|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 496/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất huyện Nho Quan Ninh Bình 2016
Số hiệu:
|
496/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thạch
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 496/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 12 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NHO QUAN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ
Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình năm 2016;
Căn cứ
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;
Xét đề
nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 86/TTr-STNMT ngày
11/4/2016,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nho Quan, như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
năm 2016 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016
kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2016 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm
theo);
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2016 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).
Điều 2. Giao UBND
huyện Nho Quan chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị
có liên quan:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng
kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã
hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm
triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất
sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch
và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nho Quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như điều 4;
- Lưu: VT, VP3, 4;
kh 54
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thạch
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4
năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Phân theo các đơn vị hành chính
cấp xã (ha)
|
Thị
trấn Nho Quan
|
Xã Xích Thổ
|
Xã
Gia Lâm
|
Xã Gia Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Gia Thủy
|
Xã Gia Tương
|
Xã Cúc Phương
|
Xã
Phú Sơn
|
Xã Đức Long
|
Xã Lạc
Vân
|
Xã Đông Phong
|
Xã Yên
Quang
|
Xã Lạng Phong
|
Xã Thượng Hòa
|
Xã Vân Phong
|
Xã
Văn Phương
|
Xã Thanh Lạc
|
Xã
Sơn Lai
|
Xã
Sơn Thành
|
Xã Văn
Phú
|
Xã
Phú Lộc
|
Xã Kỳ
Phú
|
Xã Quỳnh
Lưu
|
Xã
Sơn Hà
|
Xã
Phú Long
|
Xã
Quảng Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(22)
|
(24)
|
(26)
|
(28)
|
(30)
|
(32)
|
(34)
|
(36)
|
(38)
|
(40)
|
(42)
|
(44)
|
(46)
|
(48)
|
(50)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
45.052,52
|
100,00
|
290,46
|
2.117,46
|
893,72
|
750,42
|
2.457,28
|
613,29
|
1.037,47
|
12,373,51
|
784,03
|
1.058,90
|
868,63
|
626,86
|
1.101,21
|
440,71
|
1.106,70
|
763,81
|
895,54
|
645,60
|
1.788,42
|
556,29
|
1.259,96
|
955,43
|
4.444,48
|
1.702,98
|
1.000,70
|
3.034,84
|
1.483,83
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
34.576,77
|
76,75
|
135,83
|
1.400,09
|
683,26
|
532,24
|
1.959,50
|
463,22
|
689,91
|
11.932,31
|
539,77
|
532,23
|
491,49
|
365,74
|
597,54
|
247,40
|
633,89
|
543,27
|
580,16
|
376,63
|
1.215,31
|
361,23
|
868,38
|
675,65
|
3.511,84
|
1.153,97
|
757,59
|
2.200,71
|
1.127,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.241,71
|
22,73
|
38,54
|
445,79
|
316,52
|
287,61
|
475,33
|
329,55
|
513,07
|
131,33
|
312,14
|
493,08
|
408,80
|
248,01
|
446,34
|
203,37
|
552,12
|
413,69
|
305,64
|
347,71
|
487,83
|
349,96
|
658,51
|
386,69
|
444,98
|
598,73
|
512,06
|
217,43
|
316,89
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.217,66
|
7,14
|
18,43
|
40,00
|
56,99
|
112,55
|
258,67
|
144,40
|
50,12
|
-
|
132,52
|
265,67
|
106,14
|
0,40
