Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
49/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lê Văn Sử
Ngày ban hành:
11/01/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 49/QĐ-UBND
Cà Mau, ngày 11
tháng 01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
NĂM CĂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị quyết số
84/2019/NQ-CP ngày 07/10/2019 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
08/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, hủy bỏ
công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục thu hồi đất năm
2022 tỉnh Cà Mau ;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND
ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện công trình, dự
án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 570/TTr-STNMT ngày 24/12/2021
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn tại Tờ trình số 229/TTr-UBND
ngày 15/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Năm
Căn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I .
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Phụ lục II .
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất: Phụ lục III .
6 CÔNG BÁO CÀ MAU/Số 10/ Ngày
18-01-2022
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: Phụ lục IV.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Năm Căn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu
có) theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ
với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên
quan. Trong đó lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Năm Căn, chưa có trong Danh mục hoặc đã có
trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn
hơn, khác loại đất, vị trí,…) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND , Nghị quyết số 53/NQ-HĐND , Nghị quyết số
54/NQ-HĐND và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn
có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để
tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét,
điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Năm Căn; báo
cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 49/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Năm Căn
Xã Hàm Rồng
Xã Hiệp Tùng
Xã Đất Mới
Xã Lâm Hải
Xã Hàng Vịnh
Xã Tam Giang
Xã Tam Giang Đông
(1)
(2)
(3)
(4)=(5+(6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
I
Loại đất
49.085,48
2.701,16
4.212,54
3.662,00
6.814,02
12.347,32
2.484,32
10.174,36
6.689,77
1
Đất nông nghiệp
NNP
40.882,38
2.011,65
3.822,74
3.366,75
6.179,61
9.737,72
2.011,09
8.994,84
4.757,99
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
89,90
89,90
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.188,92
108,57
250,97
317,78
208,29
76,01
99,81
3,95
123,53
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
5.728,28
-
-
-
2.822,12
-
-
2.906,16
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.860,64
-
-
-
234,43
1.626,21
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
15.160,12
20,69
-
-
4.463,62
-
8.948,03
1.727,77
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
16.846,03
1.792,41
3.571,57
3.047,40
5.736,85
749,55
1.911,28
36,44
0,53
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
8,49
0,07
0,19
1,57
0,03
0,22
-
6,41
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.439,75
689,41
389,71
295,25
588,77
1.922,42
473,23
1.179,52
901,44
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
155,63
69,37
-
-
5,00
-
81,26
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
549,31
7,44
0,18
0,14
0,12
90,80
-
135,38
315,25
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
29,28
20,93
6,38
0,29
0,07
0,06
0,13
1,03
0,38
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
43,81
14,5
5,01
-
-
-
20,29
3,00
1,02
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
702,57
156,38
64,37
35,69
42,66
84,29
86,06
149,16
83,98
-
Đất giao thông
DGT
405,76
122,65
45,29
30,89
13,62
21,82
79,38
44,49
47,62
-
Đất thủy lợi
DTL
187,56
10,02
10,55
-
22,10
23,89
-
88,20
32,8
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
9,01
4,64
0,85
0,23
2,22
-
0,08
1,00
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,02
3,18
1,35
0,28
0,15
0,16
0,13
0,41
0,35
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
30,42
11,57
2,03
3,94
2,20
3,00
1,67
3,35
2,65
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,20
-
-
-
-
-
-
0,20
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
7,06
0,65
0,06
-
1,04
5,31
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,84
0,35
0,02
0,07
-
0,08
0,05
0,16
0,11
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,01
2,12
0,19
-
-
-
0,70
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
23,64
0,15
-
0,10
-
20,00
3,12
0,27
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3,12
0,22
-
-
1,13
1,04
0,73
-
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
