|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5056/QĐ-UBND 2020 kế hoạch sử dụng đất thành phố Biên Hòa tỉnh Đồng Nai năm 2021
Số hiệu:
|
5056/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Phi
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5056/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày
31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP
ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng
đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển
mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng
hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
Xét Tờ trình số 16927/TTr-UBND ngày
21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa, Tờ trình số
1734/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố
Biên Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án
thực hiện trong năm 2021
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3
|
12,04
|
2
|
Đất an ninh
|
5
|
27,65
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
4
|
236,44
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
3
|
40,74
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
33
|
269,16
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
5
|
10,35
|
7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
124
|
341,14
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
5
|
1,53
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
5
|
5,22
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
42
|
36,52
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
2
|
2,03
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
1
|
2,63
|
|
- Đất giao thông
|
47
|
197,09
|
|
- Đất thủy lợi
|
12
|
14,35
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
8
|
81,01
|
|
- Đất chợ
|
2
|
0,76
|
8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
3
|
1,80
|
9
|
Đất ở tại
nông thôn
|
1
|
12,50
|
10
|
Đất ở tại đô thị
|
95
|
1.335,00
|
11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
4
|
2,17
|
12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1
|
0,12
|
13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
27
|
8,36
|
14
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
10
|
253,89
|
15
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
11
|
0,49
|
16
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
4
|
6,82
|
17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1
|
1,60
|
18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1
|
15,20
|
Tổng
|
335
|
2.575,48
|
(Chi tiết các dự án thể hiện tại
Phụ lục I kèm theo; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Biên Hòa được UBND thành phố ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020).
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
ở: 10 ha;
b) Chuyển mục đích từ đất trồng lúa
sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân 5 ha;
c) Chuyển mục đích sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép 3 ha.
d) Chuyển mục đích từ đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 0,022 ha.
3. Số lượng dự án cần
thu hồi đất năm 2021
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2
|
0,14
|
0,14
|
2
|
Đất an ninh
|
3
|
1,29
|
1,29
|
3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1
|
1,38
|
1,38
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
53
|
225,27
|
174,91
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
1
|
0,38
|
0,38
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,80
|
0,80
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
14
|
15,65
|
12,12
|
|
- Đất giao thông
|
25
|
124,02
|
109,85
|
|
- Đất thủy lợi
|
4
|
18,85
|
18,85
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
7
|
64,90
|
32,24
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,67
|
0,67
|
5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
0,61
|
0,61
|
6
|
Đất ở tại đô thị
|
30
|
333,84
|
270,50
|
7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2
|
0,27
|
0,27
|
8
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
25
|
8,02
|
8,02
|
9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
2
|
0,17
|
0,17
|
10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
2
|
3,30
|
3,30
|
|
Tổng
|
121
|
574,29
|
460,59
|
4. Số lượng dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số lượng dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
1
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
174,95
|
4,99
|
-
|
2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
6
|
33,30
|
18,12
|
-
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
1,20
|
1,07
|
-
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
40
|
269,23
|
49,81
|
1,47
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
2
|
2,41
|
0,14
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
9
|
8,86
|
2,83
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
19
|
164,47
|
43,79
|
1,47
|
|
- Đất thủy lợi
|
6
|
22,05
|
1,33
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
3
|
70,77
|
1,60
|
-
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,67
|
0,12
|
-
|
5
|
Đất ở tại đô thị
|
26
|
322,98
|
102,80
|
-
|
6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
3
|
2,30
|
1,38
|
-
|
7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
3
|
1,83
|
1,83
|
-
|
8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
7
|
180,49
|
12,44
|
-
|
9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
2
|
3,08
|
0,83
|
-
|
|
Tổng
|
90
|
989,36
|
193,27
|
1,47
|
5. Số lượng dự án hủy
kế hoạch sử dụng đất
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số lượng
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
3
|
1,18
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2
|
8,74
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
9
|
13,07
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2
|
1,16
|
|
- Đất giao thông
|
3
|
10,55
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
0,85
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
0,47
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1
|
0,04
|
5
|
Đất ở tại đô thị
|
8
|
27,17
|
6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
0,05
|
7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1
|
0,31
|
8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
11
|
0,40
|
|
Tổng
|
35
|
50,92
|
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại
đất năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.451,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.468,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.567,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
139,15
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
246,24
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
29,52
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
19.910,61
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4.296,63
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
84,84
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.949,54
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
143,60
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
522,06
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
826,64
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.037,51
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
35,84
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
69,26
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
296,81
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
152,44
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
11,44
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
45,96
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
21,30
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
363,39
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5.560,82
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
39,81
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
11,27
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
182,89
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
222,73
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
409,10
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,77
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
286,73
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,99
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.619,75
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
252,84
|
7. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
349,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
75,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
9,74
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
66,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
108,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
125,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1,47
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
5,81
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
32,30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
110,84
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
4,77
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
0,55
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,20
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
8,18
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
25,38
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,87
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,01
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,44
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,07
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
0,03
|
|
- Đất giao thông
|
20,59
|
|
- Đất thủy lợi
|
2,37
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,39
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
38,57
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2,55
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,23
|
2.10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,18
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1,72
|
2.12
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
3,67
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,04
|
2.14
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
22,96
|
2.15
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,45
|
8. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
1.359,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
92,99
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
42,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
570,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
632,73
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
8,92
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
54,16
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
5,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
5,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
177,38
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm
triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2021, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban
nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để
triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý
của các dự án này trong năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Biên Hòa; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành
phố Biên Hòa; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi
hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thành phố
Biên Hòa;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 5056/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Tên
công trình
|
Mã loại đất
|
Địa
điểm (xã, phường)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. CÁC DỰ ÁN
CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
|
|
|
|
|
1. Đất Quốc phòng
|
|
|
|
1
|
Trạm tiếp nhận dầu của Trung đoàn
935 - Sư đoàn 370
|
CQP
|
Bửu
Long
|
0,03
|
2
|
Thao trường huấn luyện LLVT thành
phố
|
CQP
|
Trảng
Dài
|
11,90
|
|
* Đất quốc phòng bàn giao
|
|
|
|
3
|
Nhà ở xã hội cho cán bộ, chiến sỹ
LLVT QK7
|
ODT
|
Trảng
Dài, Tân Phong
|
4,50
|
4
|
Khu gia đình B, sân bay Biên Hòa
|
ODT
|
Các
phường
|
3,95
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
|
5
|
Đồn Công an Khu công nghiệp Tam Phước
|
CAN
|
Tam
Phước
|
0,21
|
6
|
Trung Đoàn Cảnh sát cơ động và
Trung tâm huấn luyện Quân sự Thể dục thể thao
|
CAN
|
Tân
Phong
|
26,24
|
7
|
Phòng PC 68
|
CAN
|
An
Bình
|
1,10
|
8
|
Trụ sở Công an phường An Hòa
|
CAN
|
An
Hòa
|
0,05
|
|
3. Khu công nghiệp
|
|
|
|
9
|
Khu công nghiệp Amata (mở rộng)
|
SKK
|
Long
Bình
|
53,29
|
10
|
KCN Hố Nai giai đoạn II
|
SKK
|
Long
Bình; Phước Tân
|
101,53
|
11
|
Khu công nghiệp Giang Điền
|
SKK
|
Tam
Phước
|
73,42
|
|
4. Cụm công nghiệp
|
|
|
|
12
|
Cụm công nghiệp Dốc 47
|
SKN
|
Tam
Phước
|
31,20
|
|
5. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
13
|
Khu đô thị du lịch sinh thái Sơn
Tiên
|
TMD
|
An
Hòa
|
179,50
|
14
|
Khu trung tâm thương mại dịch vụ và
nhà ở của KCN AMATA
|
TMD
|
Long
Bình
|
2,17
|
15
|
Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết
hợp dịch vụ vui chơi giải trí (Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Hoàng Gia Bảo)
|
TMD
|
Long
Bình Tân
|
30,35
|
16
|
Trung tâm thương mại kết hợp chung
cư
|
TMD
|
Quang
Vinh
|
0,25
|
17
|
Khu trưng bày sản phẩm và kho hàng
(Cty TNHH SX Thương Mại Tiến Lộc)
|
TMD
|
Tam
Phước
|
0,75
|
18
|
Trụ sở làm việc Chi nhánh Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
TMD
|
Thống
Nhất
|
0,30
|
19
|
Kho - bãi lưu trữ hàng hóa (Công ty
TNHH Hữu Trọng)
|
TMD
|
Long
Bình Tân
|
6,00
|
20
|
Khu thương mại cơ giới và kho bãi
nông sản (Công ty Mai Mai)
|
TMD
|
Phước
Tân
|
29,85
|
21
|
Khu thương mại dịch vụ nhà hàng
khách sạn (Công ty Mai Mai)
|
TMD
|
Phước
Tân
|
7,23
|
22
|
Trung tâm Hội nghị
|
TMD
|
Quyết
Thắng
|
0,13
|
23
|
Trung tâm thương mại, siêu thị
|
TMD
|
Trảng Dài
|
0,38
|
24
|
Trung tâm TMDV theo quy hoạch (Cty
TNHH TMDV Khang Điền Thịnh)
|
TMD
|
Thống
Nhất
|
0,94
|
25
|
Khu trung tâm thương mại - Dịch vụ
- dân cư
|
TMD
|
Thống
Nhất
|
1,38
|
26
|
Trạm xăng dầu Long Bình (Tổng Cty
Tín Nghĩa)
|
TMD
|
Long
Bình
|
0,20
|
27
|
Nhà trưng bày, kinh doanh dịch vụ
mua bán ô tô xe gắn máy và KDDV nhà hàng (Cty TNHH ô tô Việt Nhân)
|
TMD
|
An Hòa
|
0,30
|
28
|
Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn
Trơn (Mã ngành 548)
|
TMD
|
Hiệp
Hòa
|
0,54
|
29
|
Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 560)
|
TMD
|
Hiệp
Hòa
|
0,26
|
30
|
Trạm kinh doanh xăng dầu và nhà nghỉ
- Cty TNHH MTV Hà Bình (Mã 557)
|
TMD
|
Tam
Phước
|
0,45
|
31
|
Trạm xăng dầu tại phường Tân Biên
(mã 57) (công ty Yến Bình Minh)
|
TMD
|
Tân
Biên
|
0,05
|
32
|
Trạm xăng dầu tại Tân Hòa (mã 58)
(công ty Yến Bình Minh)
|
TMD
|
Tân
Hòa
|
0,15
|
33
|
Trạm xăng dầu và cửa hàng vật liệu
xây dựng (Cty TNHH MTV Quý Như Ngọc)
|
TMD
|
Trảng
Dài
|
0,14
|
34
|
Trạm kinh doanh xăng dầu Phong
Truyền 3
|
TMD
|
Phước
Tân
|
0,13
|
35
|
Showroom trưng bày mô tô
|
TMD
|
Phước
Tân
|
0,87
|
36
|
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Bảo Long
|
TMD
|
Hóa
An
|
0,06
|
37
|
Bến đò Bửu Long
|
TMD
|
Bửu
Long
|
0,04
|
38
|
Trụ sở Ngân hàng TMCP Sài Gòn
|
TMD
|
Thống
Nhất
|
0,03
|
|
6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
39
|
Nhà máy gạch TUYNEL (Liên hiệp HTX
Dịch vụ Nông nghiệp tổng hợp Đồng Nai)
