Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5046/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Tân Phú Đồng Nai
Số hiệu:
|
5046/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Phi
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5046/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày
31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TÂN PHÚ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP
ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng
đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua
danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối
với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm
thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Xét Tờ trình số 274/TTr-UBND ngày
21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú, Tờ trình số
1739/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện
Tân Phú với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án,
công trình thực hiện trong năm 2021
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1
|
4,39
|
1.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
1
|
4,39
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
195
|
316,64
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
2
|
40,83
|
2.2
|
Đất an ninh
|
8
|
5,19
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
5
|
2,89
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
70
|
194,07
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
5
|
3,77
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
6
|
2,79
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
18
|
17,4
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
2
|
1,11
|
|
- Đất giao thông
|
21
|
125,31
|
|
- Đất thủy lợi
|
15
|
42,41
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1
|
0,76
|
|
- Đất chợ
|
2
|
0,52
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
61
|
3,33
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
3
|
1,44
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
2
|
24,7
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
7
|
1,5
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
36
|
23,89
|
2.10
|
Đất sông suối, kênh rạch
|
1
|
18,8
|
Tổng
|
196
|
321,03
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 huyện Tân Phú được Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú ký xác nhận ngày
21 tháng 12 năm 2020).
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn là
10 ha;
b) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
trồng cây lâu năm là 8,6 ha;
c) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm là 1 ha;
d) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông
nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) là 10 ha;
đ) Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất
trồng cây lâu năm là 1,5 ha;
e) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nuôi trồng thủy sản là 7,4 ha;
f) Chuyển mục đích trong nội bộ đất
nông nghiệp không phải xin phép là 25 ha;
g) Chuyển từ đất lúa sang đất phi
nông nghiệp không phải đất ở là 1 ha;
h) Chuyển từ đất phi nông nghiệp
không phải đất thương mại dịch vụ sang đất thương mại dịch vụ là 2 ha tại xã
Nam Cát Tiên;
i) Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất
của hộ gia đình, cá nhân sang đất chăn nuôi trong vùng phát triển chăn nuôi tập
trung là 5 ha tại xã Phú An;
k) Chuyển từ đất nông nghiệp không phải
đất lúa sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 6,1 ha;
l) Chuyển từ đất trồng cây hàng năm
sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,7 ha;
m) Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho
toàn huyện là 40 ha;
3. Số lượng dự án cần
thu hồi đất năm 2021
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
|
Đất phi nông nghiệp
|
98
|
260,25
|
211,49
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1
|
37
|
37
|
2
|
Đất an ninh
|
4
|
4,74
|
3,6
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
43
|
172,96
|
134,74
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
1
|
0,3
|
0,3
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
4
|
0,53
|
0,53
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
6
|
5,95
|
3,89
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1
|
0,56
|
0,56
|
|
- Đất giao thông
|
21
|
125,31
|
90,4
|
|
- Đất thủy lợi
|
7
|
38,61
|
37,36
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1
|
0,76
|
0,76
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,25
|
0,25
|
4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
19
|
0,85
|
0,85
|
5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2
|
0,95
|
0,95
|
6
|
Đất ở tại nông thôn
|
1
|
1
|
1
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1
|
15
|
15
|
8
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
27
|
9,64
|
7,55
|
9
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch
|
1
|
18,8
|
11,59
|
|
Tổng
|
98
|
260,25
|
211,49
|
4. Số lượng dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
|
Trong
đó: sử dụng vào
|
|
Diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
Diện
tích đất trồng rừng phòng hộ (ha)
|
Diện
tích đất trồng rừng đặc dụng
|
|
Số
lượng
|
Diện
tích (ha)
|
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
1
|
4,39
|
4,39
|
-
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
1
|
4,39
|
4,39
|
-
|
-
|
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
27
|
189,12
|
29,65
|
13
|
|
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1
|
37
|
0,74
|
-
|
-
|
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
0,18
|
0,13
|
-
|
|
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
18
|
132,66
|
24,46
|
1,3
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
2
|
1,98
|
1,12
|
-
|
-
|
|
|
- Đất giao thông
|
9
|
89,37
|
10,38
|
1,3
|
|
|
|
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
5
|
4,81
|
1,95
|
-
|
-
|
|
|
- Đất thủy lợi
|
2
|
36,5
|
11,01
|
-
|
-
|
|
4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
6
|
0,48
|
0,19
|
-
|
-
|
|
5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch
|
1
|
18,8
|
4,13
|
-
|
-
|
|
TỔNG
|
28
|
193,51
|
34,04
|
13
|
-
|
|
5. Số lượng dự án hủy
bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1
|
0,07
|
2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
29,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
4
|
2,83
|
|
- Đất giao thông
|
5
|
23,99
|
|
- Đất thủy lợi
|
2
|
2,18
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,65
|
3
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
0,10
|
4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
0,5
|
5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1
|
0,04
|
|
Tổng
|
16
|
30,36
|
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại
đất năm 2021
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
71.990,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.020,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
5.195,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.991,69
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.730,54
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.132,84
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
38.153,75
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.299,74
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.484,86
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
N$H
|
176,66
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.498,91
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
77,86
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,96
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
49,24
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
77,51
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
25,75
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.040,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
22,57
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7,89
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
81,39
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
12,88
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,41
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.153,83
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
108,16
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,55
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
7,46
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
68,38
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
79,51
|
2.15
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,77
|
2.16
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,98
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,80
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.226,17
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
540,51
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,08
|
(Chỉ
tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phục lục III)
7. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
190,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
31,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
11,71
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
19,57
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
31,8
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
117,61
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1,30
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
7,18
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,68
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,24
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
21,41
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,01
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,02
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
9,45
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,50
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,45
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
6,55
|
|
- Đất thủy lợi
|
1,83
|
|
- Đất chợ
|
0,13
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
4,38
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
4,90
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,24
|
2.7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,35
|
2.8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,20
|
2.9
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối .
|
1,85
|
Tổng
|
211,49
|
8. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
206,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
31,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
15,1
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
38,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
127,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1,30
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
7,18
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,68
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,24
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
24,2
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
8,60
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
7,40
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
1,70
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
6,50
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
-
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Tân Phú có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của Pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm
triển khai;
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2021, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban
nhân dân huyện Tân Phú có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển
khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của
các dự án này trong năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo
dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Tân Phú; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tân Phú; các tổ
chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (báo cáo);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Tân Phú;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 5046/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
TT
|
Tên
công trình
|
Mã loại đất
|
Địa
điểm (xã, phường)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A - Các dự án
chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2020
|
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện
|
CQP
|
TT.
Tân Phú
|
3,83
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
|
2
|
Trụ sở công an xã
|
CAN
|
Đắc
Lua
|
0,10
|
3
|
Trụ sở công an xã
|
CAN
|
Phú
Điền
|
0,13
|
4
|
Trụ sở công an xã
|
CAN
|
Phú
Lập
|
0,10
|
5
|
Trụ sở công an xã
|
CAN
|
Phú
Thanh
|
0,18
|
6
|
Trụ sở công an xã Phú Lâm
|
CAN
|
Phú
Lâm
|
0,10
|
7
|
Trụ sở công an xã Phú Lộc
|
CAN
|
Phú
Lộc
|
0,10
|
8
|
Nhà tạm giữ của Công an huyện
|
CAN
|
TT.
Tân Phú
|
4,36
|
|
3. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
9
|
Trạm xăng dầu ấp 1 (điểm 1)
|
TMD
|
Đắc
Lua
|
0,50
|
10
|
Trạm xăng dầu ấp 5
|
TMD
|
Đắc
Lua
|
0,38
|
11
|
Trung tâm Du khách và Truyền thông
giáo dục môi trường Vườn Quốc gia Cát Tiên
|
TMD
|
Nam
Cát Tiên
|
1,20
|
|
4. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
4.1. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
12
|
Trung tâm VH-TT xã Phú Lâm
|
DVH
|
Phú
Lâm
|
0,69
|
13
|
Trung tâm VH-TT xã Phú Sơn
|
DVH
|
Phú
Sơn
|
0,66
|
14
|
Trung tâm VH-TT xã Phú Thanh
|
DVH
|
Phú
Thanh
|
1,29
|
15
|
Trung tâm VH-TT xã Phú Trung
|
DVH
|
Phú
Trung
|
0,30
|
16
|
Trung tâm VH-TT xã Trà Cổ
|
DVH
|
Trà
Cổ
|
0,83
|
|
4.2. Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
17
|
Trạm y tế xã Phú Lộc
|
DYT
|
Phú
Lộc
|
0,10
|
18
|
Trung tâm y tế huyện
|
DYT
|
TT.
Tân Phú
|
2,16
|
19
|
Trạm y tế xã (mở rộng)
|
DYT
|
Nam
Cát Tiên
|
0,17
|
20
|
Trạm y tế xã
|
DYT
|
Phú
Lâm
|
0,19
|
21
|
Trạm y tế xã (mở rộng)
|
DYT
|
Phú
Lập
|
0,10
|
22
|
Trạm y tế xã (mở rộng)
|
DYT
|
Phú
Trung
|
0,07
|
|
4.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
23
|
Trường MN Phú Bình (mở rộng)
|
DGD
|
Phú
Bình
|
1,03
|
24
|
Trường TH Phú Lâm (mở rộng)
|
DGD
|
Phú
Lâm
|
0,05
|
25
|
Trường MN Phú Thanh khu A
|
DGD
|
Phú
Thanh
|
0,83
|
26
|
Trường TH Phú Thanh (mở rộng)
|
DGD
|
Phú
Thanh
|
0,35
|
27
|
Trường TH Phú Trung (mở rộng)
|
DGD
|
Phú
Trung
|
0,48
|
28
|
Trường MN Phú Xuân
|
DGD
|
Phú
Xuân
|
0,62
|
29
|
Trường TH Lê Văn Tám cơ sở 1 (mở rộng)
|
DGD
|
Trà
Cổ
|
0,88
|
30
|
Trường MN Trà Cổ
|
DGD
|
Trà
Cổ
|
0,78
|
31
|
Trường THCS Trà Cổ (mở rộng)
|
DGD
|
Trà
Cổ
|
0,76
|
32
|
Trường TH Nguyễn Huệ
|
DGD
|
TT.
