|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5164/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5164/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THƯỜNG TÍN,
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật
Quy hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch,
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số
30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển
khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định, kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết, số 21/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố
thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng
lúa năm 2021 thành phố Hà Nội;
Xét Tờ trình số 248/TTr-UBND ngày
01/12/2021 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Thường Tín;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9125/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm
2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Thường Tín, thành phố Hà Nội với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 13.012,94
ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 4.452,47 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 8.560,47 ha;
- Đất chưa sử dụng: 0 ha.
(Có phụ
lục 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp: 3.416,37ha;
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 380,36ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở sang đất ở: 5,72 ha.
(Có phụ
lục 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích khác
Hiện trạng năm 2020, trên địa bàn huyện
Thường Tín không còn đất chưa sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Thường Tín, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03
tháng 12 năm 2021.
Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021
huyện Thường Tín đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số
1141/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 và Quyết định số 4478/QĐ-UBND ngầy 18/10/2021.
(Có phụ lục 03 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND
huyện Thường Tín và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Đối UBND huyện Thường Tín:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuế đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
c) Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm
ngặt;
d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không giải quyết thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
quy định của pháp luật đất đai;
đ) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững;
e) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý,
phát huy tiềm năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
f) Sau khi Quy hoạch thành phố Hà Nội
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Thường Tín có mâu thuẫn với Quy hoạch thành phố Hà Nội
thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân
Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành
phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì
trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Thường Tín, Sở Tài nguyên và Môi trường báo
cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng
đất hàng năm cấp huyện, thành phố Hà Nội thẩm định, trình UBND Thành phố điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Thường Tín và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu: VT.
Mạnh
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
PHỤ LỤC 01:
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 5164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND
Thành phố Hà Nội)
Đơn vị
tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Cấp huyện xác định
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thường Tín
|
Ninh Sở
|
Nhị Khê
|
Duyên Thái
|
Khánh Hà
|
Hòa Bình
|
Văn Bình
|
Hiền Giang
|
Hồng Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(6)+...
