|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 52/2019/QĐ-UBND Đơn giá nhà ở để bồi thường giải phóng mặt bằng Hải Dương
Số hiệu:
|
52/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 52/2019/QĐ-UBND
|
Hải
Dương, ngày 12 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SINH HOẠT GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỂ
BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP
ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi
thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 2829/2007/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành
Đơn giá nhà cửa, các công trình kiến trúc để đền bù giải phóng mặt bằng trên địa
bàn tỉnh Hải Dương. Các Quyết định: số 4039/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm
2007 về việc đính chính Đơn giá nhà cửa, các công trình kiến trúc để đền bù giải
phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương; số 06/2014/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02
năm 2014 về việc điều chỉnh đơn giá nhà cửa, các công trình kiến trúc để bồi
thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương hết hiệu lực thi hành kể
từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
trên địa bàn tỉnh căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Xây dựng, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- UBND cấp xã (do UBND cấp huyện sao gửi);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- TT Công nghệ thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Khanh (65b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐƠN GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SINH HOẠT GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỂ BỒI THƯỜNG
GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
I. Cơ sở lập đơn
giá, nội dung đơn giá
Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng Công bố kèm theo Văn bản số
1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng;
Định mức các hao phí xác định giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng Công bố kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày
08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng;
Đơn giá xây dựng
công trình - phần xây dựng Công bố kèm theo Quyết định số 2332/QĐ-UBND ngày 23
tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương;
Giá vật liệu xây dựng để tính đơn giá
theo Công bố giá tháng 6 năm 2019 của liên sở Tài chính - Xây dựng;
Mức lương cơ sở đầu vào lấy theo Quyết
định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hải Dương; Hệ số
lương công nhân tính theo quy định tại Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng
3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
Đơn giá xây dựng nhà; chuồng trại
chăn nuôi trong Phụ lục 1 và một số khối lượng công việc xây lắp trong Phụ lục
số 2 (có ghi MSCV là DT) được tính cho một đơn vị tính (m, m2 hoặc m3)
công trình xây dựng mới được lập trên cơ sở hồ sơ bản vẽ thiết kế mẫu theo từng
loại công trình; dự toán tính toàn bộ công trình chia bình quân cho một đơn vị
tính (m, m2 hoặc m3) theo loại công trình.
Đơn giá được tính cho một đơn vị 01m2 sàn hoàn chỉnh bao gồm: Chi phí chung, Thu nhập chịu thuế
tính trước, Chi phí quản lý dự án, Chi phí thiết kế bản vẽ thi công, Chi phí thẩm
tra thiết kế, Chi phí giám sát thi công xây dựng, Chi phí nhà tạm tại hiện trường
để ở và điều hành thi công, Chi phí một số công việc thuộc hạng mục chung không
xác định được khối lượng từ thiết kế, Thuế giá trị gia tăng, Chi phí cấp phép
xây dựng. Phần ốp tường, điện, nước được tính theo Phụ lục số 2.
Chiết tính đơn giá xây dựng các công
việc chính tính đến giá trị xây lắp sau thuế theo định mức dự toán xây dựng
công trình - phần xây dựng số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng
và là đơn giá thành phần của công việc xây dựng mới.
II. Quy định áp dụng
1. Bộ đơn giá nhà
ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất trên được áp dụng để bồi thường
giải phóng mặt bằng đối với nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất
của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài khi Nhà nước thu
hồi đất.
2. Các khối lượng, công việc xây dựng
không có trong bộ đơn giá trên thì được tính toán cụ thể cho từng cấu kiện, bộ
phận theo phương pháp lập dự toán trên địa bàn tỉnh Hải Dương tại thời điểm lập
phương án bồi thường giải phóng mặt bằng.
Công trình nhà cửa khác với thiết kế
mẫu thì được tính thêm hoặc trừ đi khối lượng thực tế theo đơn giá công việc
xây dựng chi tiết tại Phụ lục số 2.
3. Hệ số điều chỉnh:
- Đơn giá trong Phụ lục số 1 và Phụ lục
số 2 được áp dụng cho địa bàn Thành phố Hải Dương; các địa bàn còn lại áp dụng
với với hệ số điều chỉnh như sau:
- Thành phố Chí Linh và các huyện, thị
xã: Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc,
Bình Giang, Tứ Kỳ: K = 0,977.
- Các huyện: Thanh Hà, Ninh Giang,
Thanh Miện: K = 0,962
4. Không áp dụng đơn giá trên cho các
trường hợp sau:
- Phương án bồi thường, hỗ trợ nhà ở,
công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
và tổ chức, cá nhân có tài sản đã nhận tiền bồi thường, hỗ trợ trước ngày Đơn
giá này có hiệu lực thi hành.
- Phương án bồi thường, hỗ trợ nhà ở,
công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
theo đúng các quy định của Pháp luật, đã tổ chức chi trả tiền trước ngày Đơn
giá này có hiệu lực thi hành nhưng tổ chức, cá nhân có tài sản không nhận tiền
bồi thường, hỗ trợ.
5. Trong quá trình áp dụng bộ đơn
giá, nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu,
giải quyết hoặc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết
theo thẩm quyền./.
