|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 49/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
|
49/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Thực
|
Ngày ban hành:
|
04/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 49/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 04 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HÀM
YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018
của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày
10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất
và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên
tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 21/02/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 47/TTr-STNMT ngày 28/02/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 huyện Hàm Yên,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Hàm Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
90.054,60
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
83.436,11
|
92,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.770,43
|
4,19
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.190,66
|
3,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
3.641,01
|
4,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
12.363,68
|
13,73
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.869,83
|
9,85
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
5.561,87
|
6,18
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
48.469,82
|
53,82
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
686,52
|
0,76
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
72,95
|
0,08
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.746,56
|
5,27
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,98
|
0,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
14,89
|
0,02
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
17,21
|
0,02
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
39,99
|
0,04
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
249,19
|
0,28
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.897,77
|
2,11
|
2.8
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
3,92
|
0,00
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
2,15
|
0,00
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
907,42
|
1,01
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
45,68
|
0,05
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
16,73
|
0,02
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,76
|
0,00
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
142,00
|
0,16
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
97,21
|
0,11
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
22,01
|
0,02
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,01
|
0,00
|
2.18
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.278,60
|
1,42
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,04
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.871,93
|
2,08
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3.277,42
|
|
(Chi tiết có
biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2020
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
256,60
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
30,57
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
26,94
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
55,07
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
147,92
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21,00
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
2,04
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
28,21
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14,40
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,34
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,30
|
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,24
|
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
2,80
|
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
0,30
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,45
|
|
2.8
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,38
|
|
(Chi tiết có
biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2020
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
285,74
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
32,62
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
28,59
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
55,60
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
149,70
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
