|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5053/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
5053/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Phi
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5053/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NHƠN TRẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP
ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng
đất trong lúa;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua
danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối
với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm
thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Xét Tờ trình số 251/TTr-UBND ngày
21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch, Tờ trình số
1737/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện
Nhơn Trạch với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án
thực hiện trong năm 2021
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó:
|
Công
trình chuyển tiếp từ kế hoạch 2020
|
Bổ
sung mới
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích (ha)
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1
|
0,20
|
1
|
0,20
|
-
|
-
|
2
|
Đất an ninh
|
2
|
6,00
|
2
|
6,00
|
-
|
-
|
3
|
Đất khu công
nghiệp
|
2
|
220,00
|
2
|
220,00
|
-
|
-
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
4,00
|
1
|
4,00
|
-
|
-
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
8
|
603,31
|
7
|
601,78
|
1
|
1,53
|
6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
91
|
1.303,32
|
85
|
1.289,30
|
6
|
14,02
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
4
|
3,40
|
4
|
3,40
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
5,00
|
1
|
5,00
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
20
|
140,68
|
20
|
140,68
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
35
|
1.099,14
|
34
|
1.095,09
|
1
|
4,50
|
|
- Đất thủy lợi
|
9
|
37,46
|
9
|
37,46
|
-
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
21
|
14,59
|
16
|
4,62
|
5
|
9,97
|
|
- Đất chợ
|
1
|
3,05
|
1
|
3,05
|
-
|
-
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
|
78
|
3.779,81
|
70
|
3.369,02
|
8
|
410,79
|
8
|
Đất ở tại đô thị
|
6
|
69,90
|
6
|
69,90
|
-
|
-
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2
|
0,76
|
2
|
0,76
|
-
|
-
|
10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
11
|
7,54
|
11
|
7,54
|
-
|
-
|
11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
6
|
0,24
|
6
|
0,24
|
-
|
-
|
12
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1
|
27,90
|
1
|
27,90
|
-
|
-
|
Tổng
|
209
|
6.022,98
|
194
|
5.596,19
|
15
|
426,79
|
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ
lục I kèm theo; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 huyện Nhơn Trạch được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng
12 năm 2020)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
tại nông thôn: 6 ha;
b) Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
chuyển sang đất ở tại nông thôn phù hợp với quy hoạch: 26 ha.
c) Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân là 5 ha; trong đó chuyển từ
đất lúa là 5 ha.
d) Chuyển mục đích từ Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm phù hợp với quy hoạch 15 ha.
3. Số lượng dự án cần
thu hồi đất năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng
|
Diện
tích kế hoạch
|
Diện
tích thu hồi
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1
|
0,20
|
0,20
|
2
|
Đất an ninh
|
2
|
6,00
|
6,00
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
220,00
|
180,00
|
4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
1
|
4,00
|
4,00
|
5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
2
|
600,91
|
573,83
|
6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
77
|
1.297,24
|
1.044,67
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
4
|
3,40
|
0,62
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
1
|
5,00
|
5,00
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
11
|
136,24
|
135,17
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
33
|
1.098,98
|
889,82
|
|
- Đất thủy lợi
|
6
|
35,98
|
4,02
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
21
|
14,59
|
9,85
|
|
- Đất chợ
|
1
|
3,05
|
0,19
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
|
61
|
3.188,53
|
|
8
|
Đất ở tại đô thị
|
6
|
69,90
|
34,23
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
0,56
|
0,56
|
10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
4
|
2,10
|
2,10
|
11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
3
|
0,12
|
0,12
|
12
|
Đất nông nghiệp
|
1
|
27,09
|
27,09
|
Tổng
|
161
|
5.417,46
|
4.385,71
|
