1. Về phân loại đường phố (có Bảng
phân loại kèm theo).
2. Về vị trí đất để tính thuế đất
ở.
a) Vị trí 1: áp dụng đối với đất
ở mặt tiền đường.
b) Vị trí 2: áp dụng đất nằm
trong ngõ, hẻm của đường phố có điều kiện sinh hoạt thuận lợi (xe ôtô hoặc xe
ba bánh vào tận nơi).
c) Vị trí 3: áp dụng đối với hộ
độc lập nhưng phải đi qua dãy nhà mặt tiền; đất ở trong hẻm của đường phố có điều
kiện sinh hoạt không thuận lợi (xe ôtô hoặc xe ba bánh không vào được).
d) Vị trí 4: áp dụng đối với các
thửa đất còn lại.
Giao trách nhiệm cho Cục trưởng
Cục thuế Tỉnh chủ trì, phối hợp với Uỷ ban nhân dân thành phố Cao Lãnh tổ chức
triển khai và theo dõi thực hiện Quyết định này.
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 50/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2008 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT
|
Tên
đường phố
|
Lọai
đường
|
|
|
|
Phường 1
|
|
|
1
|
Đường 30/4
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng
|
2
|
|
|
- Tôn Đức Thắng - Cầu Kinh Cụt
|
3
|
|
2
|
Đường Nguyễn Quang Diêu
|
|
|
|
- Đường 30/4 - Lý Thường Kiệt
|
4
|
|
3
|
Đường Đặng Văn Bình
|
|
|
|
- Đường 30/4 – Ngô Thời Nhậm
|
2
|
|
|
- Đường Ngô Thời Nhậm - Trần
Hưng Đạo
|
2
|
|
4
|
Đường giữa NH Đầu tư - Sở LĐTB
& XH
|
5
|
|
5
|
Đường Phạm Ngũ Lão ( Bên hông
Công ty Kinh doanh nhà)
|
5
|
|
6
|
Đường Võ Trường Toản
|
|
|
|
- Đường 30/4 – Ngô Thời Nhậm
|
2
|
|
|
- Đường Ngô Thời Nhậm - Trần
Hưng Đạo
|
2
|
|
7
|
Đường Trương Định
|
|
|
|
- Đường 30/4 - Lý Thường Kiệt
|
3
|
|
|
- Lý Thường Kiệt - Ngô Thời Nhậm
|
3
|
|
8
|
Đường Lê Quý Đôn
|
3
|
|
9
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
|
|
|
- Trương Định - Võ Trường Toản
|
4
|
|
10
|
Đường Nguyễn Văn Bảnh
|
|
|
|
- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo
|
5
|
|
11
|
Đường Nguyễn Văn Tre
|
|
|
|
- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
12
|
Đường Trần Bình Trọng
|
|
|
|
- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo
|
5
|
|
13
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
- Nguyễn Quang Diêu - Lê Hồng
Phong
|
4
|
|
|
- Lê Hồng Phong – Cuối đường
|
5
|
|
14
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
- Tôn Đức Thắng - Trần
Hưng Đạo
|
3
|
|
15
|
Đường Trần Phú nối dài
|
|
|
|
- Tôn Đức Thắng - Nguyễn
Quang Diêu
|
5
|
|
16
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Tre
|
5
|
|
|
+ Phía trên đường
|
|
|
|
+ Phía bờ sông
|
|
|
|
- Nguyễn Văn Tre - Đường 30/4
|
5
|
|
|
+ Phía trên đường
|
|
|
|
+ Phía bờ sông
|
|
|
17
|
Đường Lê Hồng Phong
|
4
|
|
18
|
Phố chợ Mỹ Ngãi
|
4
|
|
19
|
Đường nội bộ Sở Xây dựng
|
5
|
|
20
|
Hẻm đường 30/4
