|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5050/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Mỹ tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
5050/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Phi
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5050/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CẨM MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP
ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, một số điều của Nghị
định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng
đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua
danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối
với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm
thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Xét Tờ trình số 213/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm
Mỹ, Tờ trình số 1744/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của
Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cẩm
Mỹ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án
thực hiện trong năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
05
|
16,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
khác
|
05
|
16,00
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
150
|
4.496,38
|
1
|
Đất quốc phòng
|
04
|
79,89
|
2
|
Đất an ninh
|
08
|
6,39
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
02
|
3.895,00
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
01
|
57,35
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
09
|
5,57
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
07
|
15,08
|
7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
37
|
314,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
06
|
4,18
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
11
|
9,04
|
|
- Đất
cơ sở khoa học và công nghệ
|
01
|
4,25
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
01
|
2,98
|
|
- Đất giao thông
|
10
|
289,19
|
|
- Đất thủy lợi
|
04
|
1,22
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
02
|
2,26
|
|
- Đất chợ
|
02
|
0,94
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
|
10
|
52,25
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
04
|
1,86
|
10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
28
|
16,2
|
11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
01
|
0,3
|
12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
38
|
2,43
|
13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
01
|
50
|
Tổng
|
155
|
4.512,38
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể các công
trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cẩm Mỹ được
UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất ở nông thôn, phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã
là 20,00 ha, trong đó: chuyên từ đất trồng lúa sang đất ở là 2,00 ha;
b) Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác là 80,00 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng
lúa sang đất nông nghiệp khác là 20,00 ha;
c) Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng
lúa sang đất trồng cây lâu năm là 40 ha;
d) Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng
lúa sang đất trồng nuôi trồng thủy sản là 2,00 ha;
đ) Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng
cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,00 ha;
e) Chuyển mục đích sử dụng từ đất
nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở là 10 ha, trong đó:
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa là 3,00 ha.
3. Số lượng dự án cần
thu hồi đất năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
04
|
79,89
|
74,59
|
2
|
Đất an ninh
|
08
|
6,39
|
6,39
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
01
|
3.595,00
|
3.595,00
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
13
|
135,97
|
107,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
01
|
0,40
|
0,40
|
|
- Đất giao thông
|
08
|
132,80
|
103,95
|
|
- Đất thủy lợi
|
03
|
1,14
|
1,14
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