4. Số lượng dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
|
Trong
đó, sử dụng vào:
|
Số
lượng
|
Diện
tích dự án
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
1
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
200,00
|
54,00
|
-
|
2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1
|
550,00
|
41,10
|
100,97
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
30
|
1.124,92
|
362,83
|
3,97
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
1
|
0,88
|
0,18
|
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
3
|
126,21
|
99,06
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
22
|
987,99
|
261,27
|
3,97
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
4
|
9,84
|
2,32
|
-
|
4
|
Đất ở tại nông thôn
|
36
|
1.552,06
|
659,71
|
-
|
|
Tổng
|
68
|
3.426,98
|
1.120,64
|
104,94
|
5. Số lượng dự án hủy
kế hoạch sử dụng đất
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1
|
82,00
|
2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1
|
0,01
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1
|
6,50
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
6,50
|
4
|
Đất ở tại nông thôn
|
3
|
10,12
|
|
Tổng
|
6
|
98,63
|
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại
đất năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã loại
đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19.086,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.062,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.919,99
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.438,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.723,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.168,80
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.689,69
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,22
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18.591,57
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
590,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
14,45
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3.309,80
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
91,43
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
542,80
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
176,21
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.761,19
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
74,60
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
22,56
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
306,19
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
31,24
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,65
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,12
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.707,79
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
231,65
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,60
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
38,00
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
34,94
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
90,32
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
2,74
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,09
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
320,53
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
16,40
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
5.595,57
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
36,28
|
(Chỉ
tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ lục III)
7. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3.928,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.403,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
1.370,76
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
743,72
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.338,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
104,94
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
337,84
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
457,64
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
10,00
|
2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
47,88
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
7,35
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
128,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,06
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,29
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,22
|
|
- Đất giao thông
|
122,15
|
|
- Đất thủy lợi
|
5,45
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
0,22
|
|
- Đất chợ
|
0,41
|
|
- Đất hạ tầng khác
|
0,41
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
33,72
|
2.6
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
10,08
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
0,62