|
SKC
|
Phước
Tân
|
1,20
|
40
|
Nhà xưởng sản xuất gạch, đá Granite
(HTX Phước Tân)
|
SKC
|
Tam
Phước
|
0,30
|
41
|
Mở rộng Nhà xưởng sản xuất tủ bàn
ghế (Công ty TNHH Minh Nguyệt)
|
SKC
|
Tân
Hòa
|
0,27
|
42
|
Đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy sản
xuất phụ tùng ô tô, xe máy tại xã Tam Phước (Công ty Tiến Lộc)
|
SKC
|
Tam
Phước
|
5,20
|
43
|
Nhà lưu trú cho công nhân (Công ty
Cp Trung Đông)
|
SKC
|
Tam
Phước
|
3,38
|
|
7. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
7.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
44
|
Trung tâm VH-TT phường Tân Tiến
|
DVH
|
Tân
Tiến
|
0,47
|
45
|
Trung tâm VH-TT phường Tân Biên
(Khu vui chơi giải trí kết hợp sân bãi tập luyện TDTT - hồ bơi trẻ em)
|
DVH
|
Tân
Biên
|
0,38
|
46
|
Trung tâm học tập cộng đồng, Bia tưởng
niệm
|
DVH
|
Tân
Hiệp
|
0,08
|
47
|
Trung tâm học tập cộng đồng phường
Thanh Bình
|
DVH
|
Thanh
Bình
|
0,12
|
|
7.2. Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
48
|
Bệnh viện điều dưỡng kết hợp trung
tâm chuẩn đoán y khoa
|
DYT
|
Hóa
An
|
2,21
|
49
|
Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức
năng II (Bộ Công thương)
|
DYT
|
Long
Bình Tân
|
1,30
|
50
|
Mở rộng khu điều trị bắt buộc
|
DYT
|
Tân
Phong
|
0,80
|
51
|
Trạm y tế phường An Bình
|
DYT
|
An
Bình
|
0,20
|
52
|
Bệnh viện da liễu Đồng Nai (mở rộng)
|
DYT
|
Trảng
Dài
|
0,71
|
53
|
Cải tạo, hoàn chỉnh sân banh Biên
Hòa
|
DTT
|
Hòa
Bình
|
1,28
|
|
7.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo
|
|
|
|
54
|
Ký túc xá trường ĐH lạc Hồng (cơ sở
6)
|
DGD
|
Bửu
Long
|
0,34
|
55
|
Trường THPT Chu Văn An
|
DGD
|
Hóa
An
|
1,40
|
56
|
Trường THCS, THPT Tân Hòa
|
DGD
|
Tân
Hòa
|
0,92
|
57
|
Mở rộng trường THCS Hòa Hưng
|
DGD
|
An
Hòa
|
0,24
|
58
|
Trường THCS Bình Đa (vị trí TH Trần
Quốc Tuấn)
|
DGD
|
Bình
Đa
|
1,45
|
59
|
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
DGD
|
Bửu
Long
|
1,51
|
60
|
Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh
|
DGD
|
Quyết
Thắng
|
0,73
|
61
|
Trường THCS Tân Biên
|
DGD
|
Tân
Biên
|
1,30
|
62
|
Trường THCS Tân Hạnh
|
DGD
|
Tân
Hạnh
|
1,50
|
63
|
Trường THCS Tân Phong
|
DGD
|
Tân
Phong
|
1,60
|
64
|
Trường THCS Thống Nhất
|
DGD
|
Thống
Nhất
|
1,10
|
65
|
Trường THCS Long Bình Tân (mở rộng)
|
DGD
|
Long
Bình Tân
|
0,48
|
66
|
Trường TH Long Bình 1
|
DGD
|
Long
Bình
|
2,14
|
67
|
Trường Tiểu học Hóa An 2
|
DGD
|
Hóa
An
|
0,85
|
68
|
Trường Tiểu học Long Bình 2
|
DGD
|
Long
Bình
|
0,81
|
69
|
Trường TH Trần Văn Ơn (mở rộng)
|
DGD
|
Bửu
Hòa
|
1,30
|
70
|
Trường TH Tân Tiến A
|
DGD
|
Tân
Tiến
|
1,30
|
71
|
Trường TH Phan Đăng Lưu
|
DGD
|
Thanh
Bình
|
0,51
|
72
|
Trường TH Nguyễn Thái Học
|
DGD
|
Trảng
Dài
|
1,01
|
73
|
Trường TH Lê Văn Tám
|
DGD
|
Quang
Vinh
|
1,00
|
74
|
Trường TH Nguyễn Khắc Hiếu (mở rộng)
|
DGD
|
Hòa
Bình
|
0,02
|
75
|
Trường TH - THCS Lê Quý Đôn (mở rộng)
|
DGD
|
Quyết
Thắng
|
0,16
|
76
|
Trường TH Long Hưng
|
DGD
|
Long
Hưng
|
1,70
|
77
|
Trường MN Long Bình
|
DGD
|
Long
Bình
|
0,35
|
78
|
Trường MN Long Hưng
|
DGD
|
Long
Hưng
|
0,36
|
79
|
Trường TH Phước Tân
|
DGD
|
Phước
Tân
|
1,03
|
80
|
Trường MN Hòa Hưng (cơ sở 2) mở rộng
|
DGD
|
An
Hòa
|
0,12
|
81
|
Trường mầm non
|
DGD
|
Tân
Mai
|
0,15
|
82
|
Trường MN (Tu xá Thánh Giuse 1)
|
DGD
|
Tân
Mai
|
0,38
|
83
|
Trường MN tại xã Hóa An (mở
rộng)
|
DGD
|
Hóa
An
|
0,10
|
84
|
Trường MN công lập (khu dân cư phía
Nam phường Thống Nhất)
|
DGD
|
Thống
Nhất
|
0,55
|
85
|
Trường TH Trảng Dài 2 (Kp4)
|
DGD
|
Trảng
Dài
|
1,27
|
86
|
Trường TH Tân Hiệp (mới)
|
DGD
|
Tân
Hiệp
|
1,33
|
87
|
Trường TH Long Bình Tân 2
|
DGD
|
Long
Bình Tân
|
1,23
|
88
|
Trường TH Tân Phong
|
DGD
|
Tân
Phong
|
1,78
|
89
|
Trường MN Sơn Long
|
DGD
|
Thống
Nhất
|
0,20
|
90
|
Trường MN ấp Vườn Dừa
|
DGD
|
Phước
Tân
|
0,56
|
91
|
Trường MN Tân Hạnh
|
DGD
|
Tân
Hạnh
|
0,85
|
92
|
Trường MN Tân Phong
|
DGD
|
Tân
Phong
|
0,67
|
93
|
Trường MN Quang Vinh (vị trí hạt
duy tu cũ)
|
DGD
|
Quang
Vinh
|
0,82
|
|
6.5. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
94
|
Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp
|
DXH
|
Tân
Hiệp
|
2,63
|
|
7.4. Đất giao thông
|
|
|
|
95
|
Cảng Đồng Nai (mở rộng)
|
DGT
|
Long
Bình Tân
|
15,59
|
96
|
Bến Xe Biên Hòa 2
|
DGT
|
Phước
Tân
|
2,33
|
97
|
Hành lang an toàn giao thông Quốc lộ
51
|
DGT
|
An
Hòa
|
1,00
|
98
|
Đường số 3 (đường từ khu dân cư An
Hòa đi đường số 4-KCN)
|
DGT
|
An
Bình
|
2,00
|
99
|
Đường ven sông Cái đoạn từ đường Hà
Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản
|
DGT
|
Các
phường
|
29,30
|
100
|
Hương Lộ 2 (đoạn 1 từ QL 51 đến cầu
Long Hưng)
|
DGT
|
An
Hòa
|
12,00
|
101
|
Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ
1K
|
DGT
|
Bửu
Hòa, Tân Vạn
|
11,28
|
102
|
Đường Đỗ Văn Thi (mở rộng đoạn 1)
|
DGT
|
Hiệp
Hòa
|
2,75
|
103
|
Đường vào trường THCS Phan Bội Châu
|
DGT
|
Long
Bình
|
1,03
|
104
|
Nâng cấp, mở rộng đường liên khu phố
3, 4, 5
|
DGT
|
Long
Bình
|
1,00
|
105
|
Đường chuyên dùng vận chuyển VLXD
|
DGT
|
Phước
Tân, Tam Phước
|
17,92
|
106
|
Đường đấu nối KCN Giang Điền với đường
tránh Biên Hòa (Tổng Công ty phát triển khu công nghiệp)
|
DGT
|
Phước
Tân, Tam Phước
|
24,16
|
107
|
Đường nối từ đường Nguyễn Ái Quốc tới
đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện kiểm sát)
|
DGT
|
Quang
Vinh
|
0,36
|
108
|
Phần đường bổ sung vào trường THCS
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
DGT
|
Bửu
Long, Quang Vinh
|
0,38
|
109
|
Xây dựng tuyến phố đi bộ tại phường
Thống Nhất
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
1,38
|
110
|
Xây dựng một phần tuyến đường giao
thông theo quy hoạch (Đường N1)
|
DGT
|
Bình
Đa
|
0,24
|
111
|
Tuyến đường giao thông dọc suối Săn
Máu theo quy hoạch
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
1,10
|
112
|
Đường vào Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh
|
DGT
|
Quyết
Thắng
|
0,34
|
113
|
Hương lộ 21
|
DGT
|
Tam
Phước
|
1,10
|
114
|
Đường vào Trạm bơm tăng áp
|
DGT
|
Tam
Phước
|
0,03
|
115
|
Đường vào trường THCS Lê Quang Định
(HT)
|
DGT
|
Tân
Hiệp
|
0,42
|
116
|
Mở rộng đường Trương Định (khu vực
mũi tàu)
|
DGT
|
Tân
Mai
|
0,05
|
T17
|
Đường vào trường THCS Tân Phong
|
DGT
|
Tân
Phong
|
0,24
|
118
|
Đường vào trường TH Tân Tiến A
|
DGT
|
Tân
Tiến
|
0,47
|
119
|
Đường Lưu Văn Viết
|
DGT
|
Tân
Tiến
|
0,88
|
120
|
Đường QH D6 và Đường QH D35 theo
quy hoạch
|
DGT
|
Tân
Vạn
|
2,22
|
121
|
Vỉa hè đường Lê Thánh Tôn
|
DGT
|
Thanh
Bình
|
0,01
|
122
|
Đường D9 (nối đường Võ Thị Sáu và
đường Nguyễn Văn Hoa)
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
1,87
|
123
|
Đường Nguyễn Tri Phương nâng cấp mở
rộng
|
DGT
|
Bửu
Hòa
|
2,63
|
124
|
Đường vào trường TH Long Bình 1
|
DGT
|
Long
Bình
|
0,16
|
125
|
Đường từ Huỳnh Văn Nghệ và bến đò
Trạm phường Bửu Long (đường Ngô Thì Nhậm)
|
DGT
|
Bửu
Long
|
0,53
|
126
|
Đường dẫn vào Trường THPT Chu Văn
An
|
DGT
|
Hóa
An
|
0,15
|
127
|
Đoạn kết nối hạ
tầng giữa giai đoạn 1 và giai đoạn 2 khu công nghiệp Hố Nai
|
DGT
|
Phước
Tân, Long Bình
|
0,45
|
128
|
Nâng cấp, mở rộng
đường nhà máy nước Thiện Tân
|
DGT
|
Tân
Hòa, Tân Biên, Trảng Dài
|
2,80
|
129
|
Vỉa hè đường Hưng Đạo Vương
|
DGT
|
Thanh
Bình
|
0,001
|
130
|
Đường vào trạm bơm số 1
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
0,02
|
131
|
Chỉnh trang vỉa hè đường Phạm Văn Thuận
|
DGT
|
Tam
Hiệp
|
0,01
|
132
|
Đường 23 theo quy hoạch (dự án đường
kết nối từ đường Điểu Xiển vào khu tập thể dệt Thống Nhất)
|
DGT
|
Tân
Biên
|
0,12
|
133
|
Xây dựng cầu vàm cái Sứt trên hương
lộ 2 nối dài
|
DGT
|
Long
Hưng, Tam Phước
|
3,87
|
134
|
Đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu
Hóa An đến ranh huyện Vĩnh Cửu)
|
DGT
|
Bửu
Long
|
17,64
|
135
|
Đường nối từ đường Võ Thị Sáu sang
đường Hưng Đạo Vương
|
DGT
|
Quyết
Thắng
|
0,84
|
136
|
Đường trục Trung tâm thành phố Biên
Hòa đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (Cầu Thống Nhất và đường
kết nối 02 đầu cầu), tại phường Thống Nhất và phường Hiệp Hòa, thành phố Biên
Hòa
|
DGT
|
Thống
Nhất, Hiệp Hòa
|
33,39
|
137
|
Đường Nguyễn Văn Hoa - đoạn từ đường
Võ Thị Sáu đến hết ranh trường tiểu học Thống Nhất C
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
1,61
|
|
7.5. Đất thủy lợi, sông suối
|
|
|
|
138
|
Trạm bơm tăng
áp và hệ thống cấp nước Thiên Tân (gđ 2)
|
DTL
|
Tân
Biên, Long Bình
|
2,33
|
139
|
Mở rộng Nhà
máy nước Hóa An
|
DTL
|
Hóa
An
|
0,35
|
140
|
Dự án Xử lý nhà máy nước thải tại
phường Hố Nai
|
DTL
|
Hố
Nai
|
1,70
|
141
|
Trạm bơm nước
thải số 1
|
DTL
|
Thống
Nhất
|
0,49
|
142
|
Nhà máy xử lý nước thải số 2
|
DTL
|
Tam
Hiệp
|
2,40
|
143
|
Cải tạo rạch Diên Hồng
|
DTL
|
Thống
Nhất
|
0,72
|
144
|
Dự án chống ngập úng khu vực Suối
Chùa, suối Bà Lúa và Suối Cầu Quan
|
SON
|
Long
Bình, Long Bình Tân, An Hòa, An Bình, Phước Tân
|
15,20
|
145
|
Tuyến cống thoát nước hạ lưu khu
TĐC dự án QL 1A đoạn tránh thành phố Biên Hòa (Công ty Đồng Thuận)
|
DTL
|
Phước
Tân
|
0,16
|
146
|
Mương thoát nước cho khu công nghiệp
Giang Điền
|
DTL
|
Phước
Tân, Tam Phước
|
0,09
|
147
|
Hệ thống thoát nước khu vực suối Nước
Trong
|
DTL
|
Tam
Phước
|
0,96
|
148
|
Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu
Rạch Cát đến Cầu Ghềnh)
|
DTL
|
Hiệp
Hòa
|
1,85
|
149
|
Kè gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ
khu dân cư dọc sông Rạch Cát đến nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp
|
DTL
|
Các
phường
|
1,60
|
150
|
Gia cố bờ trái sông Đồng Nai (đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát)
|
DTL
|
Thống
Nhất, Quyết Thắng
|
1,70
|
|
7.6. Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
151
|
Trạm biến áp 500kV Tân Uyên và đường
dây đấu nối
|
DNL
|
Bửu
Hòa; Hóa An; Tân Hạnh
|
16,11
|
152
|
Đường dây 220kV Sông Mây - Tam Phước
|
DNL
|
Tam
Phước, Phước Tân
|
53,79
|
153
|
Trạm BA 220kV Tam
Phước và đường dây đấu nối
|
DNL
|
Phước
Tân
|
5,95
|
154
|
Trạm 110kV KĐT
Long Hưng và đường dây đấu nối
|
DNL
|
Phước
Tân
|
0,40
|
155
|
Trạm Biến áp 110kV Giang Điền và đường dây đấu nối
|
DNL
|
Phước
Tân, Tam Phước
|
0,75
|
156
|
Trạm biến áp 110kV Phước Tân và nhánh rẽ đấu nối
|
DNL
|
Phước
Tân
|
0,87
|
|
7.7. Đất chợ
|
|
|
|
157
|
Chợ Hóa An (mở rộng)
|
DCH
|
Hóa
An
|
0,67
|
158
|
Mở rộng chợ Sặt
|
DCH
|
Tân
Biên
|
0,09
|
|
8. Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
159
|
Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh
|
DDT
|
Hiệp
Hòa
|
1,17
|
160
|
Di tích Mộ Trịnh Hoài Đức (mở rộng)
|
DDT
|
Trung
Dũng
|
0,61
|
161
|
Đền Quốc Tổ Hùng Vương (mở rộng)
|
DDT
|
Bình
Đa
|
0,02
|
|
9. Đất ở
|
|
|
|
162
|
Khu tái định cư phục vụ dự án Khu
đô thị và du lịch Sơn Tiên
|
ODT
|
An
Hòa
|
8,05
|
163
|
Khu tái định cư phục vụ dự án Mở rộng
trường THCS Hòa Hưng
|
ODT
|
An
Hòa
|
0,32
|
164
|
Khu dân cư và tái định cư số 27
(Công ty TNHH Đầu tư phát triển Hiệp Hòa)
|
ODT
|
Hiệp
Hòa
|
23,50
|
165
|
Khu tái định cư đường tránh QL1A
(Công ty Đồng Thuận)
|
ODT
|
Phước
Tân
|
0,60
|
166
|
Dự án Khu nhà ở biệt thự vườn và
khu tái định cư tại núi Dòng Dài
|
ODT
|
Phước
Tân
|
111,49
|
167
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư 4,20
ha
|
ODT
|
Tân
Hạnh
|
4,20
|
168
|
Khu tái định cư số 91 (Ban quản lý
dự án)
|
ODT
|
Tam
Hiệp
|
0,60
|
169
|
Khu dân cư và Tái định cư Tân Biên
2 (Cty Tín Nghĩa)
|
ODT
|
Tân
Biên
|
0,23
|
170
|
Khu Tái định cư Tân Phong 2
|
ODT
|
Tân
Phong
|
1,33
|
171
|
Khu tái định cư số 83 (ban QLDA)
|
ODT
|
Trảng
Dài
|
4,50
|
172
|
Khu dân cư, tái định cư số 15 (phục
vụ Dự án đường kết nối từ Bùi Hữu Nghĩa đến Quốc lộ 1K)
|
ODT
|
Bửu
Hòa
|
1,80
|
173
|
Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư
phường Tân Biên
|
ODT
|
Tân
Biên
|
0,97
|
174
|
Khu dân cư, tái định cư (Công ty 28
- Bộ Quốc phòng)
|
ODT
|
Long
Bình
|
2,58
|
175
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư dự
án cầu Đồng Nai và kinh doanh (Công ty An Hưng Phát)
|
ODT
|
Long
Bình Tân
|
0,12
|
176
|
Khu tái định cư phường Quang Vinh
|
ODT
|
Quang
Vinh
|
0,55
|
177
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư số
71
|
ODT
|
Tân
Vạn
|
3,23
|
178
|
Khu dân cư tái định cư phường Thống
Nhất (gồm: khu TDC3, TDC4 của Cty Đông Á Phát)
|
ODT
|
Thống
Nhất
|
3,78
|
179
|
Khu tái định cư (khu dân cư phía
Nam phường Thống Nhất)
|
ODT
|
Thống
Nhất
|
0,76
|
180
|
Khu dân cư và tái định cư số 55
(xây dựng hạ tầng)
|
ODT
|
Tân
Hiệp
|
4,64
|
181
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư phường
Bình Đa (quy mô 3 ha)
|
ODT
|
Bình
Đa, Tam Hiệp, An Bình
|
2,60
|
182
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư
|
ODT
|
Tam
Hiệp
|
9,40
|
183
|
Khu tái định cư số 39 (khu quân
đoàn 4)
|
ODT
|
Long
Bình Tân
|
1,52
|
184
|
Khu tái định cư số 37
|
ODT
|
Long
Bình Tân
|
4,80
|
185
|
Khu dân cư cho người có thu nhập thấp
(Khu đô thị du lịch sinh thái của Công ty Tràng An)
|
ODT
|
Tam
Phước
|
46,56
|
186
|
Khu dân cư Long Hưng
|
ONT
|
Long
Hưng
|
12,50
|
187
|
Khu đô thị, sân golf, thể thao và
du lịch sinh thái Long Thành (Cty Golf Long Thành)
|
TMD
|
Phước
Tân
|
3,34
|
188
|
Khu dân cư và tái định cư số
44 (Công ty CP phát triển hạ tầng An Hưng Phát)
|
ODT
|
Phước
Tân
|
12,50
|
189
|
Khu dân cư theo QL1 tránh TP Biên
Hòa (Công ty Đồng Thuận)
|
ODT
|
Phước
Tân
|
10,42
|
190
|
Khu đô thị mới KN Biên Hòa
|
ODT
|
Phước
Tân, Tam Phước
|
774,09
|
191
|
Khu dân cư dự án số 6 (Công ty Phú Thuận Lợi)
|
ODT
|
Tam
Phước
|
19,10
|
192
|
Khu dân cư dự án số 7 (Cty TNHH TM
và DV Lê Sơn Thịnh)
|
ODT
|
Tam
Phước
|
25,60
|
193
|
Khu dân cư Tân Hạnh
|
ODT
|
Tân
Hạnh
|
0,40
|
194
|
Khu nhà ở kết hợp TMDV số 78
|
ODT
|
Thống
Nhất
|
3,71
|
195
|
Khu căn hộ cao cấp kết hợp thương mại
dịch vụ
|
ODT
|
Thống
Nhất
|
0,65
|
196
|
Khu dân cư An Hòa 3 (giai đoạn 2 -
Cty cổ phần sonadezi An Bình)
|
ODT
|
An
Bình
|
2,40
|
197
|
Khu dân cư - TMDV số 22 (Công ty
Phúc Hiếu)
|
ODT
|
Bửu
Hòa, Tân Vạn
|
19,00
|
198
|
Khu dân cư
theo quy hoạch số 25 (Công ty CP Kinh doanh nhà Đồng Nai)
|
ODT
|
Bửu
Long
|
0,13
|
199
|
Khu dân cư số 3
|
ODT
|
Bửu
Long
|
36,51
|
200
|
Nhà ở cao tầng kết hợp trường mầm
non (Công ty CPVLXD Thế Giới Nhà)
|
ODT
|
Long
Bình Tân
|
0,99
|
201
|
Khu dân cư và trạm kinh doanh xăng
dầu số 65 (Cty Cổ phần Đồng Tiến)
|
ODT
|
Tân
Tiến
|
2,80
|
202
|
Khu dân cư phường Thống Nhất (Công
ty D2D)
|
ODT
|
Thống
Nhất
|
13,73
|
203
|
Khu dân cư số 88 (giai đoạn 2 -
Công ty CP XD Dân dụng CN số 1 ĐN)
|
ODT
|
Trảng
Dài
|
1,05
|
204
|
Khu dân cư Long Bình Tân tại phường
Long Bình Tân (Cty Toàn Thịnh Phát)
|
ODT
|
Long
Bình Tân
|
5,51
|
205
|
Khu dân cư An Bình Riverside (KDC số
13 của Cty cổ phần An Bình)
|
ODT
|
An
Bình
|
3,02
|
206
|
Khu dân cư số 93 (Cty XD Miền Đông)
|
ODT
|
Long
Bình Tân
|
0,07
|
207
|
Cải tạo cảnh quan và phát triển đô
thị ven sông Đồng Nai
|
ODT
|
Quyết
Thắng
|
8,40
|
208
|
Nhà ở thấp tầng và trường học theo
quy hoạch
|
ODT
|
Thống
Nhất
|
2,12
|
209
|
Khu dân cư - thương mại
|
ODT
|
Trảng
Dài
|
1,62
|
210
|
Khu dân cư số
86 (Cty Phú Gia)
|
ODT
|
Trảng
Dài
|
1,80
|
211
|
Nhà ở kết hợp TMDV và nhà ở thấp tầng
số 67 (Cty CP vật tư xây lắp Phương Nam)
|
ODT
|
Tân
Tiến
|
0,77
|
212
|
Nhà ở kết hợp TMDV số 82 (Cty Đông
Á Phát)
|
ODT
|
Thống
Nhất
|
4,02
|
213
|
Khu nhà ở số 63 (Cty Kinh Doanh
Nhà)
|
ODT
|
Tân
Phong
|
1,00
|
214
|
Khu dân cư số 33 (Cty TNHH Haiyatt
Việt Nam)
|
ODT
|
Long
