|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 519/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Kỳ Anh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
519/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
04/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 519/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 04
tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ KỲ
ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục
các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 32/TTr- UBND ngày 18/2/2022 (kèm theo Bản đồ
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 603/TTr-STMMT ngày 25/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Kỳ
Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung
chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm 2022:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
|
(ha)
|
(%)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
28.553,93
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.962,10
|
88,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.229,15
|
51,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
852,47
|
78,10
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
376,68
|
28,69
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.322,35
|
82,83
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.519,03
|
92,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.657,82
|
97,79
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.356,03
|
95,74
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
243,00
|
97,89
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng
trồng
|
RST
|
3.161,45
|
94,37
|
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ,
phát triển rừng sản xuất
|
RSM
|
951,58
|
100,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
683,94
|
101,88
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
80,35
|
80,07
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
113,43
|
103,90
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.518,45
|
131,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
185,05
|
133,61
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,77
|
120,62
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
4.211,12
|
154,19
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,40
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
282,25
|
190,26
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
358,49
|
106,84
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
8,26
|
500,61
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
263,02
|
113,56
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.062,78
|
121,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.939,96
|
115,73
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.080,11
|
109,99
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,42
|
156,74
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,91
|
96,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
78,38
|
100,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
21,46
|
96,97
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
512,57
|
293,60
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
2,46
|
126,15
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
3,29
|
100,00
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,60
|
312,65
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
22,28
|
140,66
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
367,82
|
100,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
0,24
|
100,00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,28
|
105,87
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,53
|
101,18
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
43,78
|
151,44
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
396,17
|
115,58
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
886,34
|
151,10
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,65
|
98,60
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,32
|
100,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
9,99
|
103,74
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
680,65
|
85,54
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
79,88
|
170,90
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.073,38
|
63,25
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
23.324,36
|
81,69
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
18.211,36
|
63,78
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
759,17
|
2,66
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
9.221,15
|
32,29
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
5.281,52
|
18,50
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
2.632,32
|
9,22
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
1.446,27
|
5,07
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
812,58
|
2,85
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.176,23
|
4,12
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất năm 2022:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.107,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.175,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
239,11
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
936,11
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
481,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
124,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
127,60
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
193,83
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5,24
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng
trồng
|
RST
|
188,59
|
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ,
phát triển rừng sản xuất
|
RSM
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
27,38
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
20,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,65
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
1,09
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
59,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
35,24
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
3,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,67
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
20,75
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,23
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,08
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
26,70
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
48,47
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,29
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
115,09
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
7,39
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.107,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.174,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
238,76
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
936,11
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
480,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
124,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
127,60
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
172,03
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
5,24
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng
trồng
|
RST/PNN
|
166,79
|
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ,
phát triển rừng sản xuất
|
RSM/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
27,38
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
21,80
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,42
|
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng
trồng
|
RST
|
|
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ,
phát triển rừng sản xuất
|
RSM