PHỤ LỤC SỐ 1
ĐƠN
GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SINH HOẠT GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỂ BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương)
1. ĐƠN GIÁ NHÀ MÁI BẰNG BÊ
TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2 sàn
TT
|
TIÊU
CHUẨN LOẠI NHÀ, KẾT CẤU TƯỜNG MÁI
|
Giá
chuẩn K=1
|
Giá
cho 1m2 sàn tầng 1 cả móng.
|
Giá
cho 1m2 sàn tầng 2, 3, 4
|
A
|
Nhà khung BTCT, cao từ 3 đến 4 tầng,
đáy móng có gia cố cọc tre
|
1
|
Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa
200x200, tường gạch chỉ đặc 220
|
5.048
|
7.618
|
4.093
|
2
|
Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic
300x300, tường gạch chỉ đặc 220
|
5.065
|
7.637
|
4.109
|
3
|
Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa
200x200, tường gạch chỉ đặc 110
|
4.743
|
7.237
|
3.757
|
4
|
Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic
300x300, tường gạch chỉ đặc 110
|
4.761
|
7.257
|
3.774
|
5
|
Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa
200x200, tường gạch 2 lỗ 220
|
4.964
|
7.531
|
4.010
|
6
|
Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic
300x300, tường gạch 2 lỗ 220
|
4.980
|
7.549
|
4.026
|
7
|
Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa
200x200, tường gạch 2 lỗ 110
|
4.689
|
7.183
|
3.704
|
8
|
Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic
300x300, tường gạch 2 lỗ 110
|
4.707
|
7.203
|
3.721
|
9
|
Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa
200x200, tường gạch BT không nung 220
|
5.175
|
7.749
|
4.217
|
B
|
Nhà tường gạch chịu lực, cao từ
3 đến 4 tầng, đáy móng có gia cố cọc tre
|
1
|
Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch
xi măng hoa 200x200, tường gạch chỉ đặc 220
|
4.556
|
6.614
|
3.708
|
2
|
Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch
Ceramic 300x300, tường gạch chỉ đặc 220
|
4.575
|
6.636
|
3.724
|
3
|
Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch
Ceramic 400x400, tường gạch chỉ đặc 220
|
4.588
|
6.650
|
3.736
|
4
|
Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch
Ceramic 500x500, tường gạch chỉ đặc 220
|
4.609
|
6.674
|
3.757
|
5
|
Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa
200x200, tường gạch chỉ đặc 220
|
4.569
|
6.658
|
3.708
|
6
|
Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic
300x300, tường gạch chỉ đặc 220
|
4.588
|
6.680
|
3.724
|
7
|
Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic
400x400, tường gạch chỉ đặc 220
|
4.601
|
6.694
|
3.736
|
8
|
Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic
500x500, tường gạch chỉ đặc 220
|
4.623
|
6.718
|
3.757
|
9
|
Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch
xi măng hoa 200x200, tường gạch BT không nung 220
|
4.690
|
6.757
|
3.837
|
C
|
Nhà 2 tầng, gạch chịu lực móng
có gia cố cọc tre
|
1
|
Tường 220 gạch chỉ đặc, nền lát gạch xi măng hoa 200x200,
|
4.796
|
6.125
|
3.869
|
2
|
Tường 220 gạch chỉ đặc, nền lát gạch
Ceramic 300x300,
|
4.815
|
6.147
|
3.886
|
3
|
Tường 220 gạch chỉ đặc, nền lát gạch
Ceramic 500x500, tường gạch chỉ đặc 220
|
4.849
|
6.185
|
3.917
|
4
|
Tường 220 gạch chỉ đặc, nền lát gạch
Ceramic 600x600, tường gạch chỉ đặc 220
|
4.878
|
6.217
|
3.943
|
5
|
Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch
xi măng hoa 200x200, tường gạch BT không nung 220
|
4.934
|
6.268
|
4.004
|
D
|
Nhà 1 tầng, móng gạch xây được 2 tầng, có gia cố cọc tre
|
1
|
Tường 220 gạch đặc cao 3,6m, nền
lát gạch xi măng hoa 200x200
|
6.149
|
|
|
2
|
Tường 220 gạch đặc cao 3,6m, nền
lát gạch Ceramic 300x300
|
6.169
|
|
|
3
|
Tường 110 gạch đặc cao 3,6m, nền
lát gạch xi măng hoa 200x200
|
5.859
|
|
|
4
|
Tường 110 gạch đặc cao 3,6m, nền
lát gạch Ceramic 300x300
|
5.881
|
|
|
5
|
Tường 220 gạch BT không nung cao
3,6m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200
|
6.384
|
|
|
E
|
Nhà 1 tầng, đáy móng không gia cố
cọc tre
|
1
|
Tường 220 gạch chỉ đặc cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200
|
5.726
|
|
|
2
|
Tường 220 gạch chỉ đặc cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300
|
5.745
|
|
|
3
|
Tường 110 gạch chỉ đặc cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200
|
5.427
|
|
|
4
|
Tường 110 gạch chỉ đặc cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300
|
5.448
|
|
|
5
|
Tường 220 gạch BT không nung cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200
|
5.958
|
|
|
GHI CHÚ:
- Chiều cao nhà chuẩn: Tầng 1 cao
3,9m, tầng 2,3,4 cao 3,6m, chòi thang cao 2,4m.
- Đơn giá sử dụng vữa xi măng PC30,
xây trát VXM mác 75#.
- Nhà loại D, E xây bằng gạch xỉ, đơn
giá bồi thường bằng 87% đơn giá nhà xây gạch chỉ đặc cùng loại.
