|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
48/2001/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Phong Tranh
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2001
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 48/2001/QĐ-UB
|
Cần thơ, ngày 25
tháng 6 năm 2001
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 60/2000/QĐ.UB NGÀY 12/10/2000 CỦA UBND TỈNH CẦN THƠ VỀ VIỆC
BAN HÀNH BẢN QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ ĐỀN BÙ THIỆT HẠI VỀ ĐẤT, NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY
TRỒNG VÀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ CỦA DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU CẦN THƠ, TỈNH CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
21/6/1994;
Căn cứ Quyết định số 60/2000/QĐ.UB ngày
12/10/2000 của UBND tỉnh Cần Thơ về việc ban hành bản quy định đơn giá đền bù
thiệt hại về đất, nhà, vật kiến trúc, cây trồng và chính sách hỗ trợ của dự án
xây dựng cầu Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ;
Căn cứ kết luận của UBND tỉnh tại cuộc họp
ngày 15/6/2001 về xác định hệ số K đền bù đất khu tái định cư tập trung huyện
Châu Thành A, công văn số 533/HĐTĐ ngày 09/5/2001 của Hội đồng thẩm định đền bù
tỉnh và tờ trình số 19/HĐĐB ngày 18/6/2001 của Thường trực Hội đồng đền bù cầu
Cần Thơ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay, sửa đổi, bổ sung Quyết định số 60/2000/QĐ.UB ngày
12/10/2000 của UBND tỉnh Cần Thơ về việc ban hành bản quy định đơn giá đền bù
thiệt hại về đất, nhà, vật kiến trúc, cây trồng và chính sách hỗ trợ của dự án
xây dựng cầu Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung quy định đền bù đất giáp quốc
lộ 1A nêu tại điểm 2.4, phần I của Quyết định số 60/2000/QĐ.UB (chỉ áp dụng cho
khu tái định cư tập trung, huyện Châu Thành A), cụ thể:
- Đất thổ cư giáp quốc lộ 1A, tính thâm hậu là
30 m: giá đền bù theo quyết định số 1279/1998/QĐ.UBT nhân với hệ số 2,19.
- Đất trồng cây lâu năm, đất lâm nghiệp, đất trồng
cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản giáp quốc lộ 1A: đơn giá
theo quyết định 1279/1998/QĐ.UBT nhân với hệ số 2,19 tùy theo mục đích sử dụng
và hạng đất tính thuế sử dụng đất.
- Phần đất sau 30 m vô thâm hậu: giá đền bù theo
quyết định số 1279/1998/QĐ.UBT nhân với hệ số 1,9 tùy theo mục đích sử dụng và
hạng đất tính thuế sử dụng đất.
2. Bổ sung phần II của Quyết định số
60/2000QĐ.UB về đơn giá đền bù nhà, vật kiến trúc của dự án cầu Cần Thơ (phụ lục
đính kèm).
3. Giữ nguyên những nội dung còn lại của Quyết định
số 60/2000/QĐ.UB ngày 12/10/2000 của UBND tỉnh Cần Thơ.
