|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4818/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Long Thành Đồng Nai
Số hiệu:
|
4818/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4818/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LONG THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Xét Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày
27/12/2017 của UBND huyện Long Thành, Tờ trình số 1915/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện
Long Thành với các nội dung chủ yếu như sau
1. Số lượng dự
án thực hiện trong năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Tổng
điện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3
|
198,08
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
137
|
8.751,49
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
7
|
40,40
|
2.2
|
Đất an ninh
|
4
|
3,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
4
|
1.381,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
2
|
150,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
11
|
13,96
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
8
|
130,94
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
50
|
5.350,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
2
|
0,20
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
9
|
7,86
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
5
|
0,01
|
|
- Đất giao thông
|
19
|
5.227,70
|
|
- Đất thủy lợi
|
6
|
106,56
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
4
|
4,63
|
|
- Đất chợ
|
5
|
3,97
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2
|
0,06
|
2.9
|
Đất ở tại nông
thôn
|
26
|
1.261,39
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
8
|
167,96
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
4
|
1,70
|
2.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
5
|
6,34
|
2.13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
1
|
78,00
|
2.14
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
2
|
109,16
|
2.15
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
2
|
0,15
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1
|
56,50
|
|
Tổng
|
140
|
8.949,57
|
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục;
vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm
2018 huyện Long Thành được UBND huyện ký xác nhận
ngày 27 tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại các xã, thị trấn: 35,00 ha.
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
thương mại dịch vụ: 3,00 ha.
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
sản xuất phi nông nghiệp: 3,00 ha.
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm tại các xã, thị trấn: 10,00 ha
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
7
|
40,40
|
40,40
|
2
|
Đất an ninh
|
4
|
3,00
|
3,00
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
4
|
1.381,00
|
999,10
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
2
|
150,00
|
150,00
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
44
|
5.332,55
|
5.233,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
2
|
0,20
|
0,20
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
9
|
7,86
|
7,25
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
5
|
0,01
|
0,01
|
|
- Đất giao thông
|
14
|
5.209,60
|
5.118,36
|
|
- Đất thủy lợi
|
5
|
106,28
|
99,28
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
4
|
4,63
|
4,63
|
|
- Đất chợ
|
5
|
3,97
|
3,59
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2
|
0,06
|
0,06
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
|
26
|
1.351,59
|
1.351,59
|
8
|
Đất ở tại đô thị
|
8
|
167,96
|
167,96
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
3
|
0,60
|
0,60
|
10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
4
|
6,14
|
1,46
|
11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
1
|
78,00
|
58,00
|
12
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
1
|
30,00
|
30,00
|
13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
2
|
0,15
|
0,15
|
|
Tổng
|
108
|
8.541,45
|
8.035,64
|
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
1
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
410,00
|
270,94
|
-
|
-
|
2
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
75,00
|
5,00
|
-
|
-
|
3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
3
|
11,32
|
5,56
|
-
|
-
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
0,35
|
0,35
|
-
|
-
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
12
|
5.129,11
|
371,79
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1
|
0,95
|
0,50
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
8
|
5.116,75
|
367,50
|
-
|
-
|
|
- Đắt thủy lợi
|
1
|
7,82
|
0,20
|
-
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
3,59
|
3,59
|
-
|
-
|
6
|
Đất ở tại nông
thôn
|
4
|
469,02
|
430,11
|
-
|
-
|
7
|
Đất ở tại đô
thị
|
5
|
123,60
|
101,00
|
-
|
-
|
|
Tổng
|
27
|
6.218,40
|
1.184,75
|
-
|
-
|
5. Chỉ tiêu diện
tích các loại đất năm 2018
STT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
26.759,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.392,98
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.086,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.433,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
18.690,15
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
3.200,48
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
409,81
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
89,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
16.319,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
725,92
|
2.2
|
Đất an ninh
|
152,96
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
2.602,89
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
200,59
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
81,14
