|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5049/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Long Thành Đồng Nai
Số hiệu:
|
5049/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Phi
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5049/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày
31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN LONG THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP
ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng
đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua
danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối
với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm
thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Xét Tờ trình số 293/TTr-UBND ngày
21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Tờ trình số
1738/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện
Long Thành với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án
thực hiện trong năm 2021
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2
|
73,22
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
172
|
9.751,80
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
5
|
49,60
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2
|
32,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
600,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
2
|
150,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
11
|
62,75
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4
|
35,77
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
54
|
5.425,77
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,10
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
9
|
9,83
|
|
- Đất giao thông
|
26
|
5.360,99
|
|
- Đất thủy lợi
|
5
|
6,58
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
9
|
44,15
|
|
- Đất chợ
|
4
|
4,12
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
2,50
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
72
|
3.077,30
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
7
|
99,23
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
1,10
|
2.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
7
|
5,53
|
2.13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
1
|
100,00
|
2.14
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
1
|
79,16
|
2.15
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1
|
0,05
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1
|
31,04
|
Tổng
|
174
|
9.825,02
|
(Chi
tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể các
công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Long
Thành được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12
năm 2020).
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
ở tại các xã, thị trấn: 35,00 ha.
b) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
trồng cây lâu năm tại các xã, thị trấn: 35,00 ha
c) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
thương mại dịch vụ: 3,00 ha.
d) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
sản xuất phi nông nghiệp: 3,00 ha.
đ) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
phi nông nghiệp không phải đất ở tại các xã, thị trấn: 3,00 ha
3. Số lượng dự án cần
thu hồi đất năm 2021
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
|
Đất phi nông nghiệp
|
138
|
8.931,91
|
6.564,49
|
1
|
Đất quốc phòng
|
5
|
49,60
|
49,60
|
2
|
Đất an ninh
|
2
|
32,00
|
32,00
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
600,00
|
600,00
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
2
|
150,00
|
150,00
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
52
|
5.476,70
|
3.159,12
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,10
|
1,00
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
8
|
8,73
|
8,73
|
|
- Đất giao thông
|
25
|
5.382,26
|
3.093,78
|
|
- Đất thủy lợi
|
5
|
37,34
|
7,34
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
9
|
44,15
|
44,15
|
|
- Đất chợ
|
4
|
4,12
|
4,12
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
2,50
|
2,50
|
7
|
Đất ở tại
nông thôn
|
65
|
2.421,08
|
2.421,24
|
8
|
Đất ở tại đô
thị
|
6
|
99,13
|
99,13
|
9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1
|
0,40
|
0,40
|
10
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
1
|
100,00
|
50,00
|
11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1
|
0,50
|
0,50
|
Tổng
|
138
|
8.931,91
|
6.564,49
|
4. Số lượng dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó: Đất trồng lúa
|
Trong
đó: Đất rừng phòng hộ
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích (ha)
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1
|
65,00
|
1
|
1,52
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
31
|
7.06030
|
31
|
1124,15
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
410,00
|
1
|
270,94
|
|
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
2
|
150,00
|
2
|
9,73
|
1
|
1,03
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
3
|
15,51
|
3
|
3,16
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
9
|
5.085,72
|
9
|
218,77
|
1
|
0,98
|
|
- Đất giao thông
|
8
|
5.082,32
|
8
|
215,37
|
1
|
0,98
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1
|
3,40
|
1
|
3,40
|
|
|
|
- Đất chợ
|
0
|
-
|
0
|
-
|
|
|
2.5
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0
|
-
|
0
|
-
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
11
|
1.298,73
|
11
|
534,13
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
5
|
100,84
|
5
|
87,42
|
|
|
|
Tổng
|
32
|
7.125,80
|
32
|
1.125,67
|
2
|
2,01
|
5. Số lượng dự án hủy
bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2
|
0,40
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
60,33
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
4
|
133,99
|
|
- Đất giao thông
|
2
|
47,20
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
86,60
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1
|
0,19
|
4
|
Đất ở tại nông thôn
|
12
|
236,63
|
5
|
Đất tôn giáo
|
2
|
0,15
|
|
Tổng
|
21
|
431,50
|
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại
đất năm 2021
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích 2021
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
43.062,19
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
25.005,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.419,85
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.238,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.759,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
19.332,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
511,32
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
362,34
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
407,38
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
212,85
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18.056,48
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
742,56
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
181,98
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.225,48
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
195,95
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
136,19
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
612,39
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
7.754,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
27,88
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
9,70
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
179,42
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
22,60
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,40
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
106,21
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.901,14
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
286,81
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,13
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,41
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
164,40
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
301,60
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
79,56
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,12
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
25,26
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
21,39
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.279,16
|
7. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
6.271,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
626,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
534,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
547,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.660,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1,03
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
397,78
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
37,94
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
292,87
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
0,20
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
14,21
|
2.
