|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5048/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Long Khánh Đồng Nai
Số hiệu:
|
5048/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Phi
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5048/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày
31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP
ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng
đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua
danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối
với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm
thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Xét Tờ trình số 1588/TTr-STNMT
ngày 21/12/2019 của UBND thành phố Long Khánh, Tờ trình số 1735/TTr-UBND ngày 21/12/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố
Long Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án
thực hiện trong năm 2021
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Đất quốc phòng
|
04
|
25,86
|
2
|
Đất an ninh
|
03
|
0,29
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
01
|
2,29
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
03
|
3,13
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
37
|
152,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
01
|
1,69
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
01
|
1,20
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
09
|
6,50
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
01
|
1,14
|
|
- Đất giao thông
|
19
|
138,57
|
|
- Đất thủy lợi
|
03
|
0,28
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
02
|
1,37
|
|
- Đất chợ
|
01
|
1,33
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
01
|
0,24
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
11
|
93,62
|
8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
05
|
0,72
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
01
|
0,03
|
10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
25
|
10,43
|
11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
01
|
47,49
|
12
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
01
|
50,00
|
13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
03
|
0,18
|
14
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
01
|
25,82
|
15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
01
|
22,08
|
Tổng
|
98
|
434,26
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Long Khánh được UBND thành phố ký xác
nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
ở tại các phường, xã: 45,80 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 5,7 ha.
b) Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác tại các phường, xã: 28,0 ha; trong đó chuyển từ đất
trồng lúa là 8,0 ha.
c) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
trồng cây lâu năm tại các phường, xã là: 35,83 ha.
d) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
trồng nuôi trồng thủy sản tại các phường, xã là: 10,0 ha.
e) Chuyển từ đất trồng lúa đang đất
phi nông nghiệp không phải đất ở tại các phường, xã là: 7,0 ha.
f) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
thương mại dịch vụ; cơ sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các phường, xã
là: 6,0 ha.
3. Số lượng dự án cần
thu hồi đất năm 2021
STT
|
Chỉ
tiêu các loại đất
|
Tổng số dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
04
|
25,86
|
25,86
|
2
|
Đất an ninh
|
03
|
0,33
|
0,27
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
01
|
2,29
|
2,29
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
28
|
141,32
|
138,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
06
|
2,76
|
1,38
|
|
- Đất giao thông
|
17
|
136,91
|
135,28
|
|
- Đất thủy lợi
|
03
|
0,28
|
0,28
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
02
|
1,37
|
1,37
|
5
|
Đất ở tại đô thị
|
01
|
39,35
|
39,35
|
6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
01
|
0,20
|
0,20
|
7
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
01
|
0,03
|
0,03
|
8
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
25
|
10,43
|
10,43
|
9
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
01
|
47,49
|
47,49
|
10
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đố gốm
|
01
|
50,0
|
50,0
|
11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
03
|
0,18
|
0,18
|
13
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
01
|
22,08
|
22,08
|
|
Tổng
|
71
|
365,38
|
362,31
|
4. Số lượng dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
STT
|
Chỉ
tiêu các loại đất
|
Tổng
số lượng dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó
|
Đất
trồng lúa
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
02
|
6,14
|
02
|
0,28
|
|
Trong đó:
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
01
|
6,11
|
01
|
0,26
|
|
- Đất thủy lợi
|
01
|
0,03
|
01
|
0,02
|
2
