|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 489/QĐ-UBND 2020 Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Ninh Thuận
Số hiệu:
|
489/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lưu Xuân Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 489/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 13 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI,
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng - Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển
khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh
Thuận;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký
biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn
phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1115/TTr-STNMT
ngày 31 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi
trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận trên cơ
sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại Khoản 4 Điều 36 Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. VTTT
|
CHỦ TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số: 489/QĐ-UBND ngày 13 tháng
4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
Thủ tục giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quyết định số
1068/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận.
|
2
|
Thủ tục giao đất,
cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất
|
3
|
Thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình,
cá nhân
|
4
|
Thủ tục gia hạn
sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
5
|
Thủ tục bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
6
|
Thủ tục đăng ký
biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc
từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
7
|
Thủ tục thu hồi
đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất
ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
8
|
Thủ tục thu hồi
đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe
dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình,
cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
9
|
Thủ tục thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
10
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất gốc
chưa được cấp giấy chứng nhận.
|
12
|
Thủ tục đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
13
|
Thủ tục đăng ký
bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
14
|
Thủ tục đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
15
|
Thủ tục cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
16
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
17
|
Thủ tục tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
18
|
Thủ tục thẩm định
nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
19
|
Thủ tục đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
20
|
Thủ tục đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ
hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký
biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất
vào doanh nghiệp
|
21
|
Thủ tục đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
22
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất; tăng thêm diện tích do nhận
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
23
|
Thủ tục xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
24
|
Thủ tục đăng ký
biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
25
|
Thủ tục đăng ký
xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa
đất liền kề
|
26
|
Thủ tục xác nhận
tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu.
|
27
|
Thủ tục chuyển
đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
28
|
Thủ tục đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
29
|
Thủ tục đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
30
|
Thủ tục đăng ký
đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
31
|
Thủ tục cung cấp
dữ liệu đất đai
|
32
|
Thủ tục hòa giải
tranh chấp đất đai tại cấp xã
|
II
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN
PHÁP BẢO ĐẢM
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm
trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất)
|
Quyết định số
705/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về công bố danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn
phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Ninh Thuận.
|
2
|
Đăng ký thế chấp
dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
3
|
Đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành
nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
4
|
Đăng ký bảo lưu
quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền
sở hữu
|
5
|
Đăng ký thay đổi
nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký
|
6
|
Sửa chữa sai
sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
7
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
8
|
Chuyển tiếp
đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
9
|
Xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI:
1. Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Trình
tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả cấp huyện.
|
Người có đơn
yêu cầu giải quyết tranh chấp nộp đơn tại Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Giao trách nhiệm
cơ quan tham mưu giải quyết
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Cơ quan tham
mưu
|
Có nhiệm vụ thẩm tra, xác minh vụ
việc, tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp, tổ chức cuộc họp các ban,
ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu cần thiết) và
hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp ban hành
quyết định giải quyết tranh chấp đất đai.
|
36 ngày
|
Bước 4
|
Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Ban hành quyết
định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải thành, gửi cho
các bên tranh chấp, các tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả cấp huyện.
|
Giao trả kết quả.
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
45 ngày
|
2. Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất.
Trình
tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1:
11 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả cấp huyện.
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
Căn cứ kết quả
thẩm định nhu cầu giao đất, cho thuê đất (đã thẩm định tại thủ tục 16), trình Ủy
ban nhân dân cấp huyện quyết định giao đất, cho thuê đất
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Ban hành quyết
định giao đất, cho thuế đất
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
Chuẩn bị hợp đồng
thuê đất; Tổ chức cắm mốc bàn giao đất tại thực địa
|
01 ngày
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Chuyển thông tin địa
chính cho cơ quan Thuế để xác định và thông báo cho người được giao đất thực
hiện nghĩa vụ tài chính hoặc Thông báo đơn giá cho thuê đất (đối với trường hợp
thuê đất).
|
Giai đoạn 2:
07 ngày làm việc (Tính từ khi tiếp nhận
chứng từ chứng minh người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính; hoặc
có Thông báo về đơn giá cho thuê đất của cơ quan Thuế)
|
Bước 5
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
In dự thảo Giấy
chứng nhận để chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
Ký hợp đồng
thuê đất (nếu có); Trình Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau khi người
được giao đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất nộp đủ tiền sử
dụng đất theo Thông báo của cơ quan Thuế).
|
03 ngày
|
Bước 7
|
UBND cấp huyện
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật hồ sơ,
cơ sở dữ liệu địa chính; Bàn giao kết quả đã
giải quyết cho người được giao đất,
cho thuê đất thông qua Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả
|
1.5 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Tiếp nhận
và giao trả kết quả
|
Trả kết quả
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
18 ngày
|
3. Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của
cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
Trình
tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1:
08 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và giao trả kết quả cấp huyện
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Căn cứ kết quả
thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất (đã thẩm định tại thủ tục
16), xem xét hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất.
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân
cấp
huyện
|
Ban hành quyết
định cho phép chuyển mục đích.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
(Sau khi có Quyết
định cho phép chuyển mục đích)
Chuyển thông
tin cho cơ quan Thuế xác định nghĩa vụ tài chính.
|
01 ngày
|
Giai đoạn 2:
07 ngày làm việc (Tính từ khi tiếp
nhận chứng từ chứng minh người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến
khi trả kết quả)
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao
trả kết quả
|
Tiếp nhận chứng
từ do người sử dụng đất nộp chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính, ghi
phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Chuẩn bị dự thảo Giấy
chứng nhận chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
- Kiểm tra đối
chiếu chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất với Thông
báo của cơ quan Thuế (đầy đủ, hợp lệ);
- Trình Ủy ban
nhân dân cấp huyện ký Giấy chứng nhận mới Giấy chứng nhận.
|
04 ngày
|
Bước 8
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật cơ sở
dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính; chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận Tiếp nhận
và giao trả kết quả
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Tiếp nhận và giao
trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
15 ngày
|
4. Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I. Giai đoạn
1: 06 ngày làm việc
|
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và giao trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra hồ sơ,
trình Ủy ban nhân dân cùng cấp quyết định gia hạn quyền sử dụng đất.