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
565,71
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
7.356,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
18,93
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
9,27
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
159,32
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
18,85
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
9,28
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
96,69
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
2.350,78
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
288,51
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
22,07
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1,00
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
159,28
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
206,61
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
112,44
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
7,38
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
23,86
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
16,06
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.339,59
|
6. Kế hoạch thu hồi đất năm
2018
STT
|
Mục đích sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
7.678,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.079,25
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
711,11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
580,17
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
5.212,51
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
761,88
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
40,62
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
3,94
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
357,28
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
1,00
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
14,21
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
177,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,07
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2,47
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
3,51
|
|
- Đất giao thông
|
170,17
|
|
- Đất thủy lợi
|
0,72
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
0,09
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông
|
0,07
|
|
- Đất chợ
|
0,48
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
83,13
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
1,52
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,17
|
2.7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,71
|
2.8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
1,75
|
2.9
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,12
|
2.10
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
76,10
|
7. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018
STT
|
Mục đích sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
7.878,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.087,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
586,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.352,04
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
806,25
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
41,07
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
3,94
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
10,00
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
10,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
15,41
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Long Thành
thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và
Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền
Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh;
Chủ tịch UBND huyện Long Thành; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Long Thành; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi
hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (h/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Long Thành;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 4818/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch 2018 (ha)
|
|
A. Dự án chuyển tiếp từ kế
hoạch sử dụng đất 2017
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở ban CHQS huyện
|
Long
Đức
|
3,50
|
2
|
Trận địa Phòng không sư đoàn 367
|
An
Phước
|
6,50
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
3
|
Bãi tạm giữ tang vật - Công an huyện
Long Thành
|
Lộc
An
|
2,00
|
4
|
Trụ sở công an thị trấn Long Thành
|
TT.
Long Thành
|
0,20
|
|
3. Đất khu công nghiệp
|
|
|
5
|
KCN công nghệ cao (thuộc khu đô thị
dịch vụ Long Thành)
|
An
Phước, Tam An, TTLT
|
410,00
|
6
|
Khu công nghiệp An Phước
|
An
Phước
|
201,00
|
7
|
Khu Công nghiệp Phước Bình
|
Phước
Bình
|
190,00
|
8
|
Khu Công nghiệp Long Đức (giai đoạn
2)
|
Long
Đức
|
580,00
|
|
Trong đó: Công ty Jco
|
|
9,75
|
|
4. Cụm công nghiệp
|
|
|
9
|
Cụm CN Phước Bình
|
Phước
Bình
|
75,00
|
|
Trong đó: Lò sản xuất Gạch (DNTN
Hợp Nhật Thành)
|
|
5,17
|
10
|
Cụm CN Long Phước 1
|
Long
Phước
|
75,00
|
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
11
|
Kho bãi tại Long Phước (cụm công
nghiệp cũ)
|
Long
Phước
|
38,00
|
|
6. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
12
|
Văn phòng và cây xanh (công ty Nhị
Hiệp)
|
Long
Phước
|
1,54
|
13
|
Điểm du lịch sinh thái (Công ty
TNHH TM DV Hoàng Gia Bảo)
|
Long
An
|
10,26
|
|
7. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
14
|
Điểm trung chuyển rác Bình An
|
Bình
An
|
0,03
|
15
|
Điểm trung chuyển rác Tân Hiệp
|
Tân
Hiệp
|
0,03
|
|
8. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
16
|
Nhà văn hóa khu 14
|
Long
Đức
|
0,10
|
17
|
Nhà văn hóa ấp Hiền Đức
|
Phước
Thái
|
0,05
|
|
9. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
Đất giáo dục
|
|
|
18
|
Mở rộng trường Cao đẳng nghề Lilama
2
|
Long
Phước
|
0,95
|
19
|
Trung tâm ngoại ngữ tin học
|
TT.