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
120,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,07
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2,30
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1,67
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
57,29
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
1,32
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,13
|
2.7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,71
|
2,8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
1,75
|
2.9
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,09
|
2.10
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
96,00
|
8. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
9.038,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
771,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
702,84
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
563,79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
7.646,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1,03
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
51,36
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
3,85
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
35,00
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
35,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
71,28
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Long Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm
triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2021, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban
nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để
triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý
của các dự án này trong năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Long Thành; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long
Thành; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành
Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Long
Thành;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 5049/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
dự án
|
Mã
loại đất
|
Địa
điểm
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. Các dự án
chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
|
1
|
Trận địa Phòng không sư đoàn 367
|
CQP
|
An
Phước
|
6,50
|
2
|
Xây dựng trụ sở ban CHQS huyện
|
CQP
|
Long
Đức
|
3,50
|
3
|
Trung đội Dân quân Thường trực KCN
Lộc An- Bình Sơn
|
CQP
|
Long
An
|
0,20
|
4
|
Sở Chỉ huy thời chiến Ban CHQS huyện
Long Thành
|
CQP
|
Long
Đức
|
24,40
|
5
|
Dự án Bãi tập lái xe tăng thiết
giáp của Trường hạ sĩ quan xe tăng 1 (thửa đất số 01, 10, 07, 17a, tờ bản đồ
số 01, 08)
|
CQP
|
Long
Đức
|
15,00
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
|
6
|
Bãi tạm giữ tang vật - Công an huyện
Long Thành
|
CAN
|
Lộc
An
|
2,00
|
7
|
Câu lạc bộ bóng đá Công an nhân dân
|
CAN
|
Bình
Sơn
|
30,00
|
|
3. Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
8
|
KCN công nghệ cao (thuộc khu đô thị
dịch vụ Long Thành)
|
SKK
|
An
Phước, Tam An,TTLT
|
410,00
|
9
|
Khu Công nghiệp Phước Bình
|
SKK
|
Phước
Bình
|
190,00
|
|
4. Cụm công nghiệp
|
|
|
|
10
|
Cụm CN Phước Bình
|
SKN
|
Phước
Bình
|
75,00
|
|
Trong đó: Lò sản xuất Gạch (DNTN
Hợp Nhật Thành)
|
|
Phước
Bình
|
5,17
|
11
|
Cụm CN Long Phước 1
|
SKN
|
Long
Phước
|
75,00
|
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
12
|
Nhà máy sản xuất bao bì và kho bãi
Công ty cổ phần Nguyên Cường
|
SKC
|
Am
Phước
|
4,31
|
13
|
Nhà máy sản xuất, sửa chữa
Container và kho bãi
|
SKC
|
Long
Phước
|
26,17
|
14
|
Dự án Nhà máy cưa xẻ, chế biến gỗ của
Công ty TNHH MTV Hoàng Liêm (thửa đất số 195, tờ bản đồ số 05)
|
SKC
|
Phước
Bình
|
1,50
|
15
|
Kho bãi 99P
|
SKC
|
Bình
Sơn
|
3,79
|
|
6. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
16
|
Trạm xăng dầu DNTN thương mại dịch
vụ Bà Ký
|
TMD
|
Long
Phước
|
0,10
|
17
|
Trạm xăng dầu MS 543 (ấp 6, trên QL
51)
|
TMD
|
An
Phước
|
0,10
|
18
|
Trạm xăng dầu MS 542 (ấp 7, trên QL
51)
|
TMD
|
An
Phước
|
0,11
|
19
|
Trạm xăng dầu MS 541 (ấp 2, trên
Hương lộ 21)
|
TMD
|
Tam
An
|
0,23
|
20
|
Trạm kinh doanh xăng dầu Ngọc Song
Anh
|
TMD
|
Long
An
|
0,16
|
21
|
Trạm xăng dầu MS 566
|
TMD
|
Phước
Bình
|
0,04
|
22
|
Khu thương mại nghỉ dưỡng (công ty