01
|
1,63
|
1,63
|
5
|
Đất ở tại nông thôn
|
01
|
6,29
|
6,29
|
6
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
17
|
6,10
|
5,93
|
7
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
01
|
0,30
|
0,30
|
8
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
01
|
50,00
|
50,00
|
Tổng
|
46
|
3.879,94
|
3.845,62
|
4. Số lượng dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
1
|
Đất khu công nghiệp
|
01
|
3.595,00
|
20,30
|
-
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
02
|
3,82
|
0,69
|
-
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
03
|
158,35
|
7,55
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
02
|
156,72
|
6,82
|
-
|
|
- Đất
công trình năng lượng
|
01
|
1,63
|
0,73
|
-
|
|
Tổng
|
06
|
3.757,17
|
28,54
|
-
|
5. Số lượng dự án hủy
bỏ kế hoạch sử dụng đất
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
01
|
0,10
|
|
Tổng
|
01
|
0,10
|
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại
đất năm 2021
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
36.683,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
679,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
467,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.761,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
30.406,09
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
37,66
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
349,33
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
449,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.572,76
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
444,72
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
45,57
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3.895,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
57,35
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
35,30
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
61,51
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.378,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,11
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5,79
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
66,64
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
14,00
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,18
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
21,25
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.298,17
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,00
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,04
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
35,56
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
73,77
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
3,27
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
8,72
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,10
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,89
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
469,55
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
720,96
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,88
|
(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị
hành chính thể hiện tại Phục lục III)
7. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2021
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3.665,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
21,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
0,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
77,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.565,37
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,80
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,38
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
180,19
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
160,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,13
|
|
- Đất giao thông
|
159,05
|
|
- Đất thủy lợi
|
0,70
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
0,01
|
|
- Đất chợ
|
0,08
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,18
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,00