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
01
|
22,08
|
01
|
9,43
|
Tổng
|
03
|
28,22
|
03
|
9,71
|
5. Số lượng dự án hủy
bỏ kế hoạch sử dụng đất
STT
|
Chỉ
tiêu các loại đất
|
Tổng số dự án
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
04
|
1,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
01
|
0,01
|
|
- Đất giao thông
|
01
|
1,24
|
|
- Đất thủy lợi
|
01
|
0,05
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
01
|
0,68
|
2
|
Đất ở tại đô thị
|
01
|
4,58
|
3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
04
|
0,50
|
4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
01
|
80,0
|
5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
01
|
0,05
|
Tổng
|
11
|
87,11
|
(Chi tiết các dự án thể hiện tại
Phụ lục II kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại
đất năm 2021
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.872,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
842,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
571,84
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
386,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14.460,65
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,74
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
48,95
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
128,94
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.425,56
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
43,42
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
67,57
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
402,72
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,84
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
88,67
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.110,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
25,74
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
13,69
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
49,41
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
14,81
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
37,55
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,85
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
798,25
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
160,28
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,61
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,46
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
3,82
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,16
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,14
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
344,17
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
841,84
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,98
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,99
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
34,76
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
117,45
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
101,22
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,38
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
31,79
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,17
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
146,60
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
31,62
|
(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị
hành chính thể hiện tại Phụ lục III kèm theo)
7. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2021
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
179,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
0,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
178,40
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,06
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,16
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
57,81
|
2.1
|
Đất an ninh
|
0,42
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
0,40
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,04
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,39
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
25,75
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
0,01
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,02
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,23
|
|
- Đất giao thông
|
25,22
|
|
- Đất thủy lợi
|
0,24
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
0,01
|
|
- Đất chợ
|
0,02
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
14,68
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
14,28
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,04
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,16
|
2.10
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,54
|
2.11
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
0,04
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,06
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,06