Hàng tải Sao Mai)
|
TMD
|
Lộc
An
|
46,26
|
23
|
Trạm xăng dầu Hảo Loan (thửa đất
51, tờ BĐ 20)
|
TMD
|
Bàu
Cạn
|
0,20
|
24
|
Công ty TNHH Auto Salon Phát Lộc
|
TMD
|
Long
An
|
0,60
|
25
|
Điểm du lịch sinh thái và vui chơi
giải trí của công ty TNHH Hoàng Gia Bảo
|
TMD
|
Long
An
|
14,75
|
|
8. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
Đất giáo dục
|
|
|
|
26
|
Trường TH Bình Sơn
|
DGD
|
Bình
Sơn
|
1,00
|
27
|
Trường Tiểu học Thái Thiện
|
DGD
|
Phước
Thái
|
1,27
|
28
|
Trường Tiểu học Tam An (Giai đoạn
2)
|
DGD
|
Tam
An
|
1,06
|
29
|
Trường Mầm non Tam An
|
DGD
|
Tam
An
|
1,00
|
30
|
Dự án Trường Mầm non Phước Bình
|
DGD
|
Phước
Bình
|
1,10
|
31
|
Dự án Trường Tiểu học Tư thục Tri
Thức
|
DGD
|
Thị trấn Long Thành
|
1,10
|
32
|
Trường Mầm non ấp 2 xã Suối Trầu cũ
(Thửa 265+299 tờ 10 xã Suối Trầu cũ)
|
DGD
|
Bàu
Cạn
|
0,15
|
33
|
Trường TH Phước Bình (Thửa 71, tờ
30 xã Phước Bình)
|
DGD
|
Phước
Bình
|
1,57
|
34
|
Trường THCS Bình Sơn
|
DGD
|
Bình
Sơn
|
1,58
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
35
|
Cảng hàng không Quốc tế Long Thành
|
DGT
|
Bình
Sơn
|
5.000,0
|
36
|
Dự án BOT đường 319 nối dài và nút
giao đường cao tốc TP.HCM-Long Thành-Dầu Giây
|
DGT
|
TT.Long
Thành, Tam An, An Phước
|
14,90
|
37
|
Nâng cấp hạ tầng khu TT hành chính
huyện
|
DGT
|
TT.Long
Thành
|
15,00
|
38
|
Đường Phước Bình (gồm đường vào KCN
Phước Bình)
|
DGT
|
Phước
Bình, Phước Thái, Tân Hiệp
|
17,10
|
39
|
Đường vào CCN Long Phước 1
|
DGT
|
Long
Phước
|
6,50
|
40
|
Đường Bưng Môn (nâng cấp)
|
DGT
|
Long
An
|
3,00
|
41
|
Nâng cấp đường Long Đức-Long An
|
DGT
|
Long
Đức- Long An
|
10,00
|
42
|
Cảng cạn Long Thành
|
DGT
|
Long
An
|
21,80
|
43
|
Đường Khu dân cư Long Đức (phía
Nam)
|
DGT
|
Long
Đức
|
1,60
|
44
|
Tuyến giao thông kết nối từ QL.51 đến
Cảng HKQT Long Thành (ĐT.769D)
|
DGT
|
Long
An, Long Phước
|
48,29
|
45
|
Tuyến giao thông kết nối từ đường
cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây đến đường ĐT.769D
|
DGT
|
Long
An
|
87,70
|
46
|
Đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường
|
DGT
|
Bàu
Cạn, Cẩm Đường
|
36,95
|
47
|
Đường Cầu Mên mở mới
|
DGT
|
Cẩm
Đường, Bình Sơn
|
15,6
|
48
|
Đường ấp 2 Suối Trầu
|
DGT
|
Bàu
Cạn
|
8,3
|
49
|
Đường Cây Sung
|
DGT
|
Cẩm
Đường
|
3,5
|
50
|
Hạ tầng khu hành chính Bình Sơn
|
DGT
|
Bình
Sơn
|
14,15
|
51
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
DGT
|
TT.
Long Thành
|
2,55
|
52
|
Đường Lê Duẩn
|
DGT
|
TT.
Long Thành - An Phước - Long Đức
|
24,00
|
53
|
Đường 25C (Đoạn
từ Quốc lộ 51 đến HL19)
|
DGT
|
Long
Phước
|
21,00
|
54
|
Đường vào khu xử lý rác thải Tân
Thiên Nhiên
|
DGT
|
Bàu
Cạn
|
0,60
|
55
|
Bến xe Long Thành
|
DGT
|
Long
An
|
4,85
|
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
56
|
Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN
Lộc An- Bình Sơn
|
DTL
|
Long
An
|
0,30
|
57
|
Tuyến cấp nước D1200 (giai đoạn 2,
đoạn quốc lộ 51 đến KCN Nhơn Trạch)
|
DTL
|
Long
Phước
|
2,64
|
58
|
Trạm bơm tiếp
áp
|
DTL
|
Thị trấn Long Thành
|
0,28
|
59
|
Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN
Lộc An - Bình Sơn (bổ sung diện tích)
|
DTL
|
Long
An
|
1,00
|
60
|
Tuyến thoát nước ngoài ranh Khu dân
cư, tái định cư Lộc An - Bình Sơn
|
DTL
|
Lộc
An
|
2,36
|
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
61
|
Lộ ra 110KV trạm 220 KV An Phước
|
DNL
|
TT.Long
Thành
|
0,15
|
62
|
TBA 220kv An Phước
|
DNL
|
TT.Long
Thành
|
3,40
|
63
|
Trạm BA 500 kV Long Thành và đường
dây đấu nối
|
DNL
|
Lộc
An, An Phước, Long Đức, Tam An
|
14,80
|
64
|
Đường dây 500
kV (từ trạm 500 kV Long Thành rẽ
trên một mạch Phú Mỹ - Sông Mây)
|
DNL
|
Lộc
An, Bình An
|
17,00
|
|
Đất chợ
|
|
|
|
65
|
Chợ khu thương mại Tân Hiệp
|
DCH
|
Tân
Hiệp
|
1,00
|
66
|
Chợ khu thương mại Bình Sơn
|
DCH
|
Bình
Sơn
|
1,00
|
67
|
Chợ Tam An (chợ ấp 5)
|
DCH
|
Tam
An
|
0,70
|
68
|
Chợ và khu phố chợ (đấu giá)
|
DCH
|
Bình
An
|
1,42
|
|
9. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
69
|
Điểm trung chuyển rác
|
DRA
|
Long
Đức (2 điểm), Bình An (1 điểm)
|
2,50
|
|
10. Đất sông, suối
|
|
|
|
70
|
Nạo vét và gia cố bờ kè suối Quán
Thủ
|
SON
|
TTLong
Thành - Lộc An
|
31,04
|
|
11. Đất tôn giáo
|
|
|
|
71
|
Tu xá mẹ Mân Côi 2
|
TON
|
TT.