|
2.4
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
18,04
|
|
Tổng
|
3.845,62
|
8. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
4.260,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
18,99
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
0,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
88,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.150,59
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,09
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,38
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
139,00
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
40,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
2,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
20,00
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
32,25
|
2.6
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
43,75
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,50
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Cẩm Mỹ thực
hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của
pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Giao thông Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo;
Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch;
Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cẩm Mỹ; Trưởng
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ; các tổ chức, hộ gia đình và cá
nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CẨM
MỸ
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Địa
điểm (xã)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
|
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
|
1
|
Công trình phòng thủ địa phương
|
CQP
|
Long
Giao
|
10,00
|
2
|
Thao trường Huấn luyện và trường bắn
cho lực lượng vũ trang
|
CQP
|
Nhân
Nghĩa
|
15,00
|
3
|
Bãi xử lý vật liệu nổ kho 862
|
CQP
|
Xuân
Mỹ
|
36,00
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
|
4
|
Nhà tạm giữ Công an huyện
|
CAN
|
Long
Giao
|
5,00
|
5
|
Xây dựng nhà lực lượng Công an xã
Lâm San
|
CAN
|
Lâm
San
|
0,23
|
6
|
Trụ sở công an xã Xuân Bảo
|
CAN
|
Xuân
Bảo
|
0,16
|
|
3. Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
7
|
Khu công nghiệp huyện Cẩm Mỹ
|
SKK
|
Thừa
Đức
|
300,00
|
|
4. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
8
|
Cụm Công nghiệp Long Giao
|
SKN
|
Long
Giao, Xuân Đường
|
57,35
|
|
5. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
9
|
Trạm xăng dầu (Công ty xăng dầu Đồng
Nai)
|
TMD
|
Sông
Nhạn
|
0,16
|
10
|
Trạm kinh doanh Xăng dầu Định Hường
(ĐT- 765 km 17 + 700m)
|
TMD
|
Sông
Ray
|
0,19
|
|
6. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
11
|
Cơ sở giết mổ tập trung
|
SKC
|
Lâm
San
|
1,13
|
12
|
Công ty TNHH Huy Minh
|
SKC
|
Xuân
Tây
|
4,10
|
13
|
Công ty TNHH Lê Hòe
|
SKC
|
Xuân
Tây
|
2,69
|
|
7. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
7.1. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
14
|
Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng
|
DVH
|
Sông
Nhạn
|
0,64
|
15
|
Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng
|
DVH
|
Xuân
Mỹ
|
0,40
|
16
|
Công viên văn hóa Sông Ray
|
DVH
|
Xuân
Tây
|
0,76
|
|
7.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
17
|
Trường MN Long Giao
|
DGD
|
Long
Giao
|
0,54
|
18
|
Trường THPT Cẩm Mỹ
|
DGD
|
Long
Giao
|
2,05
|
19
|
Trường MN Sông Nhạn
|
DGD
|
Sông
Nhạn
|
0,62
|
20
|
Trường MN Sông Ray (ấp 9)
|
DGD
|
Sông
Ray
|
0,70
|
|
7.3. Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
|
|
|
21
|
Hạ tầng kỹ thuật
Trung tâm ứng dụng Công nghệ sinh học Đồng Nai
|
DKH
|
Xuân
Đường
|
4,25
|
|
7.4. Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
22
|
Trung tâm nhân đạo Làng Tre
|
DXH
|
Xuân
Quế
|
2,98
|
|
7.5. Đất giao thông
|
|
|
|
23
|
Đường Cao tốc Phan Thiết - Dầu Giây
|
DGT
|
Các
xã
|
152,88
|
24
|
Đường ĐT.773 ((Long Thành - Cẩm Mỹ
- Xuân Lộc) - đoạn từ TTHC huyện Cẩm Mỹ đi huyện Xuân Lộc))
|
DGT
|
Các
xã
|
94,81
|
25
|
Nâng cấp đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa
|
DGT
|