Long Thành
|
0,10
|
20
|
Trường Tiểu học Tập Phước
|
Long
Phước
|
0,80
|
21
|
Trường TH An Phước (ấp 7)
|
An
Phước
|
1,66
|
22
|
Trường TH Bình
Sơn
|
Bình Sơn
|
1,00
|
23
|
Trường MN An Phước (ấp 2)
|
An
Phước
|
0,52
|
24
|
Trường MN Bình Sơn (ấp 1)
|
Bình
Sơn
|
1,17
|
25
|
Trường Mầm non Tam An
|
Tam
An
|
1,00
|
|
Đất giao thông
|
|
|
26
|
Cao tốc liên vùng Bến Lức-Nhơn Trạch-Long
Thành
|
Long
Phước, Phước Thái
|
32,65
|
27
|
Cảng hàng
không Quốc tế Long Thành
|
Các
xã
|
5.000,00
|
28
|
Mở rộng Cảng Đồng Nai
|
Phước Thái
|
0,90
|
29
|
Dự án BOT đường 319 nối dài và nút
giao đường cao tốc TP.HCM-Long Thành-Dầu Giây
|
TT.Long
Thành, Tam An, An Phước
|
14,90
|
30
|
Nâng cấp đường
vào nhà văn hóa xã Bàu Cạn
|
Bàu
Cạn
|
0,50
|
31
|
Dự án đầu tư mở rộng tuyến đường 25B
|
Long
An
|
14,00
|
32
|
Đấu nối hạ tầng khu dân cư An Thuận
vào TL25B
|
Long
An
|
0,20
|
33
|
Mở rộng hương lộ 21
|
Tam
An
|
13,50
|
34
|
Hương lộ 2 nâng cấp mở rộng và nối dài
|
TT.Long
Thành, Tam An, An Phước
|
35,00
|
35
|
Đường Long Thành-Cẩm Mỹ-Xuân Lộc
(HL10)
|
Cẩm
Đường
|
12,00
|
36
|
Đầu tư đường Sông Nhạn- Dầu Giây
(đoạn đường Hương lộ 10 đến đường ĐT 769)
|
Bình
An
|
25,60
|
37
|
Nâng cấp hạ tầng khu TT hành chính
huyện
|
TT.Long
Thành
|
15,00
|
38
|
Đường vào KĐC Biệt thự vườn Cầu Xéo
|
TT.Long
Thành
|
0,85
|
39
|
Đường Phước Bình
|
Phước
Bình, Phước Thái, Tân Hiệp
|
17,10
|
|
Đất thủy lợi
|
|
|
40
|
Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai
đoạn 1, 2)
|
An
Phước, Lộc An, Bình Sơn, Phước Thái, Long Phước, Long An, Phước Bình
|
7,82
|
41
|
Đường ống nước
và nhà máy Hồ Cầu Mới (giai đoạn 1, 2)
|
Long
Phước, Bàu Cạn
|
11,38
|
42
|
Trạm bơm tăng áp (Công ty cấp nước
Đồng Nai)
|
TT.
Long Thành
|
0,28
|
|
Đất y tế
|
|
|
43
|
Trạm y tế khu 15
|
Long
Đức
|
0,10
|
|
Đất khoa học
|
|
|
44
|
Giếng quan trắc tự động
|
Phước
Thái
|
0,00
|
45
|
Giếng khoan quan trắc (TD10)
|
Tân
Hiệp
|
0,00
|
46
|
Giếng khoan quan trắc (TD25)
|
Lộc
An
|
0,00
|
47
|
Giếng khoan quan trắc (TD13)
|
An
Phước
|
0,00
|
48
|
Giếng khoan quan trắc (NB14A,
NB14B)
|
Bàu
Cạn
|
0,00
|
|
Đất năng lượng
|
|
|
49
|
Trạm và hướng tuyến đường dây điện
đấu nối trạm biến áp 110KV Bình Sơn tại xã Lộc An và Long An
|
Lộc
An, Long An
|
0,89
|
|
Đất chợ
|
|
|
50
|
Chợ Cầm Đường
|
Cẩm
Đường
|
0,27
|
51
|
Chợ khu thương mại Tân Hiệp
|
Tân
Hiệp
|
1,00
|
52
|
Chợ khu thương mại Bình Sơn (chợ tại
ấp 10)
|
Bình
Sơn
|
1,00
|
53
|
Chợ Tam An (chợ ấp 5)
|
Tam
An
|
0,70
|
54
|
Chợ An Viễng
|
Bình
An
|
1,00
|
|
10. Đất sông, suối
|
|
|
55
|
Mở rộng suối Nước Trong
|
An
Phước, Tam An
|
56,50
|
|
11. Đất tôn giáo
|
|
|
56
|
Tu xá mẹ Mân Côi 2
|
TT.