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,40
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
622,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
288,10
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
52,12
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,90
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
5,15
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
6,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
213,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
23,05
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
0,48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
181,10
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,13
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,27
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,98
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
23,37
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
26,43
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
5. Danh mục
các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022:
Trong năm kế hoạch trên địa bàn
thị xã Kỳ Anh có 198 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất.
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ
Anh có trách nhiệm:
- Cập nhật danh mục công trình
dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này vào Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 thị xã Kỳ Anh;
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền
và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ
Anh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó VP/UB (phụ trách);
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 CỦA
THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích đến năm 2022
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P.Hưng Trí
|
P. Kỳ Liên
|
P. Kỳ Long
|
P. Kỳ Phương
|
P. Kỳ Thịnh
|
P. Kỳ Trinh
|
Xã Kỳ Hà
|
Xã Kỳ Hoa
|
Xã Kỳ Lợi
|
Xã Kỳ Nam
|
Xã Kỳ Ninh
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(ha)
|
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
28.553,93
|
100,00
|
1.996,57
|
1.286,28
|
2.130,69
|
3.970,30
|
4.032,50
|
4.795,02
|
1.005,71
|
3.233,00
|
2.134,36
|
1.791,53
|
2.177,97
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.962,10
|
55,90
|
1.330,57
|
641,30
|
889,05
|
1.574,77
|
1.523,72
|
3.237,73
|
690,22
|
2.396,23
|
1.094,20
|
1.328,67
|
1.255,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.229,15
|
4,30
|
191,00
|
2,57
|
1,62
|
1,93
|
126,27
|
374,23
|
56,62
|
139,74
|
84,13
|
68,02
|
183,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
852,47
|
2,99
|
173,24
|
2,57
|
1,62
|
|
2,81
|
302,91
|
39,21
|
76,25
|
7,74
|
68,02
|
178,10
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
376,68
|
1,32
|
17,76
|
|
|
1,93
|
123,46
|
71,32
|
17,41
|
63,49
|
76,39
|
|
4,92
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.322,35
|
8,13
|
170,22
|
193,37
|
233,47
|
175,88
|
357,56
|
721,92
|
25,87
|
276,56
|
17,16
|
43,28
|
107,07
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.519,03
|
5,32
|
135,44
|
84,00
|
57,43
|
120,65
|
302,89
|
285,57
|
22,42
|
218,31
|
15,85
|
37,45
|
239,03
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.657,82
|
19,81
|
177,44
|
260,43
|
324,47
|
844,29
|
412,04
|
486,82
|
270,49
|
874,40
|
908,50
|
648,19
|
450,75
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
4.356,03
|
15,26
|
614,60
|
100,38
|
184,60
|
393,34
|
317,73
|
1.134,15
|
151,50
|
878,98
|
65,81
|
375,00
|
139,93
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
243,00
|
0,85
|
|
|
|
39,83
|
|
|
|
160,00
|
|
43,17
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
|
RST
|
3.161,45
|
11,07
|
506,07
|
16,42
|
134,41
|
219,63
|
159,01
|
831,38
|
111,40
|
685,42
|
65,81
|
291,96
|
139,93
|
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất
|
RSM
|
951,58
|
3,33
|
108,53
|
83,96
|
50,19
|
133,88
|
158,72
|
302,77
|
40,10
|
33,56
|
|
39,87
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
683,94
|
2,40
|
41,87
|
0,55
|
0,69
|
38,69
|
7,24
|
230,28
|
82,97
|
5,18
|
2,19
|
150,18
|
124,12
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
80,35
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
80,35
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
113,43
|
0,40
|
|
|
86,77
|
|
|
4,76
|
|
3,07
|
0,57
|
6,55
|
11,71
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.518,45
|
40,34
|
646,49
|
583,14
|
1.212,88
|
2.341,41
|
2.383,17
|
1.354,48
|
308,04
|
792,87
|
838,63
|
363,58
|
693,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
185,05
|
0,65
|
9,22
|
0,40
|
0,30
|
10,67
|
|
|
0,40
|
44,48
|
58,15
|
60,13
|
1,30
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
9,77
|
0,03
|
2,49
|
1,01
|
2,96
|
0,29
|
0,27
|
1,40
|
0,21
|
0,23
|
0,47
|
0,22
|
0,22
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
4.211,12
|
14,75
|
|
287,36
|
915,44
|
1.571,39
|
1.078,12
|
16,00
|
|
|
342,81
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,40
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,40
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
282,25
|
0,99
|
6,97
|
12,21
|
13,42
|
14,07
|
51,59
|
88,75
|
0,25
|
0,81
|
43,16
|
3,33
|
47,69
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
358,49
|
1,26
|
68,28
|
93,20
|
19,20
|
43,19
|
79,86
|
6,75
|
|
2,77
|
42,03
|
0,65
|
2,56
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
8,26
|
0,03
|
|
|
|
|
|
8,26
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
263,02
|
0,92
|
17,21
|
23,38
|
9,09
|
145,83
|
24,92
|
42,08
|
|
0,51
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.062,78
|
14,23
|
310,56
|
107,95
|
191,22
|
407,11
|
732,79
|
779,33
|
147,16
|
580,43
|
337,12
|
143,83
|
325,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.939,96
|
6,79
|
170,41
|
72,95
|
106,23
|
150,33
|
302,56
|
439,58
|
111,03
|
161,51
|
151,23
|
83,24
|
190,89
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
1.080,11
|
3,78
|
27,14
|
11,55
|
41,34
|
55,92
|
314,95
|
182,65
|
16,59
|
378,37
|
0,18
|
16,49
|
34,93
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,42
|
0,02
|
1,79
|
0,34
|
0,09
|
|
0,25
|
1,66
|
0,08
|
0,06
|
|
0,06
|
0,09
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,91
|
0,03
|
3,75
|
0,46
|
0,49
|
0,25
|
1,52
|
0,71
|
0,19
|
0,18
|
|
0,16
|
0,20
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
78,38
|
0,27
|
20,27
|
2,88
|
4,79
|
3,69
|
9,87
|
23,15
|
3,34
|
3,12
|
0,67
|
2,43
|
4,17
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
21,46
|
0,08
|
2,94
|
0,92
|
0,54
|
0,76
|
1,59
|
2,06
|
5,44
|
2,04
|
0,04
|
1,92
|
3,21
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
512,57
|
1,80
|
3,72
|
8,37
|
17,10
|
173,85
|
27,45
|
71,61
|
0,04
|
3,01
|
180,67
|
26,74
|
0,01
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,46
|
0,01
|
0,32
|
0,05
|
0,14
|
1,04
|
0,33
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,03
|
0,34
|
0,03
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,29
|
0,01
|
|
|
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
2,62
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,60
|
0,04
|
6,70
|
|
|
0,93
|
0,93
|
|
|
|
2,01
|
1,02
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
22,28
|
0,08
|
|
|
1,05
|
9,74
|
5,39
|
1,36
|
2,47
|
0,22
|
|
2,05
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
367,82
|
1,29
|
70,14
|
10,09
|
18,60
|
9,30
|
65,43
|
55,07
|
7,56
|
31,86
|
2,25
|
9,02
|
88,52
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
10,28
|
0,04
|
3,14
|
0,34
|
0,86
|
0,63
|
2,52
|
1,42
|
0,36
|
|
0,04
|
0,35
|
0,62
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,53
|
0,05
|
2,15
|
0,59
|
0,44
|
1,66
|
0,72
|
2,18
|
0,69
|
1,89
|
0,29
|
1,49
|
2,43