|
1.5 ngày
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Duyệt quyết định
gia hạn
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Gửi thông tin địa
chính cho cơ quan thuế để xác định đơn giá cho thuê đất
|
01 ngày
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Chuẩn bị Hợp đồng
thuê đất đối với trường hợp được gia hạn
|
Giai đoạn 2:
01 ngày làm việc (Kể từ khi
nhận được Thông báo của cơ quan Thuế về đơn giá cho thuê đất đến khi nhận
kết quả)
|
Bước 5
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Ký Hợp đồng
thuê đất.
|
01 ngày
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
- Xác nhận gia
hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp;
- Cập nhật, chỉnh
lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Chuyển Giấy
chứng nhận đã chỉnh lý gia hạn, Hợp đồng thuê đất cho Bộ phận tiếp nhận và
giao trả kết quả cấp huyện để trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và giao trả kết quả
|
Trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
07 ngày
|
5. Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1:
16 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và giao trả kết quả cấp huyện.
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai giải quyết
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
- Kiểm tra hồ
sơ, nếu đủ điều kiện thì lập hồ sơ để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất tiếp tục thuê đất;
- Chuyển hồ sơ cho
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xem xét trình Ủy ban nhân dân cấp
huyện ban hành quyết định cho thuê đất.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Có trách nhiệm
thẩm
tra hồ sơ và điều kiện mua bán tài sản gắn liền với đất thuê; nếu đủ điều kiện
theo quy định thì trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định thu hồi
đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp
vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất
|
05 ngày
|
Bước 4
|
UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Quyết
định.
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
Gửi thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với
trường hợp mua bán tài sản, và thông tin về việc thuê đất theo quy định.
|
02 ngày
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
- Chuẩn bị Hợp đồng thuê đất;
- Thông báo bằng
văn bản cho cơ quan thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với người bán hoặc
người góp vốn bằng tài sản.
|
Giai đoạn 2:
07 ngày làm việc (Kể từ khi nhận được
hóa đơn, chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính của người mua, nhận góp vốn bằng
tài sản; Thông báo xác định giá cho thuê đất của cơ quan Thuế)
|
Bước 6
|
Bộ phận Tiếp nhận
và giao trả kết quả
|
Tiếp nhận chứng
từ chứng minh việc người mua, bán tài sản đã thực hiện nghĩa vụ tài chính và
trao Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho người nộp hồ sơ; Chuyển cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
Ngay khi nhận
được hóa đơn, chứng từ chứng minh việc người được giao đất đã thực hiện nghĩa
vụ tài chính và Thông báo xác định đơn giá cho thuê đất của cơ quan Thuế; In
dự thảo Giấy chứng nhận để chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01ngày
|
Bước 8
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra hồ sơ,
ký hợp
đồng thuê đất, đồng thời trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận.
|
04 ngày
|
Bước 9
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Chỉnh lý việc thu hồi Giấy
chứng nhận của bên bán, bên góp vốn; cập nhật bổ sung thông tin vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển kết quả đã giải quyết cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện trả cho người nộp hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận Tiếp nhận
và giao trả kết quả
|
Trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
23 ngày
|
6. Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền
một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1:
20 ngày làm việc (Kể từ khi Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tiếp nhận hồ sơ hợp lệ đến
khi chuyển thông tin cho cơ quan Thuế xác định nghĩa vụ tài chính)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và giao trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề
nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
- Trích đo địa
chính thửa đất đối với trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất hoặc trường
hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa
chính thửa đất;
- Chuẩn bị hồ
sơ địa chính chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Xem xét hồ sơ,
trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định cho phép chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
05 ngày
|
Bước 4
|
UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Quyết
định.
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Dự thảo Hợp đồng
thuê đất (trong trường hợp thuê đất)
|
01 ngày
|
Văn phòng Đăng
ký đất đai Ninh Thuận
|
Gửi thông tin địa
chính cho cơ quan Thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với
trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất (trong trường hợp giao đất có thu tiền)
hoặc xác định đơn giá thuê đất đất (trong trường hợp thuê đất).
|
Giai đoạn 2:
03 ngày làm việc (Kể từ khi
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đất đai tiếp nhận
chứng từ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc Thông báo đơn giá
cho thuê đất của cơ quan Thuế đến khi nhận kết quả)
|
Bước 6
|
Bộ phận Tiếp nhận
và giao trả kết quả
|
Tiếp nhận chứng
từ do người sử dụng đất nộp chứng minh đã hoàn thành việc thực hiện
nghĩa vụ tài chính, ghi Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đất đai.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Thông báo cho
người sử dụng đất ký hợp đồng thuê đất (trong trường hợp thuê đất)
|
02 ngày
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
- Xác nhận thay
đổi
vào Giấy chứng nhận đã cấp;
- Cập nhật, chỉnh
lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Chuyển Giấy
chứng nhận đã chỉnh lý, Hợp đồng thuê đất (nếu có) cho Bộ phận tiếp nhận và
giao trả kết quả cấp huyện để giao trả kết quả cho người nộp hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và giao trả kết quả
|
Trả kết quả
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
23 ngày
|
7. Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận
đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện:
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ
sơ; Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đất đai.
|
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đất đai
|
- Kiểm tra, xem
xét hồ sơ đã cấp Giấy chứng nhận (có biên bản xác định nguyên nhân);
- Lập hồ sơ
chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường (trong trường hợp Ủy ban nhân dân cấp
huyện cấp Giấy chứng nhận) hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai (trong trường hợp Sở Tài
nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận) để tham mưu cơ quan có thẩm quyền
ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của
pháp luật về đất đai
|
|
Bước 3
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Trình cơ quan
có thẩm quyền ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật về đất đai
|
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Thực hiện việc thu hồi
và quản lý Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định theo quyết định của cơ
quan có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi; cập nhật cơ sở dữ liệu, hồ sơ
địa chính
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
Không quy định
|
8. Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: 04 ngày
làm việc (Không kể thời gian niêm yết
công khai) Kể từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ đến khi Ủy ban nhân dân cấp xã kết
thúc việc niêm yết thông tin về việc cấp Giấy chứng nhận.
