|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 480/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Bù Đăng Bình Phước
Số hiệu:
|
480/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Anh Minh
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 480/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 15 tháng
3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND
ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi
đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh
Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 128/TTr-STNMT ngày 11/3/2019 và của UBND huyện Bù Đăng
tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 28/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước với những
nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong
năm kế hoạch:
(Chi tiết tại bảng 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
(Chi tiết tại bảng 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết tại bảng 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2019
Năm 2019, huyện Bù Đăng không còn đất
chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Đăng được phê duyệt, đơn
vị liên quan và địa phương có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao
đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối
với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp
luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện
Bù Đăng triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định.
2. UBND huyện Bù
Đăng:
a) Công bố công khai
Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các
chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Bù Đăng.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
d) Đến quý III năm 2019, gửi báo cáo kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử
dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
theo quy định.
Điều 3.
Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Xây dựng, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Công
Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y
tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công
an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Đăng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KT, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN BÙ ĐĂNG
Bảng 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số 480/QĐ-UBND
ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
cấp xã (ha)
|
Đức Phong
|
Đoàn Kết
|
Phước Sơn
|
Bình Minh
|
Minh Hưng
|
Đức Liễu
|
Nghĩa Bình
|
Nghĩa Trung
|
Bom Bo
|
Đak Nhau
|
Đường 10
|
Phú Sơn
|
Thọ Sơn
|
Thống Nhất
|
Đồng
Nai
|
Đăng Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+...+(9)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
(1+2+3)
|
150.119,07
|
995,32
|
8.703,96
|
8.153,03
|
13.628,36
|
5.795,98
|
8.770,30
|
4.777,76
|
8.666,52
|
11.026,19
|
9.743,81
|
8.498,70
|
12.261,45
|
7.762,32
|
13.884,54
|
10.741,08
|
16.709,80
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
135.050,58
|
681,57
|
8.047,15
|
7.681,73
|
10.559,35
|
3.936,81
|
6.734,56
|
4.432,05
|
8.081,9
|
8.965,3
|
9.378,66
|
7.944,83
|
11.792,31
|
7.247,32
|
3.166,24
|
10.036,58
|
16.364,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
859,28
|
10,36
|
150,56
|
|
|
51,28
|
|
|
|
|
|
3,28
|
|
|
9,78
|
|
634,02
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
|
465,59
|
25,32
|
52,79
|
5,96
|
48,85
|
53,34
|
63,07
|
6,79
|
15,41
|
19,27
|
|
|
65,24
|
58,90
|
|
23,79
|
6,86
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
75.671,56
|
645,06
|
7.802,25
|
4.861,60
|
4.036,47
|
3.826,72
|
6.650,97
|
4.287,17
|
3.272,36
|
4.430,03
|
4.838,24
|
3.838,11
|
4.839,08
|
6.013,91
|
9.014,36
|
4.034,87
|
3.280,35
|
1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
33.715,05
|
|
29,64
|
2.150,64
|
1.064,10
|
|
|
117,78
|
4.792,09
|
777,06
|
3.095,65
|
959,26
|
5.062,21
|
684,89
|
3.103,08
|
3.741,59
|
8.137,06
|
1.5
|
Đất rừng
phòng hộ
|
19.911,16
|
|
|
609,01
|
5.409,93
|
|
|
|
|
3.733,15
|
1.444,77
|
3.144,18
|
1.825,34
|
489,59
|
1.018,86
|
2.236,33
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
4.289,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.289,72
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
124,87
|
0,84
|
11,91
|
52,67
|
|
5,47
|
10,52
|
0,31
|
0,58
|
5,86
|
|
|
0,44
|
0,03
|
20,16
|
|
16,08
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
13,35
|
|
|
1,85
|
|
|
10,00
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
15.068,49
|
313,74
|
656,80
|
471,30
|
3.069,00
|
1.859,17
|
2.035,74
|
345,70
|
584,58
|
2.060,82
|
365,14
|
553,87
|
469,14
|
515,00
|
718,31
|
704,49
|
345,71
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
92,46
|
2,14
|
77,50
|
|
2,24
|
|
|
|
|
0,85
|
|
5,35
|
|
4,38
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
35,68
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,44
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
43,18
|
|
|
|
|
43,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
39,40
|
6,49
|
4,76
|
2,35
|
0,94
|
2,93
|
2,42
|
2,56
|
2,36
|
2,66
|
1,50
|
1,09
|
4,41
|
1,03
|
2,59
|
0,24
|
1,12
|
2.5
|
Đất cơ sở
SX phi nông nghiệp
|
235,2
|
9,73
|
8,74
|
13,70
|
0,02
|
9,18
|
105,97
|
2,70
|
3,66
|
3,29
|
1,49
|
0,09
|
12,05
|
4,44
|
29,45
|
12,30
|
18,41
|
2.6
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
