|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 517/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Lục Ngạn Bắc Giang
Số hiệu:
|
517/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 517/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
27 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỤC NGẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND huyện
Lục Ngạn tại Tờ trình số 415/TTr-UBND ngày 09/5/2022; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 243/TTr-TNMT ngày 16/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Ngạn với các chỉ tiêu được thể hiện trong
Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch
thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi
tiết theo biểu đính kèm. Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp)
Điều 2. Căn cứ Điều 1
Quyết định này, UBND huyện Lục Ngạn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Ngạn;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch
sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp
báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Đối với việc chuyển mục đích
nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là
chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục
đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND huyện phải báo cáo, xin ý
kiến cụ thể Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Sở Tài Nguyên và
Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm
thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra,
giám sát UBND huyện Lục Ngạn trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh
theo quy định.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ
quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện
Lục Ngạn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Lục Ngạn;
- Sở TN&MT (lưu hồ sơ);
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT;
+ TN, ĐT, GT, XD, KT, NN;
+ TTTT (đăng tải).
- Lưu VT, TNSN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
PHỤ LỤC
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN LỤC NGẠN
(Kèm theo Quyết định số: 517/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang
Biểu
01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 của huyện Lục Ngạn
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Chũ
|
Xã Đèo Gia
|
Xã Tân Mộc
|
Xã Tân Lập
|
Xã Quý Sơn
|
Xã Trù Hựu
|
Xã Thanh Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
74.836,29
|
574,66
|
3.412,64
|
3.356,73
|
3.675,91
|
3.309,48
|
899,87
|
2.440,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.055,62
|
38,59
|
182,61
|
327,73
|
116,25
|
345,68
|
70,39
|
330,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.284,86
|
24,81
|
182,61
|
327,73
|
116,25
|
311,41
|
70,39
|
80,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.574,00
|
8,64
|
|
5,28
|
26,91
|
41,99
|
|
0,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
29.170,66
|
520,80
|
586,28
|
1.116,67
|
857,01
|
2.522,03
|
822,00
|
1.352,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.003,40
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.765,63
|
|
2.643,53
|
1.903,62
|
2.668,16
|
384,09
|
|
719,09
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
249,48
|
6,37
|
0,22
|
3,42
|
7,59
|
15,70
|
7,48
|
39,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
17,49
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26.019,83
|
709,19
|
331,21
|
356,02
|
648,53
|
764,70
|
375,35
|
465,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15.425,76
|
190,45
|
|
|
|
|
17,93
|
87,21
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,41
|
0,93
|
|
|
|
0,55
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
27,94
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
15,41
|
8,85
|
0,02
|
|
0,21
|
0,16
|
0,07
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
42,40
|
1,22
|
|
2,00
|
|
0,54
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
70,73
|
|
|
10,00
|
5,00
|
|
|
|
2.8
|
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ
gốm
|
SKX
|
128,11
|
|
13,26
|
20,00
|
|
2,03
|
|
0,84
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.741,26
|
168,79
|
113,08
|
119,81
|
133,74
|
308,29
|
105,17
|
151,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.867,92
|
87,56
|
35,84
|
98,76
|
84,61
|
241,87
|
70,76
|
114,13
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
419,56
|
51,47
|
61,01
|
10,75
|
32,27
|
31,26
|
18,81
|
11,24
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
33,09
|
3,21
|
0,71
|
2,16
|
0,69
|
3,84
|
0,93
|
2,58
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
12,01
|
3,48
|
0,12
|
0,08
|
0,12
|
0,10
|
0,68
|
0,11
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào
tạo
|
DGD
|
113,08
|
9,75
|
2,65
|
2,32
|
2,70
|
5,41
|
2,65
|
3,51
