|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 519/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang Thừa Thiên Huế 2016
Số hiệu:
|
519/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 519/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 17 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN PHÚ VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh
mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự
án năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang tại Tờ trình số
17/TTr-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 44/TTr-STNMT ngày 03 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Phú Vang với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Hiện
trạng năm 2015
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Diện
tích tăng (+), giảm (-)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)-(3)
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
27.824,47
|
100,00
|
27.824,47
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
13.475,00
|
48,43
|
13.393,62
|
48,14
|
-81,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa, Trong đó:
|
7.450,37
|
26,78
|
7.406,50
|
26,62
|
-43,87
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
5.706,56
|
20,51
|
5.667,34
|
20,37
|
-39,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
930,27
|
3,34
|
886,97
|
3,19
|
-43,30
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
1.981,71
|
7,12
|
1.970,24
|
7,08
|
-11,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
745,21
|
2,68
|
738,22
|
2,65
|
-6,99
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
597,59
|
2,15
|
593,94
|
2,13
|
-3,65
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
1.719,66
|
6,18
|
1.739,04
|
6,25
|
19,38
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
50,17
|
0,18
|
58,69
|
0,21
|
8,52
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
13.585,06
|
48,82
|
13.714,43
|
49,29
|
129,37
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
51,07
|
0,18
|
51,07
|
0,18
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,86
|
0,01
|
10,86
|
0,04
|
8,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
11,64
|
0,04
|
21,64
|
0,08
|
10,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
46,74
|
0,17
|
64,42
|
0,23
|
17,68
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
54,96
|
0,20
|
56,92
|
0,20
|
1,96
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
1,89
|
0,01
|
1,89
|
0,01
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2.404,98
|
8,64
|
2.496,10
|
8,97
|
91,12
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
1.500,82
|
5,39
|
1.576,57
|
5,67
|
75,75
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
708,67
|
2,55
|
722,05
|
2,60
|
13,38
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
2,40
|
0,01
|
2,60
|
0,01
|
0,20
|
2.9.4
|
Đất CT bưu chính viễn thông
|
1,93
|
0,01
|
1,93
|
0,01
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
3,75
|
0,01
|
5,85
|
0,02
|
2,10
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
11,17
|
0,04
|
11,17
|
0,04
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
127,91
|
0,46
|
127,56
|
0,46
|
-0,35
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
39,03
|
0,14
|
38,81
|
0,14
|
-0,22
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
9,30
|
0,03
|
9,56
|
0,03
|
0,26
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1,42
|
0,01
|
1,52
|
0,01
|
0,10
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,38