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
13.012,94
|
13.012,94
|
89,92
|
493,15
|
279,74
|
402,31
|
475,19
|
389,53
|
518,89
|
324,29
|
447,26
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
4.452,47
|
4.452,47
|
2,35
|
116,54
|
13,19
|
131,07
|
127,06
|
171,18
|
115,94
|
110,79
|
100,33
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.761,56
|
1.761,56
|
|
33,10
|
0,00
|
52,23
|
72,70
|
130,66
|
46,54
|
53,28
|
1,10
|
|
Tr. đó:
Đất chuyên trong lúa nước
|
LUC
|
1.761,56
|
1.761,56
|
|
33,10
|
0,00
|
52,23
|
72,70
|
130,66
|
46,54
|
53,28
|
1,10
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
759,45
|
759,45
|
2,28
|
17,99
|
2,77
|
17,99
|
10,89
|
1,06
|
0,68
|
17,95
|
27,76
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
389,02
|
389,02
|
|
3,71
|
5,33
|
1,43
|
6,64
|
2,17
|
4,51
|
14,50
|
33,53
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.142,42
|
1.142,42
|
0,07
|
56,70
|
5,09
|
58,82
|
7,51
|
34,34
|
39,99
|
23,55
|
29,75
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
400,02
|
400,02
|
|
5,03
|
|
0,61
|
29,32
|
2,95
|
24,22
|
1,51
|
8,21
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8.560,47
|
8.560,47
|
87,56
|
376,61
|
266,55
|
271,24
|
348,13
|
218,35
|
402,95
|
213,50
|
346,93
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
74,73
|
74,73
|
0,60
|
|
|
0,66
|
|
|
2,50
|
2,62
|
14,55
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
41,19
|
41,19
|
1,14
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
0,40
|
7,58
|
0,71
|
|
0,82
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
371,88
|
371,88
|
|
69,90
|
|
|
|
|
8,00
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
703,83
|
703,83
|
|
22,86
|
|
18,40
|
|
30,00
|
61,54
|
65,00
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
182,50
|
182,50
|
0,82
|
0,19
|
|
6,60
|
1,05
|
13,76
|
8,01
|
32,89
|
30,00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
254,01
|
254,01
|
0,34
|
37,28
|
2,29
|
21,62
|
9,62
|
0,30
|
15,49
|
2,59
|
9,94
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
15,65
|
15,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,65
|
2.8
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
41,92
|
41,92
|
|
0,35
|
0,09
|
0,68
|
0,14
|
|
0,15
|
0,19
|
15,64
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.269,07
|
3.269,07
|
49,07
|
110,35
|
60,76
|
125,59
|
104,93
|
108,48
|
197,84
|
46,25
|
69,19
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.944,67
|
1.944,67
|
19,31
|
69,31
|
41,83
|
79,90
|
69,95
|
64,21
|
135,17
|
21,76
|
38,24
|
+
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
526,29
|
526,29
|
1,33
|
13,40
|
5,17
|
18,57
|
11,99
|
11,53
|
15,77
|
11,54
|
18,19
|
+
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
42,70
|
42,70
|
0,74
|
2,27
|
1,53
|
1,03
|
2,17
|
1,18
|
9,39
|
1,50
|
0,53
|
+
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
42,11
|
42,11
|
3,45
|
0,18
|
0,13
|
0,17
|
0,45
|
11,14
|
0,36
|
0,23
|
0,36
|
+
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
143,93
|
143,93
|
20,37
|
3,00
|
3,79
|
3,36
|
4,19
|
4,27
|
8,26
|
2,38
|
1,65
|
+
|
Đất xây
dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
169,97
|
169,97
|
1,27
|
3,99
|
1,80
|
10,19
|
7,04
|
5,84
|
1,77
|
3,14
|
3,03
|
+
|
Đất công
trình năng lượng
|
DML
|
28,16
|
28,16
|
0,01
|
0,22
|
|
0,64
|
0,32
|
0,43
|
6,87
|
0,11
|
|
+
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,79
|
0,79
|
0,17
|
0,04
|
0,08
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
+
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,22
|
5,22
|
|
|
0,13
|
|
|
0,01
|
|
|
|
+
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
41,55
|
41,55
|
0,10
|
0,61
|
0,35
|
1,53
|
0,27
|
0,99
|
0,74
|
0,65
|
0,06
|
+