Long Thành
|
0,20
|
72
|
Giáo xứ Truyền Tin
|
TON
|
Bàu
Cạn
|
0,75
|
73
|
Tiền viện Viên Chiếu
|
TON
|
Phước
Bình
|
2,04
|
74
|
Chùa Bát Nhã (Bình Sơn)
|
TON
|
Bình
Sơn
|
0,43
|
75
|
Chùa Thiền Quang 1 (Bình Sơn)
|
TON
|
Bình
Sơn
|
1,70
|
76
|
Chùa Bửu Minh (thị trấn Long Thành)
|
TON
|
TT.Long
Thành
|
0,10
|
77
|
Chùa Thanh Trì
|
TON
|
Bàu
Cạn
|
0,31
|
|
12. Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
78
|
Mỏ đá xây dựng Phước Bình
|
SKX
|
Phước
Bình
|
79,16
|
|
13. Đất ở đô thị
|
|
|
|
79
|
Khu dân cư Riverside
|
ODT
|
TT.
Long Thành
|
40,00
|
80
|
Khu tái định cư Long Thành
|
ODT
|
TT.
Long Thành
|
47,00
|
81
|
Khu dân cư biệt thự vườn
|
ODT
|
TT.
Long Thành
|
4,50
|
82
|
Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT
(Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành)
|
ODT
|
TT.
Long Thành
|
4,91
|
83
|
Chung cư Thiên Tâm An (Công ty Cổ phần Bất động sản Điền Tâm)
|
ODT
|
Thị
trấn Long Thành
|
0,62
|
|
14. Đất ở nông thôn
|
|
|
|
84
|
Khu DC & TĐC Bình Sơn - Lộc An
|
ONT
|
Bình
Sơn - Lộc An
|
282,00
|
85
|
Khu đô thị dịch vụ Long Thành (Công
ty Minh Thành)
|
ONT
|
An
Phước
|
56,73
|
86
|
Khu đô thị giáo dục công nghệ cao
FPT Đồng Nai
|
ONT
|
Tam
An, An Phước
|
314,00
|
87
|
Khu tái định cư Bình Sơn
|
ONT
|
Bình
Sơn
|
284,00
|
88
|
Nhà ở phục vụ cán bộ và công nhân
KCN Lộc An - Bình Sơn
|
ONT
|
Bình
Sơn
|
39,30
|
89
|
Khu dân cư (Công ty TNHH Cát Linh)
|
ONT
|
Long
An
|
3,69
|
90
|
Khu dân cư (Công ty TNHH Thái Thành
Tài)
|
ONT
|
An
Phước
|
9,00
|
91
|
Khu dân cư An Phước
|
ONT
|
An
Phước
|
1,13
|
92
|
Khu dân cư (Công ty CP BĐS Vi Như)
|
ONT
|
Phước
Bình
|
2,78
|
93
|
Khu dân cư tại An Phước (Cty Vi
Như)
|
ONT
|
An
Phước
|
3,08
|
94
|
Khu dân cư tại An Phước (Cty Đại
Thành Công Bình Thuận)
|
ONT
|
An
Phước
|
1,17
|
95
|
Khu đô thị dịch vụ AMATA Long Thành
1
|
ONT
|
An
Phước
|
55,40
|
96
|
Khu đô thị dịch vụ AMATA Long Thành
2
|
ONT
|
Tam
An
|
51,90
|
97
|
Khu dân cư Lộc An Mới
|
ONT
|
Lộc
An
|
1,12
|
98
|
Khu dân cư Lộc An
|
ONT
|
Lộc
An
|
1,00
|
99
|
Khu dân cư tại Phước Bình (Cty Ngân
Hà)
|
ONT
|
Phước
Bình
|
1,73
|
100
|
Khu đô thị dịch vụ (công ty Amata VN
Public Limited)
|
ONT
|
Tam
An
|
753,00
|
101
|
Khu dân cư Tân Hiệp
|
ONT
|
Tân
Hiệp
|
2,76
|
102
|
Khu dân cư Tân Hiệp
|
ONT
|
Tân
Hiệp
|
2,55
|
103
|
Khu dân cư đô thị mới Bình Sơn
|
ONT
|
Bình
Sơn, Lộc An
|
555,23
|
104
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty TNHH
Đầu tư bất động sản An Trường Đạt)
|
ONT
|
Phước
Thái
|
18,43
|
105
|
Khu dân cư (Công ty CP Sonadezi
Long Thành)
|
ONT
|
An
Phước
|
3,00
|
106
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân
cư theo quy hoạch (Công ty TNHH SX-DVTM Đại Hoàng Hảo)
|
ONT
|
Bình
Sơn
|
4,06
|
107
|
Chung cư Tâm Khải Hoàn 769 (Công ty
cổ phần BĐS Tâm Khải Hoàn)
|
ONT
|
Lộc
An
|
0,83
|
108
|
Khu dân cư Aten (Công ty TNHH Bất động
sản Aten Land)
|
ONT
|
Long
An
|
3,93
|
109
|
Khu dân cư Long Việt An (Công ty Cổ phần Đầu tư Long Việt An)
|
ONT
|
Long
Đức
|
4,78
|
110
|
Khu dân cư Phúc An Bình (Công ty cổ
phần Bất động sản Phúc An Bình)
|
ONT
|
Long
Đức
|
1,05
|
111
|
Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH
đầu tư phát triển BĐS đo đạc xây dựng Ngân Hà)
|
ONT
|
Long
Thành
|
5,69
|
112
|
Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH
Trí Thuận Tiến)
|
ONT
|
Long
Phước
|
6,30
|
113
|
Khu dân cư Long Phước (Công ty Cổ phần Phát triển hạ tầng An Hưng Phát)
|
ONT
|
Long
Phước
|
50,20
|
114
|
Khu dân cư
Long Phat (Công ty TNHH SX TM DV Linh Long Phát)
|
ONT
|
Long
Phước
|
4,02
|
115
|
Khu dân cư Khiết An Phước Bình
(Công ty Cổ phần BĐS Khiết An Phước Bình)
|
ONT
|
Phước
Bình
|
0,88
|
116
|
Khu dân cư Newand (Công ty Cổ phần Bất động sản BĐS Hạnh Phúc Long Thành)
|
ONT
|
Phước
Bình
|
2,12
|
117
|
Khu dân cư Phước Bình Land (Công ty
Cổ phần bất động sản Tâm Gia)
|
ONT
|
Phước
Bình
|
2,16
|
118
|
Khu đô thị Lake View City (Liên
danh Công ty CP TM Ngôi nhà mới, Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Tài chính Việt
Nam và Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Quốc tế DHR)
|
ONT
|
Tam
An
|
120,90
|
119
|
Khu dân cư Long Thành (công ty CP
TMDV Long Điền)
|
ONT
|
Long
Phước
|
1,90
|
120
|
Khu dân cư Long Thành Phát (công ty
TNHH Phương Minh Triết)
|
ONT
|
Phước
Bình
|
4,20
|
121
|
Khu dân cư Long Thành (công ty CP
BĐS Đại Thành Công)
|
ONT
|
An
Phước
|
1,77
|
122
|
Khu dân cư Thành Công (công ty CP
BĐS đất nền Thành Công)
|
ONT
|
Long
Đức
|
2,75
|
123
|
Khu dân cư Phước Bình (công ty CP
BĐS đất nền May Mắn)
|
ONT
|
Phước
Bình
|
1,53
|
124
|
Khu dân cư Phước Lộc Phát
|
ONT
|
Phước
Bình
|
4,00
|
125
|
Khu dân cư công nghiệp Phước Bình
(công ty CP BĐS đất nền Hạnh Phúc)
|
ONT
|
Phước
Bình
|
6,53
|
126
|
Khu dân cư Nguyên Xuân ONYX
|
ONT
|
TT.Long
Thành
|
2,10
|
127
|
Khu dân cư Công ty Tây Tây Nam
|
ONT
|
Long
Đức
|
0,88
|
128
|
Khu dân cư Phước Thái (T&T)
|
ONT
|
Phước
Thái
|
0,57
|
129
|
Khu dân cư CIC LAND
|
ONT
|
Phước
Thái
|
1,65
|
130
|
Khu dân cư CIC ONE
|
ONT
|
Long
Đức
|
5,00
|
131
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
ONT
|
Long
Phước
|
4,91
|
132
|
Khu dân cư The Queen
|
ONT
|
Long
Đức
|
1,21
|
133
|
Khu dân cư Thiên Trường
|
ONT
|
Long
Phước
|
1,10
|
|
15. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
134
|
Trung Tâm hành chính mới xã Phước
Bình
|
TSC
|
Phước
Bình
|
1,10
|
|
16. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
135
|
Nhà văn hóa ấp 2 xã Suối Trầu cũ (Thửa 284 tờ 10, xã Suối Trầu cũ)
|
DSH
|
Bàu
Cạn
|
0,05
|
|
17. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
136
|
Nghĩa trang Bình An mở rộng
|
NTD
|
Bình
An
|
100,00
|
|
18. Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
137
|
Trang trại rau sạch của công ty Cp
Việt Rau
|
NKH
|
Tân
Hiệp
|
8,22
|
138
|
Vùng chăn nuôi tập trung
|
NKH
|
Bàu
Cạn
|
65,00
|
|
19. Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
|
|
|
139
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
ONT
|
Long
Đức
|
0,14
|
140
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
ONT
|
Long
An
|
0,45
|
141
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
ONT
|
Phước
Bình
|
26,20
|
142
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
ONT
|
Bình
An
|
5,02
|
143
|
Khu dân cư đấu giá
|
ONT
|
Lộc
An
|
1,64
|
144
|
Khu dân cư đấu giá
|
ONT
|
An
Phước - Long Đức
|
186,30
|
145
|
Khu dân cư đấu giá
|
ONT
|
Long
Đức
|
22,22
|
146
|
Khu đất đấu giá (Khu tái định cư)
|
ONT
|
Long
Đức
|
14,65
|
147
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
DGT
|
Phước
Thái
|
1,02
|
148
|
Dự án khu dân cư đấu giá theo quy hoạch (khu 1 diện tích 5,19 ha; khu 2 diện tích 9,77 ha)
|
ONT
|
Long
An
|
14,96
|
149
|
Khu đất đấu giá tại xã Bình Sơn
|
ONT
|
Bình
Sơn
|
23,24
|
150
|
Khu dân cư đấu giá
|
ONT
|
Long
Đức
|
4,00
|
151
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
ONT
|
Lộc
An
|
2,26
|
152
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
ONT
|
TT.