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
25,54
|
2,18
|
0,74
|
1,02
|
2,17
|
0,59
|
|
0,47
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,35
|
0,54
|
0,18
|
0,21
|
0,35
|
0,16
|
0,47
|
0,13
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
1,76
|
0,59
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lị ch sử -
văn hóa
|
DDT
|
10,25
|
|
|
|
|
6,86
|
|
2,90
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
19,51
|
0,56
|
0,40
|
0,76
|
0,57
|
0,30
|
0,30
|
0,50
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,29
|
|
|
|
|
|
1,88
|
5,52
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
202,76
|
8,08
|
11,42
|
3,36
|
10,25
|
17,89
|
6,30
|
9,53
|
-
|
Đất XD cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dị ch
vụ xã hội
|
DXH
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,91
|
1,37
|
|
0,35
|
|
|
2,40
|
0,58
|
2.1
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,51
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.531,04
|
|
45,37
|
75,89
|
65,96
|
212,61
|
169,41
|
181,97
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
285,92
|
285,92
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,37
|
5,39
|
0,45
|
0,36
|
3,25
|
0,28
|
0,13
|
0,53
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,44
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
25,17
|
1,63
|
3,44
|
0,39
|
2,82
|
2,54
|
1,30
|
0,93
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.742,92
|
26,18
|
146,05
|
58,81
|
424,08
|
60,96
|
51,66
|
43,18
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.956,38
|
17,31
|
9,55
|
68,69
|
13,48
|
176,73
|
29,68
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.395,25
|
0,18
|
985,80
|
0,29
|
1.238,65
|
|
0,01
|
0,03
|
Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2022 (tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Giáp Sơn
|
Xã Hồng Giang
|
Xã Kiên Lao
|
Xã Kiên Thành
|
Xã Mỹ An
|
Xã Nam Dương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
74.836,29
|
1.424,45
|
1.028,78
|
5.199,50
|
2.535,30
|
1.373,19
|
2.677,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.055,62
|
38,54
|
48,42
|
142,49
|
25,32
|
182,00
|
132,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.284,86
|
38,54
|
48,42
|
141,94
|
16,77
|
182,00
|
132,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.574,00
|
4,40
|
2,57
|
191,04
|
5,72
|
7,82
|
9,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
29.170,66
|
1.274,09
|
962,81
|
2.408,17
|
1.411,75
|
986,98
|
1.151,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.003,40
|
|
|
850,90
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.765,63
|
82,99
|
|
1.596,28
|
1.082,88
|
178,94
|
1.376,17
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
249,48
|
24,43
|
14,98
|
10,62
|
9,64
|
0,29
|
7,73
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
17,49
|
|
|
|
|
17,16
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26.019,83
|
275,70
|
421,09
|
482,55
|
334,80
|
361,14
|
326,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15.425,76
|
61,70
|
86,88
|
0,40
|
33,10
|
|
3,15
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,41
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
27,94
|
|
|
|
|
21,94
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
15,41
|
|
0,71
|
0,22
|
0,18
|
|
0,03
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
42,40
|
|
0,17
|
1,21
|
5,80
|
0,50
|
6,78
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
70,73
|
|
|
|
|
5,00
|
17,00
|
2.8
|
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ
gốm
|
SKX
|
128,11
|
|
|
13,00
|
|
16,00
|
11,86
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.741,26
|
72,02
|
127,34
|
140,56
|
152,12
|
100,13
|
117,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.867,92
|
47,10
|
90,63
|
106,92
|
88,05
|
78,12
|
94,30
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
419,56
|
11,86
|
13,79
|
10,15
|
35,20
|
12,01
|
12,78
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
33,09
|
0,86
|
1,42
|
1,23
|
1,58
|
0,65
|
1,06
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
12,01
|
0,17
|
0,42
|
0,12
|
0,09
|
0,14
|
0,10
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào
tạo
|
DGD
|
113,08
|
4,19
|
3,74
|
2,56
|
12,39
|
2,35
|
3,71
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
25,54
|
1,23
|
0,96
|
0,58
|
1,51
|
3,98
|
1,14
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,35
|
0,39
|
0,82
|
0,10
|
0,13
|
0,57
|
0,19
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
1,76
|
0,06
|
0,05
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
10,25
|
0,42
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
19,51
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
5,28
|
0,35
|
0,30
