|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4948/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất Thanh Hóa 2016 2015
Số hiệu:
|
4948/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Xứng
|
Ngày ban hành:
|
27/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4948/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 27 tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Quyết định số 359/2012/QĐ-UBND ngày 03/02/2012
của UBND tỉnh Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền
sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1366/TTr-STNMT ngày 03/11/2015 về việc đề nghị phê duyệt
kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
- Tổng số dự án: 813 dự án.
- Tổng diện tích quy hoạch: 804,04ha.
- Tổng diện tích đấu giá: 620,01ha.
- Tổng tiền sử dụng đất dự kiến
thu được: 5.731.449 triệu đồng.
(Có phụ lục
chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các
quy định hiện hành của Nhà nước, Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa và UBND
các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện.
Các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây
dựng, Tư pháp, Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa theo chức năng, nhiệm vụ được giao có
trách nhiệm hướng dẫn Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa và UBND các huyện,
thị xã, thành phố thực hiện; đồng thời thực hiện những nội dung công việc thuộc
thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh
Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phát
triển quỹ đất Thanh Hóa; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Xứng
|
PHỤ
LỤC
(Kèm theo Quyết
định số: 4948/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT
|
Danh mục dự án
(MBQH)
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Diện tích Quy hoạch
(ha)
|
Diện tích đấu giá
(ha)
|
Tổng tiền sử dụng đất dự kiến
(triệu đồng)
|
|
Tổng số
|
813
|
804,04
|
620,01
|
5.731.449
|
I
|
Trung
tâm Phát triển Quỹ đất Thanh Hóa
|
|
3,74
|
1,73
|
78.068
|
1
|
Dự
án khu dân cư Nam Đại học Hồng Đức, thành phố Thanh Hóa (MBQH chi tiết 1/500
theo QĐ số 5428/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND thành phố Thanh Hóa) - phường
Đông Sơn
|
Thành phố Thanh Hóa
|
2,78
|
0,87
|
52.200
|
2
|
Khu
đất số 14 Dã Tượng phường Đông Sơn
|
Thành phố Thanh Hóa
|
0,20
|
0,10
|
7.168
|
3
|
Lô C4 khu dân cư thuộc khu
đô thị Nam thành phố Thanh Hóa - phường Đông Vệ
|
Thành phố Thanh Hóa
|
0,76
|
0,76
|
18.700
|
II
|
Thành phố Thanh Hóa
|
|
40,77
|
37,54
|
1.811.876
|
1
|
MBQH
số 6804/UBND-QLĐT
|
Phường Phú Sơn
|
0,26
|
0,26
|
15.471
|
2
|
MBQH
số 6275/UBND-QLĐT
|
Phường Nam Ngạn
|
1,86
|
1,86
|
4.560
|
3
|
MBQH
số 1876/UBND-QLĐT
|
Phường Đông Hương
|
0,83
|
0,83
|
65.925
|
4
|
MBQH
số 18/QĐ-UBND
|
Xã Đông Hưng
|
0,10
|
0,10
|
2.000
|
5
|
MBQH
số 4901/UBND-QLĐT (điều chỉnh từ MBQH số 1755)
|
Phường Đông Hải
|
7,50
|
7,50
|
525.070
|
6
|
MBQH số 216/QĐ-UBND ngày
18/12/2009
|
Xã Đông Vinh
|
0,39
|
0,39
|
13.492
|
7
|
MBQH
số 1787/QĐ-UBND ngày 30/11/2011
|
Xã Đông Vinh
|
0,32
|
0,32
|
5.380
|
8
|
MBQH
số 434/UBND-QLĐT
|
Xã Đông Hưng
|
1,01
|
1,01
|
16.200
|
9
|
MBQH
số 425/UBND-QLĐT
|
Phường Tân Sơn
|
0,41
|
0,41
|
56.357
|
10
|
MBQH
số 55/UBQĐ (quy hoạch khu Huyền Vũ)
|
Phường Tào Xuyên
|
0,20
|
0,20
|
4.266
|
11
|
MBQH
số 8191/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 (điều chỉnh từ MBQH số 20/MBQH-UBND)
|
Xã Hoằng Anh
|
1,47
|
1,47
|
36.812
|
12
|
MBQH
số 79/UB-XD
|
Xã Quảng Tâm
|
0,84
|
0,84
|
25.065
|
13
|
MBQH
số 1065/QĐ-UBND
|
Xã Đông Lĩnh
|
1,20
|
1,20
|
1.917
|
14
|
MBQH
số 1066/QĐ-UBND
|
Xã Đông Lĩnh
|
0,10
|
0,10
|
2.973
|
15
|
MBQH
số 1067/QĐ-UBND
|
Xã Đông Lĩnh
|
0,10
|
0,10
|
2.000
|
16
|
MBQH
số 1068/QĐ-UBND
|
Xã Đông Lĩnh
|
0,09
|
0,09
|
1.880
|
17
|
MBQH
số 2107/UBND-QLĐT
|
Phường Đông Hải
|
0,02
|
0,02
|
1.200
|
18
|
Khu xen cư liền kề số 72
Hàng Than
|
Phường Lam Sơn
|
0,17
|
0,17
|
33.263
|
19
|
Khu dân cư phường Đông Vệ
(MBQH số 2164/UBND-QLĐT ngày 15/12/2010)
|
Phường Đông Vệ
|
2,42
|
2,42
|
120.900
|
20
|
MBQH Trụ sở cũ phường Nam
Ngạn
|
Phường Nam Ngạn
|
0,17
|
0,17
|
12.326
|
21
|
Khu
xen cư cho hộ nghèo và khai thác quỹ đất (MBQH số 1264 XD/UB ngày 04/7/2007)
|
Phường Đông Vệ
|
0,01
|
0,01
|
540
|
22
|
Khu
xen cư nhà văn hóa phố Quang Trung 3 (MBQH số 939 XD/UB ngày 01/6/2007)
|
Phường Đông Vệ
|
0,10
|
0,10
|
5.500
|
23
|
MB
xen cư đường Cù Chính Lan (Khu E, mặt bằng số 741)
|
Phường Trường Thi
|
0,08
|
0,08
|
9.101
|
24
|
MBQH
số 931/UBND-QLĐT
|
Phường Đông Vệ
|
0,37
|
0,37
|
16.686
|
25
|
MBQH
số 83/UB/TN-MT ngày 23/12/2009
|
Xã Quảng Phú
|
0,47
|
0,47
|
12.471
|
26
|
MBQH
số 741/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 (các khu A; C; D; F)
|
Phường Trường Thi
|
0,99
|
0,99
|
148.673
|
27
|
MBQH số 90/UBND-QLĐT (khu dân
cư mở rộng nút cổ chai Nguyễn Mộng Tuân)
|
Phường Nam Ngạn
|
0,65
|
0,65
|
32.000
|
28
|
MBQH
số 77/XD-UBTH ngày 22/7/2003 phố 5
|
Phường Quảng Thắng
|
1,10
|
0,52
|
12.250
|
29
|
MBQH
số 1409 XD/UB, ngày 21/8/2007 phố 8
|
Phường Quảng Thắng
|
1,15
|
0,66
|
19.898
|
30
|
MBQH
số 100/UBND-XD ngày 31/12/2010
|
Xã Quảng Thịnh
|
0,01
|
0,01
|
177
|
31
|
MBQH
số 101/UBND-XD ngày 31/12/2011
|
Xã Quảng Thịnh
|
0,42
|
0,42
|
5.460
|
32
|
MBQH
số 618/QĐ-UBND
|
Phường An Hoạch
|
0,11
|
0,11
|
2.000
|
33
|
MBQH
số 2120/QĐ-UBND
|
Phường An Hoạch
|
0,40
|
0,40
|
8.000
|
34
|
Khu
xen cư
|
Xã Hoằng Đại
|
1,43
|
1,43
|
16.000
|
35
|
MBQH
chi tiết tỷ lệ 1/500 khu xen cư số 1 phố Đồng Lễ
|
Phường Đông Hải
|
0,09
|
0,07
|
1.993
|
36
|
MBQH
chi tiết tỷ lệ 1/500 khu xen cư số 2 phố Đồng Lễ
|
|
0,61
|
0,42
|
12.708
|
37
|
MBQH
chi tiết tỷ lệ 1/500 khu xen cư số 3 phố Lễ Môn
|
Phường Đông Hải
|
3,26
|
1,05
|
31.599
|
38
|
MBQH
chi tiết tỷ lệ 1/500 khu xen cư số 4 phố Lễ Môn
|
Phường Đông Hải
|
0,30
|
0,05
|
1.356
|
39
|
MBQH
số 58
|
Xã Quảng Đông
|
|
0,63
|
10.774
|
40
|
MBQH
số 9106/QĐ-UBND, ngày 05/10/2015 phố Thành Khang 2
|
Phường Tào Xuyên
|
0,30
|
0,18
|
3.600
|
41
|
MBQH
số 775/UB-TP (khu tập thể Hội An cũ)
|
Phường Ba Đình
|
0,012
|
0,012
|
3.000
|
42
|
MBQH
số 1820/QĐ-UBND
|
Phường Quảng Thành
|
2,40
|
2,40
|
112.000
|
43
|
MBQH
số 1130/QĐ-UBND
|
Phường Hàm Rồng
|
3,49
|
3,49
|
262.723
|
44
|
MBQH
số 2591
|
Xã Hoằng Quang
|
1,71
|
1,71
|
44.493
|
45
|
MBQH
số 1474 (MBQH số 85 cũ)
|
Phường Nam Ngạn
|
0,42
|
0,42
|
36.885
|
46
|
Khu
chợ hạng II + hạng III kết hợp DVTM phường Đông Vệ
|
Phường Đông Vệ
|
0,53
|
0,53
|
16.042
|
47
|
Khu Chung cư CC2 (thuộc
MBQH 1413)
|
|
0,73
|
0,73
|
32.474
|
48
|
MBQH
3744/QĐ-UBND
|
Phường Quảng Thành
|
0,0125
|
0,0125
|
630
|
49
|
MBQH
2159/QĐ-UBND
|
Phường Lam Sơn
|
0,0074
|
0,0074
|
666
|
50
|
MBQH 1488/QĐ-UBND phố
Thành Yên
|
Phường Quảng Thành
|
0,0105
|
0,0105
|
120
|
51
|
MBQH
9457/QĐ-UBND
|
Phường Đông Vệ
|
0,1294
|
0,1294
|
5.000
|
III
|
Thị xã Sầm Sơn
|
|
14,56
|
7,72
|
270.719
|
1
|
Khu
khách sạn Sầm Sơn chuyển Quy hoạch dân cư
|
Phường Trường Sơn
|
1,47
|
0,79
|
61.200
|
2
|
Khu
xen cư Sơn Thắng (khu nhà Tròn cũ)
|
|
0,07
|
0,07
|
2.100
|
3
|
Khu
xen cư khu phố Thành Ngọc
|
|
0,02
|
0,02
|
1.000
|
4
|
Khu
xen cư khu phố Sơn Hải
|
|
0,07
|
0,07
|
2.900
|
5
|
Khu
xen cư khu phố Sơn Lợi
|
|
0,01
|
0,01
|
500
|
6
|
Khu
xen cư khu phố Sơn Thắng
|
|
0,03
|
0,03
|
800
|
7
|
Khu
dân cư Cồn Kiên
|
|
2,24
|
0,90
|
22.400
|
8
|
Khu
dân cư Cồn Cảnh
|
|
2,30
|
0,92
|
23.025
|
9
|
Khu
xen cư Bắc Sơn
|
Phường Bắc Sơn
|
0,06
|
0,06
|
3.600
|
10
|
Khu
dân cư bộ xây dựng
|
|
0,04
|
0,04
|
2.000
|
11
|
Khu
xen cư khu phố Khánh Sơn
|
|
0,03
|
0,03
|
500
|
12
|
Khu
đất cửa hàng mua bán Bắc Sơn
|
|
0,10
|
0,10
|
4.000
|
13
|
Khu
xen cư Hợp tác xã Quyết Tâm
|
Phường Trung Sơn
|
0,24
|
0,24
|
3.200
|
14
|
Khu
xen cư Xuân Phú
|
|
0,02
|
0,02
|
300
|
15
|
Khu
xen cư Thân Thiện
|
|
0,21
|
0,21
|
3.150
|
16
|
Khu
xen cư khu phố Xuân Phú, Dũng Liên
|
|
0,09
|
0,09
|
1.228
|
17
|
Khu
dân cư Trung Tiến (đoạn từ giáp đường Hai Bà Trưng - đường Lý Nhân Tông)
|
Phường Quảng Tiến
|
3,50
|
1,70
|
52.500
|
18
|
Khu
xen cư Hợp tác xã Toàn Tâm
|
|
0,23
|
0,18
|
2.900
|
19
|
Khu xen cư và khu văn hóa
- thể thao (từ giáp đường Hoàng Hoa Thám -đường Nguyễn Sỹ Dũng)
|
|
2,50
|
1,50
|
62.500
|
20
|
Khu xen cư Bình Tân - giáp
Trung Sơn
|
|
0,30
|
0,24
|
8.416
|
21
|
Khu
dân cư Lê Chân
|
|
1,03
|
0,50
|
12.500
|
IV
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
|
22,51
|
9,88
|
302.605
|
1
|
Khu
B, C
|
Phường Lam Sơn
|
0,78
|
0,66
|
14.160
|
2
|
Khu
xen cư đồi Mơ
|
Phường Đông Sơn
|
0,21
|
0,21
|
2.200
|
3
|
Khu
xen cư thôn Đoài Thôn
|
Xã Hà Lan
|
0,55
|
0,1
|
350
|
4
|
Khu
xen cư thôn Điền Lư
|
Xã Hà Lan
|
0,12
|
0,12
|
660
|
5
|
Khu
xen cư Bắc đường Trần Phú thôn Cổ Đam
|
Phường Lam Sơn
|
0,5
|
0,25
|
10.000
|
6
|
Khu
xen cư Đông Lê Trí Trực
|
Phường Ba Đình
|
1,58
|
0,5
|
17.500
|
7
|
Khu
xen cư Nam đường Lê Chân
|
|
1,06
|
0,5
|
16.000
|
8
|
Khu
dân cư Tây bãi Phim
|
Phường Ngọc Trạo
|
3,15
|
0,15
|
2.210
|
9
|
Trạm
y tế phường Ba Đình
|
Phường Ba Đình
|
0,48
|
0,48
|
17.280
|
10
|
Khu
xen cư phía Đông Bệnh viện Đa khoa
|
Phường Lam Sơn
|
1,18
|
0,6
|
10.322
|
11
|
Khu
dân cư Nam Cổ Đam
|
|
8,00
|
5,6
|
156.800
|
12
|
Khu
xen cư Nam đường Hồ Tùng Mậu, khu phố 9
|
Phường Bắc Sơn
|
1,2
|
0,5
|
14.000
|
13
|
Khu xen cư Bắc đường Hồ
Tùng Mậu
|
|
1,00
|
0,1
|
4.000
|
14
|
Khu
dân cư Đông Quốc lộ 1A
|
|
2,7
|
0,11
|
37.124
|
V
|