Long Thành
|
0,10
|
II
|
Danh mục dự
án bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
|
|
|
|
1. Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
1
|
Đường Phan Bội Châu
|
DGT
|
TT.Long
Thành
|
0,97
|
2
|
Đường Chu Văn An
|
DGT
|
TT.Long
Thành
|
1,00
|
3
|
Đường Cách mạng Tháng 8 (giai đoạn
1)
|
DGT
|
TT.Long
Thành
|
0,30
|
4
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh (giai đoạn 1)
|
DGT
|
TT.Long
Thành
|
0,31
|
5
|
Hệ thống thoát nước và Đấu nối đường
vào trạm và đường dây cấp điện tự dùng 22KV
|
DNL
|
Lộc
An
|
0,80
|
6
|
Đường dây 220kV TBM 500kV Long
Thành - Công nghệ cao
|
DNL
|
Tam
An, Lộc AN, Long Đức, An Phước
|
3,00
|
7
|
TBA 220kv An Phước
|
DNL
|
TT.Long
Thành
|
0,47
|
8
|
TBA 110Kv Bàu
cạn và hướng tuyến đường dây đấu nối
|
DNL
|
Long
Phước, Phước Thái, Tân Hiệp
|
0,53
|
9
|
Đường dây 220kV đấu nối NMD Nhơn Trạch
3 TBP 500kV Long Thành
|
DNL
|
Tam
An
|
4,00
|
10
|
Trạm y tế TT.Long Thành
|
DYT
|
TT.Long
Thành
|
0,10
|
|
2. Đất sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
11
|
Trạm xăng dầu Phước Bình
|
TMD
|
Phước
Bình
|
0,20
|
|
2. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
12
|
Khu Dân cư Long Phước (Công ty TNHH
Đầu tư Hoàng Phát Lợi)
|
ONT
|
Long
Phước
|
3,80
|
13
|
Khu dân cư Tâm Khánh Land
|
ONT
|
Phước
Bình
|
1,16
|
14
|
Khu dân cư Vi Như
|
ONT
|
Long
Phước
|
1,05
|
15
|
Khu dân cư tại xã Long Đức
|
ONT
|
Long
Đức
|
0,79
|
16
|
Khu dân cư Khiết Linh
|
ONT
|
Lộc
An
|
0,95
|
17
|
Khu dân cư Bình Khiết
|
ONT
|
Phước
Bình
|
1,95
|
18
|
Khu dân cư theo quy hoạch tại Long
Phước (công ty TNHH sản xuất Phích nước Hoàng Long)
|
ONT
|
Long
Phước
|
2,33
|
19
|
Khu dân cư Điền Tâm Thịnh
|
ONT
|
Phước
Bình
|
1,09
|
20
|
Khu dân cư Phước Bình INVEST
|
ONT
|
Phước
Bình
|
2,68
|
21
|
Khu dân cư Bàu Cạn (công ty TNHH Đầu
tư xây dựng Hữu Lợi)
|
ONT
|
Bàu
Cạn
|
2,32
|
22
|
KDC đô thị dịch vụ sinh thái của
công ty golf xã Tam An
|
ONT
|
Tam
An
|
70,18
|
C
|
Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
ONT
|
Các
xã, thị trấn
|
35,00
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang đất ở
|
ONT
|
Các
xã, thị trấn
|
5,00
|
2
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa
sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân
|
CLN
|
Các
xã, thị trấn
|
35,00
|
3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
NNP
|
Các
xã, thị trấn
|
10,00
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
Các
xã, thị trấn
|
3,00
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp sang đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Các
xã, thị trấn
|
3,00
|
6
|
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông
nghiệp không phải đất ở
|
PNN
|
Các
xã, thị trấn
|
3,00
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 5049/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
dự án
|
Mã loại
đất
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ sở
pháp lý
|
1
|
Khu khuyến công huyện Long Thành
|
SKC
|
Long
An
|
60,33
|
Hủy do huyện đã có chủ trương hủy bỏ
quy hoạch
|
2
|
Trung đội Dân quân Thường trực KCN
Long Thành
|
CQP
|
An
Phước
|
0,20
|
Do chưa có nguồn vốn thực hiện dự án
|
3
|
Trung đội Dân quân Thường trực KCN
An Phước
|
CQP
|
An
Phước
|
0,20
|
Do chưa có nguồn vốn thực hiện dự án
|
4
|
Đường Trần Phú
|
DGT
|
TT.Long
Thành
|
12,20
|
Hủy theo Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
5
|
Hương lộ 2 nâng cấp mở rộng và nối dài
|
DGT
|
Tam
An
|
35,00
|
Hủy theo Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
6
|
Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV khu Công nghệ cao, Amata đấu
chuyển tiếp ĐZ 2 mạch Long Thành - Tam Phước
|
DNL
|
TT.Long
Thành
|
0,19
|
Hủy theo Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
7
|
Hồ Bình Sơn
|
DTL
|
Bình
Sơn
|
86,60
|
Hủy theo Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
8
|
Khu dân cư An Thuận (mở rộng giai
đoạn 2)
|
ONT
|
Long
An
|
45,00
|
Hủy theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
9
|
Khu tái định cư Long An
|
ONT
|
Long
An
|
2,35
|
Hủy theo Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
10
|
Khu tái định cư Long Đức
|
ONT
|
Long
Đức
|
14,60
|
Hủy theo Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
11
|
Khu đất đầu tư BT (khu dân cư Tân
Hiệp, dự án đường Trần Phú)
|
ONT
|
Tân
Hiệp
|
30,00
|
Hủy theo Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
12
|
Khu đất đầu tư BT (khu dân cư dọc
trục 25B, dự án đường Trần Phú)
|
ONT
|
Long
An
|
60,00
|
Hủy theo Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
13
|
Khu đất đầu tư BT (dự án đường Trần
Phú)
|
ODT
|
TT.Long
Thành
|
33,85
|
Hủy theo Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
14
|
Khu đất đầu tư BT (dự án đường Bưng
Môn)
|
ONT
|
Long
An
|
11,80
|
Hủy theo Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
15
|
Khu đất đầu tư BT( khu đất huyện đội
cũ, dự án xây dựng huyện đội mới)
|
ONT
|
TT.Long
Thành
|
0,75
|
Hủy theo Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
16
|
Khu đất đầu tư BT (khu hầm đá, dự
án xây dựng huyện đội mới)
|
ONT
|
An
Phước
|
6,60
|
Hủy theo Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
17
|
Khu đất đầu tư BT (xí nghiệp
nước đá cũ, dự án trường TH Tập Phước)
|
ONT
|
An
Phước
|
0,87
|
Hủy theo Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18
|
Khu đất đầu tư BT( khu TĐC Long Đức,
dự án đường vào KCN Long Đức GĐ2)
|
ONT
|
Long
Đức
|
25,00
|