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.331,59
|
4,79
|
1.349,13
|
4,85
|
17,54
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
287,22
|
1,03
|
289,38
|
1,04
|
2,16
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
12,58
|
0,05
|
15,39
|
0,06
|
2,81
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
11,64
|
0,04
|
11,94
|
0,04
|
0,30
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
29,55
|
0,11
|
30,05
|
0,11
|
0,50
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
2.362,80
|
8,49
|
2.342,27
|
8,42
|
-20,53
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
10,47
|
0,04
|
10,47
|
0,04
|
0,00
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
6,56
|
0,02
|
10,33
|
0,04
|
3,77
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1,26
|
-
|
1,26
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
216,33
|
0,78
|
216,33
|
0,78
|
0,00
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
608,63
|
2,19
|
608,55
|
2,19
|
-0,08
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
6.130,03
|
22,03
|
6.124,07
|
22,01
|
-5,96
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,47
|
-
|
0,47
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
764,41
|
2,75
|
716,42
|
2,57
|
-47,99
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị
|
4.604,64
|
16,55
|
4.604,64
|
16,55
|
-
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
82,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa, Trong đó:
|
LUA
|
37,21
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
37,06
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
32,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5,69
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,97
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,57
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
27,53
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,91
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,72
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,17
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
-
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,02
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
8,67
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,88
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
8,49
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,08
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,50
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
94,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa, Trong đó:
|
LUA/PNN
|
43,59
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
38,94
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
27,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
7,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6,99
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,45
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
6,90
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
7,70
|
2
|
Chuyển đổi sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
27,76
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,28
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
NKH/PNN
|
14,00
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2,20
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,28
|
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng năm 2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa, Trong đó:
|
LUA
|
-
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
