|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 482/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Vĩnh Thạnh Cần Thơ
Số hiệu:
|
482/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Đào Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
26/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
482/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 26 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN VĨNH THẠNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ
ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch
sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày
07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua
danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa (dưới 10ha) trong năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 553/TTr-STNMT ngày 09 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Vĩnh Thạnh với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích
các loại đất trong năm kế hoạch 2018:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Vĩnh Bình
|
TT Thanh An
|
TT Vĩnh Thạnh
|
Xã Thạnh Mỹ
|
Xã Vĩnh Trinh
|
Xã Thạnh An
|
Xã Thạnh Tiến
|
Xã Thạnh Thắng
|
Xã Thạnh Lợi
|
Xã Thạnh Quới
|
Xã Thạnh Lộc
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1+2+..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG
DTTN (1+2+3)
|
|
30.681,08
|
2.185,54
|
1.865,18
|
651,89
|
2.313,91
|
2.929,16
|
4.534,14
|
2.295,84
|
2.349,71
|
4.375,84
|
3.556,52
|
3.623,35
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
27.167,67
|
1.870,40
|
1.650,12
|
444,23
|
2.012,21
|
2.407,78
|
4.111,61
|
2.010,65
|
2.132,20
|
4.112,32
|
3.201,71
|
3.214,45
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
25.278,74
|
1.734,30
|
1.513,49
|
386,83
|
1.802,17
|
2.135,39
|
3.953,35
|
1.923,96
|
2.018,55
|
3.866,27
|
2.953,39
|
2.991,05
|
|
Trong đó:
Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
25.278,74
|
1.734,30
|
1.513,49
|
386,83
|
1.802,17
|
2.135,39
|
3.953,35
|
1.923,96
|
2.018,55
|
3.866,27
|
2.953,39
|
2.991,05
|
1. 2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
134,81
|
15,08
|
1,18
|
4,83
|
23,95
|
47,20
|
0,99
|
3,74
|
|
|
3,94
|
33,90
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.269,60
|
43,59
|
126,36
|
28,18
|
87,33
|
84,58
|
134,17
|
77,67
|
108,93
|
239,12
|
202,19
|
137,47
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
484,03
|
77,43
|
9,09
|
24,39
|
98,26
|
140,61
|
23,10
|
5,28
|
4,72
|
6,93
|
42,18
|
52,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.513,40
|
315,15
|
215,06
|
207,65
|
301,71
|
521,38
|
422,53
|
285,20
|
217,51
|
263,52
|
354,81
|
408,90
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
4,71
|
0,14
|
|
4,00
|
|
0,10
|
0,10
|
0,12
|
0,03
|
0,12
|
0,05
|
0,05
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
6,51
|
0,10
|
0,03
|
5,04
|
0,17
|
0,12
|
0,33
|
0,21
|
0,06
|
0,12
|
0,24
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
15,15
|
0,12
|
0,50
|
12,50
|
0,12
|
1,15
|
0,13
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,15
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
59,55
|
3,57
|
3,50
|
17,27
|
2,46
|
10,15
|
2,79
|
11,29
|
1,27
|
0,64
|
4,32
|
2,28
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.297,99
|
220,48
|
133,95
|
92,61
|
228,71
|
294,13
|
252,99
|
198,37
|
149,33
|
170,74
|
257,19
|
299,48
|
a
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
1,27
|
|
0,07
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
b
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
5,46
|
0,20
|
0,45
|
2,73
|
0,21
|
0,22
|
0,52
|
0,14
|
0,09
|
0,17
|
0,16
|
0,57
|
c
|
Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
42,02
|
2,97
|
6,75
|
6,28
|
3,06
|
5,41
|
3,01
|
1,43
|
2,85
|
2,93
|
2,92
|
4,41
|
d
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
3,22
|
|
|
3,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Đất cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
626,87
|
22,48
|
51,17
|
45,13
|
39,00
|
101,22
|
106,52
|
54,52
|
19,15
|
34,03
|
108,97
|
44,67
|
h
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
1.612,44
|
194,65
|
75,32
|
32,44
|
186,28
|
186,28
|
142,62
|
142,28
|
126,85
|
133,62
|
142,94
|
249,18
|
k
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
2,06
|
|
|
0,09
|
|
0,21
|
|
|
|
|
1,76
|
|
l
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,41
|
|
0,06
|
0,11
|
0,13
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,03
|
0,03
|
m
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,23
|
0,18
|
0,13
|
1,56
|
0,04
|
0,77
|
0,30
|
|
0,37
|
|
0,27
|
0,62
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
707,24
|
52,13
|
|
|
42,54
|