- Nhà có chiều
cao lớn hơn hoặc nhỏ hơn tiêu chuẩn này được tính thêm hoặc trừ đi khối lượng
đó theo đơn giá chi tiết.
- Diện tích sàn các tầng bao gồm diện
tích xây dựng các tầng cộng thêm diện tích ban công phía trước tương ứng.
- Đơn giá chuẩn
K=1 cho 1 ngôi nhà hoàn chỉnh các tầng, đơn giá tầng 1 đã
bao gồm cả móng.
- Đơn giá trên chưa tính phần diện
tích ốp, thiết bị vệ sinh, cấp thoát nước, cấp điện, khu bếp.
2 - ĐƠN GIÁ NHÀ
MÁI LỢP NGÓI, FIBRO XI MĂNG
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2 sàn
TT
|
TIÊU
CHUẨN LOẠI NHÀ, KẾT CẤU TƯỜNG MÁI
|
Giá
chuẩn K=1
|
G
|
Nhà 1 tầng, đáy móng có gia cố cọc
tre
|
|
1
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ
|
4.646
|
2
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ
|
4.667
|
3
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC tre, vì kèo
tre
|
4.383
|
4
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái ngói KC tre, vì kèo tre
|
4.414
|
5
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái Fibro xi măng KC tre,
vì kèo gỗ
|
4.064
|
6
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái Fibro xi măng, KC tre, vì kèo
gỗ
|
4.083
|
7
|
Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ
|
4.105
|
8
|
Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ
|
4.126
|
9
|
Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC tre, vì kèo
tre
|
3.842
|
10
|
Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái KC tre, vì kèo tre
|
3.863
|
11
|
Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái Fibro xi măng KC tre, vì kèo gỗ
|
3.501
|
12
|
Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái Fibro xi măng, KC tre, vì kèo
gỗ
|
3.523
|
13
|
Tường 220 xây gạch bê tông không
nung, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm,
mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ
|
4.815
|
H
|
Nhà 1 tầng tường xây gạch chỉ đặc,
hiên tây đáy móng có gia cố cọc tre
|
|
1
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc, hiên
tây cao 3,3m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ
|
4.682
|
2
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc, hiên
tây cao 3,3m, nền lát gạch Ceramic 300x300, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ
|
4.703
|
3
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc, hiên
tây cao 3,3m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái Fibro xi măng, KC tre, vì
kèo gỗ
|
4.289
|
4
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc, hiên tây
cao 3,3m, nền lát gạch Ceramic 300x300, mái Fibro xi măng, KC tre, vì kèo gỗ
|
4.312
|
5
|
Tường 220 xây gạch bê tông không
nung, hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC gỗ,
vì kèo gỗ
|
4.867
|
K
|
Nhà 1 tầng, đáy móng không gia cố
cọc tre
|
1
|
Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc, cao
2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái ngói, KC tre,
không có vì kèo
|
3.346
|
2
|
Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc, cao
2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC tre, không có vì kèo
|
3.381
|
3
|
Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc, cao
2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái Fibro xi măng, KC tre, không có vì kèo
|
2.984
|
4
|
Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc, cao
2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái Fibro xi măng, KC tre, không có
vì kèo
|
3.019
|
5
|
Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc, cao
2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái ngói, KC tre, không có vì kèo
|
2.962
|
6
|
Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc, cao
2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC tre, không có vì kèo
|
3.000
|
7
|
Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc, cao
2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái Fibro xi măng, KC tre, không có vì kèo
|
2.600
|
8
|
Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái Fibro xi măng, KC
tre, không có vì kèo
|
2.638
|
9
|
Tường xây 220 xây gạch bê tông
không nung, cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái ngói, KC tre, không có
vì kèo
|
3.523
|
CT
|
Chuồng trại chăn nuôi
|
1
|
Chuồng trại
chăn nuôi cao 2,2m, móng gạch, tường 110 cao 1,0m, mái lợp
Fibro xi măng kết cấu vì kèo tre
|
1.687
|
2
|
Chuồng trại
chăn nuôi cao 2,2m, móng gạch, tường 220 cao 1,0m, mái lợp
Fibro xi măng kết cấu vì kèo tre
|
1.771
|
GHI CHÚ:
- Nhà xây gạch nung tính bằng 100%
đơn giá, nhà xây gạch papanh tính bằng 87% nhà xây gạch chỉ cùng loại.
- Diện tích nhà mái ngói đo phủ bì tường.
Diện tích nhà hiên tây đo phủ bì tường đến phủ bì cột.
- Đơn giá sử dụng vữa xi măng PC30,
xây trát VXM mác 75#.