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
80,79
|
80,79
|
0,12
|
2,87
|
1,72
|
1,26
|
2,52
|
1,07
|
3,96
|
1,74
|
3,54
|
+
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
219,67
|
219,67
|
0,34
|
3,59
|
3,98
|
8,19
|
5,94
|
7,02
|
15,28
|
3,00
|
3,48
|
+
|
Đất chợ
|
DCH
|
21,97
|
21,97
|
1,21
|
0,85
|
0,22
|
0,56
|
0,05
|
0,76
|
0,03
|
0,20
|
0,13
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
19,78
|
19,78
|
5,06
|
0,09
|
0,19
|
0,52
|
0,58
|
0,17
|
0,30
|
0,03
|
0,13
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
44,11
|
44,11
|
2,15
|
|
|
|
9,00
|
|
1,34
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.637,60
|
1.637,60
|
|
|
(0,00)
|
0,00
|
18,00
|
47,20
|
69,94
|
38,99
|
79,30
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
724,88
|
724,88
|
20,84
|
78,91
|
104,83
|
65,34
|
61,82
|
|
31,88
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,81
|
36,81
|
5,17
|
1,17
|
0,61
|
1,06
|
0,73
|
1,26
|
3,23
|
0,91
|
1,65
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức SN
|
DTS
|
1,61
|
1,61
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,09
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
43,42
|
43,42
|
0,11
|
5,22
|
1,95
|
0,92
|
1,91
|
0,89
|
0,45
|
1,18
|
1,57
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
651,79
|
651,79
|
0,66
|
49,55
|
8,66
|
6,75
|
27,60
|
7,61
|
|
22,15
|
104,76
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
83,39
|
83,39
|
1,35
|
0,15
|
14,02
|
23,00
|
2,36
|
0,95
|
0,33
|
0,46
|
1,62
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
362,30
|
362,30
|
0,28
|
0,49
|
72,96
|
|
110,00
|
0,09
|
1,25
|
0,25
|
2,00
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đất khu
chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
4.316,26
|
4.316,26
|
89,92
|
443,7
|
277,07
|
404,15
|
388,87
|
1,59
|
119,73
|
4,39
|
|
2
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
2.722,69
|
2.722,69
|
2,47
|
55,18
|
2,99
|
75,84
|
90,28
|
142,26
|
51,00
|
76,93
|
31,16
|
3
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
315,00
|
315,00
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
50,00
|
4
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
1.075,71
|
1.075,71
|
|
92,76
|
|
18,40
|
|
30,00
|
69,54
|
65,00
|
|
5
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
205,07
|
205,07
|
25,41
|
|
59,46
|
|
76,14
|
|
|
|
|
6
|
Khu thương
mại - dịch vụ
|
KTM
|
182,50
|
182,50
|
0,82
|
0,19
|
|
6,60
|
1,05
|
13,76
|
8,01
|
32,89
|
30,00
|
7
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
397,00
|
397,00
|
|
|
|
|
|
|
87,34
|
|
|
8
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.720,30
|
2.720,30
|
|
|
|
|
56,12
|
81,91
|
133,80
|
67,37
|
133,59
|
9
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
329,78
|
329,78
|
|
|
|
|
12,50
|
0,39
|
20,13
|
3,36
|
12,92
|
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THƯỜNG TÍN (TIẾP
THEO)
Đơn vị
tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Vân Tảo
|
Liên Phương
|
Văn Phú
|
Tự Nhiên
|
Tiền Phong
|
Hà Hồi
|
Thư Phú
|
Nguyễn Trãi
|
Quất Động
|
Chương Dương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
512,58
|
270,19
|
318,30
|
609,78
|
482,20
|
392,59
|
250,89
|
600,85
|
482,54
|
410,27
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
126,75
|
86,37
|
54,00
|
282,84
|
252,71
|
84,80
|
141,20
|
140,42
|
91,22
|
157,26
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
10,90
|
5,26
|
27,77
|
|
151,75
|
2,95
|
18,71
|
67,36
|
42,30
|
7,33
|
|
Tr. đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10,90
|
5,26
|
27,77
|
|
151,75
|
2,95
|
18,71
|
67,36
|
42,30
|
7,33
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
11,03
|
60,91
|
7,74
|
106,69
|
33,24
|
57,05
|
74,38
|
24,07
|
8,95
|
47,94
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,69