Long Thành
|
0,20
|
57
|
Chi hội Tin Lành Cẩm Đường
|
Cẩm
Đường
|
0,12
|
|
12. Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
58
|
Mỏ cát xây dựng Long An
|
Long
An
|
30,00
|
59
|
Mỏ đá xây dựng Phước Bình
|
Phước
Bình
|
79,16
|
|
13. Đất ở đô thị
|
|
|
60
|
Khu dân cư (Khu Cầu Xéo)
|
TT.
Long Thành
|
28,00
|
61
|
Khu dân cư Riverside
|
TT.
Long Thành
|
40,00
|
62
|
Khu tái định cư Long Thành
|
TT.
Long Thành
|
47,00
|
63
|
Khu dân cư biệt thự vườn
|
TT.
Long Thành
|
4,00
|
64
|
Khu dân cư (Hải An Long Thành)
|
TT.
Long Thành
|
9,76
|
65
|
Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT
( Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành)
|
TT.
Long Thành
|
4,60
|
|
14. Đất ở nông thôn
|
|
|
|
Khu dân cư phục vụ an sinh xã hội
|
|
|
66
|
Khu DC & TĐC Bình Sơn - Lộc An
|
Bình
Sơn - Lộc An
|
282,00
|
67
|
Khu tái định cư Cty Nhị Hiệp
|
Long
Phước
|
0,30
|
68
|
Nhà ở phục vụ cán bộ và công nhân
KCN Lộc An - Bình Sơn
|
Bình Sơn, Long An
|
39,30
|
|
Khu dân cư thương mại
|
|
|
69
|
Khu biệt thự nhà vườn Thịnh Phú
|
Bình
Sơn
|
4,70
|
70
|
Khu dân cư Long
Phước (Công ty TNHH đầu tư phát triển BĐS đo đạc xây dựng
Ngân Hà)
|
Long
Phước
|
5,69
|
71
|
Khu dân cư (Công ty CP Sonadezi)
|
An
Phước
|
3,00
|
72
|
Khu dân cư
theo quy hoạch
|
Phước
Bình
|
5,81
|
73
|
Khu nhà ở công nhân và người thu nhập
thấp
|
Phước
Bình
|
2,00
|
74
|
Khu dân cư theo Quy hoạch công ty
Phú Sơn
|
Long
An
|
8,20
|
75
|
Khu dân cư theo Quy hoạch công ty
FA
|
Phước
Bình
|
0,50
|
76
|
Khu dân cư An Thuận (mở rộng giai đoạn 2, 3)
|
Long
An
|
92,60
|
77
|
Khu dân cư (Công ty Đại Hoàng Hảo)
|
Bình Sơn
|
4,09
|
78
|
Khu đô thị dịch vụ Long Thành (Công
ty Minh Thành)
|
An
Phước
|
56,73
|
79
|
Khu đô thị giáo dục công nghệ cao
FPT Đồng Nai
|
Tam
An, An Phước
|
314,00
|
|
15. Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
80
|
Ban chỉ huy quân sự xã Phước Thái
|
Phước
Thái
|
0,20
|
81
|
Trụ sở công an xã Phước Thái
|
Phước
Thái
|
0,20
|
|
16, Đất nông nghiệp khác
|
|
|
82
|
Vùng chăn nuôi tập trung
|
Bàu
Cạn
|
126,00
|
|
B. Danh mục dự án bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Thao trường huấn luyện cho lực lượng
vũ trang
|
Tân
Hiệp
|
29,70
|
2
|
Trung đội Dân quân Thường trực KCN
Long Thành
|
An
Phước
|
0,20
|
3
|
Trung đội Dân quân Thường trực KCN Lộc An- Bình Sơn
|
Long
An
|
0,20
|
4
|
Trung đội Dân quân Thường trực KCN
An Phước
|
An
Phước
|
0,20
|
5
|
Trung đội Dân quân Thường trực KCN
Gò Dầu
|
Phước
Thái
|
0,10
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
6
|
Đồn Công an KCN Gò Dầu
|
Phước
Thái
|
0,30
|
7
|
Đồn Công an KCN Long Thành
|
Tam
