|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5055/QĐ-UBND 2020 kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Cửu tỉnh Đồng Nai năm 2021
Số hiệu:
|
5055/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Phi
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5055/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 31
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VĨNH CỬU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP
ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng
đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng
đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa
điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Xét Tờ trình số 206/TTr-UBND ngày
21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Tờ trình số
1740/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện
Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án
thực hiện trong năm 2021
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
4
|
49,99
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
4
|
49,99
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
165
|
1.187,65
|
1
|
Đất quốc phòng
|
5
|
91,01
|
2
|
Đất an ninh
|
5
|
0,86
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
103,60
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
5
|
157,00
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
4
|
23,82
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
5
|
22,62
|
7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
60
|
272,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
3
|
3,23
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
2
|
0,36
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
11
|
11,80
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
5
|
6,36
|
|
- Đất giao thông
|
24
|
115,37
|
|
- Đất thủy lợi
|
8
|
3,38
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
6
|
132,23
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,19
|
8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
18,90
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
|
10
|
181,49
|
10
|
Đất ở tại đô thị
|
2
|
0,68
|
11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
7
|
2,61
|
12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
3
|
0,20
|
13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
18
|
5,12
|
14
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
9
|
227,50
|
15
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
25
|
2,28
|
16
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1
|
4,87
|
17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
3
|
72,18
|
|
Tổng số
|
169
|
1.237,64
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Cửu được UBND
huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020).
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
ở: 15 ha, trong đó đất trồng lúa sang đất ở là 05 ha;
b) Chuyển mục đích từ đất trồng lúa
sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân 100 ha;
c) Chuyển đất nông nghiệp sang đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp 10 ha, trong đó đất lúa chuyển sang là 04 ha;
d) Chuyển đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng 06 ha;
đ) Chuyển mục đích từ đất trồng lúa
sang đất nuôi trồng thủy sản của hộ gia đình cá nhân 03 ha;
e) Chu chuyển trong nội bộ đất nông
nghiệp 20 ha, trong đó chuyển từ mục đích đất trồng lúa sang nông nghiệp khác
10 ha.
3. Số lượng dự án cần
thu hồi đất năm 2021
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
2
|
39,51
|
31,66
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
2
|
39,51
|
31,66
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
91
|
847,00
|
705,41
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3
|
76,00
|
76,00
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
0,20
|
0,20
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
103,60
|
50,16
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
5
|
157,00
|
156,03
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
45
|
263,06
|
204,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
1
|
0,26
|
0,26
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
6
|
7,70
|
7,70
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
3
|
5,42
|
5,42
|
|
- Đất giao thông
|
24
|
115,37
|
57,37
|
|
- Đất thủy lợi
|
4
|
1,89
|
1,89
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
6
|
132,23
|
131,91
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,19
|
0,01
|
6
|
Đất ở tại nông thôn
|
8
|
164,63
|
163,43
|
7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
18
|
5,12
|
4,91
|
8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
5
|
0,34
|
0,34
|
9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1
|
4,87
|
4,87
|
10
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
3
|
72,18
|
44,91
|
|
Tổng
|
93
|
886,51
|
737,07
|
4. Số lượng dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
1
|
27,35
|
27,35
|
9,00
