|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 517/QĐ-STNMT-VPĐK 2022 kết quả thống kê diện tích đất đai Sở Tài nguyên Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
517/QĐ-STNMT-VPĐK
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Toàn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI
TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 517/QĐ-STNMT-VPĐK
|
Thành phố Hồ
Chí Minh, ngày 25
tháng 4
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2020
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 121/2003/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 07 tháng 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thành lập Sở
Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành quy chế tổ chức
và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 387/QĐ-BTNMT ngày
02 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt và công
bố kết quả thống kê diện tích
đất đai năm 2020;
Theo đề nghị của Văn phòng Đăng ký đất
đai Thành phố Hồ Chí Minh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của
Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020) như sau:
Tổng diện tích tự nhiên: 209.539 ha,
bao gồm:
- Diện tích nhóm đất nông nghiệp:
111.875 ha;
- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp:
96.634 ha;
- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng:
1.031 ha.
(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng
loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện tại biểu số 01/TKĐĐ, diện
tích chi tiết từng loại đất theo đơn vị hành chính cấp quận, huyện thể hiện tại
biểu 04/TKĐĐ kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2020 được sử dụng thống
nhất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện,
thành phố Thủ Đức có trách nhiệm chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả thống
kê diện tích đất đai năm 2020 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng
thống nhất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Trưởng phòng Quản lý đất, Thủ trưởng các
phòng, ban, đơn vị thuộc Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố
Thủ Đức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- UBND Thành phố (để b/c);
-
Cục Thống kê;
- Bộ Tư lệnh Thành phố;
-
Công an Thành phố;
- UBND quận, huyện,Tp. Thủ Đức;
-
Lưu: VP, VPĐK (KTĐC).Tuyến.
|
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Toàn Thắng
|
Biểu
01/TKĐĐ
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Đơn vị báo cáo:
|
THỐNG
KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI
(Đến ngày
31/12/2020)
Tỉnh: Thành phố Hồ
Chí Minh
Đơn vị tính
diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích đất của đơn vị
hành chính
|
Diện tích đất
theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất
theo đối tượng quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình,
cá nhân trong nước (GDC)
|
Tổ chức
trong nước (TCC)
|
Tổ chức, cá
nhân nước ngoài (NNG)
|
Người Việt
Nam định cư
ở
nước ngoài (CNN)
|
Cộng đồng
dân cư và Cơ
sở
tôn giáo (CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã
(UBQ)
|
Tổ chức
phát triển quỹ đất (TPQ)
|
Cộng đồng dân cư
và Tổ chức khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh
tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của
Nhà nước (TCN)
|
Tổ chức sự
nghiệp công lập (TSN)
|
Tổ chức
khác (TKH)
|
Doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)
|
Tổ chức ngoại
giao, cá nhân nước ngoài (TNG)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(15)
|
(5)=(8)+(9)+...+ (14)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)=(16)+... +(18)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành
chính (1+2+3)
|
|
209.539
|
162.155
|
92.616
|
23.405
|
5.815
|
38.638
|
160
|
950
|
21
|
0
|
550
|
47.384
|
21.823
|
112
|
25.450
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
111.875
|
111.029
|
65.672
|
8.960
|
1.594
|
34.780
|
5
|
14
|
-
|
-
|
4
|
846
|
844
|
0
|
1
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
SXN
|
64.223
|
63.482
|
54.827
|
7.553
|
847
|
232
|
5
|
14
|
-
|
-
|
4
|
741
|
739
|
0
|
1
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
32.710
|
32.466
|
29.285
|
2.877
|
224
|
71
|
1
|
5
|
-
|
-
|
3
|
244
|
242
|
-
|
1
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
15.586
|
15.569
|
15.302
|
208
|
8
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
17
|
16
|
-
|
1
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
17.124
|
16.897
|
13.983
|
2.670
|
216
|
22
|
1
|
5
|
-
|
-
|
1
|
227
|
227
|
-
|
0
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
31.513
|
31.016
|
25.542
|
4.676
|
623
|
161
|
4
|
10
|
-
|
-
|
1
|
497
|
497
|
0
|
0
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
35.521
|
35.520
|
-
|
752
|
376
|
34.392
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
1
|
-
|
-
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
752
|
752
|
-
|
752
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
34.739
|
34.738
|
-
|
-
|
346
|
34.392
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
1
|
-
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
30
|
30
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
9.403
|
9.301
|
8.896
|
290
|
98
|
18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
102
|
102
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
2.247
|
2.246
|