|
2.14
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
0,94
|
|
Tổng
|
237,14
|
8. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
334,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
14,21
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
8,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
9,83
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
308,13
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,14
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
1,88
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
53,00
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
35,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
8,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
10,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyến sang đất ở
|
7,08
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND thành phố Long
Khánh thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và
Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và
Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố
Long Khánh; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Long Khánh; các tổ
chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thành phố Long Khánh;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH
PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 5048/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Địa
điểm (xã, phường)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
I. CÁC DỰ ÁN
CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH NĂM 2020
|
|
|
|
|
1. Đất Quốc phòng
|
|
|
|
1
|
Công trình phòng thủ TP.Long Khánh
|
CQP
|
Bảo
Quang
|
4,89
|
2
|
Trung đội Dân quân thường Trực KCN
Suối Tre
|
CQP
|
Bảo
Vinh
|
0,15
|
3
|
Công trình phòng thủ TX.Long Khánh (Sở
Chỉ huy Cơ bản)
|
CQP
|
Bình
Lộc
|
5,39
|
4
|
Thao trường huấn luyện cho lực lượng
vũ trang
|
CQP
|
Suối
Tre
|
15,43
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
|
5
|
Trụ sở công an phường Bảo Vinh
|
CAN
|
Bảo
Vinh
|
0,05
|
6
|
Trụ sở công an xã Bảo Quang
|
CAN
|
Bảo
Quang
|
0,04
|
7
|
Trụ sở công an xã Hàng Gòn
|
CAN
|
Hàng
Gòn
|
0,20
|
|
3. Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
8
|
Khu Cây xanh cánh ly dọc đường Lê A
khu công nghiệp Suối Tre
|
SKK
|
Suối
Tre
|
2,29
|
|
4. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
9
|
Cơ sở sản xuất gạch không nung
|
SKC
|
Bàu
Trâm
|
0,27
|
10
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng
cưa)
|
SKC
|
Bàu
Trâm
|
0,81
|
11
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
(C.ty TNHH Hưng Nguyên)
|
SKC
|
Bảo
Quang
|
2,05
|
|
5. Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
12
|
Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Quang
|
TSC
|
Bảo
Quang
|
0,38
|
13
|
Ban chỉ huy quân sự xã Hàng Gòn
|
TSC
|
Hàng
Gòn
|
0,20
|
14
|
Ban chỉ huy quân sự phường Suối Tre
|
TSC
|
Suối
Tre
|
0,05
|
15
|
Ban chỉ huy quân sự phường Phú Bình
|
TSC
|
Phú
Bình
|
0,05
|
16
|
Ban chỉ huy quân sự phường Xuân
Trung
|
TSC
|
Xuân
Trung
|
0,04
|
17
|
Trụ sở PGD Long Khánh - Chi nhánh
NH Chính sách XH tỉnh Đồng Nai
|
DTS
|
Bảo
Vinh
|
0,03
|
|
6. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
6.1. Đất giáo dục
|
|
|
|
18
|
Trường mầm non Bảo Quang ấp Ruộng
Tre (mở rộng)
|
DGD
|
Bảo
Quang
|
0,06
|
19
|
Mở rộng Trường THCS Bảo Quang
|
DGD
|
Bảo
Quang
|
0,53
|
20
|
Trường mầm non Xuân Tân
|
DGD
|
Xuân
Tân
|
0,29
|
21
|
Trường MN vành khuyên mở rộng
|
DGD
|
Bàu
Trâm
|
0,45
|
22
|
Trường mẫu giáo Phú Bình (công viên
Hòa Bình)
|
DGD
|
Phú
Bình
|
0,30
|
23
|
Mở rộng trường MN 19/5 (Trường Mẫu
giáo Xuân Lập)
|
DGD
|
Xuân
Lập
|
2,20
|
|
6.2 Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
24
|
Nhà thi đấu đa năng kết hợp quảng
trường thành phố Long Khánh
|
DVH
|
Xuân
An
|
1,69
|
|
6.3. Đất giao thông
|
|
|
|
25
|
Nâng cấp đường ĐT. 763 đoạn từ
Km0+000 đến Km29+500
|
DGT
|
Bảo
Quang
|
0,05
|
26
|
Đường Suối Chồn - Bàu Cối (mở rộng)
|
DGT
|
B.Vinh,
B. Quang
|
25,70
|
27
|
Đường mùa Hè Xanh
|
DGT
|
Bàu
Trâm
|
1,32
|
28
|
Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (mở rộng)
|
DGT
|
Bình
Lộc
|
20,53
|
29
|
Đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết
(đoạn qua xã Hàng Gòn, thành phố Long Khánh)
|
DGT
|
Hàng
Gòn
|
33,95
|
30
|
Đường QL1 - Xuân Lập
|
DGT
|
Suối
Tre, Bàu Sen, Xuân Lập, Xuân Bình
|
24,00
|
31
|
Nâng cấp hệ thống thoát nước và vỉa
hè đường Hùng Vương (Cải tạo tuyến đường Hùng Vương)
|
DGT
|
Xuân
Hòa, Xuân Bình, Xuân Trung, Xuân An
|
5,99
|
32
|
Đường Võ Duy Dương
|
DGT
|
X.Bình,
S.Tre
|
1,73
|
33
|
Đường Trần Thượng Xuyên
|
DGT
|
Xuân
Trung
|
0,64
|
34
|
Đường N4
|
DGT
|
Xuân
Trung
|
0,29
|
35
|
Xây dựng, mở rộng mặt đường, bố trí
làng chờ chuyển hướng tại hai nút giao QL1 - Hùng Vương (Điểm bến xe Long
Khánh và điểm Công viên Tượng Đài).