PHỤ LỤC SỐ 2
ĐƠN
GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SINH HOẠT GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỂ BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HẢI DƯƠNG
Phần các khối lượng công việc xây lắp
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm
2019 của UBND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Tên
công việc
|
Đơn
vị tính
|
MSCV
|
Đơn
giá sau thuế
|
Ghi
chú
|
1
|
Đào móng công trình bằng thủ công
|
m
|
AB.11312
|
195.199
|
|
2
|
Đắp đất móng công trình bằng thủ công
|
m3
|
AB.13112
|
159.491
|
|
3
|
Đắp cát nền móng công trình bằng thủ
công
|
m
|
AB.13411
|
310.874
|
|
4
|
Đóng cọc tre dài 2,5m, 25 cọc/m2,
đất C1, Bmóng = 0,8m
|
md
|
AC.11111
|
663.684
|
|
5
|
Đóng cọc tre dài 2,5m, 25 cọc/m2,
đất C1, Bmóng = 1,0m
|
md
|
AC.11111
|
811.206
|
|
6
|
Đóng cọc tre dài 2,5m, 25 cọc/m2,
đất C1, Bmóng = 1,1m
|
md
|
AC.11111
|
958.565
|
|
7
|
Xây móng đá hộc, dày <=60cm, vữa
XMCV M50
|
m3
|
AE.11113
|
1.164.078
|
|
8
|
Xây móng đá hộc, dày >60cm, vữa
XMCV M50
|
m3
|
AE.11123
|
1.145.910
|
|
9
|
Xây tường đá hộc, dày <=60cm,
cao <=2m, vữa XM M50
|
m3
|
AE.11213
|
1.228.963
|
|
10
|
Xây tường đá hộc, dày >60cm, cao
>2m, vữa XM M50
|
m3
|
AE.11243
|
1.333.592
|
|
11
|
Xây tường đá hộc, dày >60cm, cao
<=2m, vữa XM M50
|
m3
|
AE.11233
|
1.208.199
|
|
12
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày >33
cm, vữa TH mác 25
|
m3
|
AE.21215
|
1.317.254
|
|
13
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày >33
cm, vữa TH mác 50
|
m3
|
AE.21215
|
1.350.731
|
|
14
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày >33
cm, vữa XM mác 50
|
m3
|
AE.21213
|
1.317.737
|
|
15
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày >33
cm, vữa XM mác 75
|
m3
|
AE.21214
|
1.358.779
|
|
16
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày <=33
cm, vữa TH mác 25
|
m3
|
AE.21115
|
1.368.156
|
|
17
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày <=33
cm, vữa TH mác 50
|
m3
|
AE.21116
|
1.400.516
|
|
18
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày <=33
cm, vữa XM M50
|
m3
|
AE.21113
|
1.345.099
|
|
19
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày <=33
cm, vữa XM M75
|
m3
|
AE.21114
|
1.408.296
|
|
20
|
Xây tường C/nghiêng gạch chỉ đặc,
dày ≤33 cm, cao ≤4m, VXM M50
|
m3
|
AE.24113
|
1.713.794
|
|
21
|
Xây tường C/nghiêng gạch chỉ đặc,
dày ≤33 cm, cao ≤16m, VXM M50
|
m3
|
AE.24123
|
1.822.709
|
|
22
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=4m, vữa TH mác 25
|
m3
|
AE.22115
|
1.646.251
|
|
23
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=4m, vữa TH mác 50
|
m3
|
AE.22116
|
1.673.586
|
|
24
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=4m, vữa XM mác 50
|
m3
|
AE.22113
|
1.646.648
|
|
25
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=4m, vữa XM mác 75
|
m3
|
AE.22114
|
1.680.155
|
|
26
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33
cm, cao <=4m, vữa TH mác 25
|
m3
|
AE.22215
|
1.490.102
|
|
27
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33
cm, cao <=4m, vữa TH mác 50
|
m3
|
AE.22216
|
1.524.080
|
|
28
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33
cm, cao <=4m, vữa XM M50
|
m3
|
AE.22213
|
1.490.591
|
|
29
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, cao <=4m, vữa XM M75
|
m3
|
AE.22214
|
1.532.250
|
|
30
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=16m, vữa TH mác 25
|
m3
|
AE.22125
|
1.717.264
|
|
31
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=16m, vữa TH mác 50
|
m3
|
AE.22126
|
1.744.599
|
|
32
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=16m, vữa XM mác 50
|
m3
|
AE.22123
|
1.717.661
|
|
33
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11
