|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 481/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch sử dụng đất thành phố Trà Vinh Trà Vinh
Số hiệu:
|
481/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 481/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 11
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ
TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 128/TTr-STNMT ngày 07 tháng 4
năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Trà Vinh với các chỉ tiêu chủ yếu
sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: (Đính kèm Phụ lục 01).
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Đính
kèm Phụ lục 02).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất: (Đính kèm Phụ lục 03).
4. Kế hoạch đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng: (Đính kèm Phụ lục 04).
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Trà Vinh có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của thành phố Trà Vinh theo đúng quy định của pháp luật về
đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 của thành phố Trà Vinh đã được phê duyệt.
3. Thường xuyên tổ chức kiểm
tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Trà Vinh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Trà Vinh chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC SỐ 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 THÀNH PHỐ TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 481/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Xã Long Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +..(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Loại đất
|
|
6.794,01
|
248,73
|
28,67
|
17,02
|
156,02
|
222,58
|
101,30
|
578,42
|
357,95
|
1.177,38
|
3.905,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.427,41
|
84,85
|
0,98
|
|
36,19
|
81,11
|
16,07
|
229,82
|
190,38
|
844,67
|
1.943,34
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.113,96
|
5,51
|
|
|
0,08
|
14,20
|
0,01
|
54,15
|
39,87
|
562,30
|
437,84
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.039,12
|
|
|
|
0,08
|
7,16
|
0,01
|
7,25
|
32,79
|
558,78
|
433,04
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
271,16
|
2,90
|
|
|
11,25
|
5,21
|
3,99
|
94,40
|
53,98
|
77,85
|
21,58
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.845,46
|
63,49
|
0,98
|
|
24,63
|
57,48
|
12,07
|
70,55
|
90,53
|
192,25
|
1.333,47
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
79,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79,68
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
116,46
|
12,95
|
|
|
0,23
|
4,20
|
|
10,06
|
6,00
|
12,27
|
70,77
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,69
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,67
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.344,19
|
163,89
|
27,66
|
17,02
|
119,35
|
141,47
|
83,72
|
348,59
|
165,16
|
314,82
|
1.962,51
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
21,44
|
0,74
|
|
|
|
|
|
11,85
|
0,43
|
2,61
|
5,81
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
15,01
|
0,34
|
0,02
|
0,03
|
0,22
|
1,27
|
0,67
|
8,28
|
0,41
|
2,84
|
0,93
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
98,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,24
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
32,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,58
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
126,89
|
6,93
|
4,61
|
0,84
|
13,52
|
6,01
|
11,53
|
20,21
|
16,20
|
9,45
|
37,59
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
44,44
|
0,44
|
0,29
|
0,01
|
3,19
|
0,44
|
|
1,22
|
2,25
|
3,93
|
32,66
|
2.7
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
760,72
|
64,39
|
9,16
|
7,20
|
36,37
|
55,45
|
27,41
|
119,90
|
82,65
|
185,81
|
172,38
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
402,01
|
35,74
|
8,08
|
6,35
|
26,01
|
21,67
|
14,85
|
78,58
|
35,19
|
72,34
|
103,20
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
77,14
|
3,54
|
0,08
|
0,02
|
1,58
|
4,13
|
2,57
|
1,48
|
1,73
|
26,60
|
35,41
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11,29
|
2,48
|
|
0,16
|
|
|
|
1,22
|
4,91
|
1,73
|
0,79
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
23,11
|
0,46
|
0,05
|
0,02
|
0,04
|
2,34
|
3,50
|
15,84
|
0,13
|
0,47
|
0,26
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
87,87
|
15,10
|
0,30
|
0,04
|
6,38
|
26,81
|
1,34
|
5,00
|
2,87
|
19,20
|
10,83
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
9,85
|
2,89
|
0,02
|
|
|
|
|
0,93
|
2,12
|
1,47
|
2,42
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,52
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,04
|
0,04
|
0,43
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,13
|
0,03
|
0,21
|
|
0,66
|
|
|
|
0,16
|
0,04
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
23,21
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
18,57
|
|
4,55
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
42,47
|
3,37
|
0,31
|
0,30
|
1,60
|
0,50
|
2,54
|
12,01
|
13,48
|
6,78
|
1,58
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
78,20
|
0,30
|
0,02
|
|
0,10
|
|
1,81
|
4,84
|
3,44
|
56,89
|
10,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,05
|
0,48
|
|
0,31
|
|
|
0,79
|
|
0,02
|
0,25
|
1,20
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,38
|
0,09
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,03
|
0,17
|
0,14
|
0,07
|
0,21
|
0,60
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
26,74
|
0,99
|
0,15
|
|
0,12
|
|
|
19,15
|
6,03
|
|
0,30
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
160,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160,69
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
530,96
|
77,26
|
11,71
|
7,85
|
48,68
|
69,33
|
39,75
|
126,81
|
56,74
|
92,83
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
30,46
|
9,55
|
1,50
|
0,29
|
1,52
|
0,25