|
45,00
|
162,71
|
547,75
|
157,44
|
14,10
|
148,61
|
-
|
98,23
|
183,79
|
93,59
|
3,57
|
108,54
|
180,31
|
20,84
|
267,29
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.497,96
|
5,54
|
12,71
|
124,98
|
86,91
|
44,97
|
111,09
|
77,33
|
16,30
|
205,34
|
46,32
|
0,19
|
38,67
|
14,03
|
3,97
|
6,43
|
0,11
|
39,20
|
134,54
|
1,50
|
236,63
|
-
|
63,77
|
39,07
|
762,99
|
73,45
|
56,36
|
260,27
|
40,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
LNC
|
3.431,02
|
7,62
|
60,08
|
251,68
|
78,71
|
116,90
|
259,59
|
53,85
|
39,09
|
99,49
|
118,12
|
14,70
|
22,97
|
82,09
|
132,50
|
25,56
|
13,56
|
67,52
|
63,74
|
9,96
|
217,99
|
8,06
|
89,28
|
89,02
|
225,18
|
274,09
|
87,90
|
770,20
|
159,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.253,44
|
7,22
|
-
|
314,56
|
128,59
|
64,36
|
275,10
|
-
|
82,13
|
169,70
|
40,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
132,90
|
-
|
-
|
64,25
|
1.267,92
|
34,90
|
30,85
|
489,21
|
158,68
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
11.249,72
|
24,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,198,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.205,67
|
7,12
|
-
|
244,89
|
60,07
|
13,99
|
826,02
|
-
|
0,76
|
126,43
|
9,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,23
|
-
|
123,50
|
-
|
35,05
|
75,87
|
704,90
|
92,32
|
0,77
|
443,62
|
429,86
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
470,63
|
1,04
|
24,10
|
9,02
|
8,69
|
4,41
|
4,72
|
2,49
|
38,55
|
2,02
|
4,05
|
24,26
|
18,94
|
14,71
|
11,61
|
12,04
|
68,10
|
20,01
|
6,28
|
13,43
|
16,45
|
3,21
|
19,41
|
16,75
|
17,32
|
75,24
|
16,63
|
15,16
|
3,03
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
226,60
|
0,50
|
0,40
|
9,17
|
3,72
|
-
|
7,65
|
-
|
-
|
-
|
9,44
|
-
|
2,12
|
6,90
|
3,12
|
-
|
-
|
2,85
|
-
|
4,03
|
-
|
-
|
2,36
|
4,00
|
88,55
|
5,24
|
53,03
|
4,82
|
19,20
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
8.644,76
|
19,19
|
151,42
|
435,66
|
203,33
|
193,03
|
410,56
|
133,70
|
321,07
|
278,16
|
238,50
|
274,21
|
214,91
|
213,51
|
446,94
|
128,51
|
301,19
|
207,51
|
288,90
|
238,72
|
505,89
|
177,74
|
334,36
|
259,90
|
801,25
|
510,89
|
221,69
|
819,08
|
334,14
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
621,84
|
1,38
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
97,56
|
-
|
-
|
27,88
|
37,13
|
-
|
-
|
23,32
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,86
|
66,44
|
149,13
|
-
|
211,33
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
79,06
|
0,18
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
0,03
|
|
|
|
3,20
|
-
|
-
|
50,00
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
25,37
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
75,50
|
0,17
|
-
|
50,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
89,40
|
0,20
|
-
|
13,75
|
0,05
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
1,26
|
-
|
-
|
62,40
|
-
|
-
|
-
|
9,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
486,67
|
1,08
|
6,91
|
38,21
|
-
|
2,10
|
1,90
|
0,67
|
9,51
|
129,26
|
38,49
|
1,57
|
11,56
|
4,44
|
0,39
|
0,08
|
-
|
11,36
|
0,03
|
-
|
31,49
|
-
|
3,41
|
5,90
|
62,77
|
4,19
|
41,50
|
80,95
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
271,29
|
0,60
|
-
|
76,60
|
-
|
-
|
2,89
|
-
|
-
|
-
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
112,80
|
-
|
-
|
-
|
73,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.298,06
|
7,32
|
58,65
|
101,06
|
57,35
|
54,49
|
108,86
|
44,14
|
113,28
|
35,53
|
58,26
|
122,12
|
86,67
|
95,90
|
105,05
|
56,91
|
156,45
|
101,23
|
97,10
|
159,01
|
254,37
|
77,35
|