8,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,24
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
36,75
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,37
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
10,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,80
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,75
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,07
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,09
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,50
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,18
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,08
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,33
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,30
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng
đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú
Vang được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Phú Vang có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phú Vang;
- Phòng TNMT huyện Phú Vang;
- VP: CVP, các PCVP và các CV;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
HTKT Khu Quy hoạch dân cư Vinh Vệ
|
1.40
|
Xã
Phú Mỹ
|
2
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn
An Lưu
|
0.82
|
Xã
Phú Mỹ
|
3
|
Đường tuyến biển Phú Diên
|
0.35
|
Xã
Phú Diên
|
4
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn
Hải Trình
|
0.80
|
Xã
Phú Thanh
|
5
|
Mở rộng HTKT Khu Quy hoạch dân cư
Chiết Bi
|
1.50
|
Xã
Phú Thượng
|
6
|
HTKT Khu Quy hoạch dân cư thôn 3 (Ven
Nội thị 1)
|
1.10
|
Xã
Vinh Thanh
|
7
|
Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến
Nội thị số 1 (giai đoạn 2)
|
0.69
|
Xã
Vinh Thanh
|
8
|
Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến
số 2 (Tuyến số 3 kéo dài)
|
0.65
|
Xã
Vinh Thanh
|
9
|
Xây dựng giao thông nông thôn Dương
Nổ Cồn
|
1.00
|
Xã
Phú Dương
|
10
|
HTKT Khu Quy hoạch dân cư Triều Thủy
|
1.10
|
Xã
Phú An
|
11
|
Mở rộng tuyến đường liên xã Phú
Đa-Vinh Thái (từ Trường Lưu đến giáp Trường Mầm non Mong A)
|
0.94
|
Xã
Vinh Thái
|
12
|
Mương thoát
nước tập trung của hệ thống thoát nước
Phú Đa
|
0.04
|
Thị trấn Phú Đa
|
13
|
Tuyến đường từ tỉnh lộ 10D đến xóm
cây Mân thôn 3 ra bến đò
|
0.48
|
Xã
Vinh Hà
|
14
|
Đường bê tông từ nhà ông Tếu đến
nhà bà Thọ (Trường Hà)
|
0.42
|
Xã Vinh
Phú
|
15
|
Đường giao thông nội đồng Hói Mùa từ
trên Dái xuống Hạ Dái
|
0.50
|
Xã
Phú Lương
|
16
|
Xây dựng trạm
bơm Cồn Đâu Phú Lương 2
|
0.15
|
Xã
Phú Lương
|
17
|
Mở tuyến Thủy đạo chạy thuyền du lịch
|
0.80
|
Thị trấn Thuận An
|
18
|
Đường giao thông nội đồng tuyến đập
Cồn Mô
|
0.40
|
Xã
Phú Mậu
|
19
|
Đường Khe Cạn thôn Kế Võ - Xuân
Thiên Thượng
|
1.71
|
Xã
Vinh Xuân
|
20
|
HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng
(Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt 36 m) thuộc Khu C
đô thị An Vân Dương
|
9.10
|
Xã
Phú Thượng, Phú Mỹ
|
21
|
Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ỷ
|
2.0
|
Xã
Phú Thương, Phú Mậu
|
22
|
Nâng cấp hệ thống đê sông Đại Giang
|
0.75
|
Xã
Vinh Thái, Vinh Hà
|
23
|
Đường liên xã Phú Đa - Vinh Thái
-Vinh Hà
|
3.08
|
Xã Vinh
Hà, Vinh Thái
|
24
|
Nâng cấp hệ thống tiêu úng Dương
Thanh Mậu
|
4
|
Xã
Phú Dương, Phú Thanh, Phú Mậu
|
25
|
Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa
|
8.50
|
Thị
Trấn Phú Đa
|
26
|
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập
trung
|
26.28
|
Xã
Phú Xuân
|
27
|
Đường chợ Mai - Tân Mỹ
|
17.40
|
Thị
trấn Thuận An, Phú Thượng, Phú Dương