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai.
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
- Kiểm tra hồ sơ
đăng ký; kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp;
Trong trường hợp chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ địa chính nhưng
hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi, thì Chi nhánh phải thực hiện
Trích đo địa chính thửa đất.
- Gửi hồ sơ đến
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
1.5 ngày
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã.
|
- Xác nhận hiện
trạng sử dụng đất so với nội dung kê khai đăng ký; trường hợp không có giấy tờ
quy định tại Điều 100 Luật Đất đai 2013; Điều 18 Nghị định 43/2014/NĐ-CP; khoản
16 Điều
2 Nghị định 01/2017/NĐ-CP; Điều 15 Thông tư 02/2015/TT-BTNMT thì xác nhận nguồn gốc và
thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp sử dụng đất, sự phù hợp với quy
hoạch.
- Trường hợp
đăng ký tài sản gắn liền với đất thì xác nhận hiện trạng tài sản gắn liền với
đất so với nội dung kê khai đăng ký; trường hợp không có giấy tờ quy định tại
các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định 43/2014/NĐ-CP thì xác nhận tình trạng tranh
chấp quyền sở hữu tài sản; đối với nhà ở, công trình xây dựng thì xác nhận thời
điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng,
sự phù hợp với quy hoạch được duyệt; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây
dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng
hoặc hoạt động đo đạc bản đồ;
- Niêm yết công
khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn
gốc và thời điểm sử dụng đất tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư
nơi có đất, tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 15 ngày
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã.
|
Sau khi kết
thúc thời gian niêm yết công khai, Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét giải quyết các ý kiến phản
ánh về nội dung công khai và gửi hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai thông qua Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện.
|
01 ngày
|
Giai đoạn 2:
06 ngày làm việc (Kể từ khi tiếp nhận
hồ sơ hợp lệ đến khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai gửi phiếu lấy ý kiến của cơ
quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất)
|
Bước 5
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Thực hiện việc
xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết.
- Trường hợp chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có
thay đổi so với giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định
43/2014/NĐ-CP thì gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước đối với loại
tài sản đó.
|
06 ngày
|
Giai đoạn 3:
01 ngày làm việc (Kể từ khi tiếp nhận
Ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất đến khi Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển thông tin cho cơ quan thuế xác định nghĩa
vụ tài chính, đồng thời Thông báo cho người sử dụng đất biết).
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Chuyển thông
tin đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; thẩm định việc cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất vào Đơn đăng ký;
|
01 ngày
|
Giai đoạn 4:
08 ngày làm việc (Kể từ khi người sử
dụng đất nộp chứng từ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến khi nhận
kết quả).
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Tiếp nhận chứng
từ thực hiện nghĩa vụ tài chính do người sử dụng đất nộp, ghi phiếu tiếp nhận
và hẹn trả kết quả; Chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để
kiểm tra
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Kiểm tra, Dự thảo
Giấy chứng nhận và chuẩn bị hồ sơ để chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện.
|
1.5 ngày
|
Bước 9
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra hồ sơ
và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận. Chuyển hồ sơ đã giải
quyết cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
05 ngày
|
Bước 10
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật hồ sơ
địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp
Giấy chứng nhận theo quy định, và bàn giao cùng với Giấy chứng nhận cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trả kết quả
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
19 ngày
|
9. Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền
sử dụng đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: 06 ngày
làm việc (Kể từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp
lệ đến khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan
quản lý nhà nước đối với loại tài sản đăng ký)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai.
|
- Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân
cấp
xã để lấy ý kiến xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư có đề nghị chứng nhận tài sản gắn liền với đất (xác nhận hiện trạng
tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; xác nhận tình trạng
tranh chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ về quyền
sở hữu tài sản theo quy định; xác nhận thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay
không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch
được duyệt đối với nhà ở, công trình xây dựng; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công
trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt
động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ).
- Xác minh thực
địa trong trường hợp cần thiết;
- Trường hợp chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có
thay đổi so với giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định
43/2014/NĐ-CP thì gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước đối với loại
tài sản đó.
|
05 ngày
|
Giai đoạn 2:
01 ngày làm việc (Kể từ khi tiếp nhận
Ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước đối với
tài sản gắn liền với đất đến khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển
thông tin cho cơ quan Thuế xác định nghĩa vụ tài chính, đồng
thời Thông báo cho người sử dụng đất biết)
|
Bước 3
|
Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
Chuyển thông tin đến cơ
quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính.
|
01 ngày
|
Giai đoạn 4: 08
ngày làm việc (Kể từ khi người
sử dụng đất nộp chứng từ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến khi
nhận kết quả).
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Tiếp nhận chứng
từ thực hiện nghĩa vụ tài chính do người sử dụng đất nộp, ghi phiếu tiếp nhận
và hẹn trả kết quả; Chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để
kiểm tra
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Thẩm định việc
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất vào Đơn đăng ký; In Dự thảo Giấy chứng nhận và chuẩn bị hồ sơ để
chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
2.5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra hồ sơ
và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận. Chuyển hồ sơ đã giải
quyết cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
04 ngày
|
Bước 7
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật hồ sơ
địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp
Giấy chứng nhận theo quy định, và bàn giao cùng với Giấy chứng nhận cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trả kết quả
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
15 ngày
|
10. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1:
08 ngày làm việc (Kể từ khi tiếp nhận
hồ sơ hợp lệ đến khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Gửi phiếu lấy ý kiến
cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
Thực hiện kiểm tra hồ sơ; Gửi
hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã để lấy ý kiến xác nhận về hiện trạng tài sản
gắn
liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã.
|
- Xác nhận hiện
trạng tài sản so với nội dung kê khai đăng ký. Trường hợp không có giấy tờ
quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định 43/2014/NĐ-CP thì xác nhận
tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản; đối với nhà ở, công trình xây dựng
thì xác nhận thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải
cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt; xác nhận sơ đồ nhà ở
hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân
về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ;
- Chuyển hồ sơ
cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (thông qua Bộ phận Tiếp nhận và giao
trả kết quả cấp huyện).