|
1,13
|
0,90
|
151,57
|
6,46
|
7,72
|
0,01
|
1,87
|
9,48
|
46,56
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
85,93
|
19,07
|
16,67
|
24,58
|
59,79
|
16,64
|
30,10
|
12,01
|
30,41
|
51,47
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
18,19
|
|
0,93
|
|
1,47
|
0,45
|
18,00
|
35,11
|
0,09
|
3,96
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
385,83
|
183,82
|
264,30
|
326,94
|
229,49
|
307,79
|
109,69
|
460,43
|
391,32
|
253,01
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
2,75
|
|
|
|
0,25
|
4,20
|
|
0,94
|
5,80
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
26,97
|
0,12
|
0,23
|
0,06
|
0,10
|
0,10
|
|
0,26
|
0,79
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
34,10
|
|
|
|
34,00
|
|
|
51,00
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
35,00
|
26,78
|
|
|
8,10
|
|
|
54,38
|
36,04
|
10,00
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,68
|
|
10,78
|
|
2,30
|
9,01
|
|
12,18
|
7,94
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
37,77
|
0,55
|
1,08
|
0,01
|
15,62
|
13,52
|
0,17
|
1,24
|
11,17
|
4,23
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
0,60
|
|
0,74
|
0,07
|
0,08
|
|
1,02
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
155,87
|
68,49
|
97,28
|
47,84
|
101,54
|
132,53
|
38,31
|
235,51
|
144,30
|
102,78
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
52,46
|
39,03
|
53,32
|
26,80
|
50,79
|
92,88
|
21,32
|
138,66
|
107,56
|
46,72
|
+
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
24,12
|
15,73
|
7,31
|
8,41
|
18,18
|
19,81
|
4,56
|
60,86
|
15,19
|
25,73
|
+
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,17
|
1,18
|
0,88
|
0,51
|
4,08
|
0,86
|
1,14
|
1,96
|
0,74
|
1,73
|
+
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,30
|
0,18
|
0,26
|
0,25
|
0,13
|
0,10
|
0,52
|
0,30
|
0,20
|
0,26
|
+
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
4,66
|
2,39
|
13,45
|
3,73
|
5,67
|
3,62
|
3,37
|
6,72
|
2,40
|
4,21
|
+
|
Đất xây
dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
65,07
|
1,23
|
2,06
|
2,73
|
6,15
|
1,87
|
2,15
|
7,07
|
2,54
|
2,90
|
+
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,56
|
0,02
|
11,40
|
0,03
|
1,79
|
0,03
|
0,01
|
0,06
|
0,12
|
0,03
|
+
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
0,20
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
+
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,19
|
1,29
|
0,43
|
1,69
|
0,82
|
1,88
|
0,42
|
0,97
|
1,01
|
13,10
|
+
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
3,40
|
1,03
|
1,80
|
|
3,44
|
2,81
|
1,14
|
11,95
|
5,64
|
2,35
|
+
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,94
|
5,62
|
5,83
|
3,66
|
9,37
|
7,57
|
2,94
|
6,86
|
8,57
|
4,69
|
+
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
0,76
|
0,53
|
|
0,92
|
1,06
|
0,74
|
0,11
|
0,30
|
1,05
|
2.10
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,18
|
0,07
|
0,25
|
0,56
|
0,59
|
|
0,40
|
0,09
|
0,88
|
0,36
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,30
|
1,14
|
0,72
|
|
|
0,91
|
|
0,08
|
1,68
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
114,67
|
47,59
|
134,11
|
108,12
|
71,49
|
|
63,64
|
132,39
|
125,82
|
95,87
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
10,28
|
|
|
111,61
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,60
|
0,45
|
4,42
|
0,53
|
1,20
|
1,43
|
0,80
|
1,25
|
0,79
|
0,74
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức SN
|
DTS
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
2,03
|
0,52
|
1,07
|
2,31
|
1,77
|
1,92
|
1,52
|
1,24
|
1,42
|
1,61
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
3,36
|
166,42
|
26,25
|
|
|
18,93
|
3,82
|
31,28
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,38
|
0,55
|
0,66
|
0,05
|
0,27
|
1,43
|
0,30
|
1,26
|
1,70
|
0,25
|
2.2!