10.589,18
|
110,84
|
308,21
|
222,93
|
2.855,41
|
1.638,25
|
1.710,53
|
100,10
|
152,93
|
1.895,11
|
119,82
|
371,84
|
195,62
|
155,97
|
233,40
|
444,05
|
74,17
|
2.8
|
Đất di tích
lịch sử văn hóa
|
83,38
|
|
|
|
66,4
|
14,50
|
|
|
|
|
|
2,39
|
|
|
0,05
|
|
|
2.9
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải xử
lý chất thải
|
5,48
|
|
|
|
|
|
1,82
|
|
|
0,56
|
|
1,79
|
|
0,69
|
0,26
|
0,36
|
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
610,38
|
|
41,98
|
41,75
|
33,15
|
57,34
|
53,67
|
26,66
|
50,70
|
52,13
|
26,05
|
27,29
|
24,31
|
29,55
|
80,62
|
30,57
|
34,62
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
96,00
|
96,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
44,50
|
11,24
|
6,37
|
0,63
|
1,62
|
0,49
|
2,71
|
2,86
|
3,89
|
6,04
|
2,44
|
1,27
|
1,10
|
0,22
|
0,76
|
2,21
|
0,66
|
2.14
|
Đất trụ sở tổ
chức sự nghiệp
|
0,63
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
48,32
|
2,73
|
1,82
|
0,72
|
3,83
|
2,21
|
1,26
|
0,07
|
3,66
|
6,59
|
1,94
|
3,94
|
5,23
|
4,88
|
4,45
|
3,78
|
1,22
|
2.17
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
235,33
|
1,24
|
25,30
|
7,90
|
13,33
|
14,28
|
7,81
|
1,34
|
9,40
|
8,79
|
17,27
|
5,21
|
21,08
|
61,82
|
8,99
|
26,51
|
5,06
|
2.18
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
16,89
|
|
|
|
|
14,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
2.19
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
23,55
|
3,59
|
3,03
|
1,38
|
0,20
|
0,72
|
1,72
|
0,38
|
0,98
|
0,65
|
1,26
|
1,54
|
0,42
|
2,28
|
2,64
|
1,76
|
1,00
|
2.20
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
0,66
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1,23
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
2.620,14
|
66,62
|
162,99
|
179,94
|
91,83
|
28,23
|
147,84
|
205,35
|
287,79
|
83,86
|
193,32
|
132,07
|
161,26
|
229,79
|
293,51
|
148,45
|
207,29
|
2.23
|
Đất mặt nước
chuyên dùng
|
240,69
|
|
10,11
|
|
|
32,92
|
|
3,69
|
69,00
|
|
|
|
43,67
|
19,95
|
27,09
|
34,26
|
|
2.24
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
0,22
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
995,32
|
995,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *
Không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN BÙ ĐĂNG
Bảng 02: Kế hoạch thu hồi đất
năm 2019
(Kèm theo Quyết định số 480/QĐ-UBND
ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
Đức Phong
|
Đoàn Kết
|
Phước Sơn
|
Bình Minh
|
Minh Hưng
|
Đức Liễu
|
Nghĩa Bình
|
Nghĩa Trung
|
Bom Bo
|
Đak Nhau
|
Đường 10
|
Phú Sơn
|
Thọ Sơn
|
Thống Nhất
|
Đồng Nai
|
Đăng Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+… +(19)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
226,75
|
42,92
|
66,79
|
|
0,20
|
2,60
|
39,93
|
|
18,03
|
0,63
|
7,37
|
1,73
|
1,80
|
4,91
|
31,33
|
7,04
|
1,45
|
1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
6,50
|
|
6,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
220,12
|
42,92
|
60,29
|
|
0,20
|
2,60
|
39,93
|
|
18,03
|
0,63
|
7,37
|
1,73
|
1,80
|
4,91
|
31,21
|
7,04
|
1,45
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
35,44
|
1,20
|
|
|
0,50
|
2,01
|
|
30,10
|
0,50
|
|
|
0,04
|
|
0,06
|
1,02
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
31,16
|
|
|
|
|
|
|
30,10
|
|
|
|
|
|
0,06
|
1,00
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại
nông thôn
|
3,08
|
|
|
|
0,50
|
2,01
|
|
|
0,50
|
|
|
0,04
|
|
|
0,02
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô
thị
|
1,20
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích thu hồi
|
262,19
|
44,12
|
66,79
|
|
0,70
|
4,61
|
39,93
|
30,1
|
18,53
|
0,63
|
7,37
|
1,77
|
1,80
|
4,97
|
32,35
|
7,04
|
1,45
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019 HUYỆN BÙ ĐĂNG
Bảng 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
(Kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND
ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính cấp xã (ha)
|
Đức Phong
|
Đoàn Kết
|
Phước Sơn
|
Bình Minh
|
Minh Hưng
|
Đức Liễu
|
Nghĩa Bình
|
Nghĩa Trung
|
Bom Bo
|
Đak Nhau
|
Đường 10
|
Phú Sơn
|
Thọ Sơn
|
Thống Nhất
|
Đồng Nai
|
Đăng Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+… +(19)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
737,10
|
55,76
|
70,04
|
4,61
|
3,18
|
8,26
|
64,26
|
0,29
|
35,78
|
27,37
|
9,54
|
2,54
|
2,95
|
39,67
|
49,92
|
358,64
|
4,20
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm còn lại
|
7,11
|
|
6,50
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
384,34
|
55,76
|
63,54
|
4,61
|
2,57
|
8,26
|
64,26
|
0,29
|
35,78
|
27,37
|
9,54
|
2,54
|
2,95
|
39,67
|
49,80
|
13,35
|
4,05
|
1.4
|
Đất trồng rừng
sản xuất
|
345,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
345,29
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
13,20
|
|
|
1,70
|
|
|
10,00
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây
lâu năm chuyển đất nông nghiệp khác
|
13,20
|
|
|
1,70
|
|
|
10,00
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
1,71
|
0,49
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,18
|
0,04
|
|
|
|
|
0,30
|
0,20
|
|
Quyết định 480/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 480/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/03/2019 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
1.021
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|