Điều 2. Giao thường trực Hội đồng đền bù
cầu Cần Thơ phối hợp với UBND thành phố Cần thơ, UBND huyện Châu Thành, UBND
huyện Châu Thành A và Ban quản lý dự án Mỹ Thuận tổ chức triển khai và thực hiện
Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh
Thanh tra tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính -Vật giá, Địa chính, Xây dựng, Giao
thông -Vận tải, thường trực Hội đồng đền bù cầu Cần Thơ, Trưởng ban Ban quản lý
dự án Mỹ Thuận, Chủ tịch UBND thành phố Cần Thơ, Chủ tịch UBND huyện Châu
Thành, Chủ tịch UBND huyện Châu Thành A, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
- Thành viên HĐĐB tỉnh
- Lưu VP (NC, LT)
|
TM. UBND TỈNH
CẦN THƠ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Phong Tranh
|
PHỤ LỤC
BỔ SUNG PHẦN II
QUYẾT ĐỊNH SỐ 60/2000/QĐ.UB VỀ ĐƠN GIÁ ĐỀN BÙ THIỆT HẠI NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC CỦA
DỰ ÁN CẦU CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số: /2001/QĐ-UB ngày tháng 6 năm 2001 của UBND tỉnh Cần
Thơ)
1. Nhà độc lập cấp II:
TT
|
Loại nhà
|
Đơn giá (đ/m2)
|
I
|
Nhà 2 tầng:
|
|
1
|
Nhà 2 tầng, sàn BTCT, móng BTCT, khung BTCT,
mái BTCT nền gạch men
|
1.300.000
|
2
|
Nhà 2 tầng, sàn BTCT, móng BTCT, khung BTCT,
mái BTCT nền gạch bông
|
1.250.000
|
3
|
Nhà 2 tầng, sàn BTCT, móng BTCT, khung
BTCT,mái BTCT nền gạch tàu, ximăng
|
1.200.000
|
4
|
Nhà 2 tầng, sàn BTCT, móng BTCT, khung BTCT,
mái tole kẽm,nền gạch men
|
1.200.000
|
5
|
Nhà 2 tầng, sàn BTCT, móng BTCT, khung BTCT,
mái tole kẽm, nền gạch bông
|
1.150.000
|
6
|
Nhà 2 tầng, sàn BTCT, móng BTCT, khung BTCT,
mái tole kẽm, nền gạch tàu, ximăng
|
1.100.000
|
7
|
Nhà 2 tầng, sàn BTCT, móng BTCT, khung BTCT,
mái ngói, tole Fibro ximăng, nền gạch men
|
1.100.000
|
8
|
Nhà 2 tầng, sàn BTCT, móng BTCT, khung BTCT,
mái ngói, tole Fibro ximăng, nền gạch bông
|
1.050.000
|
9
|
Nhà 2 tầng, sàn BTCT, móng BTCT, khung BTCT,
mái ngói, tole Fibro ximăng, nền gạch tàu, ximăng
|
1.000.000
|
10
|
Nhà liên kế có kết cấu như trên, nếu vách
chung giảm 3,5%/vách, vách nhờ giảm 7%/vách
|
II
|
Nhà 3 tầng có cùng kết cấu như trên tăng 20%
so với đơn giá nhà cùng loại
|
* Xác định hệ số giảm đối với nhà khung cột gỗ cấp
4, tạm có quy cách không nằm trong khung giá chuẩn (tại số thứ tự II, III của
phần II về nhà, vật kiến túc Quyết định 60/2000/QĐ.UB ngày 12/10/2000 của UBND
tỉnh Cần Thơ):
Quy cách - kết cấu
|
Hệ số
|
- Vách tường ( vách chuẩn )
|
1
|
- Vách tole
|
0,9
|
- Vách ván
|
0,8
|
- Vách lá
|
0,7
|
- Không có vách
|
0,6
|
- Mái lợp lá
|
0,8
|
- Nền đất
|
0,8
|
2. Đơn giá sàn trên mặt nước :
Qui cách loại sàn nền
|
Đơn giá
|
- Trụ gỗ đà gỗ - sàn lót ván ( gỗ tạp)
|
83.000 đ/m2
|
- Trụ gỗ đà gỗ - sàn lót ván ( gỗ N4)
|
160.000 đ/m2
|
- Trụ BTCT, đà gỗ - sàn lót ván ( gỗ N4)
|
263.000 đ/m2
|
- Trụ BTCT, đà BTCT - sàn lót đal ximăng)
|
317.000 đ/m2
|
- Trụ, đà và mặt sàn bằng BTCT
|
437.000 đ/m2
|
3. Hàng rào các loại :
Quy cách
|
Đơn giá
|
- Trụ, đà bằng BTCT, tường rào xây gạch, gắn
lam, bông trang trí ...