Nhân
Nghĩa, Xuân Bảo
|
7,20
|
26
|
Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình
|
DGT
|
Bảo
Bình, Xuân Mỹ
|
7,20
|
27
|
Đường Thừa Đức đi Tp. Long Khánh
|
DGT
|
Các
xã
|
14,00
|
28
|
Đường Nội đồng ấp 3 xã Xuân Tây đi
Bảo Bình
|
DGT
|
Bảo
Bình, Xuân Tây
|
3,80
|
29
|
Đường tổ 26 ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo
|
DGT
|
Xuân
Bảo
|
1,87
|
30
|
Hành lang đường Xuân Định - Lâm San
(Hành lang đường ĐT-765B phía trước chợ Bảo Bình)
|
DGT
|
Bảo
Bình
|
0,08
|
31
|
Đường Tỉnh lộ 764 đi Suối Lức (mở mới)
|
DGT
|
Xuân
Đông
|
3,84
|
32
|
Đường vào Cụm Công nghiệp Long Giao
|
DGT
|
Xuân
Đường
|
3,51
|
|
7.6. Đất thủy lợi
|
|
|
|
33
|
Hệ thống cấp nước khu vực Đồi 57
|
DTL
|
Long
Giao
|
0,01
|
34
|
Hệ thống cấp nước tập trung liên xã
Lâm San, Sông Ray, Xuân Đông, Xuân Tây
|
DTL
|
Lâm
San, Sông Ray
|
0,37
|
35
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối
Sao
|
DTL
|
Lâm
San
|
0,76
|
|
7.7. Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
36
|
Trạm 110kV
Xuân Đông và đường dây đấu nối
|
DNL
|
Xuân
Đông
|
1,63
|
|
8. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
37
|
Giao đất ở cho hộ gia đình cá nhân
|
ONT
|
Sông
Ray
|
0,20
|
38
|
Khu tái định cư xã Xuân Quế
|
ONT
|
Xuân
Quế
|
1,00
|
39
|
Khu dân cư và tái định cư Nhân
Nghĩa
|
ONT
|
Nhân
Nghĩa
|
18,63
|
|
9. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
40
|
Giáo xứ Xuân Bảo
|
TON
|
Bảo
Bình
|
0,80
|
41
|
Tịnh xá Ngọc Bình
|
TON
|
Bảo
Bình
|
0,79
|
42
|
Giáo xứ Gia Vinh
|
TON
|
Lâm
San
|
2,00
|
43
|
Chùa Hoàng Mai
|
TON
|
Long
Giao
|
0,08
|
44
|
Ban trị sự giáo hội phật giáo huyện
Cẩm Mỹ
|
TON
|
Nhân
Nghĩa
|
0,25
|
45
|
Giáo xứ Thiên Phúc
|
TON
|
Sông
Nhạn
|
0,77
|
46
|
Chùa Thiên Ân
|
TON
|
Sông
Ray
|
0,21
|
47
|
Giáo xứ Thừa Ân
|
TON
|
Thừa
Đức
|
0,45
|
48
|
Giáo xứ Thiên Đức
|
TON
|
Thừa
Đức
|
1,55
|
49
|
Tịnh thất Viên An
|
TON
|
Xuân
Bảo
|
0,59
|
50
|
Chi hội Tin Lành Xuân Đông
|
TON
|
Xuân
Đông
|
0,20
|
51
|
Giáo xứ Suối Cả
|
TON
|
Xuân
Đường
|
0,71
|
52
|
Giáo xứ Xuân Quế
|
TON
|
Xuân
Quế
|
0,35
|
53
|
Giáo xứ Xuân Tây
|
TON
|
Xuân
Tây
|
1,03
|
54
|
Chùa Đa Bảo
|
TON
|
Xuân
Tây
|
0,06
|
55
|
Cộng đoàn Đaminh Thánh Thể Xuân Lộc
- Xuân Đường
|
TON
|
Xuân
Đường
|
0,05
|
56
|
Chùa Hoang Độ
|
TON
|
Xuân
Quế
|
0,20
|
|
10. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
57
|
Nghĩa địa ấp Lò Than
|
NTD
|
Bảo
Bình
|
0,30
|
|
11. Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
58
|
Hồ chứa nước Thoại Hương
|
MNC
|
Xuân
Đông
|
50,00
|
|
12. Các khu đất đấu giá
|
|
|
|
59
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
Nhân
Nghĩa
|
4,98
|
60
|
Khu đất thương mại dịch vụ (1 phần thửa 253 tờ 48 xã Long Giao)
|
TMD
|
Long
Giao
|
0,08
|
61
|
Khu đất thương
mại dịch vụ (đối diện TT văn hóa)
|
TMD
|
Long
Giao
|
0,80
|
62
|
Khu thương mại
dịch vụ Hương lộ 10 (Khu dịch vụ ngành viễn thông)
|
TMD
|
Long
Giao
|
0,41
|
63
|
Khu đất thương mại dịch vụ (giáp Bến xe huyện)
|
TMD
|
Long
Giao
|
0,30
|
64
|
Khu dân cư Hương lộ 10
|
ONT
|
Long
Giao
|
0,87
|
65
|
Khu dân cư phía Nam khu nhà ở xã hội
|
ONT
|
Long
Giao
|
1,17
|
66
|
Khu dân cư số 1 (khu phía Nam)
|
ONT
|
Long
Giao
|
0,85
|
67
|
Khu dân cư số 3 (Khu TT huyện)
|
ONT
|
Long
Giao
|
6,29
|
68
|
Một phần khu dân cư số 1 (Khu TT
huyện)
|
ONT
|
Long
Giao
|
0,44
|
69
|
Khu dân cư số 1
còn lại
|
ONT
|
Long
Giao
|
22,30
|
|
B. CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG MỚI VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
|
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
|
70
|
Mở rộng trường bắn Cam Tiêm
|
CQP
|
Long
Giao
|
18,89
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
|
71
|
Trụ sở công an xã Bảo Bình
|
CAN
|
Bảo
Bình
|
0,14
|
72
|
Trụ sở công an Long Giao
|
CAN
|
Long
Giao
|
0,20
|
73
|
Trụ sở công an xã Nhân Nghĩa
|
CAN
|
Nhân
Nghĩa
|
0,17
|
74
|
Trụ sở công an xã Sông Ray
|
CAN
|
Sông
Ray
|
0,28
|
75
|
Trụ sở công an xã Xuân Tây
|
CAN
|
Xuân
Tây
|
0,21
|
|
3. Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