|
|
|
|
- Hẻm khu Kiến Ốc Cục
|
5
|
|
|
- Hẻm cặp hàng rào Phụ nữ Tỉnh
|
5
|
|
21
|
Hẻm đường Tôn Đức Thắng gồm
khu tập thể gồm Bệnh viện, Đài truyền hình, Sở Khoa học - Công nghệ
|
5
|
|
22
|
Đường Lê Thị Riêng (Sau Đài
Truyền hình Đồng Tháp)
|
5
|
|
23
|
Đường nội bộ khu Tái định cư
phường 1
|
|
|
|
- Đường 3,5mét
|
5
|
|
|
- Đường 5mét
|
5
|
|
|
- Đường 7mét
|
4
|
|
24
|
Đường cặp Rạch Chùa (Võ Trường
Toản - Ngô Thời Nhậm)
|
5
|
|
25
|
Đường phía sau C Quân Y
|
5
|
|
26
|
Đường nội bộ Công ty Sao
mai--An Giang
|
5
|
|
|
Phường 2
|
|
|
27
|
Đường Hùng Vương ( Phan Bội
Châu )
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Nguyễn Trãi
|
1
|
|
|
- Nguyễn Trãi - Ngô Thời Nhậm
|
1
|
|
|
- Ngô Thời Nhậm - Ngô Quyền
|
2
|
|
28
|
Đường Đốc Binh Kiều
|
1
|
|
29
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
|
- Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt
|
1
|
|
30
|
Đường Tháp Mười
|
|
|
|
-Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt
|
1
|
|
31
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
-Hai Bà Trưng - Lý Thường Kiệt
|
1
|
|
|
-Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi
|
2
|
|
|
-Nguyễn Trãi - Ngô Quyền
|
3
|
|
32
|
Đường Phan Văn Hân
|
4
|
|
33
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
-Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
2
|
|
|
-Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên
|
2
|
|
34
|
Đường Lê Anh Xuân
|
|
|
|
-Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi
|
2
|
|
|
-Nguyễn Trãi - Ngô Thời Nhậm
|
2
|
|
|
-Ngô Thời Nhậm- Ngô Quyền
|
3
|
|
35
|
Đường Nguyễn Văn Trổi
|
|
|
|
- Nguyễn Trãi-Võ Thị Sáu
|
2
|
|
|
- Ngô Thời Nhậm - Nguyễn Trãi
|
3
|
|
|
- Ngô Quyền – Ngô Thời Nhậm
|
3
|
|
36
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
2
|
|
37
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
2
|
|
38
|
Đường Đỗ Công Tường
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Hùng
Vương
|
1
|
|
39
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm (Hùng
Vương - Nguyễn Du)
|
3
|
|
40
|
Đường Nguyễn Minh Trí (Hùng
Vương - Nguyễn Du)
|
3
|
|
41
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách mạng
tháng 8
|
4
|
|
42
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách mạng
tháng 8
|
4
|
|
43
|
Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách mạng
tháng 8
|
4
|
|
44
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách mạng
tháng 8
|
4
|
|
45
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách mạng
tháng 8
|
4
|
|
46
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách mạng
tháng 8
|
4
|
|
47
|
Đường Đống Đa