|
28
|
Đường Phú Mỹ - Thuận An
|
17.40
|
Thị
trấn Thuận An, Phú An, Phú Mỹ
|
29
|
Đường Nguyễn Sinh Cung nối dài đoạn
từ cầu Chợ Dinh đến Quốc Lộ 49A
|
0.20
|
Huyện
Phú Vang
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
|
Hạng mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử
dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
HTKT Khu Quy hoạch dân cư Vinh Vệ
|
1.4
|
Xã
Phú Mỹ
|
2
|
Mở rộng Nhà hàng Duyên Anh 2
|
1.0
|
Xã
Phú Mỹ
|
3
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn
Hải Trình
|
0.8
|
Xã
Phú Thanh
|
4
|
Đường trục chính xã từ tỉnh lộ 2 đến
cầu Quy Lai
|
0.36
|
Xã
Phú Thanh
|
5
|
Mở rộng HTKT Khu Quy hoạch dân cư
Chiết Bi
|
1.50
|
Xã
Phú Thượng
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu quy hoạch dân cư Phò An
|
1.10
|
Xã
Phú Dương
|
7
|
Xây dựng giao thông nông thôn Dương
Nổ Cồn
|
1.0
|
Xã
Phú Dương
|
8
|
Quy hoạch khu dân cư Diên Đại
|
0.42
|
Xã
Phú Xuân
|
9
|
Quy hoạch khu dân cư Trung Chánh
|
1.00
|
Xã
Phú Hồ
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu quy hoạch dân cư Di Đông
|
0.55
|
Xã
Phú Hồ
|
11
|
Quy hoạch khu dân cư xen ghép thôn
Di Tây
|
0.20
|
Xã
Phú Hồ
|
12
|
Quy hoạch khu dân cư xen ghép thôn
Trung An
|
0.13
|
Xã
Phú Hồ
|
13
|
Xây dựng trạm bơm Sư Lỗ Thượng,
kênh nhánh
|
0.02
|
Xã Phú
Hồ
|
14
|
HTKT Khu Quy hoạch dân cư Triều Thủy
|
1.1
|
Xã
Phú An
|
15
|
Xây dựng Nhà SHCĐ thôn Triều Thủy
|
0.20
|
Xã
Phú An
|
16
|
Quy hoạch khu dân cư Kênh Tắc
|
0.50
|
Xã
Vinh Thái
|
17
|
Hệ thống tưới Thanh Lam, Phú Đa
|
8.5
|
Huyện
Phú Vang
|
18
|
Đê phân vùng Phú Đa - Phú Lương
|
0.2
|
Thị
trấn Phú Đa Phú Lương
|
19
|
Quy hoạch khu dân cư thôn 5
|
0.82
|
Xã
Vinh Hà
|
20
|
Xây dựng trạm bơm Hà Cỏ
|
0.07
|
Xã
Vinh Hà
|
21
|
Quy hoạch khu dân cư xen ghép thôn
Khê Xá
|
0.20
|
Xã
Phú Lương
|
22
|
Đường giao thông Nội đồng Hói Mùa từ
trên Dái xuống Hạ Dái
|
0.5
|
Xã
Phú Lương
|
23
|
Xây dựng Trạm bơm Cồn Đâu Phú Lương 2
|
0.15
|
Xã
Phú Lương
|
24
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tại
các thôn
|
0.85
|
Xã
Phú Mậu
|
25
|
Xây dựng cây xăng dầu Phú Mậu
|
0.05
|
Xã
Phú Mậu
|
26
|
Quy hoạch khu dân cư xen ghép thôn
Triêm Ân
|
0.20
|
Xã
Phú Mậu
|
27
|
Quy hoạch khu dân cư Lại Ân
|
0.61
|
Xã
Phú Mậu
|
28
|
Đường giao thông nội đồng tuyến đập
Cồn Mô
|
0.40
|
Xã
Phú Mậu
|
29
|
Đường Khe Cạn thôn Kế Võ-Xuân Thiên
Thượng
|
1.71
|
Xã
Vinh Xuân
|
30
|
HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng
(Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt 36 m) thuộc Khu C
đô thị An Vân Dương
|
9.10
|
Xã
Phú Thương, Phú Mỹ
|
31
|
Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ỷ
|
2.0
|
Xã
Phú Thương, Phú Mậu
|
32
|
Nâng cấp hệ thống đên sông Đại Giang
|
0.75
|
Xã
Vinh Thái, Vinh Hà
|
33
|
Nâng cấp hệ thống tiêu úng Dương
Thanh Mậu
|
4.0
|
Xã
Phú Dương, Phú Thanh,
|
34
|
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập
trung
|
26.28
|
Xã Phú
Xuân
|
35
|
Đường Chợ mai - Tân Mỹ
|
17.4
|
Thị
trấn Thuận An, Phú Thượng,
|
36
|
Đường Phú Mỹ - Thuận An
|
17.4
|
Thị
trấn Thuận An, Phú An, Phú
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số
15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
Khu Văn hóa trung tâm xã
|
0.15
|
Xã
Phú Hải
|
2
|
Quảng trường huyện Phú Vang
|
2.0
|
Thị
trấn Phú Đa
|
3
|
Trạm Quan trắc tổng hợp TNMT-KTTV
và Trạm Rada biển
|
3.0
|
Xã
Vinh Thanh
|
4
|
Khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2
|
0.60
|
Xã Phú
Mỹ, huyện Phú Vang thuộc khu C- đô thị mới An Vân Dương