44,48
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
3,34
|
|
(Chi tiết có
biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,06
|
|
2.1
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
5,01
|
|
2.2
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
(Chi tiết có
biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án
thực hiện trong năm 2020
Trong năm kế hoạch trên địa bàn
huyện có 82 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng
diện tích là 297,79 ha.
(Chi
tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000
và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều
1 Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy
định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân huyện Hàm Yên chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện
tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật;
đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch
sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng;
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh uỷ; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC (Tính 26).
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Thực
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số 49/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT.Tân Yên
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Thuận
|
Xã Minh Dân
|
Xã Phù Lưu
|
Xã Bạch Xa
|
Xã Bằng Cốc
|
Xã Bình Xa
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Hùng Đức
|
Xã Minh Hương
|
Xã Minh Khương
|
Xã Nhân Mục
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thái Hòa
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Thành Long
|
Xã Yên Lâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
90,054.60
|
3,277.42
|
9,352.47
|
7,495.84
|
3,180.62
|
8,863.81
|
2,370.72
|
2,856.99
|
2,676.74
|
2,151.14
|
6,371.69
|
6,439.80
|
2,874.07
|
1,427.86
|
5,056.83
|
3,399.76
|
4,065.83
|
5,288.27
|
12.904,74
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
83,436.11
|
2,966.50
|
8,668.71
|
6,999.08
|
2,931.96
|
8,314.78
|
2,172.34
|
2,733.71
|
2,410.81
|
1,879.14
|
5,986.38
|
6,100.30
|
2,665.94
|
1,268.27
|
4,260.30
|
3,071.21
|
3,426.94
|
5,014.47
|
12.565,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,770.43
|
146.90
|
209.66
|
165.39
|
133.34
|
337.71
|
120.47
|
150.37
|
191.07
|
280.44
|
316.09
|
380.02
|
82.06
|
178.11
|
211.29
|
233.92
|
278.79
|
267.13
|
87.67
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,190.66
|
144.02
|
180.86
|
103.10
|
127.12
|
323.33
|
90.10
|
116.53
|
145.20
|
176.78
|
281.60
|
370.27
|
77.16
|
149.16
|
203.18
|
144.45
|
266.18
|
208.90
|
82.72
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3,641.01
|
43.39
|
65.79
|
145.54
|
270.76
|
278.89
|
381.59
|
38.09
|
377.01
|
49.44
|
239.60
|
236.46
|
224.31
|
66.16
|
601.15
|
289.14
|
173.18
|
81.54
|
78.97
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
12,363.68
|
596.53
|
1,013.03
|
1,040.84
|
647.69
|
2,515.00
|
392.90
|
101.15
|
351.54
|
841.86
|
325.00
|
304.76
|
609.74
|
169.85
|
858.08
|
1,132.48
|
770.76
|
366.62
|
325.85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8,869.83
|
|
1,047.21
|
|
512.50
|
1,094.93
|
|
48.78
|
152.73
|
|
508.66
|
1,471.56
|
700.34
|
|
|
|
|
299.39
|
3,033.73
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
5,561.87
|
|
|
3,501.14
|
|
2,060.73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
48,469.82
|
2,085.08
|
6,298.13
|
2,087.98
|
1,344.71
|
1,988.15
|
1,230.97
|
2,317.65
|
1,327.91
|
654.48
|
4,554.47
|
3,680.71
|
1,040.91
|
800.20
|
2,560.53
|
1,378.33
|
2,137.40
|
3,960.44
|
9,021.77
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
686.52
|
94.20
|
34.89
|
58.19
|
22.96
|
39.37
|
46.41
|
34.45
|
10.55
|
52.16
|
42.56
|
26.79
|
8.58
|
26.10
|
28.53
|
37.34
|
66.81
|
39.35
|
17.28
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
72.95
|
0.40
|
|
|
|
|
|
43.22
|
|
0.76
|
|
|
|
27.85
|
0.72
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4,746.56
|
295.40
|
474.26
|
310.89
|
205.18
|
254.21
|
176.03
|
107.06
|
229.50
|
257.90
|
297.11
|
212.17
|
147.46
|
123.87
|
476.38
|
287.52
|
397.21
|
257.75
|
236.66
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5.98
|
5.98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.00
|
1.66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.34
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
14.89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.89