23,82
2,33
2,10
-
0,20
8,97
0,22
10,00
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
2,11
0,62
-
-
-
-
0,68
0,37
0,45
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,15
0,19
0,38
0,12
0,42
0,45
0,36
0,63
0,60
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,02
5,39
0,63
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
469,4
-
45,41
47,6
60,89
62,42
41,67
162,72
48,69
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
165,91
165,91
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,72
5,14
1,52
0,30
0,19
5,55
1,73
3,63
1,67
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,23
1,39
-
0,18
-
0,47
-
-
1,20
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
0,37
0,02
-
-
-
0,35
-
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
4.284,29
236,61
264,9
210,94
479,43
1.678,03
241,74
723,98
448,66
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
7,06
6,14
0,92
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.763,34
0,10
0,09
-
45,64
687,17
-
-
1.030,34
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
10.801,95
2.701,16
4.212,54
-
1.403,94
-
2.484,32
-
-
3
Đất đô thị
KDT
2.701,16
2.701,16
-
-
-
-
-
-
-
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
24.224,94
-
-
-
247,52
9188,35
-
9639,05
5150,01
6
Khu du lịch
KDL
13,21
-
13,21
-
-
-
-
-
-
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
1.924,47
-
-
-
247,52
1.676,95
-
-
-
8
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
2.701,16
2.701,16
-
-
-
-
-
-
-
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
57,59
57,59
-
-
-
-
-
-
-
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
2.783,11
-
375,78
402,18
317,64
320,40
331,30
459,50
576,31
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 49/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Năm Căn
Xã Hàm Rồng
Xã Hiệp Tùng
Xã Đất Mới
Xã Lâm Hải
Xã Hàng Vịnh
Xã Tam Giang
Xã Tam Giang Đông
(1)
(2)
(3)
(4)=(5+(6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
526,35
91,34
24,21
0,69
30,60
47,52
90,18
203,67
38,14
1.1
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
0,29
0,29
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
4,48
1,48
2,05
0,06
-
-
0,46
0,15
0,28
1.3
Đất
rừng phòng hộ
RPH
14,11
-
-
-
-
13,31
-
-
0,80
1.4
Đất
rừng sản xuất
RSX
274,79
-
-
-
-
34,21
-
203,52
37,06
1.5
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
232,68
89,57
22,16
0,63
30,60
-
89,72
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
70,48
45,66
0,71
-
0,07
0,11
1,20
2,63
20,10
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
38,00
37,00
-
-
-
-
-
1,00
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
2,29
2,18
-
-
-
-
0,11
-
-
2.3
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,31
-
0,15
-
-
-
0,16
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,31
-
0,15
-
-
-
0,16
-
-
2.4
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,41
-
-
-
-
-
0,03
1,38
-
2.5
Đất
ở tại đô thị
ODT
6,38
6,38
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,64
0,10
0,26
-
0,07
0,11
-
-
0,10
2.7
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,25
-
-
-
-
-
-
0,25
-
2.8
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
21,20
-
0,30
-
-
-
0,90
-
20,00
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 49/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Năm Căn
Xã Hàm Rồng
Xã Hiệp Tùng
Xã Đất Mới
Xã Lâm Hải
Xã Hàng Vịnh
Xã Tam Giang
Xã Tam Giang Đông
(1)
(2)
(3)
(4)=(5+(6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
564,36
110,16
26,71
10,68
34,06
47,52
91,18
205,76
38,29
1.1
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,83
1,83
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,69
4,04
2,85
4,47
-
-
0,66
2,24
0,43
1.3
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
14,11
-
-
-
-
13,31
-
-
0,80
1.4
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
274,79
-
-
-
-
34,21
-
203,52
37,06
1.5
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
258,94
104,29
23,86
6,21
34,06
-
90,52
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,45
1,20
-
-
-
-
-
0,25
-
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 49/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Năm Căn
Xã Hàm Rồng
Xã Hiệp Tùng
Xã Đất Mới
Xã Lâm Hải
Xã Hàng Vịnh
Xã Tam Giang
Xã Tam Giang Đông
(1)
(2)
(3)
(4)=(5+(6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,36
0,31
-
-
-
0,05
-
-
-
Trong
đó:
2.1
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,31
0,31
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,05
-
-
-
-
0,05
-
-
-
Quyết định 49/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 49/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/01/2022 của huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
4.381
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng