|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5154/QĐ-UBND 2021 Quy hoạch sử dụng đất huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội
Số hiệu:
|
5154/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5154/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 07
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN HOÀI ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngậy 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ- HĐNĐ ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
Theo Tờ trình số 192/TTr-UBND ngày
16/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 huyện Hoài Đức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
9124/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Hoài Đức với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 8.492,02 ha,
trong đó:
- Đất nông nghiệp:
1.295,61 ha;
- Đất phi nông nghiệp:
7.196,41 ha;
- Đất chưa sử dụng: 0,00 ha.
(Có phụ
lục 01 kèm theo)
1.2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất
- Diện tích đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 3.090,12 ha;
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 40,37 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở: 162,38 ha.
(Có phụ
lục 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng là 16,44 ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông
nghiệp: 16,44 ha;
- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi
nông nghiệp: 0,00 ha.
(Có phụ lục 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 của huyện Hoài Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác
nhận ngày 03 tháng 12 năm 2021.
Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu Danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện
Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt và phê duyệt bổ sung tại các Quyết định
số 1420/QĐ-UBND ngày 25/03/2021; Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 và
Quyết định số 4537/QĐ-UBND ngày 21/10/2021.
(Có phụ
lục 04 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND
huyện Hoài Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Đối với UBND huyện Hoài Đức:
a) Tổ chức công bố,
công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt;
c) Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm
ngặt;
d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra
việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi
phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên
địa bàn huyện; không thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho
thuê đất đối với các trường hợp không phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;
đ) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững;
e) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm
năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu
dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
f) Sau khi Quy hoạch thành phố Hà Nội
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Hoài Đức có mâu thuẫn với Quy hoạch thành phố Hà Nội thì
phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân
Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên
cơ sở đề nghị của UBND huyện Hoài Đức, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế
hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện, thành phố Hà Nội thẩm định, trình UBND
Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Hoài Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT. Lâm
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
PHỤ LỤC 01
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
HOÀI ĐỨC
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích cấp tỉnh phân bổ
|
Diện
tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Trạm Trôi
|
Xã
An Khánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7)+(8)+(..)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
1.295,61
|
1.295,61
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
209,33
|
209,33
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
209,33
|
209,33
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
453,85
|
453,85
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
484,36
|
484,36
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
41,58
|
41,58
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
106,49
|
106,49
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
7.196,41
|
7.196,41
|
127,65
|
85034
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
125,89
|
125,89
|
1,49
|
15,64
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
7,00
|
7,00
|
0,54
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
141,24
|
141,24
|
|
11,56
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
352,75
|
352,75
|
13,72
|
74,65
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
106,00
|
106,00
|
0,26
|
9,67
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
20,86
|
20,86
|
|
|
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
2.566,55
|
2.566,55
|
48,14
|
271,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
1.816,87
|
1.816,87
|
31,12
|
195,93
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
163,78
|
163,78
|
0,61
|
1,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
14,35
|
14,35
|
3,05
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
27,79
|
21,19
|
0,18
|
8,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
|
275,15
|
275,15
|
6,10
|
22,94
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
40,51
|
40,51
|
2,67
|
5,53
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
7,37
|
7,37
|
0,27
|
1,32
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
5,05
|
5,05
|
0,15
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
1,21
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
10,12
|
10,12
|
|
1,50
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
31,76
|
31,76
|
1,55
|
3,30
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
137,01
|
137,01
|
2,20
|
15,72
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
14,37
|
14,37
|
|
14,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
2,69
|
2,69
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
18,52
|
18,52
|
0,22
|
1,08
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
17,15
|
17,15
|
0,24
|
1,56
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
515,54
|
515,54
|
1,00
|
31,93
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
3.088,17
|
3.088,17
|
55M
|
419,95
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
30,91
|
30,91
|
2,40
|
1,09
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
22,39
|
22,39
|
0,64
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
25,97
|
25,97
|
0,57
|
1,56
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
121,72
|
121,72
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
52,13
|
52,13
|
3,57
|
10,83
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
2,15
|
2,15
|
0,04
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
8.492,02
|
8.492,02
|
127,66
|
850,34
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng
cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
803,04
|
803,04
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
73,44
|
73,44
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
140,95
|
140,95
|
|
11,56
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
2.278,02
|
2.278,02
|
69,32
|
390J9
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo Phụ lục 1)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân loại theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Thượng
|
Xã Dương Liễu
|
Xã Cát Quế
|
Xã Tiền Yên
|
Xã
Di Trách