cm, cao <=16m, vữa XM mác 75
|
m3
|
AE.22124
|
1.751.169
|
|
34
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33
cm, cao <=16m, vữa TH mác 25
|
m3
|
AE.22225
|
1.531.532
|
|
35
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33
cm, cao <=16m, vữa TH mác 50
|
m3
|
AE.22226
|
1.565.834
|
|
36
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33
cm, cao <=16m, vữa XM M50
|
m3
|
AE.22223
|
1.532.026
|
|
37
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33
cm, cao <=16m, vữa XM M75
|
m3
|
AE.22224
|
1.574.079
|
|
38
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm, cao <=4m, vữa TH M25
|
m3
|
AE.22115
|
1.471.054
|
|
39
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm, cao <=4m, vữa TH M50
|
m3
|
AE.22116
|
1.498.388
|
|
40
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=11cm, cao <=4m, vữa XM M50
|
m3
|
AE.22113
|
1.471.451
|
|
41
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=11cm, cao <=4m, vữa XM M75
|
m3
|
AE.22114
|
1.504.959
|
|
42
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33cm, cao <=4m, vữa TH M25
|
m3
|
AE.22215
|
1.342.355
|
|
43
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33cm, cao <=4m, vữa TH M50
|
m3
|
AE.22216
|
1.376.333
|
|
44
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33cm, cao <=4m, vữa XM M50
|
m3
|
AE.22213
|
1.342.846
|
|
45
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33cm, cao <=4m, vữa XM M75
|
m3
|
AE.22214
|
1.384.503
|
|
46
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=11cm, cao <=16m, vữa TH M25
|
m3
|
AE.22125
|
1.542.068
|
|
47
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm cao <=16m, vữa TH M50
|
m3
|
AE.22126
|
1.569.403
|
|
48
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=11 cm, cao <=16m, vữa XM M75
|
m3
|
AE.22124
|
1.575.973
|
|
49
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33cm, cao <=16m, vữa TH M2 5
|
m3
|
AE.22225
|
1.382.378
|
|
50
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33 cm, cao <=16m, vữa TH M50
|
m3
|
AE.22226
|
1.416.680
|
|
51
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33 cm, cao <=16m, vữa XM M50
|
m3
|
AE.22223
|
1.382.872
|
|
52
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33 cm, cao <=16m, vữa XM M75
|
m3
|
AE.22224
|
1.424.925
|
|
53
|
Xây tường <=30cm, gạch bê tông rỗng
10x20x30, VTH M 25
|
m3
|
GM.4115
|
1.123.144
|
|
54
|
Xây tường bằng
gạch thông gió 20x20cm, vữa XM M50
|
m3
|
AE.83113
|
518.549
|
|
55
|
Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc, cao
<=4m, vữa XM M50
|
m3
|
AE.23113
|
1.769.450
|
|
56
|
Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc, cao <=4m, vữa XM M75
|
m3
|
AE.23114
|
1.812.750
|
|
57
|
Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc, cao
<=16m, vữa XM M50
|
m3
|
AE.23123
|
2.052.744
|
|
58
|
Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc, cao
<=16m, vữa XM M75
|
m3
|
AE.23124
|
2.096.249
|
|
Công tác bê tông
|
59
|
Bê tông móng rộng <=250cm, M200,
đá 1x2
|
m3
|
AF.11213
|
4.144.100
|
1.596.422
|
Cốt thép móng, hàm lượng 1,5%=0,118
tấn
|
AF.61120
|
2.449.083
|
Ván khuôn gỗ cho 1 m2 BT móng
|
AF.81111
|
98.595
|
60
|
Bê tông móng rộng <=250cm, M200,
đá 2x4
|
m3
|
AF.11233
|
4.106.140
|
1.558.462
|
Cốt thép móng, hàm lượng 1,5%=0,118
tấn
|
AF.61120
|
2.449.083
|
Ván khuôn gỗ cho 1 m2 BT móng
|
AF.81111
|
98.595
|
61
|
Bê tông sàn mái M200, đá 1x2
|
m3
|
AF.12413
|
6.041.634
|
1.901.820
|
Cốt thép sàn mái, hàm lượng
1,5%=0,118 tấn
|
AF.61711
|
2.578.526
|
Ván khuôn gỗ cho 10,5 m2 sàn mái
|
AF.81151
|
1.561.288
|
62
|
Bê tông cột TD <=0,1 m2, M200,
đá 1x2
|
m3
|
AF.12213
|
8.701.292
|
2.491.684
|
Cốt thép cột, hàm lượng 2%=0,158 tấn
|
AF.61422
|
3.363.507
|
Ván khuôn gỗ cho 18 m2 cột
|
AF.81132
|
2.846.100