|
1,10
|
14,40
|
0,18
|
0,81
|
0,85
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,70
|
0,20
|
0,08
|
0,03
|
0,04
|
|
0,22
|
1,79
|
|
|
0,34
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,15
|
0,26
|
0,06
|
|
0,29
|
0,01
|
|
0,11
|
0,15
|
0,05
|
0,22
|
2.19
|
Đất
sông ngòi,kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.483,45
|
2,69
|
|
0,77
|
14,13
|
8,07
|
2,86
|
19,83
|
|
15,79
|
1.419,33
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,80
|
|
|
|
|
|
|
3,80
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,56
|
|
0,06
|
|
1,23
|
0,61
|
0,01
|
1,10
|
0,05
|
0,50
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
22,41
|
0,00
|
0,02
|
|
0,49
|
|
1,51
|
|
2,41
|
17,89
|
0,09
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
2.888,06
|
248,73
|
28,67
|
17,02
|
156,02
|
222,58
|
101,30
|
578,42
|
357,95
|
1.177,38
|
|
4
|
Khu
sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
2.959,42
|
69,00
|
0,98
|
|
24,71
|
71,68
|
12,08
|
124,70
|
130,40
|
754,55
|
1.771,31
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
79,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79,68
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
130,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130,82
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
1.291,68
|
141,65
|
20,87
|
15,05
|
85,05
|
124,78
|
67,16
|
246,71
|
139,40
|
278,64
|
172,38
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
126,89
|
6,93
|
4,61
|
0,84
|
13,52
|
6,01
|
11,53
|
20,21
|
16,20
|
9,45
|
37,59
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
1.418,56
|
148,58
|
25,48
|
15,89
|
98,57
|
130,79
|
78,69
|
266,92
|
155,60
|
288,09
|
209,96
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
333,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
333,07
|
13
|
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
377,51
|
0,44
|
0,29
|
0,01
|
3,19
|
0,44
|
|
1,22
|
2,25
|
3,93
|
365,73
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 481/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Xã Long Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ ..(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Loại đất
|
|
158,38
|
0,46
|
|
|
|
|
1,87
|
52,59
|
1,14
|
46,94
|
55,38
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
145,47
|
0,42
|
|
|
|
|
0,35
|
51,02
|
1,14
|
45,64
|
46,90
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
112,30
|
|
|
|
|
|
|
32,77
|
0,64
|
45,34
|
33,55
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
112,30
|
|
|
|
|
|
|
32,77
|
0,64
|
45,34
|
33,55
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,84
|
|
|
|
|
|
|
12,19
|
0,50
|
|
0,15
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,33
|
0,42
|
|
|
|
|
0,35
|
6,06
|
|
0,30
|
13,20
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,91
|
0,04
|
|
|
|
|
1,52
|
1,57
|
|
1,30
|
8,48
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
0,03
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,53
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,38
|
0,04
|
|
|
|
|
0,33
|
0,71
|
|
0,30
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông ngòi,kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,99
|
|
|
|
|
|
1,19
|
|
|
1,00
|
5,80
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH
PHỐ TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 481/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Xã Long Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +…()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
169,85
|
2,32
|
0,05
|
-
|
0,71
|
2,50
|
1,22
|
55,78
|
3,30
|
48,21
|
55,76
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
119,52
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
1,90
|
0,09
|
33,87
|
1,90
|
46,11
|
35,55
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
86,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,90
|
0,09
|
5,40
|
1,90
|
46,11
|
31,55
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
16,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,29
|
0,80
|
0,30
|
0,65
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
34,12
|
2,20
|
0,05
|
-
|
0,71
|
0,60
|
1,13
|
7,47
|
0,60
|
1,80
|
19,56
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,17
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
9,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,19
|
1,66
|
6,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
9,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,19
|
1,66
|
6,60
|
2.2
|
Đất
chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
nuôi trồng thủy sản sang đất rừng phòng hộ
|
NTS/RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
chuyên trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,88
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,32
|
2,54
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
THÀNH PHỐ TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 481/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Xã Long Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +..(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Loại đất
|
|
19,73
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
19,25
|
|
0,43
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
19,73
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
19,25
|
|
0,43
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
8,37
|
|
|
|
|
|
|
|
7,94
|
|
0,43
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,28
|
|
|
|
|
|
|
|
5,28
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
6,03
|
|
|
|
|
|
|
|
6,03
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
Quyết định 481/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 481/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/04/2023 thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
1.299
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|