|
2.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,03
|
2.9
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
208,13
|
2.10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
11,04
|
|
Tổng
|
4.385,71
|
8. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
4.111,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.558,11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
1.525,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
748,63
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.428,65
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
104,94
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
271,03
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
15,00
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
-
|
2.2
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
15,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
491,04
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm
triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2021, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân
dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển
khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của
các dự án này trong năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Nhơn Trạch; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nhơn
Trạch; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành
Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Nhơn Trạch;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 5053/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Mã
loại đất
|
Địa điểm
(xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
I
|
Các dự án
chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
|
|
1. Đất nông nghiệp
|
|
|
|
1
|
Trồng rừng kết hợp tạo cảnh quan
sinh thái
|
CLN
|
Phước
An
|
27,90
|
|
2. Đất quốc phòng
|
|
|
|
2
|
Chốt dân quân thường trực KCN
|
CQP
|
Phước
Khánh
|
0,20
|
|
3. Đất an ninh
|
|
|
|
3
|
Trung tâm sát hạch lái xe (tổng cục
Cảnh sát)
|
CAN
|
Phú
Hội, Long Tân
|
5,00
|
4
|
Trụ sở phòng Cảnh sát PCCC trên
sông
|
CAN
|
Phước
Khánh
|
1,00
|
|
4. Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
5
|
Khu công nghiệp Ông Kèo
|
SKK
|
Phước
Khánh
|
200,00
|
6
|
Khu công nghiệp Nhơn Trạch VI
|
SKK
|
Long
Thọ
|
20,00
|
|
5. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
7
|
Cụm tiểu thủ Công nghiệp
|
SKN
|
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh
|
4,00
|
|
6. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
8
|
Dự án xây dựng khu vui chơi giải
trí kết hợp xây dựng hồ bơi
|
TMD
|
Hiệp
Phước
|
0,08
|
9
|
Khu dịch vụ cảng (Tập đoàn Dầu khí)
|
TMD
|
Phước
An
|
550,00
|
10
|
Trạm Kinh doanh xăng dầu của Công
ty Cổ phần Xăng Dầu Tín Nghĩa.
|
TMD
|
Phú
Thạnh
|
0,28
|
11
|
Trạm xăng dầu xã Đại Phước (DNTN
Thanh Dinh)
|
TMD
|
Đại
Phước
|
0,11
|
12
|
Trạm xăng dầu khu dịch vụ xã Long
Thọ
|
TMD
|
Long
Thọ
|
0,20
|
13
|
Trạm xăng Phước Thiền (trên đường
Trần Phú)_mã số 554
|
TMD
|
Phước
Thiền
|
0,20
|
14
|
Khu trung tâm thương mại
|
TMD
|
Hiệp
Phước, Long Thọ
|
50,91
|
|
7. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
7.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
15
|
Trung tâm văn hóa xã Phú Hội
|
DVH
|
Phú
Hội
|
1,00
|
16
|
Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa thể
dục thể thao và học tập cộng đồng xã Phú Hữu
|
DVH
|
Phú
Hữu
|
1,20
|
17
|
Trung tâm Văn hóa thể thao
|
DVH
|
Vĩnh
Thanh
|
0,88
|
18
|
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao
xã Phú Thạnh kết hợp NVH ấp 2
|
DVH
|
Phú
Thạnh
|
0,32
|
|
7.2. Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
19
|
Trung tâm y tế huyện
|
DYT
|
Phước
An
|
5,00
|
|
7.3. Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
|
|
|
20
|
Trường Mầm non Phú Đông
|
DGD
|
Phú
Đông
|
1,00
|
21
|
Trường mẫu giáo xã Phú Hội
|
DGD
|
Phú
Hội
|
1,00
|
22
|
Trường mầm non mẫu giáo Phú Thạnh
|
DGD
|
Phú
Thạnh
|
0,72
|
23
|
Trường mầm non Long Thọ
|
DGD
|
Long
Thọ
|
0,90
|
24
|
Trường THCS Long Thọ 2
|
DGD
|
Long
Thọ
|
1,09
|
25
|
Trường Tiểu học Long Thọ 2
|
DGD
|
Long
Thọ
|
1,07
|
26
|
Mở rộng Trường tiểu học Phước Khánh
|
DGD
|
Phước
Khánh
|
0,10
|
27
|
Mở rộng Trường THCS Phước Khánh
|
DGD
|
Phước
Khánh
|
0,04
|
28
|
Trường TH Phú Thạnh (mở rộng)
|
DGD
|
Phú
Thạnh
|
0,31
|
29
|
Trường THPT Phước Thiền
|
DGD
|
Phước
Thiền
|
2,00
|
30
|
Mở rộng trường THCS Phú Hội
|
DGD
|
Phú Hội
|
0,70
|
31
|
Cơ sở 2 Đại học Y dược TP HCM
|
DGD
|
Long
Tân, Phước Thiền
|
126,00
|
32
|
Trường mầm non Phước Long
|
DGD
|
Long
Thọ
|
0,07
|
33
|
Trường MG-TH-THCS Đông Sài Gòn
(Công ty CP Nguyên Cường)
|
DGD
|
Long
Tân
|
2,00
|
34
|
Mở rộng trường TH Phú Đông
|
DGD
|
