|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
Số hiệu:
|
495/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Đào Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
495/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 01 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN THỚI LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP
ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 - 2020) thành phố
Cần Thơ;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
01/2017/TT-BTNMT ngày 09 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, cơ sở y tế, cơ
sở giáo dục và đào tạo, cơ sở thể dục thể thao;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 166/TTr-STNMT ngày 17 tháng 01 năm
2019 và Công văn số 448/STNMT-CCQLĐĐ ngày 19 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thới Lai với các nội dung chủ yếu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2017
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng cộng
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu %
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
26.693,39
|
100,00
|
26.693,4
|
|
26.693,4
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23.562,40
|
88,27
|
22.744,9
|
|
22.744,9
|
85,21
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
20.507,92
|
76,83
|
18.722,9
|
|
18.722,9
|
70,14
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
20.507,92
|
76,83
|
18.722,9
|
|
18.722,9
|
70,14
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11,44
|
0,04
|
94,6
|
-2,2
|
92,4
|
0,35
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.879,01
|
10,79
|
3.794,9
|
|
3.794,9
|
14,22
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
164,03
|
0,61
|
112,5
|
|
112,5
|
0,42
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
22,2
|
22,2
|
0,08
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.130,99
|
11,73
|
3.948,5
|
|
3.948,5
|
14,79
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
66,26
|
0,25
|
116,6
|
|
116,6
|
0,44
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,41
|
0,02
|
11,7
|
|
11,7
|
0,04
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
400,0
|
|
400,0
|
1,50
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
25,0
|
|
25,0
|
0,09
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,12
|
0,03
|
13,1
|
1,1
|
14,2
|
0,05
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
54,02
|
0,20
|
61,5
|
|
61,5
|
0,23
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.806,66
|
6,77
|
1.984,5
|
|
1.984,5
|
7,43
|
a
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,69
|
0,01
|
11,4
|
|
11,4
|
0,04
|
b
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,75
|
0,02
|
5,2
|
|
5,2
|
0,02
|
c
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
36,53
|
0,14
|
96,5
|
|
96,5
|
0,36
|
d
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
68,4
|
|
68,4
|
0,26
|
g
|
Đất giao thông
|
DGT
|
435,62
|
1,63
|
|
493,4
|
493,4
|
1,85
|
h
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.304,88
|
4,89
|
|
1.284,6
|
1.284,6
|
4,81
|
k
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
18,37
|
0,07
|
|
20,1
|
20,1
|
0,08
|
l
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,17
|
0,00
|
|
0,2
|
0,2
|
0,00
|
m
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,65
|
0,01
|
|
4,7
|
4,7
|
0,02
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,45
|
0,00
|
1,0
|
|
1,0
|
0,00
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
64,9
|
|
64,9
|
0,24
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
603,41
|
2,26
|
642,7
|
|
642,7
|
2,41
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
44,32
|
0,17
|
76,0
|
|
76,0
|
0,28
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,64
|
0,05
|
15,1
|
|
15,1
|
0,06
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
19,59
|
0,07
|
19,6
|
|
19,6
|
0,07
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,30
|
0,05
|
12,3
|
|
12,3
|
0,05
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, ND, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
22,39
|
0,08
|
27,4
|
|
27,4
|
0,10
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,44
|
0,01
|
|
2,9
|
2,9
|
0,01
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,21
|
0,00
|
|
1,2
|
1,2
|
0,00
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,31
|
0,00
|
|
1,7
|
1,7
|
0,01
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
473,46
|
1,77
|
|
470,5
|
470,5
|
1,76
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
972,13
|
3,64
|
972,1
|
|
972,1
|
3,64
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2020:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Thới Lai
|
Thới Thạnh
|
Tân Thạnh
|
Xuân Thắng
|
Đông Bình
|
Đông Thuận
|
Thới Tân
|
Trường Thắng
|
Định Môn
|
Trường Thành
|
Trường Xuân
|
Trường Xuân A
|
Trường Xuân B
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)= (1+2+…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
817,55
|
76,42
|
108,47
|
313,81
|
21,43
|
14,08
|
45,35
|
13,93
|
19,68
|
77,22
|
24,15
|
77,12
|
11,88
|
14,01
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
710,09
|
61,35
|
72,01
|
294,36
|
18,60
|
13,75
|
29,93
|
13,65
|
17,95
|
68,26
|
19,82
|
75,45
|
11,41
|
13,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
710,09
|
61,35
|
72,01
|
294,36
|
18,60
|
13,75
|
29,93
|
13,65
|
17,95
|
68,26
|
19,82
|
75,45
|
11,41
|
13,56
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,46
|
0,70
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
0,26
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
55,00
|
14,38
|
5,97
|
9,45
|
2,83
|
0,33
|
5,42
|
0,28
|
1,73
|
8,46
|
3,83
|
1,41
|
0,47
|
0,45
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
50,00
|
|
30,00
|
10,00
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
978,36
|
8,43
|
86,98
|
83,42
|
81,93
|
84,49
|
78,73
|
78,65
|
79,04
|
78,19
|
80,18
|
80,47
|
80,84
|
77,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
972,07
|
8,43
|
86,25
|
83,42
|
81,93
|
78,93
|
78,73
|
78,65
|
79,04
|
78,19
|
80,18
|
80,47
|
80,84
|
77,00
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
6,29
|
|
0,73
|
|
|
5,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Ủy ban nhân dân
huyện Thới Lai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch
sử dụng
đất đến năm 2020 đến các xã, thị trấn, các phòng, ban và trên các phương tiện
thông tin đại chúng.
2. Tổ chức thực hiện quy
hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt;
việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt
chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo
quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và
các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của huyện.
3. Xác định ranh giới và
công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; đảm bảo lợi ích giữa
các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực
giữ nhiều đất trồng lúa; tăng đầu tư xây dựng các cơ sở bảo quản, chế biến,
tiêu thụ lúa hàng hóa tại địa phương.
4. Quản lý sử dụng đất
theo đúng quy hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất;
tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu
công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường
công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch sử dụng
đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch sử
dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký, những nội dung khác trái với quyết định này không còn
hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài
chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai, Thủ trưởng
cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
365
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|