|
64
|
Sản xuất bê tông cọc, cột, đá 1x2,
M200 (cột BT đúc sẵn)
|
m3
|
AG.11113
|
6.258.428
|
1.658.513
|
Cốt thép cột, hàm lượng 2%=0,158 tấn
(cột BT đúc sẵn)
|
AG.13121
|
3.259.093
|
Ván khuôn gỗ cho 18 m2 cột
(cột BT đúc sẵn)
|
AG.31121
|
1.340.822
|
65
|
Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2,
mác 200
|
m3
|
AF.12313
|
8.016.037
|
2.207.394
|
Cốt thép dầm, hàm lượng 2%=0,158 tấn
|
AF.61522
|
3.370.155
|
Ván khuôn gỗ cho 13 m2 cột
|
AF.81141
|
2.438.488
|
66
|
Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc
M200, đá 1x2
|
m3
|
AF.12623
|
11.307.271
|
2.054.947
|
Cốt thép cầu thang xoắn, hàm lượng
2%=0,158 tấn
|
AF.61811
|
3.595.773
|
Ván khuôn cầu thang xoắn ốc 15m2
|
AF.81162
|
5.656.552
|
67
|
Bê tông cầu thang thường, M200, đá
1x2
|
m3
|
AF.12613
|
7.242.494
|
2.010.827
|
Cốt thép cầu thang thường, hàm lượng
1,5%=0,118 tấn
|
AF.61811
|
2.685.450
|
Ván khuôn cầu thang thường 12m2
|
AF.81162
|
2.546.216
|
68
|
Bê tông nền M150,
đá 2x4
|
m3
|
AF.11322
|
1.477.896
|
|
69
|
Bê tông gạch vỡ, M25
|
m3
|
AF.15512
|
823.945
|
|
Công
tác lợp mái, chống nóng
|
70
|
Lợp mái ngói
22v/m2, kết cấu gỗ, vì kèo gỗ
|
m2
|
DT
|
526.969
|
Tính
cho 1m2 mái nghiêng
|
71
|
Lợp mái ngói 22v/m2, kết
cấu gỗ, không có vì kèo gỗ
|
m2
|
DT
|
442.408
|
72
|
Lợp mái ngói 22v/m2, kết
cấu tre, vì kèo tre
|
m2
|
DT
|
356.690
|
73
|
Lợp mái Fibro xi măng, kết cấu tre,
vì kèo gỗ
|
m2
|
DT
|
148.118
|
74
|
Lợp mái Fibro xi măng, kết cấu tre,
vì kèo tre
|
m2
|
DT
|
74.684
|
75
|
Lợp mái Fibro xi măng, xà gỗ tre, không vì kèo
|
m2
|
DT
|
69.170
|
76
|
Lợp mái ngói 22v/m2, cao <=4m
|
m2
|
AK.11120
|
326.190
|
|
77
|
Lợp mái che tường bằng fibrô xi măng
|
m2
|
AK.12111
|
62.560
|
|
78
|
Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều
dài bất kỳ
|
m2
|
AK.12222
|
171.900
|
|
79
|
Lợp mái che tường bằng tôn lạnh,
chiều dài bất kỳ
|
m2
|
AK.12222
|
262.850
|
|
80
|
Lợp mái che tường bằng tấm nhựa
|
m2
|
AK.12331
|
103.790
|
|
81
|
Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng, ngói
75 viên/m2
|
m2
|
AK.13110
|
632.116
|
|
82
|
Lát gạch chống nóng 22x15x10,5 6 lỗ
|
m2
|
AK.54210
|
160.914
|
|
83
|
Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều
dài <=2m
|
m2
|
AK.12221
|
193.530
|
|
84
|
Lợp mái tôn, vì kèo+xà gồ thép
|
m2
|
DT
|
463.598
|
Tính
cho 1m2 mái nghiêng
|
85
|
Lợp mái tôn lạnh, vì kèo+xà gồ thép
|
m2
|
DT
|
604.571
|
86
|
Lợp mái tôn, xà gồ thép
|
m2
|
DT
|
293.458
|
87
|
Lợp mái tôn lạnh, xà gồ thép
|
m2
|
DT
|
434.431
|
88
|
Lát gạch lá nem chống nóng mái
|
m2
|
DT
|
382.603
|
89
|
Lát tấm BT 30x30 chống nóng
|
m2
|
DT
|
320.167
|
90
|
Lợp mái Fibro xi măng mái, tường
thu hồi, xà gồ gỗ
|
m2
|
DT
|
162.887
|
91
|
Lợp mái tôn, tường thu hồi, xà gồ gỗ
|
m2
|
DT
|
263.769
|
92
|
Lợp mái tôn, tường thu hồi, xà gồ
thép
|
m2
|
DT
|
329.800
|
Công
tác hoàn thiện
|
93
|
Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa TH mác 25
|
m2
|
AK.21225
|
67.383
|
|
94
|
Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM M50
|
m2
|
AK.21223
|
72.800
|
|
95
|
Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M25
|
m2
|
AK.21122
|
86.975
|
|
96
|
Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M25
|
m2
|
AK.21123
|
89.688
|
|
97
|
Trát trần, vữa TH mác 25
|
m2
|
AK.23215
|
152.129
|
|
98
|
Trát trần, vữa
TH mác 50
|
m2
|
AK.23216
|
154.623
|
|
99
|
Trát trần, vữa
XM cát mịn M50
|
m2
|
AK.23213
|
158.058
|
|
100
|
Trát trần, vữa XM cát mịn M75
|
m2
|
AK.23214
|
160.536
|
|
101
|
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M50
|
m2
|
AK.22123
|
163.679
|
|
102
|
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang,
dày 1,5cm, vữa XM M75
|
m2
|
AK.22124
|
166.157
|
|
103
|
Trát granitô tay vịn lan can, cầu