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,29
|
|
4,19
|
0,53
|
0,69
|
0,33
|
0,83
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
202,76
|
4,73
|
10,16
|
18,00
|
6,53
|
1,61
|
3,41
|
-
|
Đất XD cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
0,25
|
|
|
0,04
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,91
|
0,71
|
0,85
|
|
0,65
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giả i trí
công cộng
|
DKV
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.531,04
|
91,61
|
128,67
|
75,91
|
105,20
|
91,26
|
71,32
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
285,92
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,37
|
0,49
|
0,80
|
0,42
|
0,45
|
0,15
|
0,26
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,44
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
25,17
|
1,04
|
2,10
|
0,91
|
0,84
|
1,14
|
0,45
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.742,92
|
14,21
|
25,58
|
33,47
|
|
82,36
|
62,88
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.956,38
|
34,63
|
48,84
|
216,44
|
36,91
|
42,67
|
34,92
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.395,25
|
0,36
|
0,47
|
3,54
|
0,65
|
0,15
|
2,55
|
Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2022 (tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Phượng Sơn
|
Xã Biển Động
|
Xã Phong Minh
|
Xã Phong Vân
|
Xã Biên Sơn
|
Xã Cấm Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
74.836,29
|
1.478,53
|
1.616,29
|
4.701,84
|
3.474,57
|
1.862,49
|
3.656,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.055,62
|
244,63
|
229,83
|
64,23
|
143,79
|
20,10
|
153,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.284,86
|
244,30
|
229,83
|
40,35
|
117,93
|
20,05
|
153,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.574,00
|
14,37
|
59,94
|
66,22
|
485,66
|
19,51
|
130,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
29.170,66
|
1.031,63
|
960,94
|
220,01
|
849,08
|
1.253,77
|
719,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.003,40
|
|
|
2.231,01
|
1.165,09
|
|
1.758,91
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.765,63
|
159,29
|
348,99
|
2.120,04
|
828,37
|
559,51
|
893,21
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
249,48
|
28,61
|
16,58
|
0,33
|
2,59
|
9,60
|
0,62
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
17,49
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26.019,83
|
584,33
|
235,40
|
106,52
|
185,75
|
202,04
|
482,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15.425,76
|
36,93
|
|
0,04
|
|
10,91
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,41
|
|
|
|
0,11
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
27,94
|
6,00
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
15,41
|
2,47
|
0,08
|
|
0,16
|
0,62
|
0,11
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
42,40
|
12,25
|
0,40
|
|
|
1,56
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
70,73
|
5,00
|
10,00
|
0,25
|
|
|
|
2.8
|
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ
gốm
|
SKX
|
128,11
|
45,74
|
|
|
0,37
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.741,26
|
126,92
|
69,59
|
15,68
|
82,85
|
86,20
|
20,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.867,92
|
97,20
|
46,17
|
9,19
|
66,21
|
62,56
|
15,32
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
419,56
|
13,14
|
10,91
|
0,24
|
4,11
|
9,56
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
33,09
|
1,91
|
0,78
|
0,32
|
0,68
|
1,70
|
0,20
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
12,01
|
0,09
|
0,69
|
0,13
|
0,30
|
0,13
|
0,10
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào
tạo
|
DGD
|
113,08
|
5,32
|
2,70
|
2,19
|
2,26
|
2,62
|
2,17
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
25,54
|
1,13
|
0,66
|
|
1,09
|
0,73
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,35
|
0,21
|
0,16
|
0,13
|
0,13
|
0,15
|
0,40
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
1,76
|
0,08
|
0,09
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
10,25
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
19,51
|
0,30
|
1,54
|
1,10
|
0,30
|
1,90
|
0,20
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,29
|
0,06
|
0,05
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
202,76
|
6,86
|
5,09
|
2,36
|
7,39
|
6,49
|
1,55
|
-
|
Đất XD cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,91
|
0,61
|
0,76
|
|
0,36
|
0,33
|
0,27
|
2.1
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,51
|
0,04
|
0,24
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.531,04
|
181,21
|
85,00
|
48,91
|
51,07
|
70,49
|
89,2315
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
285,92
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,37
|
0,16
|
0,32
|
0,21
|
0,56
|
0,41
|
0,37
