|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5052/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thống Nhất tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
5052/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Phi
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5052/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THỐNG NHẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP
ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng
đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh
mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện
năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Xét Tờ trình số 401/TTr-UBND ngày
21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất, Tờ trình số
1741/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thống
Nhất với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực
hiện trong năm 2021
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
4
|
55,51
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
0,08
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
250,00
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
2
|
120,32
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
3
|
33,83
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3
|
2,55
|
7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
35
|
191,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
3
|
6,44
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
8
|
4,36
|
|
- Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
1
|
8,82
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
1
|
0,02
|
|
- Đất giao thông
|
10
|
108,16
|
|
- Đất thủy lợi
|
5
|
60,90
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
4
|
2,69
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1
|
0,01
|
|
- Đất chợ
|
2
|
0,54
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
|
3
|
58,67
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
3
|
5,33
|
10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
14
|
5,90
|
11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
3,33
|
12
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm
sứ
|
5
|
57,38
|
13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
15
|
0,77
|
14
|
Khu đất TTPTQĐ tỉnh quản lý
|
8
|
149,21
|
15
|
Khu đất UBND xã quản lý
|
4
|
4,68
|
Tổng
|
102
|
939,52
|
(Chi tiết các dự án được thể hiện
trong Phụ lục I kèm theo; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thống Nhất được UBND huyện ký xác nhận ngày
21 tháng 12 năm 2020)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
tại nông thôn là 4 ha;
b) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
phi nông nghiệp khác là 1 ha;
c) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
trồng cây lâu năm là 20 ha;
d) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác là 4 ha;
e) Chuyển từ đất nông nghiệp (không
phải đất trồng lúa) sang đất phi nông nghiệp khác là 3 ha;
f) Chuyển từ đất nông nghiệp (không
phải đất trồng lúa) sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 2 ha;
i) Chuyển từ đất nông nghiệp (không
phải đất trồng lúa) sang đất ở tại nông thôn là 20 ha;
k) Chuyển từ đất nông nghiệp (không
phải đất trồng lúa) sang đất ở tại đô thị là 2 ha.
3. Số lượng dự án cần
thu hồi đất năm 2021
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3
|
25,51
|
25,51
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
0,08
|
0,08
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
250,00
|
250,00
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
20
|
143,13
|
140,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
5
|
2,73
|
2,54
|
|
- Đất giao thông
|
8
|
77,66
|
75,14
|
|
- Đất thủy lợi
|
2
|
54,50
|
54,50
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
3
|
1,53
|
1,53
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1
|
0,01
|
0,01
|
|
- Đất chợ
|
1
|
6,70
|
6,70
|
5
|
Đất ở tại nông thôn
|
2
|
38,67
|
38,67
|
6
|
Đất ở tại tại đô thị
|
2
|
98,99
|
98,99
|
7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
3
|
5,33
|
5,33
|
8
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
14
|
4,18
|
3,83
|
9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
2
|
0,12
|
0,12
|
|
Tổng
|
48
|
566,01
|
562,95
|
4. Số lượng dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích
|
Đất
trồng lúa
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
250,00
|
1
|
56,77
|
2
|
Đất thủy lợi
|
1
|
46,20
|
1
|
4,80
|
3
|
Đất công trình dẫn truyền năng lượng
|
1
|
0,77
|
1
|
0,19
|
4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1
|
0,07
|
1
|
0,07
|
5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
1
|
33,72
|
1
|
0,68
|
Tổng
|
5
|
330,76
|
5
|
62,51
|
5. Chỉ tiêu các loại
đất năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20.126,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
302,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.720,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17.125,36
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
112,89
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
865,41
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.726,13
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
89,20
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,88
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
578,23
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
120,32
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
63,70
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
50,23
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.234,73
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
25,89
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5,17
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
77,18
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
12,69
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,77
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
129,47
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
929,72
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
166,45
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,89
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,08
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
63,66
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
106,16
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
213,04
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,87
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,97
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,27
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
189,92
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
745,57
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
6,00
|
(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị
hành chính thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)
6. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
567,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
61,83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
244,83
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
257,03
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,00
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
16,30
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
0,11
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,08
|
2.3
|
Đất giao thông
|
1,60
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,01
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
6,50
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
8,00
|
|
Tổng
|
583,99
|
7. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
936,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
70,18
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
3,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
337,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
519,73
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
6,72
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
24,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
20,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
4,00
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Thống Nhất có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm
triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2021, Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban
nhân dân huyện Thống Nhất có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để
triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý
của các dự án này trong năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Thống Nhất; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thống
Nhất; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Thống Nhất;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐƯA VÀO KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 5052/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Địa
điểm (xã)
|
Diện
tích kế hoạch
(ha)
|
|
I. Công trình
chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2020
|
|
882,78
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
|
1
|
Công trình phòng thủ Quốc phòng
|
CQP
|
Gia
Tân 2
|
30,00
|
2
|
Trường bắn súng bộ binh kết hợp
thao trường huấn luyện
|
CQP
|
Gia
Kiệm
|
25,00
|
3
|
Trụ sở Trung đội dân quân thường trực
Khu công nghiệp Dầu Giây
|
CQP
|
TT.Dầu
Giây
|
0,11
|
4
|
Trạm Quân báo, trinh sát
|
CQP
|
Bàu Hàm
2
|
0,40
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
|
5
|
Trụ sở công an xã Xuân Thiện
|
CAN
|
Xuân
Thiện
|
0,08
|
|
3. Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
6
|
Khu dịch vụ, thương mại, logistics
|
SKK
|
Lộ
25
|
250,00
|
|
4. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
7
|
Cụm công nghiệp Hưng Lộc
|
SKN
|
Hưng
Lộc
|
40,45
|
8
|
Cụm CN Quang Trung
|
SKN
|
Quang
Trung
|
79,87
|
|
5. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
9
|
Văn phòng giao dịch Viettel
|
TMD
|
Gia
Tân 3
|
0,03
|
10
|
Trạm xăng dầu Tín Thành
|
TMD
|
TT.Dầu
Giây
|
0,10
|
11
|
Khu du lịch Trị An Lake View
|
TMD
|
Gia
Tân 1
|
33,72
|
|
6. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
12
|
Cơ sở sản xuất phân bón hữu cơ
|
SKC
|
Gia
Kiệm
|
0,75
|
13
|
Điểm cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm
|
SKC
|
Gia
Kiệm
|
0,90
|
14
|
Trạm trộn bê tông nhựa nóng (Cty
TNHH Bá Lộc)
|
SKC
|
Gia
Kiệm
|
0,90
|
|
7. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
7.1. Đất xây dựng cơ sở Văn hóa
|
|
|
|
15
|
Nhà văn hóa xã
|
DVH
|
Gia
Kiệm
|
0,11
|
|
7.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
16
|
Trường MN Gia Tân 3 (mở rộng)
|
DGD
|
Gia
Tân 3
|
0,20
|
17
|
Trường MN Lộ 25 (mở rộng)
|
DGD
|
Lộ
25
|
0,39
|
18
|
Trường MN Quang Trung B (Cơ sở 2)
|
DGD
|
Quang
Trung
|
0,14
|
19
|
Trường TH, THCS Hùng Vương
|
DGD
|
Hưng
Lộc
|
0,50
|
20
|
Trường THCS Gia Kiệm
|
DGD
|
Gia
Kiệm
|
1,50
|
21
|
Trường TH Quang Trung
|
DGD
|
Quang
Trung
|
1,18
|
|
7.3. Đất xây cơ sở khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
22
|
Giếng khoan quan trắc
|
DKH
|
Quang
Trung
|
0,02
|
|
7.4. Đất giao thông
|
|
|
|
23
|
Đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Dầu
Giây - Phan Thiết)
|
DGT
|
Lộ
25
|
30,86
|
24
|
Nút giao Dầu Giây (QL 20 và QL 1A)
|
DGT
|
TT.Dầu
Giây
|
4,50
|
25
|
Đường vành đai thay thế đường Tỉnh
Lộ 769
|
DGT
|
TT.Dầu
Giây
|
10,00
|
26
|
Đường Song hành phía đông Quốc Lộ
20
|
DGT
|
Các
xã
|
26,00
|
27
|
Đường tránh ngã tư Dầu Giây nối
ĐT769
|
DGT
|
TT.Dầu
Giây
|
6,80
|
28
|
Đường từ QL 20 vào Trung tâm Mục vụ
Núi Cúi
|
DGT
|
Gia
Tân 1
|
3,00
|
29
|
Đường một chiều từ chân lên đỉnh đồi
Núi Cúi
|
DGT
|
Gia
Tân 1
|
3,20
|
30
|
Đường song hành Quốc lộ 1A (đoạn
qua đô thị Dầu Giây)
|
DGT
|
TT.Dầu
Giây
|
13,00
|
31
|
Đường song hành Quốc lộ 20 (đoạn
qua đô thị Dầu Giây)
|
DGT
|
TT.Dầu
Giây
|
9,00
|
32
|
Đường từ QL 20 vào trường THCS Gia
Tân 1
|
DGT
|
Gia
Tân 1
|
1,80
|
|
7.5. Đất thủy lợi
|
|
|
|
33
|
Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào
cửa xả số 6 khu công nghiệp Dầu Giây
|
DTL
|
TT.Dầu
Giây
|
1,30
|
34
|
Hệ thống kênh mương thủy lợi cánh đồng
78A - 78B
|
DTL
|
Lộ
25
|
5,00
|
35
|
Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc
|
DTL
|
Xuân
Thiện
|
8,30
|
36
|
Nạo vét và kè 2 bờ suối Reo
|
DTL
|
Các
xã
|
46,20
|
|
7.6. Đất năng lượng
|
|
|
|
37
|
Đường điện 500 kV TTĐL Vĩnh Tân - Rẽ
Sông Mây - Tân Uyên
|
DNL
|
Các
xã
|
1,16
|
38
|
Đường điện 110 kV một mạch Định
Quán 2 - Vĩnh An
|
DNL
|
Gia
Tân 1; Gia Tân 2
|
0,77
|
|
7.7. Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
|
|
|
39
|
Điểm công nghệ thông tin
|
DBV
|
Gia
Kiệm
|
0,01
|
|
7.8. Đất Chợ
|
|
|
|
40
|
Chợ Phan Bội Châu
|
DCH
|
TT.Dầu
Giây
|
0,30
|
|
8. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
41
|
Khu dân cư tái định cư
|
ONT
|
Lộ
25
|
25,00
|
|
9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
42
|
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Xuân
Thiện
|
TSC
|
Xuân
Thiện
|
0,25
|
43
|
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Gia
Tân 3
|
TSC
|
Gia
Tân 3
|
0,08
|
|
10. Đất tôn giáo
|
|
|
|
44
|
Niệm phật đường Quan Thế Âm
|
TON
|
Hưng
Lộc
|
0,34
|
45
|
Cộng Đoàn Thánh TêRêSa
|
TON
|
Gia
Tân 1
|
0,23
|
46
|
Giáo xứ Kim Phát
|
TON
|
Gia
Tân 3
|
0,07
|
47
|
Giáo xứ Martino (Nhà nguyện Đài
Thánh Martino)
|
TON
|
Gia
Kiệm
|
0,43
|
48
|
Cộng đoàn Matino
|
TON
|
Gia
Kiệm
|
0,11
|
49
|
Mở rộng Tu hội Têrêsa Hài đồng
Giêsu
|
TON
|
Gia
Kiệm
|
0,17
|
50
|
Nhà nguyện Thánh Fatima (Nay là
Giáo xứ Đức Mẹ Fatima)
|
TON
|
Gia
Kiệm
|
0,20
|
51
|
Tu hội Gia đình mẹ Maria thăm viếng
|
TON
|
Gia
Kiệm
|
0,32
|
52
|
Dòng Mân Côi Đức Huy
|
TON
|
Gia
Tân 1
|
0,21
|
53
|
Cộng đoàn Lạc Sơn
|
TON
|
Quang
Trung
|
0,22
|
54
|
Chùa Phổ Minh
|
TON
|
Hưng
Lộc
|
0,48
|
55
|
Chùa Huệ Viễn
|
TON
|
Hưng
Lộc
|
1,86
|
|
11. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
56
|
Nghĩa trang Nhất An Viên
|
NTD
|
Quang
Trung
|
3,33
|
|
12. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
|
57
|
SokLu 4 - Gia Kiệm - (TN.D94-2)
|
SKX
|
Gia
Kiệm
|
13,90
|
58
|
Sóc Lu 3 - Gia Kiệm - (TN.Đ3-2)
|
SKX
|
Gia
Kiệm
|
18,80
|
59
|
Soklu 6 - Quang Trung - (TN.Đ6-2)
|
SKX
|
Quang
Trung
|
12,50
|
60
|
Soklu 1 - Gia Kiệm - (TN.Đ1-2)
|
SKX
|
Gia
Kiệm
|
9,94
|
61
|
Soklu 5 - Quang Trung - (TN.Đ5-2)
|
SKX
|
Quang
Trung
|
2,24
|
|
13. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
62
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng khu
phố Trần Cao Vân
|
DSH
|
TT.Dầu
Giây
|
0,04
|
63
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Võ
Dõng 2
|
DSH
|
Gia
Kiệm
|
0,05
|
64
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Đông Bắc
|
DSH
|
Gia
Kiệm
|
0,04
|
65
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Đông Kim
|
DSH
|
Gia
Kiệm
|
0,04
|
66
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Dốc
Mơ 2
|
DSH
|
Gia
Tân 1
|
0,03
|
67
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Phúc Nhạc 2
|
DSH
|
Gia
Tân 3
|
0,07
|
68
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Tân Yên
|
DSH
|
Gia
Tân 3
|
0,05
|
69
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Lê
Lợi 1
|
DSH
|
Bàu
Hàm 2
|
0,05
|
70
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Nguyễn Huệ 1
|
DSH
|
Quang
Trung
|
0,05
|
71
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Tây Nam
|
DSH
|
Gia
Kiệm
|
0,04
|
72
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Gia Yên
|
DSH
|
Gia
Tân 3
|
0,07
|
73
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Ngô Quyền
|
DSH
|
Bàu
Hàm 2
|
0,10
|
74
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng khu
phố Phan Bội Châu
|
DSH
|
TT.Dầu
Giây
|
0,06
|
|
14. Khu đất TTPTQĐ tỉnh quản lý
|
|
|
|
75
|
Khu du lịch sinh thái Hồ Sen
|
TMD
|
Hưng
Lộc
|
4,72
|
76
|
Trạm dừng nghỉ Quốc lộ 1A
|
TMD
|
TT.Dầu
Giây
|
4,65
|
77
|
Khu đấu nối hạ tầng khu dân cư
A1-C1 (công ty Phú Việt Tín)
|
ODT
|
TT.Dầu
Giây
|
1,85
|
78
|
Tăng Xi - Hưng Lộc (TN.VS6-3)
|
SKX
|
Hưng
Lộc
|
17,81
|
79
|
Đất cơ sở giáo dục (Trường Công nghệ
Miền Đông)
|
DGD
|
TT.Dầu
Giây
|
14,49
|
80
|
Chợ đầu mối nông sản thực phẩm (Gđ
2)
|
DCH
|
Bàu
Hàm 2
|
6,70
|
81
|
Khu dân cư B1
|
ONT
|
Hưng
Lộc; TT.Dầu Giây
|
93,14
|
82
|
Khu dân cư Bàu Hàm 2
|
ODT
|
TT.Dầu
Giây
|
5,85
|
|
15. Khu đất UBND xã quản lý
|
|
|
|
83
|
Đấu giá đất ở nông thôn
|
ONT
|
Các
xã
|
0,15
|
84
|
Khu Tích Thiện (Đất công ích)
|
CLN
|
Quang
Trung
|
4,34
|
85
|
Khu đất xã quản lý (Lập thủ tục
giao đất cho hộ đình, cá nhân theo nội dung Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày
14/4/2011 của UBND tỉnh)
|
ONT
|
Quang
Trung
|
0,16
|
|
II. Công trình bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
|
56,74
|
|
1. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
1
|
Đền thờ liệt sỹ huyện
|
DVH
|
TT.Dầu
Giây
|
5,60
|
2
|
Thư viện huyện
|
DVH
|
TT.Dầu
Giây
|
0,73
|
|
2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
