|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5249/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Tài
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
5249/QĐ-UBND
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 -
2010) HUYỆN CẦN GIỜ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi
hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ tại Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 29
tháng 9 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 9480/TTr-TNMT-KH ngày 19 tháng 11 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2010 của huyện Cần Giờ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2010:
a) Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Hiện
trạng 2005
|
QH
đến năm 2010
|
Tăng
(+), giảm (-)
|
(ha)
|
(%)
|
(ha)
|
(%)
|
(ha)
|
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)-(3)
|
(8)=[(7)/(3)]
*100
|
|
TỔNG DT ĐẤT TỰ NHIÊN
|
70.421,58
|
100,00
|
70.421,58
|
100,00
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
44.075,86
|
62,59
|
43.235,95
|
61,40
|
-839,91
|
-1,91
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
4.043,68
|
5,74
|
1.465,67
|
2,08
|
-2.578,01
|
-63,75
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1.575,59
|
2,24
|
452,02
|
0,64
|
-1.123,57
|
-71,31
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.152,26
|
1,64
|
|
|
-1.152,26
|
-100,00
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cỏ chăn nuôi
|
68,72
|
0,10
|
|
|
-68,72
|
-100,00
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
354,61
|
0,50
|
452,02
|
0,64
|
97,41
|
27,47
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.468,09
|
3,50
|
1.013,65
|
1,44
|
-1.454,44
|
-58,93
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
32.160,62
|
45,67
|
33.798,03
|
47,99
|
1.637,41
|
5,09
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
865,38
|
1,23
|
2.113,90
|
3,00
|
1.248,52
|
144,27
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
4,97
|
0,01
|
4,97
|
0,01
|
|
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
860,41
|
1,22
|
911,23
|
1,29
|
50,82
|
5,91
|
1.2.1.3
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
|
|
1.197,70
|
1,70
|
1.197,70
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
31.295,24
|
44,44
|
31.684,13
|
44,99
|
388,89
|
1,24
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
11.347,02
|
16,11
|
11.347,02
|
16,11
|
|
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng trồng phòng hộ
|
19.948,22
|
28,33
|
20.337,11
|
28,88
|
388,89
|
1,95
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
6.400,25
|
9,09
|
6.890,25
|
9,78
|
490,00
|
7,66
|
1.4
|
Đất làm muối
|
1.471,31
|
2,09
|
1.000,00
|
1,42
|
-471,31
|
-32,03
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
82,00
|
0,12
|
82,00
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
25.191,78
|
35,77
|
27.180,23
|
38,60
|
1.988,45
|
7,89
|
2.1
|
Đất ở
|
825,91
|
1,17
|
1.116,89
|
1,59
|
290,98
|
35,23
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
713,81
|
1,01
|
638,53
|
0,91
|
-75,28
|
-10,55
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
112,10
|
0,16
|
478,36
|
0,68
|
366,26
|
326,73
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
829,50
|
1,18
|
2.425,51
|
3,44
|
1.596,01
|
192,41
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
70,95
|
0,10
|
77,79
|
0,11
|
6,84
|
9,64
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
16,84
|
0,02
|
29,37
|
0,04
|
12,53
|
74,41
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
2,53
|
0,00
|
15,00
|
0,02
|
12,47
|
492,89
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
30,59
|
0,04
|
358,17
|
0,51
|
327,58
|
1.070,87
|
2.2.4.1
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
200,00
|
0,28
|
200,00
|
|
2.2.4.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
30,59
|
0,04
|
158,17
|
0,22
|
127,58
|
417,06
|
2.2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
708,59
|
1,01
|
1.945,18
|
2,76
|
1.236,59
|
174,51
|
2.2.5.1
|
Đất giao thông
|
419,80
|
0,60
|
747,12
|
1,06
|
327,32
|
77,97
|
2.2.5.2
|
Đất thủy lợi
|
230,49
|
0,33
|
354,88
|
0,50
|
124,39
|
53,97
|
2.2.5.3
|
Đất CT bưu chính, viễn thông
|
2,17
|
0,00
|
2,86
|
0,00
|
0,69
|
|
2.2.5.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2,75
|
0,00
|
385,79
|
0,55
|
383,04
|
13.928,73
|
2.2.5.5
|
Đất cơ sở y tế
|
3,59
|
0,01
|
70,15
|
0,10
|
66,56
|
1.854,04
|
2.2.5.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
33,58
|
0,05
|
77,46
|
0,11
|
43,88
|
130,67
|
2.2.5.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
11,21
|
0,02
|
244,81