111,07
|
123,49
|
421,30
|
163,84
|
113,79
|
330,84
|
89,93
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,74
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
0,12
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,45
|
0,02
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
0,01
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
0,01
|
1,71
|
0,10
|
0,02
|
0,02
|
-
|
5,64
|
0,10
|
0,07
|
-
|
0,10
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.163,19
|
2,58
|
-
|
69,50
|
41,58
|
38,51
|
75,98
|
33,40
|
53,26
|
25,55
|
37,74
|
34,76
|
40,25
|
31,23
|
56,26
|
35,79
|
39,16
|
36,28
|
37,16
|
27,59
|
41,66
|
37,80
|
58,42
|
61,05
|
47,37
|
80,15
|
40,61
|
47,48
|
34,64
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
65,78
|
0,15
|
65,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,36
|
0,05
|
4,40
|
0,82
|
0,31
|
0,93
|
0,65
|
0,15
|
0,34
|
2,17
|
1,72
|
1,00
|
0,91
|
1,00
|
0,42
|
0,52
|
0,64
|
0,50
|
0,63
|
0,61
|
0,33
|
0,19
|
0,66
|
0,52
|
0,50
|
0,15
|
0,58
|
0,13
|
1,57
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
0,56
|
-
|
-
|
5,55
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
2.17
|
Đất cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
35,35
|
-
|
0,35
|
3,62
|
-
|
0,12
|
2,30
|
0,79
|
0,51
|
-
|
11,40
|
2,34
|
1,84
|
-
|
0,15
|
0,38
|
0,53
|
0,37
|
0,19
|
0,53
|
2,47
|
0,03
|
2,91
|
1,19
|
-
|
1,44
|
0,11
|
-
|
1,79
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
287,97
|
0,64
|
4,26
|
7,20
|
6,86
|
8,77
|
4,43
|
6,27
|
26,79
|
4,91
|
10,61
|
10,55
|
9,67
|
11,10
|
10,59
|
7,50
|
9,35
|
14,35
|
11,51
|
15,19
|
14,90
|
11,28
|
14,31
|
13,74
|
2,57
|
21,60
|
9,14
|
8,72
|
11,68
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
284,97
|
0,63
|
-
|
2,20
|
11,04
|
27,94
|
28,72
|
2,12
|
27,35
|
-
|
7,80
|
56,31
|
15,91
|
-
|
-
|
-
|
8,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,02
|
0,61
|
13,97
|
15,99
|
-
|
3,39
|
38,26
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
27,09
|
-
|
0,71
|
1,52
|
0,63
|
0,76
|
1,37
|
0,60
|
0,64
|
0,27
|
0,85
|
0,85
|
0,49
|
0,83
|
0,96
|
0,84
|
0,17
|
0,63
|
1,15
|
0,78
|
1,16
|
0,30
|
0,61
|
1,02
|
4,91
|
1,65
|
1,72
|
0,95
|
0,74
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
21,10
|
0,05
|
0,20
|
0,65
|
0,97
|
1,15
|
1,02
|
0,76
|
0,86
|
0,52
|
0,60
|
0,72
|
0,61
|
0,46
|
1,60
|
1,27
|
0,44
|
0,64
|
0,89
|
0,87
|
2,07
|
0,94
|
0,23
|
0,51
|
1,01
|
0,93
|
0,70
|
0,49
|
-
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
997,09
|
2,21
|
4,61
|
64,69
|
63,30
|
12,82
|
28,08
|
44,03
|
77,80
|
23,96
|
27,04
|
43,99
|
46,32
|
14,48
|
1,92
|
24,93
|
85,39
|
33,69
|
76,81
|
32,28
|
41,59
|
49,73
|
20,28
|
25,59
|
34,92
|
33,96
|
13,47
|
50,91
|
20,50
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
800,84
|
1,78
|
4,92
|
5,19
|
21,24
|
45,44
|
56,79
|
0,45
|
10,69
|
26,11
|
0,28
|
-
|
0,67
|
-
|
269,29
|
-
|
-
|
-
|
63,42
|
0,16
|
3,24
|
-
|
97,43
|
20,45
|
17,31
|
37,51
|
-
|
83,77
|
36,47
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,52
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
BCS
|
1.830,99
|
4,06
|
3,21
|
281,71
|
7,19
|
25,15
|
87,22
|
16,37
|
26,50
|
163,04
|
5,76
|
252,46
|
162,23
|
47,61
|
56,73
|
64,80
|
171,62
|
13,03
|
26,47
|
30,25
|
67,22
|
17,32
|
57,23
|
19,88
|
131,39
|
38,12
|
21,42
|
15,05
|
22,01
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4
năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo các đơn vị hành chính
cấp xã (ha)
|
Thị
trấn Nho Quan
|
Xã Xích Thổ
|
Xã
Gia Lâm
|
Xã Gia Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Gia Thủy