3
|
Trường TH Tín Nghĩa (Cơ sở 2)
|
DGD
|
Xuân
Thiện
|
0,15
|
4
|
Trường TH Trần Quốc Toản
|
DGD
|
Gia
Tân 2
|
0,30
|
|
3. Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
|
|
|
5
|
Trung tâm thể dục - thể thao
|
DTT
|
TT.Dầu
Giây
|
8,82
|
|
4. Đất Thủy lợi
|
|
|
|
6
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Lộ
25
|
DTL
|
Lộ
25
|
0,10
|
|
5. Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
7
|
Cải tạo đường dây 110kv TBA 220kv
Trị An - Kiệm Tân
|
DNL
|
Gia
Tân 1; Gia Tân 2
|
0,02
|
8
|
Mạch 2 đường dây 220kV Bảo Lộc -
Sông Mây
|
DNL
|
Các
xã
|
0,74
|
|
6. Đất chợ
|
|
|
|
9
|
Chợ Bạch Lâm
|
DCH
|
Gia
Tân 2
|
0,24
|
|
7. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
10
|
Khu dân cư nông thôn theo quy hoạch
|
ONT
|
Quang
Trung
|
13,67
|
11
|
Khu dân cư thương mại dịch vụ tại
xã Lộ 25
|
ONT
|
Lộ
25
|
20,00
|
|
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
12
|
Trụ sở UBND xã Bàu Hàm 2
|
TSC
|
Bàu
Hàm 2
|
5,00
|
|
9. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
13
|
Chùa Nhất Pháp
|
TON
|
Hưng
Lộc
|
1,20
|
14
|
Thiền viện Nam Mô
|
TON
|
Hưng
Lộc
|
0,06
|
|
10. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
15
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Dốc
Mơ 1
|
DSH
|
Gia
Tân 1
|
0,04
|
16
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Võ
Dõng 1
|
DSH
|
Gia
Kiệm
|
0,04
|
|
11. Khu đất UBND xã quản lý
|
|
|
|
17
|
Lập thủ tục giao đất cho hộ gia
đình, cá nhân
|
ODT
|
TT.Dầu
Giây
|
0,03
|
|
III. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2031
|
|
56,00
|
1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
Các
xã
|
4,00
|
2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
Các
xã
|
1,00
|
3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
Các
xã
|
20,00
|
4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
Các
xã
|
4,00
|
5
|
Đất nông nghiệp (không phải đất trồng
lúa) chuyển sang đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
Các
xã
|
3,00
|
6
|
Đất nông nghiệp (không phải đất trồng
lúa) chuyển sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
PNN
|
Các
xã
|
2,00
|
7
|
Đất nông nghiệp (không phải đất trồng
lúa) chuyển sang đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
Các
xã
|
20,00
|
8
|
Đất nông nghiệp (không phải đất trồng
lúa) chuyển sang đất ở tại đô thị
|
ODT
|
TT.Dầu Giây
|
2,00
|
PHỤ LỤC II
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5052/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Bàu
Hàm 2
|
Gia
Kiệm
|
Gia
Tân 1
|
Gia
Tân 2
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20.126,71
|
2.794,64
|
2.939,11
|
1.123,12
|
1.199,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
302,24
|
-
|
-
|
-
|
133,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
267,43
|
-
|
-
|
-
|
103,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.720,81
|
24,07
|
117,59
|
65,26
|
271,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17.125,36
|
2.742,62
|
2.427,41
|
984,11
|
684,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
112,89
|
0,91
|
19,9
|
15,52
|
10,33
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
865,41
|
27,04
|
374,21
|
58,23
|
99,57
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.726,13
|
217,46
|
386,97
|
991,31
|
261,57
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
89,2
|
0,4
|
25
|
-
|
59,66
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,88
|
5
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
578,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
120,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
63,7
|
2,07
|
2,09
|
33
|
0,15
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
50,23
|
0,43
|
10,66
|
-
|
4,44
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.234,73
|
108,61
|
112,86
|
84,9
|
88,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
25,89
|
0,18
|
0,11
|
0,7
|
0,16
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5,17
|
-
|
0,04
|
0,03
|
0,05
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
77,18
|
3,39
|
5,31
|
5,04
|
3,46
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
12,69
|
0,81
|
0,03
|
-
|
1,12