|
DGT
|
Xuân
Trung, Xuân Bình, Xuân Hòa
|
1,95
|
36
|
Đường Cầu Cháy Bình Lộc đi Bàu Cối
Xuân Bắc
|
DGT
|
Bình
Lộc
|
2,00
|
37
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài
(giai đoạn 2) từ nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi
|
DGT
|
Xuân
Hòa
|
3,04
|
38
|
Đường giao thông và công viên cây
xanh dọc đường Huỳnh Văn Nghệ
|
DGT
|
Xuân
Trung
|
1,75
|
39
|
Đường CMT8 (nối dài)
|
DGT
|
X.An;
X.Hòa
|
5,30
|
|
6.4. Đất thủy lợi
|
|
|
|
40
|
Mương thoát lũ Làng dân tộc Chơro
(gđ1)
|
DTL
|
Bảo
Vinh
|
0,03
|
41
|
Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc thành phố
Long khánh (Mương thoát nước lưu vực Xuân Thiện-Bình Lộc)
|
DTL
|
Bình
Lộc
|
0,12
|
42
|
Hệ thống cấp nước tập trung ấp Hàng
Gòn (Trạm cấp nước Hàng Gòn)
|
DTL
|
Hàng
Gòn
|
0,13
|
|
7. Đất sông, suối
|
|
|
|
43
|
Kiên cố hạ lưu Suối Cải (chống ngập
úng khu vực Suối Cải)
|
SON
|
X.Bình;
B.Vinh; X.Trung; X.Thanh; S.Tre
|
22,08
|
|
8. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
44
|
Nghĩa trang Hàng Gòn (mở rộng)
|
NTD
|
Hàng
Gòn
|
47,49
|
|
9. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
|
45
|
Mỏ đá xây dựng Núi Nứa 2
|
SKX
|
Xuân
Lập
|
50,00
|
|
10. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
46
|
Nhà văn hóa ấp Bàu Sầm (mở rộng)
|
DSH
|
Bàu
Trâm
|
0,06
|
47
|
Nhà văn hóa ấp 5
|
DSH
|
Xuân
An
|
0,07
|
48
|
Nhà văn hóa khu phố 4
|
DSH
|
Xuân
Thanh
|
0,05
|
|
6. Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
|
|
|
49
|
Khu cây xanh dọc Suối Rết
|
DKV
|
Xuân
An; Xuân Hòa; Phú Bình
|
25,82
|
|
11. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
50
|
Chùa Huyền Trang
|
TON
|
Bảo
Quang
|
0,79
|
51
|
Tịnh thất Minh Trí
|
TON
|
Bảo
Vinh
|
0,08
|
52
|
Giáo xứ Xuân Khánh
|
TON
|
Xuân
Hòa
|
0,60
|
53
|
Cộng Đoàn Mến Thánh giá Xuân Khánh
|
TON
|
Xuân
Hòa
|
0,07
|
54
|
Giáo xứ Bình Khánh
|
TON
|
Bình
Lộc
|
0,39
|
55
|
Tịnh thất Từ Lâm
|
TON
|
Xuân
Bình
|
0,20
|
56
|
Cộng đoàn MTG Thủ Thiêm - Giáo xứ
Suối Tre
|
TON
|
Suối
Tre
|
0,22
|
57
|
Giáo xứ Cẩm Tân
|
TON
|
Xuân
Tân
|
0,88
|
58
|
Chùa Phổ Minh
|
TON
|
Bàu
Trâm
|
0,75
|
59
|
Chùa Hoa Sơn
|
TON
|
Phú
Bình
|
0,24
|
60
|
Tịnh xá Ngọc Phú
|
TON
|
Phú
Bình
|
0,23
|
61
|
Chùa Long Phú
|
TON
|
Phú
Bình
|
0,69
|
62
|
Chùa Xuân Hòa
|
TON
|
Xuân
An
|
0,87
|
63
|
Tịnh thất Vĩnh Ân
|
TON
|
Xuân
Tân
|
0,31
|
|
12. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
64
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải
Làng văn hóa Đồng bào dân tộc Choro
|
DRA
|
Bảo
Vinh
|
0,24
|
|
13. Đất ở
|
|
|
|
65
|
Khu đất 4D
|
ODT
|
Xuân
Lập
|
1,16
|
66
|
Khu dân cư dân tộc Chơ Ro phường Bảo
Vinh (Giai đoạn 1)
|
ODT
|
Bảo
Vinh
|
2,50
|
67
|
Khu nhà ở tại phường Xuân Hòa,
thành phố Long Khánh (Cty cổ phần đầu tư phát triển đô thị Đại Việt, Cty CPTM
Ngôi Nhà Mới, Cty TNHH Đầu tư Địa Ốc Xanh).