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
1
|
27,35
|
27,35
|
9,00
|
-
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
37
|
770,19
|
612,32
|
228,58
|
5,90
|
2
|
Đất quốc phòng
|
1
|
21,30
|
21,30
|
1,63
|
-
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
0,33
|
0,33
|
0,20
|
-
|
3
|
Đất cụm công nghiệp
|
4
|
154,00
|
153,03
|
48,61
|
-
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
15
|
203,98
|
147,18
|
19,29
|
5,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
12
|
110,47
|
53,67
|
18,58
|
-
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
0,80
|
0,80
|
0,35
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
92,71
|
92,
71
|
0,36
|
5,90
|
5
|
Đất ở tại nông thôn
|
4
|
90,22
|
90,22
|
38,84
|
-
|
6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
8
|
228,16
|
155,33
|
101,91
|
-
|
7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
-
|
8
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
3
|
72,18
|
44,91
|
18,08
|
-
|
|
Tổng
|
38
|
797,54
|
639,67
|
237,58
|
5,90
|
5. Số lượng dự án hủy
bỏ kế hoạch sử dụng đất
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích
(ha)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
1
|
6,21
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
1
|
6,21
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
16
|
157,45
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1
|
25,89
|
2
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
48,80
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
0,90
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
6
|
28,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
3
|
27,92
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
0,18
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
0,48
|
5
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1
|
11,48
|
6
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2
|
1,36
|
7
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
9,85
|
8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
2
|
30,54
|
9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1
|
0,05
|
|
Tổng
|
17
|
163,66
|
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại
đất năm 2021
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
88.162,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.219,61
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.259,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.078,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.471,92
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11,57
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
64.102,75
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.728,94
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.194,43
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
354,89
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20.751,59
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
244,47
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,73
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
160,77
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
314,50
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
84,06
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
327,59
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.617,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11,01
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8,58
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
93,30
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
17,42
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,41
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
83,09
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.085,34
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
177,49
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,83
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
12,80
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
34,51
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
216,45
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
667,69
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
8,89
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
13,71
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,34
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.760,47
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
13.886,01
|
(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị
hành chính thể hiện tại Phụ lục III)
7. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2021
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
672,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
126,57
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
43,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
81,57
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
272,87
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
150,71
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