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,44
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
25,17
|
1,73
|
0,69
|
|
0,01
|
0,62
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.742,92
|
139,09
|
44,04
|
41,44
|
47,72
|
7,49
|
20,08
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.956,38
|
26,80
|
25,04
|
|
2,91
|
23,75
|
352,43
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.395,25
|
2,56
|
13,16
|
54,25
|
19,42
|
2,28
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2022 (tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diệ n tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Đồng Cốc
|
Xã Hộ Đáp
|
Xã Kim Sơn
|
Xã Phì Điền
|
Xã Phú Nhuận
|
Xã Sơn Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
74.836,29
|
1.576,53
|
3.856,53
|
1.258,15
|
577,38
|
2.337,50
|
4.708,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.055,62
|
91,57
|
55,77
|
57,11
|
22,02
|
133,78
|
57,16
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.284,86
|
36,15
|
2,42
|
57,11
|
20,87
|
133,78
|
5,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.574,00
|
48,37
|
28,30
|
6,16
|
2,06
|
38,37
|
78,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
29.170,66
|
852,52
|
971,65
|
485,45
|
427,92
|
803,34
|
743,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.003,40
|
|
|
|
|
|
1.246,08
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.765,63
|
578,07
|
2.800,81
|
709,43
|
123,17
|
1.362,02
|
2.583,54
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
249,48
|
6,00
|
|
|
2,22
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
17,49
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26.019,83
|
247,22
|
598,46
|
100,24
|
151,21
|
184,65
|
1.124,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15.425,76
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,41
|
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
27,94
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
15,41
|
|
0,33
|
|
|
|
0,41
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
42,40
|
|
2,32
|
|
4,00
|
|
2,79
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
70,73
|
|
7,70
|
10,00
|
|
0,53
|
|
2.8
|
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ
gốm
|
SKX
|
128,11
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.741,26
|
60,45
|
43,67
|
24,87
|
34,42
|
42,04
|
49,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.867,92
|
35,32
|
27,63
|
9,42
|
21,07
|
20,69
|
28,30
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
419,56
|
|
10,96
|
2,31
|
4,67
|
7,31
|
10,55
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
33,09
|
0,52
|
0,44
|
0,46
|
0,17
|
0,67
|
0,55
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
12,01
|
0,21
|
0,14
|
0,35
|
0,12
|
0,42
|
0,62
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào
tạo
|
DGD
|
113,08
|
1,41
|
3,46
|
3,57
|
2,62
|
4,82
|
6,28
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
25,54
|
1,18
|
0,42
|
|
0,12
|
1,38
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,35
|
0,17
|
0,36
|
0,23
|
0,34
|
0,17
|
0,54
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
1,76
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
10,25
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
19,51
|
0,26
|
0,20
|
0,21
|
0,27
|
0,47
|
1,45
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,29
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
202,76
|
21,35
|
0,03
|
8,29
|
4,42
|
5,55
|
0,81
|
-
|
Đất XD cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,91
|
|
|
|
0,56
|
0,54
|
0,07
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.531,04
|
80,2632
|
56,4448
|
41,1466
|
104,354 2
|
74,4674
|
47,1869
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
285,92
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,37
|
0,45
|
0,59
|
0,57
|
0,20
|
0,28
|
1,72
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,44
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
25,17
|
0,15
|
|
|
|
0,22
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.742,92
|
63,61
|
3,40
|
21,77
|
4,87
|
54,86
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.956,38
|
42,30
|
484,00
|
1,89
|
3,36
|
12,06
|
1.022,14
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.395,25
|
2,90
|
0,08
|
|
|
24,93
|
1,27
|
Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2022 (tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diệ n tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Tân Hoa
|
Xã Tân Quang
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Sa Lý
|
Trường Bắn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
74.836,29
|
1.981,06
|
1.523,18
|
4.921,59
|
3.396,86
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.055,62
|
188,52
|
113,88
|
389,64
|
108,76
