu dân cư mới thôn Thủ Lể (cửa
rào Nam - cửa rào Bắc)
|
0.14
|
Quảng
Phước
|
27
|
Đường dọc bờ sông từ TL 11A qua chợ
Nang đến xóm 1 thôn Đức Trọng
|
1.00
|
Quảng
Vinh
|
28
|
MR trường Hóa Châu
|
0.10
|
Quảng
An
|
29
|
Cống Cồn Bài
|
0.62
|
Quảng
An
|
30
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kề
và đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất sang
đất ở
|
1.00
|
Huyện
Quảng Điền
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án được phân bổ từ
kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1
|
Xây dựng đồn công an thị trấn Sia
|
0.20
|
Thị
trấn Sịa
|
Công trình, dự án do cấp huyện
xác định
|
1
|
Xây dựng trạm bơm Bố và hệ thống
kênh dẫn nước
|
0.53
|
TT Sịa
|
2
|
Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Thị trấn
Sịa
|
0.50
|
TT Sịa
|
3
|
Chuyển công viên Hòa Bình 2 sang đất
ở tại đô thị
|
1.87
|
TT Sịa
|
4
|
Mở rộng khu dân cư Thủ Lể Nam
|
0.25
|
TT Sịa
|
5
|
Dân cư phía Đông đường Nguyễn Vịnh
|
0.53
|
TT Sịa
|
6
|
Mở rộng khu dân cư phía Nam TT
Thương Mại
|
3.00
|
TT Sịa
|
7
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hạ Lang
|
0.05
|
Quảng
Phú
|
8
|
Đất mở rộng trường THCS Trần Thúc
Nhẫn
|
1.44
|
Quảng
Thọ
|
9
|
Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Quảng
Thọ
|
0.07
|
Quảng
Thọ
|
10
|
Mở rộng Trường Tiểu học số 2 Quảng
Thọ
|
0.15
|
Quảng
Thọ
|
11
|
Dân cư xứ Hoành Niêm Phò và xen
ghép trong khu dân cư
|
0.30
|
Quảng
Thọ
|
12
|
Nhà lưu niệm nhà thơ Tố Hữu
|
0.40
|
Quảng
Thọ
|
13
|
Xây dựng trang trại tập trung
|
26.00
|
Quảng
Lợi
|
14
|
Mở rộng Trường Mầm non thôn Thủy Lập,
Hà Lạc
|
1.00
|
Quảng
Lợi
|
15
|
Điểm dân cư thôn Hà Lạc, Sơn Công,
Đức Nhuận, Cổ Tháp, Hà Công, Thủy Lập, Mỹ Thạnh, Ngư Mỹ Thanh, Cư Lạc
|
2.10
|
Quảng
Lợi
|
16
|
Xây dựng tuyến đường liên thôn 1 -
Tây Hải
|
2.40
|
Quảng
Ngạn
|
17
|
Xây dựng tuyến đường liên thôn Tân
Mỹ A - Tân Mỹ BC
|
0.18
|
Quảng
Ngạn
|
18
|
Xây dựng tuyến đường ra bãi tắm Tân
Mỹ A
|
0.70
|
Quảng
Ngạn
|
19
|
Xây dựng nhà văn hóa tại khu quy hoạch
trung tâm xã
|
0.40
|
Quảng
Ngạn
|
20
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn Thủ Lể
2, thôn Thủ Lể 3, thôn Phước Lập, thôn Phước Lý
|
0.14
|
Quảng
Phước
|
21
|
Chuyển trường mẫu giáo Khuông Phò,
Phước Lập sang đất ở
|
0.07
|
Quảng
Phước
|
22
|
Trạm bơm Xuân Tùy
|
0.10
|
Quảng
An
|
23
|
Đường nối xóm 5 - xóm 6 thôn Đức Trọng
|
0.07
|
Quảng
Vinh
|
24
|
Khu công nghiệp Quảng Vinh
|
20.00
|
Quảng
Vinh
|
25
|
Xây dựng trang trại Quảng Vinh
|
6.00
|
Quảng
Vinh
|
26
|
Đường Hậu thôn Kim Đôi
|
0.20
|
Quảng
Thành
|
27
|
Xây dựng trang trại tập trung (dịch
vụ du lịch hạ lưu sông Ô lâu)
|
5.00
|
Quảng
Thái
|
28
|
Xây dựng cơ sở thương mại dịch vụ
|
0.20
|
Quảng
Công
|
29
|
Khu dịch vụ nghề cá và sửa chữa tàu thuyền
|
0.40
|
Quảng
Công
|
Quyết định 526/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 526/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/03/2016 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.746
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|