32,50
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
7,84
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
65,01
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
18,39
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
17,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất giao thông
|
8,43
|
|
- Đất thủy lợi
|
5,25
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
3,50
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
19,22
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
1,61
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,32
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,27
|
2.7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,68
|
2.8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,06
|
2.9
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,05
|
2.10
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
3,06
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
4,17
|
8. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
911,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
237,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
49,11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
83,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
337,21
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
217,73
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
33,61
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,84
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
117,35
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
100,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
3,00
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
14,35
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,68
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm
triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2021, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban
nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển
khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của
các dự án này trong năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư;
Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải;
Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và
Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh;
Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu; Trưởng Phòng Tài nguyên
và Môi trường huyện Vĩnh Cửu; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có
trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Địa
điểm
(xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch
(ha)
|
|
A. Công trình
chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2020
|
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
|
1
|
Trung tâm giáo dục quốc phòng an
ninh
|
CQP
|
Tân
An
|
14,04
|
2
|
Trụ sở làm việc dân quân thường trực
khu công nghiệp
|
CQP
|
Thạnh
Phú
|
0,97
|
3
|
Công trình căn cứ hậu cần - kỹ thuật
huyện Vĩnh Cửu
|
CỌP
|
Hiếu
Liêm
|
49,00
|
4
|
Công trình quốc phòng (DA1)- Bộ CHQST
|
CQP
|
Thiện
Tân
|
5,70
|
5
|
Trường bắn BB
|
CQP
|
Tân
An
|
21,30
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
|
6
|
Trụ sở công an Phú Lý
|
CAN
|
Phú
Lý
|
0,20
|
7
|
Trụ sở công an xã Vĩnh Tân
|
CAN
|
Vĩnh
Tân
|
0,05
|
8
|
Trụ sở công an xã Thạnh Phú
|
CAN
|
Thạnh
Phú
|
0,33
|
9
|
Trụ sở công an xã Mã Đà
|
CAN
|
Mã
Đà
|
0,20
|
10
|
Trụ sở công an xã Hiếu Liêm
|
CAN
|
Hiếu
Liêm
|
0,08
|
|
3. Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
11
|
Khu công nghiệp Thạnh Phú
|
SKK
|
Thạnh
Phú
|
45,00
|
12
|
Khu công nghiệp Sông Mây (thuộc địa
bàn xã Tân An- huyện Vĩnh Cửu)
|
SKK
|
Tân
An
|
58,60
|
|
4. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
13
|
Đường vào cụm công nghiệp Thạnh Phú
- Thiện Tân
|
SKN
|
Thạnh
Phú
|
3,00
|
14
|
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm
công nghiệp Tân An (Cty Cổ phần Đầu tư Xây dựng phát triển Cường Thuận IDICO)
|
SKN
|
Tân
An
|
48,82
|
15
|
Cụm công nghiệp Vĩnh Tân
|
SKN
|
Vĩnh
Tân
|
54,80
|
16
|
Cụm CN Thiện Tân
|
SKN
|
Thiện
Tân
|
48,90
|
17
|
Công ty TNHH Thành Phú Phát (trong
Cụm CN Thanh Phú- Thiện Tân)
|
SKN
|
Thiện
Tân
|
1,48
|
|
5. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
18
|
Trụ sở làm việc Tập đoàn viễn thông
quân đội Viettel
|
TMD
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
19
|
Trạm xăng dầu Thạnh Phú
|
TMD
|
Thạnh
Phú
|
0,10
|
|
6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
20
|
Cơ sở giết mổ
tập trung (khu phố 6)
|
SKC
|
TT.Vĩnh
An
|
1,26
|
21
|
Nhà kho chứa thiết bị
|
SKC
|
Tân
An
|
6,64
|
22
|
Nhà kho chứa các sản phẩm (Công ty
TNHH Việt Mỹ I)
|
SKC
|
Tân
An
|
0,20
|
23
|
Khu chế biến; đường băng truyền từ mỏ đá Thiện Tân 9 đi ra khu chế biến, khu chế biến ra bến thủy nội
địa (Công ty CP Đầu tư xây dựng TMDV XNK Trường Trường Phát JP)
|
SKC
|
Tân
An
|
9,69
|
|
7. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
7.1. Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
24
|
Trạm y tế xã Mã Đà
|
DYT