76
|
Khu công nghiệp đô thị dịch vụ Xuân
Quế - Sông Nhạn
|
SKK
|
Xuân
Quế, Sông Nhạn
|
3.595,00
|
|
4. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
77
|
Khu Sinh thái nghỉ dưỡng Năm Hồng
|
TMD
|
Bảo
Bình
|
3,00
|
78
|
Trạm xăng dầu Linh Trang Phát
|
TMD
|
Long
Giao
|
0,13
|
79
|
Trạm xăng dầu Phú Vinh
|
TMD
|
Xuân
Tây
|
0,50
|
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
80
|
Cơ sở sản xuất hàng mỹ nghệ Đại Lợi
|
SKC
|
Xuân
Đông
|
0,26
|
81
|
Cơ sở giết mổ tập trung
|
SKC
|
Xuân
Quế
|
0,72
|
82
|
Hợp tác xã
Nông nghiệp Xanh
|
SKC
|
Xuân
Tây
|
1,20
|
|
6. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
6.1. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
83
|
Nhà văn hóa đồng bào dân tộc xã Lâm
San
|
DVH
|
Lâm
San
|
0,91
|
84
|
Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng
xã Xuân Quế
|
DVH
|
Xuân
Quế
|
0,50
|
85
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao - Học tập
cộng đồng
|
DVH
|
Xuân
Tây
|
0,97
|
|
6.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
86
|
Trường MN Hướng Dương, Phân hiệu ấp
5
|
DGD
|
Sông
Nhạn
|
0,50
|
87
|
Trường MN Tuổi Thơ (Phân hiệu ấp 8)
|
DGD
|
Thừa
Đức
|
0,30
|
88
|
Trường MN Xuân Bảo
|
DGD
|
Xuân
Bảo
|
0,30
|
89
|
Trường MN Xuân Đông, PH Cọ Dầu
|
DGD
|
Xuân
Đông
|
0,32
|
90
|
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc, PH Suối Lức
|
DGD
|
Xuân
Đông
|
1,70
|
91
|
Trường TH Võ Thị Sáu
|
DGD
|
Xuân
Đông
|
0,82
|
92
|
Trường THCS Nguyễn Trãi
|
DGD
|
Xuân
Đông
|
1,19
|
|
6.3. Đất thủy lợi
|
|
|
|
93
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Bảo
Bình
|
DTL
|
Bảo
Bình
|
0,08
|
|
6.4. Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
94
|
Đường dây 110kV
Xuân Lộc - Cẩm Mỹ và Trạm 110kV Cẩm Mỹ
|
DNL
|
Xuân
Quế, Xuân Đường, Long Giao, Nhân Nghĩa
|
0,63
|
|
6.5. Đất chợ
|
|
|
|
95
|
Chợ Láng Me
|
DCH
|
Xuân
Đông
|
0,20
|
96
|
Chợ Xuân Mỹ
|
DCH
|
Xuân
Mỹ
|
0,74
|
|
7. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
97
|
Khu dân cư - Công ty Bửu Long
|
ONT
|
Sông
Ray
|
0,50
|
|
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
98
|
Trụ sở UBND xã Xuân Đông
|
TSC
|
Xuân
Đông
|
0,72
|
99
|
Nhà công vụ giáo viên (UBND xã quản
lý)
|
TSC
|
Xuân
Đông
|
0,09
|
100
|
Nhà tập thể giáo viên ấp Cẩm Sơn (UBND xã quản lý)
|
TSC
|
Xuân
Mỹ
|
0,04
|
101
|
Trụ sở UBND xã Xuân Tây
|
TSC
|
Xuân
Tây
|
1,01
|
|
9. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
102
|
Giáo xứ Hồng Ân
|
TON
|
Sông
Ray
|
2,28
|
103
|
Thiền thất Lâm Tuyền
|
TON
|
Sông
Ray
|
0,30
|
104
|
Thiền thất Chơn
Như
|
TON
|
Sông
Ray
|
0,70
|
105
|
Tịnh thất Bình An
|
TON
|
Xuân
Đông
|
0,15
|
106
|
Chùa Phước An 2
|
TON
|
Xuân
Tây
|
0,76
|
107
|
Chùa Tam Bảo
|
TON
|
Xuân
Tây
|
0,09
|
108
|
Chùa Liễu Quán Phước Điền
|
TON
|
Xuân
Tây
|
0,60
|
109
|
Chùa Định Quang
|
TON
|
Xuân
Tây
|
0,05
|
110
|
Chùa Thanh Lương
|
TON
|
Xuân
Tây
|
0,11
|
111
|
Tịnh thất Bảo Viên
|
TON
|
Xuân
Tây
|
0,02
|
112
|
Tịnh xá Ngọc Xuân
|
TON
|
Xuân
Tây
|
1,05
|
|
10. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
113
|
Nhà văn hóa ấp Tân Bình xã Bảo Bình
|
DSH
|
Bảo
Bình
|
0,05
|
114
|
Nhà văn hóa ấp Tân Hòa xã Bảo Bình
|
DSH
|
Bảo
Bình
|
0,03
|
115
|
Nhà văn hóa ấp Tân Xuân (cũ) xã Bảo
Bình
|
DSH
|
Bảo
Bình
|
0,01
|
116
|
Nhà văn hóa ấp Tân Xuân xã Bảo Bình
|
DSH
|
Bảo
Bình
|
0,06
|
117
|
Nhà văn hóa ấp 1 xã Lâm San
|
DSH
|
Lâm
San
|
0,03
|
118
|
Nhà văn hóa ấp 2 xã Lâm San
|
DSH
|
Lâm
San
|
0,06
|
119
|
Nhà văn hóa ấp 3 xã Lâm San
|
DSH
|
Lâm
San
|
0,05
|
120
|
Nhà văn hóa ấp 6 xã Lâm San
|
DSH
|
Lâm
San
|
0,04
|
121
|
Nhà văn hóa ấp Chính Nghĩa xã Nhân
Nghĩa
|
DSH
|
Nhân
Nghĩa
|
0,06
|
122
|
Nhà văn hóa ấp Duyên Lãng xã Nhân
Nghĩa
|
DSH
|
Nhân
Nghĩa
|
0,02
|
123
|
Nhà văn hóa ấp Tân Lập xã Nhân
Nghĩa
|
DSH
|
Nhân
Nghĩa
|
0,17
|
124
|
Nhà văn hóa ấp 1 xã Sông Nhạn
|
DSH
|
Sông
Nhạn
|
0,09
|
125
|
Nhà văn hóa ấp 3 xã Sông Nhạn
|
DSH
|
Sông
Nhạn
|
0,06
|
126
|
Nhà văn hóa ấp 4 xã Sông Nhạn
|
DSH
|
Sông
Nhạn
|
0,03
|
127
|
Nhà văn hóa ấp 6 xã Sông Nhạn
|