180,62
|
141,94
|
50,01
|
48,99
|
66,97
|
72,44
|
51,62
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
94,40
|
|
39,79
|
54,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,29
|
0,34
|
0,91
|
9,52
|
0,59
|
0,17
|
0,48
|
0,34
|
0,70
|
0,37
|
0,70
|
1,17
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
45,83
|
0,27
|
9,51
|
|
0,44
|
0,34
|
12,78
|
0,84
|
6,61
|
13,05
|
1,79
|
0,20
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, ND, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
43,88
|
0,12
|
3,96
|
0,50
|
|
3,68
|
10,87
|
1,63
|
10,40
|
11,38
|
0,96
|
0,39
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,19
|
0,93
|
|
|
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,12
|
0,11
|
0,05
|
0,05
|
0,03
|
0,42
|
0,12
|
0,28
|
|
0,01
|
|
0,05
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,88
|
|
|
0,05
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
3,66
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
215,43
|
36,84
|
22,85
|
11,50
|
26,65
|
29,07
|
|
22,00
|
|
|
16,81
|
49,70
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
2.517,06
|
|
1.865,18
|
651,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2018:
Đơn vị
tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Vĩnh Bình
|
TT Thanh An
|
TT Vĩnh
Thạnh
|
Xã Thạnh Mỹ
|
Xã Vĩnh Trinh
|
Xã Thạnh An
|
Xã Thạnh Tiền
|
Xã Thạnh Thắng
|
Xã Thạnh Lợi
|
Xã Thạnh Quới
|
Xã Thạnh Lộc
|
(a)
|
(b)
|
(d)=(1+2+...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
50,96
|
3,64
|
2,19
|
17,44
|
0,98
|
2,03
|
5,93
|
2,42
|
1,88
|
1,40
|
5,23
|
7,83
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
24,76
|
3,04
|
0,93
|
2,56
|
0,38
|
1,38
|
4,84
|
1,38
|
1,25
|
0,80
|
1,03
|
7,18
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
24,76
|
3,04
|
0,93
|
2,56
|
0,38
|
1,38
|
4,84
|
1,38
|
1,25
|
0,80
|
1,03
|
7,18
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
26,20
|
0,60
|
1,26
|
14,89
|
0,60
|
0,65
|
1,09
|
1,04
|
0,63
|
0,60
|
4,20
|
0,65
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
6,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
5,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
1,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
Đơn vị
tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Vĩnh Bình
|
TT Thanh An
|
TT Vĩnh Thạnh
|
Xã Thạnh Mỹ
|
Xã Vĩnh Trinh
|
Xã Thạnh An
|
Xã Thạnh Tiến
|
Xã Thạnh Thắng
|
Xã Thạnh Lợi
|
Xã Thạnh Quới
|
Xã Thạnh Lộc
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1+2+...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
26,88
|
2,20
|
0,01
|
6,11
|
|
0,05
|
5,09
|
1,44
|
0,90
|
0,09
|
4,20
|
6,80
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
16,12
|
2,20
|
|
1,07
|
|
|
3,09
|
1,20
|
0,87
|
0,09
|
0,80
|
6,80
|
|
Trong đó:
Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
16,12
|
2,20
|
|
1,07
|
|
|
3,09
|
1,20
|
0,87
|
0,09
|
0,80
|
6,80
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
10,76
|
|
0,01
|
5,04
|
|
0,05
|
2,00
|
0,24
|
0,03
|
|
3,40
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,11
|
|
0,01
|
0,65
|
0,06
|
0,05
|
|
0,06
|
|
|
0,24
|
0,05
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,65
|
|
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,34
|
|
0,01
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,24
|
0,05
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
Vị trí, diện tích các khu vực đất
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử
dụng đất năm 2018 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất năm 2018 đến các xã, thị trấn, các phòng, ban và trên các phương
tiện thông tin đại chúng.
2. Tổ chức thực hiện kế
hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng
đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân
thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế -
xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để
huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất
của huyện.
3. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có
sử dụng đất.
4. Quản lý sử dụng đất theo
đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng
cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất nhằm
ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất,
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài
chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh, Thủ trưởng cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
Quyết định 482/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 482/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 26/02/2018 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
1.127
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|