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
- Kiểm tra hồ sơ
đăng ký; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết;
- Trường hợp chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có
thay đổi so với giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định
43/2014/NĐ-CP thì gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước đối với loại
tài sản đó.
|
04 ngày
|
Giai đoạn 2:
01 ngày làm việc (Kể từ khi
tiếp nhận Ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước đối với
tài sản gắn liền với đất đến khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển thông tin cho
cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài chính, đồng thời Thông báo cho
người sử dụng đất biết).
|
Bước 5
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Gửi thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính
|
01 ngày
|
Giai đoạn 3:
08 ngày làm việc (Kể từ khi người sử
dụng đất nộp chứng từ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến
khi nhận kết quả).
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Tiếp nhận chứng
từ thực hiện nghĩa vụ tài chính do người sử dụng đất nộp, ghi phiếu tiếp nhận
và hẹn trả kết quả; Chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để
kiểm tra
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Thẩm định việc
cấp sở hữu tài sản vào đơn đăng ký; dự thảo Giấy chứng nhận để chuyển hồ sơ
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
2.5 ngày
|
Bước 8
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra hồ sơ
và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận. Chuyển hồ sơ đã giải
quyết cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
04 ngày
|
Bước 9
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật hồ sơ
địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp
Giấy chứng nhận theo quy định, và bàn giao cùng với Giấy chứng nhận cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trả kết quả
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
17 ngày
|
11. Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1:
06 ngày làm việc (Kể
từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ đến khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước đối với
tài sản gắn liền với đất)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
- Kiểm tra hồ
sơ đăng ký;
- Gửi hồ sơ đến
Ủy ban nhân dân cấp xã để lấy ý kiến xác nhận đối với tài sản gắn liền với đất
so với nội dung kê khai đăng ký;
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã.
|
- Xác nhận đối
với tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; xác nhận tình
trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ về
quyền sở hữu tài sản theo quy định; xác nhận thời điểm tạo lập tài sản, thuộc
hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch
được duyệt đối với nhà ở, công trình xây dựng;
- Gửi hồ sơ cho
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai;
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
- Kiểm tra hiện
trạng tài sản trong trường hợp cần thiết, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với
đất;
- Gửi Phiếu lấy
ý kiến cơ quan quản lý nhà nước đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản
có thay đổi so với giấy tờ theo quy định
|
03 ngày
|
Giai đoạn 2:
01 ngày làm việc (Kể từ khi tiếp nhận Ý kiến của cơ
quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất đến khi Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển thông tin cho cơ quan thuế xác định nghĩa vụ
tài chính, đồng thời Thông báo cho người sử dụng đất biết).
|
Bước 5
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Chuyển thông
tin đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính.
|
01 ngày
|
Giai đoạn 3:
06 ngày làm việc (Kể từ khi người sử
dụng đất nộp chứng từ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài
chính đến khi nhận kết quả).
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Tiếp nhận chứng
từ thực hiện nghĩa vụ tài chính do người sử dụng đất nộp, ghi phiếu tiếp nhận
và hẹn trả kết quả; Chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để
kiểm tra
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Thẩm định việc bổ sung tài sản
vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận; dự thảo Giấy chứng nhận để chuyển cho
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.5 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
Kiểm tra để
trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận; Chuyển kết quả cho
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
03 ngày
|
Bước 9
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật việc cấp
Giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Xác nhận vào bản
chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận theo quy định; Chuyển kết quả đã giải
quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả Giấy chứng nhận
cho người được cấp
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trả kết quả
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
13 ngày
|
12. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1:
06 ngày làm việc (Kể từ khi
tiếp nhận hồ sơ hợp lệ đến khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển thông tin cho
cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài chính, đồng thời Thông báo cho người sử dụng đất biết)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả cấp huyện.
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Căn cứ Thông
báo kèm theo sơ đồ nhà đất Sở Tài nguyên và Môi trường đã kiểm tra. Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện các công việc sau:
- Kiểm tra các
giấy tờ pháp lý trong hồ sơ;
- Gửi thông tin
địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính.
|
05 ngày
|
II. Giai đoạn 2: 06
ngày làm việc (Kể từ khi người
sử dụng đất nộp chứng từ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến khi
nhận kết quả).
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Tiếp nhận chứng
từ thực hiện nghĩa vụ tài chính do người sử dụng đất nộp, ghi phiếu tiếp nhận
và hẹn trả kết quả; Chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để
kiểm tra
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Thẩm định vào
đơn đăng ký; dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
- Kiểm tra hồ
sơ và trình Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận;
- Chỉnh lý Giấy
chứng nhận của Chủ đầu tư;
- Chuyển hồ sơ
đã giải quyết cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật việc cấp
Giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Xác nhận vào bản
chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận theo quy định; Chuyển kết quả đã giải
quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả Giấy chứng nhận
cho người được cấp
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trả kết quả
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
12 ngày
|
13. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn
ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
Kiểm tra hồ sơ,
xác nhận vào đơn đề nghị về lý do cấp đổi Giấy chứng nhận; Chuẩn bị hồ sơ
chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét trình cấp Giấy chứng nhận
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
Kiểm tra hồ sơ và
trình Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận hoặc ký Giấy chứng nhận
theo ủy quyền; Chuyển kết quả giải quyết cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai.
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật, chỉnh
lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ
phận Tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện.
|
0.5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trả kết quả
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
07 ngày
|
14. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn
ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
- Trích đo địa
chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính và chưa trích đo địa
chính thửa đất;
- Thẩm định,
chuẩn bị hồ sơ chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét trình Sở Tài
nguyên và Môi trường ban hành quyết định hủy Giấy chứng nhận bị mất hoặc
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất; đồng thời ký cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
Trình Sở Tài
nguyên và Môi trường ký quyết định hủy Giấy chứng nhận bị mất hoặc
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất, đồng thời cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận; Chuyển kết quả giải quyết cho Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai.