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
17.21
|
3.70
|
0.94
|
0.28
|
0.32
|
0.17
|
|
|
0.37
|
0.89
|
0.25
|
0.09
|
0.33
|
0.30
|
2.38
|
0.05
|
6.31
|
0.43
|
0.40
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
39.99
|
9.34
|
1.75
|
|
|
0.09
|
|
|
11.21
|
2.52
|
0.47
|
|
|
|
1.82
|
1.80
|
7.30
|
3.27
|
0.42
|
2.6
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
249.19
|
|
8.70
|
|
|
5.59
|
|
|
|
|
93.73
|
|
|
1.28
|
58.64
|
11.27
|
6.96
|
63.02
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,897.77
|
142.49
|
185.34
|
203.19
|
89.98
|
83.33
|
50.50
|
51.13
|
89.15
|
110.51
|
102.78
|
93.78
|
48.85
|
51.18
|
177.12
|
108.46
|
129.45
|
70.47
|
110.06
|
2.8
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
3.92
|
|
3.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
2.15
|
|
1.80
|
|
|
|
|
|
0.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
907.42
|
|
63.09
|
45.70
|
39.24
|
70.35
|
33.67
|
26.01
|
54.75
|
65.60
|
57.29
|
63.38
|
31.31
|
36.11
|
75.34
|
78.13
|
68.45
|
58.00
|
41.00
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
45.68
|
45.68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
16.73
|
7.16
|
0.19
|
0.32
|
0.25
|
0.61
|
0.41
|
0.64
|
0.64
|
0.68
|
0.65
|
0.39
|
0.22
|
0.22
|
0.88
|
1.50
|
0.80
|
0.15
|
1.02
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
2.76
|
0.97
|
|
|
0.26
|
|
0.98
|
|
0.22
|
|
|
|
|
|
0.07
|
0.16
|
|
0.10
|
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
142.00
|
6.95
|
12.65
|
2.48
|
4.10
|
12.85
|
3.60
|
2.00
|
6.31
|
18.68
|
4.83
|
6.47
|
2.74
|
11.67
|
12.70
|
11.94
|
15.67
|
3.16
|
3.20
|
2.15
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng
|
SKX
|
97.21
|
1.44
|
10.84
|
|
|
|
|
|
19.19
|
|
|
|
|
|
14.00
|
|
28.16
|
23.58
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
22.01
|
2.17
|
0.94
|
0.45
|
0.33
|
1.10
|
1.69
|
0.59
|
0.90
|
2.60
|
0.86
|
0.97
|
0.44
|
1.54
|
1.67
|
2.35
|
1.87
|
1.09
|
0.45
|
2.17
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
1.01
|
0.82
|
0.15
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,278.60
|
67.00
|
184.17
|
58.47
|
70.70
|
80.12
|
85.14
|
26.69
|
46.41
|
56.42
|
36.25
|
47.09
|
63.57
|
21.57
|
116.87
|
71.52
|
132.24
|
34.26
|
80.11
|
2.19
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,871.93
|
15.52
|
209.50
|
185.87
|
43.48
|
294.82
|
22.35
|
16.22
|
36.43
|
14.10
|
88.20
|
127.33
|
60.67
|
35.72
|
320.15
|
41.03
|
241.68
|
16.05
|
102.81
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3,277.42
|
3,277.42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không
tính vào tổng diện tích tự nhiên
Biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số 49/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT.Tân Yên
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Thuận
|
Xã Minh Dân
|
Xã Phù Lưu
|
Xã Bạch Xa
|
Xã Bằng Cốc
|
Xã Bình Xa
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Hùng Đức
|
Xã Minh Hương
|
Xã Minh Khương
|
Xã Nhân Mục
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thái Hòa
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Thành Long
|
Xã Yên Lâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
256.60
|
TT.Tân Yên
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Thuận
|
Xã Minh Dân
|
Xã Phù Lưu
|
Xã Bạch Xa
|
Xã Bằng Cốc
|
Xã Bình Xa
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Hùng Đức
|
Xã Minh Hương
|
Xã Minh Khương
|
Xã Nhân Mục
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thái Hòa
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Thành Long
|
Xã Yên Lâm
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
30.57
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
26.94
|
19.15
|
52.36
|
91.01
|
45.24
|
1.86
|
1.88
|
0.50
|
2.84
|
2.87
|
1.03
|
1.34
|
1.33
|
3.73
|
20.93
|
3.04
|
3.57
|
1.19
|
2.73
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
55.07
|
1.85
|
4.62
|
9.95
|
4.82
|
0.03
|
|
|
0.71
|
0.79
|
0.11
|
0.05
|
0.08
|
3.12
|
2.60
|
0.78
|
0.82
|
0.19
|
0.05
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
147.92
|
1.85
|
4.62
|
9.90
|
4.60
|
0.03
|
|
|
0.06
|
0.14
|
0.11
|
0.05
|
0.06
|
3.10
|
1.95
|
0.13
|
0.15
|
0.14
|
0.05
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21.00
|
8.24
|
10.63
|
16.11
|
9.79
|
0.18
|
0.15
|
0.10
|
0.24
|
0.06
|
0.10
|
0.18
|
0.15
|
0.14
|
8.23
|
0.15
|
0.33
|
0.19
|
0.10
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
2.04
|
8.26
|
36.76
|
49.40
|
30.28
|
1.35
|
1.43
|
0.20
|
1.37
|
1.50