Bình
|
0,71
|
215
|
Chung cư cao tầng kết hợp TMDV
(Công ty Phát triển nhà Lộc An)
|
ODT
|
Thống
Nhất
|
0,17
|
216
|
Khu dân cư theo quy hoạch tại phường
Long Bình Tân
|
ODT
|
Long
Bình Tân
|
1,10
|
217
|
Khu nhà ở chung cư cao tầng đường
QL 1K
|
ODT
|
Hóa
An
|
0,52
|
218
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư phường
Bình Đa 2
|
ODT
|
Bình
Đa
|
1,50
|
219
|
Khu tái định cư phường Thống Nhất
và phường Tân Mai
|
ODT
|
Thống
Nhất, Tân Mai
|
8,80
|
220
|
Khu tái định cư phường Thống Nhất
và phường Tân Mai 2
|
ODT
|
Thống
Nhất, Tân Mai
|
8,69
|
221
|
Khu nhà ở Tân Vạn
|
ODT
|
Tân
Vạn
|
0,96
|
222
|
Khu dân cư Bửu Hòa Phát
|
ODT
|
Bửu
Hòa
|
5,68
|
223
|
Khu dân cư An Hòa 2
|
ODT
|
An
Bình
|
1,37
|
224
|
Nhà ở thấp tầng kết hợp TMDV số 45 (Cty
Đông Á Phát)
|
ODT
|
Thống
Nhất
|
0,98
|
225
|
Khu nhà ở Hoàng Long
|
ODT
|
Thống
Nhất
|
0,27
|
226
|
Khu dân cư VMEP
|
ODT
|
Tam
Hiệp
|
5,44
|
227
|
Khu dân cư công ty TLC
|
ODT
|
Tân
Biên
|
3,10
|
228
|
Khu dân cư tạo vốn số 3 (phục vụ dự
án đường từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K)
|
ODT
|
Bửu
Hòa, Tân Vạn
|
40,88
|
|
10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
229
|
Trụ sở làm việc Cục Thi hành án Tỉnh
|
TSC
|
Bửu
Long
|
0,20
|
230
|
Mở rộng trụ sở UBMTTQ tỉnh
|
TSC
|
Quyết
Thắng
|
0,07
|
231
|
Trung tâm hành chính công
|
TSC
|
Thống
Nhất
|
1,70
|
|
11. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
|
|
|
232
|
Trụ sở làm việc Trung tâm Kiểm định
và Tư vấn Xây dựng Đồng Nai
|
DTS
|
Quang
Vinh
|
0,12
|
|
12. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
233
|
Chùa Từ Bi
|
TON
|
Phước
Tân
|
0,09
|
234
|
Cơ sở Phan xi cô
|
TON
|
Long
Bình
|
0,25
|
235
|
Chùa Trúc Lâm Viên Nghiêm
|
TON
|
Long
Bình
|
0,21
|
236
|
Niệm Phật Đường Long Hưng
|
TON
|
Long
Hưng
|
0,40
|
237
|
Họ đạo Cao Đài Tân Hạnh (CĐTN)
|
TON
|
Tân
Hạnh
|
0,37
|
238
|
Giáo xứ Tân Lộc
|
TON
|
Tân
Mai
|
0,07
|
239
|
Ban Trị sự GHPGVN tỉnh
|
TON
|
Hiệp
Hòa
|
0,70
|
240
|
Tịnh xá Ngọc Pháp
|
TON
|
Hiệp
Hòa
|
0,03
|
241
|
Cơ sở Hóa An (nay là Giáo xứ Hóa
An)
|
TON
|
Hóa
An
|
0,40
|
242
|
Chùa Long Phú
|
TON
|
Long
Bình Tân
|
0,53
|
243
|
Trường Trung cấp Phật học
|
TON
|
Phước
Tân
|
0,73
|
244
|
Nhà thờ Tân Cang (Giáo xứ Tân Cang)
|
TON
|
Phước
Tân
|
1,22
|
245
|
Chùa Quảng Nghiêm
|
TON
|
Phước
Tân
|
0,14
|
246
|
Tịnh thất Quan Âm
|
TON
|
Phước
Tân
|
0,03
|
247
|
Hội trường giáo xứ Thiên Bình (Giáo
xứ Thiên Bình)
|
TON
|
Tam
Phước
|
0,46
|
248
|
Nhà dòng giáo xứ Long Đức (Trường
MG Long Đức 1)
|
TON
|
Tam
Phước
|
0,10
|
249
|
Nhà thờ giáo xứ Đại Lộ (Giáo xứ Đại
Lộ)
|
TON
|
Tân
Biên
|
0,30
|
250
|
Dòng Nữ Tu Đa Minh Thái Bình (Trường
mầm non)
|
TON
|
Tân
Biên
|
0,18
|
251
|
Nhà Giáo lý Giáo xứ Bình Hải (Giáo
xứ Bình Hải)
|
TON
|
Tân
Tiến
|
0,01
|
252
|
Chùa Tịnh Châu Như Ý
|
TON
|
Thống
Nhất
|
0,04
|
253
|
Chùa Pháp Bửu
|
TON
|
Thống
Nhất
|
0,03
|
254
|
Tịnh Thất Bửu Minh
|
TON
|
Trảng
Dài
|
0,04
|
255
|
Nhà Thờ Tin Lành (Chi hội Tin Lành
Bên Hòa)
|
TON
|
Trung
Dũng
|
0,07
|
256
|
Tịnh thất Liên Thanh
|
TON
|
Tam
Phước
|
0,16
|
257
|
Chùa Phước Long
|
TON
|
Tam
Phước
|
0,49
|
258
|
Chi hội Tin lành Bến Gỗ
|
TON
|
An
Hòa
|
0,30
|
|
13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
|
|
|
259
|
Khai thác chế biến Đá xây dựng Mỏ
đá Tân Cang 9
|
SKX
|
Tam
Phước
|
15,10
|
260
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 1 -Phước
Tân
|
SKX
|
Phước
Tân
|
64,11
|
261
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 2 mở
rộng -Phước Tân (BH.Đ2-3)
|
SKX
|
Phước
Tân
|
5,65
|
262
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 4 -Phước
Tân
|
SKX
|
Phước
Tân
|
18,17
|
263
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 5 -Phước
Tân
|
SKX
|
Phước
Tân
|
13,59
|
264
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 6 -Phước
Tân
|
SKX
|
Phước
Tân
|
47,00
|
265
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 7 -Phước
Tân (BH.Đ8-2)
|
SKX
|
Phước
Tân; Tam Phước
|
45,00
|
266
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 8 -Phước
Tân (BH.Đ1-3)
|
SKX
|
Phước
Tân - Tam Phước
|
35,98
|
267
|
Mỏ đá xây dựng Ấp Miễu
|
SKX
|
Phước
Tân
|
5,00
|
268
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 3 -Phước
Tân
|
SKX
|
Phước
Tân, Tam Phước
|
4,29
|
|
14. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
269
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP5
|
DSH
|
Tân
Mai
|
0,02
|
270
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP6
|
DSH
|
Trung
Dũng
|
0,02
|
271
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP5
|
DSH
|
Tân
Hiệp
|
0,05
|
272
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP3
|
DSH
|
Trảng
Dài
|
0,05
|
273
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP2A
|
DSH
|
Trảng
Dài
|
0,03
|
274
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu phố Nhị Hòa
|
DSH
|
Hiệp
Hòa
|
0,06
|
275
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP 2
|
DSH
|
An
Hòa
|
0,16
|
276
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP3, 4
|
DSH
|
Tam
Hiệp
|
0,04
|
277
|
Văn phòng khu phố 4
|
DSH
|
Quang
Vinh
|
0,02
|
278
|
Văn phòng khu phố 7
|
DSH
|
Tân
Phong
|
0,02
|
|
15. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
279
|
Dự án cải tạo cảnh quan môi trường
xung quanh khu vực Hồ Điều Hòa
|
DKV
|
Quang
Vinh
|
1,52
|
280
|
Khu vui chơi giải trí công cộng tại
khu phố 11
|
DKV
|
An
Bình
|
0,12
|
281
|
Công viên B5
|
DKV
|
Tân
Tiến
|
3,40
|
282
|
Công viên cây xanh và kè dọc sông Đồng
Nai
|
DKV
|
Bửu
Long
|
1,78
|
|
14. Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
283
|
Nhà từ đường
|
TIN
|
Bửu
Long
|
1,60
|
|
16. Các khu đất đấu giá
|
|
|
|
284
|
Khu đất số 5 (Tờ 9 thửa 153)
|
ODT
|
Bửu
Hòa
|
0,53
|
285
|
Khu đất số 26 (Tờ 2 thửa 36)
|
ODT
|
Quyết
Thắng
|
0,02
|
286
|
Khu đất số 1 (tờ 33 thửa 217)
|
ODT
|
An
Hòa
|
0,30
|
287
|
Khu đất số 20 (Tờ 22 thửa 19)
|
ODT
|
Tân
Hiệp
|
0,70
|
288
|
Khu đất số 21 (Tờ 22 thửa 53 cũ)
|
ODT
|
Tân
Hiệp
|
0,30
|
289
|
Khu đất số 25 (Tờ 13 thửa 31)
|
ODT
|
Quyết
Thắng
|
0,07
|
290
|
Khu đất số 23 (Tờ 25 thửa 7 )
|
ODT
|
Quyết
Thắng
|
0,28
|
291
|
Khu đất số 30 (vị trí Trường TH Tân
Phong A mở rộng)
|
ODT
|
Tân
Phong
|
0,36
|
292
|
Khu đất số 74 (ngân hàng TMCP Công
thương VN đất giáo dục)
|
DGD
|
Tân
Tiến
|
0,75
|
293
|
Khu đất cù lao 3 xê
|
TMD
|
Long
Bình Tân
|
1,06
|
294
|
Khu đất số 72 (Khu đất Bệnh viện Đa
Khoa Đồng Nai (Khu BV Trung cao-CS2))
|
ODT
|
Quyết
Thắng
|
0,32
|
295
|
Khu đất số 71 (Khu đất của Ban bảo
vệ sức khỏe cán bộ)
|
ODT
|
Quyết
Thắng
|
0,19
|
296
|
Khu đất số 10 (Tờ 34 thửa 40)
|
ODT
|
An
Bình
|
0,01
|
297
|
Khu đất số 11 (Tờ 57 thửa 141)
|
ODT
|
An
Bình
|
0,04
|
298
|
Khu đất số 9 (Tờ 28 thửa 103)
|
ODT
|
An
Bình
|
0,03
|
299
|
Khu đất (khu đất bến đò Bửu Long)
|
TMD
|
Bửu
Long
|
0,08
|
300
|
Khu đất tờ 22 thửa 170
|
ODT
|
Bửu
Hòa
|
0,01
|
301
|
Khu đất tờ 60 thửa 41
|
ODT
|
Tân
Biên
|
0,01
|
302
|
Khu đất số 69 (thửa 35 tờ bản đồ số
71)
|
ODT
|
Tam
Phước
|
2,82
|
303
|
Khu bến thủy Nguyễn Văn Trị
|
TMD
|
Thanh
Bình
|
0,17
|
|
B. Các dự án đăng ký mới
|
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
|
304
|
Công trình phòng thủ tỉnh
|
CQP
|
Tam
Phước
|
0,11
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
|
305
|
Trụ sở công an xã Long Hưng
|
CAN
|
Long
Hưng
|
0,05
|
|
3. Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
306
|
Khu công nghiệp Tam Phước
|
SKK
|
Tam
Phước
|
8,20
|
|
3. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
307
|
Cụm công nghiệp gốm sứ Tân Hạnh
|
SKN
|
Tân
Hạnh
|
6,97
|
308
|
Mở rộng nhà xưởng sản xuất (công ty
SCM)
|
SKN
|
Tam
Phước
|
2,57
|
|
4. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
309
|
Nhà hàng Monkok
|
TMD
|
Tân
Tiến
|
0,72
|
310
|
Kho ngoại quan và cung cấp dịch vụ
Logistic
|
TMD
|
Tân
Vạn
|
0,27
|
|
5. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
5.1. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
311
|
Trung tâm VH-TT phường Bửu Hòa
|
DVH
|
Bửu
Hòa
|
0,48
|
|
5.2. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo
|
|
|
|
312
|
Trường MN Tân Vạn
|
DGD
|
Tân
Vạn
|
0,65
|
|
5.3. Đất thể dục thể thao
|
|
|
|
313
|
Sân thể thao phường Tam Phước
|
ĐTT
|
Tam
Phước
|
0,75
|
|
5.4. Đất giao thông
|
|
|
|
314
|
Đường vào trường THPT Nam Hà
|
DGT
|
Hiệp
Hòa
|
0,11
|
315
|
Nút giao thông kết nối khu nhà ở Bửu
Long vào đường Nguyễn Du
|
DGT
|
Bửu
Long
|
0,14
|
316
|
Gia cố bờ sông khu vực trụ cầu T9
|
DGT
|
Hiệp
Hòa
|
0,07
|
317
|
Đường nối từ đường ven sông Cái đến
đường Võ Thị Sáu
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
1,10
|
|
5.5. Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
318
|
Đường dây 220kV 2 mạch xuất tuyến
TC 220kV trạm 500kV Long Thành - Công nghệ cao
|
DNL
|
Tam
Phước
|
3,00
|
319
|
Đường dây 4 mạch từ trạm biến áp
220kV Tam Phước đấu nối chuyển tiếp trên đường dây 2 mạch Long Bình - Long
Thành
|
DNL
|
Phước
Tân
|
0,14
|
|
6. Đất ở
|
|
|
|
320
|
Hạ tầng khu dân cư, thương mại và
tái định cư 6,30 ha
|
ODT
|
Bửu
Long
|
6,30
|
321
|
Hạ tầng khu tái định cư 11ha
|
ODT
|
Bửu
Long
|
11,40
|
322
|
Hạ tầng khu tái định cư 2 phường Hiệp
Hòa
|
ODT
|
Hiệp
Hòa
|
5,10
|
323
|
Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư
phường Tân Biên (dự án 2)
|
ODT
|
Tân
Biên
|
5,80
|
324
|
Khu dân cư cao cấp Đại Phong
|
ODT
|
Tân
Vạn
|
8,36
|
325
|
Khu dân cư - thương mại Phú Gia
|
ODT
|
Trảng
Dài
|
3,89
|
326
|
Khu dân cư, đô thị và dịch vụ Hóa
An
|
ODT
|
Hóa
An
|
3,35
|
|
7. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
327
|
Cụm kho vật chứng của Cục Thi hành án
dân sự tỉnh Đồng Nai và Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Biên Hòa
|
TSC
|
Bửu
Long
|
0,20
|
|
8. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
328
|
Thiền viện Trúc Lâm Nhật Quang
|
TON
|
Long
Bình
|
1,01
|
|
9. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
329
|
Văn phòng khu phố 2
|
DSH
|
Bửu
Hòa
|
0,04
|
|
10. Các khu đất do TTPTQĐ tỉnh quản lý
|
|
|
|
330
|
Khu đất số 106, 144 tờ 25 công ty
Lâm sản Sài Gòn
|
TMD
|
Long
Bình Tân
|
1,07
|
331
|
Khu đất số 91
(khu đất mỏ đá công ty Tín Nghĩa cũ tờ 10 thửa 3)
|
ODT
|
Phước
Tân
|
2,97
|
332
|
Khu đất số 8 (tờ 11 thửa 137)
|
ODT
|
Bửu
Long
|
0,18
|
333
|
Khu đất số 17
(tờ 29 thửa 62)
|
ODT
|
Tam
Hiệp
|
0,01
|
334
|
Khu đất thu hồi công ty XNK Biên
Hòa
|
ODT
|
Tam
Hiệp
|
0,64
|
335
|
Khu đất số 90
(thu hồi của công ty CP Đồng Nai tờ 50 thửa 1)
|
ODT
|
Tân
Hòa
|
2,85
|
|
C. Chuyển mục đích của hộ
gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp
sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
|
Các
phường, xã
|
10,00
|
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa
sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân
|
|
Các
phường, xã
|
5,00
|
|
Chuyển mục đí từ đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở sang đất ở
|
|
Các
phường, xã
|
0,022
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép
|
|
Các
phường, xã
|
3,00
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 5056/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm
2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Tên
công trình
|
Mã
loại đất
|
Địa
điểm (xã, phường)
|
Diện tích (ha)
|
Lý
do hủy bỏ
|
1
|
Điểm kinh doanh Khu vui chơi giải trí
- cây xanh (Nguyễn Thị Xuân Mai)
|
TMD
|
Hiệp
Hòa
|
0,38
|
Hủy do hết hạn thỏa thuận địa điểm
|
2
|
Trạm dừng chân Tp. Biên Hòa
|
TMD
|
Tam
Phước
|
0,53
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
3
|
Nhà máy gạch TUYNEL (Doanh nghiệp TN
Cao Vân)
|
SKC
|
Phước
Tân; Tam Phước
|
3,68
|
Hủy do không còn khả năng thực hiện
|
4
|
Nhà máy gạch TUYNEL mở rộng (Doanh
nghiệp TN Cao Vân)
|
SKC
|
Phước
Tân
|
5,06
|
Hủy do không còn khả năng thực hiện
|
5
|
Mở rộng trường TH Hiệp Hòa
|
DGD
|
Hiệp
Hòa
|
0,26
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
6
|
Trường TH Tân Hiệp
|
DGD
|
Tân
Hiệp
|
0,90
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
7
|
Đường Nguyễn Du (gồm đường Nguyễn Du
và đường vành đai sân bay)
|
DGT
|
Bửu
Long, Tân Phong, Quang Vinh
|
8,29
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
8
|
Trạm thu phí và Nhà điều hành trên
đường vận chuyển khoáng sản
|
DGT
|
Phước
Tân
|
1,16
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
9
|
Lắp dựng cầu ghềnh cũ
|
DGT
|
Long
Bình Tân
|
1,10
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
10
|
Đầu tư xây dựng bờ kè sông Đồng Nai
|
DTL
|
Hiệp
Hòa
|
0,85
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
11
|
Đường dây 110kV
lộ ra trạm 220kV Tam Phước
|
DNL
|
Tam
Phước
|
0,07
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
12
|
Trạm biến áp 110kV Tân Mai
|
DNL
|
Thống
Nhất
|
0,40
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
13
|
Trạm viễn thông
|
DBV
|
Tam
Phước
|
0,04
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
14
|
Nhà ở tái định cư số 60 (phục vụ mở
rộng Giáo xứ Tân Lộc)
|
ODT
|
Tân
Mai
|
0,09
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
15
|
Khu nhà ở xã hội và TMDV số 68 (Cty
Tín Nghĩa Á Châu)
|
ODT
|
Bửu
Hòa, Tân Vạn
|
15,17
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
16
|
Khu dân cư số 58 (Cty CODONA)
|
ODT
|
Tân
Hòa
|
2,85
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
17
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 1 -
Cty cổ phần Đinh Thuận)
|
ODT
|
Quang
Vinh
|
0,90
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
18
|
Khu dân cư số 87 (cty Thánh Phong)
|
ODT
|
Trảng
Dài
|
0,60
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
19
|
Trụ sở Công an phường Phước Tân
|
TSC
|
Phước
Tân
|
0,05
|
Hủy do chưa phù hợp quy hoạch
|
20
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Vườn Dừa
|
DSH
|
Phước
Tân
|
0,03
|
Hủy do điều chỉnh sang vị trí mới
|
21
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP6
|
DSH
|
Tân
Mai
|
0,02
|
Hủy do điều chỉnh sang vị trí khác
|
22
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP2A
|
DSH
|
Long
Bình
|
0,03
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
23
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP3A
|
DSH
|
Trảng
Dài
|
0,03
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
24
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP4B
|
DSH
|
Trảng
Dài
|
0,02
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
25
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP4A
|
DSH
|
Trảng
Dài
|
0,03
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
26
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP5A
|
DSH
|
Trảng
Dài
|
0,03
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
27
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP4C
|
DSH
|
Trảng
Dài
|
0,03
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
28
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP4
|
DSH
|
Tân
Tiến
|
0,04
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
29
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Nhất Hòa 2
|
DSH
|
Hiệp
Hòa
|
0,12
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
30
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc KP2
|
DSH
|
Tân
Biên
|
0,02
|
Hủy do điều chỉnh sang vị trí khác
|
31
|
Khu đất đấu
giá số 24 (Tờ 18 thửa 102)
|
ODT
|
Quyết
Thắng
|
0,01
|
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký
|
32
|
Khu đất mỏ đá công ty cổ phần Hóa