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Chỉnh lý, cập
nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Giấy chứng nhận
hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết
quả cấp huyện.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận
vả Giao trả kết quả
|
Trả kết quả
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
08 ngày
|
15. Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất:
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn
ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
- Đo đạc địa
chính để chia tách thửa đất;
- Thẩm định và
Đơn đề nghị tách thửa, hợp thửa, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển cho Văn
phòng Đăng ký đất đai xem xét trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người sử dụng đất đối
với thửa đất mới tách, hợp thửa.
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
Trình Sở Tài
nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận; Chuyển kết quả giải quyết cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Chỉnh lý, cập
nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; giao kết quả giải
quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trả kết quả
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
12 ngày
|
16. Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả, Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
- Tổ chức cuộc họp
thẩm
định hoặc gửi xin ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan về đề nghị giao đất, cho thuê đất, hoặc chuyển mục đích sử dụng đất:
Đánh giá về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng
đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; Đánh giá về sự phù hợp
với quy hoạch chuyên ngành đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
(nếu có); Đánh giá về diện tích sử dụng đất, mục đích sử dụng đất và khả năng
đáp ứng về quỹ đất của địa phương; Đánh giá về khả năng hiệu quả sử dụng đất;
tác động môi trường do sử dụng đất; mức độ phù hợp với kết cấu hạ tầng kỹ thuật,
hạ tầng xã hội; hệ số, mật độ xây dựng, độ cao, độ sâu trong lòng đất đối với
dự án xây dựng công trình; mức độ ảnh hưởng đến vấn đề quốc phòng, an ninh (nếu
có);
- Tổ chức phối
hợp với các cơ quan có liên quan và Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm
tra thực địa để đo đạc, xác định phạm vi giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất; trích lục bản đồ địa chính.
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
Sau khi kiểm
tra, đo đạc tại thực địa. Chuyển bản Trích lục bản đồ địa chính thửa đất đề
nghị giao đất, thuê đất, hoặc chuyển mục đích sử dụng đất cho Phòng Tài
nguyên và Môi trường.
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Chuyển Văn bản
thẩm về đề nghị giao đất, thuê đất hoặc chuyển mục đích sử dụng cho Bộ phận
Tiếp nhận và giao trả kết quả tại huyện
|
4.5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trả kết quả
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
20 ngày
|
17. Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả, Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đất
đai.
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Kiểm tra hồ sơ;
Lập biên bản xác định nội dung và nguyên nhân sai sót; Chuẩn bị hồ sơ chuyển
đến Phòng Tài nguyên và Môi trường (trong trường hợp Ủy ban nhân dân cấp huyện
cấp Giấy chứng nhận); hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai (trong trường
hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi
trường hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện xem xét trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký xác nhận
đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; Hoặc Văn phòng đăng ký đất
đai xem xét trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký đính chính vào Giấy chứng nhận
đã cấp có sai sót; Chuyển tra kết quả giải quyết cho Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Chỉnh lý nội
dung sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Giấy chứng nhận
cho Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trả kết quả
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
05 ngày
|
18. Thủ tục đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người
sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1:
04 ngày làm việc (Kể từ khi
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tiếp nhận hồ sơ hợp
lệ đến khi chuyển thông tin cho cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài
chính, đồng thời thông báo cho chủ sử dụng đất biết)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả cấp huyện.
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ sung hoàn chỉnh
hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả
kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
Kiểm tra hồ sơ,
nếu phù hợp quy định của pháp luật thì thực hiện việc Gửi thông tin địa chính
đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính và thông báo thu nghĩa vụ tài
chính
|
3.5 ngày
|
Giai đoạn 2:
04 ngày làm việc (Kể từ khi người sử dụng
đất nộp chứng từ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến khi nhận kết
quả).
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Tiếp nhận chứng
từ thực hiện nghĩa vụ tài chính do người sử dụng đất nộp, ghi phiếu tiếp nhận
và hẹn trả kết quả; Chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để
kiểm tra
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
- Xác nhận vào
Giấy chứng nhận đã cấp; trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định thì thẩm định
vào Đơn đăng ký biến động, lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Cập nhật, chỉnh
lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Giấy chứng nhận
cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện để giao cho người nộp hồ
sơ.
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trả kết quả
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
08 ngày
|
19. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: 06
ngày làm việc (Kể từ khi tiếp nhận
hồ sơ hợp lệ đến khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thông báo công khai việc cấp
Giấy chứng nhận hoặc đăng tin trên phương tiện truyền thông.
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
Thông báo bằng
văn bản cho bên chuyển quyền và niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã
nơi có đất về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền (trong
thời gian 30 ngày). Trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền
để thông báo thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa
phương ba số liên tiếp
|
05 ngày
|
Giai đoạn 2:
04 ngày làm việc (Sau thời hạn
30 ngày, kể từ ngày thông báo hoặc đăng tin lần
đầu tiên trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương mà không có đơn
đề nghị giải quyết tranh chấp đến khi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển thông tin
cho cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài chính, đồng thời
Thông báo cho người sử dụng đất biết).
|
Bước 3
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
- Xem xét tiếp
thu ý kiến (nếu có), lập Biên bản kết thúc công khai thông báo về
việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền. Trường hợp có đơn
đề nghị giải quyết tranh chấp thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hướng dẫn
các bên nộp đơn đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết tranh chấp theo
quy định.
- Gửi thông tin
địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính.
|
04 ngày
|
Giai đoạn 3: 07
ngày làm việc (Kể từ khi người sử
dụng đất nộp chứng từ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến
khi nhận kết quả).
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Tiếp nhận chứng
từ thực hiện nghĩa vụ tài chính do người sử dụng đất nộp, ghi phiếu tiếp nhận
và hẹn trả kết quả; Chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để
kiểm tra
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ;
xác nhận vào Đơn đăng ký biến động đất đai theo quy định; dự thảo Giấy chứng
nhận và dự thảo Quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp bên
chuyển quyền không nộp Giấy chứng nhận; chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
Kiểm tra hồ sơ,
trình Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành quyết định hủy Giấy chứng nhận đã
cấp (trường hợp bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận), đồng thời cấp lại
Giấy chứng nhận mới cho bên nhận chuyển quyền. Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
03 ngày
|
Bước 7
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Cập nhật việc cấp
Giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và Chuyển kết quả
đã giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trả kết quả
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
17 ngày
|
20. Thủ tục đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
của vơ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1:
03 ngày làm việc (Kể từ khi Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tiếp nhận hồ sơ hợp lệ đến khi Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển thông tin cho cơ quan thuế xác định nghĩa vụ
tài chính, đồng thời Thông báo cho người sử dụng đất biết)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai.