|
0.27
|
0.91
|
0.90
|
0.27
|
8.78
|
1.59
|
1.79
|
0.61
|
2.25
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
28.21
|
0.65
|
0.25
|
15.45
|
0.25
|
0.15
|
0.20
|
0.10
|
0.42
|
0.42
|
0.41
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
1.17
|
0.42
|
0.48
|
0.10
|
0.23
|
2.1
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14.40
|
0.15
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.15
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.14
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.15
|
0.10
|
0.15
|
0.10
|
0.10
|
2.2
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2.34
|
5.73
|
2.04
|
6.34
|
2.82
|
1.00
|
1.20
|
|
|
2.01
|
0.10
|
|
1.00
|
|
3.50
|
1.88
|
0.59
|
|
0.08
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.30
|
0.68
|
2.00
|
4.00
|
2.82
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
0.04
|
|
1.00
|
|
|
1.50
|
0.36
|
|
0.05
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0.24
|
|
|
2.34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
2.5
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2.80
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng
|
SKX
|
0.30
|
|
0.04
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0.45
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
7.38
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
0.06
|
|
|
|
|
0.38
|
|
|
|
|
|
|
|
3.65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.50
|
|
0.23
|
|
|
Biểu số 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA
HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số 49/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT.Tân Yên
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Thuận
|
Xã Minh Dân
|
Xã Phù Lưu
|
Xã Bạch Xa
|
Xã Bằng Cốc
|
Xã Bình Xa
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Hùng Đức
|
Xã Minh Hương
|
Xã Minh Khương
|
Xã Nhân Mục
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thái Hòa
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Thành Long
|
Xã Yên Lâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
285.74
|
20.35
|
52.98
|
91.29
|
45.24
|
1.86
|
1.88
|
0.50
|
2.84
|
2.87
|
1.28
|
1.34
|
1.33
|
3.73
|
23.23
|
3.04
|
4.32
|
24.77
|
2.89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
32.62
|
3.05
|
4.82
|
9.95
|
4.82
|
0.03
|
|
|
0.71
|
0.79
|
0.36
|
0.05
|
0.08
|
3.12
|
2.60
|
0.78
|
1.12
|
0.29
|
0.05
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
28.59
|
3.05
|
4.82
|
9.90
|
4.60
|
0.03
|
|
|
0.06
|
0.14
|
0.36
|
0.05
|
0.06
|
3.10
|
1.95
|
0.13
|
0.15
|
0.14
|
0.05
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
55.60
|
8.24
|
10.63
|
16.39
|
9.79
|
0.18
|
0.15
|
0.10
|
0.24
|
0.06
|
0.10
|
0.18
|
0.15
|
0.14
|
8.23
|
0.15
|
0.58
|
0.19
|
0.10
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
149.70
|
8.26
|
37.18
|
49.40
|
30.28
|
1.35
|
1.43
|
0.20
|
1.37
|
1.50
|
0.27
|
0.91
|
0.90
|
0.27
|
9.78
|
1.59
|
1.99
|
0.61
|
2.41
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
44.48
|
0.65
|
0.25
|
15.45
|
0.25
|
0.15
|
0.20
|
0.10
|
0.42
|
0.42
|
0.41
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
1.17
|
0.42
|
0.48
|
23.58
|
0.23
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
3.34
|
0.15
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.15
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.14
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
1.45
|
0.10
|
0.15
|
0.10
|
0.10
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biều số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA
HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số 49/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính xã
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Lâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.06
|
5.01
|
0.05
|
2.1
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
5.01
|
5.01
|
|
2.2
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.05
|
|
0.05
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020
CỦA HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số 49/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
|
Ghi chú
|
|
TỔNG
|
82
|
297.79
|
32.62
|
|
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI
2013
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG
THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
69
|
258.19
|
30.57
|
-
|
-
|
227.62
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng
trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương.