|
0,35
|
233,60
|
2.083,85
|
2.2.5.8
|
Đất chợ
|
3,66
|
0,01
|
8,07
|
0,01
|
4,41
|
120,49
|
2.2.5.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
1,34
|
0,00
|
4,04
|
0,01
|
2,70
|
201,49
|
2.2.5.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
50,00
|
0,07
|
50,00
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
7,57
|
0,01
|
7,57
|
0,01
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
35,14
|
0,05
|
42,49
|
0,06
|
7,35
|
20,92
|
2.5
|
Đất sông suối và MNCD
|
23.490,41
|
33,36
|
23.079,50
|
32,77
|
-410,91
|
-1,75
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
3,25
|
0,00
|
508,27
|
0,72
|
505,02
|
15.539,08
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
1.153,94
|
1,64
|
5,40
|
0,01
|
-1.148,54
|
-99,53
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
1.148,54
|
1,63
|
|
|
-1.148,54
|
-100,00
|
3.2
|
Núi đá không có rừng cây
|
5,40
|
0,01
|
5,40
|
0,01
|
|
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.350,57
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN/PNN
|
1.576,31
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN/PNN
|
686,97
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
29,68
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
889,35
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP/PNN
|
199,55
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
21,38
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
178,17
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
493,20
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
81,51
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3.329,37
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây hàng năm khác
|
LUA/HNC(*)
|
290,08
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
432,11
|
|
2.5
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
CLN/NTS
|
559,89
|
|
2.6
|
Đất làm muối chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LMU/NTS
|
206,95
|
|
2.7
|
Đất làm muối chuyển sang đất
trồng rừng
|
LMU/LNP
|
328,66
|
|
2.8
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển
sang đất NN khác
|
LUC/NKH
|
2,50
|
|
2.9
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
chuyển sang đất NN khác
|
HNC(*)/NKH
|
2,00
|
|
2.10
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất NN khác
|
CLN/NKH
|
5,20
|
|
2.11
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất rừng
|
CHN/LNP
|
|
|
2.12
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất rừng
|
CLN/LNP
|
|
|
2.13
|
Đất trồng cỏ chăn nuôi chuyển
sang đất cây hàng năm khác
|
COC/HNC(*)
|
68,72
|
|
2.14
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang nuôi trồng thủy sản
|
CLN/NTS
|
559,89
|
|
2.15
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất làm muối
|
NTS/LMU
|
145,81
|
|
2.16
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất rừng
|
NTS/LNP
|
727,56
|
|
2.17
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
2.18
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
2.19
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không thu
tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất
không phải đất ở
|
PN0(a)/PN1(a)
|
0,16
|
|
3.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
TS0/PN1(a)
|
|
|
3.2
|
Đất công trình sự nghiệp không
kinh doanh
|
SN0/PN1(a)
|
|
|
3.3
|
Đất quốc phòng
|
CQP/PN1(a)
|
|
|
3.4
|
Đất an ninh
|
CAN/PN1(a)
|
|
|
3.5
|
Đất có mục đích công cộng
không thu tiền sử dụng đất
|
CC0(a)/PN1(a)
|
0,16
|
|
3.6
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/PN1(a)
|
|
|
3.7
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN/PN1(a)
|
|
|
4
|
Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKT(a)/OTC
|
21,68
|
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
CDG/OTC
|
20,23
|
|
4.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
CTS/OTC
|
2,48
|
|
4.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA/OTC
|
|
|
4.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK/OTC
|
3,53
|
|
4.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC/OTC
|
14,22
|
|
4.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN/OTC
|
|
|
4.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/OTC
|
1,45
|
|
4.4
|
Đất sông suối và mặt nước
chuyên dùng
|
SMN/OTC
|
|
|
4.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK/OTC
|
|
|
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
LOẠI
ĐẤT PHẢI THU HỒI
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
2.350,57
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1.576,31
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
686,97