An
|
0,50
|
|
3. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
8
|
Văn phòng làm
việc công ty IDICO
|
Long
An
|
0,11
|
9
|
Văn phòng làm việc công ty Ngọc
Song Anh
|
Long
An
|
0,95
|
10
|
Trạm xăng dầu DNTN thương mại dịch vụ Bà Ký
|
Long
Phước
|
0,10
|
11
|
Trạm xăng dầu MS 543 (ấp 6, trên QL
51)
|
An
Phước
|
0,10
|
12
|
Trạm xăng dầu MS 542 (ấp 7, trên QL
51)
|
An
Phước
|
0,11
|
13
|
Trạm xăng dầu
MS 541 (ấp 2, trên Hương lộ 21)
|
Tam
An
|
0,23
|
14
|
Trạm xăng dầu MS 540 (ấp 1, trên QL
51)
|
Long
An
|
0,16
|
15
|
Trạm xăng dầu (khu CN Lộc An- Bình
Sơn)
|
Lộc
An
|
0,20
|
16
|
Trạm xăng dầu MS 566
|
Phước
Bình
|
0,20
|
|
4. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
17
|
Nhà máy sản xuất bao bì và kho bãi
Công ty cổ phần Nguyên Cường
|
An
Phước
|
4,31
|
18
|
Nhà máy sản xuất, sửa chữa Container và kho bãi
|
Long
Phước
|
26,17
|
19
|
Cơ sở Điêu khắc
Thiên Kỳ
|
Long
Phước
|
0,35
|
20
|
Kho chứa hàng
|
Long
Phước
|
0,38
|
21
|
Khu khuyến công huyện Long Thành
|
Long
An
|
60,33
|
22
|
Cơ sở giết mổ vệ tinh tại xã cẩm Đường
(01 điểm)
|
Cẩm
Đường
|
0,50
|
23
|
Cơ sở giết mổ vệ tinh tại xã Tân Hiệp
(01 điểm)
|
Tân
Hiệp
|
0,90
|
|
5. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
24
|
Đường vào CCN Long Phước 1
|
Long
Phước
|
6,50
|
25
|
Đường Trần Phú
|
TT.Long
Thành
|
12,20
|
26
|
Đường vào khu công nghiệp Long Đức
(nâng cấp)
|
Long
Đức
|
2,00
|
27
|
Đường Bưng Môn (nâng cấp)
|
Long
An
|
3,00
|
28
|
Kho bãi chứa Container (cảng ICD số
8)
|
Long
An
|
21,80
|
29
|
Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN
Lộc An- Bình Sơn
|
Long
An
|
0,30
|
30
|
Cống thoát nước khu dân cư D2D
|
Lộc
An
|
0,18
|
31
|
Hồ Bình Sơn
|
Bình
Sơn
|
86,60
|
32
|
Trường Mầm non Long Phước
|
Long
Phước
|
0,66
|
33
|
Trạm y tế thị trấn Long Thành
|
TT.Long
Thành
|
0,10
|
34
|
Đường dây 110 kV
2 mạch từ trạm 110 kV khu Công nghệ cao, Amata đấu chuyển tiếp ĐZ 2 mạch Long
Thành - Tam Phước
|
TT.Long
Thành
|
0,19
|
35
|
Lộ ra 110KV trạm 220 KV An Phước
|
An
Phước
|
0,15
|
36
|
TBA 220kv An Phước
|
TT.Long
Thành
|
3,40
|
|
6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
37
|
Trung Tâm hành chính mới xã Phước Bình
|
Phước
Bình
|
1,10
|
38
|
Trụ sở công an xã Bình An
|
Bình
An
|
0,20
|
|
7. Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
39
|
Giáo xứ Minh Long
|
Bình
An
|
0,40
|
40
|
Viện Chuyên Tu
|
Lộc
An
|
4,97
|
41
|
Hội Thánh Cơ Đốc Phục Lâm
|
Phước
Thái
|
0,65
|
|
8. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
42
|
Khu dân cư (công ty Vi như)
|
Lộc
An
|
1,65
|
43
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Lộc
An
|
3,80