An
|
ODT
|
Hóa
An
|
6,78
|
Hủy do chủ đầu tư không đăng
ký
|
33
|
Thửa 255 tờ bản đồ số 10
|
TMD
|
Hòa
Bình
|
0,27
|
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký
|
34
|
Khu đất đấu giá
số 16 (Tờ 100 thửa 63,64)
|
ODT
|
Phước
Tân
|
0,77
|
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký
|
35
|
Chùa Thiên Phước
|
TON
|
Long
Hưng
|
0,31
|
Hủy do chưa phù hợp quy hoạch
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ
BIÊN HÒA PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5056/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ
tự
|
Mục đích sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
An Bình
|
An
Hòa
|
Bình
Đa
|
Bửu
Hòa
|
Bửu
Long
|
Hiệp
Hòa
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.451,41
|
22,59
|
302,41
|
0,78
|
114,56
|
102,14
|
319,62
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.468,61
|
10,02
|
135,88
|
-
|
33,67
|
45,48
|
128,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.567,89
|
10,10
|
118,80
|
0,11
|
67,40
|
53,04
|
161,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
139,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
246,24
|
2,47
|
39,78
|
0,67
|
13,39
|
3,62
|
29,97
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
29,52
|
-
|
7,95
|
-
|
0,10
|
|
0,15
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
19.910,61
|
1.016,16
|
617,80
|
126,54
|
303,27
|
478,56
|
384,74
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4.296,63
|
83,90
|
-
|
19,67
|
-
|
8,15
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
84,84
|
7,87
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
0,07
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.949,54
|
585,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
143,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
522,06
|
2,47
|
138,04
|
1,46
|
7,20
|
5,24
|
1,08
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
826,64
|
15,62
|
23,18
|
9,44
|
11,42
|
0,82
|
0,43
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.037,51
|
78,06
|
116,12
|
34,51
|
51,74
|
135,61
|
72,86
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
35,84
|
1,07
|
1,31
|
0,14
|
0,58
|
10,47
|
0,19
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
69,26
|
0,10
|
1,97
|
0,04
|
0,27
|
0,04
|
0,09
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
296,81
|
3,26
|
10,11
|
10,94
|
2,14
|
18,27
|
2,81
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
152,44
|
0,58
|
0,33
|
1,12
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
11,44
|
-
|
0,25
|
0,02
|
0,47
|
-
|
2,25
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
45,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45,96
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
21,30
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
363,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
5.560,82
|
150,66
|
211,88
|
52,80
|
125,69
|
129,17
|
110,03
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
39,81
|
1,56
|
1,26
|
0,57
|
0,19
|
1,62
|
0,17
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
11,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
182,89
|
2,37
|
0,97
|
1,51
|
4,42
|
11,34
|
5,41
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
222,73
|
0,02
|
3,05
|
-
|
10,03
|
6,11
|
7,73
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
409,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,77
|
0,42
|
0,35
|
0,11
|
0,22
|
0,12
|
0,14
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
286,73
|
4,43
|
35,54
|
2,82
|
0,31
|
10,45
|
1,99
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,99
|
0,30
|
0,40
|
0,11
|
1,33
|
3,60
|
2,44
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.619,75
|
83,19
|
65,21
|
3,50
|
66,02
|
115,94
|
180,19
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
252,84
|
-
|
21,20
|
-
|
24,20
|
4,36
|
-
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH
PHỐ BIÊN HÒA PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kem theo Quyết định số 5056/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Hố
Nai
|
Hóa
An
|
Hòa
Bình
|
Long
Bình
|
Long
Bình Tân
|
Long
Hưng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
73,57
|
206,22
|
0,60
|
283,75
|
42,98
|
53,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
42,69
|
120,67
|
0,35
|
12931
|
17,37
|
24,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
22,17
|
80,63
|
0,25
|
140,07
|
25,17
|
17,17
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,05
|
4,92
|
-
|
14,37
|
0,44
|
11,53
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
314,87
|
477,07
|
55,06
|
3.20733
|
1.115,28
|
1.108,42
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,93
|
-
|
-
|
1.822,12
|
358,87
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,03
|
1,91
|
0,75
|
0,07
|
0,34
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
683,95
|
123,04
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
1,49
|
0,53
|
22,82
|
50,42
|
40,23
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
85,81
|
-
|
120,96
|
23,30
|
0,27
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
55,73
|
65,46
|
11,60
|
132,82
|
200,54
|
303,61
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
0,54
|
0,12
|
-
|
0,33
|
5,30
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,04
|
2,30
|
0,02
|
0,07
|
11,65
|
2,91
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
6,33
|
3,82
|
0,61
|
6,35
|
58,40
|
31,10
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
1,28
|
-
|
1,46
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
363,39
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
227,54
|
121,73
|
17,69
|
342,29
|
219,07
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,60
|
0,62
|
0,73
|
1,65
|
0,25
|
2,28
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,61
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,94
|
1,93
|
0,26
|
2,66
|
1,43
|
1,06
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
10,38
|
33,54
|
0,14
|
30,86
|
2,02
|
0,25
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,20
|
0,07
|
0,03
|
0,58
|
0,15
|
-
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
2,68
|
9,58
|
1,72
|
91,10
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
1,02
|
0,30
|
-
|
0,76
|
0,31
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,90
|
74,38
|
20,30
|
36,55
|
133,37
|
288,84
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
88,95
|
-
|
-
|
-
|
17,08
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ BIÊN
HÒA PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số
5056/QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phước
Tân
|
Quang
Vinh
|
Quyết
Thắng
|
Tam
Hiệp
|
Tam
Hòa
|
Tam
Phước
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.993,59
|
9,18
|
1,28
|
21,51
|
0,72
|
1.378,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
616,60
|
6,18
|
1,28
|
9,80
|
0,72
|
313,66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.320,68
|
3,00
|
-
|
9,77
|
-
|
1.047,38
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
41,10
|
-
|
|
1,94
|
-
|
12,81
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
15,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,08
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.289,10
|
101,31
|
135,85
|
195,18
|
120,69
|
3.130,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
53,96
|
5,54
|
-
|
-
|
5,44
|
655,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
0,01
|
0,05
|
0,26
|
0,31
|
23,22
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
74,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
475,99