Hủy theo Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19
|
Khu dân cư theo quy hoạch của Cty
TNHH Quản lý tài sản Phúc Thịnh
|
ONT
|
Phước
Bình
|
5,81
|
Hủy theo Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
20
|
Hội Thánh Cơ Đốc Phục Lâm
|
TON
|
Phước
Thái
|
0,03
|
Hủy theo Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
21
|
Chi hội Tin Lành Cẩm Đường
|
TON
|
Cẩm
Đường
|
0,12
|
Hủy theo Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THEO ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5049/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
Loại đất
|
Diện tích 2021
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT.Long
Thành
|
An
Phước
|
Tam
An
|
Long
Đức
|
Bình
An
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
43.062,19
|
915,57
|
3.248,98
|
2.583,26
|
3.030,94
|
2.910,15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
25.005,71
|
301,67
|
951,17
|
712,67
|
2.178,90
|
2.599,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.419,85
|
-
|
155,22
|
471,21
|
-
|
129,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.238,65
|
-
|
155,22
|
469,46
|
-
|
129,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.759,86
|
65,22
|
141,20
|
68,14
|
71,08
|
92,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
19.332,11
|
22731
|
644,97
|
138,72
|
2.105,91
|
2.372,26
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
511,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
362,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
407,38
|
9,14
|
9,30
|
34,60
|
0,65
|
4,64
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
212,85
|
-
|
0,49
|
-
|
1,26
|
134
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18.056,48
|
613,90
|
2.297,81
|
1.870,59
|
852,04
|
310,62
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
742,56
|
0,87
|
620,20
|
-
|
72,42
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
181,98
|
1,20
|
144,05
|
0,52
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.225,48
|
95,00
|
567,46
|
532,28
|
159,73
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
195,95
|
-
|
-
|
50,95
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
136,19
|
5,45
|
9,54
|
2,36
|
1,82
|
4,25
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
612,39
|
2,80
|
86,98
|
0,50
|
9,07
|
134
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7.754,33
|
162,05
|
202,74
|
89,72
|
176,21
|
135,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
27,88
|
0,14
|
9,49
|
0,50
|
0,53
|
1,43
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
9,70
|
4,56
|
0,09
|
0,38
|
0,52
|
0,56
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
179,42
|
15,93
|
9,07
|
5,90
|
36,88
|
3,67
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
22,60
|
5,47
|
2,17
|
0,92
|
2,49
|
0,42
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
106,21
|
-
|
0,13
|
-
|
1,00
|
0,50
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.901,14
|
-
|
534,03
|
683,65
|
336,65
|
55,43
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
286,81
|
286,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,13
|
7,98
|
0,29
|
0,24
|
0,28
|
0,72
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,41
|
0,95
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
164,40
|
4,83
|
28,52
|
0,83
|
4,12
|
0,71
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
301,60
|
11,48
|
10,63
|
3,31
|
83,46
|
84,70
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
79,56
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,12
|
0,40
|
0,77
|
0,37
|
0,37
|
0,63
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
25,26
|
12,15
|
2,46
|
1,71
|
1,19
|
-
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
21,39
|
1,74
|
4,84
|
1,03
|
0,94
|
0,22
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.279,16
|
20,19
|
85,07
|
502,72
|
4,78
|
27,10
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THEO ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5049/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
Loại đất
|
Diện
tích 2021
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Cẩm
Đường
|
Bình
Sơn
|
Lộc
An
|
Long
An
|
Long
Phước
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
43.062,19
|
1.508,19
|
7.246,74
|
2.027,26
|
2.821,95
|
3.747,58
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
25.005,71
|
1.250,93
|
1.081,97
|
1.131,15
|
1.703,22
|
2.693,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.419,85
|
-
|
81,55
|
-
|
246,93
|
308,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.238,65
|
-
|
42,48
|
-
|
110,30
|
306,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.759,86
|
492,90
|
106,48
|
97,41
|
290,51
|
345,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
19.332,11
|
747,75
|
808,47
|
1.029,31
|
1.115,07
|
1.574,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
511,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
230,79
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
362,34
|
-
|
79,72
|
-
|
-
|
44,59
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
407,38
|
7,61
|
0,03
|
1,28
|
38,81
|
189,80
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
212,85
|
2,67
|
5,72
|
3,15
|
11,90
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18.056,48
|
257,25
|
6
164,77
|
896,12
|
1.118,73
|
1.054,26
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
742,56
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
18,84