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
43,78
|
0,15
|
14,27
|
|
0,17
|
16,95
|
0,20
|
6,00
|
|
|
|
3,59
|
2,60
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
396,17
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
53,76
|
86,99
|
3,53
|
106,25
|
145,64
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
886,34
|
3,10
|
154,82
|
34,02
|
57,69
|
124,66
|
374,29
|
140,86
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,65
|
0,07
|
8,16
|
0,61
|
0,63
|
1,83
|
0,97
|
2,68
|
0,29
|
0,45
|
2,13
|
1,23
|
0,67
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,32
|
0,01
|
|
|
1,47
|
|
0,44
|
0,33
|
0,02
|
|
|
|
0,06
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
9,99
|
0,03
|
1,64
|
0,02
|
0,60
|
1,76
|
|
0,10
|
0,03
|
0,19
|
1,92
|
1,70
|
2,03
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
680,65
|
2,38
|
48,29
|
22,24
|
0,26
|
0,89
|
1,52
|
246,73
|
105,23
|
74,12
|
1,69
|
24,27
|
158,45
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
79,88
|
0,28
|
2,43
|
0,15
|
0,01
|
1,11
|
40,52
|
13,03
|
|
|
5,33
|
16,89
|
0,43
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.073,38
|
3,76
|
19,51
|
61,84
|
28,76
|
54,12
|
125,61
|
202,81
|
7,45
|
43,90
|
201,53
|
99,28
|
228,57
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
23.324,36
|
81,69
|
|
1.286,28
|
2.130,69
|
3.970,3
|
4.032,5
|
4.795,02
|
1.005,71
|
|
2.134,36
|
1.791,53
|
2.177,97
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
18.211,36
|
63,78
|
1.996,57
|
1.286,28
|
2.130,69
|
3.970,3
|
4.032,5
|
4.795,02
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu
năm)
|
KNN
|
759,17
|
2,66
|
128,66
|
|
|
|
0,08
|
387,26
|
53,83
|
64,08
|
|
5,80
|
119,46
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
9.221,15
|
32,29
|
607,82
|
378,19
|
519,17
|
1.119,95
|
713,58
|
1.439,73
|
392,35
|
1.659,12
|
887,07
|
991,07
|
513,10
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
5.281,52
|
18,50
|
126,84
|
469,72
|
916,37
|
1.542,87
|
1.282,50
|
617,95
|
|
10,00
|
310,87
|
|
4,40
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
2.632,32
|
9,22
|
544,76
|
183,82
|
321,38
|
380,75
|
706,21
|
495,40
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
1.446,27
|
5,07
|
23,43
|
45,89
|
25,65
|
25,42
|
551,52
|
284,05
|
9,25
|
2,81
|
179,44
|
46,28
|
252,53
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
812,58
|
2,85
|
|
64,55
|
15,83
|
27,55
|
149,61
|
92,02
|
|
|
|
323,02
|
140,00
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.176,23
|
4,12
|
|
|
|
|
|
|
120,14
|
295,17
|
134,87
|
201,93
|
424,12
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P.Hưng Trí
|
P. Kỳ Liên
|
P. Kỳ Long
|
P. Kỳ Phương
|
P. Kỳ Thịnh
|
P. Kỳ Trinh
|
Xã Kỳ Hà
|
Xã Kỳ Hoa
|
Xã Kỳ Lợi
|
Xã Kỳ Nam
|
Xã Kỳ Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.107,75
|
43,48
|
22,30
|
50,77
|
61,22
|
1.180,84
|
328,19
|
2,48
|
80,07
|
153,96
|
40,85
|
143,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.175,22
|
25,29
|
0,71
|
1,00
|
|
890,88
|
113,48
|
1,53
|
4,36
|
93,41
|
11,23
|
33,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
239,11
|
25,29
|
0,71
|
1,00
|
|
48,59
|
112,70
|
1,53
|
3,39
|
1,34
|
11,23
|
33,33
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
936,11
|
|
|
|
|
842,29
|
0,78
|
|
0,97
|
92,07
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
481,50
|
6,03
|
15,33
|
28,82
|
8,51
|
242,03
|
92,02
|
0,30
|
7,32
|
12,72
|
19,04
|
49,38
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
124,96
|
3,05
|
1,96
|
11,31
|
19,04
|
29,74
|
18,35
|
0,65
|
4,58
|
17,98
|
7,07
|
11,24
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
127,60
|
0,75
|
4,30
|
9,36
|
9,36
|
14,34
|
15,44
|
|
11,91
|
25,96
|
1,49
|
34,69
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
193,83
|
7,42
|
|
0,07
|
22,17
|
3,76
|
72,74
|
|
51,87
|
0,85
|
23,82
|
11,14
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5,24
|
|
|
|
|
|
|
|
5,24
|
|
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng
trồng
|
RST
|
188,59
|
7,42
|
|
0,07
|
22,17
|
3,76
|
72,74
|
|
46,63
|
0,85
|
23,82
|
11,14
|
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất
|
RSM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
27,38
|
0,95
|
|
0,22
|
2,14
|
0,10
|
16,16
|
|
0,03
|
3,04
|
|
4,76
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,65
|
|
0,15
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,09
|
|
|
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
59,59
|
1,14
|
0,23
|
10,98
|
13,31
|
17,39
|
2,69
|
|
0,20
|
10,27
|
|
3,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
35,24
|
0,64
|
0,12
|
3,80
|
8,50
|
11,81
|
2,19
|
|
0,17
|
4,90
|
|
3,11
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
8,03
|
|
|
2,95
|
1,41
|
1,35
|
|
|
|
2,03
|
|
0,29
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,28
|
0,09
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
3,65
|
|
|
1,00
|
1,54
|
1,00
|
|
|
|
0,11
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở TDTT
|
DTT
|
0,67
|
|
|
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
20,75
|
0,50
|
|
3,23
|
3,30
|
3,23
|
0,50
|
|
2,03
|
7,23
|
|
0,75
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở DVXH
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
26,70
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
2,03
|
18,20
|
0,65
|
5,62
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
48,47
|
0,26
|
0,59
|
12,11
|
20,75
|
10,36
|
4,40
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
XD trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,29
|
0,09
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
115,09
|
0,08
|
0,10
|
9,10
|
1,00
|
52,21
|
|
|
0,70
|
35,73
|
1,17
|
15,00
|
2.20
|
Đất
có mặt nước CD
|
MNC
|
7,39
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
1,63
|
0,01
|
0,86
|
|
|
4,84
|
0,02
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA
THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P.Hưng Trí
|
P. Kỳ Liên
|
P. Kỳ Long
|
P. Kỳ Phương
|
P. Kỳ Thịnh
|
P. Kỳ Trinh
|
Xã Kỳ Hà
|
Xã Kỳ Hoa
|
Xã Kỳ Lợi
|
Xã Kỳ Nam
|
Xã Kỳ Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang PNN
|
NNP/PNN
|
2.107,75
|
43,48
|
22,30
|
50,77
|
61,22
|
1.180,84
|
328,19
|
2,48
|
80,07
|
153,96
|
40,85
|
143,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.174,87
|
25,29
|
0,71
|
1,00
|
|
890,88
|
113,48
|
1,53
|
4,36
|
93,41
|
11,23
|
32,98
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
238,76
|
25,29
|
0,71
|
1,00
|
|
48,59
|
112,70
|
1,53
|
3,39
|
1,34
|
11,23
|
32,98
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
936,11
|
|
|
|
|
842,29
|
0,78
|
|
0,97
|
92,07
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
480,91
|
6,03
|
15,33
|
28,82
|
8,51
|
242,03
|
92,02
|
0,30
|
7,32
|
12,72
|
19,04
|
48,79
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
124,96
|
3,05
|
1,96
|
11,31
|
19,04
|
29,74
|
18,35
|
0,65
|
4,58
|
17,98
|
7,07
|
11,24
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
127,60
|
0,75
|
4,30
|
9,36
|
9,36
|
14,34
|
15,44
|
|
11,91
|
25,96
|
1,49
|
34,69
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
172,03
|
7,42
|
|
0,07
|
22,17
|
3,76
|
72,74
|
|
51,87
|
0,85
|
2,02
|
11,14
|
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
5,24
|
|
|
|
|
|
|
|
5,24
|
|
|
|
|
Đất có rừng SX là rừng trồng
|
RST/PNN
|
166,79
|
7,42
|
|
0,07
|
22,17
|
3,76
|
72,74
|
|
46,63
|
0,85
|
2,02
|
11,14
|
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất
|
RSM/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
27,38
|
0,95
|
|
0,22
|
2,14
|
0,10
|
16,16
|
|
0,03
|
3,04
|
|
4,76
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