Tân Phú
|
2,02
|
33
|
Trường THCS Hòa Bình (mở rộng)
|
DGD
|
Phú
Lập
|
1,42
|
34
|
Trường MN Phú Lộc (mở rộng)
|
DGD
|
Phú
Lộc
|
0,64
|
35
|
Trường TH dân tộc Tà Lài
|
DGD
|
Tà
Lài
|
1,11
|
|
4.4. Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
36
|
Nhà thi đấu thị trấn
|
DTT
|
TT.
Tân Phú
|
0,55
|
37
|
Trung tâm thể dục thể thao
|
DTT
|
Phú
Bình
|
0,56
|
|
4.5. Đất giao thông
|
|
|
|
38.
|
Đường be 129 đoạn từ km0+00 đến km
3+560 (mở rộng)
|
DGT
|
Phú
Thanh
|
4,30
|
39
|
Đường Hùng Vương (đoạn từ khu tái định
cư 9,7 ha đến trường TH Nguyễn Huệ và đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến
Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao)
|
DGT
|
TT.
Tân Phú
|
2,67
|
40
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ
khu tái định cư 9,7 ha đến đường Nguyễn Tri Phương)
|
DGT
|
TT.
Tân Phú
|
0,43
|
41
|
Cầu Tà Lài
|
DGT
|
Tà
Lài
|
0,20
|
42
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
DGT
|
TT.
Tân Phú
|
1,40
|
43
|
Đường Phú Xuân - Thanh Sơn - Phú An
|
DGT
|
Phú
An, Thanh Sơn, Phú Xuân
|
6,43
|
44
|
Đường Trương Công Định (Thị trấn -
Trà Cổ)
|
DGT
|
TT.
Tân Phú, Trà Cổ
|
1,61
|
45
|
Đường Phú Lâm - Trà Cổ
|
DGT
|
Phú
Lâm, Phú Thanh, Trà Cổ
|
8,82
|
46
|
Đường Lá Ủ (mở
rộng)
|
DGT
|
Phú
Bình
|
1,68
|
47
|
Đường Tà Lài - Trà Cổ (đoạn từ
km1+600 đến km 7+300)
|
DGT
|
Phú
Điền
|
4,48
|
48
|
Đường vào trung tâm xã Nam Cát Tiên
|
DGT
|
Nam
Cát Tiên, Núi Tượng
|
14,07
|
49
|
Đường Đê bao Đồng Hiệp
|
DGT
|
Phú
Điền, Phú Thanh
|
3,60
|
50
|
Đường Hùng Vương nối dài
|
DGT
|
TT.
Tân Phú
|
4,80
|
51
|
Đường Nguyễn Du
|
DGT
|
TT.
Tân Phú
|
2,73
|
52
|
Cầu Suối Đức
|
DGT
|
Trà
Cổ
|
0,06
|
53
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
DGT
|
TT.
Tân Phú
|
1,95
|
|
4.6. Đất thủy lợi
|
|
|
|
54
|
Trạm bơm dã chiến ấp 3 (ấp 8 cũ)
|
DTL
|
Đắc
Lua
|
0,35
|
55
|
Trạm bơm bến thuyền
|
DTL
|
Phú
Bình
|
0,03
|
56
|
Tháp nước ấp 5
|
DTL
|
Nam
Cát Tiên
|
0,01
|
57
|
Xây dựng, gia cố đoạn sạt lở bờ
sông Đồng Nai
|
DTL
|
Nam
Cát Tiên
|
0,50
|
58
|
Trạm bơm Giang Điền và hệ thống kênh dẫn nước
|
DTL
|
Phú
Thanh
|
9,00
|
59
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Trà
Cổ - Phú Điền - Phú Hòa
|
DTL
|
Trà
Cổ
|
0,20
|
60
|
Tháp nước
|
DTL
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
61
|
Hệ thống cấp nước tập trung (ấp 4)
|
DTL
|
Tà
Lài
|
0,01
|
62
|
Trạm bơm dã chiến ấp 2
|
DTL
|
Đắc
Lua
|
0,20
|
63
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã
|
DTL
|
Phú
An
|
0,20
|
64
|
Hệ thống cấp nước tập trung
|
DTL
|
Nam
Cát Tiên
|
0,18
|
65
|
Trạm bơm Đắc Lua
|
DTL
|
Đắc Lua
|
27,50
|
|
4.7. Đất chợ
|
|
|
|
66
|
Chợ Phú Điền
|
DCH
|
Phú
Điền
|
0,27
|
67
|
Chợ Ngọc Lâm
|
DCH
|
Phú
Xuân
|
0,25
|
|
4.8. Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
68
|
Trạm biến áp 110kV Núi Tượng và đường
dây đấu nối
|
DNL
|
Các
xã
|
0,76
|
|
5. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
69
|
Nhà ở công nhân lao động tại khu
công nghiệp
|
ONT
|
Phú
Lộc
|
1,00
|
|
6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
70
|
Trụ sở BCHQS xã
|
TSC
|
Phú
Điền
|
0,14
|
71
|
Trụ sở BCHQS xã
|
TSC
|
Phú
Lộc
|
0,10
|
72
|
Trụ sở BCHQS xã
|
TSC
|
Phú
Sơn
|
0,24
|
73
|
Kho của đội thi hành án
|
TSC
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
74
|
Trụ sở UBND thị trấn Tân Phú
|
TSC
|
TT.
Tân Phú
|
0,40
|
75
|
Đội thuế khu vực IV
|
TSC
|
Phú
Lập
|
0,06
|
76
|
Huyện Ủy (mở rộng)
|
TSC
|
TT.
Tân Phú
|
0,55
|
|
7. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
77
|
Chùa Vĩnh Giác
|
TON
|
Phú
An
|
0,80
|
78
|
Chùa Phước Điền (mở rộng)
|
TON
|
Phú
Điền
|
0,57
|
79
|
Giáo xứ Đắc Lua (mở rộng)
|
TON
|
Đắc
Lua
|
2,18
|
80
|
Giáo họ Tiên Lâm (GX. Xuân Lâm)
|
TON
|
Nam
Cát Tiên
|
0,32
|
81
|
Chùa Bửu Thiền
|
TON
|
Phú
Lộc
|
0,66
|
82
|
Giáo xứ Giang Lâm
|
TON
|
Phú
Thanh
|
0,40
|
83
|
Giáo xứ Hòa Lâm
|
TON
|
Phú
Trung
|
1,83
|
84
|
Chùa Pháp Trụ
|
TON
|
Phú
Xuân
|
0,28
|
85
|
Giáo xứ Tà Lài (mở rộng)
|
TON
|
Tà
Lài
|
0,66
|
86
|
Giáo họ Đa Minh (Giáo Xứ Đắc Lua)
|
TON
|
Đắc
Lua
|
0,56
|
87
|
Giáo họ Núi Tượng (Giáo Xứ Thạch
Lâm)
|
TON
|
Núi
Tượng
|
0,11
|
88
|
Giáo họ 1 (Giáo Xứ Bình Lâm)
|
TON
|
Phú
Bình
|
0,05
|
89
|
Giáo họ Phanxico (Giáo Xứ An Lâm)
|
TON
|
Phú
Bình
|
0,25
|
90
|
Giáo họ 2 (Giáo Xứ Phương Lâm)
|
TON
|
Phú
Lâm
|
0,05
|
91
|
Giáo họ 3 (Giáo Xứ Phương Lâm)
|
TON
|
Phú
Lâm
|
0,02
|
92
|
Giáo họ 3 (Giáo Xứ Trúc Lâm)
|
TON
|
Phú
Lâm
|
0,06
|
93
|
Giáo họ 4 (Giáo Xứ Phương Lâm)
|
TON
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
94
|
Giáo họ 5 (Giáo Xứ Phương Lâm)
|
TON
|
Phú
Lâm
|
0,01
|
95
|
Giáo họ 7 (Giáo Xứ Phương Lâm)
|
TON
|
Phú Lâm
|
0,11
|
96
|
Nhà nguyện Giáo họ 6 (Giáo Xứ
Phương Lâm)
|
TON
|
Phú
Lâm
|
0,06
|
97
|
Tu viện Đa Minh (Dòng nữ Đa Minh)
|
TON
|
Phú
Lâm
|
0,23
|
98
|
Giáo họ Thánh Giuse (Giáo Xứ Phú
Lâm)
|
TON
|
Phú
Sơn
|
0,04
|
99
|
Nhà nguyện Mân Côi (Giáo Xứ Phú
Lâm)
|
TON
|
Phú
Sơn
|
0,03
|
100
|
Giáo họ 7 (Giáo xứ Bình Lâm)
|
TON
|
Phú
Trung
|
0,07
|
101
|
Giáo họ 12B (Giáo Xứ Ngọc Lâm)
|
TON
|
Phú
Xuân
|
0,29
|
102
|
Giáo họ 4 giáo xứ Ngọc Lâm
|
TON
|
Phú
Xuân
|
0,05
|
103
|
Dòng Đức Bà Truyền giáo Quang Lâm
|
TON
|
Thanh
Sơn
|
0,31
|
104
|
Giáo họ 11 (Giáo Xứ Bích Lâm)
|
TON
|
Trà
Cổ
|
0,33
|
105
|
Chùa Phước Lập
|
TON
|
Phú
Xuân
|
0,22
|
|
8. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
106
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
|
DSH
|
Đắc
Lua
|
0,09
|
107
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4 (điểm 1)
|
DSH
|
Đắc
Lua
|
0,10
|
108
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4 (điểm 2)
|
DSH
|
Đắc
Lua
|
0,10
|
109
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5 (điểm 1)
|
DSH
|
Đắc
Lua
|
0,05
|
110
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3 (điểm 2)
|
DSH
|
Đắc
Lua
|
0,23
|
111
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3 (điểm 1)
|
DSH
|
Đắc
Lua
|
0,05
|
112
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5 (điểm 2)
|
DSH
|
Đắc
Lua
|
0,08
|
113
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phú Cường
|
DSH
|
Phú
Bình
|
0,04
|
114
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phú Dũng
|
DSH
|
Phú
Bình
|
0,03
|
115
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Thành
|
DSH
|
Phú
Bình
|
0,03
|
116
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
|
DSH
|
Phú
Điền
|
0,04
|
117
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 2
|
DSH
|
Phú
Điền
|
0,05
|
118
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
DSH
|
Phú
Điền
|
0,05
|
119
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5
|
DSH
|
Phú
Điền
|
0,05
|
120
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1 (điểm 1)
|
DSH
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
121
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
DSH
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
122
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp
7
|
DSH
|
Phú
Thịnh
|
0,12
|
123
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2 (điểm 2)
|
DSH
|
Phú
Thịnh
|
0,04
|
124
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1
|
DSH
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
125
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3 (điểm 2)
|
DSH
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
126
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3 (điểm 1)
|
DSH
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
127
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5
|
DSH
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
128
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 6
|
DSH
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
129
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 2 (điểm 2)
|
DSH
|
Phú
Thịnh
|