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,38
|
0,11
|
0,08
|
0,29
|
0,20
|
0,59
|
0,35
|
0,58
|
3,03
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đất khu
chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
|
|
15,24
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
23,69
|
71,46
|
38,35
|
115,22
|
199,79
|
64,80
|
100,53
|
98,75
|
55,35
|
59,70
|
3
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
|
|
|
205,00
|
|
|
|
|
5,00
|
|
4
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
35,00
|
60,88
|
|
|
8,10
|
34,00
|
|
54,38
|
87,04
|
10,00
|
5
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
0,68
|
|
10,78
|
|
2,30
|
9,01
|
|
12,18
|
7,94
|
|
7
|
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
39,7
|
|
|
71,46
|
|
119,1
|
79,4
|
|
8
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
162,12
|
69,27
|
164,19
|
274,04
|
108,41
|
|
75,14
|
204,92
|
178,58
|
173,26
|
9
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
49,10
|
0,72
|
1,41
|
0,02
|
20,30
|
|
0,22
|
1,62
|
14,52
|
5,50
|
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THƯỜNG TÍN (TIẾP
THEO)
Đơn vị
tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Tân Minh
|
Lê Lợi
|
Thắng Lợi
|
Dũng Tiến
|
Thống Nhất
|
Nghiêm Xuyên
|
Tô Hiệu
|
Văn Tự
|
Vạn Điểm
|
Minh Cường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
617,58
|
511,44
|
600,78
|
619,29
|
492,51
|
569,95
|
553,77
|
517,10
|
307,00
|
473,06
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
417,30
|
262,02
|
216,82
|
341,00
|
58,20
|
256,15
|
204,58
|
184,61
|
57,60
|
148,17
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
121,29
|
70,18
|
43,36
|
222,40
|
35,30
|
206,04
|
123,54
|
117,89
|
14,98
|
82,63
|
|
Tr. đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
121,29
|
70,18
|
43,36
|
222,40
|
35,30
|
206,04
|
123,54
|
117,89
|
14,98
|
82,63
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
167,70
|
0,74
|
12,19
|
5,81
|
4,38
|
5,16
|
7,29
|
9,81
|
1131
|
3,69
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4,85
|
7,43
|
27,61
|
7,49
|
7,68
|
10,34
|
10,81
|
7,37
|
1,91
|
5,34
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
43,22
|
165,88
|
60,22
|
92,50
|
10,05
|
33,53
|
34,39
|
19,32
|
25,81
|
55,05
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
80,25
|
17,79
|
73,45
|
12,81
|
0,80
|
1,09
|
28,55
|
30,22
|
3,58
|
1,45
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
200,28
|
249,41
|
383,96
|
278,29
|
434,31
|
313,80
|
349,19
|
332,50
|
249,40
|
324,89
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
6,21
|
0,82
|
|
|
19,20
|
3,22
|
|
8,92
|
1,49
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,10
|
0,20
|
0,05
|
0,05
|
0,15
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,17
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
41,60
|
44,04
|
|
46,59
|
42,65
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
26,50
|
63,23
|
31,00
|
113,20
|
36,00
|
54,80
|
11,00
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
0,05
|
0,82
|
0,16
|
0,49
|
|
36,79
|
7,98
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,08
|
0,50
|
8,26
|
1,73
|
32,33
|
0,20
|
135
|
7,76
|
14,61
|
238
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,57
|
0,39
|
0,22
|
|
13,34
|
0,16
|
0,06
|
|
7,43
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
133,07
|
124,70
|
149,03
|
101,20
|
97,92
|
130,86
|
148,24
|
152,56
|
87,42
|
147,17
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
64,31
|
60,61
|
93,53
|
70,91
|
52,11
|
61,13
|
111,57
|
108,47
|
64,59
|
88,20
|
+
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
45,12
|
28,72
|
21,04
|
9,73
|
25,09
|
18,15
|
15,23
|
22,62
|
13,25
|
19,96
|
+
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,59
|
0,55
|
1,18
|
1,14
|
0,70
|
0,83
|
0,55
|
1,17
|
0,25
|
0,14
|
+
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,27
|
0,32
|
0,14
|
0,34
|
0,18
|
0,14
|
0,95
|
0,47
|
0,20
|
20,13
|
+
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
2,87
|
4,21
|
10,97
|
2,39
|
2,75
|
2,22
|
5,33
|
3,20
|
2,69
|
5,79
|
+
|
Đất xây
dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
3,82
|
3,65
|
4,72
|
4,94
|
3,22
|
4,05
|
4,71
|
5,23
|
0,96
|
2,86
|
+
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,64
|
0,14
|
0,06
|
0,33
|
0,21
|
0,01
|
1,64
|
0,47
|
0,23
|
1,80
|
+
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,01
|
0,03
|
|
0,01
|
|
0,02
|
|
0,01
|
0,04
|
0,01
|
+
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,10
|
|
4,11
|
|
|
0,87
|
|
|
|
|
+
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,23
|
1,98
|
1,10