|
ODT
|
Xuân
Hòa
|
39,35
|
68
|
Trung tâm thương mại Xuân Bình và
khu dân cư Long Khánh
|
ODT
|
Xuân
Bình
|
2,26
|
|
14. Các khu đất đấu giá
|
|
|
|
69
|
Trường Mầm non-Tiểu học-Trung tâm
Ngoại Ngữ Tổ Ong Vàng
|
DGD
|
Bảo
Vinh
|
1,13
|
70
|
Chợ khu dân cư và TĐC Bảo Vinh (thửa
số 38, tờ BĐĐC số 9)
|
DCH
|
Bảo
Vinh
|
1,33
|
71
|
Khu đất đấu giá tại phường Xuân
Bình (thửa số 133, tờ BĐĐC số 3)
|
ODT
|
Xuân
Bình
|
0,93
|
72
|
Khu đấu giá (Công ty cổ phần đầu tư
và xây dựng 79)
|
DGD
|
Xuân
Bình
|
1,02
|
73
|
Các thửa đất đấu
giá tại phường Xuân Bình (10 thửa)
|
ODT
|
Xuân
Bình
|
0,11
|
74
|
Khu đất đấu giá (khu nhà ở thương mại)
|
ODT
|
Bảo
Vinh
|
21,25
|
75
|
Khu đất đấu giá (Thu hồi Công ty
TNHH DongYang)
|
ODT
|
Xuân
Bình
|
5,50
|
76
|
Dự án nhà ở xã hội tại phường Bảo
Vinh
|
ODT
|
Bảo
Vinh
|
16,55
|
77
|
Khu đất đấu giá (thực hiện dự án y
tế) tờ BĐ 9, thửa 839
|
DYT
|
Bảo
Vinh
|
1,20
|
|
II - CÁC DỰ ÁN
ĐĂNG KÝ MỚI 2021
|
|
|
|
|
1. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
1.1. Đất giao
thông
|
|
|
|
78
|
Đường qua khu đô thị mới từ Nguyễn Trãi
đến Lê Hồng Phong (Đường từ đường 908 nối dài đến đường
Xuân Tân - Xuân Định)
|
DGT
|
X.Hòa;
P.Bình; Xuân Tân
|
6,11
|
79
|
Đầu tư mở rộng đường 21/4 và hệ thống
cây xanh cách ly
|
DGT
|
Suối
Tre
|
2,56
|
80
|
Đường tố 1 ấp 3 Bình Lộc
|
DGT
|
Bình
Lộc
|
0,36
|
81
|
Đường Ruộng Tre - Thọ An (đoạn nối
dài)
|
DGT
|
Bảo
Quang
|
1,30
|
|
1.2. Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
82
|
Trạm 220kV Long Khánh
|
DNL
|
Hàng
Gòn
|
0,81
|
83
|
Trạm biến áp 110kV KCN Long Khánh
và hướng tuyến đường dây đấu nối
|
DNL
|
Suối
Tre
|
0,56
|
|
2. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
84
|
Chùa Phổ Minh
|
TON
|
Bàu
Sen
|
0,08
|
85
|
Chùa Liên Thành
|
TON
|
Bàu
Trâm
|
0,26
|
86
|
Tịnh thất Linh Sơn Trường Thọ
|
TON
|
Bàu
Trâm
|
1,15
|
87
|
Chùa Tâm Pháp
|
TON
|
Bảo
Quang
|
0,18
|
88
|
Tịnh thất Kiến Cơ
|
TON
|
Bình
Lộc
|
0,54
|
89
|
Chùa Phước Nguyên
|
TON
|
Bình
Lộc
|
0,24
|
90
|
Tịnh thất Thiên Nhân
|
TON
|
Bình
Lộc
|
0,50
|
91
|
Chùa Kim Cang
|
TON
|
Bình
Lộc
|
0,32
|
92
|
Tịnh xá Ngọc Xuân
|
TON
|
Bảo
Vinh
|
0,51
|
93
|
Chùa Phước Quảng
|
TON
|
Bảo
Quang
|
0,24
|
94
|
Thánh thất thành phố Long Khánh (họ
đạo cao đài Long Khánh)
|
TON
|
Xuân
An
|
0,09
|
|
3. Đất ở
|
|
|
|
95
|
Khu dân cư thương mại Long Khánh tại
phường Xuân Bình
|
ODT
|
Xuân
Bình
|
4 nn
|
|
4. Các khu đất đấu giá
|
|
|
|
96
|
Khu đất đấu giá phường Xuân Bình
(thửa đất số 178, tờ BĐĐC số 10)
|
ODT
|
Xuân
Bình
|
0,01
|
97
|
Khu đất đấu giá khu tái định cư phường
Bảo Vinh (thửa đất số 206, tờ BĐĐC số 9)
|
DGD
|
Bảo
Vinh
|
0,52
|
98
|
Khu đất đấu giá khu tái định cư phường
Bảo Vinh (thửa đất số 209, tờ BĐĐC số 9)
|
DTT
|
Bảo
Vinh
|
1,14
|
|
III - CHỈ TIÊU
CHUYỂN MỤC ĐÍCH CỦA HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN TRONG NĂM 2021
|
|
|
|
1
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm
|
|
Các
phường, xã
|
45,80
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm
|
|
Các
phường, xã
|
5,70
|
2
|
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác
|
|
Các
phường, xã
|
28,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác
|
|
Các
phường, xã
|
8,00
|
3
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
Các
phường, xã
|
35,00
|
4
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
nuôi trồng thủy sản
|
|
Các
phường, xã
|
10,00
|
5
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
phi nông nghiệp không phải đất ở
|
|
Các
xã, phường
|
7,00
|
6
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất thương
mại dịch vụ; cơ sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
Các
xã, phường
|
6,00
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ
LONG KHÁNH
Kèm theo Quyết định số 5048/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021
của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Địa
điểm (xã, phường)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Ghi
chú
|
1
|
Đường số 3 nối dài đi Phú Bình
|
DGT
|
Xuân
Tân
|
1,24
|
Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND
04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai
|
2
|
Hồ chứa nước dự phòng
|
DTL
|
Xuân
Bình
|
0,05
|
Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND
04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai
|
3
|
Trạm biến áp 110kV KCN Long Khánh
và đấu nối
|
DNL
|
Suối
Tre, Xuân Trung
|
0,68
|
Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND
04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai
|
4
|
Mỏ Puzolan Núi Nứa
|
SKX
|
Xuân
Lập
|
80,00
|
Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND
04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai
|
5
|
Nhà văn hóa khu phố Nông Doanh
|
DSH
|
Xuân
Tân
|
0,05
|
Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND
04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai
|
6
|
Họ đạo Long Khánh (CĐTN)
|
TON
|
Bảo
Vinh
|
0,08
|
Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND 04/12/2020
của HĐND tỉnh Đồng Nai
|
7
|
Tịnh thất Từ Lâm
|
TON
|
Xuân
Bình
|
0,20
|
Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND
04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai
|
8
|
Dự án XD nhà ở cho cán bộ LLVT Quân
khu 7
|
ODT
|
Bảo
Vinh
|
4,58
|
Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND 04/12/2020
của HĐND tỉnh Đồng Nai
|
9
|
Mở rộng Trường TH Phan Chu Trinh
|
DGD
|
Xuân
An
|
0,01
|
Đã sáp nhập vào trường tiểu học Trần
Phú, không có nhu cầu thực hiện
|
10
|
Cộng đoàn mến thánh giá
|
TON
|
Bàu
Sen
|
0,09
|
Không có nhu cầu thực hiện
|
11
|
Cộng đoàn MTG Núi Tung
|
TON
|
Suối
Tre
|
0,13
|
Không có nhu cầu thực hiện
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 5048/QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phú
Bình
|
Xuân
An
|
Xuân
Bình
|
Xuân
Hòa
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.872,27
|
116,88
|
30,44
|
6,18
|
72,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
842,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
571,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
386,91
|
6,21
|
2,87
|
0,67
|
8,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14.460,65
|
110,22
|
27,46
|
5,51
|
63,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
48,95
|
0,45
|
0,11
|
-
|
0,07
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
128,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.425,56
|
115,80
|
111,72
|
114,95
|
146,36
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
43,42
|
-
|
1,21
|
-
|
2,51
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
67,57
|
60,68
|
-
|
0,04
|
0,04
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
402,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,84
|
-
|
1,54
|
4,95
|
0,40
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
88,67
|
-
|
-
|
17,03
|
3,45
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.110,47
|
13,98
|
31,74
|
33,07
|
40,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
25,74
|
0,20
|
1,97
|
1,55
|
-
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
13,69
|
0,19
|
0,16
|
0,08
|
0,04
|
|
- Đất cơ sở GDĐT
|
DGD
|
49,41
|
1,12
|
3,39
|
4,58
|
5,59
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
14,81
|
-
|
-
|
3,06
|
-
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,76
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
344,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
841,84
|
33,86
|
63,97
|
41,72
|
71,69
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ Sở cơ quan
|
TSC
|
14,98
|
0,21
|
5,08
|
0,64
|
2,63
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ Sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,99
|
-
|
0,01
|
0,87
|
0,59
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
34,76
|
1,20
|
1,74
|
10,43
|
1,80
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
117,45
|
-
|
-
|
6,04
|
-
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
101,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,38
|
0,03
|
0,16
|
0,08
|
0,09
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
31,79
|
5,10
|
5,06
|
-
|
20,30
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,17
|
0,02
|
0,41
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
146,60
|
0,72
|
0,51
|
0,08
|
2,25
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
31,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xuân
Thanh
|
Xuân
Trung
|
Hàng
Gòn
|
Suối
Tre
|
Bảo
Quang
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.872,27
|
54,91
|
18,79
|
3.007,50
|
1.952,32
|
3.249,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
842,08
|
-
|
-
|
0,67
|
-
|
405,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
571,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
279,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
386,91
|
4,26
|
1,41
|
31,80
|
47,51
|
116,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14.460,65
|
50,52
|
17,38
|
2.882,65
|
1.901,94
|
2.678,29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,74
|
-
|
-
|
4,74
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
48,95
|
0,13
|
-
|
18,93
|
0,69
|
18,92
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
128,94
|
-
|
-
|
68,71
|
2,18
|
30,36
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.425,56
|
83,73
|
80,76
|
490,86
|
468,64
|
258,68
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
43,42
|
-
|
-
|
8,96
|
20,31
|
4,89
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
67,57
|
0,04
|
0,02
|
5,20
|
1,51
|
0,04
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
402,72
|
-
|
-
|
-
|
102,19
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,84
|
0,06
|
0,31
|
6,74
|
2,66
|
0,14
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
88,67
|
-
|
0,06
|
4,83
|
8,58
|
7,17
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.110,47
|
19,01
|
26,81
|
270,38
|
191,37
|
109,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
25,74
|
-
|
-
|
-
|
17,91
|
1,48
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
13,69
|
0,05
|
0,05
|
0,33
|
10,23
|
0,07
|
|
- Đất cơ sở GDĐT
|
DGD
|
49,41
|
2,08
|
1,72
|
4,13
|
5,11
|
4,20
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
14,81
|
-
|
-
|
1,18
|
2,85
|
-
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,76
|
-
|
-
|
3,46
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,14
|
-
|
-
|
1,75
|
2,15
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
344,17
|
-
|
-
|
93,46
|
-
|
103,42
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
841,84
|
61,33
|
49,15
|
-
|
101,13
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ Sở cơ quan
|
TSC
|
14,98
|
0,14
|
0,19
|
1,02
|
0,55
|
0,61
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ Sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,99
|
-
|
1,01
|
-
|
0,20
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
34,76
|
1,46
|
0,15
|
0,46
|
4,33
|
2,35
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
117,45
|
1,01
|
-
|
76,05
|
4,61
|
2,29
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
101,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,38
|
0,15
|
0,10
|
0,30
|
0,16
|
0,18
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
31,79
|
-
|
1,33
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,17
|
-
|
0,56
|
0,37
|
0,48
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
146,60
|
0,54
|
1,07
|
17,88
|
12,75
|
28,58
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
31,62
|
-
|
-
|
-
|
15,66
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Mục đích
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Bảo
Vinh
|
Bàu
Sen
|
Bàu
Trâm
|
Bình
Lộc
|
Xuân
Lập
|
Xuân
Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.872,27
|
1.187,93
|
1.175,86
|
1.034,82
|
1.723,14
|
1.339,01
|
902,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
842,08
|
230,15
|
14,39
|
177,76
|
-
|
7,13
|
6,19
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
571,84
|
225,58
|
7,18
|
49,55
|
-
|
10,13
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
386,91
|
40,88
|
5,02
|
74,41
|
25,87
|
3,45
|
17,37
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14.460,65
|
913,27
|
1.152,00
|
771,50
|
1.689,55
|
1.318,51
|
878,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
48,95
|
3,63
|
0,15
|
3,64
|
1,76
|
-
|
0,47
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
128,94
|
-
|
4,30
|
7,51
|
5,96
|
9,92
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.425,56
|
389,20
|
118,43
|
144,15
|
457,73
|
285,85
|
158,69
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
43,42
|
0,15
|
-
|
-
|
5,39
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
67,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
402,72
|
44,47
|
-
|
-
|
256,06
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,84
|
0,26
|
0,26
|
0,35
|
0,20
|
12,31
|
1,67
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
88,67
|
2,46
|
1,42
|
8,39
|
0,55
|
16,29
|
18,44
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.110,47
|
85,40
|
50,47
|
45,13
|
78,15
|
67,30
|
48,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
25,74
|
0,45
|
0,43
|
0,32
|
0,62
|
0,53
|
0,28
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
13,69
|
1,39
|
0,10
|
0,27
|
0,09
|
0,53
|
0,11
|
|
- Đất cơ sở GDĐT
|
DGD
|
49,41
|
4,79
|
1,10
|
0,88
|
3,73
|
4,63
|
2,37
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
14,81
|
1,14
|
1,01
|
-
|
1,22
|
4,35
|
-
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,14
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
344,17
|
-
|
-
|
76,98
|
70,31
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
841,84
|
214,60
|
58,43
|
-
|
-
|
68,48
|
77,48
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ Sở cơ quan
|
TSC
|
14,98
|
0,35
|
0,27
|
0,68
|
0,74
|
1,04
|
0,83
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ Sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,99
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
34,76
|
2,34
|
0,66
|
2,86
|
1,73
|
1,18
|
2,07
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
117,45
|
11,57
|
3,58
|
2,66
|
4,35
|
3,23
|
2,06
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
101,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101,22
|
-
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,38
|
0,30
|
0,06
|
0,11
|
0,24
|
0,26
|
0,15
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
31,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,17
|
0,07
|
0,09
|
0,24
|
0,43
|
0,25
|
0,26
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
146,60
|
26,92
|
3,19
|
6,74
|
23,63
|
14,29
|
7,45
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
31,62
|
-
|
-
|
-
|
15,96
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 5048/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5048/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
1.032
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|