1.844
|
-
|
265
|
136
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
1
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
480
|
480
|
104
|
366
|
9
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
96.634
|
51.126
|
26.945
|
14.445
|
4.221
|
3.858
|
155
|
936
|
21
|
0
|
546
|
45.508
|
19.949
|
111
|
25.448
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
29.313
|
29.172
|
25.803
|
3.060
|
107
|
105
|
18
|
78
|
-
|
0
|
1
|
141
|
41
|
100
|
1
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9.008
|
8.999
|
8.598
|
374
|
8
|
4
|
15
|
0
|
-
|
-
|
-
|
8
|
8
|
-
|
-
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
20.305
|
20.173
|
17.205
|
2.686
|
99
|
101
|
3
|
78
|
-
|
0
|
1
|
133
|
32
|
100
|
1
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
35.033
|
20.593
|
717
|
11.204
|
3.894
|
3.750
|
137
|
856
|
21
|
-
|
14
|
14.440
|
8.622
|
11
|
5.806
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
313
|
311
|
-
|
-
|
311
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
1
|
0
|
-
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.184
|
2.174
|
-
|
-
|
2.174
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
10
|
-
|
-
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
341
|
341
|
-
|
-
|
341
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
4.185
|
4.064
|
1
|
580
|
324
|
2.878
|
40
|
217
|
21
|
-
|
3
|
121
|
40
|
0
|
81
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
9.484
|
9.447
|
710
|
8.158
|
91
|
36
|
5
|
447
|
-
|
-
|
-
|
38
|
8
|
11
|
18
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
18.526
|
4.257
|
6
|
2.467
|
653
|
836
|
92
|
192
|
-
|
-
|
11
|
14.269
|
8.563
|
-
|
5.707
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
425
|
425
|
0
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
425
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
76
|
76
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71
|
0
|
0
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, NHT
|
NTD
|
928
|
642
|
361
|
41
|
205
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36
|
285
|
285
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
30.606
|
21
|
3
|
16
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.585
|
10.945
|
-
|
19.640
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
176
|
120
|
50
|
54
|
10
|
3
|
-
|
2
|
-
|
-
|
1
|
56
|
55
|
-
|
1
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
76
|
76
|
6
|
69
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.031
|
0
|
-
|
0
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.030
|
1.030
|
-
|
-
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
1.031
|
0
|
-
|
0
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.030
|
1.030
|
-
|
-
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Đất có mặt nước ven
biển (quan sát)
|
MVB
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy
sản
|
MVT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng ngập
mặn
|
MVR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích
khác
|
MVK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ngày 29 tháng 10
năm 2021
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Thân Thế Hùng
|
Ngày 29 tháng 10
năm 2021
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn Toàn Thắng
|
Ngày tháng năm
TM. Ủy ban nhân dân
(Chủ tịch ký tên, đóng dấu)
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hòa Bình
|
Biểu
04/TKĐĐ
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Đơn vị báo cáo:
|
THỐNG
KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Đến ngày
31/12/2020)
Tỉnh: Thành phố Hồ
Chí Minh
Đơn vị tính diện
tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của
đơn vị hành chính
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Huyện Bình
Chánh
|
Huyện Cần Giờ
|
Huyện Củ Chi
|
Huyện Hóc Môn
|
Huyện Nhà Bè
|
Quận 1
|
Quận 10
|
Quận 11
|
Quận 12
|
Quận 2
|
Quận 3
|
Quận 4
|
Quận 5
|
Quận 6
|
Quận 7
|
Quận 8
|
Quận 9
|
Quận Bình
Tân
|
Quận Bình Thạnh
|
Quận Gò Vấp
|
Quận Phú Nhuận
|
Quận Tân
Bình
|
Quận Tân Phú
|
Quận Thủ Đúc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(28)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
I
|
Tổng diện tích đất của
đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
209.539
|
25.256
|
70.445
|
43.477
|
10.917
|
10.043
|
772
|
572
|
514
|
5.274
|
4.979
|
492
|
418
|
427
|
714
|
3.570
|
1.911
|
11.397
|
5.202
|
2.079
|
1.973
|
486
|
2.243
|
1.597
|
4.780
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
111.875
|
16.578
|
46.875
|
31.278
|
5.247
|
4.631
|
-
|
-
|
1
|
1.140
|
715
|
-
|
-
|
-
|
0
|
149
|
162
|
3.310
|
861
|
263
|
65
|
-
|
6
|
56
|
537
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
64.223
|
14.200
|
4.081
|
30.610
|
5.202
|
3.313
|
-
|
-
|
1
|
1.121
|
581
|
-
|
-
|
-
|
-
|
135
|
94
|
3.200
|
819
|
232
|
65
|
-
|
6
|
55
|
507
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
32.710
|
8.332
|
1.165
|
14.973
|
4.204
|
135
|
-
|
-
|
1
|
1.121
|
506
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33
|
94
|
672
|
755
|
186
|
64
|
-
|
6
|
55
|
409
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
15.586
|
4.828
|
61
|
7.296
|
1.782
|
132
|
-
|
-
|
-
|
-
|
369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
486
|
508
|
124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK.