|
0,62
|
6,24
|
0,51
|
0,63
|
1,70
|
0,27
|
0,14
|
+
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
4,58
|
3,80
|
4,31
|
4,54
|
3,06
|
1,07
|
1,25
|
1,33
|
1,77
|
2,74
|
+
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
8,01
|
11,36
|
7,57
|
5,74
|
4,26
|
41,85
|
5,32
|
7,53
|
2,77
|
5,40
|
+
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,50
|
9,33
|
0,30
|
0,52
|
|
|
1,06
|
0,36
|
0,40
|
|
2.10
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,26
|
0,91
|
2,39
|
1,30
|
0,54
|
0,89
|
0,87
|
0,75
|
0,55
|
0,83
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
0,92
|
0,27
|
|
15,89
|
0,66
|
3,06
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
50,35
|
56,48
|
99,18
|
79,90
|
29,20
|
42,64
|
74,74
|
57,99
|
(0,00)
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
40,16
|
|
11,87
|
36,47
|
64,52
|
86,36
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,90
|
0,64
|
1,53
|
0,87
|
0,95
|
0,87
|
0,70
|
0,82
|
0,51
|
1,03
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức SN
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
0,88
|
|
|
0,15
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,42
|
1,36
|
1,39
|
1,19
|
1,18
|
0,99
|
3,63
|
2,16
|
0,46
|
1,05
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
11,37
|
28,05
|
1,82
|
14,04
|
82,34
|
28,50
|
|
|
7,88
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,00
|
1,00
|
11,42
|
2,59
|
6,27
|
4,65
|
0,87
|
0,77
|
0,13
|
0,63
|
2.2!
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,16
|
1,56
|
2,76
|
0,32
|
0,01
|
1,24
|
1,54
|
62,02
|
20,02
|
75,73
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đất khu
chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
258,52
|
|
333,54
|
460,1
|
297,2
|
466,2
|
2
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
312,11
|
76,59
|
59,99
|
246,47
|
42,85
|
228,09
|
141,30
|
137,91
|
28,39
|
93,23
|
3
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
26,50
|
104,83
|
75,04
|
113,20
|
82,59
|
97,45
|
11,00
|
|
|
5
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
29,60
|
|
14,46
|
6
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
0,05
|
0,82
|
0,16
|
0,49
|
|
36,79
|
7,98
|
7
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
95,11
|
110,29
|
186,40
|
127,87
|
66,25
|
105,32
|
144,84
|
|
|
|
9
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
0,10
|
0,65
|
10,73
|
2,25
|
42,03
|
0,26
|
1,76
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp
khi tính tổng điện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 5164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND Thành
phố Hà Nội)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thường Tín
|
Ninh Sở
|
Nhị Khê
|
Duyên Thái
|
Khánh Hà
|
Hòa Bình
|
Văn Bình
|
Hiền Giang
|
Hồng Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.416,37
|
3,33
|
144,79
|
167,18
|
88,14
|
184,52
|
84,56
|
168,80
|
107,47
|
65,05
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
2.365,90
|
1,15
|
90,91
|
164,52
|
75,96
|
164,19
|
80,62
|
133,12
|
94,20
|
2,93
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2.365,90
|
1,15
|
90,91
|
164,52
|
75,96
|
164,19
|
80,62
|
133,12
|
94,20
|
2,93
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
582,58
|
1,81
|
12,67
|
0,80
|
6,88
|
2,28
|
0,78
|
5,74
|
0,13
|
60,32
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
31,45
|
|
|
1,56
|
0,10
|
|
|
4,51
|
2,59
|
0,32
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
387,31
|
0,37
|
41,09
|
0,30
|
5,20
|
14,01
|
3,16
|
25,43
|
10,09
|
1,48
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
49,14
|
|
0,12
|
|
|
4,04
|
|
|
0,46
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp. Trong đó:
|
|
380,36
|
|
43,80
|
|
23,00
|
19,20
|
|
16,70
|
17,79
|
6,20
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
13,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
112,53
|
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
58,72
|
|
25,80
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,72
|
|
|
|
0,30
|
2,70
|
|
|
0,56
|
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN THƯỜNG TÍN (TIẾP THEO)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Vân Tảo
|
Liên Phương
|
Văn Phú
|
Tự Nhiên
|
Tiền Phong
|
Hà Hồi
|
Thư Phú
|
Nguyễn Trãi
|
Quất Động
|
Chương Dương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
09)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
173,88
|
62,05
|
167,14
|
19,55
|
40,87
|
150,47
|
28,96
|
205,68
|
174,25
|
63,38
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
2,22
|
9,73
|
140,75
|
|
36,71
|
133,12
|
6,34
|
191,39
|
152,48
|
38,38