21,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,80
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,42
|
0,54
|
|
|
|
9,62
|
0,26
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P.Hưng Trí
|
P. Kỳ Liên
|
P. Kỳ Long
|
P. Kỳ Phương
|
P. Kỳ Thịnh
|
P. Kỳ Trinh
|
Xã Kỳ Hà
|
Xã Kỳ Hoa
|
Xã Kỳ Lợi
|
Xã Kỳ Nam
|
Xã Kỳ Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.. .+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
|
RST
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất
|
RSM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
622,32
|
3,34
|
5,56
|
73,29
|
231,94
|
100,25
|
81,97
|
3,01
|
1,04
|
107,03
|
1,78
|
13,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
1,01
|
0,03
|
|
0,30
|
|
|
|
|
0,08
|
0,60
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
288,10
|
|
|
69,81
|
74,15
|
69,81
|
0,52
|
|
|
73,81
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
52,12
|
|
|
|
|
|
50,35
|
|
|
0,72
|
|
1,05
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
5,15
|
|
|
|
|
|
5,15
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,00
|
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
213,94
|
2,13
|
2,36
|
2,88
|
153,89
|
4,01
|
3,99
|
0,03
|
0,96
|
31,90
|
1,73
|
10,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
23,05
|
0,20
|
|
0,65
|
|
1,65
|
0,20
|
|
0,50
|
14,79
|
|
5,06
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
6,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,35
|
5,00
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,28
|
1,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở GD và ĐT
|
DGD
|
0,48
|
0,26
|
0,13
|
|
|
|
0,01
|
|
0,08
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
181,10
|
0,38
|
2,22
|
2,22
|
153,88
|
2,22
|
2,30
|
0,02
|
0,37
|
17,11
|
0,38
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,08
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,47
|
|
|
|
|
|
1,47
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở KHCN
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ XH
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,13
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí C.Cộng
|
DKV
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,98
|
|
|
|
|
|
|
2,98
|
|
|
|
2,00
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
23,37
|
0,91
|
0,20
|
0,30
|
|
|
21,96
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng TS của tổ chức SN
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
26,43
|
|
|
|
|
26,43
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ
XÃ KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm sử dụng vào các loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên BĐ KHSD đất 2022
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
A
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (17 CTDA)
|
|
50,22
|
2,00
|
48,22
|
1,63
|
|
|
46,59
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh (Điều 61 Luật Đất đai năm 2013)
|
|
50,22
|
2,00
|
48,22
|
1,63
|
|
|
46,59
|
|
|
|
I.1
|
Đất quốc phòng
|
|
48,55
|
2,00
|
46,55
|
0,51
|
|
|
46,04
|
|
|
|
1
|
Dự
án XD Doanh trại đại đội cơ động đặc nhiệm BCH Bộ đội Biên phòng
|
CQP
|
1,67
|
|
1,67
|
|
|
|
1,67
|
TDP Nhân Thắng, P. Kỳ Phương
|
1
|
|
2
|
Thao
trường bắn
|
CQP
|
14,02
|
|
14,02
|
|
|
|
14,02
|
Núi Động Trèo, thôn Hoa Đông, X. Kỳ Hoa
|
129
|
|
3
|
Khu
vực huấn luyện, diễn tập
|
CQP
|
20,00
|
|
20,00
|
|
|
|
20,00
|
Nam núi Chóp Mào, thôn Hoa Sơn, X. Kỳ Hoa
|
130
|
|
4
|
Bãi
anten (Lữ đoàn 134)
|
CQP
|
3,09
|
2,00
|
1,09
|
|
|
|
1,09
|
Thôn Hoa Thắng, X. Kỳ Hoa
|
131
|
|
5
|
Thao
trường huấn luyện (Lữ đoàn 134)
|
CQP
|
2,55
|
|
2,55
|
0,11
|
|
|
2,44
|
Thôn Hoa Thắng, X. Kỳ Hoa
|
132
|
NQ-61
|
6
|
Trụ
sở BCH quân sự phường Kỳ Hà
|
CQP
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Thôn Nam Hà, xã Kỳ Hà
|
200
|
NQ-61
|
7
|
XD
căn cứ CĐ Ban CHQS thị xã Kỳ Anh
|
CQP
|
5,52
|
|
5,52
|
|
|
|
5,52
|
P.Hưng Trí, X.Kỳ Hoa
|
2
|
|
8
|
Trạm
biên phòng Cảng Than
|
CQP
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
xã Kỳ Lợi
|
500
|
|
9
|
Trụ
sở BCH quân sự phường Kỳ Liên
|
CQP
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
P. Kỳ Liên
|
501
|
|
10
|
Trụ
sở BCH quân sự phường Kỳ Long
|
CQP
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
P. Kỳ Long
|
502
|
|
I.2
|
Đất an ninh
|
|
1,67
|
|
1,67
|
1,12
|
|
|
0,55
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở làm việc đồn CA Vũng Áng (cơ sở 2)
|
CAN
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
P. Kỳ Liên
|
4
|
|
2
|
Trụ
sở công an phường Kỳ Trinh
|
CAN
|
0,24
|
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
P. Kỳ Trinh
|
6
|
NQ-61
|
3
|
Trụ
sở công an xã Kỳ Hà
|
CAN
|
0,21
|
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
Xã Kỳ Hà
|
201
|
NQ-61
|
4
|
Trụ
sở công an xã Kỳ Hoa
|
CAN
|
0,23
|
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Xã Kỳ Hoa
|
202
|
NQ-61
|
5
|
Trụ
sở công an
|
CAN
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Tái khu định cư Kỳ Lợi tại P.Kỳ Trinh
|
203
|
|
6
|
Trụ
sở công an xã Kỳ Nam
|
CAN
|
0,22
|
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
Xã Kỳ Nam
|
204
|
NQ-61
|
7
|
Trụ
sở công an Kỳ Ninh
|
CAN
|
0,22
|
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
Xã Kỳ Ninh
|
205
|
NQ-61
|
II
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Công
trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà
phải thu hồi đất (Khoản 1, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Công
trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu
hồi đất (Khoản 2, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các công trình, dự án còn lại (181 CTDA)
|
|
3255,93
|
165,53
|
3089,40
|
1173,52
|
116,44
|
|
1799,45
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Khoản
3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
|
|
2841,69
|
72,37
|
2768,32
|
1159,42
|
116,44
|
|
1492,47
|
|
|
|
I.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
4,40
|
|
4,40
|
|
4,40
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Cụm công nghiệp Kỳ Ninh
|
SKN
|
4,40
|
|
4,40
|
|
4,40
|
|
|
X. Kỳ Ninh
|
7
|
NQ-61
|
I.2
|
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo
|
|
3,94
|
0,80
|
3,14
|
|
|
|
3,14
|
|
|
|
1
|
Dự
án XD Trường mầm non Kỳ Trinh
|
DGD
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
P. Kỳ Trinh
|
8
|
NQ-61
|
2
|
Mở
rộng khuôn viên trường mầm non
|
DGD
|
0,60
|
0,52
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
X. Kỳ Hoa
|
207
|
NQ-61
|
3
|
Trường
mầm non King Bee
|
DGD
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
P.Kỳ Thịnh
|
210
|
NQ-61
|
4
|
Mở
rộng trường mầm non Hoa Mai
|
DGD
|
0,54
|
0,28
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
P. Hưng Trí
|
145
|
NQ-61
|
I.3
|
Đất giao thông
|
|
348,15
|
48,25
|
298,90
|
93,82
|
19,90
|
|
185,19
|
|
|
|
1
|
Dự
án XD hạ tầng Khu tái định cư xã Kỳ Lợi giai đoạn 2 (diện tích QH 7,93ha)
|
DGT
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
P. Kỳ Trinh, P. Hưng Trí
|
19
|
NQ-61
|
2
|
Dự
án Đường từ Quốc Lộ 1A đi cảng Sơn Dương giai đoạn 2
|
DGT
|
6,40
|
|
6,40
|
0,50
|
|
|
5,90
|
P. Kỳ Long
|
10
|
NQ-61
|
3
|
Dự
án Đường trục chính trung tâm nối Quốc lộ 1B đến cụm Cảng nước sâu Sơn Dương
tỉnh Hà Tĩnh
|
DGT
|
63,24
|
38,95
|
24,29
|
18,79
|
|
|
5,50
|
P. Kỳ Thịnh
|
13
|
NQ-61
|
4
|
Dự
án đường Vành đai phía Nam Khu kinh tế Vũng Áng
|
DGT
|
31,98
|
|
31,98
|
|
|
|
31,98
|
P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Liên
|
14
|
NQ-61
|
5
|
Dự
án Đường từ công viên Hồ Mộc Hương đi khu sản xuất chăn nuôi Mũi Động, phường
Kỳ Trinh (dài 1,4km, rộng 10m)
|
DGT
|
1,40
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
P. Kỳ Trinh
|
15
|
NQ-61
|
6
|
Đường