|
44
|
Khu dân cư (Công ty TNHH Phích nước
Hoàng Long)
|
Long
Phước
|
2,40
|
45
|
Khu tái định cư Long An
|
Long
An
|
2,35
|
46
|
Khu tái định cư Long Đức
|
Long
Đức
|
14,00
|
47
|
Khu tái định cư Bình Sơn
|
Bình
Sơn
|
284,00
|
|
9. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
|
|
48
|
Đất nghĩa trang Long Đức
|
Long
Đức
|
78,00
|
|
10. Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
|
|
1
|
Khu đất đấu
giá theo quy hoạch
|
Long
Đức
|
0,14
|
2
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Long
An
|
0,54
|
3
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Long
Phước
|
1,93
|
4
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Phước
Bình
|
26,20
|
5
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Bình
An
|
5,02
|
6
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
An
Phước
|
0,29
|
7
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Tam
An
|
0,13
|
8
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Lộc
An
|
2,26
|
9
|
Khu dân cư theo quy hoạch (đấu giá)
|
Long
Đức
|
94,00
|
|
11. Khu đất đầu tư BT
|
|
|
1
|
Khu đất đầu tư
BT (khu dân cư Tân Hiệp, dự án đường Trần Phú)
|
Tân
Hiệp
|
30,00
|
2
|
Khu đất đầu tư BT (khu dân cư dọc
trục 25B, dự án đường Trần Phú)
|
Long
An
|
60,00
|
3
|
Khu đất đầu tư BT (dự án đường Trần
Phú)
|
TT.Long
Thành
|
33,85
|
4
|
Khu đất đầu tư BT (dự án đường Bưng
Môn)
|
Long
An
|
11,80
|
5
|
Khu đất đầu tư BT (khu đất huyện đội
cũ, dự án xây dựng huyện đội mới)
|
TT.Long
Thành
|
0,75
|
6
|
Khu đất đầu tư BT (khu hầm đá, dự
án xây dựng huyện đội mới)
|
An
Phước
|
6,60
|
7
|
Khu đất đầu tư BT (xí nghiệp nước
đá cũ, dự án trường TH Tập Phước)
|
An
Phước
|
0,87
|
8
|
Khu đất đầu tư
BT (khu TĐC Long Đức, dự án đường vào KCN Long Đức GĐ2)
|
Long
Đức
|
25,00
|
|
12. Đất nông nghiệp
|
|
|
1
|
Công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng
Nai
|
Long
Phước
|
63,86
|
2
|
Trang trại rau sạch của công ty Cp
Việt Rau
|
Tân
Hiệp
|
8,22
|
|
C. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2018
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
Các
xã
|
35,00
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa chuyển
sang đất ở
|
Các
xã
|
5,00
|
2
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu
năm của hộ gia đình cá nhân
|
|
10,00
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Các
xã, thị trấn
|
3,00
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ
|
Các
xã, thị trấn
|
3,00
|
5
|
Giao đất ở hộ gia đình cá nhân
|
Các
xã
|
0,05
|
Quyết định 4818/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
1.488
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|