Huyện Hoằng Hóa
|
|
36,87
|
28,37
|
152.756
|
1
|
Điểm
dân cư đô thị
|
TT. Bút Sơn
|
0,43
|
0,33
|
3.292
|
2
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Giang
|
0,79
|
0,61
|
1.815
|
3
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Xuân
|
0,92
|
0,71
|
3.177
|
4
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Khánh
|
0,96
|
0,74
|
1.832
|
5
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Phượng
|
0,81
|
0,625
|
1.859
|
6
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Phú
|
1,09
|
0,84
|
4.599
|
7
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Qùy
|
0,18
|
0,14
|
3.917
|
8
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Kim
|
0,31
|
0,24
|
1.434
|
9
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Trung
|
1,14
|
0,88
|
5.258
|
10
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Trinh
|
0,75
|
0,58
|
4.106
|
11
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Sơn
|
1,12
|
0,86
|
1.699
|
12
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Lương
|
1,17
|
0,9
|
8.653
|
13
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Cát
|
0,87
|
0,67
|
2.663
|
14
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Khê
|
0,99
|
0,76
|
1.501
|
15
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Quý
|
0,78
|
0,6
|
2.385
|
16
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Hợp
|
0,35
|
0,27
|
803
|
17
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Minh
|
2,04
|
1,57
|
4.671
|
18
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Phúc
|
1,01
|
0,78
|
3.101
|
19
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Đức
|
0,99
|
0,76
|
6.061
|
20
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Hà
|
0,65
|
0,5
|
1.988
|
21
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Đạt
|
1,07
|
0,82
|
4.080
|
22
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Vinh
|
1,50
|
1,15
|
4.511
|
23
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Đạo
|
0,90
|
0,69
|
2.743
|
24
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Thắng
|
3,09
|
2,38
|
6.401
|
25
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Đồng
|
1,89
|
1,45
|
7.214
|
26
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Thịnh
|
0,99
|
0,76
|
12.461
|
27
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Thành
|
0,25
|
0,19
|
1.515
|
28
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Lộc
|
0,60
|
0,46
|
10.569
|
29
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Trạch
|
0,81
|
0,62
|
1.845
|
30
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Phong
|
1,12
|
0,86
|
2.559
|
31
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Lưu
|
0,39
|
0,3
|
893
|
32
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Châu
|
1,09
|
0,84
|
3.339
|
33
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Tân
|
0,52
|
0,4
|
1.190
|
34
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Yến
|
0,87
|
0,67
|
1.993
|
35
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Tiến
|
0,39
|
0,3
|
3.893
|
36
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Hải
|
0,70
|
0,54
|
3.227
|
37
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Ngọc
|
0,53
|
0,41
|
2.450
|
38
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Đông
|
0,52
|
0,4
|
1.190
|
39
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Thanh
|
1,13
|
0,87
|
4.328
|
40
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Trường
|
1,16
|
0,89
|
11.548
|
VI
|
Huyện Quảng Xương
|
|
87,43
|
87,43
|
252.500
|
1
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
TT. Quảng Xương
|
5
|
5
|
17.000
|
2
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Tân
|
4
|
4
|
14.000
|
3
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Trạch
|
3
|
3
|
11.000
|
4
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Phong
|
4,86
|
4,86
|
12.000
|
5
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Đức
|
2
|
2
|
2.000
|
6
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Định
|
3
|
3
|
11.000
|
7
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Nhân
|
1
|
1
|
8.000
|
8
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Ninh
|
3
|
3
|
10.000
|
9
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Bình
|
2,4
|
2,4
|
6.000
|
10
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Hợp
|
2,5
|
2,5
|
6.000
|
11
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Văn
|
1,59
|
1,59
|
2.000
|
12
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Long
|
1,2
|
1,2
|
2.000
|
13
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Yên
|
1,5
|
1,5
|
4.000
|
14
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Hòa
|
1,81
|
1,81
|
2.000
|
15
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Lĩnh
|
2
|
2
|
4.000
|
16
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Khê
|
2,34
|
2,34
|
1.500
|
17
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Trung
|
1
|
1
|
5.000
|
18
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Chính
|
3
|
3
|
2.000
|
19
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Ngọc
|
1,5
|
1,5
|
4.000
|
20
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Trường
|
2
|
2
|
4.000
|
21
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Phúc
|
1,5
|
1,5
|
4.000
|
22
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Vọng
|
2,65
|
2,65
|
5.000
|
23
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Minh
|
6,82
|
6,82
|
18.000
|
24
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Hùng
|
1,93
|
1,93
|
8.000
|
25
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Giao
|
1,45
|
1,45
|
5.000
|
26
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Thọ
|
2,05
|
2,05
|
6.000
|
27
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Châu
|
4
|
4
|
16.000
|
28
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Vinh
|
1,24
|
1,24
|
6.000
|
29
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Đại
|
1,74
|
1,74
|
5.500
|
30
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Hải
|
4
|
4
|
16.000
|
31
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Lưu
|
3
|
3
|
5.000
|
32
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Lộc
|
2,55
|
2,55
|
8.000
|
33
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Lợi
|
2
|
2
|
7.000
|
34
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Nham
|
0,6
|
0,6
|
3.500
|
35
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Thạch
|
1,47
|
1,47
|
6.000
|
36
|
Dự
án đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Thái
|
1,73
|
1,73
|
6.000
|
VII
|
Huyện Đông Sơn
|
|
23,98
|
17,13
|
256.950
|
1
|
Khu
Sau Chùa Thôn 2
|
Xã Đông Anh
|
0,322
|
0,23
|
3.450
|
2
|
Khu
Đồng Trước Thôn 1
|
|
1,218
|
0,87
|
13.050
|
3
|
Khu
Đồng Suối thôn 11
|
Xã Đông Hòa
|
0,308
|
0,22
|
3.300
|
4
|
Khu ao thôn 8 (giáp hộ ông
Cường)
|
|
0,21
|
0,15
|
2.250
|
5
|
Khu
ao thôn 6 (giáp hộ ông Nguyễn Đình Toán)
|
0,042
|
0,03
|
450
|
6
|
Khu
ao thôn 3
|
|
0,14
|
0,1
|
1.500
|
7
|
Khu
ao giáp hộ ông Lê Quang Bé
|
|
0,028
|
0,02
|
300
|
8
|
Khu
Cửa Điếm thôn 4
|
Xã Đông Hoàng
|
0,546
|
0,39
|
5.850
|
9
|
Khu
Đa Tán thôn 1
|
|
1,092
|
0,78
|
11.700
|
10
|
Khu
Lạn thôn 1
|
|
0,532
|
0,38
|
5.700
|
11
|
Khu
Cồn Dài, Cần Vải thôn Cần Liêm + Phú Yên
|
Xã Đông Nam
|
1,498
|
1,07
|
16.050
|
12
|
Khu
Cồn Huyện thôn Phú Bật
|
Xã Đông Phú
|
0,308
|
0,22
|
3.300
|
13
|
Khu
Nấp Mông thôn Hoàng Mậu
|
|
0,14
|
0,1
|
1.500
|
14
|
Khu Đồng Nấp thôn Chiếu
Thượng
|
|
0,21
|
0,15
|
2.250
|
15
|
Khu
Đồng Đất thôn Chiếu Thượng
|
|
0,378
|
0,27
|
4.050
|
16
|
Khu
Đồng Cồn Ngọ thôn 10
|
Xã Đông Thanh
|
0,154
|
0,11
|
1.650
|
17
|
Thôn
10
|
|
0,322
|
0,23
|
3.450
|
18
|
Khu
Ao thôn 9
|
|
0,028
|
0,02
|
300
|
19
|
Xã
Đông Thịnh
|
Xã Đông Thịnh
|
1,4
|
1
|
15.000
|
20
|
Xã
Đông Tiến (Đồng Ngổ thôn Triệu Xá 1)
|
Xã Đông Tiến
|
1,4
|
1
|
15.000
|
21
|
Nhà
Văn hóa cũ thôn Văn Thắng
|
Xã Đông Văn
|
0,056
|
0,04
|
600
|
22
|
Khu
Đồng Trước thôn Văn Nam
|
|
0,56
|
0,4
|
6.000
|
23
|
Khu
Bãi Chộp thôn Văn Chung
|
|
0,644
|
0,46
|
6.900
|
24
|
Khu
Sông Cụt thôn Văn Thịnh
|
|
0,14
|
0,1
|
1.500
|
25
|
Khu
Trường mầm non cũ
|
Xã Đông Yên
|
0,224
|
0,16
|
2.400
|
26
|
Khu
Cồn Chu thôn Yên Bằng
|
|
0,224
|
0,16
|
2.400
|
27
|
Khu
Mã Chứa + Nổ Hầm thôn Yên Cẩm 2
|
|
0,756
|
0,54
|
8.100
|
28
|
Khu
Đồng Nạng thôn Yên Doãn 2
|
|
0,308
|
0,22
|
3.300
|
29
|
Khu
giáp NVH thôn 9
|
Xã Đông Minh
|
0,322
|
0,23
|
3.450
|
30
|
Khu
Đồng Các + Đồng Cồ Pheo + Đồng Lũy
|
Xã Đông Ninh
|
1,694
|
1,21
|
18.150
|
31
|
Khu Đồng Bằn, Bãi Thờ thôn
Đức Thắng
|
Xã Đông Quang
|
0,238
|
0,17
|
2.550
|
32
|
Khu Đồng Đầy Liệu thôn
Quang Vinh
|
|
0,98
|
0,7
|
10.500
|
33
|
Khu ao Đình Đông thôn
Quang Vinh
|
|
0,126
|
0,09
|
1.350
|
34
|
Khu
ao giáp trường mầm non
|
|
0,168
|
0,12
|
1.800
|
35
|
Khu
Cửa Hóc thôn 6
|
Xã Đông Khê
|
0,42
|
0,3
|
4.500
|
36
|
Khu
Ao thôn 6
|
|
0,196
|
0,14
|
2.100
|
37
|
Khu
Đồng Nổ thôn 7+8
|
|
0,798
|
0,57
|
8.550
|
38
|
Khu
Ao thôn 8
|
|
0,07
|
0,05
|
750
|
39
|
Chợ
Cũ
|
Xã Đông Xuân
|
0,028
|
0,02
|
300
|
40
|
Xâm
canh xã Đông Xuân
|
TT. Rừng Thông
|
1,442
|
1,03
|
15.450
|
41
|
Khu Đồng Trịnh Giữa thôn 1
xã Đông Xuân cũ
|
|
0,784
|
0,56
|
8.400
|
42
|
Khu
Đồng Nội xã Đông Xuân cũ
|
|
3,528
|
2,52
|
37.800
|
VIII
|
Huyện Hà Trung
|
|
79,20
|
28,32
|
309.696
|
1
|
MB đất ở khu trung tâm xã
Hà Toại
|
Xã Hà Toại
|
1,15
|
0,45
|
4.868
|
2
|
QH đất ở khu dân cư xã Hà
Hải (Khu trạm Y tế).