0,05
|
130
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phương Lâm (điểm 1)
|
DSH
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
131
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phương Lâm (điểm 2)
|
DSH
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
132
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phương Lâm (điểm 3)
|
DSH
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
133
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phương Mai 1
|
DSH
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
134
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phương Mai
|
DSH
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
135
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thanh Thọ (điểm 1)
|
DSH
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
136
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thanh Thọ (điểm 2)
|
DSH
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
137
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thanh Thọ 3
|
DSH
|
Phú
Lâm
|
0,07
|
138
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp
4
|
DSH
|
Phú
Lộc
|
0,03
|
139
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
|
DSH
|
Phú
Lộc
|
0,03
|
140
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp
Ngọc Lâm 1 (điểm 2)
|
DSH
|
Phú
Thanh
|
0,05
|
141
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp
Thọ Lâm 1 (điểm 1)
|
DSH
|
Phú
Thanh
|
0,08
|
142
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp
Ngọc Lâm 1 (điểm 1)
|
DSH
|
Phú
Thanh
|
0,05
|
143
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Thắng
|
DSH
|
Phú
Trung
|
0,03
|
144
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phú Lợi
|
DSH
|
Phú
Trung
|
0,04
|
145
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Thạch (điểm 1)
|
DSH
|
Phú
Trung
|
0,03
|
146
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Thạch
|
DSH
|
Phú
Trung
|
0,02
|
147
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Ngọc Lâm 2
|
DSH
|
Phú
Xuân
|
0,05
|
148
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Bàu Chim
|
DSH
|
Phú
Xuân
|
0,03
|
149
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Ngọc Lâm 3
|
DSH
|
Phú
Xuân
|
0,03
|
150
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thanh Thọ (điểm 1)
|
DSH
|
Phú
Xuân
|
0,03
|
151
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thanh Thọ (điểm 2)
|
DSH
|
Phú
Xuân
|
0,04
|
152
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thọ Lâm
|
DSH
|
Phú
Xuân
|
0,04
|
153
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Ngọc Lâm 1
|
DSH
|
Phú
Xuân
|
0,03
|
154
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
DSH
|
Trà
Cổ
|
0,04
|
155
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
|
DSH
|
Trà
Cổ
|
0,10
|
156
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
|
DSH
|
Trà
Cổ
|
0,05
|
157
|
Nhà văn hóa ấp Phú Hợp A, Phú Hợp B
|
DSH
|
Phú
Bình
|
'0,03
|
158
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp
2
|
DSH
|
Phú
Lộc
|
0,03
|
159
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1 (điểm 1)
|
DSH
|
Phú
Lộc
|
0,05
|
160
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Lâm 1
|
DSH
|
Phú
Sơn
|
0,31
|
161
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Lâm 4
|
DSH
|
Phú
Sơn
|
0,04
|
162
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp
Thọ Lâm 1 (điểm 2)
|
DSH
|
Phú
Thanh
|
0,04
|
163
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3 (điểm 2)
|
DSH
|
Tà
Lài
|
0,08
|
164
|
Nhà văn hóa kết hợp sân thể thao ấp
Ngọc Lâm 2
|
DSH
|
Phú
Thanh
|
0,04
|
165
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thanh Trung
|
DSH
|
Thanh
Sơn
|
0,10
|
|
8. Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
|
|
|
166
|
Nạo vét suối Đa Tôn
|
SON
|
Phú
Thanh, Thanh Sơn, Phú Lâm
|
18,80
|
|
10. Dự án giao đất
|
|
|
|
167
|
Giao đất trong khu tái định cư 9,7
ha
|
ODT
|
TT.
Tân Phú
|
9,70
|
168
|
Giao đất ở trong khu chợ Nam Cát
Tiên
|
ONT
|
Nam
Cát Tiên
|
0,40
|
169
|
Giao đất ở tại xã Phú An
|
ONT
|
Phú
An
|
0,04
|
|
11. Công trình giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất dự án
|
|
|
|
170
|
Trại nuôi vịt giống quy mô 25.000
con
|
NKH
|
Núi
Tượng
|
4,39
|
|
B - Các dự án bổ
sung mới
|
|
|
|
|
1. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
1.1. Đất giao thông
|
|
|
|
171
|
Đường be 129
|
DGT
|
Phú
Thanh
|
7,60
|
172
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
DGT
|
TT.