trục chính từ QL 1A đến trung tâm khu kinh tế Vũng Áng (dài 2,8km; rộng 36m)
|
DGT
|
8,30
|
3,00
|
5,30
|
3,50
|
|
|
1,80
|
P. Kỳ Trinh
|
16
|
NQ-61
|
7
|
Dự
án Tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Hồ Mộc Hương
|
DGT
|
1,54
|
|
1,54
|
|
|
|
1,54
|
P. Kỳ Trinh
|
17
|
NQ-61
|
8
|
Dự
án Đường từ Khu công nghiệp đa ngành đi khu công nghệ cao Khu kinh tế Vũng
Áng
|
DGT
|
33,83
|
|
33,83
|
3,47
|
|
|
30,36
|
P. Kỳ Trinh
|
18
|
NQ-61
|
9
|
Dự
án Đường kết nối đô thị trung tâm thuộc dự án Phát triển các đô thị động lực -
Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh
|
DGT
|
9,50
|
|
9,50
|
7,50
|
|
|
2,00
|
P. Kỳ Trinh, P. Hưng Trí
|
20
|
NQ-61
|
10
|
Dự
án Khu dịch vụ hậu cảng và Đầu mối Logictic của QH chi tiết bến cảng Vũng Áng
- Sơn Dương
|
DGT
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
X. Kỳ Lợi
|
23
|
NQ-61
|
11
|
Dự
án kỹ thuật khu vực hậu cảng Vũng Áng (giai đoạn 1)
|
DGT
|
33,25
|
4,60
|
28,65
|
1,29
|
|
|
27,36
|
X. Kỳ Lợi
|
24
|
NQ-61
|
12
|
Mở
rộng các tuyến đường GT nông thôn
|
DGT
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
X. Kỳ Ninh
|
212
|
NQ-61
|
13
|
Đường
quy hoạch nội vùng
|
DGT
|
0,28
|
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
X. Kỳ Ninh
|
213
|
NQ-61
|
14
|
Kè,
vỉa hè, đường du lịch ven biển Kỳ Ninh
|
DGT
|
2,70
|
|
2,70
|
|
2,00
|
|
0,70
|
Thôn Tiến Thắng, Hải Hà, X. Kỳ Ninh
|
214
|
NQ-61
|
15
|
Dự
án Đường ven biển đoạn qua xã Kỳ Ninh
|
DGT
|
6,15
|
|
6,15
|
1,20
|
|
|
4,95
|
X. Kỳ Ninh
|
26
|
NQ-61
|
16
|
Dự
án Mở rộng đường trục ngang KĐT Trung tâm - KĐT du lịch Kỳ Ninh giai đoạn 1
(thuộc quy hoạch đường 62m)
|
DGT
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
X. Kỳ Ninh
|
27
|
NQ-61
|
17
|
Dự
án Nâng cấp đường ven biển Xuân Hội - Thạch Khê - Vũng Áng
|
DGT
|
10,00
|
|
10,00
|
|
2,74
|
|
7,26
|
X. Kỳ Ninh
|
28
|
NQ-61
|
18
|
Dự
án Đường trục trung tâm đi quảng trường khu du lịch biển Kỳ Ninh
|
DGT
|
0,75
|
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
X. Kỳ Ninh
|
29
|
NQ-61
|
19
|
Cảng
cá Cửa khẩu Kỳ Ninh
|
DGT
|
25,00
|
|
24,00
|
|
4,00
|
|
20,00
|
X. Kỳ Ninh
|
140
|
NQ-61
|
20
|
Mở
rộng đường GT nông thôn thôn Bắc Hà
|
DGT
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
X. Kỳ Hà
|
142
|
NQ-61
|
21
|
Tuyến
đường từ QL12C đi Khu liên hợp gang thép Formosa Hà Tĩnh
|
DGT
|
25,90
|
|
25,90
|
24,60
|
|
|
1,30
|
P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long
|
215
|
NQ-61
|
22
|
Đường
trục dọc Khu đô thị trung tâm Thị xã Kỳ Anh
|
DGT
|
6,50
|
|
6,50
|
6,00
|
|
|
0,50
|
P. Hưng Trí, P. Kỳ Trinh
|
216
|
NQ-61
|
23
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường nối tư đường Nguyễn Huy Oánh đi đường Phạm Tiêm
|
DGT
|
0,60
|
|
0,60
|
0,40
|
|
|
0,20
|
P. Hưng Trí
|
217
|
NQ-61
|
24
|
Tuyến
đường trục chính khu vực Khu công nghiệp, dịch vụ phụ trợ phía Tây Nam đường
tránh Quốc lộ 1, Khu kinh tế Vũng Áng
|
DGT
|
3,14
|
|
3,14
|
|
|
|
3,14
|
P. Kỳ Trinh
|
219
|
NQ-61
|
25
|
Hạ
tầng giao thông phía Tây Khu công nghiệp đa ngành, Khu kinh tế Vũng Áng, tỉnh
Hà Tĩnh
|
DGT
|
11,37
|
|
11,37
|
0,50
|
|
|
10,87
|
P. Kỳ Trinh
|
220
|
NQ-61
|
26
|
Dự
án Đường trục chính trung tâm nối Quốc lộ 1B đến cụm Cảng nước sâu Sơn Dương
tỉnh Hà Tĩnh (bổ sung)
|
DGT
|
24,85
|
|
24,85
|
24,85
|
|
|
|
P. Kỳ Trinh, P. Kỳ Long, X. Kỳ Lợi
|
221
|
NQ-61
|
27
|
Đường
Cao tốc Bắc Nam
|
DGT
|
39,08
|
1,00
|
38,08
|
1,22
|
11,16
|
|
25,70
|
X. Kỳ Hoa
|
498
|
|
I.4
|
Đất thủy lợi
|
|
116,89
|
10,80
|
106,09
|
50,70
|
4,50
|
|
50,89
|
|
|
|
1
|
Dự
án hệ thống kênh tách nước phân lũ cho các xã phía nam huyện Kỳ Anh (giai đoạn
2 và 3 từ cầu Tây Yên - Hoà Lộc)
|
DTL
|
8,70
|
|
8,70
|
8,70
|
|
|
0,00
|
P. Kỳ Thịnh
|
36
|
NQ-61
|
2
|
Đê
Hoàng Đình
|
DTL
|
5,00
|
|
5,00
|
1,50
|
|
|
3,50
|
X. Kỳ Trinh
|
225
|
NQ-61
|
3
|
Dự
án xử lý sạt lở bờ biển xã Kỳ Nam
|
DTL
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
X. Kỳ Nam
|
37
|
NQ-61
|
4
|
Đê
ngăn mặn Eo Bù đoạn từ cầu cũ thôn Tân Thắng đến thôn Tân Thành
|
DTL
|
5,20
|
|
5,20
|
|
|
|
5,20
|
X. Kỳ Ninh
|
226
|
NQ-61
|
5
|
Xử
lý sạt lở bờ biển xã Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh
|
DTL
|
8,50
|
|
8,50
|
|
4,50
|
|
4,00
|
X. Kỳ Ninh
|
227
|
NQ-61
|
6
|
Dự
án XD kè kết hợp đường 2 bên bờ kè sông Trí
|
DTL
|
3,41
|
|
3,41
|
1,39
|
|
|
2,02
|
P. Hưng Trí, X. Kỳ Hoa
|
38
|
NQ-61
|
7
|
Sữa
chữa, nâng cao an toàn đập Hồ Lối Đồng
|
DTL
|
12,00
|
10,80
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
P. Kỳ Trinh
|
143
|
NQ-61
|
8
|
Dự
án hệ thống kênh tách nước phân lũ cho các xã phía nam huyện Kỳ Anh (giai đoạn
2 và 3 từ cầu Tây Yên - Hoà Lộc) (bổ sung)
|
DTL
|
71,18
|
|
71,18
|
38,70
|
|
|
32,48
|
P. Kỳ Trinh
|
228
|
NQ-61
|
9
|
Cải
tạo tuyến kênh thoát nước, chống ngập QL1A đoạn qua TDP. Hưng Thịnh, phường
Hưng Trí
|
DTL
|
0,90
|
|
0,90
|
0,41
|
|
|
0,49
|
P. Hưng Trí
|
229
|
NQ-61
|
I.5
|
Đất công trình năng lượng
|
|
337,99
|
|
337,99
|
45,37
|
37,70
|
|
254,92
|
|
|
|
1
|
Dự
án cải tạo mạch vòng 35KV giữa TBA 110KV Kỳ Anh và 1BA 110KV Cẩm Xuyên
|
DNL
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
P. Hưng Trí
|
39
|
NQ-61
|
2
|
Dự
án XD đường giây, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các
địa phương
|
DNL
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
P. Kỳ Long, X. Kỳ Hoa, P. Hưng Trí
|
40
|
NQ-61
|
3
|
Dự
án tổ hợp Điện khí LNG Vũng Áng 3
|
DNL
|
164,00
|
|
164,00
|
|
|
|
164,00
|
P. Kỳ Phương
|
41
|
NQ-61
|
4
|
Dự
án bãi thải xỉ Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 2
|
DNL
|
49,00
|
|
49,00
|
29,86
|
|
|
19,14
|
P. Kỳ Trinh
|
43
|
NQ-61
|
5
|
Dự
án XD Đường dây, trạm biến áp chống quá tải và giảm tổn thất điện năng
|
DNL
|
0,05
|
|
0,05
|
0,00
|
|
|
0,05
|
P. Kỳ Trinh
|
44
|
NQ-61
|
6
|
Dự
án XD Đường dây 500kV Vũng Áng - Quảng Trạch, đoạn đi qua địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh (Mạch 3)
|
DNL
|
10,27
|
|
10,27
|
0,41
|
6,85
|
|
3,01
|
X. Kỳ Lợi, X. Kỳ Nam, P. Kỳ Trinh, P. Kỳ
Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Liên, P. Kỳ Phương, P. Hưng Trí, X. Kỳ Hoa
|
45
|
NQ-61
|
7
|
Dự
án nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35Kv đoạn qua thị
xã Kỳ Anh theo phương pháp đa chia - đa nối
|
DNL
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
0,00
|
P. Kỳ Trinh, P. Hưng Trí, X. Kỳ Hà
|
46
|
NQ-61
|
8
|
DA
xây dựng ĐZ, TBA nâng cao chất lượng điện năng tại phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh
|
DNL
|
0,04
|
|
0,04
|
0,03
|
|
|
0,01
|
P. Kỳ Trinh, P. Kỳ Thịnh
|
47
|
NQ-61
|
9
|
Dự
án Trang trại phong điện HBRE Hà Tĩnh
|
DNL
|
28,73
|
|
28,73
|
0,00
|
17,73
|
|
11,00
|
P. Kỳ Trinh, P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long, P.
Kỳ Liên, P. Kỳ Phương
|
48
|
NQ-61
|
10
|
Dự
án đường dây 500kV Vũng Áng - rẽ Hà Tĩnh - Đà Nẵng
|
DNL
|
3,30
|
|
3,30
|
0,87
|
|
|
2,43
|
X. Kỳ Hoa, P. Hưng Trí, P. Kỳ Trinh, X. Kỳ
Lợi
|
49
|
NQ-61
|
11
|
Dự
án Tuyến ống thải tro xỉ dự án Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 2 của Công ty Cổ
phần nhiệt điện Vũng Áng 2
|
DNL
|
5,40
|
|
5,40
|
|
1,84
|
|
3,56
|
X. Kỳ Lợi
|
51
|
NQ-61
|
12
|
Dự
án đường dây 110kV và Trạm biến áp 110kV dự án Trang trại Phong điện HBRE Hà
Tĩnh
|
DNL
|
1,60
|
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
P. Kỳ Long, P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Trinh
|
54
|
NQ-61
|
13
|
Nhà
máy điện gió Kỳ Nam
|
DNL
|
17,50
|
|
17,50
|
3,20
|
|
|
14,30
|
X Kỳ Nam
|
232
|
NQ-61
|
14
|
Tuyến
điện chiếu sáng đường Nguyễn Thị Bích Châu đoạn từ Kho bạc Nhà nước thị xã Kỳ
Anh đi đê Kỳ Ninh
|
DNL
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
P. Kỳ Trinh, X. Kỳ Hà
|
233
|
NQ-61
|
15
|
XD
Đường dây 22kV cấp điện cho khu CN phụ trợ tại khu vực cạnh Hồ Mộc Hương- TX
Kỳ Anh
|