|
Xã Hà Hải
|
0,2
|
0,2
|
1.570
|
3
|
QH đất ở khu dân cư xã Hà
Hải (Khu Đồng Rịm).
|
|
0,21
|
0,15
|
1.253
|
4
|
QH
đất ở tại khu Đỏ Bia
|
|
0,29
|
0,1
|
835
|
5
|
QH đất ở tại khu Ló Dài Quỳnh
Trăng
|
|
0,55
|
0,06
|
441
|
6
|
QH
đất ở tại khu Rọc Nam
|
|
0,23
|
0,05
|
343
|
7
|
Mặt bằng đất ở khu dân cư
Hương Đạm
|
Xã Hà Tiến
|
0,61
|
0,09
|
630
|
8
|
Mặt bằng đất ở khu dân cư
Hương Đạm
|
|
0,24
|
0,1
|
260
|
9
|
Mặt bằng đất ở khu dân cư
Yên Phú
|
|
0,62
|
0,25
|
1.500
|
10
|
Mặt bằng đất ở khu dân cư Đồng
Bồng
|
|
1,2
|
0,17
|
646
|
11
|
Khu
dân cư Cẩm Sơn Hà Tiến
|
|
0,44
|
0,3
|
780
|
12
|
Khu
dân cư Bái Sơn Hà Tiến
|
|
0,4
|
0,4
|
1.040
|
13
|
Khu
dân cư Bãi Sậy Hà Tiến
|
|
0,58
|
0,44
|
1.144
|
14
|
Khu
dân cư Đồng Tiến Hà Tiến
|
|
0,07
|
0,04
|
104
|
15
|
Đất
ở khu Bói Lan xã Hà Yên
|
Xã Hà Yên
|
1,40
|
0,16
|
3.840
|
16
|
Đất
ở các điểm xen cư xen cư xã Hà Yên
|
Xã Hà Yên
|
0,46
|
0,10
|
301
|
|
0,20
|
589
|
|
0,12
|
292
|
17
|
MB
khu dân cư toa tầu Ngọc Sơn
|
Xã Hà Bình
|
0,2
|
0,2
|
3.200
|
18
|
MB
khu dân cư thùng đấu ao gạo
|
|
0,5
|
0,5
|
8.000
|
19
|
Khu
dân cư lò gạch Thịnh Thôn
|
|
0,2
|
0,2
|
2.400
|
20
|
MB đất ở khu bãi viên thôn
Nội Thượng
|
|
0,2
|
0,2
|
3.200
|
21
|
MBQH
khu dân cư cồn Quy
|
Xã Hà Lĩnh
|
1,19
|
1,19
|
10.700
|
22
|
MBQH
khu dân cư Vườn Sở
|
|
0,82
|
0,82
|
12.300
|
23
|
Khu
dân cư bái xăm thôn 14
|
|
0,1
|
0,1
|
500
|
24
|
Khu
dân cư Gốc Thụng thôn 13
|
|
0,2
|
0,2
|
1.000
|
25
|
Đất
ở khu Đồng Hưng xã Hà Ninh
|
Xã Hà Ninh
|
5,38
|
2,4
|
60.000
|
26
|
Đất
ở khu Cốc Cạn
|
|
0,72
|
0,72
|
5.400
|
27
|
Mặt bằng Xen cư khu vực bệnh
viện Hà Trung, số: 06 đã được UBND huyện Hà Trung phê duyệt ngày 05/01/2005
|
TT. Hà Trung
|
0,52
|
0,19
|
2.850
|
28
|
MBQH xây dựng khu dân cư
thị trấn Hà Trung (phía Nam TTVHTT huyện)
|
Đã được UBND huyện phê duyệt ngày 03/11/2005
|
1,06
|
0,3
|
11.816
|
29
|
Mặt bằng quy hoạch khu dân
cư Đồng Giếng đã được UBND huyện
|
Phê duyệt ngày 19/6/2011
|
0,68
|
0,35
|
7.715
|
30
|
Mặt bằng quy hoạch khu dân
cư vườn cây các Cố đã được UBND
|
Huyện phê duyệt ngày 14/12/2011
|
0,63
|
0,2
|
4.480
|
31
|
MBQH số 1626/QĐ-UBND phê
duyệt ngày 23/6/2014 khu dân cư
|
Đồng Vang thị trấn Hà Trung
|
2,72
|
0,42
|
11.760
|
32
|
Mặt bằng quy hoạch khu dân
cư cửa Ga
|
|
0,44
|
0,44
|
14.080
|
33
|
Quy hoạch đất xen cư khu Đồng
Trại
|
Xã Hà Vinh
|
0,2
|
0,2
|
700
|
34
|
Đất
ở khu Bãi Xuôi
|
|
0,3
|
0,3
|
1.050
|
35
|
Cấp
QSD đất ở phân lô khu Lung Phung đường Thanh Niên Hà Vân
|
Xã Hà Vân
|
4,7
|
0,08
|
439
|
36
|
Cấp
QSD đất, đất ở khu trung tâm hành chính văn hóa thể thao dân cư và nhà vườn
xã Hà Vân
|
|
7,5
|
1,41
|
8.460
|
37
|
Cấp
QSD đất điểm dân cư Bái Hào
|
|
2
|
0,12
|
480
|
38
|
Đất
ở xen cư tại thôn Đông Thôn
|
Xã Hà Dương
|
0,34
|
0,14
|
630
|
39
|
Khu
dân cư lô 2 Đầm Sen
|
|
2,2
|
0,3
|
7.200
|
40
|
Đất
ở xen cư khu Đa Hàn
|
|
0,3
|
0,3
|
1.500
|
41
|
Đất
ở khu đồng ông Phạm
|
Xã Hà Giang
|
0,41
|
0,24
|
1.440
|
42
|
Đất
ở khu Rú Hộ
|
|
0,2
|
0,2
|
400
|
43
|
Đất
ở Rú Ngô
|
|
0,14
|
0,08
|
480
|
44
|
Đất
ở Rỳ Trong
|
|
0,12
|
0,04
|
120
|
45
|
Đất ở khu TT xã khu Gò Ba
thôn 3; 4
|
Xã Hà Lai
|
0,24
|
0,24
|
3.600
|
1,13
|
1,13
|
16.000
|
0,3
|
0,3
|
4.500
|
46
|
Đất
ở khu núi Thần Y thôn 1
|
Xã Hà Lai
|
0,16
|
0,16
|
1.600
|
47
|
MBQH chi tiết khu dân cư
Kim Hưng
|
Xã Hà Đông
|
2,43
|
0,25
|
2.375
|
48
|
MBQH
thôn Kim Sơn
|
|
0,41
|
0,36
|
1.230
|
49
|
MBQH
thôn Kim Mun
|
|
0,52
|
0,25
|
1.750
|
50
|
MBQH thôn Kim Hưng + Kim
Phát
|
|
11,79
|
0,15
|
2.550
|
51
|
MBQH
khu Đồng Vụng
|
|
0,27
|
0,06
|
180
|
52
|
MBQH
chi tiết đất ở khu trung tâm xã Hà Châu
|
Xã Hà Châu
|
0,4
|
0,2
|
1.500
|
53
|
Khu Dân cư Làng Thạch Lễ,
xã Hà Châu
|
|
0,8
|
0,2
|
1.500
|
54
|
Đất
ở xen cư thôn Thanh Lâm
|
Xã Hà Thanh
|
0,02
|
0,02
|
80
|
55
|
Đất
ở khu dân cư Bến Lồ
|
|
0,75
|
0,1
|
320
|
56
|
Khu
đất ở Cồ đất
|
|
0,55
|
0,06
|
192
|
57
|
Khu
xen cư Đồng Và
|
Xã Hà Phú
|
0,3
|
0,3
|
660
|
58
|
Khu
kinh tế nhà vườn
|
|
1,4
|
0,5
|
1.100
|
59
|
Khu
xen cư trung tâm xã
|
|
0,2
|
0,1
|
1.000
|
60
|
Đất ở dân cư khu Mạ Sú,
thôn Song Nga, xã Hà Bắc
|
Xã Hà Bắc
|
0,1
|
0,1
|
300
|
61
|
Đất ở dân cư khu Mạ Sú,
thôn Song Nga, xã Hà Bắc
|
|
0,7
|
0,7
|
2.100
|
62
|
Khu
đất ở
|
|
0,03
|
0,03
|
750
|
63
|
Đất
ở khu Cửa Đình thôn 8
|
Xã Hà Lâm
|
0,5
|
0,5
|
2.280
|
64
|
Đất
ở khu mạ chùa thôn 7
|
|
0,8
|
0,8
|
2.890
|
65
|
Đất
ở khu vực đồi Pháo Đài
|
Xã Hà Long
|
1,20
|
0,76
|
6.384
|
66
|
Đất
ở khu nối tiếp quy hoạch Quán Ông Cần đến đầu đường nhà văn hóa thôn Đồng Hậu
|
|
1,00
|
0,45
|
9.000
|
67
|
Đất
ở khu vực Cửa làng nối tiếp cây xăng Hậu Lộc dọc đường 522
|
|
0,45
|
0,45
|
9.000
|
68
|
Đất
ở khu trung tâm xã Hà Thái
|
Xã Hà Thái
|
0,74
|
0,74
|
7.400
|
69
|
Đất
ở khu dân cư thôn Thái Minh
|
|
0,8
|
0,8
|
8.000
|
70
|
Đất
ở khu chợ đô
|
Xã Hà Tân
|
2,71
|
0,16
|
816
|
71
|
Khu
dân cư Nam Thôn
|
|
0,2
|
0,2
|
1.050
|
72
|
Đất
ở phân lô thôn Ngọc Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
0,1
|
0,1
|
350
|
73
|
Đất
ở phân lô thôn Hà Hợp
|
|
0,1
|
0,1
|
250
|
74
|
Đất
ở phân lô thôn Chí Cường
|
|
0,1
|
0,1
|
300
|
75
|
Đất
ở phân lô thôn Vĩnh An
|
|
0,1
|
0,1
|
350
|
76
|
Đất
ở xen cư thôn Giang Sơn 9
|
|
0,2
|
0,2
|
350
|
77
|
Đất
phân lô thôn Ngọc Tiến
|
|
0,2
|
0,2
|
800
|
78
|
Đất
ở nông thôn khu đồng vừng thôn Trang Các
|
Xã Hà Phong
|
0,8
|
0,8
|
6.500
|
79
|
Đất
ở nông thôn khu Mau thôn Trang Các
|
|
2,6
|
0,2
|
2.000
|
80
|
Đất
ở xen cư khu cống phủ thôn Tương Lạc
|
|
0,21
|
0,1
|
890
|
81
|
Đất
ở xen cư thôn Tương Lạc
|
|
0,22
|
0,22
|
1.340
|
82
|
Đất
ở xen cư thôn 9
|
Xã Hà Ngọc
|
0,6
|
0,5
|
2.084
|
83
|
Đất
ở xen cư thôn 3
|
|
0,31
|
0,31
|
1.240
|
84
|
Đất
ở xen cư
|
|
0,1
|
0,1
|
400
|
IX
|
Huyện Thiệu Hóa
|
|
23,98
|
23,98
|
125.820
|
1
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
TT. Vạn Hà
|
3,93
|
3,93
|
30.570
|
2
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Vũ
|
0,50
|
0,50
|
2.050
|
3
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Phúc
|
0,50
|
0,50
|
2.050
|
4
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Tiến
|
0,65
|
0,65
|
2.250
|
5
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Công
|
0,87
|
0,87
|
3.480
|
6
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Phú
|
0,78
|
0,78
|
3.220
|
7
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Long
|
0,59
|
0,59
|
2.210
|
8
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Giang
|
0,49
|
0,49
|
1.660
|
9
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Duy
|
0,73
|
0,73
|
2.970
|
10
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Nguyên
|
1,02
|
1,02
|
3.280
|
11
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Hợp
|
0,50
|
0,50
|
1.700
|
12
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Thịnh
|
0,50
|
0,50
|
1.700
|
13
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Quang
|
0,84
|
0,84
|
2.960
|
14
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Thành
|
0,80
|
0,80
|
3.600
|
15
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Toán
|
0,51
|
0,51
|
1.590
|
16
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Chính
|
0,45
|
0,45
|
1.700
|
17
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Hòa
|
0,73
|
0,73
|
2.270
|
18
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Minh
|
0,50
|
0,50
|
1.350
|
19
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Tâm
|
0,16
|
0,16
|
1.090
|
20
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Viên
|
0,65
|
0,65
|
2.150
|
21
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Lý
|
0,77
|
0,77
|
2.280
|
22
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Vận
|
0,49
|
0,49
|
2.060
|
23
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Đô
|
5,13
|
5,13
|
41.370
|
24
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Châu
|
0,72
|
0,72
|
2.430
|
25
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Giao
|
0,65
|
0,65
|
1.850
|
26
|
Giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Xã Thiệu Tân
|
0,52
|
0,52
|
1.980
|
X
|
Huyện Triệu Sơn
|
|
42,10
|
40,25
|
303.768
|
I
|
Khu MB dân cư đăng ký
năm 2016
|
|
36,20
|
35,01
|
259.736
|
1
|
Khu
dân cư xóm 8
|
Xã Đồng Thắng
|
0,3
|
0,3
|
3.200
|
2
|
Khu
dân cư xóm 2
|
|
0,47
|
0,47
|
2.500
|
3
|
Khu
dân cư thôn 4
|
Xã Thọ Vực
|
0,85
|
0,85
|
6.000
|
4
|
Khu
dân cư thôn 2
|
|
0,2
|
0,2
|
1.000
|
5
|
Khu
dân cư thôn 7
|
|
0,3
|
0,3
|
500
|
6
|
Khu
dân cư thôn 2
|
Xã Xuân Thịnh
|
1,23
|
1,23
|
3.690
|
7
|
Khu
dân cư thôn 4
|
|
0,86
|
0,86
|
1.665
|
8
|
Khu
dân cư thôn Tiên Mọc
|
Xã Dân Lực
|
0,46
|
0,46
|
2.250
|
9
|
Khu
dân cư thôn Thiện Chính
|
|
1,16
|
1,16
|
10.545
|
10
|
Khu
dân cư xóm 12
|
Xã Khuyến Nông
|
0,27
|
0,27
|
1.800
|
11
|
Khu
dân cư xóm 3
|
|
0,47
|
0,47
|
6.600
|
12
|
Khu
dân cư thôn 10
|
Xã Dân Lý
|
0,63
|
0,63
|
11.000
|
13
|
Khu
dân cư thôn 9
|
Xã Thọ Sơn
|
0,33
|
0,33
|
2.100
|
14
|
Khu
dân cư xóm 5
|
Xã Hợp Lý
|
0,69
|
0,26
|
9.000
|
15
|
Khu
dân cư xóm 10
|
|
0,51
|
0,24
|
1.400
|
16
|
Khu
dân cư thôn Vĩnh Trù 3
|
Xã An Nông
|
0,31
|
0,31
|
6.000
|
17
|
Khu
dân cư xóm 10
|
Xã Thọ Ngọc
|
1,28
|
1,28
|
6.000
|
18
|
Khu
dân cư
|
Xã Thái Hòa
|
0,89
|
0,89
|
5.400
|
19
|
Khu
dân cư thôn 4
|
Xã Dân Quyền
|
0,24
|
0,24
|
1.200
|
20
|
Khu
dân cư thôn 5
|
|
0,3
|
0,3
|
1.500
|
21
|
Khu
dân cư thôn 6
|
|
0,4
|
0,4
|
2.500
|
22
|
Khu
dân cư thôn 1 (Đất SXKD)
|
Xã Minh Dân
|
1,45
|
1,45
|
9.000
|
23
|
Khu
dân cư
|
Xã Hợp Tiến
|
0,25
|
0,25
|
50
|
24
|
Khu
dân cư thôn 7
|
Xã Tiến Nông
|
0,34
|
0,34
|
2.640
|
25
|
Khu
dân cư thôn 6
|
|
0,74
|
0,25
|
1.760
|
26
|
Khu
dân cư
|
Xã Minh Châu
|
0,83
|
0,83
|
4.000
|
27
|
Khu
dân cư xóm 1
|
Xã Triệu Thành
|
0,55
|
0,55
|
1.400
|
28
|
Khu
dân cư thôn 2
|
Xã Hợp Thắng
|
0,45
|
0,45
|
16.871
|
29
|
Khu
dân cư thôn 9
|
|
0,38
|
0,38
|
1.425
|
30
|
Khu
dân cư thôn Hoàng Đồng
|
Xã Minh Sơn
|
0,1
|
0,1
|
1.000
|
31
|
Khu
dân cư thôn Tân Thành 4
|
|
0,42
|
0,42
|
2.000
|
32
|
Khu
dân cư thôn Tân Thành 5
|
|
0,1
|
0,1
|
1.000
|
33
|
Khu
dân cư thôn Hoàng Thôn
|
|
0,1
|
0,1
|
1.200
|
34
|
Khu
dân cư thôn Đại Sơn
|
|
0,02
|
0,02
|
80
|
35
|
Khu
dân cư
|
TT. Triệu Sơn
|
1,49
|
1,49
|
19.000
|
36
|
Khu
dân cư thôn Diễn Đông
|
Xã Hợp Thành
|
1,94
|
1,94
|
18.000
|
37
|
Khu
dân cư Thị Tứ
|
Xã Đồng Tiến
|
0,25
|
0,25
|
6.000
|
38
|
Khu
dân cư thôn Trúc Chuẩn 1
|
|
0,13
|
0,13
|
600
|
39
|
Khu
dân cư thôn Phúc Ấm 2
|
|
0,55
|
0,55
|
1.500
|
40
|
Khu
dân cư thôn 3+2
|
Xã Thọ Thế
|
2,16
|
2,16
|
4.500
|
41
|
Khu
dân cư thôn 8
|
|
0,44
|
0,44
|
500
|
42
|
Khu
dân cư thôn 10
|
|
0,68
|
0,68
|
1.500
|
43
|
Khu
dân cư thôn 11
|
|
0,09
|
0,09
|
160
|
44
|
Khu
dân cư Chợ thôn 5
|
Xã Thọ Phú
|
0,36
|
0,36
|
3.300
|
45
|
Khu
dân cư Biến Thế thôn 4
|
|
0,3
|
0,3
|
1.800
|
46
|
Khu
dân cư thôn 12
|
Xã Nông Trường
|
0,8
|
0,8
|
6.000
|
47
|
Khu
dân cư thôn 10
|
Xã Tân Ninh
|
0,72
|
0,72
|
8.370
|
48
|
Khu
dân cư thôn 2, 3, 5
|
|
1,97
|
1,97
|
19.900
|
49
|
Khu
dân cư thôn 7
|
|
0,12
|
0,12
|
1.440
|
50
|
Khu
dân cư
|
Xã Thọ Cường
|
1,58
|
1,58
|
7.000
|
51
|
Khu
dân cư
|
Xã Xuân Lộc
|
0,75
|
0,75
|
3.500
|
52
|
Khu
dân cư
|
Xã Xuân Thọ
|
0,87
|
0,87
|
3.100
|
53
|
Khu
dân cư thôn Quần Nham 1
|
Xã Đồng Lợi
|
0,28
|
0,28
|
2.950
|
54
|
Khu
dân cư thôn Quần Nham 2
|
|
1,29
|
1,29
|
13.640
|
55
|
Khu
dân cư thôn 10
|
Xã Thọ Dân
|
0,6
|
0,6
|
3.500
|
56
|
Khu
dân cư thôn 5
|
|
0,95
|
0,95
|
5.200
|
II
|
Khu MB dân cư tồn đọng
chưa đấu giá năm 2015 chuyển sang 2016
|
|
5,90
|
5,24
|
44.032
|
1
|
Khu
MBDC thôn 3
|
Xã Thọ Vực
|
0,57
|
0,57
|
6.996
|
2
|
Khu
MBDC thôn 6, 12
|
Xã Thọ Ngọc
|
0,49
|
0,49
|
3.500
|
3
|
Khu
MBDC thôn 9
|
Xã Vân Sơn
|
0,48
|
|
6.200
|
4
|
Khu
MBDC thôn 10
|
|
0,18
|
|
2.600
|
5
|
Khu
MBDC năm 2014, 2015
|
Xã Thọ Bình
|
1,02
|
1,02
|
1.046
|
6
|
Khu
MBDC năm 2013 thôn 1
|
Xã Minh Dân
|
0,28
|
0,28
|
3.380
|
7
|
Khu
MBDC thôn Hỏa Xa
|
Xã Thọ Tiến
|
0,53
|
0,53
|
1.960
|
8
|
Khu
MBDC năm 2014
|
Xã Xuân Thọ
|
0,56
|
0,56
|
3.270
|
9
|
Khu
MBDC năm 2014
|
Xã Thái Hòa
|
1,19
|
1,19
|
5.530
|
10
|
Khu
MBDC năm 2014
|
Xã Hợp Tiến
|
0,18
|
0,18
|
1.050
|
11
|
Khu
MBDC năm 2014 thôn 10
|
Xã Dân Lý
|
0,42
|
0,42
|
8.500
|
XI
|
Huyện Hậu Lộc
|
|
12,20
|
8,04
|
64.460
|
1
|
Dự
án dân cư xã Châu Lộc
|
Xã Châu Lộc
|
0,5
|
0,2
|
1.300
|
2
|
Dự
án khu dân cư Triệu Lộc
|
Xã Triệu Lộc
|
0,4
|
0,25
|
2.100
|
3
|
Dự
án khu dân cư Đồng Lộc
|
Xã Đồng Lộc
|
0,45
|
0,26
|
1.400
|
4
|
Dự
án dân cư xã Thành Lộc
|
Xã Thành Lộc
|
0,64
|
0,35
|
2.600
|
5
|
Dự
án dân cư xã Minh Lộc
|
Xã Minh Lộc
|
0,57
|
0,4
|
5.900
|
6
|
Dự
án dân cư xã Đại Lộc
|
Xã Đại Lộc
|
0,7
|
0,3
|
2.760
|
7
|
Dự
án dân cư xã Hoa Lộc
|
Xã Hoa Lộc
|
0,5
|
0,4
|
3.550
|
8
|
Dự
án dân cư xã Mỹ Lộc
|
Xã Mỹ Lộc
|
0,61
|
0,4
|
2.512
|
9
|
Dự
án dân cư xã Lộc Tân
|
Xã Lộc Tân
|
1,2
|
0,9
|
5.500
|
10
|
Dự
án dân cư xã Triệu Lộc
|
Xã Triệu Lộc
|
0,6
|
0,3
|
2.550
|
11
|
Dự
án dân cư xã Hưng Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
0,45
|
0,3
|
3.440
|
12
|
Dự
án dân cư xã Phú Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
0,32
|
0,28
|
2.268
|
13
|
Dự
án dân cư xã thị trấn Hậu Lộc
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
1,1
|
0,9
|
5.800
|
14
|
Dự
án dân cư xã Thịnh Lộc
|
Xã Thịnh Lộc
|
0,52
|
0,4
|
3.280
|
15
|
Dự
án dân cư xã Quang Lộc
|
Xã Quang Lộc
|
0,7
|
0,6
|
4.600
|
16
|
Dự
án dân cư xã Liên Lộc
|
Xã Liên Lộc
|
0,6
|
0,4
|
2.850
|
17
|
Dự
án dân cư xã Hòa Lộc
|
Xã Hòa Lộc
|
0,54
|
0,4
|
2.000
|
18
|
Dự
án khu dân cư xã Đa Lộc
|
Xã Đa Lộc
|
0,45
|
0,3
|
2.150
|
19
|
Dự
án khu dân cư xã Thuần Lộc
|
Xã Thuần Lộc
|
0,3
|
0,1
|
1.000
|
20
|
Dự
án khu dân cư xã Tuy Lộc
|
Xã Tuy Lộc
|
0,31
|
0,15
|
1.600
|
21
|
Dự
án khu dân cư xã Tiến Lộc
|
Xã Tiến Lộc
|
0,4
|
0,2
|
2.500
|
22
|
Dự
án khu dân cư xã Văn Lộc
|
Xã Văn Lộc
|
0,34
|
0,25
|
2.800
|
XII
|
Huyện Nông Cống
|
|
38,45
|
29,78
|
138.554
|
1
|
Quy
hoạch khu dân cư mới
|
Xã Tân Thọ
|
1,14
|
0,92
|
3.500
|
2
|
Quy
hoạch khu dân cư mới
|
Xã Trường Giang
|
1,30
|
1,12
|
3.360
|
3
|
Quy
hoạch khu dân cư mới
|
Xã Công Chính
|
2,00
|
1,60
|
4.800
|
4
|
Quy
hoạch khu dân cư mới
|
Xã Tượng Văn
|
0,85
|
0,78
|
2.184
|
5
|
Quy
hoạch khu dân cư mới
|
Xã Tế Lợi
|
1,22
|
0,92
|
7.000
|
6
|
Quy
hoạch khu dân cư mới
|
Xã Minh Khôi
|
1,55
|
1,20
|
4.800
|
7
|
Quy
hoạch đất ở xen cư
|
Xã Yên Mỹ
|
0,60
|
0,55
|
1.500
|
8
|
Quy
hoạch khu dân cư mới
|
Xã Minh Nghĩa
|
1,15
|
0,95
|
4.500
|
9
|
Quy
hoạch khu dân cư mới
|
Xã Trường Minh
|
0,84
|
0,75
|
2.650
|
10
|
Quy
hoạch khu dân cư mới
|
Xã Thăng Long
|
1,33
|
1,05
|
4.200
|
11
|
Quy
hoạch khu dân cư mới
|
Xã Trung Chính
|
1,14
|
1,00
|
3.000
|
12
|
Quy
hoạch khu dân cư mới
|
Xã Công Liêm
|
1,09
|
0,95
|
3.800
|
13
|
Quy
hoạch khu dân cư mới
|
Xã Vạn Thắng
|
1,44
|
1,25
|
4.375
|
14
|
Quy
hoạch khu dân cư mới
|
Xã Vạn Hòa
|
3,01
|
2,55
|
12.300
|
15
|
Quy
hoạch khu dân cư mới
|
Xã Trường Trung
|
0,89
|
0,76
|
2.660
|
16
|
Quy
hoạch khu dân cư mới
|
Xã Vạn Thiện
|
1,78
|
1,40
|
7.700
|
17
|
Quy
hoạch khu dân cư mới
|
Xã Hoàng Giang
|
0,61
|
0,45
|
2.025
|
18
|
Quy
hoạch khu dân cư mới
|
Xã Tế Tân
|
0,30
|
0,28
|
700
|
19
|
Quy
hoạch khu dân cư mới
|
Xã Minh Thọ
|
1,85
|
1,30
|
10.400
|
20
|
Quy
hoạch khu dân cư mới
|
Xã Tượng Lĩnh
|
0,84
|
0,75
|
2.250
|
21
|
Quy
hoạch khu dân cư mới
|
Xã Tế Thắng
|
0,45
|
0,40
|
1.400
|
22
|
Quy
hoạch khu dân cư mới
|
Xã Tân phúc
|
1,26
|
0,95
|
4.750
|
23
|
Quy
hoạch khu dân cư mới
|
Xã Công Bình
|
0,42
|
0,40
|
1.200
|
24
|
QH
khu dân cư chất lượng cao
|
Xã Minh Khôi
|
4,75
|
3,00
|
12.000
|
25
|
QH
khu dân cư chất lượng cao (giai đoạn 1)
|
Xã Công Liêm
|
2,54
|
1,75
|
12.250
|
26
|
Khu dân cư đô thị thị trấn
Nông Cống
|
TT. Nông Cống
|
4,10
|
2,75
|
19.250
|
XIII
|
Huyện Ngọc Lặc
|
|
25,44
|
21,62
|
89.010
|
1
|
Khu
dân cư và DVTM phố Lê Thánh Tông
|
TT. Ngọc Lặc
|
2,10
|
1,79
|
20.528
|
2
|
Khu
xen cư đường vào huyện ủy phố Lê Duẩn