|
5
|
Dự án giải phóng mặt bằng khu đất
DV14 tại thôn Nam Thượng xã Phú Thượng
|
0.88
|
Xã
Phú Thượng, huyện Phú Vang, khu C - Đô thị mới An Vân
Dương
|
6
|
Đường Tây phá Tam Giang
|
12.00
|
Xã Phú
Xuân, Phú Hồ, Phú Mỹ, Phú Lương
|
7
|
Khu nhà ở, văn phòng và dịch vụ tắm
biển Thuận An
|
6.50
|
Thị trấn Thuận An
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Sa
|
1.57
|
Thị
trấn Thuận An
|
9
|
Cầu Phú Thứ
|
0.50
|
Thị
trấn Phú Đa
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện
trên toàn tỉnh
|
1.90
|
Huyện
Phú Vang
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết
số 15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
Khu Văn hóa trung tâm xã
|
0.15
|
Xã
Phú Hải
|
2
|
Trạm Quan trắc tổng hợp TNMT-KTTV
và Trạm Rada biển
|
3.00
|
Xã
Vinh Thanh
|
3
|
Dự án giải phóng mặt bằng khu đất
DV14 tại thôn Nam Thượng
|
0.88
|
Xã Phú
Thượng, huyện Phú Vang, khu C - Đô thị mới An Vân Dương
|
4
|
Đường Tây phá Tam Giang
|
12.0
|
Xã
Phú Xuân, Phú Hồ, Phú Mỹ, Phú Lương
|
5
|
Khu nhà ở, văn phòng và dịch vụ tắm
biển Thuận An
|
6.50
|
Thị
trấn Thuận An
|
6
|
Đồn Công an ven biển
|
1.00
|
Xã
Phú Diên
|
7
|
Mở rộng Khu du lịch Anamadra
|
6.30
|
Thị
trấn Thuận An
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện
trên toàn tỉnh
|
1.90
|
Huyện
Phú Vang
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
|
Hạng mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án được phân bổ
từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1
|
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng
nghiệp vụ Công An tỉnh
|
7.0
|
Thị trấn Phú Đa
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Khu công nghiệp Phú Đa (Các nhà máy
may)
|
10.00
|
Thị trấn Phú Đa
|
Công trình, dự án do cấp huyện
xác định
|
1
|
Mở rộng trang trại nông nghiệp thôn Diêm Tụ
|
2.20
|
Xã
Vinh Thái
|
2
|
Bãi cát sạn, sỏi
|
1.08
|
Xã
Phú Mậu, Phú Thanh
|
3
|
Lò giết mổ gia súc
|
0.15
|
Thị
trấn Phú Đa
|
4
|
Mở rộng tuyến
đường từ nhà ông Thư đến nhà ông Thoan
|
0.24
|
Xã
Vinh Hà
|
5
|
Mở rộng Cảng Cá Thuận An (giai đoạn
2)
|
4.71
|
Thị
trấn Thuận An
|
6
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn
nội đồng Mỹ Khánh - Kế Sung
|
0.90
|
Xã
Phú Diên
|
7
|
Mở rộng trường
tiểu học Phú Mậu 2
|
0.41
|
Xã
Phú Mậu
|
8
|
Mở rộng trường mầm non Mong B
|
0.27
|
Xã
Vinh Thái
|
9
|
Mở rộng trường mầm non (trung tâm
xã)
|
0.18
|
Xã
Phú Diên
|
10
|
Xây dựng trường mầm non An Truyền
|
0.2
|
Xã
Phú An
|
11
|
Xây dựng chợ Tây Thượng
|
0.3
|
Xã
Phú Thượng
|
12
|
Quy hoạch khu dân cư thủy điện, Ba Lăng, Quảng Xuyên
|
2.50
|
Xã
Phú Xuân
|
13
|
Đất ở xen ghép Hà Bắc(3 điểm)
|
0.45
|
Xã
Vinh Phú
|
14
|
Đất ở xen ghép Hà Giang
|
0.35
|
Xã
Vinh Hà
|
15
|
Đấu giá đất ở Nam Dương, Sư Lỗ Thượng
|
0.02
|
Xã
Phú Hồ
|
16
|
Đấu giá đất ở thôn Sư Lỗ Thượng, Di
Tây, Trung Chánh, Trung An
|
1.4
|
Xã
Phú Hồ
|
17
|
Đất ở xen ghép thôn Dương Nổ Đông,
Dương Nổ Cồn
|
0.44
|
Xã
Phú Dương
|
18
|
Đất ở đấu giá thôn Lê Xá Đông, Khê
Xá, Lê Xá Trung, Giang Tây
|
0.47
|
Xã
Phú Lương
|
19
|
Đất đấu giá thôn Hòa An
|
0.04
|
Xã
Phú Thanh
|
20
|
Đất đấu giá thôn Mong C
|
0.25
|
Xã
Vinh Thái
|
21
|
Đấu giá đất ở Sông Đầm, xóm Rú thôn
2, thôn 3
|
1.00
|
Xã
Vinh Thanh
|
22
|
Đấu giá đất ở An Bằng (3 vị trí)
|
2.5
|
Xã
Vinh An
|
23
|
Đấu giá đất ở sau trạm y tế
|
0.11
|
Xã
Phú Thuận
|
24
|
Đất đấu giá được chuyển từ các trường
học cũ
|
0.17
|
Xã Phú
Thuận
|
Xã
Phú An
|
Xã
Vinh Thái
|
25
|
Đấu giá đất ở dọc đường tuyến biển
Phú Diên và thôn Diên Lộc