Phú
Đông
|
0,45
|
35
|
Trường MN Đại Phước
|
DGD
|
Đại
Phước
|
0,58
|
36
|
Trường TH Đại Phước
|
DGD
|
Đại
Phước
|
1,21
|
37
|
Trường TH Phước Khánh
|
DGD
|
Phước
Khánh
|
1,18
|
38
|
Trường MN Phước Long
|
DGD
|
Long
Thọ
|
0,13
|
39
|
Trường MN Phú Thạnh cơ sở 2
|
DGD
|
Phú
Thạnh
|
0,13
|
|
7.4. Đất giao thông
|
|
|
|
40
|
Đường liên cảng
|
DGT
|
Đại
Phước, Phước Khánh, Phú Hữu, Phú Đông
|
149,80
|
41
|
Đường N1 từ khu TĐC Hiệp Phước 3 ra
đường Hùng Vương
|
DGT
|
Hiệp
Phước
|
0,32
|
42
|
Đường vào trung tâm đo kiểm
|
DGT
|
Hiệp
Phước
|
0,09
|
43
|
Đường ranh khu TĐC Hiệp Phước 3
|
DGT
|
Hiệp
Phước
|
0,78
|
44
|
Nâng cấp mở rộng đường 25B (Tôn Đức
Thắng)
|
DGT
|
Hiệp
Phước, Phước Thiền, Long Tân
|
87,60
|
45
|
Xây dựng hạ tầng giao thông khu dân
cư trung tâm huyện (trong đó có đường số 6 GĐ 1 diện tích 1,48 ha tại Phú Hội)
|
DGT
|
Long
Tân, Phú Hội
|
43,66
|
46
|
Đường số 13 (từ khu 347 ha đến đường
số 1)
|
DGT
|
Long
Tân, Phú Hội
|
15,04
|
47
|
Dự án Nâng cấp mở rộng Đường số 2
|
DGT
|
Long
Tân, Phú Hội, Vĩnh Thanh
|
2,69
|
48
|
Cầu đường Quận 9 - Nhơn Trạch (đường
vành đai 3 vùng KTTĐ phía nam)
|
DGT
|
Long
Tân, Phú Thạnh, Vĩnh Thanh
|
126,54
|
49
|
Nâng cấp mở rộng đường Giồng Ông
Đông
|
DGT
|
Phú
Đông
|
6,80
|
50
|
Đường Phú Tân Phú Đông
|
DGT
|
Phú
Đông
|
11,88
|
51
|
Mở rộng bến phà Cát Lái
|
DGT
|
Phú
Hữu
|
0,13
|
52
|
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu
|
DGT
|
Phú
Hữu
|
35,47
|
53
|
Đường vào khu dân cư Sen Việt
|
DGT
|
Phú Hữu,
Phú Đông
|
8,26
|
54
|
Đường từ KCN NT V đến HL 19 (Phước
An)
|
DGT
|
Phước
An
|
20,60
|
55
|
Đường vào KCN Ông Kèo
|
DGT
|
Phước
An, Phước Khánh, Vĩnh Thanh
|
91,44
|
56
|
Cảng tổng hợp (Công ty Phúc Thành)
|
DGT
|
Phước
Khánh
|
10,00
|
57
|
Dự án xây dựng đường dân sinh phục vụ
xây dựng móng trụ 18 đường điện 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái tại xã Phước Khánh
|
DGT
|
Phước
Khánh
|
0,03
|
58
|
Đường số 3 xã Phước Thiền (769 đến
KCN Nhơn Trạch 1)
|
DGT
|
Phước
Thiền
|
5,04
|
59
|
Đường từ nhà máy nước Formosa đến
KCN NT I
|
DGT
|
Phước
Thiền
|
2,28
|
60
|
Đường 319 (nâng cấp mở rộng và nối
dài)
|
DGT
|
Phước
Thiền
|
54,00
|
61
|
Đường 25C
|
DGT
|
Vĩnh
Thanh, Phú Thạnh Long Tân, Hiệp Phước, Phú Hội
|
102,70
|
62
|
Đường cao tốc liên vùng phía Nam
(Long Thành - Bến Lức)
|
DGT
|
Vĩnh
Thanh, Phước An, Phước Khánh
|
160,99
|
63
|
ICD kho số 5
|
DGT
|
Phú
Thạnh
|
12,23
|
64
|
Đường vào Trạm biến áp 220KV Nhơn
Trạch
|
DGT
|
Phú
Thạnh
|
0,03
|
65
|
Bến thủy nội địa Vĩnh Tân mở rộng
|
DGT
|
Long
Tân
|
7,60
|
66
|
Nhà điều hành trạm thu phí đường
319 nối dài (Cường Thuận IDICO)
|
DGT
|
Phước
Thiền
|
0,43
|
67
|
Cảng Tổng hợp (Công ty Việt Thuận
Thành)
|
DGT
|
Đại
Phước, Phú Hữu
|
69,20
|
68
|
Cảng Tổng hợp Phú Hữu (Bến 4)
|
DGT
|
Phú
Hữu
|
40,59
|
69
|
Đường ra cảng Phước An đoạn 1 (từ
nút giao 319 đến đường cao tốc Bến Lức Long Thành)
|
DGT
|
Long
Thọ
|
3,20
|
70
|
Cầu Mít (trên Hương lộ 12)
|
DGT
|
Long
Thọ
|
0,06
|
71
|
Đường 25C đoạn từ QL 51 đến HL 19
|
DGT
|
Long
Thọ
|
10
|
72
|
Đường nối khu đô thị mới Phú Hữu- Đại
Phước đến đường tỉnh ĐT 769 huyện Nhơn Trạch
|
DGT
|
Đại
Phước
|
0,51
|
73
|
Bến thủy nội địa Phước Khánh
|
DGT
|
Phước
Khánh
|
14,65
|
|
7.5. Đất thủy lợi
|
|
|
|
74
|
Hệ thống thoát nước từ KCN Nhơn Trạch
1 đến rạch Bà Ký
|
DTL
|
Hiệp
Phước
|
0,62
|
75
|
Hệ thống thoát nước khu vực cây
xanh
|
DTL
|
Phú
Hội, Long Tân, Phước An
|
24,20
|
76
|
Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai
đoạn 2)
|
DTL
|
Vĩnh
Thanh, Phước Khánh, Long Tân, Phú Hội
|
4,26
|
77
|
Nạo vét tạm kênh thoát nước cuối đường
số 2
|
DTL
|
Vĩnh
Thanh
|
3,50
|
78
|
Bờ kè sông Vàm Mương- Lòng Tàu
|
DTL
|
Phước
Khánh
|
1,40
|
79
|
Tuyến ống cấp nước từ QL 51 đến KCN
VI
|
DTL
|
Long
Thọ
|
2,00
|
80
|
Hệ thống thoát nước dọc HL 19 từ ấp
1 đến ấp 3
|
DTL
|
Hiệp
Phước
|
0,70
|
81
|
Hệ thống thoát nước từ HL 19 đến
kênh Bà Ký (2 cống ấp 1 và ấp 2)
|
DTL
|
Hiệp
Phước
|
0,28
|
82
|
Nạo vét kênh Bà Ký
|
DTL
|
Hiệp
Phước
|
0,50
|
|
7.6. Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
83
|
Dự án Đường dây điện 110KV 02 mạch
kết nối khu công nghiệp Dệt May - Nhơn Trạch 6 - Nhơn Trạch 3 - Long Thành
|
DNL
|
Hiệp
Phước, Long Thọ
|
0,10
|
84
|
Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Nhơn Trạch - Nhà Bè
|
DNL
|
Phước
Khánh
|
0,14
|
85
|
Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Phú Mỹ - Nhà Bè
|
DNL
|
Phước
Khánh
|
0,10
|
86
|
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Phú Mỹ - Cát Lái
|
DNL
|
Phước
Khánh
|
0,08
|
87
|
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dây 500KV Phú Mỹ - Nhà Bè
|
DNL
|
Phước
Khánh
|
0,20
|
88
|
Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái
|
DNL
|
Phước
Khánh, Vĩnh Thanh
|
0,18
|
89
|
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dây 110KV Long Thành - KCN Ông Kèo
|
DNL
|
Vĩnh
Thanh
|
0,05
|
90
|
Dự án Đường dây điện 110KV Trạm 220KV
thành phố Nhơn Trạch
|
DNL
|
Vĩnh
Thanh, Phước An
|
0,22
|
91
|
Nâng cấp Đường dây 110KV Long Thành
- Hyosung từ 02 mạch lên 04 mạch cấp điện cho TBA Hyosung
|
DNL
|
Long
Tân, Phước Thiền, Phú Hội
|
0,03
|
92
|
Đường dây 110 KV 02 mạch Hyosung 2
đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110KV Hyosung - Dệt may
|
DNL
|
Vĩnh
Thanh, Phước An
|
0,10
|
93
|
Trạm biến áp 220KV An Phước
|
DNL
|
Hiệp
Phước
|
0,28
|
94
|
Trạm biến áp 110KV KCN Ông Kèo và
Đường dây đấu nối
|
DNL
|
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh
|
1,30
|
95
|
Đường dây 110KV Long Thành - Nhơn
Trạch
|
DNL
|
Hiệp
Phước, Phước Thiền, Long Tân
|
0,12
|
96
|
Trạm biến áp 110kV khu công nghiệp
Ông Kèo & đấu nối
|
DNL
|
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh
|
1,30
|
97
|
Lộ ra 110kV
máy 2 trạm 220kV Bàu Sen
|
DNL
|
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh, Phước An
|
0,40
|
98
|
Đường dây 110KV Long Thành - Nhơn
Trạch
|
DNL
|
Các
xã
|
0,02
|
|
7.7. Đất chợ
|
|
|
|
99
|
Chợ và khu phố thương mại trong KDC
Đại Lộc
|
DCH
|
Đại
Phước
|
3,05
|
|
8. Đất ở
|
|
|
|
|
8.1. Khu tái định cư
|
|
|
|
100
|
Khu tái định cư Hiệp Phước 3
|
ODT
|
Hiệp
Phước
|
12,78
|
101
|
Khu Tái định cư Long Tân
|
ONT
|
Long
Tân
|
21,00
|
102
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư (Hiện
hữu và mở rộng)
|
ONT
|
Phú
Hội
|
17,29
|
103
|
Khu tái định cư Phước An
|
ONT
|
Phước
An
|
40,00
|
104
|
Khu tái định cư Phước Thiền
|
ONT
|
Phước
Thiền
|
14,90
|
105
|
Khu tái định cư Vĩnh Thanh
|
ONT
|
Vĩnh
Thanh
|
25,00
|
|
8.2. Khu dân cư, chung cư
|
|
|
|
106
|
Khu chung cư cao tầng
|
ONT
|
Long
Tân, Phú Hội
|
1,00
|
107
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Nhơn Thành)
|
ONT
|
Đại
Phước
|
2,00
|
108
|
Khu dân cư xã Đại Phước do Công ty
TNHH MTV BĐS Bảo Cường làm chủ đầu tư
|
ONT
|
Đại
Phước
|
9,60
|
109
|
Khu Đô thị Du lịch Đại Phước
|
ONT
|
Đại
Phước
|
130,75
|
110
|
Khu dân cư Đại Phước - Phú Hữu
(Công ty Thảo Điền)
|
ONT
|
Đại
Phước, Phú Hữu
|
64,13
|
111
|
Khu Chợ và khu dân cư (Công ty Dân
Xuân)
|
ODT
|
Hiệp
Phước
|
18,33
|
112
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Thăng Long Hiệp Phước)
|
ODT
|
Hiệp
Phước
|
9,84
|
113
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
DIC)
|
ODT
|
Hiệp
Phước
|
21,50
|
114
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Sánh Sinh Phúc)
|
ODT
|
Hiệp
Phước
|
2,70
|
115
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Hoàng Anh An Hòa)
|
ODT
|
Hiệp
Phước
|
4,75
|
116
|
Khu dân cư Long Tân (Công ty Ngũ
Long Tân)-Free land
|
ONT
|
Long
Tân
|
125,00
|
117
|
Khu dân cư Long Tân Phú Hội (Công
ty PVII)
|
ONT
|
Long
Tân
|
3,45
|
118
|
Khu dân cư Long Tân (1)
|
ONT
|
Long
Tân
|
95,00
|
119
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Phương Đông)
|
ONT
|
Long
Tân
|
35,00
|
120
|
Khu dân cư Cty Takwangvina mở rộng
|
ONT
|
Long
Tân
|
0,30
|
121
|
Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (Công
ty SaCom)
|
ONT
|
Long
Tân, Phú Hội
|
55,70
|
122
|
Khu dân cư thương mại (Công ty Đại
Viễn Dương)
|
ONT
|
Long
Tân, Phú Hội
|
9,90
|
123
|
Khu dân cư (Công ty Tiến Lộc)
|
ONT
|
Long
Thọ
|
18,50
|
124
|
Khu dân cư (Công ty Thái Dương
SunCo)
|
ONT
|
Phú
Hội
|
9,17
|
125
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Phú Hữu Gia)
|
ONT
|
Phú
Hữu
|
56,00
|
126
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
|
ONT
|
Phú Thạnh
|
90,00
|
127
|
Trung tâm HCVHTT kết hợp chợ, phố
chợ (Công ty Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
|
ONT
|
Phú
Thạnh
|
48,18
|
128
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
|
ONT
|
Phú
Thạnh, Long Tân, Vĩnh Thanh
|
753,00
|
129
|
Khu dân cư Phước An (Công ty lắp
máy Điện nước)
|
ONT
|
Phước
An
|
40,00
|
130
|
Khu dân cư Phước An (Công ty Đệ
Tam)
|
ONT
|
Phước
An
|
47,39
|
131
|
Khu dân cư Phước An (Công ty HUD)
|
ONT
|
Phước
An, Long Thọ
|
50,00
|
132
|
Khu dân cư xã Phước Thiền (Công ty
Hoàng Trạch)
|
ONT
|
Phước
Thiền
|
12,00
|
133
|
Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công ty
Licogi và Hiệp Phước Khánh)
|
ONT
|
Phước
Thiền
|
35,00
|
134
|
Khu dân cư Phước Thiền (Công ty
Toàn Thành)
|
ONT
|
Phước
Thiền
|
43,48
|
135
|
Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh
(1) (Công ty Thảo Điền)
|
ONT
|
Vĩnh
Thanh, Phú Thạnh
|
92,00
|
136
|
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Đại
Phước do Công ty Cổ phần Đầu tư Đất Ngọc làm chủ đầu tư.