|
9
|
2.45
|
0.05
|
|
|
2.40
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã
Minh Hương
|
1
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
Thôn 6 Minh Quang, xã Minh Hương
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
2
|
Mở rộng Trạm y tế
xã Thành Long
|
1
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
Xã Thành Long
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
3
|
Xây dựng nhà bia
ghi tên liệt sỹ xã Thành Long
|
1
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
Xã Thành Long
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
4
|
Trường mầm non
Yên Lâm (điểm Km64)
|
1
|
0.43
|
|
|
|
0.43
|
Thôn Tháng 10, xã Yên Lâm
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
5
|
Trường mầm non
Minh Hương (điểm trường Minh Tiến)
|
1
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
Thôn 9 Minh Tiến, xã Minh Hương
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
6
|
Dự án xây dựng
Trường Tiểu học Thái Sơn (điểm trường An Thạch)
|
1
|
0.14
|
|
|
|
0.14
|
thôn 2 An Thạch xã Thái Sơn
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
7
|
Trụ sở làm việc
của Hội đồng nhân dân và UBND huyện và các Hạng mục phụ trợ (Đường vào và Khu
công viên cây xanh)
|
1
|
0.68
|
|
|
|
0.68
|
Thị trấn Tân Yên
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
8
|
Nhà làm việc của
phòng Tài Chính - Kế hoạch huyện Hàm Yên
|
1
|
0.45
|
|
|
|
0.45
|
Thị trấn Tân Yên
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
9
|
Nhà làm việc
UBND xã Yên Phú
|
1
|
0.04
|
|
|
|
0.04
|
Xã Yên Phú
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
II
|
Dự án xây dựng
kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lý chất thải
|
19
|
247.83
|
27.01
|
|
|
220.82
|
|
|
1
|
Đường vào đập, Khu
vực phụ trợ, lán trại Đập thủy điện Thác Vàng
|
1
|
7.08
|
|
|
|
7.08
|
Xã Yên Phú
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
2
|
Mở rộng đường
giao thông trục xã
|
1
|
0.09
|
|
|
|
0.09
|
Xã Bạch Xa
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
3
|
Dự án xây dựng đường
thôn Kim Long đi thôn Nước Mỏ
|
1
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
Xã Minh Dân
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
4
|
Dự án xây dựng
đường bê tông thôn Khau Làng đi thôn Cao Đường (Giai đoạn 2)
|
1
|
0.25
|
0.05
|
|
|
0.20
|
Xã Yên Thuận
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
5
|
Dự án xây dựng
đường từ Quốc Lộ 2 vào trụ sở làm việc của Huyện ủy và UBND huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
1.50
|
|
|
|
1.50
|
TT Tân Yên
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
6
|
Xây dựng đường
trục xã từ Gốc Sảng đi Cao Phạ, xã Minh Khương, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên
Quang
|
1
|
0.77
|
0.02
|
|
|
0.75
|
Thôn Cao Phạ, xã Minh Khương
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
7
|
Mở rộng, nâng cấp
đường Thài Khao đi Gốc Chanh, thôn Thài Khao
|
1
|
0.08
|
|
|
|
0.08
|
Thôn Thài Khao, xã Yên Lâm
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
8
|
Đường nhánh bao
quanh mặt bằng công ty TNHH sản xuất giày Chung JYE Tuyên Quang - Việt Nam
|
1
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
Xã Tân Thành
|
Đăng ký mới
|
9
|
Xây dựng công trình
nước sạch nông thôn - thôn Làng Đồng
|
1
|
0.02
|
0.01
|
|
|
0.01
|
Làng Đồng - Xã Đức Ninh
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
10
|
Nhà máy thủy điện
Sông Lô 6
|
1
|
92.60
|
9.90
|
|
|
82.70
|
Xã Yên Thuận
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
11
|
Xây dựng thủy điện
Thác Vàng
|
1
|
89.00
|
9.20
|
|
|
79.80
|
Xã Minh Dân, Xã Yên Phú
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
12
|
Dự án thủy điện
Sông Lô 8A
|
1
|
40.05
|
3.66
|
|
|
36.39
|
Xã Tân Thành, Thị trấn Tân Yên
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
13
|
Dự án xây dựng
đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phù Lưu, Yên Lâm huyện Hàm Yên
|
1
|
0.81
|
0.01
|
|
|
0.80
|
Xã Phù Lưu
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
14
|
Dự án xây dựng
đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên
|
1
|
1.63
|
0.03
|
|
|
1.60
|
Xã Yên Lâm
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
15
|
Công trình giảm tổn
thất điện năng lưới điện khu vực xã Thái Sơn, Bình Xa, Minh Hương huyện Hàm
Yên.
|
1
|
0.48
|
0.15
|
|
|
0.33
|
Các xã Thái Sơn, Bình Xa, Minh Hương huyện Hàm Yên.