|
Xã Gia Tương
|
Xã Cúc Phương
|
Xã
Phú Sơn
|
Xã Đức Long
|
Xã Lạc
Vân
|
Xã Đông Phong
|
Xã Yên
Quang
|
Xã Lạng Phong
|
Xã Thượng Hòa
|
Xã Vân Phong
|
Xã
Văn Phương
|
Xã Thanh Lạc
|
Xã
Sơn Lai
|
Xã
Sơn Thành
|
Xã Văn
Phú
|
Xã
Phú Lộc
|
Xã Kỳ
Phú
|
Xã Quỳnh
Lưu
|
Xã
Sơn Hà
|
Xã
Phú Long
|
Xã
Quảng Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/HNN
|
1.040,67
|
6,30
|
112,47
|
7,78
|
2,78
|
2,92
|
0,33
|
47,81
|
8,08
|
18,25
|
37,26
|
39,45
|
30,30
|
4,59
|
16,59
|
10,16
|
12,80
|
4,26
|
28,21
|
178,49
|
16,38
|
13,17
|
27,01
|
156,64
|
12,20
|
15,54
|
144,55
|
86,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN/PNN
|
445,69
|
6,20
|
14,23
|
4,02
|
0,75
|
1,02
|
0,01
|
44,15
|
0,93
|
6,15
|
36,19
|
34,50
|
29,14
|
4,00
|
14,61
|
8,80
|
9,50
|
3,70
|
27,96
|
83,87
|
16,38
|
8,47
|
13,70
|
24,30
|
10,33
|
11,74
|
19,08
|
11,96
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUA/PNN
|
86,11
|
|
|
2,22
|
|
0,32
|
|
3,95
|
|
2,75
|
11,18
|
8,20
|
|
|
14,21
|
5,64
|
3,50
|
3,70
|
2,39
|
|
1,50
|
1,20
|
8,94
|
1,00
|
3,10
|
1,00
|
0,50
|
10,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
392,16
|
0,10
|
6,60
|
3,76
|
1,40
|
1,90
|
0,32
|
3,66
|
7,15
|
9,00
|
|
4,95
|
1,00
|
0,09
|
0,62
|
|
3,20
|
0,30
|
|
94,62
|
|
4,70
|
13,31
|
114,63
|
1,51
|
1,00
|
89,29
|
29,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
57,05
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
0,21
|
|
0,10
|
|
0,01
|
|
|
|
|
17,71
|
0,26
|
2,80
|
35,18
|
0,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
94,22
|
|
91,42
|
|
|
|
|
|
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
47,00
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
1,00
|
45,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,55
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,85
|
|
0,16
|
0,50
|
1,15
|
1,36
|
|
0,26
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất
ở
|
PKO/OCT
|
1,71
|
0,66
|
0,12
|
0,71
|
|
|
0,10
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT ĐẾN
NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4
năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo các đơn vị hành chính
cấp xã (ha)
|
Thị
trấn Nho Quan
|
Xã Xích Thổ
|
Xã
Gia Lâm
|
Xã Gia Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Gia Thủy
|
Xã Gia Tương
|
Xã Cúc Phương
|
Xã
Phú Sơn
|
Xã Đức Long
|
Xã Lạc
Vân
|
Xã Đông Phong
|
Xã Yên
Quang
|
Xã Lạng Phong
|
Xã Thượng Hòa
|
Xã Vân Phong
|
Xã
Văn Phương
|
Xã Thanh Lạc
|
Xã
Sơn Lai
|
Xã
Sơn Thành
|
Xã Văn
Phú
|
Xã
Phú Lộc
|
Xã Kỳ
Phú
|
Xã Quỳnh
Lưu
|
Xã
Sơn Hà
|
Xã
Phú Long
|
Xã
Quảng Lạc
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
723,81
|
6,30
|
106,47
|
7,56
|
2,78
|
2,60
|
0,33
|
47,81
|
8,08
|
7,65
|
37,26
|
39,45
|
29,00
|
4,59
|
16,59
|
10,16
|
9,80
|
4,26
|
28,21
|
176,49
|
16,38
|
8,97
|
26,65
|
9,84
|
11,70
|
12,74
|
5,79
|
86,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
399,43
|
6,20
|
11,23
|
4,02
|
0,75
|
0,70
|
0,01
|
44,15
|
0,93
|
6,15
|
36,19
|
34,50
|
27,84
|
4,00
|
14,61
|
8,80
|
9,50
|
3,70
|
27,96
|
83,87
|
16,38
|
8,47
|
13,34
|
1,00
|
10,33
|
11,74
|
1,10
|
11,96
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
85,43
|
|
|
2,22
|
|
|
|
3,95
|
|
2,75
|
11,18
|
8,20
|
|
|
14,21
|
5,64
|
3,50
|
3,70
|
2,39
|
|
1,50
|
1,20
|
8,58
|
1,00
|
3,10
|
1,00
|
0,50
|
10,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
183,05
|
0,10
|
6,60
|
3,54
|
1,40
|
1,90
|
0,32
|
3,66
|
7,15
|
1,20
|
|
4,95
|
1,00
|
0,09
|
0,62
|
|
0,20
|
0,30
|
|
92,62
|
|
0,50
|
13,31
|
8,84
|
1,01
|
1,00
|
3,69
|