thang dày 2,5cm, vữa XM M75
|
m2
|
AK.26214
|
961.147
|
|
104
|
Trát granitô thành ôvăng, sênô, dày
1,5cm, vữa XM M75
|
m2
|
AK.26324
|
393.397
|
|
105
|
Trát granitô trụ cột, vữa lót vữa
XM cát mịn M50
|
m2
|
AK.26423
|
554.753
|
|
106
|
Trát granitô tường, vữa XM cát mịn
M50
|
m2
|
AK.26413
|
265.292
|
|
107
|
Trát đá rửa tường, vữa lót VXM cát
mịn M50
|
m2
|
AK.27113
|
193.885
|
|
108
|
Trát đá rửa trụ cột, vữa lót VXM
cát mịn M50
|
m2
|
AK.27213
|
292.246
|
|
109
|
Trát đắp phào đơn, vữa XM cát mịn M50
|
md
|
AK.24113
|
71.548
|
|
110
|
Trát gờ chỉ, vữa
XM cát mịn M50
|
md
|
AK.24313
|
39.894
|
|
111
|
Trát gờ chỉ, vữa
XM cát mịn M75
|
md
|
AK.24314
|
40.277
|
|
112
|
Ốp tường gạch XM hoa 200x200
|
m2
|
AK.31110
|
306.333
|
|
113
|
Ốp chân tường gạch xi măng hoa
200x100mm
|
m2
|
AK.31210
|
242.560
|
|
114
|
Ốp tường gạch men sứ kích thước gạch
150x150mm
|
m2
|
AK.31240
|
272.663
|
|
115
|
Ốp tường gạch men sứ kích thước gạch
110x110mm
|
m2
|
AK.31240
|
279.349
|
|
116
|
Ốp tường gạch men sứ 200x200mm
|
m2
|
AK.31110
|
319.641
|
|
117
|
Ốp tường gạch men sứ 200x300mm
|
m2
|
AK.31130
|
301.099
|
|
118
|
Ốp cột, trụ gạch men sứ 200x150mm
|
m2
|
AK.31110
|
319.641
|
|
119
|
Ốp tường gạch đất sét nung 60x200mm
|
m2
|
AK.31210
|
302.148
|
|
120
|
Ốp gạch vỉ vào
các kết cấu
|
m2
|
QE.1110
|
251.090
|
|
121
|
Ốp đá cẩm thạch vào tường
|
m2
|
AK.32210
|
1.644.622
|
|
122
|
Ốp đá hoa cương vào tường - Tiết diện
đá 300x300mm
|
m2
|
AK.32240
|
1.644.622
|
|
123
|
Láng nền sàn không đánh mầu, dày
2cm, vữa XM M50
|
m
|
AK.41113
|
42.976
|
|
124
|
Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm,
vữa XM M50
|
m2
|
AK.41213
|
49.946
|
|
125
|
Láng granitô nền sàn
|
m2
|
AK.43110
|
455.531
|
|
126
|
Láng granitô cầu thang
|
m2
|
AK.43210
|
824.429
|
|
127
|
Lát gạch chỉ, vữa lót M75
|
m2
|
AK.51110
|
122.389
|
|
128
|
Lát gạch xi măng 300x300mm
|
m2
|
AK.55110
|
161.467
|
|
129
|
Lát nền, sàn gạch chống trơn KT
200x200mm
|
m2
|
AK.51220
|
184.238
|
|
130
|
Lát gạch vỉ
|
m2
|
AK.52110
|
168.736
|
|
131
|
Lát nền, sàn gạch ceramic KT
300x300mm
|
m2
|
AK.51240
|
182.884
|
|
132
|
Lát nền, sàn gạch ceramic KT
400x400mm
|
m2
|
AK.51250
|
185.963
|
|
133
|
Lát nền, sàn gạch ceramic KT
500x500mm
|
m2
|
AK.51260
|
226.911
|
|
134
|
Lát nền, sàn gạch ceramic KT
600x600mm
|
m2
|
AK.51280
|
264.221
|
|
135
|
Lát nền, sàn gạch granit KT
300x300mm
|
m2
|
AK.51240
|
315.300
|
|
136
|
Lát nền, sàn gạch granit KT
400x400mm
|
m2
|
AK.51250
|
311.758
|
|
137
|
Lát nền, sàn gạch granit KT
500x500mm
|
m2
|
AK.51260
|
312.982
|
|
138
|
Lát nền, sàn gạch granit KT 600x600mm
|
m2
|
AK.51280
|
323.808
|
|
139
|
Lát gạch lá dừa 100x200mm
|
m2
|
AK.55210
|
416.420
|
|
140
|
Lát gạch xi măng tự chèn
300x300x50mm
|
m2
|
AK.55320
|
126.972
|
|
141
|
Lát nền, sàn Đá hoa cương 300x300mm
|
m2
|
AK.56140
|
507.414
|
|
142
|
Lát nền, sàn đá cẩm thạch 400x400mm
|
m2
|
AK.56110
|
507.414
|
|
143
|
Lát nền, sàn gạch lá nem KT
200x200mm
|
m2
|
AK.51220
|
170.996
|
|
144
|
Làm trần vôi rơm
|
m2
|
TA.1110
|
342.940
|
|
145
|
Làm trần cót ép
|
m2
|
AK.61110
|
234.852
|
|
146
|
Làm trần cót
|
m2
|
AK.61110
|
227.816
|
|
147
|
Làm trần ván ép
|
m2
|
AK.61220
|
270.029
|
|
148
|
Làm trần ván ép 5mm chia ô nhỏ có
gioăng chìm hoặc nẹp nổi
|
m2
|
TA.2310
|
475.558
|
|
149
|
Làm trần gỗ dán
|
m2
|
AK.61210
|
270.029
|
|
150
|
Làm trần nhựa
khung xương sắt
|
m2
|
AK.64310
|
174.878
|
|
151
|
Làm trần Lambris gỗ, dày 1cm
|
m2
|
AK.65110
|
578.233
|
|
152
|
Làm tường Lambris gỗ, dày 1cm
|
m2
|
AK.75110
|
381.590
|
|
153
|
Làm mặt sàn gỗ
ván dày 2cm
|
m2
|
AK.74110
|
452.406
|
|
154
|
Làm trần ván ép 5mm bọc simili, mút
5cm, nẹp phân ô bằng gỗ
|
m2
|
TA.2210
|
942.676
|
|
155
|
Gia công và đóng chần tường bằng gỗ