|
200.000 đ/m2
|
- Trụ, đà bằng BTCT, rào song sắt hoặc khung
lưới kẽm B40
|
180.000 đ/m2
|
- Trụ, đà bằng BTCT, rào kẽm gai
|
120.000 đ/m2
|
- Các loại rào khác bằng gỗ (không kiên cố)
tính bằng công tháo dỡ di dời theo đơn giá ngày công thực tế tại thời điểm đền
bù
|
4. Chuồng trại chăn nuôi gia súc :
Quy cách
|
Đơn giá
|
1. Cột đúc, xây tường lững, mái lợp tole
|
|
- Nền lót gạch tàu
|
255.000 đ/m2
|
- Nền láng ximăng
|
310.000 đ/m2
|
2. Cột đúc, xây tường lững, mái lợp lá
|
|
- Nền lót gạch tàu
|
200.000 đ/m2
|
- Nền láng ximăng
|
248.000 đ/m2
|
3. Cột gỗ, xây tường lững, mái lợp tole
|
|
- Nền lót gạch tàu
|
143.000 đ/m2
|
- Nền láng ximăng
|
160.000 đ/m2
|
4. Cột gỗ, xây tường lững, mái lợp lá
|
|
- Nền lót gạch tàu
|
114.000 đ/m2
|
- Nền láng ximăng
|
128.000 đ/m2
|
5. Cột gỗ, rào chắn bằng gỗ, mái lá
|
|
- Nền lót gạch tàu
|
97.000 đ/m2
|
- Nền láng ximăng
|
109.000 đ/m2
|
5. Hồ chứa nước xây tô trên mặt đất, đà giằng,
đà kiềng và mặt đáy hồ bằng BTCT :
Quy cách
|
Đơn giá
|
- Xây tô tường 10
|
381.000 đ/m3
|
- Xây tô tường 20
|
685.000 đ/m3
|
|
|
6. Hầm, hồ xây âm dưới đất :
Quy cách
|
Đơn giá
|
- Xây tô tường 10
|
300.000 đ/m3
|
- Xây tô tường 20
|
548.000 đ/m3
|
|
|
7. Sân phơi :
Quy cách
|
Đơn giá
|
- Lót gạch tàu, lót đal ximăng
|
32.000 đ/m2
|
- Láng ximăng
|
63..000 đ/m2
|
|
|
8. Bờ kè các loại :
Quy cách
|
Đơn giá
|
1. Trụ, đà bằng BTCT, mặt kè xây gạch :
|
|
- Tường 10
|
250.000 đ/m2
|
- Tường 20
|
350.000 đ/m2
|
- Ghép đal BTCT
|
300.000 đ/m2
|
2. Kè xây đá hộc
|
150.000 đ/m2
|
3. Kè đổ BTCT, tường dày 10
|
300.000 đ/m2
|
9. Giếng nước sạch các loại :
Quy cách
|
Đơn giá
|
- Giếng đào thủ công bằng BTCT ứ 800
|
185.000 đ/md
|
- Giếng đào thủ công bằng BTCT ứ 1000
|
230.000 đ/md
|
- Giếng đóng máy ống thép ứ 49
|
35.000 đ/md
|
- Giếng đóng máy ống nhựa ứ 49
|
18.000 đ/md
|
10. Các loại kết cấu khác không nằm trong các
danh mục đã nêu trên, được quy về khối lượng thực tế để tính theo đơn giá sau :
- Khối BTCT mác
200
= 900.000 đ/m3
- Khối gạch xây
tô
= 640.000 đ/m3
- Khối xây đá hộc
= 800.000 đ/m3
- Tường xây tô gạch ống
(10) = 37.000 đ/m2
Quyết định 48/2001/QĐ-UB sửa đổi Quyết định 60/2000/QĐ.UB về bản quy định đơn giá đền bù thiệt hại về đất, nhà, vật kiến trúc, cây trồng và chính sách hỗ trợ của dự án xây dựng cầu Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 48/2001/QĐ-UB ngày 25/06/2001 sửa đổi Quyết định 60/2000/QĐ.UB về bản quy định đơn giá đền bù thiệt hại về đất, nhà, vật kiến trúc, cây trồng và chính sách hỗ trợ của dự án xây dựng cầu Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ
3.277
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|