29,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
LNC
|
1,36
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
0,21
|
|
0,10
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
0,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
88,42
|
|
88,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
47,00
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
1,00
|
45,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,55
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,85
|
|
0,16
|
0,50
|
1,15
|
1,36
|
|
0,26
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
13,06
|
2,16
|
0,12
|
0,71
|
|
|
0,10
|
|
0,02
|
0,05
|
2,07
|
|
1,51
|
|
0,02
|
|
0,50
|
0,48
|
|
0,03
|
|
0,60
|
0,70
|
|
0,99
|
1,00
|
|
2,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,74
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,79
|
|
0,51
|
|
|
|
0,50
|
0,40
|
|
0,03
|
|
0,50
|
0,60
|
|
0,20
|
|
|
0,50
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,23
|
1,00
|
|
1,50
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,28
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,63
|
|
0,12
|
0,71
|
|
|
0,10
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,50
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4
năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo các đơn vị hành chính
cấp xã (ha)
|
Thị
trấn Nho Quan
|
Xã Xích Thổ
|
Xã
Gia Lâm
|
Xã Gia Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Gia Thủy
|
Xã Gia Tương
|
Xã Cúc Phương
|
Xã
Phú Sơn
|
Xã Đức Long
|
Xã Lạc
Vân
|
Xã Đông Phong
|
Xã Yên
Quang
|
Xã Lạng Phong
|
Xã Thượng Hòa
|
Xã Vân Phong
|
Xã
Văn Phương
|
Xã Thanh Lạc
|
Xã
Sơn Lai
|
Xã
Sơn Thành
|
Xã Văn
Phú
|
Xã
Phú Lộc
|
Xã Kỳ
Phú
|
Xã Quỳnh
Lưu
|
Xã
Sơn Hà
|
Xã
Phú Long
|
Xã
Quảng Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
28,02
|
|
|
|
|
0,39
|
|
|
|
3,00
|
|
16,52
|
|
|
|
|
0,73
|
|
1,50
|
|
|
|
4,88
|
|
|
1,00
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
0,73
|
|
1,50
|
|
|
|
2,70
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
LNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
16,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,09
|
|
|
|
|
0,39
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
|
|
1,00
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
451,96
|
|
54,20
|
1,91
|
2,14
|
0,39
|
1,27
|
13,60
|
57,00
|
6,47
|
4,24
|
11,90
|
0,11
|
6,80
|
0,27
|
7,78
|
8,85
|
1,20
|
1,12
|
21,47
|
1,81
|
2,60
|
7,58
|
161,92
|
0,16
|
|
77,11
|
0,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
30,50
|
|
30,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
40,90
|
|
13,75
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,40
|
|
|
|
3,75
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
89,82
|
|
7,87
|
|
2,10
|
|
|
|
55,00
|
5,77
|
|
9,00
|
|
|
|
|
4,80
|
|
|
|
|
|
5,28
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
252,63
|
|
|
1,26
|
|
|
|
0,75
|
|
0,70
|
2,51
|
1,95
|
0,11
|
|
|
6,24
|
0,65
|
1,20
|
|
0,07
|
0,39
|
1,60
|
1,00
|
156,87
|
0,16
|
|
77,11
|
0,06
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
16,19
|
|
1,48
|
0,65
|
0,04
|
0,39
|
1,27
|
0,25
|
|
|
1,73
|
0,80
|
|
1,80
|
0,27
|
1,37
|
|
|
1,12
|
|
1,42
|
1,00
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
12,60
|
|
|
|
|
|
|
12,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 496/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 496/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 12/04/2016 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
1.467
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|