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
129,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
929,72
|
54,49
|
118,66
|
77,51
|
80,71
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
166,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,89
|
5
|
0,16
|
0,19
|
0,27
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
63,66
|
2,33
|
4,9
|
25,12
|
4,58
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ
|
NTD
|
106,16
|
8,18
|
6,62
|
12,14
|
8,16
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
213,04
|
-
|
90,83
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,87
|
1,23
|
0,33
|
0,11
|
0,34
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,97
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,27
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
189,92
|
29,28
|
14,86
|
11,77
|
9,95
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
745,57
|
-
|
-
|
745,57
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
6
|
-
|
-
|
1
|
5
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC II
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5052/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Gia
Tân 3
|
Hưng
Lộc
|
Lộ
25
|
Quang
Trung
|
TT.Dầu
Giây
|
Xuân
Thiện
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.699,38
|
3.057,28
|
1.406,26
|
2.420,20
|
594,44
|
2.892,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
51,16
|
113,04
|
-
|
-
|
4,63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
16,34
|
146,34
|
-
|
-
|
1,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
314,25
|
288,65
|
468,59
|
56,63
|
-
|
114,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.275,03
|
2.658,23
|
749,47
|
2.272,28
|
594,41
|
2.736,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
45,11
|
12,88
|
5,14
|
1,01
|
-
|
2,09
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
64,99
|
46,36
|
70,02
|
90,28
|
0,03
|
34,68
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
199,83
|
454,59
|
542,56
|
626,93
|
819,19
|
225,72
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,14
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,8
|
0,08
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
250
|
-
|
328,23
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
40,45
|
-
|
79,87
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
6,93
|
-
|
2,88
|
13,33
|
3,2
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,17
|
17,83
|
0,16
|
11,72
|
4,82
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
83,87
|
149,84
|
98,49
|
109,01
|
274,57
|
124,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,18
|
1,5
|
0,83
|
0,64
|
20,6
|
0,99
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,06
|
0,21
|
0,24
|
0,63
|
3,67
|
0,24
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
3,17
|
6,32
|
2,61
|
7,76
|
37,32
|
2,8
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1,28
|
0,54
|
1,47
|
1,85
|
1,92
|
3,67
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
0,56
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
129,47
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
85,18
|
180,39
|
147,59
|
122,43
|
-
|
62,76
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
166,45
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,19
|
1,37
|
0,48
|
0,56
|
14,22
|
0,45
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
0,94
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,26
|
6,4
|
3,12
|
6,14
|
3,41
|
3,4
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ
|
NTD
|
10,32
|
4,01
|
3,08
|
49,24
|
1,96
|
2,45
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
19,28
|
-
|
102,93
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,21
|
0,12
|
0,36
|
0,65
|
0,33
|
0,19
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,78
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
0,36
|
0,17
|
-
|
0,49
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
15,58
|
27,26
|
39,11
|
12,03
|
1,16
|
28,92
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 5052/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5052/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
1.426
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|