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
89,31
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
99,88
|
5,27
|
5,27
|
0,65
|
0,03
|
57,78
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
241,10
|
0,66
|
1,62
|
9,67
|
0,21
|
133,32
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
540,07
|
28,97
|
26,96
|
43,69
|
34,34
|
301,08
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,82
|
0,03
|
0,44
|
-
|
0,10
|
1,21
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,34
|
0,03
|
0,05
|
0,09
|
8,96
|
2,61
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
21,45
|
4,03
|
5,48
|
2,71
|
5,11
|
21,13
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
120,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,97
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
1,06
|
-
|
0,36
|
-
|
5,50
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
661,50
|
52,69
|
53,26
|
116,79
|
57,54
|
1.144,81
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,29
|
4,51
|
6,10
|
0,16
|
2,44
|
1,25
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
0,24
|
0,20
|
-
|
4,71
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
54,39
|
0,15
|
1,24
|
5,05
|
4,08
|
20,62
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
10,62
|
0,70
|
-
|
7,11
|
9,21
|
7,60
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
332,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76,39
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,93
|
0,07
|
0,06
|
0,17
|
0,04
|
0,76
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
57,67
|
0,43
|
0,60
|
0,95
|
0,10
|
42,76
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,45
|
0,42
|
0,24
|
-
|
-
|
0,76
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
135,58
|
-
|
40,25
|
10,32
|
2,24
|
87,69
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
25,10
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
6,00
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ BIÊN
HÒA PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5056/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm
2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tân
Biên
|
Tân
Hạnh
|
Tân
Hiệp
|
Tân
Hòa
|
Tân
Mai
|
Tân
Phong
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
159,70
|
307,77
|
34,03
|
95,89
|
13,68
|
95,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
60,50
|
148,01
|
9,10
|
13,59
|
8,80
|
59,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
51,36
|
116,12
|
24,93
|
63,64
|
4,88
|
34,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
47,03
|
-
|
-
|
17,54
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,81
|
43,64
|
-
|
1,12
|
-
|
0,62
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
452,55
|
301,64
|
312,81
|
298,18
|
122,73
|
1.589,73
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4,97
|
-
|
27,87
|
-
|
-
|
1.197,81
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,18
|
-
|
9,42
|
0,10
|
0,01
|
33,32
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
7,26
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
54,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,84
|
0,35
|
7,06
|
0,24
|
1,58
|
0,10
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
56,15
|
4,58
|
6,85
|
39,03
|
0,06
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
97,16
|
32,68
|
106,99
|
49,76
|
24,72
|
106,88
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,24
|
0,39
|
0,15
|
0,08
|
0,01
|
7,16
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,05
|
0,11
|
4,10
|
0,04
|
1,79
|
19,73
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
10,42
|
3,89
|
18,84
|
3,69
|
2,22
|
7,23
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
-
|
0,10
|
12,59
|
-
|
-
|
5,22
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
199,77
|
78,99
|
135,73
|
183,82
|
77,86
|
236,94
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,70
|
0,30
|
2,41
|
0,20
|
0,13
|
0,24
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,38
|
0,06
|
4,86
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
32,94
|
0,72
|
2,02
|
7,63
|
1,63
|
2,51
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
52,15
|
5,03
|
1,44
|
10,04
|
1,53
|
1,94
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,22
|
0,12
|
0,08
|
0,11
|
0,08
|
0,23
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,67
|
0,68
|
-
|
0,17
|
0,07
|
0,41
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
0,23
|
-
|
-
|
0,02
|
0,36
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,41
|
81,40
|
0,82
|
7,08
|
15,04
|
8,99
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
42,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ
BIÊN HÒA PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5056/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tân
Tiến
|
Tân
Vạn
|
Thanh
Bình
|
Thống
Nhất
|
Trảng
Dài
|
Trung
Dũng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7,63
|
97,60
|
0,07
|
47,21
|
664,56
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3,69
|
41,49
|
0,07
|
21,07
|
465,54
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,94
|
36,32
|
-
|
23,43
|
131,58
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65,92
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
19,79
|
-
|
2,71
|
0,49
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
-
|
-
|
1,03
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
123,77
|
338,37
|
36,45
|
294,40
|
781,31
|
81,34
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4,26
|
-
|
-
|
-
|
47,78
|
0,35
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,75
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
1,84
|
1,11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,24
|
45,26
|
0,75
|
9,74
|
6,18
|
0,85
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,73
|
20,72
|
-
|
13,09
|
7,58
|
0,02
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
30,69
|
45,79
|
10,47
|
94,33
|
178,84
|
25,43
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,53
|
-
|
1,68
|
0,04
|
0,51
|
0,40
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,03
|
0,29
|
0,15
|
0,15
|
3,22
|
0,02
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
5,40
|
3,65
|
0,91
|
10,33
|
11,98
|
4,20
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
-
|
5,97
|
-
|
-
|
1,94
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,54
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,88
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,33
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
65,29
|
106,39
|
10,93
|
131,24
|
495,87
|
42,85
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,51
|
0,50
|
2,00
|
3,49
|
0,59
|
1,49
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,10
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,04
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,56
|
0,79
|
-
|
1,93
|
0,80
|
0,53
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
1,95
|
3,47
|
-
|
3,14
|
2,53
|
0,14
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
0,03
|
0,04
|
0,14
|
0,19
|
0,06
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,57
|
9,64
|
0,72
|
2,70
|
0,53
|
3,44
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,25
|
0,45
|
0,03
|
1,17
|
-
|
0,03
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,28
|
85,57
|
11,35
|
33,38
|
18,25
|
0,71
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
19,73
|
0,01
|
-
|
-
|
3,41
|
Quyết định 5056/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5056/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
1.765
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|