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
181,98
|
-
|
30,00
|
4,83
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.225,48
|
-
|
-
|
77,60
|
419,97
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
195,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
136,19
|
0,71
|
21,82
|
51,72
|
22,53
|
5,36
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
612,39
|
0,96
|
66,91
|
17,87
|
28,89
|
120,37
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7.754,33
|
187,98
|
5.329,50
|
232,50
|
305,64
|
249,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
27,88
|
1,53
|
1,79
|
4,36
|
0,01
|
0,39
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
9,70
|
0,24
|
0,63
|
0,81
|
0,44
|
0,39
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
179,42
|
3,66
|
17,18
|
22,00
|
5,06
|
16,83
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
22,60
|
-
|
0,01
|
1,49
|
1,21
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,40
|
-
|
5,76
|
-
|
-
|
2,64
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
106,21
|
0,02
|
-
|
0,15
|
-
|
_
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.901,14
|
46,38
|
666,49
|
479,34
|
299,61
|
244,51
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
286,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,13
|
0,44
|
2,07
|
3,01
|
0,30
|
0,49
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,41
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
164,40
|
2,18
|
6,37
|
5,67
|
5,40
|
39,68
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
301,60
|
-
|
7,22
|
6,63
|
9,33
|
16,47
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
79,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,12
|
0,07
|
0,61
|
0,88
|
2,05
|
0,31
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
25,26
|
-
|
7,07
|
-
|
0,68
|
-
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
21,39
|
-
|
0,24
|
1,86
|
5,30
|
2,07
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.279,16
|
18,51
|
20,70
|
14,05
|
18,50
|
284,40
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THEO ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5049 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
Loại đất
|
Diện
tích 2021
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Bàu
Cạn
|
Tân
Hiệp
|
Phước
Thái
|
Phước
Bình
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
43.062,19
|
4.435,05
|
3.128,50
|
1.788,67
|
3.669,34
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
25.005,71
|
3.918,47
|
2.717,71
|
871,50
|
2.893,49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.419,85
|
-
|
-
|
-
|
27,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.238,65
|
-
|
-
|
-
|
25,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.759,86
|
302,62
|
216,36
|
88,26
|
382,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
19.332,11
|
3.197,72
|
2.480,73
|
449,48
|
2.440,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
51132
|
-
|
-
|
280,53
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
362,34
|
238,03
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
407,38
|
34,81
|
8,04
|
50,90
|
17,77
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
212,85
|
14538
|
12,58
|
2,33
|
26,22
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18.056,48
|
516,58
|
410,79
|
917,17
|
775,85
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
742,56
|
-
|
29,77
|
0,27
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
181,98
|
-
|
-
|
1,38
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.225,48
|
-
|
-
|
183,44
|
190,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
195,95
|
-
|
-
|
-
|
75,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
136,19
|
2,58
|
3,08
|
1,62
|
3,35
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
612,39
|
3,59
|
66,74
|
174,17
|
32,30
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7.754,33
|
257,05
|
115,75
|
165,93
|
145,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
27,88
|
0,49
|
0,91
|
0,38
|
5,93
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
9,70
|
0,34
|
0,34
|
0,25
|
0,15
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
179,42
|
4,96
|
5,33
|
5,34
|
27,61
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
22,60
|
4,81
|
1,11
|
-
|
2,50
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
106,21
|
104,41
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
3.901,14
|
91,10
|
117,53
|
155,15
|
191,27
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
286,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,13
|
0,34
|
0,21
|
5,48
|
1,28
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,41
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
164,40
|
7,61
|
6,22
|
42,58
|
9,67
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
301,60
|
3,59
|
55,31
|
5,08
|
4,39
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
79,56
|
-
|
-
|
-
|
79,16
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,12
|
1,06
|
0,50
|
0,23
|
0,87
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
25,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
21,39
|
-
|
0,02
|
1,90
|
1,23
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.279,16
|
45,25
|
15,66
|
179,91
|
42,32
|
Quyết định 5049/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5049/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
1.831
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|