DNL
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
X, Kỳ Hoa, P. Hưng Trí, P. Kỳ Trinh
|
234
|
NQ-61
|
16
|
Xây
dựng mạch vòng 22kV giữa trạm biến áp 110kV Vũng Áng (E18,5) và TBA 110kV Kỳ
Anh (E18,3), nâng cấp độ tin cậy cung cấp điện theo PA đa chia đa nối khu vực
TX Kỳ Anh
|
DNL
|
0,06
|
|
0,06
|
0,05
|
|
|
0,01
|
Phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Hưng Trí
|
146
|
NQ-61
|
17
|
Xây
dựng xuất tuyến 35kV trạm E18,5 cấp điện KCN Phú Vinh và các KCN phụ trợ lân
cận thuộc KKT Vũng Áng, thị xã Kỳ Anh
|
DNL
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Kỳ Long, Kỳ
Liên
|
147
|
NQ-61
|
18
|
XD
Đường dây 500KV Vũng Áng - Quảng Trạch, đoạn đi qua địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Mạch
3)
|
DNL
|
4,23
|
|
4,23
|
|
|
|
4,23
|
X. Kỳ Lợi, X. Kỳ Nam, P. Kỳ Trinh, P. Kỳ
Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Liên, P. Kỳ Phương
|
148
|
NQ-61
|
19
|
Thu
hồi đất, bồi thường đất trong hành lang đường dây 500kV Quảng Trạch - Vũng
Áng đoạn qua Tổ dân phố Tây Yên và Yên Thịnh
|
DNL
|
2,30
|
|
2,30
|
|
|
|
2,30
|
Phường Kỳ Thịnh
|
162
|
NQ-61
|
20
|
Khu
đất bổ sung cho Dự án Nhà máy Nhiệt điện BOT Vũng Áng I
|
DNL
|
19,00
|
|
19,00
|
9,80
|
2,70
|
|
6,50
|
Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi
|
235 (164)
|
NQ-61
|
21
|
Mở
rộng đường tạm phục vụ thi công Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 2
|
DNL
|
1,20
|
|
1,20
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi
|
160
|
NQ-61
|
22
|
Bãi chứa vật tư bổ sung phục vụ thi công Nhà máy nhiệt
điện Vũng Áng 2
|
DNL
|
17,00
|
|
17,00
|
0,30
|
3,00
|
|
13,70
|
Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi
|
161
|
NQ-61
|
23
|
Trạm
biến áp 220kV Vũng Áng và đấu nối
|
DNL
|
9,60
|
|
9,60
|
0,20
|
4,98
|
|
4,42
|
Phường Kỳ Thịnh
|
165
|
NQ-61
|
24
|
Thu
hồi đất, bồi thường đất trong hành lang đường dây 500kV Quảng Trạch - Vũng
Áng đoạn qua Tổ dân phố Tây Yên và Yên Thịnh (BS)
|
DNL
|
4,30
|
|
4,30
|
|
|
|
4,30
|
Phường Kỳ Thịnh
|
236
|
NQ-61
|
I.6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
7,89
|
|
7,89
|
1,60
|
|
|
6,29
|
|
|
|
1
|
DA
nhà máy xử lý nước thải tập trung trên địa bàn TX Kỳ Anh thuộc hệ thống thu
gom xử lý nước thải (DA Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án
đô thị Kỳ Anh)
|
DRA
|
5,00
|
|
5,00
|
1,60
|
|
|
3,40
|
P. Hưng Trí
|
55
|
NQ-61
|
2
|
Dự
án Hệ thống thu gom xử lý nước thải KKT Vũng Áng (giai đoạn 1)
|
DRA
|
2,80
|
|
2,80
|
|
|
|
2,80
|
P. Kỳ Phương, X. Kỳ Nam, P. Kỳ Thịnh
|
56
|
NQ-61
|
3
|
Điểm
trung chuyển rác
|
DRA
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
X. Kỳ Nam
|
58
|
NQ-61
|
I.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
85,35
|
9,42
|
75,93
|
32,26
|
1,50
|
|
42,17
|
|
|
|
1
|
QH
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,62
|
|
0,62
|
|
|
|
0,62
|
Thôn Bắc Hà, X. Kỳ Hà
|
59
|
NQ-61
|
2
|
QH
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,41
|
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
Thôn Hải Hà, X. Kỳ Hà
|
60
|
NQ-61
|
3
|
Khu
dân cư Bàu Đá (Diện tích quy hoạch khu 6,50 ha)
|
ONT
|
3,79
|
3,00
|
0,79
|
0,79
|
|
|
|
Vùng Đồng Lấm, Bàu Đá, X. Kỳ Hoa
|
62
|
NQ-61
|
4
|
Khu
DV tổng hợp và dân cư Hoa Trung của CT TNHH Hùng Cường
|
ONT
|
7,20
|
6,42
|
0,78
|
0,78
|
|
|
|
Thôn Hoa Trung, X. Kỳ Hoa
|
63
|
NQ-61
|
5
|
QH
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,43
|
|
0,43
|
|
|
|
0,43
|
Vùng Bệnh viện cũ, Chăn nuôi, X. Kỳ Hoa
|
64
|
NQ-61
|
6
|
Khu
dân cư Mang Tang (giai đoạn 2)
|
ONT
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,00
|
Vùng Mang Tang, thôn Quý Huệ, X. Kỳ Nam
|
65
|
NQ-61
|
7
|
Đất
ở nông thôn (xen dắm)
|
ONT
|
0,25
|
|
0,25
|
0,04
|
|
|
0,21
|
Thôn Quý Huệ, X. Kỳ Nam
|
66
|
NQ-61
|
8
|
QH
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thôn Tân Thành, X. Kỳ Nam
|
67
|
NQ-61
|
9
|
QH
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,11
|
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Thôn Tân Thắng, X. Kỳ Ninh
|
69
|
NQ-61
|
10
|
Khu
dân cư Tân Thắng (giai đoạn 2)
|
ONT
|
1,80
|
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
X. Kỳ Ninh
|
70
|
NQ-61
|
11
|
QH
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Thôn Tiến Thắng, X. Kỳ Ninh
|
71
|
NQ-61
|
12
|
QH
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
Thôn Tân Tiến, X. Kỳ Ninh
|
72
|
NQ-61
|
13
|
QH
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Thôn Bàn Hải, X. Kỳ Ninh
|
73
|
NQ-61
|
14
|
Đất
ở nông thôn (xen dắm)
|
ONT
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Toàn xã, X. Kỳ Ninh
|
74
|
NQ-61
|
15
|
QH
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,50
|
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
Thôn Tam Hải 2, X. Kỳ Ninh
|
75
|
NQ-61
|
16
|
Khu
dân cư Tân Thắng (giai đoạn 1)
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
X. Kỳ Ninh
|
76
|
NQ-61
|
17
|
QH
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Thôn Nam Hà, Đông Hà, Bắc Hà, X. Kỳ Hà
|
151
|
NQ-61
|
18
|
Tái
định cư xã Kỳ Ninh
|
ONT
|
45,80
|
|
45,80
|
22,60
|
|
|
23,20
|
X. Kỳ Ninh
|
153
|
NQ-61
|
19
|
Tái
định cư xã Kỳ Nam
|
ONT
|
9,38
|
|
9,38
|
|
|
|
9,38
|
X. Kỳ Nam
|
154
|
NQ-61
|
20
|
QH
đất ở thôn Đông Hà
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Thôn Đông Hà, xã Kỳ Hà
|
243
|
NQ-61
|
21
|
QH
đất ở thôn Nam Hà
|
ONT
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Thôn Nam Hà, xã Kỳ Hà
|
244
|
NQ-61
|
22
|
QH
đất ở thôn Bắc Hà
|
ONT
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Thôn Bắc Hà, xã Kỳ Hà
|
245
|
NQ-61
|
23
|
Khu
tái định cư xã Kỳ Nam
|
ONT
|
7,23
|
|
7,23
|
7,23
|
|
|
|
Thôn Tân Tiến, xã Kỳ Nam
|
246
|
NQ-61
|
24
|
QH
đất ở thôn Hải Hà (sau trường)
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thôn Hải Hà, xã Kỳ Ninh
|
248
|
NQ-61
|
I.8
|
Đất ở tại đô thị
|
|
341,63
|
|
341,63
|
18,00
|
|
|
323,63
|
|
|
|
1
|
Khu
dân cư Cánh Buồm (Đất ở 5,85 ha; Đất hạ tầng 2,51 ha)
|
ODT
|
7,51
|
|
7,51
|
6,97
|
|
|
0,54
|
Cánh Buồm, Khu phố 3, P. Hưng Trí
|
79
|
NQ-61
|
2
|
QH
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,71
|
|
0,71
|
|
|
|
0,71
|
Bàu Đá, Tổ dân phố 1, P. Hưng Trí
|
80
|
NQ-61
|
3
|
Khu
dân cư Nam bờ Hưng Trí (Đất ở 3,30 ha; Đất hạ tầng 1,41 ha)
|
ODT
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Nam bờ Hưng Trí, TDP Hưng Nhân, P. Hưng
Trí
|
81
|
NQ-61
|
4
|
Đất
ở đô thị (xen dắm)
|
ODT
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Toàn phường, P. Hưng Trí
|
82
|
NQ-61
|
5
|
Khu
dân cư TDP Hoành Nam
|
ODT
|
1,05
|
|
1,05
|
|
|
|
1,05
|
P. Kỳ Liên
|
251
|
NQ-61
|
6
|
Đất
ở đô thị (xen dắm)
|
ODT
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Toàn phường, P. Kỳ Trinh
|
85
|
NQ-61
|
7
|
QH
Đất ở đô thị
|
ODT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Rộc Phủ, KP Trung Lượng, P. Hưng Trí
|
252
|
NQ-61
|
8
|
QH
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,60
|
|
0,60
|
0,44
|
|
|
0,16
|
TDP Long Sơn, P. Kỳ Long
|
253
|
NQ-61
|
9
|
QH
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
TDP Nhân Thắng 1, P. Kỳ Phương
|
254
|
NQ-61
|
10
|
Khu
dân cư TDP Nam Phong (QH rộng 2 ha)
|
ODT
|
1,01
|
|
1,01
|
|
|
|
1,01
|
P. Kỳ Thịnh
|
255
|
NQ-61
|
11
|
QH
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
TDP Hoà Lộc, P. Kỳ Trinh
|
304
|
NQ-61
|
12
|
QH
Đất ở đô thị
|
ODT
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Đường Trục Ngang, TDP Đông Trinh, P. Kỳ
Trinh
|
257
|
NQ-61
|
13
|
Khu
dân cư (cồn ông Lồng)
|
ODT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
TDP Hoà Lộc, P. Kỳ Trinh
|
258
|
NQ-61
|
14
|
QH
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
TDP Hoàng Trinh, P. Kỳ Trinh
|
259
|
NQ-61
|
15
|
QH
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