|
Mã
Đà
|
0,26
|
|
7.2. Đất cơ sở giáo dục
|
|
|
|
25
|
Mở rộng trường MN (cơ sở chính)
|
DGD
|
Vĩnh
Tân
|
0,70
|
26
|
Trường tiểu học Hiếu Liêm
|
DGD
|
Hiếu
Liêm
|
0,90
|
27
|
Trường MN Bình Lợi
|
DGD
|
Bình
Lợi
|
1,00
|
28
|
Trường THCS Mã Đà
|
DGD
|
Mã
Đà
|
1,53
|
29
|
Trường tiểu học Bàu Phụng (CS2)
|
DGD
|
Phú
Lý
|
1,10
|
30
|
Trường TH Tân Phú xã Thạnh Phú (địa
điểm mới ấp 1)
|
DGD
|
Thạnh
Phú
|
2,20
|
31
|
Trường MN Sơn Ca
|
DGD
|
TT.Vĩnh
An
|
1,20
|
32
|
Trường MN Thiện Tân
|
DGD
|
Thiện
Tân
|
0,96
|
33
|
Trường TH-THCS Sao Mai
|
DGD
|
Thạnh
Phú
|
0,50
|
|
7.3. Đất thể dục thể thao
|
|
|
|
34
|
Sân bóng đá huyện Vĩnh Cửu
|
DTT
|
TT.Vĩnh
An
|
0,86
|
|
7.4. Đất giao thông
|
|
|
|
35
|
Hai tuyến đường vận chuyển vật liệu
xây dựng tại mỏ đá Thạnh Phú 1 và Thiện Tân 2
|
DGT
|
Thiện
Tân
|
1,14
|
36
|
Đường Vĩnh Tân - Trị An (đoạn còn lại)
|
DGT
|
Vĩnh
Tân và Trị An
|
1,50
|
37
|
Đường Vĩnh Tân - Tân An
|
DGT
|
Vĩnh
Tân và Tân An
|
3,00
|
38
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Hương lộ 15
|
DGT
|
Thạnh
Phú và Bình Lợi
|
9,60
|
39
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Hương Lộ 9
|
DGT
|
Tân
Bình
|
10,50
|
40
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hương Lộ 7
|
DGT
|
Tân
Bình, Bình Lợi
|
9,10
|
41
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐT768 đoạn từ
cầu Thủ Biên đến giao với ĐT767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu
|
DGT
|
Tân
An, Trị An, TT. Vĩnh An
|
50,00
|
42
|
Đường ấp 3 xã Tân An
|
DGT
|
Tân
An
|
4,50
|
43
|
Dự án đấu nối đường Quang Trung với
đường Lý Thái Tổ
|
DGT
|
TT.Vĩnh
An
|
0,80
|
44
|
Đường nối từ Hương lộ 15 đến Khu
dân cư Miền Đông (Đường N3 dưới tuyến đường điện cao thế)
|
DGT
|
Thạnh
Phú
|
4,30
|
45
|
Đường giao thông trong khu trung
tâm hành chính xã Mã Đà
|
DGT
|
Mã
Đà
|
2,36
|
46
|
Đường và cầu số 3, số 4 xã Hiếu
Liêm
|
DGT
|
Hiếu
Liêm
|
3,40
|
47
|
Đường Kỳ Lân
|
DGT
|
Thiện
Tân
|
4,00
|
48
|
Trung tâm văn hóa huyện (Đường N2,
N3)
|
DGT
|
TT.Vĩnh
An
|
2,39
|
49
|
Nâng cấp vỉa hè đường Quang Trung
|
DGT
|
TT.Vĩnh
An
|
0,30
|
50
|
Vỉa hè tuyến đường ĐT.768 nối dài
(Đoạn từ nút giao thông ĐT 768 đến nút ĐT 762)
|
DGT
|
TT.Vĩnh
An
|
1,68
|
51
|
Đường Bến Xúc
(nối Vĩnh Cửu - Trảng Bom)
|
DGT
|
Tân
An
|
1,20
|
52
|
Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú
(đường N4, D4, D5)
|
DGT
|
Thạnh
Phú
|
2,17
|
53
|
Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú
(công viên cây xanh)
|
DKV
|
Thạnh
Phú
|
4,87
|
54
|
Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú (khu
văn hóa thể thao)
|
DTT
|
Thạnh
Phú
|
2,86
|
55
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường số 7
KCN Thạnh Phú đoạn đấu nối ra trục 16 xã Thạnh Phú theo quy hoạch
|
DGT
|
Thạnh
Phú
|
0,10
|
|
7.5. Đất thủy lợi
|
|
|
|
56
|
Hệ thống thoát nước Khu tái định cư
3,8 ha Tân An
|
DTL
|
Tân
An
|
0,04
|
57
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập
trung
|
DTL
|
Mã
Đà
|
0,14
|
58
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập
trung Tân An
|
DTL
|
Tân
An
|
1,00
|
59
|
Hệ thống thủy lợi (Bể nước, trạm bơm)
|
DTL
|
Hiếu
Liêm
|
0,25
|
60
|
Trạm cấp nước sạch
|
DTL
|
Hiếu
Liêm
|
0,10
|
61
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn
|
DTL
|
Trị
An
|
0,05
|
62
|
Hệ thống thoát nước khu trung tâm
xã Thạnh Phú
|
SON
|
Thạnh
Phú
|
7,00
|
63
|
Nạo vét Rạch Mọi
|
SON
|
Các
xã
|
4,68
|
64
|
Hệ thống thoát nước chống ngập trên
đường ĐT 768 (đoạn từ ngã 3 đường Đồng Khởi đến ngã 3 đường D4)
|
DTL
|
Thạnh
Phú
|
1,00
|
65
|
Nạo vét Rạch Đông
|
SON
|
Tân
An
|
60,50
|
|
7.6. Đất chợ
|
|
|
|
66
|
Chợ Phú Lý
|
DCH
|
Phú
Lý
|
0,19
|
|
7.7. Đất năng lượng
|
|
|
|
67
|
Đường dây 500 KV Vĩnh Tân rẽ Sông
Mây - Tân Uyên
|
DNL
|
Các
xã
|
1,02
|
68
|
Đường dây 110 kV Định Quán 2 -Vĩnh
An
|
DNL
|
TT.Vĩnh
An
|
0,48
|
69
|
Phân pha dây dẫn đường dây 110Kv Trị An- Phú Giáo
|
DNL
|
Hiếu
Liêm
|
0,06
|
70
|
Nhà máy thủy điện Trị An mở rộng
|
DNL
|
Hiếu
Liêm
|
38,18
|
|
8. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
71
|
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, công
nghiệp (phần diện tích còn lại 18,9 ha)
|
DRA
|
Vĩnh
Tân
|
18,90
|
|
9. Đất ở
|
|
|
|
72
|
Khu dân cư kết hợp tái định cư,
thương mại dịch vụ ấp Ông Hường
|
ONT
|
Thiện
Tân
|
5,80
|
73
|
Xây dựng điểm dân cư nông thôn số 6
|
ONT
|
Hiếu
Liêm
|
42,43
|
74
|
Khu dân cư tập trung Thạnh Phú
(Công ty CP Miền Đông đầu tư hạ tầng).
|
ONT
|
Thạnh
Phú
|
16,76
|
75
|
Khu dân cư (Công ty CP đầu tư -
kinh doanh nhà)
|
ONT
|
Thạnh
Phú, Tân Bình
|
38,77
|
76
|
Khu dân cư (Công ty CP Tín Khải)
|
ONT
|
Thạnh
Phú
|
39,07
|
77
|
Khu dân cư (công ty CP tư vấn đầu
tư xây dựng Hồ Vũ)
|
ONT
|
Tân
An
|
23,48
|
78
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
TNHH Đất Phú Quý)
|
ONT
|
Thạnh
Phú
|
6,76
|
79
|
Khu dân cư đô thị Trịnh Vũ Giáp
(Công ty TNHH BĐS Trịnh Vũ Giáp)
|
ONT
|
Thạnh
Phú
|
5,62
|
80
|
Khu dân cư phố chợ (DNTN Thiên
Nhiên)
|
ONT
|
Tân
Bình
|
2,70
|
|
10. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
81
|
Giáo xứ Hiếu Liêm
|
TON
|
Hiếu
Liêm
|
0,43
|
82
|
Chùa Giác Pháp
|
TON
|
Mã
Đà
|
0,25
|
83
|
Giáo xứ Thạch An
|
TON
|
Vĩnh
Tân
|
0,01
|
84
|
Giáo xứ Phú Lý
|
TON
|
Phú
Lý
|
1,04
|
85
|
Hội thánh tin lành Chi hội Tân
Thành (Chi hội Tin Lành Tân Thành)
|
TON
|
Bình
Hòa
|
0,02
|
86
|
Chùa Bửu Lâm
|
TON
|
Bình
Hòa
|
0,17
|
87
|
Tịnh thất Thiên Môn
|
TON
|
Bình
Hòa
|
0,17
|
88
|
Chùa Tân Sơn
|
TON
|
Thạnh
Phú
|
0,12
|
89
|
Chùa Vân Sơn
|
TON
|
Thiện
Tân
|
0,17
|
90
|
Tịnh xá Niết Bàn
|
TON
|
TT.Vĩnh
An
|
0,03
|
91
|
Thiền tự Nhất Quang
|
TON
|
TT.Vĩnh
An
|
0,15
|
92
|
Chùa Tường Quang
|
TON
|
Vĩnh
Tân
|
0,36
|
93
|
Tổ đình Quốc Ân Kim Cang (mở rộng)
|
TON
|
Tân
Bình
|
0,11
|
94
|
Chùa Linh Sơn
|
TON
|
Vĩnh
Tân
|
0,3
|
95
|
Chi hội Tin Lành Phú Lý
|
TON
|
Phú
Lý
|
0,07
|
96
|
Chi hội Tin Lành Hiếu Liêm
|
TON
|
Hiếu
Liêm
|
0,81
|
|
11. Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
|
|
|
97
|
Trạm kiểm lâm địa bàn Hiếu Liêm
|
DTS
|
Hiếu
Liêm
|
0,05
|
98
|
Trạm kiểm lâm địa bàn Phú Lý
|
DTS
|
Phú
Lý
|
0,09
|
99
|
Trạm kiểm lâm địa bàn Mã Đà
|
DTS
|
Mã
Đà
|
0,06
|
|
12. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
100
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1 Tân An
|
DSH
|
Tân
An
|
0,03
|
101
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 2 Tân An
|
DSH
|
Tân
An
|
0,06
|
102
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3 Tân An
|
DSH
|
Tân
An
|
0,03
|
103
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Bình Trung (mở rộng)
|
DSH
|
Tân
An
|
0,03
|
104
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thái An (mở rộng)
|
DSH
|
Tân
An
|
0,02
|
105
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Vĩnh Tân
|
DSH
|
Vĩnh
Tân
|
0,07
|
106
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thới Sơn
|
DSH
|
Bình
Hòa
|
0,15
|
107
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Bình Ý
|
DSH
|
Tân
Bình
|
0,05
|
108
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Vĩnh Hiệp
|
DSH
|
Tân
Bình
|
0,05
|
109
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 2 Thạnh Phú
|
DSH
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
110
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Bình Chánh
|
DSH
|
Tân
An
|
0,05
|
111
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1 Hiếu Liêm
|
DSH
|
Hiếu
Liêm
|
0,20
|
112
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1 Mã Đà
|
DSH
|
Mã
Đà
|
0,05
|
113
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 2 Mã Đà
|
DSH
|
Mã
Đà
|
0,05
|
114
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 4 Bình Lợi
|
DSH
|
Bình
Lợi
|
0,07
|
115
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5
|
DSH
|
Bình
Lợi
|
0,20
|
116
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 7 Thạnh Phú
|
DSH
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
117
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Hiếu Liêm
|
DSH
|
Hiếu
Liêm
|
0,60
|
118
|
Nhà vân hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1 Thạnh Phú
|
DSH
|
Thạnh
Phú
|
0,10
|
119
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3 Thạnh Phú
|
DSH
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
120
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 Thạnh Phú
|
DSH
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
121
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1 Vĩnh Tân
|
DSH
|
Vĩnh
Tân
|
0,05
|
122
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3 Vĩnh Tân
|
DSH
|
Vĩnh
Tân
|
0,06
|
123
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 6 Vĩnh Tân
|
DSH
|
Vĩnh
Tân
|
0,13
|
|
13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
|
124
|
Mỏ đá Thạnh Phú 1
|
SKX
|
Thạnh
Phú, Thiện Tân
|
29,66
|
125
|
Mỏ đá Thiện Tân 2
|
SKX
|
Thiện
Tân
|
10,26
|
126
|
Mỏ đá Thiện Tân 4
|
SKX
|
Thiện
Tân
|
33,57
|
127
|
Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 5
|
SKX
|
Thiện
Tân
|
21,56
|
128
|
Mỏ đá Thiện Tân 10 (Đồi chùa 3)
|
SKX
|
Thiện
Tân
|
55,48
|
129
|
Mỏ đá Thiện Tân 9
|
SKX
|
Thiện
Tân
|
30,70
|
130
|
Mỏ đá Thiện Tân 3
|
SKX
|
Thiện
Tân
|
16,17
|
|
14. Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
131
|
Trại sản xuất heo
giống mới và tinh heo giống cao sản (công ty Cp chăn nuôi Velbred) (2 vị trí)
|
NKH
|
Phú
Lý
|
27,35
|
132
|
Trại sản xuất heo giống mới và tinh
heo giống cao sản
|
NKH
|
Phú
Lý
|
12,16
|
133
|
Trang trại chăn nuôi heo (Công ty
CP Nông súc sản Đồng Nai)
|
NKH
|
Tân
An
|
9,35
|
|
15. Khu đất đấu giá
|
|
|
|
134
|
Đấu giá đất ở (thửa đất 194 tờ 40)
|
ODT
|
TT.Vĩnh
An
|
0,31
|
135
|
Đấu giá đất ở kết
hợp với thương mại dịch vụ (thửa 123 tờ 55)
|
ODT
|
TT.Vĩnh
An
|
0,37
|
136
|
Cầu tàu du lịch Hiếu Liêm (Công ty
TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo)
|
TMD
|
Hiếu
Liêm
|
0,29
|
137
|
Khu đất đấu giá (2 khu: tờ 10 thửa
138 và tờ 5 thửa 412)
|
ONT
|
Bình
Lợi
|
0,10
|
138
|
Khu đất đấu giá (Khu du lịch Đảo Ó
- Đồng Trường)
|
TMD
|
TT.