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
29,68
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
889,35
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
199,55
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21,38
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
178,17
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
493,20
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
81,51
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
NKN
|
62,01
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
47,84
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
44,07
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,77
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
14,17
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
CTS
|
10,64
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
3,53
|
2.2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước
chuyên dùng
|
SMN
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
d) Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Loại
đất
|
Mã
số
|
Diện
tích (ha)
|
Tỷ
lệ
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH
|
|
1.148,53
|
100,00
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
1.099,75
|
95,75
|
1.1
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
SXN
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất lâm
nghiệp
|
LNP
|
780,74
|
67,98
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
780,74
|
67,98
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
319,01
|
27,78
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
NKN
|
48,78
|
4,25
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
22,53
|
1,96
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
15,93
|
1,39
|
2.1.2
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
6,60
|
0,57
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
24,95
|
2,17
|
2.2.1
|
Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
3,23
|
0,28
|
2.2.3
|
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
1,00
|
0,09
|
2.2.4
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
20,72
|
1,80
|
2.4
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
1,30
|
0,11
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2010 (tỷ lệ 1/25.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 -
2010) huyện Cần Giờ - thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ
lập ngày 29 tháng 9 năm 2008.
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử
dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Cần Giờ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại
đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
HTrạng
2005
(ha)
|
Kế
hoạch
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
|
TỔNG DT ĐẤT TỰ NHIÊN
|
70.421,58
|
70.421,58
|
70.421,58
|
70.421,58
|
70.421,58
|
70.421,58
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
44.075,86
|
44.723,84
|
44.719,31
|
44.060,00
|
43.911,55
|
43.235,95
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
4.043,68
|
3.959,02
|
3.830,42
|
2.915,73
|
2.458,77
|
1.465,67
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1.575,59
|
1.388,49
|
1.107,42
|
523,66
|
521,92
|
452,02
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.468,09
|
2.570,53
|
2.723,00
|
2.392,07
|
1.936,85
|
1.013,65
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
32.160,62
|
32.910,61
|
32.910,61
|
33.339,56
|
33.611,58
|
33.798,03
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
865,38
|
876,58
|
876,58
|
1.305,53
|
1.697,65
|
2.113,90
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
31.295,24
|
32.034,03
|
32.034,03
|
32.034,03
|
31.913,93
|
31.684,13
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
6.400,25
|
6.479,44
|
6.605,18
|
6.699,20
|
6.794,25
|
6.890,25
|
1.4
|
Đất làm muối
|
1.471,31
|
1.374,77
|
1.373,10
|
1.105,51
|
1.046,95
|
1.000,00
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
82,00
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
25.191,78
|
24.550,71
|
24.555,95
|
25.714,74
|
26.231,29
|
27.180,23
|
2.1
|
Đất ở
|
825,91
|
889,36
|
894,63
|
908,86
|
930,06
|
1.116,89
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
713,81
|
775,37
|
780,15
|
784,24
|
790,42
|
638,53
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
112,10
|
113,99
|
114,48
|
124,62
|
139,64
|
478,36
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
829,50
|
832,32
|
832,29
|
1.471,64
|
1.963,62
|
2.425,51
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
70,95
|
73,55
|
73,55
|
74,50
|
76,19
|
77,79
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