TDP Tây Trinh, P. Kỳ Trinh
|
260
|
NQ-61
|
16
|
QH
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,99
|
|
0,99
|
|
|
|
0,99
|
TDP Quyền Thượng, P. Kỳ Trinh
|
261
|
NQ-61
|
17
|
TĐC
cho các hộ dân thôn Hải Phong 1, thôn Hải Phong 2 xã Kỳ Lợi tại P. Kỳ Trinh
|
ODT
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
P. Kỳ Trinh
|
305
|
NQ-61
|
18
|
Tái
định cư Kỳ Thịnh
|
ODT
|
60,00
|
|
60,00
|
|
|
|
60,00
|
P. Kỳ Thịnh
|
158
|
NQ-61
|
19
|
Tái
định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh
|
ODT
|
32,00
|
|
32,00
|
|
|
|
32,00
|
P. Kỳ Trinh
|
157
|
NQ-61
|
20
|
QH
Khu dân cư TDP Nam Phong
|
ODT
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
TDP Trường Sơn, P.Kỳ Thịnh
|
266
|
NQ-61
|
21
|
Quy
hoạch phân lô đất ở TDP Hưng Nhân
|
ODT
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
TDP Hưng Nhân, phường Hưng Trí
|
272
|
NQ-61
|
22
|
TĐC
cho các hộ dân thôn Hải Phong 1, thôn Hải Phong 2 xã Kỳ Lợi tại P. Kỳ Trinh
|
ODT
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
P. Kỳ Trinh
|
156
|
NQ-61
|
23
|
Tái
định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh (bổ sung)
|
ODT
|
40,74
|
|
40,74
|
|
|
|
40,74
|
P. Kỳ Trinh
|
276
|
NQ-61
|
24
|
Tái
định cư Kỳ Thịnh (bổ sung)
|
ODT
|
178,69
|
|
178,69
|
|
|
|
178,69
|
P. Kỳ Thịnh
|
302
|
NQ-61
|
25
|
Khu
dân cư đô thị tại tổ dân phố 2
|
ODT
|
6,44
|
|
6,44
|
6,44
|
|
|
|
P. Hưng Trí
|
307
|
NQ-61
|
26
|
Hợp
tác xã Môi trường
|
ODT
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
P. Kỳ Phương
|
308
|
NQ-61
|
I.9
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án XD Trạm quan trắc môi trường nước biển tự động, liên tục
|
TSC
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
Khu vực Mũi Dung, xã Kỳ Lợi
|
86
|
NQ-61
|
I.10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
6,30
|
|
6,30
|
0,66
|
0,64
|
|
5,00
|
|
|
|
1
|
Dự
án XD chùa Vĩnh Phúc và Trung tâm phật giáo thị xã Kỳ Anh
|
TON
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
TDP Hồng Hải I, P. Kỳ Phương
|
87
|
NQ-61
|
2
|
XD
trường học giáo lý và sinh hoạt của Giáo xứ Đồng Hoà
|
TON
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
X. Kỳ Hà
|
278
|
NQ-61
|
3
|
Mở
rộng khuôn viên chùa Thanh Phúc
|
TON
|
0,80
|
|
0,80
|
0,16
|
0,64
|
|
|
X. Kỳ Nam
|
311
|
NQ-61
|
I.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí
|
|
14,87
|
|
14,87
|
|
2,39
|
|
12,48
|
|
|
|
1
|
Dự
án Lâm viên khu đô thị Trung tâm thị xã Kỳ Anh (đồi Cụp Bắp)
|
DKV
|
12,00
|
|
12,00
|
|
|
|
12,00
|
P. Hưng Trí, P. Kỳ Trinh
|
88
|
NQ-61
|
2
|
Dự
án Quảng trường khu du lịch biển Kỳ Ninh
|
DKV
|
2,60
|
|
2,60
|
|
2,39
|
|
0,21
|
X. Kỳ Ninh
|
89
|
NQ-61
|
3
|
Mở
rộng công viên Nguyễn Trọng Bình
|
DKV
|
0,27
|
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
P. Hưng Trí
|
280
|
NQ-61
|
I.12
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
|
0,51
|
|
0,51
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng trạm BTS thị xã Kỳ Anh
|
DBV
|
0,51
|
|
0,51
|
|
|
|
0,51
|
Toàn Thị xã
|
314
|
NQ-61
|
I.13
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
1,60
|
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm Văn hóa thể thao thị xã (phần mở rộng)
|
DVH
|
1,60
|
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
P. Hưng Trí
|
144
|
NQ-61
|
I.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QH
NVH thôn Hoa Sơn
|
DSH
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Thôn Hoa Sơn, X. Kỳ Hoa
|
281
|
NQ-61
|
I.15
|
Đất chợ
|
|
0,80
|
|
0,80
|
0,67
|
|
|
0,13
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng Chợ Tây Yên
|
DCH
|
0,30
|
|
0,30
|
0,17
|
|
|
0,13
|
P. Kỳ Thịnh
|
285
|
NQ-61
|
2
|
Xây
dựng Chợ Kỳ Trinh
|
DCH
|
0,50
|
|
0,50
|
0,5
|
|
|
|
P. Kỳ Trinh
|
286
|
NQ-61
|
I.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
0,36
|
|
0,36
|
|
0,21
|
|
0,15
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng khuôn viên đền công chúa Liễu Hạnh
|
TIN
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
X. Kỳ Nam
|
90
|
NQ-61
|
2
|
Dự
án Cầu và bến thả hoa đăng tại Đền thờ Chế Thắng phu nhân Nguyễn Thị Bích
Châu
|
TIN
|
0,21
|
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
X. Kỳ Ninh
|
91
|
NQ-61
|
I.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
20,94
|
|
20,94
|
0,55
|
|
|
20,39
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng nghĩa trang Kỳ Lợi tại Kỳ Trinh
|
NTD
|
2,80
|
|
2,80
|
|
|
|
2,80
|
P. Kỳ Trinh
|
149
|
NQ-61
|
2
|
QH
nghĩa trang xã Kỳ Ninh
|
NTD
|
15,07
|
|
15,07
|
0,55
|
|
|
14,52
|
X. Kỳ Ninh
|
150
|
NQ-61
|
3
|
Nghĩa
trang Kỳ Lợi tại Kỳ Trinh (Bổ sung)
|
NTD
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
P. Kỳ Trinh
|
288
|
NQ-61
|
4
|
Quy
hoạch Nghĩa Trang cho nhân dân thôn 4 Đông Yên, xã Kỳ Lợi di dời Khu tái định
cư thôn Minh Huệ (Quý Huệ) xã Kỳ Nam.
|
NTD
|
1,87
|
|
1,87
|
|
|
|
1,87
|
Thôn Quý Huệ, X. Kỳ Nam
|
289
|
NQ-61
|
I,18
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
67,09
|
|
67,09
|
18,58
|
14,75
|
|
33,76
|
|
|
|
1
|
Đất
thương mại dịch vụ (Xây dựng khách sạn)
|
TMD
|
2,80
|
|
2,80
|
0,68
|
|
|
2,12
|
TDP Hoành Nam, P. Kỳ Liên
|
96
|
NQ-61
|
2
|
Đất
thương mại dịch vụ (Cung cấp dịch vụ đa chức năng khu kinh tế Vũng Áng)
|
TMD
|
0,43
|
|
0,43
|
|
|
|
0,43
|
TDP Hoành Nam, P. Kỳ Liên
|
97
|
|
3
|
Đất
thương mại dịch vụ (Khu dịch vụ hậu cảng)
|
TMD
|
14,00
|
|
14,00
|
9,40
|
|
|
4,60
|
Thôn Hải Phong, Phúc Thành, X. Kỳ Lợi
|
106
|
NQ-61
|
4
|
Đất
thương mại dịch vụ (Mở rộng hệ thống kho bãi tập kết vật tư và lưu trữ hàng
hóa)
|
TMD
|
3,00
|
|
3,00
|
0,20
|
2,80
|
|
|
Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi
|
107
|
NQ-61
|
5
|
Đất
thương mại dịch vụ (Khu nghỉ dưỡng Kỳ Ninh)
|
TMD
|
13,20
|
|
13,20
|
|
3,50
|
|
9,70
|
Thôn Hải Hà và thôn Tam Hải 1, X. Kỳ Ninh
|
138
|
NQ-61
|
7
|
Đất
thương mại dịch vụ (Trung tâm khu du lịch biển Kỳ Ninh)
|
TMD
|
4,90
|
|
4,90
|
|
2,71
|
|
2,19
|
X. Kỳ Ninh
|
139
|
NQ-61
|
|
- Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
2,02
|
|
2,02
|
|
1,36
|
|
0,66
|
|
|
|
|
- Đất quảng trường
|
DKV
|
1,23
|
|
1,23
|
|
1,03
|
|
0,20
|
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
1,65
|
|
1,65
|
|
0,32
|
|
1,33
|
|
|
|
8
|
Đất
thương mại dịch vụ (Khu du lịch nghỉ dưỡng)
|
TMD
|
28,76
|
|
28,76
|
8,3
|
5,74
|
|
14,72
|
X. Kỳ Ninh
|
316
|
NQ-61
|
|
- Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
18,76
|
5,80
|
3,14
|
|
9,82
|
|
|
|
|
- Đất ở nông thôn
|
ONT
|
|
|
10,00
|
2,50
|
2,60
|
|
4,90
|
|
|
|
I.19
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
1,06
|
|
1,06
|
0,35
|
|
|
0,71
|
|
|
|
1
|
Dự
án trang trại chăn nuôi lợn (Vùng Cồn Mã)
|
NKH
|
1,06
|
|
1,06
|
0,35
|
|
|
0,71
|
X. Kỳ Ninh
|
95
|
NQ-61
|
I.20
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
26,70
|
3,10
|
23,60
|
|
10,20
|
|
13,40
|
|
|
|
1
|
Dự
án Nhà máy xử lý và tái chế tro xỉ Nhiệt điện Vũng Áng I của Công ty CP Đầu
tư và xử lý chất thải công nghiệp Vũng Áng (phần DT còn lại)
|
SKC
|
4,90
|
3,10
|
1,80
|
|
1,80
|
|
|
Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi
|
114
|
NQ-61
|
2
|
Dự
án Tổng kho xăng dầu
|
SKC
|
8,00
|
|
8,00
|
|
7,40
|
|
0,60
|
X. Kỳ Lợi
|
116
|
NQ-61
|
3
|
Dự
án Nhà máy sản xuất gạch không nung
|
SKC
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi
|
291
|
NQ-61
|
4
|
Dự
án nhà máy chế biến thuỷ sản đông lạnh xuất khẩu
|
SKC
|
12,80
|
|
12,80
|
|
|
|
12,80
|
TDP Đông Yên, P. Kỳ Phương
|
111
|
NQ-61
|
I.21
|
Đất khu công nghiệp
|
|
1454,96
|
|
1454,96
|
896,61
|
20,24
|
|
538,11
|
|
|
|
1
|
Nhà
máy sản xuất ô tô và linh phụ kiện kết hợp cảng biển tại Khu kinh tế Vũng Áng
|
SKK
|
1428,51
|
|
1428,51
|
886,38
|
20,24
|
|
521,89
|
P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Phương, X.