Vĩnh An, Mã Đà
|
23,38
|
|
B. Các công
trình đăng ký bổ sung kế hoạch 2021
|
|
|
|
|
1. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
1.1. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
139
|
Nâng cấp, mở rộng trường THCS Lê
Quý Đôn
|
DGD
|
TT.Vĩnh
An
|
0,91
|
|
1.2. Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
|
|
140
|
Sân bóng đá (kết hợp khu thể thao)
|
DTT
|
Mã
Đà
|
1,70
|
|
1.3. Đất giao thông
|
|
|
|
141
|
Đường Bình Ninh
|
DGT
|
Bình
Lợi
|
0,67
|
142
|
Đường nội đồng cây Gõ
|
DGT
|
Bình
Lợi
|
0,45
|
143
|
Đường nội đồng giáo Tùng
|
DGT
|
Bình
Lợi
|
0,65
|
144
|
Cầu Bạch Đằng và đường đấu nối với
Hương Lộ 7
|
DGT
|
Bình
Lợi
|
1,06
|
145
|
Mở rộng đường Cây Gõ
|
DGT
|
Thạnh
Phú
|
0,50
|
|
1.4. Đất thủy lợi
|
|
|
|
146
|
Hệ thống thoát nước Cụm công nghiệp
Thiện Tân (giai đoạn 2) từ hạ lưu ra suối Rạch Đông.
|
DTL
|
Thiện
Tân
|
0,80
|
|
1.5. Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
147
|
Cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV thủy điện Trị An - TBA Kiệm Tân
|
DNL
|
Trị
An, TT Vĩnh An
|
0,26
|
148
|
Mở rộng nhà
máy thủy điện Trị An (Khu vực tạm sử dụng)
|
DNL
|
Hiếu
Liêm
|
92,23
|
|
2. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
149
|
Niệm phật đường Phước An
|
TON
|
TT.Vĩnh
An
|
0,19
|
150
|
Tịnh thất Viên Quang
|
TON
|
Vĩnh
Tân
|
0,72
|
|
3. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
|
151
|
Mỏ đá Thiện
Tân 1
|
SKX
|
Thiện
Tân
|
4,00
|
152
|
Mỏ đá Thiện Tân 8
|
SKX
|
Thiện
Tân
|
26,10
|
|
4. Đất nông nghiệp
|
|
|
|
153
|
Cơ sở sản xuất giống gia cầm công
nghệ cao Trị An (Cty TNHH Kỹ thuật Dịch vụ Chí Phú)
|
NKH
|
Trị
An
|
1,13
|
|
5. Các thửa đất đưa vào KH 2021
để hoàn thành thủ tục giao đất, cấp GCN theo quy định
|
|
|
|
154
|
Trường Tiểu học Bình Lợi
|
DGD
|
Bình
Lợi
|
0,80
|
155
|
Trạm y tế xã Bình Lợi
|
DYT
|
Bình Lợi
|
0,10
|
156
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
TSC
|
TT
Vĩnh An
|
0,47
|
157
|
Trụ Sở UBND thị
trấn
|
TSC
|
TT
Vĩnh An
|
0,47
|
158
|
Sân bóng
|
DTT
|
Hiếu
Liêm
|
0,65
|
159
|
Trung tâm nhà văn hóa xã
|
DVH
|
Hiếu
Liêm
|
1,03
|
160
|
Trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Hiếu
Liêm
|
0,35
|
161
|
Trụ sở Quân sự xã
|
TSC
|
Hiếu
Liêm
|
0,15
|
162
|
Sân vận động ấp 1
|
DTT
|
Hiếu
Liêm
|
0,29
|
163
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 2 Hiếu Liêm
|
DSH
|
Hiếu
Liêm
|
0,03
|
164
|
Trụ sở UBND xã
Mã Đà
|
TSC
|
Mã
Đà
|
0,35
|
165
|
Trung tâm học tập cộng đồng
|
DVH
|
Mã
Đà
|
1,01
|
166
|
Trụ sở Quân sự
xã
|
TSC
|
Mã
Đà
|
0,15
|
167
|
Trụ Sở UBND xã Bình Hòa
|
TSC
|
Binh
Hòa
|
0,66
|
168
|
Trung tâm Văn hóa xã Bình Hòa
|
DVH
|
Bình
Hòa
|
1,19
|
|
6. Khu đất đấu giá
|
|
|
|
169
|
Khu đất đấu
giá theo quy hoạch
|
SKC
|
Tân
An
|
4,83
|
|
C. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021
|
|
|
154,00
|
1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
Các
xã, TT
|
100,00
|
2
|
Chuyển mục đích từ đất lúa sang
nuôi trồng thủy sản
|
|
Các
xã, TT
|
3,00
|
3
|
Chuyển đất nông nghiệp sang đất sản xuất phi nông nghiệp
|
|
Các
xã, TT
|
10,00
|
|
Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa
|
|
Các
xã, TT
|
4,00
|
4
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm
|
|
Các
xã, TT
|
15,00
|
|
Trong đó: chuyển từ mục đích đất trồng lúa
|
|
Các
xã, TT
|
5,00
|
5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
Các
xã, TT
|
6,00
|
6
|
Chu chuyển trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
Các
xã, TT
|
20,00
|
|
Trong
đó: chuyển từ mục
đích đất trồng lúa sang nông nghiệp khác
|
|
Các
xã, TT
|
10,00
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN VĨNH
CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Địa
điểm
(xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch
(ha)
|
Năm
đăng ký kế hoạch
|
Lý
do hủy bỏ
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
1
|
Căn cứ hậu cần kỹ thuật Bộ CHQS tỉnh
|
CQP
|
Phú
Lý
|
25,89
|
2019
|
Không tiếp tục đưa vào QHSDĐ đến
năm 2030
|
|
2. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2
|
Cụm CN Trị An
|
SKN
|
Trị
An
|
48,80
|
2018
|
Đã được Hội đồng Nhân dân tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án
quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện
|
|
3. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà kho chứa vỏ
hạt điều (Công ty CP Sản xuất xuất khẩu dầu điều Cát Lợi)
|
SKC
|
Thiện
Tân
|
0,90
|
2017
|
Dự án đã quá 03 năm chưa triển khai
|
|
4. Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
4
|
Cầu và đường dẫn Bình Lục - Tân Triều
xã Tân Bình
|
DGT
|
Tân
Bình
|
0,12
|
2018
|
Điều chỉnh ranh thiết kế của dự án
|
5
|
Cầu Hiếu Liêm
|
DGT
|
Trị
An, Hiếu Liêm
|
1,00
|
2018
|
Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không
triển khai thực hiện
|
6
|
Đường ven hồ Trị An
|
DGT
|
Mã
Đà
|
26,80
|
2018
|
Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh
mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ
lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện
|
|
5. Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
7
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn
|
DTL
|
Phú
Lý
|
0,18
|
2018
|
Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh
mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ
lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện
|
|
6. Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
8
|
Cải tạo tăng công suất đường dây 110kV từ TBA 220kV thủy điện Trị
An - TBA Kiệm Tân
|
DNL
|
Các
xã
|
0,11
|
2018
|
Do trùng với dự án đăng ký mới (điều
chỉnh hướng tuyến)
|
9
|
Trạm biến áp 110 kV Tân An và đấu nối
|
DNL
|
Tân
An
|
0,37
|
2018
|
Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh
mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ
lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện
|
|
7 Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhà văn hóa ấp Ông Hường