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
232,05
|
70,02
|
112,29
|
57,98
|
6,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
39,64
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
39,64
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
67,21
|
11,77
|
32,08
|
18,63
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
114,03
|
54,51
|
80,22
|
16,45
|
6,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11,16
|
2,42
|
|
5,92
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
1,31
|
|
16,98
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
546,09
|
365,10
|
307,52
|
249,88
|
275,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
27,10
|
4,10
|
5,20
|
3.90
|
5,74
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
0,25
|
0,16
|
0.13
|
0,08
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
7,98
|
9,29
|
|
8,88
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
48,16
|
4,40
|
6,20
|
0,50
|
16,58
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
13,29
|
19,54
|
5,51
|
|
2,25
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
1,57
|
1,00
|
2,50
|
0,18
|
0,50
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
218,71
|
152,48
|
124,89
|
114,33
|
92,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
158,73
|
120,38
|
88,00
|
86.71
|
62,34
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
31,75
|
4,57
|
5,75
|
11.51
|
1,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,20
|
|
3,00
|
|
0-23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,27
|
0,32
|
0,59
|
0,14
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
16,86
|
12,79
|
15,75
|
3,82
|
18,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,91
|
0,89
|
2,64
|
1,90
|
6,64
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,51
|
0,09
|
0,23
|
0.05
|
0,03
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,02
|
0,07
|
2,13
|
0,02
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
0,59
|
0,25
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,2C
|
2,39
|
0,41
|
0,14
|
0,08
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,85
|
1,25
|
1,45
|
1,64
|
1,31
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
7,32
|
5,25
|
4,68
|
7,35
|
2,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
3,90
|
|
1.05
|
0,32
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,87
|
1,08
|
1,02
|
0.55
|
0,77
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
13,81
|
22,54
|
4,75
|
53,17
|
8,13
|
2 13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
206,73
|
126,32
|
138,15
|
66,40
|
139,18
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,45
|
0,34
|
1,95
|
0,43
|
0,51
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,12
|
0,22
|
0,08
|
0,15
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,53
|
0,51
|
1,05
|
1,71
|
0,04
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
10,70
|
22,27
|
5,39
|
7,67
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,94
|
2,07
|
1,37
|
0,54
|
0,22
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
0,21
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
778,13
|
435,11
|
419,82
|
307,86
|
282,72
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên
trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
219,89
|
30,61
|
118,49
|
24,69
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
5,00
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh
học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
7,98
|
10,00
|
|
8,88
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
|
DTC
|
139,47
|
65,78
|
41,93
|
41,93
|
178,61
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo Phụ lục 1)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phần theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông La
|
Xã
Đức Giang
|
Xã
Đức Thượng
|
Xã
Kim Chung
|
Xã
Song Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
:
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12131
|
|
2,91
|
12,38
|
102,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
15,68
|
|
|
9,99
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
15,68
|
|
|
9,99
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
22,30
|
|
|
|
53,64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
81,15
|
|
1,47
|
2,39
|
41,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,38
|
|
1,43
|
|
7,27
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
0,11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
330,47
|
336,15
|
522,25
|
377,63
|
474,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,15
|
1,55
|
7,79
|
19,52
|
|
22
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,07
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,08
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
38,00
|
|
|
21,52
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,33
|
3,75
|
17,85
|
18,63
|
22,15
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,32
|
0,95
|
8,05
|
12,14
|
10,42
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,30
|
1,00
|
1,02
|
0,10
|
1,03
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
147,45
|
88,87
|
198,47
|
92,59
|
220,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
103,25
|
47,86
|
154,24
|
54,32
|
161,04
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
21,04
|
0,61
|
1,73
|
5,25
|
23,60
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,60
|
1,55
|
|
1,70
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,18
|
12,31
|
0,28
|
0,24
|
0,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
10,27
|
17,79
|
29,89
|
19,08
|
11,56
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,50
|
1,61
|
0,60
|
1,72
|
0,36
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,62
|
0,28
|
0,70
|
1,25
|
0,60
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
0,08
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,73
|
0.29
|
0,81
|
0,46
|
0,73
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,10
|
0,83
|
3,23
|
1,33
|
1,64
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
5,52
|
. 4,13
|
5,93
|
7,15
|
18,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,62
|
1,60
|
1,02
|
|
2,74
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,94
|
0,79
|
0,55
|
0,45
|
0,38
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
8,69
|
52,39
|
59,78
|
26,57
|
64,33
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
112,51
|
168,99
|
206,56
|
183,08
|
151,51
|
2 15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,71
|
15,75
|
0,67
|
0,70
|
0,21
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
0,08
|
18,32
|
1,29
|
0,21
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
UN
|
3,21
|
0,55
|
2,54
|
0,82
|
1,72
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
15,48
|
|
|
|
1,86
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,26
|
1,39
|
0,55
|
0,14
|
0,19
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
451,98
|
336,16
|
525,16
|
390,01
|
577,14
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
136,98
|
|
|
|
57,85
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dạng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
15,06
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
38,Où
|
|
|
21,52
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị
mới)
|
DTC
|
11,19
|
126,lũ
|
72,42
|
178,51
|
123,46
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo Phụ lục 1)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Sơn Đồng
|
Xã
Vân Canh
|
Xã
Vân Côn
|
Xã
Yên Sở
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
43,52
|
0,42
|
351,35
|
99,86