|
ONT
|
Đại
Phước
|
4,50
|
137
|
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long
Tân do Công ty Cổ phần Địa ốc Quốc Hương làm chủ đầu tư
|
ONT
|
Long
Tân
|
9,50
|
138
|
Dự án xây dựng Khu dân cư tại xã
Phú Hội do Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nhơn Trạch làm chủ đầu tư
|
ONT
|
Phú
Hội
|
8,00
|
139
|
Khu dân cư xã Phước Thiền do Công
ty TNHH Hương Nga làm chủ đầu tư
|
ONT
|
Phước
Thiền
|
4,87
|
140
|
Khu dân cư thương mại kết hợp TMDV cấp
vùng (Cty CP Lắp máy điện nước và Xây dựng)
|
ONT
|
Long
Tân
|
88,41
|
141
|
Khu dân cư Long Tân (Cty CP Đầu tư
Sao Mai)
|
ONT
|
Long
Tân
|
34,19
|
142
|
Dự án xây dựng Khu dân cư Long Tân
- Phú Hội (Công ty PVII)
|
ONT
|
Phú
Hội
|
6,45
|
143
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty
Cổ phần Thiên Hà Group làm chủ đầu tư
|
ONT
|
Phú
Đông
|
3,29
|
144
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty TNHH Đầu tư và Xây dựng đô thị An Hòa làm chủ đầu tư
|
ONT
|
Phú
Hội
|
34,04
|
145
|
Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng
Long Đức
|
ONT
|
Phú
Thạnh
|
8,16
|
146
|
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh
Khang)
|
ONT
|
Phước
Thiền
|
9,90
|
147
|
Khu đô thị du lịch sinh thái tại
Long Tân - Phú Thạnh
|
ONT
|
Long
Tân, Phú Thạnh
|
331,00
|
148
|
Khu dân cư Phước An (Công ty Bảo
Giang)
|
ONT
|
Phước
An
|
70,00
|
149
|
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ
(Cty Địa ốc Long Đằng)
|
ONT
|
Phước
Thiền
|
8,20
|
150
|
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh
Khang) phần mở rộng từ 9,9 ha theo KH duyệt lên 11,9 ha
|
ONT
|
Phước
Thiền
|
2,00
|
151
|
Khu dân cư Phước Thiền (1) (Địa ốc
Sài Gòn)
|
ONT
|
Phước
Thiền, Phú Hội
|
16,27
|
152
|
Khu dân cư Vĩnh Thanh (Cty Địa ốc
Phú Nhuận)
|
ONT
|
Vĩnh
Thanh
|
46,09
|
153
|
Khu nhà ở công nhân KCN I
|
ONT
|
Phước
Thiền
|
10,00
|
154
|
Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại
dịch vụ xã Phước Thiền
|
ONT
|
Phước
Thiền
|
3,30
|
155
|
Dự án khu dân cư Công ty Nhơn Thành
|
ONT
|
Phước
An
|
36,87
|
156
|
Dự án khu dân cư Công ty Cổ phần
KCN Miền Nam
|
ONT
|
Long
Tân, Phước An
|
40,95
|
157
|
Khu đô thị du lịch sinh thái six
senses saigon river (Công ty Hai Dung)
|
ONT
|
Đại
Phước
|
55,33
|
158
|
Khu dân cư đô thị The Lake (Cty
ĐTTMXK 3L Sài Gòn)
|
ONT
|
Long
Tân
|
35,30
|
159
|
Khu dân cư dự án (Cty Vạn Khởi
Thành)
|
ONT
|
Phú
Hội
|
7,06
|
160
|
Khu dân cư quy hoạch (DNTN Vạn Thịnh
Phong)
|
ONT
|
Vĩnh
Thanh
|
6,62
|
161
|
Khu dân cư tại xã Phước Thiền
|
ONT
|
Phước
Thiền
|
13,00
|
162
|
Khu dân cư đô thị
|
ONT
|
Long
Tân
|
28,50
|
163
|
Khu dân cư thương mại đô thị mới
|
ONT
|
Long
Tân, Phú Hội
|
22,37
|
164
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
ONT
|
Long
Tân
|
33,92
|
165
|
KDC Phú Đông Riverside
|
ONT
|
Phú
Đông
|
2,35
|
166
|
KDC đô thị Lành Mạnh
|
ONT
|
Vĩnh
Thanh
|
29,60
|
167
|
KDC Vĩnh Thanh (Công ty CPĐT Donal)
|
ONT
|
Vĩnh
Thanh
|
2,75
|
168
|
KDC theo quy hoạch
|
ONT
|
Long
Thọ
|
3,85
|
169
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Liên
danh Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Xanh, Công ty Cổ phần Thương mại Ngôi nhà mới,
Công ty Cổ phần Đầu tư PMT Land Việt Nam)
|
ONT
|
Long
Tân
|
7,77
|
170
|
Khu dân cư tại xã Phú Hội (Liên
danh Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Xanh, Công ty Cổ phần Thương mại Ngôi nhà mới,
Công ty Cổ phần Đầu tư PMT Land Việt Nam)
|
ONT
|
Phú
Hội
|
12,97
|
171
|
Khu dân cư đô thị theo Quy hoạch
|
ONT
|
Phú
Hội
|
18,50
|
172
|
Khu dân cư tại xã Phước Thiền (Công
ty TNHH Thiết kế và Xây dựng Phúc Tiến)
|
ONT
|
Phước
Thiền
|
39,15
|
173
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
TNHH Tư vấn Thiết kế xây dựng Mai-Archi)
|
ONT
|
Long
Tân
|
19,67
|
|
9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
174
|
Nhà kho lưu trữ chuyên dụng (Phòng nội
vụ)
|
TSC
|
Phú
Hội
|
0,56
|
175
|
Đội thanh tra giao thông số 8
|
TSC
|
Phú
Hội
|
0,20
|
|
10. Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
11. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
176
|
Trụ sở ấp Phú Mỹ 1
|
DSH
|
Phú
Hội
|
0,04
|
177
|
Nhà văn hóa kết hợp Văn phòng ấp Chợ
|
DSH
|
Phước
Thiền
|
0,03
|
|
12. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
13. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
178
|
Chùa Long Hương (mở rộng)
|
TON
|
Long
Tân
|
1,76
|
179
|
Giáo xứ Nghĩa Hiệp
|
TON
|
Vĩnh
Thanh
|
0,02
|
180
|
Giáo xứ Mỹ Hội (khu nhà từ thiện)
|
TON
|
Phú
Hội
|
0,20
|
181
|
Họ đạo Cao đài Đại Phước
|
TON
|
Phú
Hữu
|
0,04
|
182
|
Họ đạo Long Tân
|
TON
|
Long
Tân
|
0,10
|
183
|
Thiền viện Hương Nghiêm
|
TON
|
Phú
Đông
|
0,54
|
184
|
Chùa Pháp Thường (mở rộng)
|
TON
|
Phú
Đông
|
3,90
|
185
|
Giáo xứ Nghĩa Mỹ
|
TON
|
Vĩnh
Thanh
|
0,63
|
186
|
Tịnh thất Huyền Trang
|
TON
|
Long
Thọ
|
0,05
|
187
|
Tịnh thất Phước Quang
|
TON
|
Phú
Hội
|
0,05
|
188
|
Chùa Khánh Lâm
|
TON
|
Phú
Thạnh
|
0,25
|
|
14. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
189
|
Nhà văn hóa ấp Vĩnh Tuy
|
DSH
|
Long
Tân
|
0,05
|
190
|
Nhà Văn hóa Hòa Bình xã Vĩnh Thanh
|
DSH
|
Vĩnh
Thanh
|
0,04
|
191
|
Nhà Văn hóa Ấp Thống Nhất
|
DSH
|
Vĩnh
Thanh
|
0,05
|
192
|
Nhà Văn hóa ấp Vĩnh Cửu
|
DSH
|
Vĩnh
Thanh
|
0,03
|
|
15. Khu đất đấu giá
|
|
|
|
193
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
ONT
|
Phước
An
|
64,00
|
194
|
Khu đất Lâm nghiệp Sài Gòn
|
ONT
|
Phước
An, Long Thọ, Hiệp Phước, Long Tân
|
245,58
|
II
|
Các dự án bổ
sung năm 2021
|
|
|
|
|
1. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
1
|
Trạm xăng dầu (Gia Nguyễn Minh)
|
TMD
|
Long
Tân
|
1,53
|
|
2. Đất cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
2.1. Đất giao thông
|
|
|
|
2
|
Bến thủy nội địa tại xã Phú Thạnh
|
DGT
|
Phú
Thạnh
|
4,50
|
|
2.2. Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
23. Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
3
|
Lộ ra 110kV trạm 220kV An Phước
|
DNL
|
Hiệp
Phước
|
0,14
|
4
|
Trạm 220KV KCN Nhơn Trạch và đường
dây đấu nối
|
DNL
|
Phú
Hội
|
4,50
|
5
|
Xuất tuyến TBA 220kV thành phố Nhơn
Trạch
|
DNL
|
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh
|
0,13
|
6
|
Đường dây 500kV nhà máy điện Nhơn
Trạch 4 rẽ Phú Mỹ - Nhà Bè
|
DNL
|
Phước
Khánh
|
1,20
|
7
|
DZ 220kV đấu nối NMĐ Nhơn Trạch 3 -
TBA 500kV Long Thành
|
DNL
|
Phước
Khánh, Vĩnh Thanh, Phước An, Hiệp Phước, Long Tân, Phú Thạnh, Phú Hội, Phước
Thiền
|
4,00
|
|
3. Đất ở nông thôn
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư Phú Hữu
|
ONT
|
Phú
Hữu
|
201,45
|
9
|
Khu dân cư theo QH (An Gia)
|
ONT
|
Phú
Hữu
|
4,52
|
10
|
Khu dân cư Điền Phước
|
ONT
|
Long
Tân
|
95,20
|
11
|
Khu dân cư và cây xanh kết hợp dịch
vụ giải trí tại xã Phú Đông
|
ONT
|
Phú
Đông
|
4,90
|
12
|
Khu dân cư theo Quy hoạch tại xã
Phước Thiền (Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Sài Gòn)
|
ONT
|
Phước
Thiền
|
52,93
|
13
|
Khu đô thị ASIA Phước An
|
ONT
|
Phước
An
|
29,00
|
14
|
Khu dân cư tổng hợp - kết hợp TMDV
phát triển theo QH (BĐS Phú Mỹ An)
|
ONT
|
Phú
Hội
|
16,14
|
15
|
Khu dân cư thương mại tại xã Phú Hội
(Bitexco)
|
ONT
|
Phú
Hội
|
6,65
|
III.
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất hộ gia đình cá nhân phù hợp với quy hoạch
|
|
|
52,00
|
1
|
Đất trồng lúa (1 và 2 vụ) sang đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
Các,
thị trấn
|
15,00
|
2
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở
|
ONT
|
Các,
thị trấn
|
26,00
|
3
|
Đất trồng lúa (1 và 2 vụ) sang đất ở
|
ONT
|
Các,
thị trấn
|
6,00
|
4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Các,
thị trấn
|
5,00
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 5053/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Mã
loại đất
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Lý
do hủy bỏ
|
1
|
Khu nuôi trồng thủy sản kết hợp với
trồng rừng
|
NTS
|
Phước
An
|
82,00
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
2
|
Trụ sở Quỹ tín dụng Vạn điểm
|
TMD
|
Phước
Thiền
|
0,01
|
Hủy do không còn nhu cầu
|
3
|
Trạm xử lý nước thải số 1 (giai đoạn
1)
|
DTL
|
Phước
An
|
6,50
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngay 04/12/2020
|
4
|
Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty
Toàn Thành làm chủ đầu tư
|
ONT
|
Phú
Hội
|
4,00
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
5
|
Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty Cổ
phần Địa Ốc Toàn Thành làm chủ đầu tư
|
ONT
|
Phú
Hội
|
4,00
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
6
|
Khu nhà ở xã hội tại xã Phước An (Cty
CP Lắp máy Điện nước và xây dựng)
|
ONT
|
Phước
An
|
2,12
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NHƠN
TRẠCH PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5053/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Đại
Phước
|
Hiệp
Phước
|
Long
Tân
|
Long
Thọ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19.086,34
|
151,12
|
420,78
|
1.435,81
|
998,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.062,22
|
0,29
|
172,92
|
425,68
|
10,73
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.919,99
|
-
|
172,92
|
425,68
|
10,73
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.438,41
|
82,04
|
44,30
|
300,25
|
213,76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.723,00
|
32,37
|
202,56
|
643,46
|
473,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.168,80
|
-
|
-
|
-
|
139,99
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.689,69
|
36,42
|
0,16
|
66,42
|
158,02
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,22
|
-
|
0,84
|
-
|
2,91
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18.591,57
|
1.507,43
|
1.454,20
|
2.134,56
|
1.382,75
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
590,01
|
6,87
|
18,29
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
14,45
|
-
|
-
|
2,72
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3.309,80
|
-
|
977,61
|
82,23
|
614,84
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
91,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
542,80
|
187,61
|
0,56
|
55,10
|
2,20
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
176,21
|
-
|
0,59
|
2,24
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.761,19
|
251,10
|
179,16
|
555,18
|
248,86
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
74,60
|
0,24
|
1,36
|
27,51
|
2,37
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
22,56
|
5,24
|
0,34
|
3,85
|
0,10
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
306,19
|
8,24
|
7,07
|
100,03
|
25,75
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
31,24
|
-
|
-
|
8,05
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,65
|
-
|
-
|
-
|
5,99
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.707,79
|
373,79
|
17,60
|
901,22
|
243,76
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
231,65
|
-
|
231,65
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,60
|
0,22
|
0,22
|
1,53
|
0,29
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
38,00
|
6,27
|
0,68
|
10,16
|
15,17
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
34,94
|
2,00
|
1,49
|
2,80
|
1,64
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
90,32
|
0,94
|
6,30
|
1,63
|
39,96
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
2,74
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,09
|
0,09
|
0,11
|
0,23
|
2,10
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
320,53
|
158,86
|
5,38
|
74,50
|
3,98
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
16,40
|
0,28
|
2,41
|
1,00
|
2,34
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
5.595,57
|
485,87
|
12,15
|
444,02
|
201,20
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
36,28
|
33,53
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NHƠN
TRẠCH PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5053/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phước
An
|
Phước
Khánh
|
Phước
Thiền
|
Phú
Đông
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.066,76
|
2.266,58
|
672,44
|
1.520,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
17,33
|
10,12
|
374,69
|
426,49
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
17,33
|
10,12
|
374,69
|
311,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
305,19
|
1.182,66
|
190,86
|
797,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.696,11
|
1.054,48
|
84,14
|
283,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.028,81
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.019,32
|
19,32
|
22,75
|
12,87
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.298,23
|
1.490,11
|
1.029,57
|
691,52
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
72,04
|
1,20
|
-
|
38,41
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,00
|
2,92
|
1,94
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
366,99
|
504,15
|
275,88
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
235,11
|
5,96
|
0,62
|
0,55
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,51
|
83,04
|
14,90
|
45,99
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
701,39
|
231,57
|
303,94
|
85,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,88
|
0,39
|
1,00
|
0,62
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8,72
|
0,10
|
0,14
|
0,16
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
14,63
|
3,66
|
86,28
|
4,87
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
9,17
|
-
|
2,11
|
1,22
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
1,66
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
460,64
|
73,61
|
311,80
|
83,51
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,76
|
0,26
|
0,82
|
0,69
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,28
|
-
|
0,25
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,94
|
0,79
|
0,91
|
4,99
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
9,46
|
3,20
|
3,08
|
2,63
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
2,32
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,24
|
0,04
|
0,35
|
0,13
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,25
|
0,88
|
1,85
|
-
|
2.19
|
Đất cơ sở tín nguỡng
|
TIN
|
3,10
|
0,40
|
1,85
|
0,74
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.437,20
|
579,30
|
111,38
|
426,85
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2,75
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NHƠN
TRẠCH PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5053/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phú
Hữu
|
Phú
Hội
|
Phú
Thạnh
|
Vĩnh
Thanh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
866,49
|
841,92
|
200,55
|
2.644,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
110,43
|
138,39
|
-
|
375,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
84,63
|
137,23
|
-
|
375,11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
540,77
|
118,23
|
4,97
|
658,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
180,36
|
561,95
|
158,80
|
1.351,53
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
34,93
|
23,35
|
36,76
|
259,37
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
0,02
|
0,23
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.307,21
|
1.064,80
|
1.549,99
|
681,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,28
|
0,88
|
439,38
|
7,66
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
5,87
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
488,10
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
76,06
|
15,37
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
14,55
|
3,32
|
31,66
|
5,56
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
23,96
|
1,08
|
2,90
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
310,45
|
249,15
|
335,92
|
309,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,22
|
1,14
|
31,87
|
-
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
2,57
|
1,16
|
0,05
|
0,13
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
11,04
|
14,99
|
23,70
|
5,93
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1,95
|
0,55
|
8,19
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
230,17
|
244,59
|
546,72
|
220,38
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,44
|
6,35
|
4,51
|
0,51
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,69
|
2,20
|
0,30
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,30
|
3,26
|
0,67
|
15,15
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,94
|
4,91
|
2,20
|
15,07
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,16
|
0,18
|
0,11
|
0,35
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
12,39
|
58,40
|
3,04
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,77
|
1,72
|
1,15
|
0,64
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
718,50
|
40,72
|
50,01
|
88,37
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 5053/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5053/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
1.934
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|