lim KT 20x100mm
|
m
|
AK.72110
|
68.526
|
|
156
|
Gia công, lắp đặt tay vịn cầu thang
bằng gỗ lim KT 80x100mm
|
m
|
AK.72210
|
468.545
|
|
157
|
Gia công, lắp dựng lan can cầu
thang gỗ nghiến cả con tiện
|
m
|
|
800.000
|
|
158
|
Gia công, lắp dựng lan can cầu thang bằng gỗ lim cả con tiện
|
m
|
|
1.000.000
|
|
159
|
Lan can Inox 304, D60, hoa văn
D27-34 cao 800
|
m
|
|
920.000
|
|
160
|
Làm vách kính khung sắt
|
m2
|
TB.3310
|
987.717
|
|
161
|
Làm vách kính khung gỗ
|
m2
|
TB.3210
|
518.012
|
|
162
|
Quét vôi 3 nước tường ngoài nhà
|
m2
|
AK.81112
|
13.680
|
|
163
|
Quét vôi 3 nước tường trong nhà
|
m2
|
AK.81111
|
11.713
|
|
164
|
Sơn trong nhà không bả 1 nước lót,
2 nước phủ
|
m2
|
AK.84622
|
43.749
|
|
165
|
Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước
lót, 2 nước phủ
|
m2
|
AK.84624
|
47.240
|
|
166
|
Sơn trong nhà đã bả 1 nước lót, 2
nước phủ
|
m2
|
AK.84612
|
38.420
|
|
167
|
Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước
lót, 2 nước
|
m2
|
AK.84614
|
40.095
|
|
168
|
Bả matit vào tường
|
m2
|
AK.82110
|
29.130
|
|
169
|
Bể nước đáy+nắp BTCT M200#, thân bể
xây gạch chỉ đặc
|
m3
|
DT
|
2.146.228
|
|
170
|
Bể nước đáy+thân xây gạch chỉ đặc,
nắp BTCT M200#
|
m3
|
DT
|
1.924.049
|
|
171
|
Bể phốt đáy+nắp BTCT M200#, thân bể
xây gạch chỉ đặc
|
m3
|
DT
|
2.060.213
|
|
172
|
Tường rào 220, gạch đặc cao 2m, gắn
mảnh chai, cả móng
|
m
|
DT
|
1.504.151
|
1
|
173
|
Tường rào 110, gạch đặc cao 2m, gắn
mảnh chai, cả móng
|
m
|
DT
|
1.119.127
|
|
174
|
Móng tường rào 220
|
m
|
DT
|
393.781
|
|
175
|
Móng tường rào 110
|
m
|
DT
|
288.485
|
|
176
|
Thân tường rào 220, gạch đặc cao 2m
(không móng, có quét vôi)
|
m
|
DT
|
1.077.623
|
|
177
|
Thân tường rào 110, gạch đặc cao 2m
(không móng, có quét vôi)
|
m
|
DT
|
797.895
|
|
178
|
Gắn mảnh chai tường rào
|
m
|
|
25.000
|
|
179
|
Hoa sắt tường rào vuông 12-14mm
|
m2
|
|
550.000
|
|
180
|
Hàng rào lưới B40 (chưa tính cọc đỡ)
|
m2
|
AG.22410
|
76.146
|
|
181
|
Hàng rào thép gai, ô lưới 25x25cm
(chưa tính cọc đỡ)
|
m2
|
AG.22410
|
60.178
|
|
182
|
Đường điện đi nổi (trong ống nhựa) = 3% giá trị công trình
|
%
|
|
3
|
|
183
|
Đường điện đi chìm tường (trong ống
nhựa)=5% giá trị công trình
|
%
|
|
5
|
|
184
|
Đường ống cấp nước = 2% giá trị
công trình
|
%
|
|
2
|
|
Phần
tháo dỡ, di chuyển
|
185
|
Tháo dỡ bồn tắm,
thủ công
|
chiếc
|
AA.31511
|
131.423
|
|
186
|
Lắp đặt bồn tắm
|
chiếc
|
BB.41104
|
467.278
|
|
187
|
Tháo dỡ chậu rửa,
thủ công
|
chiếc
|
AA.31521
|
29.205
|
|
188
|
Lắp đặt chậu rửa
|
chiếc
|
BB.41101
|
146.025
|
|
189
|
Tháo dỡ bệ xí, thủ công
|
chiếc
|
AA.31531
|
37.966
|
|
190
|
Lắp đặt xí bệt
|
chiếc
|
BB.41201
|
438.073
|
|
191
|
Tháo dỡ chậu tiểu, thủ công
|
chiếc
|
AA.31541
|
43.807
|
|
192
|
Lắp đặt chậu tiểu nam
|
chiếc
|
BB.41301
|
438.073
|
|
193
|
Tháo dỡ bình đun nước nóng, thủ
công
|
chiếc
|
AA.31621
|
58.410
|
|
194
|
Lắp đặt thùng đun nước nóng thường
|
chiếc
|
BB.42101
|
662.789
|
|
195
|
Tháo dỡ bồn nước Inox (60% NC lắp đặt)
|
chiếc
|
BB.43103
|
392.513
|
|
196
|
Lắp đặt bồn nước Inox
|
chiếc
|
BB.43103
|
654.190
|
|
197
|
Tháo dỡ cửa, thủ công
|
m2
|
AA.31312
|
11.682
|
|
198
|
Lắp dựng cửa
|
m2
|
AH.32111
|
64.885
|
|
199
|
Tháo dỡ khuôn cửa (60% NC lắp đặt)
|
m
|
AH.31111
|
23.359
|
|
200
|
Lắp dựng khuôn cửa đơn
|
m
|
AH.31111
|
44.916
|
|
201
|
Tháo dỡ, di chuyển công tơ điện
|
chiếc
|
|
300.000
|
|
202
|
Tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt điện
thoại bàn
|
máy
|
|
150.000
|
|
Quyết định 52/2019/QĐ-UBND về Đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 52/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 về Đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
8.606
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|