Kỳ Lợi
|
134
|
NQ-61
|
|
- Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1193,41
|
|
1180,81
|
817,72
|
|
|
363,09
|
|
|
|
|
- Đất cây xanh
|
DKV
|
5,73
|
|
5,73
|
3,54
|
|
|
2,19
|
|
|
|
|
- Khu trung tâm Logistis Sơn Dương
|
DGT
|
159,84
|
|
159,84
|
33,69
|
|
|
126,15
|
|
|
|
|
- Khu bến cảng
|
DGT
|
34,00
|
|
34,00
|
|
20,24
|
|
13,76
|
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
48,13
|
|
48,13
|
31,43
|
|
|
16,70
|
|
|
|
2
|
Dự
án Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn công nghệ cao
|
SKK
|
16,00
|
|
16,00
|
0,78
|
|
|
15,22
|
P. Kỳ Trinh
|
293
|
NQ-61
|
3
|
Trung
tâm nghiên cứu và phát triển ô tô điện
|
SKK
|
10,45
|
|
10,45
|
9,45
|
|
|
1,00
|
P.Kỳ Thịnh, P.Kỳ Long
|
294
|
NQ-61
|
II
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
414,24
|
93,16
|
321,08
|
14,10
|
|
|
306,98
|
|
|
|
II.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
220,20
|
85,40
|
134,80
|
|
|
|
134,80
|
|
|
|
1
|
Dự
án Nuôi tôm, cá bơn, cá mú (Growbest Hà Tĩnh)
|
NTS
|
105,40
|
85,40
|
20,00
|
|
|
|
20,00
|
X. Kỳ Nam
|
92
|
|
2
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
50,00
|
|
50,00
|
|
|
|
50,00
|
Các thôn tại xã Kỳ Ninh
|
126
|
|
3
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,30
|
|
3,30
|
|
|
|
3,30
|
TDP Quyền Hành, P. Kỳ Trinh
|
127
|
|
4
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
41,50
|
|
41,50
|
|
|
|
41,50
|
TDP Trần Phú, P. Hưng Trí
|
128
|
|
5
|
Chuyển
MĐSD từ LMU sang NTS
|
NTS
|
20,00
|
|
20,00
|
|
|
|
20,0
|
Thôn Tây Hà, xã Kỳ Hà
|
295
|
|
II.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
3,20
|
|
3,20
|
|
|
|
3,20
|
|
|
|
1
|
Dự
án trang trại nông nghiệp
|
NKH
|
3,20
|
|
3,20
|
|
|
|
3,20
|
Thôn Minh Đức, X. Kỳ Nam
|
93
|
|
II.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
66,81
|
|
66,81
|
|
|
|
66,81
|
|
|
|
1
|
Đất
thương mại dịch vụ (siêu thị kết kết hợp kho lạnh
|
TMD
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
P. Kỳ Liên
|
297
|
|
2
|
Đất
thương mại dịch vụ (Trung tâm thương mại, khách sạn, văn phòng, chung cư)
|
TMD
|
9,76
|
|
9,76
|
|
|
|
9,76
|
TDP Tân Long, P. Kỳ Long
|
98
|
|
3
|
Đất
thương mại dịch vụ (Trung tâm DVTH)
|
TMD
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
P. Kỳ Long
|
99
|
|
4
|
Đất
thương mại dịch vụ (Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật Bảo Châu)
|
TMD
|
1,70
|
|
1,70
|
|
|
|
1,70
|
TDP Hồng Sơn, P. Kỳ Phương
|
100
|
|
5
|
Đất
thương mại dịch vụ (Cửa hàng xăng dầu)
|
TMD
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
TDP Quyết Tiến, P. Kỳ Phương
|
101
|
|
6
|
Đất
thương mại dịch vụ (Trung tâm dịch vụ TT)
|
TMD
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
P. Kỳ Trinh
|
104
|
|
7
|
Đất
thương mại dịch vụ (Tổ hợp Du lịch, thể thao, nghĩ dưỡng ECO LAND)
|
TMD
|
50,35
|
|
50,35
|
|
|
|
50,35
|
P. Kỳ Trinh
|
105
|
|
8
|
Đất
thương mại dịch vụ (Điểm trưng bày sản phẩm)
|
TMD
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Tam Hải 2, X. Kỳ Ninh
|
109
|
|
9
|
Đất
thương mại dịch vụ (Cửa hàng xăng dầu và TMDV)
|
TMD
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Km573+900 (T), Lô đất E20, P. Kỳ Trinh
|
103
|
|
10
|
Đất
thương mại dịch vụ (Khu khách sạn)
|
TMD
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
TDP Tân Long, P. Kỳ Long
|
110
|
|
II.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
6,61
|
|
6,61
|
|
|
|
6,61
|
|
|
|
1
|
Dự
án khai thác quặng Thạch anh bằng phương pháp lộ thiên của Công ty Khoáng sản
và thương mại Hà Tĩnh
|
SKS
|
6,61
|
|
6,61
|
|
|
|
6,61
|
P. Kỳ Trinh
|
118
|
|
II.5
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
|
38,50
|
6,00
|
32,50
|
|
|
|
32,50
|
|
|
|
1
|
Mỏ
đất san lấp Bắc Núi Sim
|
SKX
|
15,10
|
|
15,10
|
|
|
|
15,10
|
P. Kỳ Trinh
|
166
|
|
2
|
Mỏ
đất Mũi Đòi
|
SKX
|
11,40
|
|
11,40
|
|
|
|
11,40
|
Phường Kỳ Trinh
|
298
|
|
3
|
Khai
thác và chế biến đá xây dựng
|
SKX
|
12,00
|
6,00
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
P. Kỳ Liên, P. Kỳ Phương
|
124
|
|
II.6
|
Đất khu công nghiệp
|
|
25,00
|
|
25,00
|
|
|
|
25,00
|
|
|
|
1
|
Khu
tổ hợp Cao su SRC
|
SKK
|
25,00
|
|
25,00
|
|
|
|
25,00
|
Lô CN13, P. Kỳ Phương
|
136
|
|
II.7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
0,53
|
0,39
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng Giáo họ Đồng Nại
|
TON
|
0,53
|
0,39
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Thôn Tây Hà, xã Kỳ Hà
|
499
|
|
II.8
|
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo
|
|
2,08
|
1,37
|
0,71
|
|
|
|
0,71
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng khuôn viên trường mầm non
|
DGD
|
0,83
|
0,57
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
P. Kỳ Liên
|
503
|
|
2
|
Mở
rộng khuôn viên trường tiểu học
|
DGD
|
1,25
|
0,80
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
P. Kỳ Liên
|
504
|
|
II.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
4,18
|
|
4,18
|
|
|
|
4,18
|
|
|
|
1
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng
lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở.
|
ONT
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
Các xã trên địa bàn thị xã
|
299
|
|
2
|
Đất
ở nông thôn (xen dắm)
|
ONT
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
Toàn xã, X. Kỳ Hoa
|
505
|
|
II.10
|
Đất ở tại đô thị
|
|
6,60
|
|
6,60
|
|
|
|
6,60
|
|
|
|
1
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng
lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở.
|
ODT
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
Các phường trên địa bàn thị xã
|
300
|
|
2
|
QH
đất ở xen dắm ở Kỳ Long
|
ODT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Phường Kỳ Long
|
507
|
|
3
|
Đất
ở xen dắm dân cư
|
ODT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
P. Kỳ Liên
|
506
|
|
II.11
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
|
40,53
|
|
40,53
|
14,10
|
|
|
26,43
|
|
|
|
1
|
Hồ
Điều Hòa
|
MNC
|
40,53
|
|
40,53
|
14,10
|
|
|
26,43
|
P. Kỳ Thịnh
|
301
|
|
|
TỔNG A + B = 198 CTDA
|
|
3305,15
|
167,53
|
3137,62
|
1175,15
|
116,44
|
|
1846,04
|
|
|
|
Quyết định 519/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 519/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 04/03/2022 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
546
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|