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
Kiểm tra hồ sơ,
nếu đủ điều kiện thực hiện quyền theo quy định thì: Gửi thông tin địa chính đến
cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp
phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định
|
2.5 ngày
|
Giai đoạn 2:
07 ngày làm việc (Kể từ khi
người sử dụng đất nộp chứng từ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến
khi nhận kết quả).
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Tiếp nhận chứng
từ thực hiện nghĩa vụ tài chính do người sử dụng đất nộp, ghi phiếu tiếp nhận
và hẹn trả kết quả; Chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để
kiểm tra
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
- Xác nhận nội
dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp (trong trường hợp biến động nguyên
thửa); Hoặc xác nhận giảm diện tích do chuyển quyền vào Giấy chứng nhận đã cấp
của bên chuyển quyền, trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận
người nhận chuyển quyền (trường hợp người nhận chuyển quyền có yêu cầu cấp đổi
Giấy chứng nhận mới);
+ Cập nhật biến
động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
+ Chuyển kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện để giao cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
5.5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và
Giao trả kết quả
|
Trả kết quả
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
10 ngày
|
21. Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
- Xác nhận việc
xóa thuê, cho thuê lại hoặc xóa góp vốn vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định
và trao cho bên cho thuê, cho thuê lại, bên góp vốn. Trường hợp cho thuê, cho
thuê lại đất trong khu công nghiệp và trường hợp góp vốn quyền sử dụng
đất mà đã cấp Giấy chứng nhận cho bên thuê, thuê lại đất, bên nhận góp vốn
thì thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp; Bên nhận góp vốn được cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Trường hợp thời
hạn sử dụng đất kết thúc cùng với thời điểm xóa cho thuê, cho thuê lại đất,
xóa góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà người sử dụng đất không có nhu cầu tiếp
tục sử dụng đất hoặc không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền gia hạn sử dụng
đất thì thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp.
- Thực hiện chỉnh
lý, cập nhật việc xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, hoặc xóa góp vốn vào hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. Chuyển Giấy chứng nhận đã chỉnh lý cho Bộ
phận tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện để
trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trả kết quả
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
03 ngày
|
22. Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1:
04 ngày làm việc (Kể từ khi
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tiếp nhận hồ sơ hợp lệ đến khi chuyển
thông tin lấy ý kiến của cơ quan quản lý
về xây dựng)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
- Trích đo địa
chính thửa đất đối với trường hợp có thay đổi về điện tích thửa đất, tài sản
gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ
địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất;.
- Trường hợp
đăng ký thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu, cấp
(hạng) nhà hoặc công trình xây dựng mà không phù hợp với giấy phép xây dựng
hoặc không có giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải xin phép thì gửi phiếu
lấy ý kiến của cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật
về xây dựng;
|
03 ngày
|
Giai đoạn 2:
01 ngày làm việc (Kể từ khi
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tiếp nhận ý
kiến của cơ quan quản lý về xây
dựng đến khi chuyển thông tin cho cơ quan Thuế
xác định nghĩa vụ tài chính,
đồng thời thông báo cho chủ sử dụng đất biết).
|
Bước 3
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Gửi thông tin địa
chính cho cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính theo
quy định của pháp luật
|
01 ngày
|
Giai đoạn 3:
04 ngày làm việc (Kể từ khi
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tiếp nhận chứng từ chứng minh đã
hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến khi nhận kết quả).
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả cấp huyện.
|
Tiếp nhận chứng từ thực
hiện nghĩa vụ tài chính do người sử dụng đất nộp, ghi phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả; Chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai.
|
- Xác nhận thay
đổi
vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp phải cấp mới Giấy chứng nhận; Thông báo cho người sử dụng
đất ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất với cơ quan tài nguyên và môi trường đối với trường hợp phải thuê đất;
- Cập nhật, chỉnh
lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển Giấy chứng nhận
cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện
|
2.5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trả kết quả.
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
09 ngày
|
23. Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng
ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn
ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
Kiểm tra hồ sơ;
cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và thể hiện trên Giấy chứng
nhận nếu có yêu cầu; Chuyển Giấy chứng nhận đã chỉnh lý cho Bộ phận tiếp nhận
và giao trả kết quả cấp huyện.
|
2.5 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trả kết quả
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
04 ngày
|
24. Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai.
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
Kiểm tra hồ sơ, nếu
phù hợp quy định của pháp luật thì chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã
nơi có đất đề xem xét, xác nhận hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang
trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
Xác nhận thời hạn
được tiếp tục sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai 2013 vào Giấy chứng
nhận đã cấp; chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
Chuyển Giấy chứng nhận đã chỉnh lý cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả
cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trả kết quả
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
04 ngày
|
25. Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (Trường hợp chuyển đổi đơn lẻ).
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai.
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
- Gửi thông tin
địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối
với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định;
- Xác nhận vào
đơn đề nghị về lý do cấp đổi Giấy chứng nhận; dự thảo Giấy chứng nhận;
- Chuyển hồ sơ
cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
Kiểm tra hồ sơ,
trình Sở Tài nguyên và Môi trường cấp đổi Giấy chứng nhận đối với thửa đất nhận
chuyển đổi cho các hộ gia đình, cá nhân; Chuyển kết quả giải quyết cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
Cập nhật, chỉnh
lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Trao Giấy chứng nhận cho Bộ phận
Tiếp nhận và giao trả kết quả cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trả kết quả
|
0.5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày
(Trường hợp Chuyển đổi đất nông nghiệp đồng loạt cho nhiều người theo
chủ trương “dồn điền đổi thửa”: 50 ngày làm việc)
|
26. Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai.