|
17.124
|
3.504
|
1.104
|
7.677
|
2.422
|
3
|
-
|
|
1
|
1.121
|
137
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33
|
94
|
186
|
247
|
63
|
64
|
-
|
6
|
55
|
409
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
31.513
|
5.868
|
2.916
|
15.637
|
998
|
3.178
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
102
|
0
|
2.528
|
64
|
46
|
2
|
-
|
1
|
-
|
99
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
35.521
|
1.127
|
34.353
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
752
|
752
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
34.739
|
346
|
34.353
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
30
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9.403
|
1.170
|
6.103
|
323
|
44
|
1.317
|
-
|
-
|
0
|
19
|
134
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
67
|
110
|
41
|
31
|
0
|
-
|
-
|
1
|
30
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
2.247
|
-
|
2.247
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
480
|
81
|
91
|
305
|
2
|
2
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
96.634
|
8.678
|
22.541
|
12.200
|
5.669
|
5.412
|
772
|
572
|
513
|
4.134
|
4.264
|
492
|
418
|
427
|
713
|
3.421
|
1.750
|
8.087
|
4.341
|
1.816
|
1.908
|
486
|
2.237
|
1.542
|
4.243
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
29.313
|
3.276
|
726
|
3.415
|
2.977
|
1.134
|
206
|
247
|
240
|
2.397
|
1.385
|
221
|
180
|
166
|
352
|
1.029
|
804
|
2.708
|
2.173
|
875
|
1.093
|
248
|
673
|
820
|
1.971
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9.008
|
1.215
|
614
|
3.307
|
2.869
|
1.003
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
20.305
|
2.061
|
112
|
108
|
108
|
132
|
206
|
247
|
240
|
2.397
|
1.385
|
221
|
180
|
166
|
352
|
1.029
|
804
|
2.708
|
2.173
|
875
|
1.093
|
248
|
673
|
820
|
1.971
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
35.033
|
4.122
|
879
|
7.350
|
2.255
|
1.909
|
496
|
320
|
253
|
1.493
|
1.860
|
250
|
173
|
245
|
330
|
1.520
|
675
|
3.301
|
2.015
|
590
|
708
|
224
|
1.542
|
696
|
1.829
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
313
|
61
|
17
|
23
|
10
|
13
|
23
|
8
|
6
|
17
|
15
|
23
|
3
|
4
|
4
|
15
|
10
|
8
|
6
|
9
|
14
|
4
|
7
|
5
|
10
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.184
|
17
|
35
|
860
|
56
|
36
|
25
|
49
|
1
|
111
|
86
|
2
|
3
|
2
|
9
|
12
|
3
|
86
|
12
|
21
|
109
|
67
|
554
|
3
|
24
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
341
|
19
|
7
|
63
|
6
|
65
|
25
|
11
|
1
|
5
|
3
|
2
|
1
|
3
|
2
|
21
|
5
|
50
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
5
|
36
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
4.185
|
272
|
107
|
505
|
568
|
128
|
74
|
62
|
56
|
226
|
155
|
49
|
23
|
64
|
32
|
142
|
75
|
968
|
115
|
81
|
56
|
25
|
46
|
42
|
315
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
9.484
|
1.312
|
31
|
1.880
|
441
|
877
|
77
|
45
|
33
|
331
|
381
|
32
|
25
|
28
|
68
|
592
|
158
|
1.099
|
881
|
99
|
95
|
13
|
115
|
281
|
591
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
18.526
|
2.440
|
682
|
4.018
|
1.174
|
790
|
272
|
145
|
156
|
803
|
1.219
|
142
|
119
|
144
|
215
|
737
|
424
|
1.091
|
998
|
377
|
434
|
115
|
818
|
360
|
853
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
425
|
49
|
5
|
38
|
30
|
6
|
13
|
5
|
9
|
16
|
22
|
10
|
3
|
5
|
6
|
5
|
10
|
38
|
14
|
28
|
23
|
8
|
13
|
9
|
59
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
76
|
8
|
3
|
14
|
7
|
2
|
1
|
0
|
2
|
6
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
9
|
3
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
5
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, NHT
|
NTD
|
928
|
75
|
11
|
409
|
149
|
10
|
0
|
0
|
0
|
32
|
14
|
0
|
-
|
0
|
0
|
3
|
4
|
76
|
49
|
2
|
17
|
0
|
3
|
12
|
63
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
30.606
|
1.147
|
20.914
|
916
|
192
|
2.345
|
56
|
-
|
-
|
191
|
898
|
10
|
61
|
11
|
23
|
855
|
254
|
1.954
|
88
|
319
|
65
|
6
|
5
|
1
|
297
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
176
|
2
|
2
|
56
|
10
|
1
|
-
|
-
|
9
|
-
|
66
|
-
|
-
|
-
|
0
|
9
|
0
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
19
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
76
|
-
|
-
|
3
|
47
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
-
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
1
|
0
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.031
|
-
|
1.029
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
1.031
|
-
|
1.029
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển(quan
sát)
|
MVB
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất mặt nước ven biển
nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất mặt nước ven biển
có rừng
|
MVR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất mặt nước ven biển
có mục đích khác
|
MVK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Đối với các huyện, tỉnh có các khu vực
đang tranh chấp địa giới hành chính (giữa các đơn vị hành chính trực thuộc) thì
tổng hợp diện tích của khu vực
tranh chấp vào cột cuối
cùng của biểu.
Ngày 29 tháng 10
năm 2021
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Thân Thế Hùng
|
Ngày 29 tháng 10
năm 2021
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Ký tên, đóng dấu)
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Toàn Thắng
|
Quyết định 517/QĐ-STNMT-VPĐK năm 2022 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 517/QĐ-STNMT-VPĐK ngày 25/04/2022 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
2.779
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|