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
16
|
Công trình giảm tổn
thất điện năng lưới điện khu vực các xã Đức Ninh, Thái Hòa và Thành Long huyện
Hàm Yên
|
1
|
1.13
|
0.40
|
|
|
0.73
|
Các xã Đức Ninh, Thái Hòa và Thành Long
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
17
|
Công trình giảm
tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Phù Lưu, Yên Lâm, Yên Phú, Tân Thành
và Thị trấn Tân Yên huyện Hàm Yên
|
1
|
0.36
|
0.10
|
|
|
0.26
|
Các xã Phù Lưu, Yên Lâm, Yên Phú, Tân Thành và TT Tân
Yên
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
18
|
Xây dựng đường dây
110 Kv đấu nối cụm Thủy điện Sông Lô 8A, 8B vào hệ thống điện Quốc gia
|
1
|
0.59
|
0.01
|
|
|
0.58
|
Các xã: Thái Hòa, Thái Sơn, Bình Xa, Tân Thành
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
19
|
Nhà máy Thủy điện
Sông Lô 8B (hạng mục lòng hồ)
|
1
|
10.19
|
3.27
|
|
|
6.92
|
Xã Đức Ninh, Thái Hòa, Thái Sơn, Bình Xa, Tân Thành
|
Đăng ký mới
|
III
|
Dự án xây
dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định
cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của
cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng;
chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
40
|
4.91
|
0.51
|
|
|
4.40
|
|
|
1
|
Sân văn hóa thể
thao thôn Kế Đô và Pù Bó
|
1
|
0.11
|
0.07
|
|
|
0.04
|
Xã Nhân Mục
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
2
|
Chợ trung tâm xã
Yên Phú
|
1
|
0.08
|
|
|
|
0.08
|
Xã Yên Phú
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
3
|
Nhà văn hóa thôn
Khánh Hùng
|
1
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
Thôn Khánh Hùng - Xã Hùng Đức
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
4
|
Nhà Văn hóa
Trung Thành 1
|
1
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
Thôn Trung Thành 1 - xã Thành Long
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
5
|
Nhà Văn hóa thôn
Thành Công 1
|
1
|
0.04
|
|
|
|
0.04
|
Thôn Thành Công 1 - xã Thành Long
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
6
|
Nhà văn hóa thôn
Đồng Cọ
|
1
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
Xã Nhân Mục
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
7
|
Nhà văn hóa thôn
Đồng Vịnh
|
1
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
Xã Nhân Mục
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
8
|
Nhà văn hóa thôn
Kế Đô
|
1
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
Xã Nhân Mục
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
9
|
Nhà văn hóa thôn
Pù Bó
|
1
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
Xã Nhân Mục
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
10
|
Nhà văn hóa thôn
Đồn Bầu
|
1
|
0.11
|
|
|
|
0.11
|
Xã Bạch Xa
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
11
|
Nhà văn hóa thôn
Ngòi Nung
|
1
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
Xã Bạch Xa
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
12
|
Nhà văn hóa gắn
liền sân thể thao thôn 31
|
1
|
0.20
|
0.10
|
|
|
0.10
|
Thôn 31 - Xã Thái Sơn
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
13
|
Nhà văn hóa Thôn
2 Việt Thành
|
1
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
Thôn 2 Việt Thành - Xã Tân Thành
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
14
|
Nhà văn hóa Thôn
5 Việt Thành
|
1
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
Thôn 5 Việt Thành - Xã Tân Thành
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
15
|
Nhà văn hóa Thôn
5 Làng Bát
|
1
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
Thôn 5 Làng Bát - Xã Tân Thành
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
16
|
Nhà văn hóa Thôn
Uổm
|
1
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
Thôn Uổm - Xã Hùng Đức