|
|
0,10
|
0,09
|
1.700
|
3
|
Quy
hoạch Khu xen cư VPTM phố Lê Duẩn
|
|
0,53
|
0,45
|
15.768
|
4
|
MBQH
khu dân cư thôn 6
|
Xã Lam Sơn
|
0,50
|
0,43
|
1.063
|
5
|
MBQH
khu dân cư làng Móng
|
Xã Mỹ Tân
|
0,37
|
0,31
|
472
|
6
|
MBQH
khu dân cư làng Chả
|
|
0,56
|
0,48
|
714
|
7
|
MBQH
khu dân cư làng Mới
|
|
0,73
|
0,62
|
931
|
8
|
MBQH
khu dân cư làng Vải
|
|
0,36
|
0,31
|
459
|
9
|
MBQH
khu dân cư làng Beo
|
|
0,98
|
0,83
|
1.250
|
10
|
Khu
xen cư thôn Bình Sơn
|
Xã Thúy Sơn
|
0,40
|
0,34
|
1.360
|
11
|
Dự án MBQH dân cư thôn
Giang Sơn
|
|
0,80
|
0,68
|
6.120
|
12
|
MBQH khu xen cư làng Minh
Tiến 1
|
Xã Thạch Lập
|
0,25
|
0,21
|
638
|
13
|
MBQH khu xen cư làng Minh
Tiến 2
|
|
0,40
|
0,34
|
1.020
|
14
|
MBQH khu xen cư làng Xuân
Chính 1
|
|
0,09
|
0,08
|
153
|
15
|
MBQH khu xen cư làng Xuân
Chính 2
|
|
0,81
|
0,69
|
1.377
|
16
|
Dự án MBQH khu xen cư làng
Đắm
|
Xã Vân Am
|
0,25
|
0,21
|
213
|
17
|
Dự án MBQH khu xen cư làng
Mết
|
|
0,15
|
0,13
|
128
|
18
|
Dự án MBQH khu xen cư làng
Đóng
|
|
0,16
|
0,14
|
136
|
19
|
Dự án MBQH khu xen cư làng
Nghiện
|
Xã Cao Ngọc
|
0,30
|
0,26
|
765
|
20
|
Dự
án MBQH khu xen cư làng Chò Tráng
|
|
0,40
|
0,34
|
510
|
21
|
Dự án MBQH lũ làng, thôn
Cao Xuân
|
Xã Ngọc Khê
|
0,65
|
0,55
|
829
|
22
|
Dự
án MBQH khu dân cư viễn thông đi cây xăng thôn Hạ Sơn
|
|
2,00
|
1,70
|
3.400
|
23
|
MBQH
khu dân cư Quang Lộc
|
Xã Quang Trung
|
0,09
|
0,08
|
344
|
24
|
MBQH
khu dân cư Quang Thuận
|
|
0,09
|
0,08
|
344
|
25
|
Dự
án khu dân cư làng Mùn
|
Xã Đồng Thịnh
|
0,47
|
0,40
|
599
|
26
|
Khu
dân cư thôn 1
|
Xã Ngọc Liên
|
0,77
|
0,65
|
2.618
|
27
|
MBQH
khu dân cư làng Cò Chè
|
Xã Lộc Thịnh
|
0,97
|
0,82
|
1.237
|
28
|
MBQH
khu xen cư làng Mai 1
|
Xã Cao Thịnh
|
0,20
|
0,17
|
510
|
29
|
MBQH
khu xen cư số 4 làng 61
|
|
0,10
|
0,09
|
255
|
30
|
MBQH
khu xen cư làng Mai 2
|
|
0,20
|
0,17
|
510
|
31
|
MBQH
khu xen cư làng Bứa
|
|
0,03
|
0,03
|
26
|
32
|
MBQH khu xen cư làng Quang
Thành
|
Xã Ngọc Trung
|
0,07
|
0,06
|
71
|
33
|
MBQH khu xen cư thôn Minh
Lâm
|
|
0,01
|
0,01
|
10
|
34
|
MBQH
khu xen cư làng Chuối
|
Xã Phùng Giáo
|
0,05
|
0,04
|
85
|
35
|
MBQH
khu dân cư làng Mui
|
Xã Phùng Minh
|
0,63
|
0,54
|
803
|
36
|
MBQH
khu dân cư Làng Bào
|
Xã Phúc Thịnh
|
0,78
|
0,66
|
1.193
|
37
|
Dự
án khu xen cư làng Quên
|
|
1,50
|
1,28
|
1.785
|
38
|
MBQH
khu xen cư ngã 3 làng Lương Bình
|
Xã Nguyệt Ấn
|
0,23
|
0,20
|
293
|
39
|
MBQH
khu xen cư làng Khe Ba
|
|
0,89
|
0,76
|
2.270
|
40
|
MBQH
khu xen cư làng Thé
|
|
0,18
|
0,15
|
459
|
41
|
MBQH
khu dân cư làng Ươu
|
|
0,42
|
0,36
|
2.856
|
42
|
MBQH
khu dân cư Đồng Giếng
|
Xã Kiên Thọ
|
0,32
|
0,27
|
3.264
|
43
|
MBQH
khu dân cư xóm 1 thôn Thọ Liên
|
|
1,80
|
1,53
|
3.060
|
44
|
MBQH khu dân cư thôn Thành
Sơn
|
|
0,90
|
0,77
|
1.913
|
45
|
MBQH khu dân cư làng Kiên Minh
|
|
0,11
|
0,09
|
327
|
46
|
MBQH
khu dân cư thôn 66
|
Xã Minh Tiến
|
0,28
|
0,24
|
833
|
47
|
MBQH khu dân cư thôn Thành
Phong
|
|
1,00
|
0,85
|
765
|
48
|
Dự án MBQH đất ở thôn Minh
Châu II
|
Xã Minh Sơn
|
0,46
|
0,39
|
3.050
|
XIV
|
Huyện Tĩnh Gia
|
|
45,63
|
32,79
|
173.967
|
1
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Nguyên Bình
|
2,00
|
1,70
|
11.900
|
2
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Hải Nhân
|
2,10
|
1,50
|
2.300
|
3
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Bình Minh
|
1,86
|
1,10
|
7.500
|
4
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Tùng Lâm
|
0,76
|
0,50
|
3.825
|
5
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Tân Dân
|
1,58
|
0,54
|
7.634
|
6
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Phú lâm
|
0,96
|
0,50
|
2.325
|
7
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Hải An
|
1,50
|
1,00
|
5.975
|
8
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Xuân Lâm
|
2,06
|
1,50
|
10.719
|
9
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Ninh Hải
|
2,15
|
1,10
|
6.698
|
10
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Hải Lĩnh
|
0,44
|
0,44
|
2.926
|
11
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Hùng Sơn
|
0,82
|
0,47
|
853
|
12
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Phú Sơn
|
0,18
|
0,18
|
657
|
13
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
2,26
|
1,00
|
2.650
|
14
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Triêu Dương
|
0,48
|
0,35
|
2.152
|
15
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Thanh Thủy
|
1,60
|
1,20
|
4.050
|
16
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Anh Sơn
|
0,85
|
0,45
|
893
|
17
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Thanh Sơn
|
0,51
|
0,35
|
2.328
|
18
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Trúc Lâm
|
10,00
|
9,00
|
29.000
|
19
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Định Hải
|
1,50
|
0,90
|
2.385
|
20
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Hải Thanh
|
4,30
|
2,55
|
12.800
|
21
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Hải Châu
|
2,20
|
1,80
|
10.900
|
22
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Hải Ninh
|
1,62
|
1,62
|
14.013
|
23
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Các Sơn
|
1,60
|
0,94
|
5.090
|
24
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Hải Hòa
|
1,70
|
1,60
|
15.205
|
25
|
Đất
ở dân cư
|
Xã Hải Bình
|
0,60
|
0,50
|
9.190
|
XV
|
Huyện Yên Định
|
|
33,95
|
33,95
|
309.103
|
1
|
Đấu
giá, giao đất ở xen cư
|
TT. Thống Nhất
|
0,70
|
0,70
|
8.400
|
2
|
Đấu
giá, giao đất ở xen cư
|
TT. Quán Lào
|
2,00
|
2,00
|
50.000
|
3
|
Khu
dân cư thị trấn Quán Lào
|
|
10,00
|
10,00
|
112.108
|
4
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Yên Phú
|
0,30
|
0,30
|
1.800
|
5
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Yên Lâm
|
1,20
|
1,20
|
6.000
|
6
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Yên Tâm
|
0,55
|
0,55
|
3.300
|
7
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Yên Giang
|
0,40
|
0,40
|
1.000
|
8
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Quý Lộc
|
1,20
|
1,20
|
6.000
|
9
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Yên Hùng
|
0,93
|
0,93
|
7.440
|
10
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Yên Ninh
|
0,50
|
0,50
|
3.000
|
11
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Yên Lạc
|
0,30
|
0,30
|
900
|
12
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Yên Thịnh
|
0,70
|
0,70
|
2.450
|
13
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Yên Trung
|
0,60
|
0,60
|
3.600
|
14
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Yên Trường
|
1,20
|
1,20
|
14.400
|
15
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Yên Thọ
|
0,40
|
0,40
|
2.000
|
16
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Yên Bái
|
0,44
|
0,44
|
2.200
|
17
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Yên Phong
|
0,40
|
0,40
|
2.000
|
18
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Yên Thái
|
0,70
|
0,70
|
4.200
|
19
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Định Tăng
|
1,29
|
1,29
|
6.450
|
20
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Định Hòa
|
0,83
|
0,83
|
3.735
|
21
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Định Bình
|
0,87
|
0,87
|
6.090
|
22
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Định Thành
|
0,59
|
0,59
|
2.950
|
23
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Định Công
|
0,35
|
0,35
|
1.750
|
24
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Định Tân
|
0,60
|
0,60
|
4.800
|
25
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Định Tiến
|
1,10
|
1,10
|
3.850
|
26
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Định Hải
|
0,60
|
0,60
|
2.100
|
27
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Định Long
|
1,93
|
1,93
|
17.370
|
28
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xã Định Liên
|
1,00
|
1,00
|
16.000
|
29
|
Đấu
giá, giao đất ở xen cư nông thôn
|
Xã Định Tường
|
1,45
|
1,45
|
8.700
|
30
|
Đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn
|
Xa Định Hưng
|
0,82
|
0,82
|
4.510
|
XVI
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
|
11,86
|
11,31
|
102.795
|
1
|
Quy
hoạch đất ở đô thị
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
2,02
|
1,96
|
23.520
|
2
|
Quy
hoạch khu dân cư nông thôn
|
Xã Vĩnh Thành
|
1,78
|
1,74
|
11.310
|
3
|
Quy
hoạch khu dân cư nông thôn
|
Xã Vĩnh Quang
|
0,77
|
0,74
|
2.220
|
4
|
Quy
hoạch khu dân cư nông thôn
|
Xã Vĩnh Yên
|
0,62
|
0,6
|
10.800
|
5
|
|
|
0,88
|
0,86
|
2.580
|
6
|
Quy
hoạch khu dân cư nông thôn
|
Xã Vĩnh Tiến
|
0,5
|
0,49
|
8.820
|
7
|
Quy
hoạch khu dân cư nông thôn
|
Xã Vĩnh Long
|
0,32
|
0,31
|
1.085
|
8
|
Quy
hoạch khu dân cư nông thôn
|
Xã Vĩnh Phúc
|
0,35
|
0,33
|
1.320
|
9
|
Quy
hoạch khu dân cư nông thôn
|
Xã Vĩnh Hưng
|
0,74
|
0,73
|
2.555
|
10
|
Quy
hoạch khu dân cư nông thôn
|
Xã Vĩnh Hòa
|
0,77
|
0,76
|
8.360
|
11
|
Quy
hoạch khu dân cư nông thôn
|
Xã Vĩnh Minh
|
0,3
|
0,29
|
6.670
|
12
|
Quy
hoạch khu dân cư nông thôn
|
Xã Vĩnh Hùng
|
0,69
|
0,68
|
5.100
|
13
|
Quy
hoạch khu dân cư nông thôn
|
Xã Vĩnh Tân
|
0,47
|
0,22
|
4.400
|
0,49
|
0,47
|
2.115
|
14
|
Quy
hoạch khu dân cư nông thôn
|
Xã Vĩnh Ninh
|
0,45
|
0,44
|
10.560
|
15
|
Quy
hoạch khu dân cư nông thôn
|
Xã Vĩnh An
|
0,71
|
0,69
|
1.380
|
XVII
|
Huyện Thạch Thành
|
|
15,37
|
15,37
|
26.889
|
1
|
MBQH
dân cư thôn Đồi
|
Xã Thạch Lâm
|
0,5
|
0,5
|
750
|
2
|
MBQH
dân cư thôn Thống Nhất
|
Xã Thạch Tượng
|
0,6
|
0,6
|
900
|
3
|
MBQH
dân cư thôn Quảng Be
|
Xã Thạch Quảng
|
0,5
|
0,5
|
750
|
4
|
MBQH
dân cư thôn Cẩm Mới
|
Xã Thạch Cẩm
|
0,08
|
0,08
|
120
|
5
|
MBQH
dân cư thôn Xuân Long
|
Xã Thạch Cẩm
|
0,12
|
0,12
|
180
|
6
|
MBQH
dân cư thôn Liên Sơn
|
Xã Thạch Sơn
|
0,5
|
0,5
|
750
|
7
|
MBQH
khu dân cư thôn Châu Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
0,5
|
0,5
|
750
|
8
|
MBQH
khu dân cư thôn Án Long
|
Xã Thạch Bình
|
0,2
|
0,2
|
300
|
9
|
MBQH
dân cư khu 3
|
Xã Thạch Tân
|
0,38
|
0,38
|
570
|
10
|
MBQH
khu dân cư thôn Định Cát
|
Xã Thạch Định
|
0,4
|
0,4
|
720
|
11
|
MBQH khu dân cư thôn Thạch
Toàn
|
Xã Thạch Định
|
0,07
|
0,07
|
126
|
12
|
MBQH
khu dân cư thôn Định Tân
|
Xã Thạch Định
|
0,06
|
0,06
|
108
|
13
|
MBQH
dân cư thôn Đại Dương
|
Xã Thạch Đồng
|
0,77
|
0,77
|
1.155
|
14
|
MBQH
dân cư thôn 2
|
Xã Thạch Long
|
0,45
|
0,45
|
675
|
15
|
MBQH
dân cư thôn 2
|
Xã Thạch Long
|
0,27
|
0,27
|
405
|
16
|
MBQH
dân cư thôn Tây Hương
|
Xã Thành Mỹ
|
0,45
|
0,45
|
675
|
17
|
MBQH
dân cư thôn Anh Thành
|
Xã Thành Vinh
|
0,3
|
0,3
|
450
|
18
|
MBQH
dân cư thôn Anh Thành
|
Xã Thành Vinh
|
0,03
|
0,03
|
80
|
19
|
MBQH
dân cư thôn Xuân Thành
|
Xã Thành Trực
|
0,3
|
0,3
|
450
|
20
|
MBQH
dân cư thôn Ngọc Nước
|
Xã Thành Trực
|
0,05
|
0,05
|
75
|
21
|
MBQH
dân cư thôn Vọng Thủy
|
Xã Thành Trực
|
0,15
|
0,15
|
225
|
22
|
MBQH
dân cư thôn Sồi
|
Xã Thành Minh
|
0,25
|
0,25
|
375
|
23
|
MBQH
dân cư thôn Cốc
|
Xã Thành Minh
|
0,35
|
0,35
|
525
|
24
|
MBQH
dân cư thôn Trường Châu
|
Xã Thành Công
|
0,35
|
0,35
|
525
|
25
|
MBQH
dân cư thôn Đồng Chư
|
Xã Thành Công
|
0,45
|
0,45
|
675
|
26
|
MBQH
dân cư thôn Đồng Phú
|
Xã Thành Tân
|
0,8
|
0,8
|
1.200
|
27
|
MBQH
dân cư thôn xóm Sắn
|
Xã Thành Vân
|
0,4
|
0,4
|
720
|
28
|
MBQH
dân cư thôn Phố Cát
|
Xã Thành Vân
|
0,1
|
0,1
|
180
|
29
|
MBQH
dân cư phố Long Vân
|
Thị trấn Vân Du
|
0,5
|
0,5
|
1.500
|
30
|
Mặt
bằng QHDC thôn Tân Lý
|
Xã Thành Tâm
|
0,5
|
0,5
|
750
|
31
|
MBQH
dân cư thôn Đồng Khanh
|
Xã Thành Thọ
|
0,2
|
0,2
|
300
|
32
|
MBQH
dân cư thôn Đồng Ngư
|
Xã Thành An
|
0,07
|
0,07
|
105
|
33
|
MBQH
dân cư thôn Đồng Ngư
|
Xã Thành An
|
0,12
|
0,12
|
180
|
34
|
MBQH
dân cư thôn Ngọc Long
|
Xã Ngọc Trạo
|
1
|
1
|
1.500
|
35
|
MBQH
dân cư
|
Xã Thành Long
|
0,2
|
0,2
|
300
|
36
|
MBQH
dân cư thôn 4
|
Xã Thành Tiến
|
0,2
|
0,2
|
300
|
37
|
MBQH
dân cư thôn 3
|
Xã Thành Tiến
|
0,2
|
0,2
|
300
|
38
|
MBQH
dân cư thôn 1 Liên Sơn
|
Xã Thành Kim
|
0,35
|
0,35
|
770
|
39
|
MBQH
dân cư thôn 5 Liên Sơn
|
Xã Thành Kim
|
0,65
|
0,65
|
1.430
|
40
|
MBQH
dân cư thôn Liên Hưng
|
Xã Thành Hưng
|
1
|
1
|
2.200
|
41
|
MBQH
dân cư thôn Hợp Thành
|
Xã Thành Hưng
|
0,2
|
0,2
|
440
|
42
|
MBQH
dân cư khu phố 6
|
Thị trấn Kim Tân
|
0,5
|
0,5
|
1.500
|
43
|
MBQH
dân cư khu phố 3
|
Thị trấn Kim Tân
|
0,3
|
0,3
|
900
|
XVIII
|
Huyện Thọ Xuân
|
|
51,99
|
31,19
|
209.397
|
1
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Khánh
|
0,90
|
0,54
|
2.970
|
2
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Thọ Nguyên
|
0,96
|
0,58
|
6.912
|
3
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Thành
|
0,50
|
0,30
|
3.900
|
4
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Thành
|
0,70
|
0,42
|
630
|
5
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Hạnh Phúc
|
0,40
|
0,24
|
3.120
|
6
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Hạnh Phúc
|
0,70
|
0,42
|
756
|
7
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Bắc Lương
|
0,60
|
0,36
|
1.800
|
8
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Bắc Lương
|
0,80
|
0,48
|
2.400
|
9
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Nam Giang
|
0,30
|
0,18
|
4.500
|
10
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Nam Giang
|
0,50
|
0,30
|
450
|
11
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Phong
|
0,90
|
0,54
|
1.350
|
12
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Thọ Lộc
|
0,60
|
0,36
|
6.480
|
13
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Trường
|
0,50
|
0,30
|
1.800
|
14
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Trường
|
1,00
|
0,60
|
1.200
|
15
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Hòa
|
0,31
|
0,19
|
1.302
|
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Hòa
|
0,80
|
0,48
|
960
|
16
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Thọ Hải
|
0,60
|
0,36
|
1.260
|
17
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Tây Hồ
|
1,40
|
0,84
|
5.544
|
18
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Giang
|
0,40
|
0,24
|
1.200
|
0,50
|
0,30
|
450
|
19
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Quang
|
0,60
|
0,36
|
1.440
|
20
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Sơn
|
1,30
|
0,78
|
1.950
|
21
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Hưng
|
0,40
|
0,24
|
1.200
|
22
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Thọ Diên
|
0,50
|
0,30
|
1.500
|
23
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Thọ Lâm
|
1,00
|
0,60
|
3.000
|
24
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Thọ Xương
|
2,00
|
1,20
|
4.200
|
25
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Bái
|
2,47
|
1,48
|
3.705
|
26
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Phú
|
0,96
|
0,58
|
1.728
|
27
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Thắng
|
0,60
|
0,36
|
1.800
|
28
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Lam
|
0,20
|
0,12
|
480
|
29
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Thiên
|
0,60
|
0,36
|
1.260
|
30
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Thọ Minh
|
0,80
|
0,48
|
2.400
|
31
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Châu
|
0,45
|
0,27
|
1.080
|
32
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Thọ Lập
|
0,90
|
0,54
|
4.320
|
33
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Quảng Phú
|
1,14
|
0,68
|
2.736
|
34
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Tín
|
1,10
|
0,66
|
3.300
|
35
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Phú Yên
|
0,60
|
0,36
|
2.160
|
36
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Yên
|
1,10
|
0,66
|
6.600
|
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
|
0,60
|
0,36
|
720
|
37
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Lai
|
2,70
|
1,62
|
6.480
|
38
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Lập
|
2,64
|
1,58
|
8.712
|
39
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Thọ Thắng