Tân Phú
|
1,26
|
173
|
Đường Hùng Vương đoạn cuối
|
DGT
|
TT.
Tân Phú
|
5,10
|
174
|
Nâng cấp, sửa chữa đường Đắc Lua đi
Đăng Hà
|
DGT
|
Đắc
Lua
|
40,74
|
175
|
Mở rộng đường và xây dựng hệ thống
chiếu sáng đường Tà Lài (đoạn Km13 đến cầu Tà Lài)
|
DGT
|
Tà
Lài; Phú Lập
|
11,38
|
|
1.2. Đất thủy lợi
|
|
|
|
176
|
Trạm bơm ấp 5
|
DTL
|
Nam
Cát Tiên
|
0,02
|
177
|
Đê bao Suối Cầu trắng (ấp Thọ Lâm
2)
|
DTL
|
Phú
Thanh
|
3,00
|
178
|
Kênh tạo nguồn Thanh Sơn - Phú Xuân
|
DTL
|
Thanh
Sơn
|
1,20
|
|
1.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
179
|
Trường tiểu học Phạm Văn Đồng
|
DGD
|
Phú
Lộc
|
0,34
|
180
|
Trường THPT Thanh Bình
|
DGD
|
Phú
Bình
|
1,70
|
181
|
Trường TH Nguyễn Du
|
DGD
|
Phú
Sơn
|
1,53
|
182
|
Trường TH Nguyễn Thị Định
|
DGD
|
TT.
Tân Phú
|
1,78
|
183
|
Trường THCS Núi Tượng
|
DGD
|
Nui
Tượng
|
1,08
|
|
1.4. Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
2. Đất quốc phòng
|
|
|
|
184
|
Trường bắn, thao trường huấn luyện
|
CQP
|
Phú
Xuân
|
37,00
|
|
3. Đất an ninh
|
|
|
|
185
|
Trụ sở công an xã Phú Bình
|
CAN
|
Phú
Bình
|
0,12
|
|
4. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
Nam
Cát Tiên
|
0,50
|
186
|
Giáo xứ Đồng Hiệp (mở rộng)
|
TON
|
Phú
Điền
|
0,91
|
187
|
Giáo xứ Ngọc Lâm (cơ sở Bàu Mây)
|
TON
|
Phú
Thanh
|
3,53
|
188
|
Giáo Xứ Phương Lâm (Giáo họ 9)
|
TON
|
Phú
Lâm
|
0,92
|
189
|
Chùa Quy Thiện
|
TON
|
Phú
Trung
|
0,16
|
190
|
Diệu Nghiêm Ni tự
|
TON
|
Đắc
Lua
|
0,76
|
191
|
Tịnh thất Ngọc Hoa Nghiêm
|
TON
|
Phú
Thịnh
|
2,44
|
192
|
Chùa Linh Phú
|
TON
|
Phú
Sơn
|
4,59
|
|
5. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
193
|
Nhà văn hóa ấp 3
|
DSH
|
Phú
Lộc
|
0,12
|
|
6. Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
194
|
Khu tái định cư
|
ODT
|
TT.
Tân Phú
|
15,00
|
|
7. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
195
|
Trạm xăng dầu Phong Phú
|
TMD
|
Nam
Cát Tiên
|
0,76
|
196
|
Trạm xăng dầu Tuệ Lâm
|
TMD
|
Trà
Cổ
|
0,05
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 5046/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Địa
điểm (xã,thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Lý
do hủy
|
|
1. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc VietTel
|
TMD
|
TT.
Tân Phú
|
0,07
|
Chưa có khả năng thực hiện
|
|
2. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
|
2.1. Đất giao thông
|
|
|
|
|
2
|
Cầu Đạ-Huoai
|
DGT
|
Nam
Cát Tiên
|
0,15
|
Chưa có khả năng thực hiện
|
3
|
Bến xe Đắc Lua
|
DGT
|
Đắc
Lua
|
0,20
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
4
|
Đường 600B
|
DGT
|
Phú
Xuân, Phú An
|
12,00
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
5
|
Đường Phú Trung - Phú An
|
DGT
|
Phú
Trung, Phú An, Phú Sơn
|
11,54
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
6
|
Đường vào cầu Đạ- Huoai
|
DGT
|
Nam
Cát Tiên
|
0,10
|
Chưa có khả năng thực hiện
|
|
2.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
7
|
Trường MN Phú Lâm
|
DGD
|
Phú
Lâm
|
0,68
|
Chưa có khả năng thực hiện
|
8
|
Trường MN Phú Trung
|
DGD
|
Phú
Trung
|
0,90
|
Chưa có khả năng thực hiện
|
9
|
Trường MN Phú Thịnh (ấp 7)
|
DGD
|
Phú
Thịnh
|
0,56
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
10
|
Trường MN Tà Lài (ấp 1)
|
DGD
|
Tà
Lài
|
0,69
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
|
2.3. Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
11
|
Trạm bơm ấp 3
|
DTL
|
Nam
Cát Tiên
|
0,04
|
Chưa có khả năng thực hiện
|
12
|
Trạm bơm Tà Lài
|
|
Tà
Lài
|
2,14
|
Chưa có khả năng thực hiện
|
|
2.4. Đất chợ
|
|
|
|
|
13
|
Chợ Phú Lập (mở rộng)
|
DTL
|
Phú
Lập
|
0,65
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
|
3. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
14
|
Nhà văn hóa ấp Phú Lâm 5 (mở rộng)
|
DSH
|
Phú
Sơn
|
0,04
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
|
4. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
15
|
Trạm trung chuyển rác
|
DRA
|
Phú
Xuân
|
0,10
|
Chưa có khả năng thực hiện
|
|
5. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
16
|
Trụ sở tòa án nhân dân huyện
|
TSC
|
TT.Tân
Phú
|
0,50
|
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị
quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
HUYỆN TÂN PHÚ PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5046/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT.
