Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 5052/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thống Nhất tỉnh Đồng Nai

Số hiệu: 5052/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Văn Phi
Ngày ban hành: 31/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5052/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THỐNG NHẤT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Xét Tờ trình số 401/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất, Tờ trình số 1741/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thống Nhất với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

4

55,51

2

Đất an ninh

1

0,08

3

Đất khu công nghiệp

1

250,00

4

Đất cụm công nghiệp

2

120,32

5

Đất thương mại, dịch vụ

3

33,83

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3

2,55

7

Đất phát triển hạ tầng

35

191,94

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

3

6,44

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

8

4,36

 

- Đất cơ sở thể dục, thể thao

1

8,82

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

1

0,02

 

- Đất giao thông

10

108,16

 

- Đất thủy lợi

5

60,90

 

- Đất công trình năng lượng

4

2,69

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

1

0,01

 

- Đất chợ

2

0,54

8

Đất ở tại nông thôn

3

58,67

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3

5,33

10

Đất cơ sở tôn giáo

14

5,90

11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

3,33

12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

5

57,38

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

15

0,77

14

Khu đất TTPTQĐ tỉnh quản lý

8

149,21

15

Khu đất UBND xã quản lý

4

4,68

Tng

102

939,52

(Chi tiết các dự án được thể hiện trong Phụ lục I kèm theo; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thống Nhất được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân

a) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn là 4 ha;

b) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp khác là 1 ha;

c) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 20 ha;

d) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 4 ha;

e) Chuyển từ đất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) sang đất phi nông nghiệp khác là 3 ha;

f) Chuyển từ đất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 2 ha;

i) Chuyển từ đất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) sang đất ở tại nông thôn là 20 ha;

k) Chuyển từ đất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) sang đất ở tại đô thị là 2 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

3

25,51

25,51

2

Đất an ninh

1

0,08

0,08

3

Đất khu công nghiệp

1

250,00

250,00

4

Đất phát triển hạ tầng

20

143,13

140,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

5

2,73

2,54

 

- Đất giao thông

8

77,66

75,14

 

- Đất thủy lợi

2

54,50

54,50

 

- Đất công trình năng lượng

3

1,53

1,53

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

1

0,01

0,01

 

- Đất chợ

1

6,70

6,70

5

Đất ở tại nông thôn

2

38,67

38,67

6

Đất ở tại tại đô thị

2

98,99

98,99

7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3

5,33

5,33

8

Đất cơ sở tôn giáo

14

4,18

3,83

9

Đất sinh hoạt cộng đồng

2

0,12

0,12

 

Tổng

48

566,01

562,95

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích

Đất trồng lúa

Số lượng dự án

Diện tích (ha)

1

Đất khu công nghiệp

1

250,00

1

56,77

2

Đất thủy lợi

1

46,20

1

4,80

3

Đất công trình dẫn truyền năng lượng

1

0,77

1

0,19

4

Đất sinh hoạt cộng đồng

1

0,07

1

0,07

5

Đất thương mại dịch vụ

1

33,72

1

0,68

Tổng

5

330,76

5

62,51

5. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích
(h
a
)

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.126,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

302,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.720,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.125,36

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

112,89

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

865,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.726,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

89,20

2.2

Đất an ninh

CAN

8,88

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

578,23

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

120,32

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

63,70

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

50,23

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.234,73

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

25,89

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

5,17

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

77,18

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

12,69

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,77

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

129,47

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

929,72

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

166,45

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,89

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,08

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

63,66

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

106,16

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

213,04

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,87

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,97

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,27

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

189,92

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

745,57

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,00

(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)

6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

567,69

1.1

Đất trồng lúa

61,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

244,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

257,03

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

2,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

2,00

2

Đất phi nông nghiệp

16,30

2.1

Đất khu công nghiệp

0,11

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

0,08

2.3

Đất giao thông

1,60

2.4

Đất ở tại nông thôn

0,01

2.5

Đất ở tại đô thị

6,50

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

8,00

 