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
17
|
Nhà văn hóa Thôn
Tưởn
|
1
|
0.04
|
|
|
|
0.04
|
Thôn Tưởn - Xã Hùng Đức
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
18
|
Nhà văn hóa Đồng
Băm
|
1
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
Đồng Băm - Xã Hùng Đức
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
19
|
Nhà văn hóa thôn
Thị
|
1
|
0.04
|
|
|
|
0.04
|
Thôn Thị- Xã Hùng Đức
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
20
|
Nhà văn hóa Thôn
Văn Nham
|
1
|
0.04
|
|
|
|
0.04
|
Thôn Văn Nham - Xã Hùng Đức
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
21
|
Nhà văn hóa Xuân
Đức
|
1
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
Xuân Đức - Xã Hùng Đức
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
22
|
Nhà văn hóa Làng
Phan
|
1
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
Làng Phan - Xã Hùng Đức
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
23
|
Xây dựng nhà văn
hóa thôn 6 Minh Tiến
|
1
|
0.08
|
|
|
|
0.08
|
Thôn 6 Minh Tiến - Xã Minh Hương
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
24
|
Nhà văn hóa Thôn
7 Minh Phú
|
1
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
Thôn 7 Minh Phú - Xã Yên Phú
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
25
|
Nhà văn hóa Thôn
6, Minh Phú
|
1
|
0.04
|
|
|
|
0.04
|
Thôn 6, Minh Phú - Xã Yên Phú
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
26
|
Nhà văn hóa Thôn
2, Thống Nhất
|
1
|
0.04
|
|
|
|
0.04
|
Thôn 2, Thống Nhất - Xã Yên Phú
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
27
|
Nhà văn hóa thôn
Làng Chang
|
1
|
0.60
|
|
|
|
0.60
|
Làng Chang - Xã Bạch Xa
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
28
|
Nhà văn hóa thôn
Làng Ẻn
|
1
|
0.45
|
|
|
|
0.45
|
Làng Ẻn - Xã Bạch Xa
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
29
|
Mở rộng mặt bằng
Nhà văn hóa thôn Xít Xa
|
1
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
Thôn Xít Xa - Xã Minh Khương
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
30
|
Dự án xây dựng
Nhà văn hóa thôn Làng Vai
|
1
|
0.04
|
0.02
|
|
|
0.02
|
Xã Minh Dân
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
31
|
Dự án xây dựng
Nhà văn hóa Bến Đền
|
1
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
Xã Bạch Xa
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
32
|
Dự án xây dựng
Nhà văn hóa Phù Hương
|
1
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
Xã Bạch Xa
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
33
|
Xây dựng nhà văn
hóa thôn đoàn kết 3
|
1
|
0.04
|
|
|
|
0.04
|
Xã Thành Long
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
34
|
Xây dựng nhà văn
hóa thôn đoàn kết 1
|
1
|
0.07
|
|
|
|
0.07
|
Xã Thành Long
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
35
|
Nhà văn hóa thôn
Cao Đường
|
1
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
Xã Yên Thuận
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
36
|
Nhà văn hóa thôn
Lục Sơn
|
1
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
Xã Yên Thuận
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
37
|
Nhà văn hóa thôn
Hao Bó
|
1
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
Xã Yên Thuận
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
38
|
Dự án Tu bổ,
nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0.63
|
|
|
|
0.63
|
Thị trấn Tân Yên
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
39
|
Nghĩa trang thôn
Tân Hùng, Uổm
|
1
|
0.31
|
|
|
|
0.31
|
Xã Hùng Đức
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
40
|
Dự án xây dựng
xây dựng chùa Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0.80
|
|
|
|
0.80
|
Khu vực Km 42, TDP Tân Thịnh - Thị trấn Tân Yên
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