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
Có trách nhiệm
kiểm tra hồ sơ; xem xét sự phù hợp với quy hoạch; xác minh thực địa trong trường hợp
cần thiết; xác nhận vào Đơn đăng ký biến động; Xác nhận mục đích sử dụng đất
vào Giấy chứng nhận; Cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai; Chuyển Giấy chứng nhận đã đăng ký cho Bộ phận Tiếp nhận và giao trả kết
quả cấp huyện.
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trả kết quả
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
08 ngày
|
27. Thủ tục đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
- Kiểm tra hồ
sơ đăng ký; Trích lục bản đồ địa chính hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính
thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có);
- Gửi hồ sơ đến
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
- Xác nhận hiện
trạng sử dụng đất so với nội dung kê khai đăng ký; trường hợp không
có giấy tờ quy định tại Điều 100 Luật Đất đai 2013; Điều 18 Nghị định
43/2014/NĐ-CP; khoản 16 Điều 2 Nghị định 01/2017/NĐ-CP; Điều 15 Thông tư
02/2015/TT-BTNMT thì xác nhận nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng
tranh chấp sử dụng đất, sự phù hợp với quy hoạch;
- Niêm yết công
khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn
gốc và thời điểm sử dụng đất tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư
nơi có đất, tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 15 ngày;
- Xem xét giải
quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai, sau đó chuyển lại hồ sơ cho
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
+ Xác minh thực
địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện
được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất vào đơn đăng ký;
+ Cập nhật
thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ
sở dữ liệu đất đai (nếu có).
|
08 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC (không kể thời gian niêm yết công khai
15 ngày tại UBND cấp xã)
|
13 ngày
|
28. Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu
đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn, đề nghị bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
- Trích lục bản
đồ địa chính hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất
nộp (nếu có);
- Cập nhật
thông tin thửa đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu
có).
|
09 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
10 ngày
|
29. Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai:
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Khi nhận được
phiếu yêu cầu, văn bản yêu cầu hợp lệ, thực hiện việc cung cấp dữ liệu cho của
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có yêu cầu khai thác dữ liệu.
- Tiếp nhận, xử
lý và thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài
chính) hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. Trường hợp từ chối cung cấp dữ
liệu thì phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do
|
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Sau khi hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thực hiện xong nghĩa vụ tài chính, Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện cung cấp dữ
liệu đất đai theo yêu cầu. Đối với các trường hợp khai thác dữ liệu cần phải
tổng hợp, xử lý trước khi cung cấp cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thì phải thực hiện bằng hình thức hợp đồng theo quy định của Bộ luật dân sự giữa
cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có
nhu cầu khai thác dữ liệu
|
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: Trường hợp
nhận được yêu cầu trước 15 giờ thì phải cung cấp ngay trong ngày; trường hợp
nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì cung cấp dữ liệu đất đai được thực hiện vào
ngày làm việc tiếp theo.
|
30. Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi
đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở tại Việt Nam.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã nơi thường trú của cá nhân người sử dụng đất chết mà không có người thừa
kế có trách nhiệm gửi Giấy chứng tử hoặc quyết định tuyên bố một người là đã
chết theo quy định của pháp luật và văn bản xác nhận không có người thừa kế của
Ủy ban nhân dân cấp xã đến Phòng Tài nguyên và Môi trường nơi có đất thu hồi
đối với trường hợp thu hồi đất của cá nhân sử dụng đất chết mà không có người
thừa kế
|
|
Bước 2
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
- Có trách nhiệm
thẩm
tra, xác minh thực địa trong trường hợp xét thấy cần thiết;
- Trình Ủy ban nhân dân cùng cấp quyết định thu hồi đất;
- Tổ chức thu hồi
đất trên thực địa và bàn giao cho Tổ chức phát triển quỹ đất hoặc Ủy ban nhân
dân cấp xã quản lý;
- Chỉ đạo cập
nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, thu hồi Giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc thông báo Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất không còn
giá trị pháp lý đối với trường hợp người sử dụng đất không chấp hành việc nộp
lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
Bước 3
|
|
Trường hợp người
có đất thu hồi do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, do vi phạm pháp
Luật Đất đai 2013 mà có khiếu nại quyết định thu hồi đất thì việc giải quyết
khiếu nại thực hiện theo quy định của pháp luật về giải quyết khiếu nại
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
Không quy định
|
31. Thủ tục thu hồi đất ở trong khu
vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt
lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ
gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
UBND cấp huyện
|
Giao cho cơ
quan có thẩm quyền kiểm tra, xác định mức độ ô nhiễm môi trường, sạt lở, sụt
lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người
|
|
Bước 2
|
Cơ quan có thẩm
quyền
|
Có văn bản xác
định mức độ ô nhiễm môi trường, sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng
thiên tai khác đe dọa tính mạng con người mà cần phải thu hồi đất
|
|
Bước 3
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Có trách nhiệm
thẩm tra, xác minh thực địa trong trường hợp xét thấy cần thiết.
|
|
Bước 4
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Trình Ủy ban
nhân dân cùng cấp quyết định thu hồi đất
|
|
Bước 5
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Tổ chức thu hồi đất
trên thực địa và bàn giao cho Tổ chức phát triển quỹ đất hoặc Ủy ban nhân dân
cấp xã quản lý
|
|
Bước 6
|
Cơ quan có thẩm
quyền
|
Thực hiện việc
bố trí nơi ở tạm và thực hiện tái định cư đối với người phải cưỡng chế di dời
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
Không quy định
|
32. Thủ tục hòa giải tranh chấp đất
đai (thực hiện tại cấp xã).
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả cấp xã.
|
Tiếp nhận đơn
yêu cầu giải quyết tranh chấp.
|
|
Bước 2
|
Ủy ban nhân dân
cấp
xã
|
- Thẩm tra, xác
minh tìm hiểu nguyên nhân phát sinh tranh chấp, thu thập giấy tờ, tài liệu có
liên quan do các bên cung cấp về nguồn gốc đất, quá trình sử dụng đất và hiện
trạng sử dụng đất;
- Thành lập Hội
đồng hòa giải tranh chấp đất đai để thực hiện hòa giải;
- Tổ chức cuộc
họp hòa giải có sự tham gia của các bên tranh chấp, thành viên Hội đồng hòa giải
tranh chấp đất đai và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. Việc hòa giải
chỉ được tiến hành khi các bên tranh chấp đều có mặt. Trường hợp
một trong các bên tranh chấp vắng mặt đến lần thứ hai thì được coi là việc
hòa giải không thành.