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cuối đường
|
4
|
|
48
|
Đường Bà Triệu
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình
Chiểu
|
4
|
|
49
|
Đường Lý Công Uẩn
|
|
|
|
- Cách mạng tháng 8 - Hai Bà
Trưng
|
4
|
|
50
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
- Cách mạng tháng 8 - Hai Bà
Trưng
|
5
|
|
51
|
Đường Tô Hiến Thành
|
|
|
|
- Cách mạng tháng 8 - Hai Bà
Trưng
|
4
|
|
52
|
Đường Lê Văn Hưu
|
|
|
|
- Cách mạng tháng 8 - Hai Bà
Trưng
|
4
|
|
53
|
Đường Ngô Sĩ Liên
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình
Chiểu
|
5
|
|
54
|
Đường Lê Lai
|
|
|
|
- Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên
|
5
|
|
55
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
|
|
|
- Nguyễn Tri Phương - Hoàng
Văn Thụ
|
4
|
|
56
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
|
|
|
- Cách mạng tháng 8 - Đốc Binh
Kiều
|
4
|
|
57
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
- Lê Lợi - cuối đường
|
5
|
|
58
|
Các hẻm nhỏ cắt các đường thuộc
Phường 2 gồm: Nguyễn Huệ, Nguyễn Đình Chiểu, Đốc Binh Kiều, Lê Lợi, cạnh nhà
sách Nguyễn Văn Cừ, Đỗ Công Tường, Lý Thường Kiệt
|
4
|
|
59
|
Hẻm 220 đường Nguyễn Huệ
(ngang Trường TH T.Phố)
|
4
|
|
60
|
Đường Dal cặp Trường tiểu học
Phường 2
|
4
|
|
61
|
Đường Trần Quang Khải ( Nguyễn
văn Trỗi-Lê Anh Xuân)
|
4
|
|
|
Phường 4
|
|
|
62
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
4
|
|
63
|
Đường Phùng Hưng
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ
Dương
|
5
|
|
64
|
Đường Bùi Văn Kén
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ
Dương
|
4
|
|
|
- Thiên Hộ Dương - Trần Thị
Nhượng
|
5
|
|
65
|
Đường Phan Đình Giót
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ
Dương
|
5
|
|
66
|
Đường Trần Thị Thu
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ
Dương
|
4
|
|
|
- Thiên Hộ Dương - Trần Thị
Nhượng
|
5
|
|
|
- Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ
Lĩnh
|
5
|
|
67
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (Xưởng
dệt Phường 4)
|
5
|
|
68
|
Đường Nguyễn Công Trứ (Phạm Hữu
Lầu - Nguyễn Thái Học)
|
5
|
|
69
|
Đường Trần Thị Nhượng
|
3
|
|
70
|
Đường Cái Tôm Phường 4
|
|
|
|
-Phạm Hữu Lầu - Nguyễn
Thái Học
|
5
|
|
|
-Phạm Hữu Lầu - Giáp xã Hoà An
|
5
|
|
71
|
Lộ Tổ 8 (Phạm Hữu Lầu – Nguyễn
Thái Học)
|
5
|
|
72
|
Đường Ba Khía
|
5
|
|
|
Phường 6
|
|
|
73
|
Lộ Tổ 12, 13, 14, 15
|
5
|
|
74
|
Lộ Ngọc Đài (tổ 37, 38 )
|
5
|
|
75
|
Đường vào khu tập thể Trường Đại
học Sư phạm
|
5
|
|
76
|
Đường vào trường Võ Trường Toản
|
5
|
|
77
|
Khu phố chợ Tân Việt Hoà và
Tân Tịch
|
5
|
|
78
|
Ngã tư Tân Việt Hoà đi bến đò
An Nhơn
|
5
|
|
79