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,22
|
9,73
|
140,75
|
|
36,71
|
133,12
|
6,34
|
191,39
|
152,48
|
38,38
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
159,45
|
49,33
|
22,41
|
14,21
|
0,92
|
16,70
|
20,67
|
4,12
|
3,24
|
7,59
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
3,84
|
0,28
|
0,31
|
|
0,08
|
1,13
|
5,59
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
12,13
|
2,99
|
3,98
|
1,50
|
2,96
|
0,24
|
1,95
|
8,89
|
17,40
|
11,82
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,08
|
|
|
|
|
0,10
|
|
1,20
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp. Trong đó:
|
|
45,72
|
|
0,44
|
|
13,00
|
|
18,00
|
|
22,99
|
16,03
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,00
|
15,00
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
22,90
|
|
|
|
|
|
|
|
8,99
|
1,03
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
0,08
|
|
0,23
|
|
0,27
|
|
0,50
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN THƯỜNG TÍN (TIẾP THEO)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Tân Minh
|
Lê Lợi
|
Thắng Lợi
|
Dũng Tiến
|
Thống Nhất
|
Nghiêm Xuyên
|
Tô Hiệu
|
Văn Tự
|
Vạn Điểm
|
Minh Cường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
27,00
|
65,63
|
155,07
|
110,48
|
190,46
|
163,80
|
173,73
|
164,08
|
101,20
|
164,86
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
8,55
|
57,17
|
125,52
|
87,83
|
39,90
|
122,37
|
133,81
|
132,73
|
40,75
|
98,54
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
8,55
|
57,17
|
125,52
|
87,83
|
39,90
|
122,37
|
133,81
|
132,73
|
40,75
|
98,54
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,49
|
1,13
|
5,18
|
15,97
|
61,20
|
0,77
|
15,46
|
14,79
|
58,09
|
9,46
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,75
|
2,83
|
0,60
|
5,39
|
0,45
|
|
0,34
|
|
0,66
|
0,12
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
6,80
|
4,50
|
15,57
|
1,29
|
63,91
|
40,46
|
18,76
|
12,59
|
1,70
|
56,74
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,41
|
|
8,20
|
|
25,00
|
0,20
|
5,36
|
3,97
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp. Trong đó:
|
|
7,32
|
17,57
|
70,51
|
|
18,72
|
4,77
|
18,60
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
13,70
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
56,81
|
|
18,72
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
0,78
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 03:
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 5164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND
Thành phố Hà Nội)
Đơn vị
tính: ha.
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
13.012,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.662,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.904,07
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.904,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
894,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
404,33
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.108,70
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
351,65
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.350,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
41,03
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
27,48
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
183,52
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,92
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
196,88
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
11,65
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.117,46
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,99
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,74
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.646,85
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
39,69
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,67
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN
|
DTS
|
1,61
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
74,97
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
184,45
|
2.20
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,16
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,88
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
41,45
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
652,93
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
49,28
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,39
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
107,47
|
Quyết định 5164/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5164/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
2.307
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|