DSH
|
Sông
Nhạn
|
0,05
|
128
|
Nhà văn hóa ấp Suối Đục xã Sông Nhạn
|
DSH
|
Sông
Nhạn
|
0,02
|
129
|
Nhà văn hóa ấp 3 xã Sông Ray
|
DSH
|
Sông
Ray
|
0,07
|
130
|
Nhà văn hóa ấp 5 xã Sông Ray
|
DSH
|
Sông
Ray
|
0,01
|
131
|
Nhà văn hóa ấp 6 xã Sông Ray
|
DSH
|
Sông
Ray
|
0,06
|
132
|
Nhà văn hóa ấp 8 xã Sông Ray
|
DSH
|
Sông
Ray
|
0,02
|
133
|
Nhà văn hóa ấp 8 xã Thừa Đức
|
DSH
|
Thừa
Đức
|
0,05
|
134
|
Nhà văn hóa ấp Tự Túc xã Thừa Đức
|
DSH
|
Thừa
Đức
|
0,55
|
135
|
Nhà văn hóa ấp Bể Bạc xã Xuân Đông
|
DSH
|
Xuân
Đông
|
0,09
|
136
|
Nhà văn hóa ấp Cọ Dầu 1 xã Xuân
Đông
|
DSH
|
Xuân
Đông
|
0,05
|
137
|
Nhà văn hóa ấp La Hoa xã Xuân Đông
|
DSH
|
Xuân
Đông
|
0,05
|
138
|
Nhà văn hóa ấp Láng Me 1 xã Xuân
Đông
|
DSH
|
Xuân
Đông
|
0,02
|
139
|
Nhà văn hóa ấp Láng Me 2 xã Xuân
Đông
|
DSH
|
Xuân
Đông
|
0,05
|
140
|
Nhà văn hóa ấp Suối Nhát xã Xuân
Đông
|
DSH
|
Xuân
Đông
|
0,04
|
141
|
Nhà văn hóa ấp Thoại Hương xã Xuân Đông
|
DSH
|
Xuân
Đông
|
0,03
|
142
|
Nhà văn hóa ấp Đồng Tâm (cũ) xã
Xuân Mỹ
|
DSH
|
Xuân
Mỹ
|
0,05
|
143
|
Nhà văn hóa ấp Suối Râm xã Xuân Quế
|
DSH
|
Xuân
Quế
|
0,05
|
144
|
Nhà văn hóa ấp 2 xã Xuân Tây
|
DSH
|
Xuân
Tây
|
0,01
|
145
|
Nhà văn hóa ấp 4 xã Xuân Tây
|
DSH
|
Xuân
Tây
|
0,10
|
146
|
Nhà văn hóa ấp 6 xã Xuân Tây
|
DSH
|
Xuân
Tây
|
0,04
|
147
|
Nhà văn hóa ấp 8 xã Xuân Tây
|
DSH
|
Xuân
Tây
|
0,02
|
148
|
Nhà văn hóa ấp 9 xã Xuân Tây
|
DSH
|
Xuân
Tây
|
0,05
|
149
|
Nhà văn hóa ấp 11 xã Xuân Tây
|
DSH
|
Xuân
Tây
|
0,13
|
150
|
Nhà văn hóa ấp 12 xã Xuân Tây
|
DSH
|
Xuân
Tây
|
0,06
|
|
11. Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
151
|
Trang trại trồng
nấm Nguyễn Đình Khôi
|
NKH
|
Sông
Ray
|
1,92
|
152
|
Trang trại trồng nấm Diễm Hồng
|
NKH
|
Sông
Ray
|
3,20
|
153
|
Trang trại trồng nấm Nguyễn Thị Anh
Thư
|
NKH
|
Sông
Ray
|
3,75
|
154
|
Trang trại trồng
nấm Nguyễn Đình Khoa
|
NKH
|
Sông
Ray
|
2,92
|
155
|
Trang trại nấm
công nghệ cao - Công ty TNHH TM XNK Cao Nguyên Xanh
|
NKH
|
Xuân
Tây
|
4,21
|
|
C. KẾ HOẠCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2021
|
|
|
|
1
|
Chuyển từ các
loại đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm
|
|
Các
xã
|
20,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm
|
|
Các
xã
|
3,00
|
2
|
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác
|
|
Các
xã
|
80,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp
khác
|
|
Các
xã
|
20,00
|
3
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
Các
xã
|
40,00
|
4
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
nuôi trồng thủy sản
|
|
Các
xã
|
2,00
|
5
|
Chuyển từ đất trồng cây hàng năm
khác sang nuôi trồng thủy sản
|
|
Các
xã
|
1,00
|
6
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở
|
|
Các
xã
|
10,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở
|
|
Các
xã
|
3,00
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Địa
điểm (xã)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Năm
kế hoạch
|
Lý
do
|
1
|
Đình
làng 2
|
TIN
|
Sông
Nhạn
|
0,10
|
2018
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THEO ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Bảo Bình
|
Lâm
San
|
Long
Giao
|
Nhân
Nghĩa
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
36.683,07
|
3.279,77
|
2.529,60
|
2.708,39
|
1.425,11
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
679,70
|
-
|
25,59
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
467,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.761,26
|
168,28
|
150,87
|
24,52
|
24,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
30406,09
|
3096,21
|
2309,09
|
2680,09
|
1.378,30
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
37,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
349,33
|
0,58
|
31,89
|
0,06
|
0,06
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
449,03
|
14,70
|
12,16
|
3,72
|
22,62
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.572,76
|
285,61
|
717,39
|
669,22
|
204,92
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
444,72
|
-
|
-
|
288,62
|