16,84
|
16,84
|
16,84
|
29,37
|
29,37
|
29,37
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
2,53
|
2,53
|
2,53
|
5,00
|
10,00
|
15,00
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
30,59
|
30,59
|
30,59
|
106,01
|
255,78
|
358,17
|
2.2.4.1
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
50,00
|
100,00
|
200,00
|
2.2.4.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
30,59
|
30,59
|
30,59
|
56,01
|
155,78
|
158,17
|
2.2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
708,59
|
708,81
|
708,78
|
1.256,77
|
1.592,28
|
1.945,18
|
2.2.5.1
|
Đất giao thông
|
419,80
|
419,80
|
419,80
|
721,57
|
738,68
|
747,12
|
2.2.5.2
|
Đất thủy lợi
|
230,49
|
230,50
|
230,47
|
352,31
|
353,61
|
354,88
|
2.2.5.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5.4
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
2,17
|
2,17
|
2,17
|
2,17
|
2,17
|
2,86
|
2.2.5.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2,75
|
2,74
|
2,74
|
12,84
|
213,99
|
385,79
|
2.2.5.6
|
Đất cơ sở y tế
|
3,59
|
3,59
|
3,59
|
9,95
|
30,15
|
70,15
|
2.2.5.7
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
33,58
|
33,59
|
33,59
|
73,01
|
75,46
|
77,46
|
2.2.5.8
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
11,21
|
11,21
|
11,21
|
53,11
|
116,11
|
244,81
|
2.2.5.11
|
Đất chợ
|
3,66
|
3,87
|
3,87
|
7,77
|
8,07
|
8,07
|
2.2.5.12
|
Đất có di tích, danh thắng
|
1,34
|
1,34
|
1,34
|
4,04
|
4,04
|
4,04
|
2.2.5.13
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
20,00
|
50,00
|
50,00
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
7,57
|
7,37
|
7,37
|
7,57
|
7,57
|
7,57
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
35,14
|
35,12
|
35,12
|
35,12
|
38,50
|
42,49
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
23.490,41
|
22.783,28
|
22.783,28
|
22.783,28
|
22.783,28
|
23.079,50
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
3,25
|
3,26
|
3,26
|
508,27
|
508,27
|
508,27
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
1.153,94
|
1.147,03
|
1.146,32
|
646,84
|
278,74
|
5,40
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
1.148,54
|
1.141,63
|
1.140,92
|
641,44
|
273,34
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
5,40
|
5,40
|
5,40
|
5,40
|
5,40
|
5,40
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
DT
chuyển mục đích SD trong kỳ KH
|
Phân
theo từng năm
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG
PHI NÔNG NGHIỆP
|
2.350,57
|
215,34
|
528,95
|
379,40
|
124,61
|
423,85
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
1.576,31
|
132,21
|
416,94
|
130,18
|
163,56
|
733,43
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
686,97
|
119,78
|
126,09
|
84,38
|
102,95
|
253,76
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
29,68
|
|
|
|
|
29,68
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
889,35
|
62,43
|
250,85
|
95,80
|
40,60
|
439,67
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
199,55
|
2,16
|
3,90
|
173,73
|
1,96
|
17,79
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
21,38
|
|
2,00
|
|
|
19,38
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
178,17
|
5,16
|
7,90
|
173,73
|
3,96
|
-12,59
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
493,20
|
96,31
|
131,57
|
102,17
|
141,32
|
21,83
|
1.4
|
Đất làm muối
|
81,51
|
4,66
|
6,54
|
3,32
|
17,78
|
49,22
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
3.329,37
|
270,00
|
497,10
|
714,40
|
816,80
|
1.031,07
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây hàng năm khác
|
290,08
|
40,20
|
42,00
|
44,00
|
50,00
|
113,88
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
432,11
|
45,00
|
56,20
|
97,00
|
107,50
|
126,41
|
2.5
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
559,89
|
30,10
|
85,20
|
134,60
|
137,20
|
172,79
|
2.6
|
Đất làm muối chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
206,95
|
35,20
|
40,50
|
39,80
|
42,10
|
49,35
|
2.7
|
Đất làm muối chuyển sang đất
trồng rừng
|
328,66
|
68,00
|
75,00
|
60,00
|
45,00
|
80,66
|
2.8
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển
sang đất NN khác
|
2,50
|
|
|
|
|
2,50
|
2.9
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
chuyển sang đất NN khác
|
2,00
|
|
|
|
|
2,00
|
2.10
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất NN khác
|
5,20
|
|
5,20
|
|
|
|
2.11
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất trồng cỏ chăn nuôi chuyển
sang đất cây hàng năm khác
|
68,72
|
5,00
|
12,00
|
15,00
|
18,00
|
18,72
|
2.14
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang nuôi trồng thủy sản
|
559,89
|
32,50
|
51,00