|
Các lộ cắt đường Phạm Hữu Lầu
(đất đỏ, nhựa, Dal)
|
5
|
|
80
|
Đường Ven Sông Cao Lãnh
|
|
|
|
- Cầu Cái Tôm Trong - Cần Quỵch
|
5
|
|
81
|
Đường Cái Tôm Phường 6
|
|
|
|
-Phạm Hữu Lầu - Cầu cái
Tôm trong
|
5
|
|
|
-Phạm Hữu Lầu - Giáp xã Hoà An
|
5
|
|
|
Phường 3
|
|
|
82
|
Đường cặp kinh chợ
|
|
|
|
- Đoạn sông Đình Trung - cầu sắt
Nguyễn Trãi
|
5
|
|
|
- Từ cầu sắt Nguyễn Trãi
đến cuối đường
|
5
|
|
83
|
Đường lộ Kinh xáng ngoài, các
hẻm nhỏ khu Bùng binh phường 3
|
5
|
|
84
|
Đường Ngô Quyền nối dài
|
|
|
|
- Đoạn cầu kinh chợ đến Kinh
16
|
5
|
|
|
- Đoạn Kinh 16 – Cuối đường
|
5
|
|
85
|
Đường cặp kinh 16
|
5
|
|
86
|
Nguyễn Đình Chiểu nối dài
|
|
|
|
- Ngô Sĩ Liên – Cách mạng
tháng 8
|
5
|
|
87
|
Đường Chi Lăng
|
5
|
|
88
|
Các Đường cắt ngang đường Nguyễn
Trãi
|
5
|
|
89
|
Các lộ đất phường 3
|
5
|
|
|
Phường 11
|
|
|
90
|
Đường cặp mé sông
|
|
|
|
- Đoạn chợ Trần Quốc Toản đến
cầu Đạo Nằm
|
5
|
|
|
- Đường qua Tân Thuận Tây đến
cuối đường
|
5
|
|
91
|
Đường hẻm tổ 5, 6 (sau Quốc lộ
30)
|
|
|
|
- Đoạn từ Đường qua Tân Thuận
Tây đến cuối đường
|
5
|
|
92
|
Đường hẻm tổ 7, 8,9,10
|
|
|
|
- Đoạn từ đường qua Tân Thuận
Tây đến cuối đường
|
5
|
|
93
|
Đường vào Xí nghiệp xay xát 2
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 30 đến cuối
đường
|
5
|
|
94
|
Đường phố chợ Trần Quốc Toản
|
4
|
|
95
|
Đường tổ 27 (kinh ông Kho)
|
|
|
|
- Quốc lộ 30- Sông Tiền
|
5
|
|
|
- Quốc lộ 30- giáp xã Mỹ Ngãi
|
5
|
|
96
|
Đường ven sông Mỹ Ngãi (cầu
Bình Trị - Lộ 30/4)
|
5
|
|
97
|
Cụm dân cư Trần Quốc Toản
|
|
|
|
- Đường rộng từ 5m – 7m
|
5
|
|
|
- Đường rộng 10,5m
|
5
|
|
98
|
Đường 27/7
|
5
|
|
99
|
Các lộ dal Phường 11
|
5
|
|
|
Phường Mỹ Phú
|
|
|
100
|
Đường Điện Biên Phủ
|
|
|
|
- Nghĩa trang Liệt sĩ - Tôn Đức
Thắng
|
4
|
|
|
- Tôn Đức Thắng - Ngã ba Quảng
Khánh
|
4
|
|
101
|
Đường Ngang bến xe Tải (Quốc lộ
30 - Sông Đình Trung )
|
5
|
|
102
|
Đường Tôn Đức Thắng nối
Dài
|
|
|
|
- Điện Biên Phủ - Lộ Vành Đai
|
4
|
|
103
|
Đường Phù Đổng
|
|
|
|
-Lê Duẫn - Điện Biên Phủ
|
5
|
|
|
-Điện Biên Phủ - lộ Vành Đai
|
5
|
|
104
|
Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1,
2, 3 xã Mỹ Trà cũ)
|
|
|
|
-Đường số 2 (mặt nhựa 14mét)
|
4
|
|
|
-Đường số 3 (mặt nhựa 12mét)
|
4
|
|
|
-Đường số 5 (mặt nhựa 14mét)
|
4
|
|
|
-Đường 3 - 5m
|
5
|
|
105
|
Đường Tắc Thầy Cai
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 30 – Đường Vành
Đai
|
5
|
|
|
- Đường Vành Đai - xã An Bình
(huyện Cao Lãnh)
|
5
|
|
106
|
Đường nội bộ khu 500 căn (khu
C,D,E,F)
|
5
|
|
107
|
Đường lộ cặp Công ty
DOMESCO
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 30 đến sông Cái
Sao Thượng
|
5
|
|
108
|
Đường cặp sông Đình trung
|
|
|
|
- Đoạn cầu Đình Trung - cuối
Đường
|
5
|
|
109
|
Đường cặp hoa viên Nghĩa
trang Liệt Sĩ
|
5
|
|
110
|
Đường vào Sở Tư pháp
|
5
|
|
111
|
Đường cặp hàng rào Bến Xe tải
|
|
|
|
- Quốc lộ 30 - Ngã ba đường
vành đai
|
5
|
|
112
|
Đường vào cổng khán đài A, B,C
Sân vận động Đồng Tháp
|
5
|
|
113
|
Đường nội bộ Khu dân cư ấp 4 Mỹ
Trà
|
|
|
|
- Đường 5m
|
5
|
|
|
- Đường 12m
|
4
|
|
114
|
Khu dân cư chợ Mỹ Trà
|
|
|
|
- Đường rộng 5m – 7m
|
5
|
|
|
- Đường rộng 12m
|
4
|
|
115
|
Đường nội bộ khu 28 căn( KDC Mỹ
Trà)
|
5
|
|
116
|
Đường dal (đọan từ Lê Duẫn đến
Tôn Đức Thắng)
|
5
|
|
|
Phường Hoà Thuận
|
|
|
116
|
Đường lộ xếp lá
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Lộ Hoà
Đông
|
5
|
|
|
- Lộ Hoà Đông - lộ Hoà Tây
|
5
|
|
117
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
- Cầu Đình trung-Phù Đổng
|
5
|
|
|
- Phù Đổng-Tôn Đức thắng
|
5
|
|
|
+ Phía trên đường
|
|
|
|
+ Phía bờ sông
|
|
|
|
- Tôn Đức Thắng-cầu Rạch Chanh
|
5
|
|
|
- Cầu Rạch Chanh đến hết cụm
dân cư Rạch Chanh
|
5
|
|
|
- Hết cụm dân cư Rạch Chanh-cầu
Bà Vại
|
5
|
|
|
Xã Mỹ Trà
|
|
|
118
|
Đường Điện Biên Phủ Nối Dài
|
|
|
|
- Ngã Tư Quãng Khánh – Cầu Ông
Hoành
|
5
|
|
|
Xã Mỹ Tân
|
|
|
119
|
Đường dự kiếm cắt ngang khu tập
thể Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 30 đến cuối
Đường
|
5
|
|
120
|
Đường Ông Thợ
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 30 - cầu Ông
Thợ
|
5
|
|
|
Các Tuyến Đường Liên Xã, Phường
|
|
|
121
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1
|
|
122
|
Đường Cách mạnh tháng 8
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
1
|
|
|
- Lê Lợi - cầu Xáng
|
2
|
|
|
- Cầu Xáng - cầu ông Cân
|
5
|
|
|
- Cầu ông Cân – Cuối đường
|
5
|
|
123
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
- Lê Lợi - Nguyễn Huệ
|
1
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng
|
1
|
|
124
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
|
- Lê Duẩn (Cầu Cái Sao Thượng)
- Điện Biên Phủ
|
3
|
|
125
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
4
|
|
126
|
Đường Mai Văn Khải (Trần Hữu
Trang cũ)
|
|
|
|
- Cầu Bà Vại - Cầu Bệnh viện Hữu
Nghị
|
5
|
|
|
- Cầu Bệnh viện Hữu Nghị - rạch
ông Hổ
|
5
|
|
|
- Rạch ông Hổ - cống Bộ Từ
|
5
|
|
127
|
Quốc lộ 30
|
|
|
|
- Cầu Kinh cụt - Cầu Đạo Nằm
|
5
|
|
|
- Cầu Đạo nằm - Hết Trường Tiểu
học Phường 11
|
3
|
|
|
- Trường Tiểu học Phường 11 -
Cống (Công An Biên phòng)
|
5
|
|
|
- Cống (Công An Biên phòng) -
kinh ông Kho
|
5
|
|
|
- Cầu Đình Trung - Cống Tắc Thầy
Cai
|
3
|
|
|
- Cống Tắc Thầy Cai - giáp
ranh huyện Cao Lãnh
|
3
|
|
128
|
Đường Ngô Thời Nhậm
|
|
|
|
- Tôn Đức Thắng - Nguyễn Huệ
|
2
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
3
|
|
129
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
- Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ
|
3
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
2
|
|
|
- Lê Lợi - Chi Lăng
|
4
|
|
130
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
- Cầu Cái Tôm trong - Phạm Hữu
Lầu
|
5
|
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu
|
4
|
|
|
- Nguyễn Thị Lựu - Hoà Đông
|
4
|
|
131
|
Nguyễn Thái Học nối dài
|
|
|
|
- Từ lộ Hòa Đông – lộ Hòa Tây
|
5
|
|
|
- Lộ Hòa Tây - cầu Sáu
Quốc
|
5
|
|
|
- Cầu Sáu Quốc – bến đò Mỹ Hiệp
|
5
|
|
132
|
Đường nội bộ Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
5
|
|
133
|
Đường Thiên Hộ Dương
|
|
|
|
- Phạm Hữu Lầu – Đường Hòa
Đông
|
3
|
|
134
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
|
|
|
- Cầu Đúc - cầu Cái Sâu
|
2
|
|
|
- Cầu Cái Sâu - Cầu Cái Tôm
|
3
|
|
|
- Cầu Cái Tôm - Cống Tân Việt
Hòa
|
4
|
|
|
- Cống Tân Việt Hòa - Bến phà
Cao Lãnh
|
3
|
|
135
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
1
|
|
|
- Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên
|
4
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Võ Trường
Toản
|
3
|
|
136
|
Đường Nguyễn Thị Lựu
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ
Dương
|
4
|
|
|
- Thiên Hộ Dương - Đinh Bộ
Lĩnh
|
5
|
|
137
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh (Phạm Hữu Lầu
– Lô Hòa Đông )
|
5
|
|
138
|
Đường đi Uỷ ban nhân dân xã Tịnh
Thới
|
|
|
|
- Phạm Hữu Lầu -
Trường Tiểu học Phường 6 C
|
5
|
|
|
- Trường Tiểu học phường 6C -
cầu UBND xã Tịnh Thới
|
5
|
|
139
|
Lộ 30/4 (đi Mỹ Ngãi)
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 30 đến cuối
đường
|
5
|
|
140
|
Đường Bình Trị
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 30 đến Cầu Bình
Trị
|
5
|
|
141
|
Đường Vành Đai
|
|
|
|
- Quốc lộ 30 – Ngã Ba Quảng
Khánh
|
5
|
|
|
- Ngã ba Quãng Khánh – Nghĩa địa
nhân dân
|
5
|
|
142
|
Lộ Hoà Đông
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học – Thiên Hộ
Dương
|
5
|
|
|
- Thiên Hộ Dương – Cầu sắt Vĩ
|
5
|
|
|
- Cầu Sắt Vĩ - Hết Đường (bờ
Sông Tiền)
|
5
|
|
143
|
Lộ Hoà Tây
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Cầu Xẻo
Bèo
|
5
|
|
|
- Cầu Xẻo Bèo – Cuối Đường
|
5
|
|
144
|
Đường cặp sông Tiền (Phường 6
- Tịnh Thới)
|
|
|
|
- Bến phà Cao Lãnh - Cầu Long
Sa
|
5
|
|
|
- Cầu Long Sa - Cầu Long Hồi
|
5
|
|
145
|
Đường dal tổ 11 (cặp rạch Cái
Da)
|
5
|
|
146
|
Đường dal tổ 12 (cặp rạch Cái
Da)
|
5
|
|
147
|
Đường dal ven sông Cái sâu
|
5
|
|