15,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
45,57
|
0,14
|
0,23
|
10,32
|
0,17
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3.895,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
57,35
|
-
|
-
|
35,35
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
35,30
|
0,13
|
0,58
|
12,23
|
0,25
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
61,51
|
0,72
|
1,63
|
4,59
|
7,05
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.378,85
|
121,69
|
77,36
|
195,57
|
101,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,11
|
0,33
|
0,92
|
5,07
|
0,90
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5,79
|
0,11
|
0,11
|
3,61
|
0,44
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
66,64
|
5,02
|
3,11
|
7,58
|
3,90
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
14,00
|
1,30
|
0,98
|
1,59
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
21,25
|
1,31
|
-
|
-
|
0,05
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.298,17
|
117,25
|
84,67
|
80,50
|
66,84
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,00
|
0,54
|
0,24
|
10,45
|
0,43
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,04
|
-
|
-
|
0,98
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
35,56
|
1,90
|
3,21
|
0,55
|
2,53
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
73,77
|
1,63
|
4,73
|
2,02
|
1,14
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
3,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
8,72
|
1,00
|
0,29
|
1,15
|
0,25
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,10
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,89
|
1,30
|
0,45
|
0,01
|
0,09
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
469,55
|
38,00
|
18,60
|
26,88
|
9,82
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
720,96
|
-
|
525,33
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THEO ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Sông
Nhạn
|
Sông
Ray
|
Thừa
Đức
|
Xuân
Bảo
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
36.683,07
|
2.642,71
|
2.893,40
|
2.152,54
|
1.847,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
679,70
|
151,29
|
449,12
|
9,69
|
1,69
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
467,88
|
31,80
|
421,38
|
12,85
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.761,26
|
318,49
|
448,15
|
66,23
|
212,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
30406,09
|
2.139,69
|
1.854,32
|
2.021,90
|
1.614,24
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
37,66
|
-
|
-
|
37,66
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
349,33
|
26,14
|
84,29
|
14,59
|
14,51
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
449,03
|
7,10
|
57,52
|
2,47
|
4,42
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.572,76
|
2.145,04
|
419,84
|
837,39
|
296,77
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
444,72
|
88,74
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
45,57
|
-
|
34,34
|
-
|
0,16
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3.895,00
|
1.716,07
|
-
|
300,00
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
57,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
35,30
|
0,28
|
3,68
|
0,53
|
1,00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
61,51
|
0,26
|
3,40
|
0,65
|
2,34
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.378,85
|
225,59
|
112,48
|
444,56
|
117,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,11
|
0,64
|
0,73
|
0,35
|
0,76
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5,79
|
0,11
|
0,43
|
0,08
|
0,11
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
66,64
|
3,26
|
6,23
|
2,31
|
2,99
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
14,00
|
1,59
|
-
|
1,50
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
21,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.298,17
|
63,86
|
158,17
|
51,63
|
91,05
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,00
|
0,26
|
0,44
|
0,33
|
0,22
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,04