|
0,90
|
0,54
|
810
|
40
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Minh
|
1,40
|
0,84
|
3.360
|
41
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Tân
|
1,00
|
0,60
|
2.400
|
42
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Xuân Vinh
|
1,20
|
0,72
|
3.600
|
43
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
Xã Thọ Trường
|
1,00
|
0,60
|
1.200
|
44
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
TT. Thọ Xuân
|
0,46
|
0,28
|
12.420
|
2,00
|
1,20
|
12.000
|
45
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
TT. Lam Sơn
|
6,58
|
3,95
|
55.272
|
46
|
Cấp
đất ở theo đấu giá QSD đất
|
TT. Sao Vàng
|
0,42
|
0,25
|
3.780
|
1,00
|
0,60
|
4.800
|
XIX
|
Huyện Như Thanh
|
|
20,02
|
20,02
|
89.832
|
1
|
Đấu
giá QSD đất ở giáp khu QH bến xe buýt thôn Vĩnh Lợi
|
Xã Hải Long
|
0,04
|
0,04
|
360
|
2
|
Đấu
giá QSD đất ở khu QH trung tâm xã thôn Đồng Long
|
Xã Hải Long
|
0,69
|
0,69
|
2.070
|
3
|
Đấu
giá QSD đất ở khu đất Trạm Y tế cũ thôn Đồng Long
|
Xã Hải Long
|
0,24
|
0,24
|
1.920
|
4
|
Đấu
giá QSD đất ở giáp Quốc lộ 45 thôn Hải Thanh
|
Xã Hải Long
|
0,4
|
0,4
|
6.400
|
5
|
Đấu
giá QSD đất ở giáp Quốc lộ 45 thôn Hải Xuân
|
Xã Hải Long
|
0,02
|
0,02
|
320
|
6
|
Đấu
giá QSD đất ở khu đất trường Tiểu học cũ thôn Hải Tân
|
Xã Hải Long
|
0,08
|
0,08
|
600
|
7
|
Đấu
giá QSD đất ở giáp Quốc lộ 45 thôn Vĩnh Lợi
|
Xã Hải Long
|
0,04
|
0,04
|
1.100
|
8
|
Đấu
giá QSD đất ở giáp Quốc lộ 45 thôn Vĩnh Lợi
|
Xã Hải Long
|
0,08
|
0,08
|
504
|
9
|
Đấu
giá QSD đất ở giáp Quốc lộ 45 thôn Đồng Long
|
Xã Hải Long
|
0,02
|
0,02
|
160
|
10
|
Đấu
giá QSD đất ở giáp đường liên xã thôn Hải Xuân
|
Xã Hải Long
|
0,01
|
0,01
|
101
|
11
|
Đấu
giá QSD đất ở giáp đường liên xã thôn Hải Tân
|
Xã Hải Long
|
0,1
|
0,1
|
783
|
12
|
Đấu
giá QSD đất ở giáp đường liên xã thôn Đồng Hải
|
Xã Hải Long
|
0,2
|
0,2
|
2.009
|
13
|
Đấu giá QSD đất ở lô 2
thôn Hải Tân
|
Xã Hải Long
|
0,03
|
0,03
|
138
|
14
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Bai
|
Xã Phượng Nghi
|
1,07
|
1,07
|
1.538
|
15
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Thung
|
Xã Phượng Nghi
|
0,28
|
0,28
|
300
|
16
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Phông
|
Xã Phượng Nghi
|
0,02
|
0,02
|
16
|
17
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở thôn Bái Đa 2
|
Xã Phượng Nghi
|
0,05
|
0,05
|
50
|
18
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở thôn Phú Phượng 2
|
Xã Phú Nhuận
|
0,08
|
0,08
|
320
|
19
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Sình
|
Xã Phú Nhuận
|
0,22
|
0,22
|
880
|
20
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở thôn Thanh Sơn
|
Xã Phú Nhuận
|
0,6
|
0,6
|
3.000
|
21
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở thôn Eo Sơn
|
Xã Phú Nhuận
|
0,33
|
0,33
|
660
|
22
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở thôn Phú Phượng 2
|
Xã Phú Nhuận
|
0,57
|
0,57
|
2.280
|
23
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở thôn Tân Phú
|
Xã Phú Nhuận
|
0,26
|
0,26
|
90
|
24
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở thôn Phú Quang
|
Xã Phú Nhuận
|
0,17
|
0,17
|
60
|
25
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở thôn Kim Sơn
|
Xã Hải Vân
|
1,14
|
1,14
|
7.400
|
26
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồi Dẻ, Đồng Mười
|
Xã Hải Vân
|
0,53
|
0,53
|
1.225
|
27
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở thôn Vân Thành
|
Xã Hải Vân
|
0,22
|
0,22
|
500
|
28
|
Đấu
giá đất ở dân cư mới thôn Chẩm Khê
|
Xã Yên Thọ
|
0,16
|
0,16
|
720
|
29
|
Cấp
đất ở dân cư thôn 10
|
Xã Cán Khê
|
0,16
|
0,16
|
480
|
30
|
Cấp
đất ở dân cư (khu vực ao giáp đất ông Tơ) thôn 3
|
Xã Cán Khê
|
0,07
|
0,07
|
280
|
31
|
Cấp
đất ở dân cư khu vực trạm y tế cũ thôn 3
|
Xã Cán Khê
|
0,09
|
0,09
|
117
|
32
|
Cấp đất ở dân cư khu vực
bãi màu thôn 3
|
Xã Cán Khê
|
0,21
|
0,21
|
420
|
33
|
Cấp đất ở dân cư khu vực
bãi màu thôn 4
|
Xã Cán Khê
|
0,24
|
0,24
|
360
|
34
|
Cấp
đất ở dân cư thôn Tân Tiến
|
Xã Thanh Tân
|
0,24
|
0,24
|
1.200
|
35
|
Cấp
đất ở dân cư thôn Đồng Dẻ
|
Xã Thanh Tân
|
0,24
|
0,24
|
1.200
|
36
|
Mặt
bằng 4.5 thôn 4
|
Xã Xuân Du
|
0,15
|
0,15
|
750
|
37
|
Mặt
bằng 9 thôn 9
|
Xã Xuân Du
|
0,3
|
0,3
|
2.040
|
38
|
Mặt
bằng 11 thôn 11
|
Xã Xuân Du
|
0,2
|
0,2
|
500
|
39
|
Mặt
bằng 12 thôn 12
|
Xã Xuân Du
|
0,1
|
0,1
|
500
|
40
|
Mặt
bằng 13 thôn 13
|
Xã Xuân Du
|
0,52
|
0,52
|
780
|
41
|
Mặt
bằng 13 thôn 13
|
Xã Xuân Du
|
0,14
|
0,14
|
700
|
42
|
Mặt
bằng 9 thôn 9
|
Xã Xuân Du
|
0,5
|
0,5
|
2.040
|
43
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Yên
|
Xã Yên Lạc
|
0,23
|
0,23
|
575
|
44
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở thôn Ba Cồn
|
Xã Yên Lạc
|
0,6
|
0,6
|
1.500
|
45
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở thôn Tân Xuân
|
Xã Yên Lạc
|
0,16
|
0,16
|
320
|
46
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở thôn Bái Gạo 2
|
Xã Mậu Lâm
|
0,18
|
0,18
|
438
|
47
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Mộc
|
Xã Mậu Lâm
|
0,22
|
0,22
|
563
|
48
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Thọ
|
Xã Mậu Lâm
|
0,02
|
0,02
|
30
|
49
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở khu quy hoạch lô 2 khu phố Xuân Điền
|
TT. Bến Sung
|
0,14
|
0,14
|
1.440
|
50
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở khu TTTM-DV-DL khu phố 1
|
TT. Bến Sung
|
0,5
|
0,5
|
15.000
|
51
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở khu quy hoạch lô 2 khu phố Xuân Điền
|
TT. Bến Sung
|
0,29
|
0,29
|
2.320
|
52
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở thôn Thanh Trung
|
Xã Thanh Kỳ
|
0,98
|
0,98
|
4.900
|
53
|
Đấu
giá QSD đất ở nông thôn thôn Ấp Cũ
|
Xã Xuân Thái
|
0,15
|
0,15
|
153
|
54
|
Đấu
giá QSD đất ở nông thôn thôn Đồng Lườn
|
Xã Xuân Thái
|
0,41
|
0,41
|
418
|
55
|
Đấu
giá QSD đất ở nông thôn thôn Cây Nghia
|
Xã Xuân Thái
|
0,26
|
0,26
|
265
|
56
|
Đấu
giá QSD đất ở nông thôn thôn Cây Nghia
|
Xã Xuân Thái
|
0,31
|
0,31
|
316
|
57
|
Đấu
giá QSD đất ở nông thôn thôn Cây Nghia
|
Xã Xuân Thái
|
0,29
|
0,29
|
296
|
58
|
Đấu giá QSD đất ở khu dân
cư thôn 2
|
Xã Phúc Đường
|
0,22
|
0,22
|
810
|
59
|
Đấu giá QSD đất ở khu dân
cư thôn 7
|
Xã Phúc Đường
|
0,15
|
0,15
|
150
|
60
|
Đấu giá QSD đất ở khu dân
cư thôn 2
|
Xã Phúc Đường
|
0,18
|
0,18
|
630
|
61
|
Đấu
giá QSD đất ở thôn 4
|
Xã Xuân Phúc
|
0,6
|
0,6
|
420
|
62
|
Đấu
giá QSD đất ở thôn 2
|
Xã Xuân Phúc
|
1,64
|
1,64
|
1.745
|
63
|
Đấu
giá QSD đất ở thôn 4
|
Xã Xuân Phúc
|
0,08
|
0,08
|
56
|
64
|
Đấu
giá QSD đất ở nông thôn thôn Bản Chanh
|
Xã Xuân Thọ
|
0,18
|
0,18
|
180
|
65
|
Đấu giá QSD đất ở nông
thôn thôn Mó 2
|
Xã Xuân Thọ
|
0,16
|
0,16
|
160
|
66
|
Đấu giá QSD đất ở nông
thôn bản Đông
|
Xã Xuân Thọ
|
0,07
|
0,07
|
350
|
67
|
Đấu
giá QSD đất ở nông thôn thôn Đồng Mưa
|
Xã Xuân Khang
|
0,1
|
0,1
|
400
|
68
|
Đấu
giá QSD đất ở nông thôn thôn Xuân Hòa
|
Xã Xuân Khang
|
0,23
|
0,23
|
967
|
69
|
Đấu
giá QSD đất ở nông thôn thôn Đồng Hơn
|
Xã Xuân Khang
|
0,42
|
0,42
|
3.872
|
70
|
Đấu
giá QSD đất ở nông thôn thôn Xuân Hưng
|
Xã Xuân Khang
|
0,44
|
0,44
|
4.687
|
XX
|
Huyện Cẩm Thủy
|
|
29,46
|
18,86
|
141.845
|
1
|
QH đấu giá QSD đất ở thôn
Phi Long, Vân Long, Báy
|
Xã Cẩm Long
|
0,72
|
0,32
|
1.900
|
2
|
QH
đấu giá QSD đất ở thôn 100
|
Xã Cẩm Yên
|
0,25
|
0,19
|
800
|
3
|
QH
đấu giá QSD đất ở thôn Án Đỗ
|
Xã Cẩm Châu
|
0,45
|
0,25
|
2.100
|
4
|
QH đấu giá QSD đất ở thôn
Thanh Long, Tiến Long, Hoàng Long, Vĩnh Long
|
Xã Cẩm Phú
|
0,72
|
0,72
|
1.920
|
5
|
QH đấu giá QSD đất ở thôn
Dương Huệ, Nghĩa Dũng, Phong Ý
|
Xã Cẩm Phong
|
5,79
|
3
|
60.000
|
6
|
QH
đấu giá QSD đất ở tổ 1, tổ 6
|
TT. Cẩm Thủy
|
1,2
|
0,78
|
19.550
|
7
|
QH
đấu giá QSD đất ở thôn An Cư, Tân Thành
|
Xã Cẩm Tâm
|
1,77
|
0,51
|
2.020
|
8
|
QH đấu giá QSD đất ở thôn
Lữ Tung, Phiến Thôn
|
Xã Cẩm Tân
|
0,76
|
0,44
|
5.900
|
9
|
QH đấu giá QSD đất ở thôn
Lương Hòa
|
Xã Cẩm Lương
|
0,69
|
0,69
|
2.760