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.284,86
|
79,84
|
113,88
|
276,93
|
78,06
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.574,00
|
53,52
|
24,47
|
193,59
|
20,36
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
29.170,66
|
600,43
|
1.366,00
|
1.643,33
|
269,92
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.003,40
|
|
|
1.990,80
|
760,61
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.765,63
|
1.123,32
|
3,32
|
700,73
|
2.236,05
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
249,48
|
15,20
|
15,51
|
3,49
|
1,15
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
17,49
|
0,07
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26.019,83
|
154,42
|
330,93
|
473,70
|
121,72
|
14.884,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15.425,76
|
|
42,10
|
|
|
14.854,48
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,41
|
|
0,20
|
0,02
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
27,94
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
15,41
|
0,05
|
|
0,72
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
42,40
|
0,85
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
70,73
|
|
|
|
0,25
|
|
2.8
|
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ
gốm
|
SKX
|
128,11
|
5,00
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.741,26
|
79,45
|
90,09
|
46,26
|
29,75
|
29,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.867,92
|
52,07
|
62,24
|
37,60
|
8,78
|
29,53
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
419,56
|
6,42
|
9,00
|
1,43
|
16,36
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
33,09
|
0,49
|
2,50
|
0,77
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
12,01
|
0,10
|
0,18
|
0,63
|
2,06
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào
tạo
|
DGD
|
113,08
|
6,10
|
3,97
|
4,78
|
0,88
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
25,54
|
0,57
|
1,69
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,35
|
0,39
|
0,14
|
0,32
|
0,24
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
1,76
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,32
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
10,25
|
|
|
0,07
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
19,51
|
0,25
|
0,30
|
0,28
|
0,27
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,29
|
0,02
|
1,19
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
202,76
|
12,69
|
8,12
|
0,35
|
0,13
|
|
-
|
Đất XD cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
0,25
|
|
|
|
0,22
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,91
|
0,30
|
0,72
|
|
0,49
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giả i trí
công cộng
|
DKV
|
0,51
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.531,04
|
41,4356
|
110,9449
|
86,7641
|
46,9552
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
285,92
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,37
|
0,74
|
1,00
|
0,41
|
0,41
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,44
|
|
|
|
0,16
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
25,17
|
0,40
|
0,69
|
1,13
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.742,92
|
24,18
|
77,14
|
119,63
|
44,19
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.956,38
|
2,31
|
8,78
|
218,77
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,06
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.395,25
|
2,65
|
22,99
|
2,62
|
13,47
|
|
Biểu
02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
(Kèm
theo Quyết định số: 517/QĐ-UBND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của UBND tỉnh
Bắc Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Chũ
|
Xã Đèo Gia
|
Xã Tân Mộc
|
Xã Tân Lập
|
Xã Quý Sơn
|
Xã Trù Hựu
|
Xã Thanh Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
611,30
|
80,12
|
1,98
|
21,79
|
0,70
|
69,84
|
86,23
|
30,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
219,54
|
20,85
|
1,31
|
6,17
|
0,16
|
22,82
|
31,62
|
3,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
10,00
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,70
|
2,60
|
|
|
|
0,30
|
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
348,69
|
56,67
|
0,67
|
6,64
|
0,54
|
43,72
|
54,61
|
21,54
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
30,37
|
|
|
8,98
|
|
2,00
|
|
4,50
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
3,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,14
|
1,72
|
|
0,35
|
|
2,50
|
|
1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lị ch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất XD cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dị ch
vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,02
|
|
|
0,20
|
|
2,50
|
|
1,00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,38