|
DSH
|
Thiện
Tân
|
0,05
|
2017
|
Điều chỉnh vị trí quy hoạch
|
|
8. Đất trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
11
|
Trụ sở và nhà khách Khu Bảo tồn
Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai
|
DTS
|
Mã
Đà
|
11,48
|
2018
|
Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh
mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ
lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện
|
|
9. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
12
|
Nghĩa trang nhân dân
|
NTD
|
Tân
Bình
|
9,85
|
2016
|
Không tiếp tục đưa vào QHSDĐ đến năm 2030
|
|
10. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
13
|
Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 6
|
SKX
|
Thiện
Tân
|
24,30
|
2015
|
Không tiếp tục đưa vào QHSDĐ đến năm 2030
|
14
|
Mỏ đá Thiện Tân 7 - (VC.Đ3-3;
VC.Đ4-3)
|
SKX
|
Thiện
Tân
|
6,24
|
2016
|
Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh
mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ
lục VII) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện
|
|
11. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
15
|
Giáo xứ Thịnh An
|
TON
|
Vĩnh
Tân
|
1,28
|
2018
|
Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục
dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày
04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện
|
16
|
Chi hội Tin Lành Vĩnh An
|
TON
|
TT.Vĩnh
An
|
0,08
|
2018
|
Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh
mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ
lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện
|
|
12. Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
17
|
Vườn ươm cây giống lâm nghiệp
|
NKH
|
Mã
Đà
|
6,21
|
2018
|
Không tiếp tục đưa vào QHSDĐ đến
năm 2030
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA
HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích kế hoạch
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bình
Lợi
|
Bình
Hòa
|
Hiếu
Liêm
|
Mã Đà
|
Phú
Lý
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
88.162,85
|
1.194,85
|
395,93
|
19.174,34
|
27.756,20
|
26.570,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.219,61
|
212,26
|
165,38
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.259,43
|
215,34
|
175,74
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.078,74
|
114,16
|
27,26
|
106,46
|
50,85
|
219,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.471,92
|
847,66
|
202,21
|
787,47
|
461,34
|
2.321,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
64.102,75
|
-
|
-
|
16.738,52
|
24.950,31
|
22.413,92
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.728,94
|
-
|
-
|
1.465,85
|
2.243,19
|
1.484,54
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.194,43
|
15,89
|
1,08
|
35,35
|
43,24
|
35,18
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
354,89
|
4,88
|
-
|
40,69
|
7,27
|
95,25
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20.751,59
|
330,69
|
275,71
|
1.775,98
|
12.352,22
|
1.329,78
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
244,47
|
17,15
|
60,68
|
87,13
|
-
|
3,05
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,73
|
-
|
-
|
0,08
|
0,20
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
160,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
314,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
84,06
|
0,31
|
0,43
|
0,60
|
45,13
|
0,79
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
327,59
|
8,95
|
11,19
|
0,15
|
1,07
|
4,37
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.617,44
|
55,80
|
31,76
|
326,09
|
218,75
|
141,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11,01
|
0,23
|
1,19
|
0,93
|
1,15
|
1,00
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8,58
|
0,10
|
0,06
|
0,15
|
0,59
|
1,61
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
93,30
|
2,32
|
2,67
|
2,08
|
4,23
|
7,91
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
17,42
|
0,60
|
-
|
1,04
|
1,70
|
1,64
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,41
|
-
|
-
|
-
|
15,39
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
83,09
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.085,34
|
61,86
|
58,85
|
78,09
|
22,56
|
95,07
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
177,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
16,83
|
0,38
|
0,85
|
0,65
|
1,88
|
1,09
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
12,80
|
-
|
-
|
0,05
|
5,27
|
3,59
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
34,51
|
2,36
|
3,15
|
2,12
|
0,50
|
4,88
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
216,45
|
12,79
|
7,52
|
3,17
|
1,45
|
5,73
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
667,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
8,89
|
0,73
|
0,24
|
2,33
|
0,50
|
1,09
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
13,71
|
-
|
0,17
|
1,01
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,34
|
3,05
|
1,80
|
0,39
|
0,16
|
-
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.760,47
|
167,17
|
99,07
|
457,98
|
129,00
|
194,52
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
13.886,01
|
-
|
-
|
816,14
|
11.910,36
|
873,51
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA HUYỆN
VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích kế hoạch
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tân
An
|
Tân
Bình
|
Thạnh
Phú
|
Thiện
Tân
|
Trị
An
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
88.162,85
|
4.373,61
|
836,66
|
636,82
|
1.126,02
|
1.566,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.219,61
|
497,43
|
142,72
|
15,26
|
106,14
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.259,43
|
533,83
|
109,88
|
79,60
|
130,22
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
2.078,74
|
188,43
|
70,73
|
211,15
|
334,44
|