Tân Phú
|
Đắc
Lua
|
Nam
Cát Tiên
|
Núi
Tượng
|
Phú
An
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
71.990,40
|
531,86
|
40.436,90
|
2.010,15
|
2.184,06
|
4.968,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.020,32
|
-
|
964,20
|
165,66
|
499,41
|
44,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
5.195,65
|
-
|
544,53
|
120,85
|
482,00
|
21,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.991,69
|
60,12
|
377,54
|
151,35
|
169,68
|
27,39
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.730,54
|
379,17
|
921,71
|
787,89
|
895,78
|
1.339,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.133,84
|
-
|
-
|
538,42
|
490,00
|
2.136,87
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
38.153,75
|
-
|
38.041,91
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.299,74
|
92,57
|
37,43
|
296,78
|
1,87
|
1.331,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.484,86
|
-
|
94,11
|
42,69
|
101,91
|
58,54
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
176,66
|
-
|
-
|
27,36
|
25,41
|
30,56
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.498,91
|
277,77
|
1.075,94
|
229,57
|
160,09
|
266,22
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
77,86
|
3,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,96
|
8,13
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
49,24
|
49,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
77,51
|
0,65
|
1,12
|
9,42
|
0,26
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
25,75
|
1,60
|
0,35
|
0,57
|
2,92
|
1,18
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.040,06
|
96,29
|
168,59
|
66,38
|
47,19
|
87,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
22,57
|
7,18
|
0,48
|
4,65
|
-
|
0,55
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7,89
|
3,32
|
0,25
|
1,39
|
0,16
|
0,08
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
81,39
|
12,06
|
5,97
|
4,24
|
3,27
|
3,84
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
12,88
|
1,46
|
1,71
|
1,22
|
0,88
|
0,43
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,89
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,41
|
-
|
1,66
|
0,20
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.153,83
|
-
|
63,11
|
55,82
|
40,74
|
36,90
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
108,16
|
108,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,55
|
4,25
|
0,78
|
1,02
|
0,40
|
0,46
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
7,46
|
0,19
|
6,58
|
0,04
|
-
|
0,49
|
2.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
68,38
|
2,21
|
4,26
|
5,57
|
2,36
|
3,78
|
2.13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
79,51
|
2,17
|
5,52
|
5,75
|
2,14
|
3,47
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,77
|
0,18
|
2,34
|
0,33
|
1,50
|
0,34
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,98
|
0,87
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.226,17
|
-
|
406,47
|
84,47
|
62,58
|
132,51
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
540,51
|
-
|
414,62
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,08
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phú
Bình
|
Phú
Điền
|
Phú
Lâm
|
Phú
Lập
|
Phú
Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
71.990,40
|
1.356,93
|
1.530,65
|
479,01
|
1.299,99
|
2.924,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.020,32
|
780,27
|
982,21
|
145,17
|
117,27
|
0,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.195,65
|
761,42
|
960,49
|
120,42
|
88,41
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.991,69
|
69,74
|
42,80
|
106,98
|
25,69
|
126,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.730,54
|
461,03
|
325,18
|
193,07
|
742,92
|
2.788,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.133,84
|
-
|
-
|
-
|
194,81
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
38.153,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.299,74
|
-
|
-
|
0,09
|
0,63
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.484,86
|
44,04
|
173,16
|
30,74
|
216,97
|
0,79
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
176,66
|
1,85
|
730
|
2,96
|
1,70
|
7,79
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.498,91
|
224,88
|
502,86
|
147,23
|
128,82
|
162,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
77,86
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,96
|
0,12
|
0,13
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
49,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
77,51
|
0,69
|
24,85
|
0,30
|
0,56
|
0,68
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
25,75
|
1,06
|
5,66
|
0,08
|
1,98
|
3,53
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.040,06
|
61,66
|
314,40
|
3738
|
44,57
|
76,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
22,57
|
0,45
|
0,46
|
0,74
|
0,82
|
0,36
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7,89
|
0,13
|
0,15
|
0,27
|
0,61
|
0,15
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
81,39
|
5,08
|
3,74
|
4,10
|
4,66
|
4,13
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
12,88
|
0,56
|
1,99
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,89
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
0,01
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,41
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.153,83
|
116,14
|
71,05
|
88,21
|
58,79
|
79,55
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
108,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,55
|
0,40
|
0,55
|
0,18
|
0,31
|
0,32
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
7,46
|
0,07
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
2.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
68,38
|
5,94
|
1,58
|
3,60
|
5,86
|
0,66
|
2.13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
79,51
|
10,48
|
7,44
|
7,30
|
1,81
|
-
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,77
|
0,29
|
0,28
|
0,28
|
0,37
|
0,38
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,80
|
1,75
|
0,10
|
-
|
0,01
|
0,07
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.226,17
|
25,97
|
76,82
|
9,90
|
14,18
|
0,84
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