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Giáp Sơn
|
Xã Hồng Giang
|
Xã Kiên Lao
|
Xã Kiên Thành
|
Xã Mỹ An
|
Xã Nam Dương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
611,30
|
8,64
|
37,46
|
11,28
|
14,14
|
28,12
|
7,69
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
219,54
|
7,10
|
13,57
|
1,34
|
6,91
|
5,18
|
2,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
10,00
|
|
|
|
6,00
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,70
|
|
|
|
|
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
348,69
|
1,54
|
23,39
|
9,44
|
5,88
|
22,09
|
4,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
30,37
|
|
|
|
1,35
|
0,35
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
3,00
|
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,14
|
|
1,50
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất XD cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,02
|
|
1,50
|
1,00
|
|
1,00
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Phượng Sơn
|
Xã Biển Động
|
Xã Phong Minh
|
Xã Phong Vân
|
Xã Biên Sơn
|
Xã Cấm Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
611,30
|
80,58
|
31,49
|
1,44
|
2,93
|
3,31
|
0,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
219,54
|
21,33
|
29,55
|
0,07
|
2,18
|
0,67
|
0,17
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,70
|
1,00
|
0,30
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
348,69
|
55,75
|
1,64
|
0,54
|
0,75
|
2,64
|
0,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
30,37
|
2,00
|
|
0,83
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
3,00
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,14
|
2,72
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất XD cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,02
|
2,62
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,38
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diệ n tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Đồng Cốc
|
Xã Hộ Đáp
|
Xã Kim Sơn
|
Xã Phì Điền
|
Xã Phú Nhuận
|
Xã Sơn Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
611,30
|
12,38
|
17,01
|
0,33
|
7,09
|
11,68
|
11,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
219,54
|
11,32
|
0,17
|
0,12
|
5,95
|
5,17
|
0,73
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,70
|
|
2,00
|
|
|
1,00
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
348,69
|
1,06
|
7,14
|
0,05
|
1,14
|
3,76
|
9,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
30,37
|
|
7,70
|
0,16
|
|
1,75
|
0,50
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,14
|
|
0,80
|
|
|
0,20
|
0,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất XD cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,02
|
|
0,80
|
|
|
0,20
|
0,20
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,38
|
|
|
|
|
|
0,13
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Tân Hoa
|
Xã Tân Quang
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Sa Lý
|
Trường Bắn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
611,30
|
4,63
|
8,09
|
18,39
|
1,62
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
219,54
|
2,13
|
6,35
|
9,55
|
1,08
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
10,00
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,70
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
348,69
|
2,50
|
1,74
|
8,84
|
0,29
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
30,37
|
|
|
|
0,25
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,14
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất XD cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,02
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
1,60
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,38
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
(Kèm
theo Quyết định số: 517/QĐ-UBND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của UBND tỉnh
Bắc Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Chũ
|
Xã Đèo Gia
|
Xã Tân Mộc
|
Xã Tân Lập
|
Xã Quý Sơn
|
Xã Trù Hựu
|
Xã Thanh Hải
|
Xã Giáp Sơn
|
xã Hồng Giang
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
800,34
|
87,32
|
2,43
|
45,81
|
6,40
|
70,84
|
88,49
|
31,31
|
9,84
|
38,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
229,70
|
21,00
|
1,41
|
6,47
|
0,31
|
23,12
|
31,97
|
3,57
|
7,40
|
14,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
219,55
|
16,85
|
1,41
|
6,47
|
0,31
|
23,12
|
31,97
|
3,57
|
7,40
|
14,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
9,70
|
2,60
|
|
|
|
0,30
|
|
1,00
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
388,10
|
63,72
|
0,92
|
9,19
|
0,99
|
44,22
|
56,52
|
22,24
|
2,44
|
24,29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
169,84
|
|
0,10
|
30,15
|
5,10
|
2,20
|
|
4,50
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