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
35,56
|
4,37
|
2,95
|
6,16
|
2,39
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
73,77
|
8,75
|
5,76
|
7,10
|
2,88
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
3,27
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
8,72
|
0,47
|
1,14
|
1,01
|
0,06
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
3,89
|
0,03
|
0,12
|
-
|
1,08
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
469,55
|
35,46
|
46,61
|
25,42
|
13,35
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
720,96
|
-
|
50,70
|
-
|
65,05
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THEO ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xuân
Đông
|
Xuân
Đường
|
Xuân
Mỹ
|
Xuân
Quế
|
Xuân
Tây
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
36.683,07
|
4.408,15
|
3.240,26
|
2.408,73
|
2.360,16
|
4.787,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
679,70
|
33,96
|
-
|
-
|
-
|
8,36
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
467,88
|
1,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.761,26
|
2.457,10
|
9,76
|
4,50
|
3,57
|
873,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
30406,09
|
1.595,01
|
3.227,93
|
2.395,17
|
2.352,64
|
3.741,50
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
37,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
349,33
|
79,96
|
0,16
|
-
|
-
|
97,09
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
449,03
|
242,12
|
2,41
|
9,06
|
3,95
|
66,78
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.572,76
|
537,74
|
472,60
|
331,82
|
2.142,83
|
511,59
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
444,72
|
-
|
-
|
36,00
|
-
|
16,36
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
45,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3.895,00
|
-
|
-
|
-
|
1.878,93
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
57,35
|
-
|
22,00
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
35,30
|
2,10
|
2,86
|
3,90
|
6,16
|
1,60
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
61,51
|
5,66
|
1,93
|
16,25
|
2,23
|
14,80
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.378,85
|
142,98
|
372,86
|
133,75
|
156,84
|
176,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,11
|
-
|
0,03
|
0,91
|
0,50
|
0,97
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5,79
|
0,18
|
0,08
|
0,26
|
0,08
|
0,19
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
66,64
|
9,88
|
3,33
|
3,84
|
3,61
|
11,58
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
14,00
|
-
|
1,99
|
3,68
|
1,37
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,18
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
21,25
|
-
|
-
|
19,89
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.298,17
|
207,36
|
36,05
|
85,01
|
59,11
|
196,67
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,00
|
0,89
|
0,50
|
0,34
|
0,56
|
0,80
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,04
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
35,56
|
1,72
|
1,08
|
2,21
|
1,79
|
4,70
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
73,77
|
12,92
|
13,48
|
8,22
|
1,55
|
3,59
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
3,27
|
0,17
|
-
|
-
|
2,20
|
-
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
8,72
|
0,37
|
0,83
|
0,24
|
1,05
|
0,86
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,03
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,89
|
-
|
-
|
0,52
|
0,02
|
0,27
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
469,55
|
113,56
|
21,01
|
25,31
|
32,39
|
63,14
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
720,96
|
50,00
|
-
|
-
|
-
|
29,88
|
3.
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,88
|
1,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 5050/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5050/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
1.445
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|