540,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,08
|
-
|
2,82
|
-
|
-
|
-
|
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phú
Sơn
|
Phú
Thanh
|
Phú
Thịnh
|
Phú
Trung
|
Phú
Xuân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
71.990,40
|
1.296,00
|
2.214,09
|
2.460,66
|
1.438,68
|
1.933,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.020,32
|
74,89
|
1.036,35
|
150,55
|
57,71
|
227,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
5.195,65
|
74,76
|
1.002,25
|
136,87
|
4,39
|
131,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.991,69
|
6,99
|
48,69
|
358,84
|
22,65
|
77,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.730,54
|
307,34
|
827,72
|
1.846,49
|
623,45
|
972,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.133,84
|
-
|
-
|
47,78
|
716,33
|
336,16
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
38.153,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.299,74
|
873,91
|
-
|
0,44
|
3,31
|
166,27
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.484,86
|
32,87
|
245,25
|
54,86
|
13,53
|
146,01
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
176,66
|
-
|
56,08
|
1,70
|
1,70
|
8,16
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.498,91
|
138,73
|
601,18
|
207,90
|
109,15
|
223,27
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
77,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73,72
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,96
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
49,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
77,51
|
4,51
|
1,01
|
0,39
|
1,31
|
0,47
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
25,75
|
0,21
|
0,76
|
3,34
|
0,08
|
0,14
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.040,06
|
37,46
|
248,31
|
61,94
|
35,89
|
51,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
22,57
|
0,87
|
2,26
|
-
|
0,58
|
1,24
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7,89
|
0,14
|
0,06
|
0,06
|
0,18
|
0,13
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
81,39
|
3,78
|
6,65
|
2,29
|
2,46
|
3,63
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
12,88
|
-
|
0,02
|
0,64
|
-
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,89
|
0,42
|
-
|
0,76
|
0,11
|
0,05
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,41
|
-
|
5,05
|
0,31
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.153,83
|
66,91
|
91,19
|
74,18
|
55,83
|
87,76
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
108,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,55
|
0,36
|
0,24
|
0,59
|
0,18
|
0,21
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
7,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
68,38
|
7,69
|
3,06
|
4,64
|
5,14
|
2,49
|
2.13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
79,51
|
3,57
|
8,45
|
0,90
|
5,25
|
3,06
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,77
|
0,37
|
0,60
|
0,51
|
0,18
|
0,30
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,80
|
0,41
|
-
|
0,04
|
0,15
|
0,03
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.226,17
|
17,24
|
116,44
|
61,06
|
5,14
|
3,98
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
540,51
|
-
|
125,89
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,08
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Thanh
Sơn
|
Trà
Cổ
|
Tà
Lài
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
71.990,40
|
1.069,30
|
1.464,50
|
2.391,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.020,32
|
293,17
|
37,66
|
443,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
5.195,65
|
292,71
|
22,24
|
431,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.991,69
|
26,54
|
14834
|
144,57
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.730,54
|
248,11
|
1.184,58
|
885,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.133,84
|
-
|
-
|
672,47
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
38.153,75
|
-
|
-
|
111,84
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.299,74
|
445,27
|
-
|
49,92
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.484,86
|
55,52
|
92,22
|
81,65
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
176,66
|
0,69
|
1,70
|
1,70
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.498,91
|
475,99
|
247,50
|
319,31
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
77,86
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,96
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
49,24
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
77,51
|
0,51
|
30,68
|
0,10
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
25,75
|
1,50
|
0,08
|
0,71
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.040,06
|
401,45
|
115,93
|
88,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
22,57
|
0,63
|
0,86
|
0,44
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7,89
|
0,15
|
0,10
|
0,56
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
81,39
|
2,41
|
2,72
|
6,36
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
12,88
|
0,28
|
1,47
|
2,22
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,89
|
0,08
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,41
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.153,83
|
42,31
|
69,72
|
55,62
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
108,16
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,55
|
0,35
|
0,37
|
0,58
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
7,46
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
68,38
|
7,36
|
0,81
|
1,37
|
2.13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
79,51
|
7,09
|
2,70
|
2,41
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,77
|
0,23
|
0,25
|
1,04
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,98
|
-
|
2,67
|
-
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,80
|
0,15
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.226,17
|
15,04
|
24,29
|
169,24
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
540,51
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,08
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 5046/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5046/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
| |