3,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
0,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
15,00
|
0,20
|
0,10
|
3,15
|
0,10
|
3,20
|
0,20
|
0,10
|
0,25
|
0,30
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
5,00
|
0,20
|
0,10
|
0,15
|
0,10
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
0,25
|
0,30
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất nuôi trồng thủy sản
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
10,00
|
|
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất nuôi trồng thủy sản
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022 (tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Kiên Lao
|
Xã Kiên Thành
|
Xã Mỹ An
|
Xã Nam Dương
|
Xã Phượng Sơn
|
Xã Biển Động
|
Xã Phong Minh
|
Xã Phong Vân
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(25)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
800,34
|
24,78
|
16,64
|
50,64
|
37,00
|
41,99
|
41,99
|
1,94
|
3,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
229,70
|
1,49
|
7,06
|
5,95
|
3,66
|
21,63
|
29,70
|
0,22
|
2,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
219,55
|
1,49
|
1,06
|
5,95
|
3,66
|
21,63
|
29,70
|
0,22
|
2,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
9,70
|
|
|
|
0,50
|
1,00
|
0,30
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
388,10
|
9,79
|
8,23
|
28,74
|
8,74
|
60,05
|
1,99
|
0,79
|
1,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
169,84
|
13,00
|
1,35
|
15,45
|
24,10
|
37,00
|
10,00
|
0,93
|
0,10
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
3,00
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
15,00
|
0,20
|
0,20
|
0,15
|
2,10
|
0,10
|
0,15
|
0,10
|
0,20
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
5,00
|
0,20
|
0,20
|
0,15
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
0,10
|
0,20
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất nuôi trồng thủy sản
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
10,00
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất nuôi trồng thủy sản
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022 (tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diệ n tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Biên Sơn
|
Xã Cấm Sơn
|
Xã Đồng Cốc
|
Xã Hộ Đáp
|
Xã Kim Sơn
|
Xã Phì Điền
|
Xã Phú Nhuận
|
Xã Sơn Hải
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
800,34
|
3,81
|
0,81
|
12,88
|
17,71
|
10,83
|
10,48
|
12,18
|
12,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
229,70
|
0,82
|
0,32
|
11,47
|
0,32
|
0,27
|
8,44
|
5,37
|
1,54
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
219,55
|
0,82
|
0,32
|
11,47
|
0,32
|
0,27
|
8,44
|
5,37
|
1,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
9,70
|
|
|
|
2,00
|
|
|
1,00
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
388,10
|
2,89
|
0,49
|
1,41
|
7,59
|
0,40
|
2,04
|
3,96
|
9,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
169,84
|
0,10
|
|
|
7,80
|
10,16
|
|
1,85
|
0,60
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
15,00
|
0,15
|
0,10
|
2,40
|
0,20
|
0,20
|
2,30
|
0,10
|
0,10
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
5,00
|
0,15
|
0,10
|
0,40
|
0,20
|
0,20
|
0,30
|
0,10
|
0,10
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất nuôi trồng thủy sản
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
10,00
|
|
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
|
2.10
|
Đất nuôi trồng thủy sản
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022 (tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diệ n tích phân theo đơn vị hành chính ( ha)
|
Xã Tân Hoa
|
Xã Tân Quang
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Sa Lý
|
Trường Bắn
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
|
10,83
|
8,79
|
19,09
|
2,12
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
2,33
|
6,50
|
9,70
|
1,23
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
|
2,33
|
6,50
|
9,70
|
1,23
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
3,40
|
2,29
|
9,39
|
0,64
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
5,10
|
|
|
0,25
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,20
|
0,20
|
0,15
|
0,10
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
|
0,20
|
0,20
|
0,15
|
0,10
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất nuôi trồng thủy sản
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
2,00
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất nuôi trồng thủy sản
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 517/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 517/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 27/05/2022 của huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
3.333
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|