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
43,51
|
|
64,37
|
23,74
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
43,51
|
|
64,37
|
23,74
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
216,05
|
11,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
0,42
|
60,62
|
14,82
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
10,30
|
0,28
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
49,86
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
289,64
|
449,13
|
310,70
|
386,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,15
|
1,16
|
22,37
|
9,72
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,30
|
|
0,06
|
0,08
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
8,95
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
19,46
|
38,77
|
8,88
|
3,62
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,85
|
4,41
|
5,16
|
1,54
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
0,18
|
1,01
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
96,56
|
136,35
|
111,48
|
130,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
70,45
|
90,63
|
75,81
|
107,07
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,55
|
12,59
|
9,54
|
8,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,50
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,30
|
2,08
|
0,08
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
15,67
|
18,55
|
12,12
|
6,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,88
|
1,12
|
2,06
|
2,20
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,10
|
0,02
|
0,73
|
0,05
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
0,02
|
0,06
|
2,27
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
0,09
|
0,00
|
0,03
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,43
|
0,05
|
0,28
|
0,32
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,95
|
1,05
|
3,41
|
0,58
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,53
|
6,59
|
5,11
|
3,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,00
|
259
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,17
|
0,96
|
1,28
|
0,37
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,86
|
0,66
|
1,25
|
1,13
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
20,86
|
18,18
|
12,50
|
42,53
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
142,94
|
233,64
|
94,84
|
175,09
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,99
|
1,65
|
0,44
|
0,45
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
0,17
|
717
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
7 18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,17
|
1,50
|
1,42
|
2,45
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
35,16
|
16,16
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,38
|
3,69
|
16,13
|
2,29
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,12
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KĐT
|
333,17
|
449,55
|
662,06
|
486,02
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
-
|
171,96
|
42,56
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
17,00
|
|
11,44
|
15,00
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
8,95
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
73,59
|
230,25
|
|
163,37
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
ĐNT
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
(Tiếp theo Phụ lục 1)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đắc Sở
|
Xã
La Phù
|
Xã
Lại Yên
|
Xã
Minh Khai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
35,75
|
14,37
|
|
31,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
12,37
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
12,37
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cay hàng năm khác
|
HNK
|
8r71
|
1.99
|
|
10.30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,13
|
|
|
3,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,41
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
20,50
|
|
|
17,72
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
168,77
|
337,20
|
328,02
|
163,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,16
|
0,10
|
4,37
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,26
|
|
0,00
|
33,80
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,48
|
23,86
|
27,62
|
2,14
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
4,67
|
|
0,99
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
1,03
|
9,2A
|
0,20
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
75,59
|
86,93
|
94,34
|
63,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
43,24
|
57,69
|
64,15
|
43,92
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,67
|
3,77
|
5,73
|
6,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,30
|
0,65
|
0,36
|
1,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,20
|
1,09
|
0,09
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
3,51
|
14,69
|
13,73
|
5,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
1,93
|
1,50
|
1,15
|
1,70
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
0,30
|
0,15
|
0,05
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,04
|
|
0,02
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
0,04
|
|
0,12
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,47
|
0,25
|
0,21
|
0,37
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,37
|
1,44
|
1,87
|
0,60
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
19,97
|
4,85
|
6,54
|
2,36
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,84
|
0,70
|
0,21
|
0,44
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,27
|
2,37
|
0,59
|
0,81
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,98
|
41,00
|
24,51
|
3,90
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
76,89
|
166,90
|
173,52
|
49,94
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,59
|
0,51
|
0,29
|
0,77
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
0,03
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,26
|
0,53
|
0,61
|
2,21
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
6,08
|
0,56
|
|
0,38
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,04
|
0,38
|
0,36
|
4,80
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,15
|
0,04
|
1,47
|
0,12
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSĐ
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
204,52
|
351,56
|
328,03
|
195,01
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên
trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
10,00
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
1,26
|
|
|
32,80
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
ĐTC
|
60,24
|
157,77
|
144,26
|
9,41
|
10
|
Khu thương mại-dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN HOÀI ĐỨC
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Trạm Trôi
|
Xã An Khánh
|
Xã An Thượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.090,12
|
11,60
|
212,28
|
239,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.890,30
|
9,43
|
166,52
|
195,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.890,30
|
9,43
|
166,52
|
195,60
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
501,87
|
1,66
|
13,35
|
34,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
626,26
|
0,52
|
32,40
|
8,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
66,02
|
|
|
0,75
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
5,67
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
40,37
|
|
|
38,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
40,37
|
|
|
38,37
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyền sang đốt làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2 7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