- Kết quả hòa giải
tranh chấp đất đai phải được lập thành biên bản, gồm có các nội dung: Thời
gian và địa điểm tiến hành hòa giải; thành phần tham dự hòa giải; tóm tắt nội
dung tranh chấp thể hiện rõ về nguồn gốc, thời điểm sử dụng đất đang tranh chấp,
nguyên nhân phát sinh tranh chấp (theo kết quả xác minh, tìm hiểu); ý kiến
của Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai; những nội dung đã được các bên
tranh chấp thỏa thuận, không thỏa thuận được. Biên bản hòa giải phải có chữ
ký của Chủ tịch Hội đồng, các bên tranh chấp có mặt tại buổi hòa giải, các
thành viên tham gia hòa giải và phải đóng dấu của Ủy ban nhân dân cấp xã; đồng
thời phải được gửi ngay cho các bên tranh chấp và lưu tại Ủy ban
nhân dân cấp xã.
- Sau thời hạn
10 ngày kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành mà các bên tranh chấp có ý kiến
bằng văn bản về nội dung khác với nội dung đã thống nhất trong biên bản hòa
giải thành thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức lại cuộc họp Hội đồng
hòa giải để xem xét giải quyết đối với ý kiến bổ sung và phải lập biên bản
hòa giải thành hoặc không thành.
- Trường hợp
hòa giải thành mà có thay đổi hiện trạng về ranh giới sử dụng đất, chủ sử dụng
đất thì Ủy ban nhân dân cấp xã gửi biên bản hòa giải thành đến Phòng Tài
nguyên và Môi trường đối với trường hợp tranh chấp đất đai giữa hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư với nhau; gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường đối với
các trường hợp khác.
|
|
Bước 3
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Trình Ủy ban
nhân dân cùng cấp quyết định công nhận việc thay đổi ranh giới thửa đất và cấp
mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng;
- Trường hợp
hòa giải không thành hoặc sau khi hòa giải thành mà có ít nhất một trong các
bên thay đổi ý kiến về kết quả hòa giải thì UBND xã lập biên bản hòa giải
không thành và hướng dẫn các bên tranh chấp gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết tranh chấp tiếp theo
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
45 ngày
|
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
1. Đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký
thế chấp tài sản gắn liền với đất).
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra hồ sơ
đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì người tiếp nhận từ chối đăng ký và
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai giải quyết.
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai.
|
Ghi nội dung
đăng ký vào sổ địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội dung đăng ký vào
phiếu yêu cầu đăng ký
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả cấp huyện.
|
Trao Giấy chứng
nhận.
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
1 ngày
|
2. Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra hồ sơ
đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì người tiếp nhận từ chối đăng ký và
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai giải quyết.
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai.
|
Ghi nội dung
đăng ký vào số địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội dung đăng ký vào
phiếu yêu cầu đăng ký
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trao Giấy chứng
nhận
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
1 ngày
|
3. Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra hồ sơ
đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì người tiếp nhận từ chối đăng ký và hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai giải quyết.
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai.
|
Ghi nội dung
đăng ký vào sổ địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội dung đăng ký
vào phiếu yêu cầu đăng ký
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trao Giấy chứng
nhận.
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
01 ngày
|
4. Đăng ký bảo lưu quyền sở
hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo
lưu quyền sở hữu.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra hồ sơ
đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì người tiếp nhận từ chối đăng ký và
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết
giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai giải quyết.
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai.
|
Ghi nội dung
đăng ký vào sổ địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội dung đăng ký vào
phiếu yêu cầu đăng ký
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trao Giấy chứng
nhận.
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
01 ngày
|
5. Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra hồ sơ
đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì người tiếp nhận từ chối đăng ký
và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai giải quyết.
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai.
|
Ghi nội dung
đăng ký vào số địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội dung đăng ký vào
phiếu yêu cầu đăng ký
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trao Giấy chứng
nhận.
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
01 ngày
|
6. Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra hồ sơ
đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì người tiếp nhận từ chối đăng ký và hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn
ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết.
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai.
|
Đính chính
thông tin sai sót trên Giấy chứng nhận vào sổ đăng ký; chứng nhận việc sửa
chữa sai sót vào phiếu yêu cầu sửa chữa sai sót
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trao Giấy chứng
nhận.
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
01 ngày
|
7. Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra hồ sơ
đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì người tiếp nhận từ chối đăng ký và
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy
định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết.
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai.
|
Ghi nội dung
đăng ký vào số địa chính; chứng nhận nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng
ký và thông báo bằng văn bản về việc xử lý tài sản thế chấp cho các bên cùng
nhận thế chấp đã đăng ký trong trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ.
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trao kết quả.
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
01 ngày
|
8. Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra hồ sơ
đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì người tiếp nhận từ chối đăng ký và
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai giải quyết.
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai.
|
Ghi chuyển tiếp
và thời điểm đăng ký thế chấp vào Sổ đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai hoặc vào Sổ địa chính, Giấy chứng nhận đã
cấp; ghi chuyển tiếp và thời điểm đăng ký thế chấp vào phiếu yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế
chấp.
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trao kết quả.
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
01 ngày
|
9. Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc.
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Kiểm tra hồ sơ
đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì người tiếp nhận từ chối đăng ký và
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, chuyển ngay hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai giải quyết.
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai.
|
Ghi nội dung
đăng ký vào số địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội dung đăng ký vào
phiếu yêu cầu đăng ký.
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận
và Giao trả kết quả
|
Trao kết quả
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
01 ngày
|
Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 489/QĐ-UBND ngày 13/04/2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
1.417
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|