|
10
|
QH
đấu giá QSD đất ở thôn Chén, thôn Chiềng, thôn Vàn
|
Xã Cẩm Thạch
|
0,77
|
0,67
|
8.960
|
11
|
QH đấu giá QSD đất ở thôn
Chợ, Bình Hòa 1, Bình Hòa 3, Xăm, Sẻ, Xanh
|
Xã Cẩm Bình
|
6,09
|
3,76
|
8.260
|
12
|
QH
đấu giá QSD đất ở thôn Hoàng Giang 1
|
Xã Cẩm Sơn
|
0,7
|
0,35
|
7.000
|
13
|
QH
đấu giá QSD đất ở thôn Eo Lê, thôn Đồi Vàng
|
Xã Cẩm Vân
|
0,58
|
0,55
|
4.250
|
14
|
QH
đấu giá QSD đất ở + Đất XD trang trại thôn Sung
|
Xã Cẩm Giang
|
2,7
|
2,6
|
2.180
|
15
|
QH đấu giá QSD đất ở thôn
Chiềng 1, thôn Trang, thôn Bái 2
|
Xã Cẩm Quý
|
2,17
|
0,55
|
1.875
|
16
|
QH đấu giá QSD đất ở thôn
Thành Long 1
|
Xã Cẩm Thành
|
0,25
|
0,18
|
1.175
|
17
|
QH
đấu giá QSD đất ở thôn Đồi, Liên Sơn
|
Xã Cẩm Liên
|
0,12
|
0,1
|
255
|
18
|
QH
đấu giá QSD đất ở thôn Thái Học, Thuần Lương, Lương Thành
|
Xã Cẩm Tú
|
0,67
|
0,6
|
2.000
|
19
|
QH
đấu giá QSD đất ở thôn Phúc Tân, Phúc Tâm, Phúc Mỹ
|
Xã Phúc Do
|
1,1
|
1
|
2.000
|
20
|
QH
đấu giá QSD đất ở thôn Sống, Kìm, Ngán Vải, Sành
|
Xã Cẩm Ngọc
|
1,96
|
1,6
|
6.940
|
XXI
|
Huyện Nga Sơn
|
|
79,85
|
55,79
|
266.730
|
|
KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ
|
|
35,30
|
20,80
|
68.250
|
1
|
Dự án Khu dân cư bắc trường
trung học phổ thông Ba Đình
|
Xã Nga Yên
|
16,00
|
8,00
|
20.000
|
2
|
Khu
dân cư mới trại cá
|
|
|
|
-
|
a
|
Lấy
từ đất của thị trấn
|
TT. Nga Sơn
|
8,80
|
5,20
|
13.000
|
b
|
Lấy
từ đất của xã Nga Yên
|
Xã Nga Yên
|
4,70
|
4,10
|
10.250
|
c
|
Dự
án khu dân cư thị trấn
|
TT. Nga Sơn
|
5,80
|
3,50
|
25.000
|
|
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
|
|
44,55
|
34,99
|
198.480
|
1
|
Dự
án khu dân cư Ba Đình
|
Xã Ba Đình
|
1,52
|
1,32
|
6.000
|
2
|
Dự
án khu dân cư Nga Vịnh
|
Xã Nga Vịnh
|
0,80
|
0,58
|
3.000
|
3
|
Dự
án khu dân cư Nga Văn
|
Xã Nga Văn
|
0,85
|
0,66
|
4.000
|
4
|
Dự
án khu dân cư Nga Thiện
|
Xã Nga Thiện
|
0,88
|
0,79
|
2.480
|
5
|
Dự
án khu dân cư Nga Tiến
|
Xã Nga Tiến
|
0,80
|
0,80
|
3.000
|
6
|
Dự
án khu dân cư Nga Lĩnh
|
Xã Nga Lĩnh
|
1,00
|
0,76
|
5.000
|
7
|
Dự
án khu dân cư Nga Nhân
|
Xã Nga Nhân
|
1,00
|
0,79
|
3.000
|
8
|
Dự
án khu dân cư Nga Trung
|
Xã Nga Trung
|
1,00
|
0,67
|
6.000
|
9
|
Dự
án khu dân cư Nga Bạch
|
Xã Nga Bạch
|
0,75
|
0,65
|
4.500
|
10
|
Dự
án khu dân cư Nga Thanh
|
Xã Nga Thanh
|
0,95
|
0,69
|
3.000
|
11
|
Dự
án khu dân cư Nga Hưng
|
Xã Nga Hưng
|
2,05
|
1,61
|
7.000
|
12
|
Dự
án khu dân cư Nga Mỹ
|
Xã Nga Mỹ
|
8,44
|
7,21
|
9.500
|
13
|
Dự
án khu dân cư Nga Yên
|
Xã Nga Yên
|
5,82
|
3,55
|
65.000
|
14
|
Dự
án khu dân cư Nga Giáp
|
Xã Nga Giáp
|
2,87
|
2,31
|
7.000
|
15
|
Dự
án khu dân cư Nga Hải
|
Xã Nga Hải
|
1,31
|
0,98
|
5.100
|
16
|
Dự
án khu dân cư Nga Thành
|
Xã Nga Thành
|
2,13
|
1,50
|
10.000
|
17
|
Dự
án khu dân cư Nga An
|
Xã Nga An
|
2,22
|
1,90
|
12.000
|
18
|
Dự
án khu dân cư Nga Phú
|
Xã Nga Phú
|
1,00
|
0,80
|
4.000
|
19
|
Dự
án khu dân cư Nga Điền
|
Xã Nga Điền
|
2,34
|
2,03
|
12.000
|
20
|
Dự
án khu dân cư Nga Tân
|
Xã Nga Tân
|
0,50
|
0,30
|
2.100
|
21
|
Dự
án khu dân cư Nga Thủy
|
Xã Nga Thủy
|
0,41
|
0,33
|
3.300
|
22
|
Dự
án khu dân cư Nga Liên
|
Xã Nga Liên
|
0,95
|
0,71
|
4.000
|
23
|
Dự
án khu dân cư Nga Thái
|
Xã Nga Thái
|
1,80
|
1,60
|
6.000
|
24
|
Dự
án khu dân cư Nga Thạch
|
Xã Nga Thạch
|
1,09
|
0,80
|
5.000
|
25
|
Dự
án khu dân cư Nga Thắng
|
Xã Nga Thắng
|
1,15
|
1,00
|
1.500
|
26
|
Dự
án khu dân cư Nga Trường
|
Xã Nga Trường
|
0,92
|
0,65
|
5.000
|
XXII
|
Huyện Như Xuân
|
|
16,52
|
11,56
|
159.479
|
1
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất
|
Xã Yên Lễ
|
0,06
|
0,042
|
840
|
0,32
|
0,224
|
4.480
|
2
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất
|
Xã Thượng Ninh
|
1,2
|
0,84
|
10.080
|
3
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất
|
Xã Xuân Bình
|
3,6
|
2,52
|
15.120
|
4
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất
|
Xã Bãi Trành
|
0,03
|
0,021
|
273
|
0,8
|
0,56
|
7.280
|
0,41
|
0,287
|
3.731
|
0,35
|
0,245
|
3.185
|
5
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất
|
Xã Bình Lương
|
0,2
|
0,14
|
980
|
0,06
|
0,042
|
147
|
0,08
|
0,056
|
392
|
6
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất
|
Xã Xuân Qùy
|
0,22
|
0,154
|
1.848
|
7
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất
|
Thị trấn Yên Cát
|
8,92
|
6,244
|
110.094
|
8
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất
|
Xã Cát Vân
|
0,11
|
0,077
|
385
|
0,12
|
0,084
|
504
|
0,04
|
0,028
|
140
|
XXIII
|
Huyện Thường Xuân
|
|
37,23
|
37,23
|
54.385
|
1
|
Khu
dân cư thôn Xuân Thành
|
Xã Ngọc Phụng
|
0,40
|
0,40
|
2.000
|
2
|
Khu
dân cư thôn 3 Thọ Thanh
|
Xã Thọ Thanh
|
0,52
|
0,52
|
1.040
|
3
|
Khu
dân cư thôn Xuân Thịnh
|
Xã Xuân Dương
|
0,50
|
0,50
|
500
|
4
|
Khu
dân cư thôn 3 Xuân Dương
|
Xã Xuân Dương
|
1,70
|
1,70
|
8.000
|
5
|
Khu
dân cư thôn Vụ Bản
|
Xã Xuân Dương
|
0,55
|
0,55
|
550
|
6
|
Khu
dân cư thôn Xuân Thắng
|
Xã Xuân Cao
|
0,16
|
0,16
|
576
|
7
|
Khu
dân cư thôn Quyết Thắng 1
|
Xã Xuân Cao
|
0,08
|
0,08
|
380
|
8
|
Khu
dân cư khu 3
|
TT. Thường Xuân
|
0,88
|
0,88
|
1.200
|
9
|
Khu
dân cư thôn Thành Lợi
|
Xã Tân Thành
|
2,00
|
2,00
|
200
|
10
|
Khu
dân cư thôn Thông
|
Xã Xuân Chinh
|
3,40
|
3,40
|
3.400
|
11
|
Khu
dân cư thôn Cạn
|
Xã Bát Mọt
|
0,50
|
0,50
|
700
|
12
|
Khu
dân cư thôn Xuân Ngù
|
Xã Xuân Lẹ
|
0,72
|
0,72
|
805
|
13
|
Khu
dân cư thôn An Nhân
|
Xã Luận Khê
|
0,22
|
0,22
|
308
|
14
|
Khu
dân cư thôn Vành
|
Xã Xuân Lộc
|
0,50
|
0,50
|
1.250
|
15
|
Khu
dân cư thôn Chiềng
|
Xã Yên Nhân
|
0,60
|
0,60
|
1.080
|
16
|
Khu
dân cư giáp Kênh Bắc thị trấn Thường Xuân
|
TT. Thường Xuân
|
0,17
|
0,17
|
3.200
|
17
|
Khu
dân cư mới
|
Xã Xuân Lộc
|
1,34
|
1,34
|
1.608
|
18
|
Khu
dân cư mới
|
Xã Xuân Lẹ
|
0,48
|
0,48
|
576
|
19
|
Khu
dân cư mới
|
Xã Xuân Chinh
|
2,88
|
2,88
|
3.456
|
20
|
Khu
dân cư mới
|
Xã Vạn Xuân
|
1,23
|
1,23
|
1.476
|
21
|
Khu
dân cư mới
|
Xã Yên Nhân
|
5,00
|
5,00
|
6.000
|
22
|
Khu
dân cư mới
|
Xã Xuân Dương
|
5,60
|
5,60
|
6.720
|
23
|
Khu
dân cư mới
|
Xã Thọ Thanh
|
1,11
|
1,11
|
1.332
|
24
|
Khu
dân cư mới
|
Xã Bát Mọt
|
1,30
|
1,30
|
1.560
|
25
|
Khu
dân cư mới
|
Xã Ngọc Phụng
|
2,63
|
2,63
|
3.156
|
26
|
Khu
dân cư mới
|
Xã Luận Thành
|
1,86
|
1,86
|
2.232
|
27
|
Khu
dân cư mới
|
Xã Xuân Thắng
|
0,66
|
0,66
|
792
|
28
|
Khu
dân cư mới
|
Xã Xuân Cao
|
0,24
|
0,24
|
288
|
XXIV
|
Huyện Lang Chánh
|
|
3,19
|
3,19
|
5.362
|
1
|
Khu
dân cư bản Ngàm
|
Xã Yên Thắng
|
0,87
|
0,87
|
265
|
2
|
Khu
dân cư bản Ngàm
|
Xã Yên Thắng
|
1,24
|
1,24
|
370
|
3
|
Khu
dân cư bản Ngàm
|
Xã Yên Thắng
|
0,1
|
0,1
|
25
|
4
|
Khu
dân cư Chiềng Nang
|
Xã Giao An
|
0,08
|
0,08
|
54
|
5
|
Khu
dân cư Bắc Nặm
|
Xã Giao An
|
0,3
|
0,3
|
270
|
6
|
Khu
dân cư Thôn Phống
|
Xã Quang Hiến
|
0,29
|
0,29
|
2.100
|
7
|
Khu
dân cư bản En
|
Xã Trí Nang
|
0,18
|
0,18
|
78
|
8
|
Khu
dân cư Tổ 2 Phố 1
|
TT. Lang Chánh
|
0,13
|
0,13
|
2.200
|
XXV
|
Huyện Bá Thước
|
|
5,23
|
5,23
|
26.683
|
1
|
Đấu
giá QSD đất
|
Xã Điền Lư
|
0,162
|
0,162
|
3.078
|
2
|
Đấu
giá QSD đất
|
Xã Điền Quang
|
0,554
|
0,554
|
3.324
|
3
|
Đấu
giá QSD đất
|
Xã Điền Trung
|
0,795
|
0,795
|
9.540
|
4
|
Đấu
giá QSD đất
|
Xã Điền Thượng
|
1,342
|
1,342
|
2.684
|
5
|
Đấu
giá QSD đất
|
Xã Ái Thượng
|
0,19
|
0,19
|
1.520
|
6
|
Đấu
giá QSD đất
|
Xã Ban Công
|
0,386
|
0,386
|
1.737
|
7
|
Đấu
giá QSD đất
|
Xã Hạ Trung
|
0,287
|
0,287
|
344
|
8
|
Đấu
giá QSD đất
|
Xã Tân Lập
|
0,427
|
0,427
|
1.281
|
9
|
Đấu
giá QSD đất
|
Xã Lương Nội
|
0,32
|
0,32
|
480
|
10
|
Đấu
giá QSD đất
|
Xã Thiết Kế
|
0,32
|
0,32
|
480
|
11
|
Đấu
giá QSD đất
|
Xã Cổ Lũng
|
0,443
|
0,443
|
2.215
|
XXVI
|
Huyện Quan Hóa
|
|
2,5
|
1,73
|
8.200
|
1
|
Quy hoạch đấu giá khu dân
cư nông thôn
|
Xã Trung Sơn
|
2,5
|
1,73
|
8.200
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4948/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4948/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
2.167
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|