162,38
|
0,40
|
37,65
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Dương Liễn
|
Xã Cát Quế
|
Xã Tiền Yên
|
Xã Di Trạch
|
Xã Đông La
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
169,51
|
171,81
|
157,74
|
68,16
|
155,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
99,66
|
27,32
|
87,48
|
|
114,97
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
99,66
|
27,32
|
87,48
|
|
114,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
35,86
|
69,84
|
22,40
|
|
15,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
33,65
|
74,71
|
42,72
|
53,26
|
14,77
|
1.4
|
Đất rùng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,40
|
|
5,14
|
14,90
|
10,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rùng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rùng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,81
|
1,48
|
0,10
|
2,01
|
130
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đức Giang
|
Xã
Đức Thượng
|
Xã Kim Chung
|
Xã Song Phương
|
Xã Sơn Đồng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
201,61
|
319,51
|
88,55
|
240,84
|
174,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
174,14
|
265,52
|
33,05
|
25,93
|
169,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
174,14
|
265,51
|
33,05
|
25,93
|
169,21
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
26,71
|
1,94
|
2,73
|
155,60
|
0,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
47,67
|
45,09
|
57,24
|
1,68
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/FNN
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,77
|
4,45
|
7,69
|
2,07
|
1,56
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
1,49
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR*
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
14,57
|
6,55
|
6,60
|
3,90
|
13,82
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Vân Canh
|
Xã Vân Côn
|
Xã Yên Sở
|
Xã Đắc Sở
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
81,05
|
95,22
|
227,09
|
102,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
53,86
|
42,42
|
82,50
|
20,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
53,86
|
42,42
|
82,50
|
20,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
12,45
|
40,18
|
28,55
|
9,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,20
|
10,12
|
115,66
|
68,53
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/FNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,42
|
2,50
|
0,38
|
3,34
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,12
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
2,00
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2,00
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rùng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,03
|
|
6,43
|
6,96
|
(Tiếp theo Phụ lục 2)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã La Phù
|
Xã Lại Yên
|
Xã Minh Khai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
183,87
|
114,21
|
75,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
182,08
|
88,49
|
51,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
182,08
|
88,49
|
51,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,79
|
14,54
|
13,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
2,52
|
8,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSXZPNN
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
8,67
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/FNN
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
2,06
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
28
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rùng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
21,73
|
24,25
|
0,80
|
(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN HOÀI ĐỨC
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Thượng
|
Xã
Dương Liễu
|
Xã Tiền Yên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16,44
|
0,82
|
|
0,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
16,44
|
0,82
|
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
•
|
(Tiếp theo Phụ lục 3)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính
|
XT
Trạm Trôi
|
Xã An Khánh
|
Xã
Dương Liễu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7,27
|
8,25
|
0,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,27
|
8,25
|
0,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
-
|
Đất xây đụng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dừng
|
MNC
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
FNK
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
CHỈ NÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN
HOÀI ĐỨC
Đơn vị
tính: ha
TT
|
CHỈ
TIÊU
|
MÃ
|
Diện
tích
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
8.492,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.086,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.962,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1962,33
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1.171,05
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
841,30
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
99,97
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
11,82
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4389,11
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
110,41
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CÀN
|
6,25
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
163,42
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
211,48
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
121,68
|
2.6
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.304,81
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
935,66
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
201,59
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,62
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
4,96
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,24
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5,42
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
102,04
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
18,93
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
14,37
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
2,59
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,37
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,20
|
2.9
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,72
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
842,92
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.188,56
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,63
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
24,97
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.16
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
31,26
|
2.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
126,03
|
2 18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
8,27
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,34
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
10,75
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
25,60
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
121,71
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
58,86
|
2.24
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
2,24
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
16,44
|
Quyết định 5154/QĐ-UBND năm 2021 về duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5154/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 về duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
1.927
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|