|
160,00
|
152,00
|
164,39
|
2.15
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất làm muối
|
145,81
|
14,00
|
20,00
|
22,00
|
45,00
|
44,81
|
2.16
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất rừng
|
727,56
|
|
110,00
|
142,00
|
220,00
|
255,56
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
|
0,16
|
|
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
3.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất công trình sự nghiệp không
kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mục đích công cộng
không thu tiền sử dụng đất
|
0,16
|
|
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
4
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
21,68
|
0,13
|
3,98
|
5,69
|
3,89
|
8,00
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
20,23
|
0,12
|
3,64
|
5,20
|
3,56
|
7,72
|
4.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
2,48
|
0,02
|
0,52
|
0,75
|
0,51
|
0,68
|
4.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
3,53
|
0,01
|
0,31
|
0,45
|
0,31
|
2,45
|
4.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
14,22
|
0,09
|
2,80
|
4,00
|
2,74
|
4,59
|
4.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1,45
|
0,01
|
0,34
|
0,49
|
0,33
|
0,28
|
3. Kế hoạch thu hồi
đất
Đơn
vị tính: ha
STT
|
LOẠI
ĐẤT PHẢI THU HỒI
|
Mã
|
Diện
tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch
|
Phân
theo từng năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
2.350,57
|
235,34
|
558,95
|
409,40
|
324,62
|
822,27
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1.576,31
|
132,21
|
416,94
|
130,18
|
163,56
|
733,43
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
686,97
|
119,78
|
126,09
|
84,38
|
102,95
|
253,76
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
889,35
|
62,43
|
250,85
|
95,80
|
40,60
|
439,67
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
199,55
|
2,16
|
3,90
|
173,73
|
1,96
|
17,79
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21,38
|
|
2,00
|
|
|
19,38
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
178,17
|
5,16
|
7,90
|
35,00
|
45,00
|
85,11
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
493,20
|
96,31
|
131,57
|
102,17
|
141,32
|
21,83
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
81,51
|
4,66
|
6,54
|
3,32
|
17,78
|
49,22
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
NKN
|
62,01
|
2,89
|
6,40
|
17,72
|
11,47
|
23,54
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
47,84
|
2,86
|
5,41
|
9,09
|
10,07
|
20,41
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
44,07
|
1,86
|
4,80
|
8,50
|
10,00
|
18,91
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,77
|
1,00
|
0,61
|
0,59
|
0,07
|
1,50
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
14,17
|
0,03
|
0,99
|
8,63
|
1,40
|
3,13
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
CTS
|
10,64
|
0,02
|
0,67
|
8,18
|
1,09
|
0,68
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
3,53
|
0,01
|
0,31
|
0,45
|
0,31
|
2,45
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
DT
đất CSD đưa vào SD trong kỳ KH
|
Phân
theo từng năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
1.099,75
|
219,95
|
63,80
|
219,95
|
219,95
|
376,10
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
780,74
|
156,15
|
|
156,15
|
156,15
|
312,30
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
780,74
|
156,15
|
|
156,15
|
156,15
|
312,30
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
319,01
|
63,80
|
63,80
|
63,80
|
63,80
|
63,80
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
NKN
|
48,78
|
22,34
|
5,17
|
7,44
|
4,29
|
9,54
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
22,53
|
2,41
|
5,17
|
6,87
|
4,29
|
3,79
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
15,93
|
0,13
|
4,17
|
5,96
|
4,08
|
1,59
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
6,60
|
2,28
|
1,00
|
0,91
|
0,21
|
2,20
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
PCD
|
24,95
|
18,63
|
|
0,57
|
|
5,75
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
CTS
|
3,23
|
3,23
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1,00
|
0,18
|
|
0,07
|
|
0,75
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
20,72
|
15,22
|
|
0,50
|
|
5,00
|
Điều 3. Căn cứ các chỉ
tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Cần Giờ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nguyễn Thành Tài
|
Quyết định 5249/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5249/QĐ-UBND ngày 03/12/2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.212
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|