Tổng

583,99

7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Thtự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

936,07

1.1

Đất trồng lúa

70,18

 

Đất chuyên trồng lúa nước

3,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

337,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

519,73

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

6,72

1.5

Đất nông nghiệp khác

2,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

24,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

20,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

4,00

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2021, Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thống Nhất; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Thống Nhất;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 5052/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm (xã)

Diện tích kế hoạch
(ha)

 

I. Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2020

 

882,78

 

1. Đất quốc phòng

 

 

 

1

Công trình phòng thủ Quốc phòng

CQP

Gia Tân 2

30,00

2

Trường bắn súng bộ binh kết hợp thao trường huấn luyện

CQP

Gia Kiệm

25,00

3

Trụ sở Trung đội dân quân thường trực Khu công nghiệp Dầu Giây

CQP

TT.Dầu Giây

0,11

4

Trạm Quân báo, trinh sát

CQP

Bàu Hàm 2

0,40

 

2. Đất an ninh

 

 

 

5

Trụ sở công an xã Xuân Thiện

CAN

Xuân Thiện

0,08

 

3. Đất khu công nghiệp

 

 

 

6

Khu dịch vụ, thương mại, logistics

SKK

Lộ 25

250,00

 

4. Đất cụm công nghiệp

 

 

 

7

Cụm công nghiệp Hưng Lộc

SKN

Hưng Lộc

40,45

8

Cụm CN Quang Trung

SKN

Quang Trung

79,87

 

5. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

9

Văn phòng giao dịch Viettel

TMD

Gia Tân 3

0,03

10

Trạm xăng dầu Tín Thành

TMD

TT.Dầu Giây

0,10

11

Khu du lịch Trị An Lake View

TMD

Gia Tân 1

33,72

 

6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

12

Cơ sở sản xuất phân bón hữu cơ

SKC

Gia Kiệm

0,75

13

Điểm cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm

SKC

Gia Kiệm

0,90

14

Trạm trộn bê tông nhựa nóng (Cty TNHH Bá Lộc)

SKC

Gia Kiệm

0,90

 

7. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

7.1. Đất xây dựng cơ sở Văn hóa

 

 

 

15

Nhà văn hóa xã

DVH

Gia Kiệm

0,11

 

7.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

16

Trường MN Gia Tân 3 (mở rộng)

DGD

Gia Tân 3

0,20

17

Trường MN Lộ 25 (mở rộng)

DGD

Lộ 25

0,39

18

Trường MN Quang Trung B (Cơ sở 2)

DGD

Quang Trung

0,14

19

Trường TH, THCS Hùng Vương

DGD

Hưng Lộc

0,50

20

Trường THCS Gia Kiệm

DGD

Gia Kiệm

1,50

21

Trường TH Quang Trung

DGD

Quang Trung

1,18

 

7.3. Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

22

Giếng khoan quan trắc

DKH

Quang Trung

0,02

 

7.4. Đất giao thông

 

 

 

23

Đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Dầu Giây - Phan Thiết)

DGT

Lộ 25

30,86

24

Nút giao Dầu Giây (QL 20 và QL 1A)

DGT

TT.Dầu Giây

4,50

25

Đường vành đai thay thế đường Tỉnh Lộ 769

DGT

TT.Dầu Giây

10,00

26

Đường Song hành phía đông Quốc Lộ 20

DGT

Các xã

26,00

27

Đường tránh ngã tư Dầu Giây nối ĐT769

DGT

TT.Dầu Giây

6,80

28

Đường từ QL 20 vào Trung tâm Mục vụ Núi Cúi

DGT

Gia Tân 1

3,00

29

Đường một chiều từ chân lên đỉnh đồi Núi Cúi

DGT

Gia Tân 1

3,20

30

Đường song hành Quốc lộ 1A (đoạn qua đô thị Dầu Giây)

DGT

TT.Dầu Giây

13,00

31

Đường song hành Quốc lộ 20 (đoạn qua đô thị Dầu Giây)