78,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.471,92
|
1.914,14
|
614,55
|
390,86
|
506,38
|
746,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11,57
|
-
|
-
|
-
|
11,57
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
64.102,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
7.728,94
|
1.266,74
|
-
|
-
|
63,63
|
724,94
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.194,43
|
401,76
|
8,40
|
17,39
|
99,86
|
3,99
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
354,89
|
105,11
|
0,26
|
2,16
|
4,00
|
13,23
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20.751,59
|
892,57
|
271,99
|
717,54
|
1.156,73
|
281,45
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
244,47
|
35,34
|
1,48
|
11,98
|
24,78
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,73
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
160,77
|
0,78
|
-
|
159,99
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
314,50
|
113,14
|
-
|
3,00
|
143,56
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
84,06
|
1,01
|
5,11
|
5,12
|
1,73
|
0,60
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
327,59
|
75,35
|
0,31
|
24,08
|
140,46
|
16,63
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.617,44
|
166,32
|
66,96
|
116,89
|
144,73
|
64,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11,01
|
-
|
1,59
|
1,53
|
0,58
|
1,13
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8,58
|
0,07
|
0,07
|
2,27
|
0,19
|
0,16
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
93,30
|
3,27
|
1,42
|
17,25
|
28,31
|
2,47
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
17,42
|
0,70
|
2,03
|
4,24
|
1,03
|
2,69
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,41
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
83,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.085,34
|
130,75
|
107,92
|
263,70
|
83,05
|
38,96
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
177,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,83
|
0,76
|
0,29
|
0,73
|
0,98
|
0,81
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
12,80
|
0,12
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
34,51
|
2,20
|
4,05
|
0,72
|
2,58
|
-
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
216,45
|
121,98
|
13,03
|
12,39
|
7,88
|
5,94
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
667,69
|
10,98
|
-
|
85,93
|
491,90
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
8,89
|
0,56
|
0,41
|
0,86
|
0,36
|
0,02
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
13,71
|
-
|
1,11
|
9,35
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,34
|
0,75
|
2,38
|
1,71
|
1,60
|
0,50
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.760,47
|
208,11
|
68,92
|
20,55
|
113,12
|
153,82
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
13.886,01
|
24,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA
HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích kế hoạch
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Vĩnh
An
|
Vĩnh
Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
88.162,85
|
2.288,14
|
2.243,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.219,61
|
79,75
|
0,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.259,43
|
-
|
14,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.078,74
|
380,45
|
297,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.471,92
|
1.440,57
|
1.238,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11,57
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
64.102,75
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.728,94
|
153,44
|
326,61
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.194,43
|
170,34
|
361,95
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
354,89
|
63,59
|
18,45
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20.751,59
|
852,04
|
514,89
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
244,47
|
2,88
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,73
|
9,87
|
0,05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
160,77
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
314,50
|
-
|
54,80
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
84,06
|
16,74
|
6,49
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
327,59
|
23,42
|
21,61
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.617,44
|
189,69
|
94,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11,01
|
1,57
|
0,11
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8,58
|
2,80
|
0,51
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
93,30
|
15,76
|
5,61
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
17,42
|
1,75
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,41
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
83,09
|
0,30
|
82,65
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.085,34
|
-
|
144,53
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
177,49
|
177,49
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,83
|
7,93
|
0,48
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
12,80
|
3,56
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
34,51
|
4,04
|
7,91
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
216,45
|
12,32
|
12,25
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
667,69
|
17,82
|
61,06
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
8,89
|
1,08
|
0,71
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
13,71
|
2,07
|
-
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,34
|
0,88
|
0,12
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.760,47
|
120,37
|
27,84
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
13.886,01
|
261,58
|
-
|
Quyết định 5055/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5055/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
1.364
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, | |