IV
|
Dự án xây dựng
khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông
thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn
Đồng Tàn
|
1
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
Thôn Đồng Tàn - xã Nhân Mục
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
V
|
Dự án khai
thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các
khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Dự án khác
|
13
|
39.60
|
2.05
|
|
|
37.55
|
|
|
1
|
Nhà điều hành, kho
lạnh, kho chứa hàng và các hạng mục phụ trợ
|
1
|
1.30
|
|
|
|
1.30
|
Thôn 1 Tân Yên, Xã Tân Thành
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu
xã Hùng Đức
|
1
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
Xã Hùng Đức
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
3
|
Cửa hàng kinh
doanh xăng, dầu tại tổ nhân dân Tân Phú, thị trấn Tân Yên
|
1
|
1.20
|
1.20
|
|
|
|
TT Tân Yên
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
4
|
Cửa hàng kinh
doanh xăng dầu cấp III
|
1
|
0.28
|
|
|
|
0.28
|
Xã Yên Thuận
|
|
5
|
Công trình phụ
trợ phục vụ dự án khai thác mỏ cát, sỏi lòng sông Lô thuộc địa bàn thị trấn
Tân Yên, xã Tân Thành, xã Yên Phú và xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên
|
1
|
0.84
|
|
|
|
0.84
|
Xã Yên Phú, xã Tân Thành
|
|
6
|
Công trình phụ trợ
phục vụ dự án khai thác mỏ cát, sỏi lòng sông Lô thuộc địa bàn các xã Yên
Lâm, Yên Phú, Minh Khương, Bạch Xa, huyện Hàm Yên
|
1
|
0.58
|
|
|
|
0.58
|
Xã Tân Thành
|
|
7
|
Cửa hàng kinh
doanh xăng dầu loại II
|
1
|
0.16
|
|
|
|
0.16
|
Thôn 65 - xã Yên Lâm
|
|
8
|
Mở rộng cửa hàng
kinh doanh xăng dầu tại xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
1
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
Xã Thái Sơn
|
|
9
|
Cửa hàng xăng dầu
tại thôn 3 Minh Phú, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
1
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
Xã Yên Phú
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
10
|
Trạm dừng nghỉ
đường bộ Quốc lộ 2, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
1
|
1.00
|
0.30
|
|
|
0.70
|
Xã Thái Sơn
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
11
|
Khai thác mỏ đá
phiến làm vật liệu xây dựng thông thường thôn Trung Thành, xã Thành Long, huyện
Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
23.58
|
0.10
|
|
|
23.48
|
Xã Thành Long
|
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang
|
12
|
Mở rộng khu vực
phụ trợ phục vụ khai thác mỏ đá vôi trắng Km 57 tại xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
1
|
5.01
|
|
|
|
5.01
|
Xã Yên Phú
|
|
13
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở; đất nông nghiệp xen kẹp,
nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện
quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở
|
1
|
5.00
|
|
|
|
5.00
|
17 xã và thị trấn Tân Yên
|
|
|
CÁC DỰ ÁN ĐẤU
GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
4
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
|
|
1
|
ĐGQSDĐ Khu dân
cư Khánh An, Thái Hòa
|
1
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
Xã Thái Hòa
|
|
2
|
ĐGQSDĐ Điểm dân
cư Làng Mãn 1, Thái Hòa (KDC Chợ cũ Thái Hòa)
|
1
|
0.15
|
|
|
|
0.15
|
Xã Thái Hòa
|
|
3
|
ĐGQSDĐ Khu dân
cư Đồng Tâm, Minh Dân
|
1
|
0.35
|
|
|
|
0.35
|
Xã Minh Dân
|
|
4
|
Khu dân cư thôn
Thọ Bình 2, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (khu ngã ba vào Ủy
ban nhân dân xã Bình Xa)
|
1
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
Xã Bình Xa
|
|
Quyết định 49/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 49/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 04/03/2020 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
1.177
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|