DGT

TT.Dầu Giây

9,00

32

Đường từ QL 20 vào trường THCS Gia Tân 1

DGT

Gia Tân 1

1,80

 

7.5. Đất thủy lợi

 

 

 

33

Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào cửa xả số 6 khu công nghiệp Dầu Giây

DTL

TT.Dầu Giây

1,30

34

Hệ thống kênh mương thủy lợi cánh đồng 78A - 78B

DTL

Lộ 25

5,00

35

Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc

DTL

Xuân Thiện

8,30

36

Nạo vét và kè 2 bờ suối Reo

DTL

Các xã

46,20

 

7.6. Đất năng lượng

 

 

 

37

Đường điện 500 kV TTĐL Vĩnh Tân - Rẽ Sông Mây - Tân Uyên

DNL

Các xã

1,16

38

Đường điện 110 kV một mạch Định Quán 2 - Vĩnh An

DNL

Gia Tân 1; Gia Tân 2

0,77

 

7.7. Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

39

Điểm công nghệ thông tin

DBV

Gia Kiệm

0,01

 

7.8. Đất Chợ

 

 

 

40

Chợ Phan Bội Châu

DCH

TT.Dầu Giây

0,30

 

8. Đất ở tại nông thôn

 

 

 

41

Khu dân cư tái định cư

ONT

Lộ 25

25,00

 

9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

42

Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Xuân Thiện

TSC

Xuân Thiện

0,25

43

Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Gia Tân 3

TSC

Gia Tân 3

0,08

 

10. Đất tôn giáo

 

 

 

44

Niệm phật đường Quan Thế Âm

TON

Hưng Lộc

0,34

45

Cộng Đoàn Thánh TêRêSa

TON

Gia Tân 1

0,23

46

Giáo xứ Kim Phát

TON

Gia Tân 3

0,07

47

Giáo xứ Martino (Nhà nguyện Đài Thánh Martino)

TON

Gia Kiệm

0,43

48

Cộng đoàn Matino

TON

Gia Kiệm

0,11

49

Mở rộng Tu hội Têrêsa Hài đồng Giêsu

TON

Gia Kiệm

0,17

50

Nhà nguyện Thánh Fatima (Nay là Giáo xứ Đức Mẹ Fatima)

TON

Gia Kiệm

0,20

51

Tu hội Gia đình mẹ Maria thăm viếng

TON

Gia Kiệm

0,32

52

Dòng Mân Côi Đức Huy

TON

Gia Tân 1

0,21

53

Cộng đoàn Lạc Sơn

TON

Quang Trung

0,22

54

Chùa Phổ Minh

TON

Hưng Lộc

0,48

55

Chùa Huệ Viễn

TON

Hưng Lộc

1,86

 

11. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

56

Nghĩa trang Nhất An Viên

NTD

Quang Trung

3,33

 

12. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

57

SokLu 4 - Gia Kiệm - (TN.D94-2)

SKX

Gia Kiệm

13,90

58

Sóc Lu 3 - Gia Kiệm - (TN.Đ3-2)

SKX

Gia Kiệm

18,80

59

Soklu 6 - Quang Trung - (TN.Đ6-2)

SKX

Quang Trung

12,50

60

Soklu 1 - Gia Kiệm - (TN.Đ1-2)

SKX

Gia Kiệm

9,94

61

Soklu 5 - Quang Trung - (TN.Đ5-2)

SKX

Quang Trung

2,24

 

13. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

62

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng khu phố Trần Cao Vân

DSH

TT.Dầu Giây

0,04

63

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Võ Dõng 2

DSH

Gia Kiệm

0,05

64

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Đông Bắc

DSH

Gia Kiệm

0,04

65

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Đông Kim

DSH

Gia Kiệm

0,04

66

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Dốc Mơ 2

DSH

Gia Tân 1

0,03

67

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Phúc Nhạc 2

DSH

Gia Tân 3

0,07

68

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Tân Yên

DSH

Gia Tân 3

0,05

69

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Lê Lợi 1

DSH

Bàu Hàm 2

0,05

70

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Nguyễn Huệ 1

DSH

Quang Trung

0,05

71

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Tây Nam

DSH

Gia Kiệm

0,04

72

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Gia Yên

DSH

Gia Tân 3

0,07

73

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Ngô Quyền

DSH

Bàu Hàm 2

0,10

74

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng khu phố Phan Bội Châu

DSH

TT.Dầu Giây

0,06

 

14. Khu đất TTPTQĐ tỉnh quản lý

 

 

 

75

Khu du lịch sinh thái Hồ Sen

TMD

Hưng Lộc

4,72

76

Trạm dừng nghQuốc lộ 1A

TMD

TT.Dầu Giây

4,65

77

Khu đấu nối hạ tầng khu dân cư A1-C1 (công ty Phú Việt Tín)

ODT

TT.Dầu Giây

1,85

78

Tăng Xi - Hưng Lộc (TN.VS6-3)

SKX

Hưng Lộc

17,81

79

Đất cơ sở giáo dục (Trường Công nghệ Miền Đông)

DGD

TT.Dầu Giây

14,49

80

Chợ đầu mối nông sản thực phẩm (Gđ 2)

DCH

Bàu Hàm 2

6,70

81

Khu dân cư B1

ONT

Hưng Lộc; TT.Dầu Giây

93,14

82

Khu dân cư Bàu Hàm 2

ODT

TT.Dầu Giây

5,85

 

15. Khu đất UBND xã quản lý

 

 

 

83

Đấu giá đất ở nông thôn

ONT

Các xã

0,15

84

Khu Tích Thiện (Đất công ích)

CLN

Quang Trung

4,34

85

Khu đất xã quản lý (Lập thủ tục giao đất cho hộ đình, cá nhân theo nội dung Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 14/4/2011 của UBND tỉnh)

ONT

Quang Trung

0,16

 

II. Công trình bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

 

56,74

 

1. Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

1

Đền thờ liệt sỹ huyện

DVH

TT.Dầu Giây

5,60

2

Thư viện huyện

DVH

TT.Dầu Giây

0,73

 

2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

3

Trường TH Tín Nghĩa (Cơ sở 2)

DGD

Xuân Thiện

0,15

4

Trường TH Trần Quốc Toản

DGD

Gia Tân 2

0,30

 

3. Đất cơ sở thể dục, thể thao

 

 

 

5

Trung tâm thể dục - thể thao

DTT

TT.Dầu Giây

8,82

 

4. Đất Thủy li

 

 

 

6

Hệ thống cấp nước tập trung xã Lộ 25

DTL

Lộ 25

0,10

 

5. Đất công trình năng lượng

 

 

 

7

Cải tạo đường dây 110kv TBA 220kv Trị An - Kiệm Tân

DNL

Gia Tân 1; Gia Tân 2

0,02

8

Mạch 2 đường dây 220kV Bảo Lộc - Sông Mây

DNL

Các xã

0,74

 

6. Đất chợ

 

 

 

9

Chợ Bạch Lâm

DCH

Gia Tân 2

0,24

 

7. Đất ở tại nông thôn

 

 

 

10

Khu dân cư nông thôn theo quy hoạch

ONT

Quang Trung

13,67

11

Khu dân cư thương mại dịch vụ tại xã Lộ 25

ONT

Lộ 25

20,00

 

8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

12

Trụ sở UBND xã Bàu Hàm 2

TSC

Bàu Hàm 2

5,00

 

9. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

13

Chùa Nhất Pháp

TON

Hưng Lộc

1,20

14

Thiền viện Nam Mô

TON

Hưng Lộc

0,06

 

10. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

15

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Dốc Mơ 1

DSH

Gia Tân 1

0,04

16

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Võ Dõng 1

DSH

Gia Kiệm

0,04

 

11. Khu đất UBND xã quản lý

 

 

 

17

Lập thủ tục giao đất cho hộ gia đình, cá nhân

ODT

TT.Dầu Giây

0,03

 

III. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2031

 

56,00

1

Đất trồng lúa chuyển sang đất ở tại nông thôn

ONT

Các xã

4,00

2

Đất trồng lúa chuyển sang đất phi nông nghiệp khác

PNK

Các xã

1,00

3

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

CLN

Các xã

20,00

4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

NKH

Các xã

4,00

5

Đất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) chuyển sang đất phi nông nghiệp khác

PNK

Các xã

3,00

6

Đất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) chuyển sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

PNN

Các xã

2,00

7

Đất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) chuyển sang đất ở tại nông thôn

ONT

Các xã

20,00

8

Đất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) chuyển sang đất ở tại đô thị

ODT

TT.Du Giây

2,00

 

PHỤ LỤC II

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5052/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Bàu Hàm 2

Gia Kiệm

Gia Tân 1

Gia Tân 2

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.126,71

2.794,64

2.939,11

1.123,12

1.199,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

302,24

-

-

-

133,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

267,43

-

-

-

103,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.720,81

24,07

117,59

65,26

271,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.125,36

2.742,62

2.427,41

984,11

684,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

112,89

0,91

19,9

15,52

10,33

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

865,41

27,04

374,21

58,23

99,57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.726,13

217,46

386,97

991,31

261,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

89,2

0,4

25

-

59,66

2.2

Đất an ninh

CAN

8,88

5

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

578,23

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

120,32

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

63,7

2,07

2,09

33

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

50,23

0,43

10,66

-

4,44

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.234,73

108,61

112,86

84,9

88,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

25,89

0,18

0,11

0,7

0,16

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

5,17

-

0,04

0,03

0,05

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

77,18

3,39

5,31

5,04

3,46

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

12,69

0,81

0,03

-

1,12

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,77

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

129,47

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

929,72

54,49

118,66

77,51

80,71

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

166,45

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,89

5

0,16

0,19

0,27

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,08

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

63,66

2,33

4,9

25,12

4,58

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

106,16

8,18

6,62

12,14

8,16

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

213,04

-

90,83

-

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,87

1,23

0,33

0,11

0,34

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,97

0,19

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,27

0,25

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

189,92

29,28

14,86

11,77

9,95

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

745,57

-

-

745,57

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6

-

-

1

5

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC II

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5052/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Gia Tân 3

Hưng Lộc

Lộ 25

Quang Trung

TT.Dầu Giây

Xuân Thiện

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.699,38

3.057,28

1.406,26

2.420,20

594,44

2.892,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

51,16

113,04

-

-

4,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

16,34

146,34

-

-

1,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

314,25

288,65

468,59

56,63

-

114,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.275,03

2.658,23

749,47

2.272,28

594,41

2.736,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

45,11

12,88

5,14

1,01

-

2,09

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

64,99

46,36

70,02

90,28

0,03

34,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

199,83

454,59

542,56

626,93

819,19

225,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

4,14

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

3,8

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

250

-

328,23

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

40,45

-

79,87

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,05

6,93

-

2,88

13,33

3,2

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,17

17,83

0,16

11,72

4,82

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

83,87

149,84

98,49

109,01

274,57

124,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,18

1,5

0,83

0,64

20,6

0,99

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

0,06

0,21

0,24

0,63

3,67

0,24

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,17

6,32

2,61

7,76

37,32

2,8

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,28

0,54

1,47

1,85

1,92

3,67

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

0,21

-

-

0,56

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

129,47

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

85,18

180,39

147,59

122,43

-

62,76

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

166,45

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

1,37

0,48

0,56

14,22

0,45

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

0,14

-

-

0,94

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,26

6,4

3,12

6,14

3,41

3,4

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

10,32

4,01

3,08

49,24

1,96

2,45

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

19,28

-

102,93

-

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,21

0,12

0,36

0,65

0,33

0,19

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

0,78

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

0,36

0,17

-

0,49

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

15,58

27,26

39,11

12,03

1,16

28,92

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 5052/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.426

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.20.108
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!