|
0.20
|
Xã
Phú Diên
|
26
|
Đấu giá đất ở Tây Thượng, Lại Thế,
Tây Trì Nhơn
|
0.39
|
Xã
Phú Thượng
|
27
|
Đấu giá đất ở Khánh Mỹ, Kế Võ
|
0.55
|
Xã
Vinh Xuân
|
28
|
Nhu cầu sử dụng đất cho các hộ gia
đình cá nhân
|
0.60
|
Huyện
Phú Vang
|
29
|
Đấu giá đất ở phân lô Hòa Tây, Hòa
Đông, Năm Châu
|
0.38
|
Thị
trấn Phú Đa
|
30
|
Đấu giá đất ở Hải Tiến, Tân An, Tân
Dương
|
0.86
|
Thị trấn
Thuận An
|
31
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nam
Dương, Trung Chánh
|
0.26
|
Xã
Phú Hồ
|
32
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Dương Nổ
Đông, Dương Nổ Tây
|
0.10
|
Xã
Phú Dương
|
33
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Hải Thành,
Diên Trường
|
0.09
|
Thị
trấn Thuận An
|
34
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn Mỹ Khánh
|
0.10
|
Xã
Phú Diên
|
35
|
Mở rộng các nhà sinh hoạt cộng đồng
(thôn Mai Vĩnh, Kế Võ)
|
0.31
|
Xã
Vinh Xuân
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án do cấp huyện
xác định
|
1
|
Xây dựng gia trại gia cầm
|
0.12
|
Xã
Vinh Phú
|
2
|
Xây dựng trang trại (thôn Kế Sung)
|
1.2
|
Xã
Phú Diên
|
3
|
Xây dựng trang trại (thôn Tân Sa)
|
5.0
|
Xã
Vinh Xuân
|
4
|
Xây dựng khu dịch vụ công cộng giai
đoạn 2 (Thôn Minh Hải)
|
3.0
|
Thị
trấn Thuận An
|
5
|
Kho hợp
tác xã nông nghiệp
|
0.02
|
Thôn
Khê Xá Tây, Phú Lương
|
6
|
Hạ tầng Khu
làng nghề nước mắm An Dương (gồm hệ thống xử lý nước thải làng nghề nước mắm)
|
0.53
|
Xã
Phú Thuận
|
7
|
Lò mổ gia súc
|
0.15
|
Xã
Vinh Thanh
|
8
|
GPMB tạo thông thoáng giao thông
|
0.03
|
Thôn
Khê Xá, Phú Lương
|
9
|
Đường nội thị chữ T (thôn Minh Hải)
|
0.42
|
Thị
trấn Thuận An
|
10
|
Trường mầm non cơ sở thôn Mậu Tài
Đuồi
|
0.20
|
Xã
Phú Mậu
|
11
|
Mở rộng trường THCS Vinh Thanh
|
0.80
|
Xã
Vinh Thanh
|
12
|
Trường mầm non Phú Hải (thôn Cự Lại
Trung)
|
0.05
|
Xã
Phú Hải
|
13
|
Mở rộng Trường THCS Phú Hải
|
0.2
|
Xã
Phú Hải
|
14
|
Trụ sở và hệ thống bãi anten Đài thông
tin Duyên Hải
|
0.1
|
Xã
Phú Mỹ
|
15
|
Mở rộng miếu thờ Đặng Tất
|
0.10
|
Phú
Mậu
|
16
|
Đất đấu giá được chuyển từ các trường học và trụ sở cũ
|
2.21
|
Xã
Phú Mậu
|
Xã
Phú Hồ
|
Xã
Phú Dương
|
Xã
Vinh Thái
|
Xã
Phú Thượng
|
Xã Phú
Diên
|
Xã
Vinh Xuân
|
Xã
Vinh Thanh
|
Xã
Vinh Hà
|
17
|
Đất ở xen ghép thôn Thế Vinh, Triêm
Ân
|
0.46
|
Xã
Phú Mậu
|
18
|
Đất ở phân lô tại tỉnh lộ 3 thôn Lộc
Sơn
|
0.30
|
Xã
Phú Xuân
|
19
|
Quy hoạch đất ở tuyến TL 10D thôn 4
|
0.07
|
Xã
Vinh Hà
|
20
|
Đất ở đấu giá thôn Vĩnh Lưu
|
0.20
|
Xã
Phú Lương
|
21
|
Đất ở thôn Thanh Lam Bồ
|
0.04
|
Xã
Vinh Thái
|
22
|
Đất ở phân lô đấu giá An Dương
(thôn Hòa Duân)
|
0.25
|
Xã
Phú Thuận
|
23
|
Đất ở đấu giá (thôn Diên Lộc)
|
0.12
|
Xã Phú
Diên
|
24
|
Đấu giá đất ở thôn Mai Vĩnh
|
0.3
|
Xã
Vinh Xuân
|
25
|
Đất ở phân lô Thủy Định
|
0.23
|
Thị
trấn Phú Đa
|
26
|
Trụ sở bảo hiểm xã hội
|
0.30
|
Thị
trấn Phú Đa
|
27
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mộc Trụ
|
0.08
|
Xã
Vinh Phú
|
28
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thạch Căn
|
0.13
|
Xã
Phú Dương
|
29
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Sa
|
0.15
|
Xã
Vinh Xuân
|
30
|
Xây dựng Khu văn hóa - thể thao xã
|
1.50
|
Xã
Phú Thuận
|
31
|
Văn phòng giáo hội phật giáo Việt
Nam huyện
|
0.50
|
Thị trấn Phú Đa
|
Quyết định 519/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 519/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/03/2016 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
2.613
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|