|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4776/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4776/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
15 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ
CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NHƯ THANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử
dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và
theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định
số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Thanh; số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 về
việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử
dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1676/TTr-STNMT ngày 11/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập
nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục
công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban
hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ- UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh: Chi
tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng
đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và phụ biểu số 03.1, 03.02 ban hành kèm
theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử
dụng đất công trình năng lượng (DNL) với diện tích 1,4817 ha (Xã Thanh Kỳ 1,0541
ha; xã Yên Lạc 0,04276 ha).
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu các
loại đất:
- Đất chuyên trồng lúa nước
(LUC) với diện tích 0,3254 ha tại xã Yên Lạc.
- Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) với diện tích 0,1276 ha (Xã Thanh Kỳ 0,0254 ha, xã Yên Lạc 0,1022 ha).
- Đất rừng sản xuất (RSX) với
diện tích 0,9787 ha tại xã Thanh Kỳ;
- Đất ở nông thôn (ONT) với diện
tích 0,0500 ha tại xã Thanh Kỳ.
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh
tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số
04.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày
05/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất chuyên trồng lúa nước
(LUC) với diện tích 0,3254 ha tại xã Yên Lạc.
- Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) với diện tích 0,1276 ha (Xã Thanh Kỳ 0,0254 ha, xã Yên Lạc 0,1022 ha).
- Đất rừng sản xuất (RSX) với
diện tích 0,9787 ha tại xã Thanh Kỳ.
- Đất ở nông thôn (ONT) với diện
tích 0,0500 ha tại xã Thanh Kỳ.
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Điều chỉnh
tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số
05.1, Phụ biểu số 05.02 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất chuyên trồng lúa nước
(LUC) với diện tích 0,3254 ha tại xã Yên Lạc.
- Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) với diện tích 0,1276 ha (Xã Thanh Kỳ 0,0254 ha, xã Yên Lạc 0,1022 ha).
- Đất rừng sản xuất (RSX) với
diện tích 0,9787 ha tại xã Thanh Kỳ.
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Điều chỉnh,
bổ sung tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2
và Phụ biểu số 06.1, Phụ biểu số 06.02 ban hành kèm theo Quyết định số
2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh với tổng diện
tích 0,5237 ha (Xã Yên Lạc 0,4724 ha; xã Thanh Kỳ 0,0513 ha).
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Các nội dung khác không thay
đổi, điều chỉnh được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày
05/7/2023 và Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2.
Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu
diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt
tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày
20/7/2023, số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023, số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023; hướng
dẫn UBND huyện Như Thanh và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu
sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt;
hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ
môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Như Thanh thực hiện chức năng quản lý
Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ
sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền
phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, so 2598/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023, số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023, số 4142/QĐ-UBND ngày
06/11/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi
trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của
pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành
và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023
và Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và
PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp;
UBND huyện Như Thanh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC219.12.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01:
Hạng mục công trình
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng
đất hằng năm, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 4776/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích thực hiện kế hoạch
|
Hiện trạng
|
Diện tích tăng thêm
|
Sử dụng vào loại đất
|
Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
|
Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất
|
Ghi chú
|
I
|
Dự án đất công trình năng
lượng
|
|
1,4817
|
|
1,4817
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 500kV Quỳnh Lưu -
Thanh Hoá
|
Xã Thanh
Kỳ
|
1,0541
|
|
1,0541
|
DNL
|
Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư và chấp thuận nhà đầu
tư tại Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023
|
Các mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2023; số 01/TĐĐC-2023 được Sở
Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 06/12/2023
|
|
Xã Yên Lạc
|
0,4276
|
|
0,4276
|
DNL
|
Phụ biểu số 02:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 4776/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 được phê duyệt tại Quyết định số 2521/QĐ- UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số
2521/QĐ- UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tại Quyết định số 4142/QĐ- UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh (Tăng, giảm)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Thanh Kỳ
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tại Quyết định số 4142/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tại Quyết định số 4142/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
58.810,97
|
58.810,99
|
58.810,9860
|
58.810,9860
|
|
2.406,1181
|
2.406,1181
|
4.965,1830
|
4.965,1830
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
49.581,43
|
50.128,23
|
50.106,4498
|
50.105,0181
|
-1,4317
|
1.912,7032
|
1.912,2756
|
3.817,9296
|
3.816,9255
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.449,93
|
3.461,41
|
3.461,4064
|
3.461,0810
|
-0,3254
|
166,2650
|
165,9396
|
128,5310
|
128,5310
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.449,93
|
3.461,41
|
3.461,4064
|
3.461,0810
|
-0,3254
|
166,2650
|
165,9396
|
128,5310
|
128,5310
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.120,50
|
3.602,96
|
3.601,6175
|
3.601,4899
|
-0,1276
|
361,2500
|
361,1478
|
569,9662
|
569,9408
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.954,04
|
3.395,97
|
3.395,9690
|
3.395,9690
|
|
286,7390
|
286,7390
|
557,8500
|
557,8500
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.253,96
|
8.930,74
|
8.930,7360
|
8.930,7360
|
|
85,6050
|
85,6050
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.952,18
|
3.906,20
|
3.906,2040
|
3.906,2040
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22.873,67
|
26.224,79
|
26.204,3556
|
26.203,3769
|
-0,9787
|
983,8592
|
983,8592
|
2.542,3254
|
2.541,3467
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5.741,01
|
5.741,01
|
5741,0134
|
5741,0134
|
|
89,3100
|
89,3100
|
116,8043
|
116,8043
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
292,69
|
301,39
|
301,3870
|
301,3870
|
|
11,9850
|
11,9850
|
7,7580
|
7,7580
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1.684,48
|
304,77
|
304,7690
|
304,7690
|
|
17,0000
|
17,0000
|
11,5000
|
11,5000
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.073,55
|
8.360,87
|
8.383,6358
|
8.385,0675
|
1,4317
|
486,5973
|
487,0249
|
1.099,2036
|
1.100,2077
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
536,36
|
185,43
|
185,4270
|
185,4270
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,52
|
1,05
|
1,0524
|
1,0524
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
150,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
67,00
|
20,38
|
20,3800
|
20,3800
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
58,90
|
28,61
|
28,6100
|
28,6100
|
|
0,1200
|
0,1200
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
165,48
|
136,00
|
135,9984
|
135,9984
|
|
|
|
15,3000
|
15,3000
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
538,15
|
661,64
|
684,4631
|
684,4631
|
|
96,2381
|
96,2381
|
267,2650
|
267,2650
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.953,83
|
1.867,15
|
1.867,0907
|
1.868,5724
|
1,4817
|
100,9102
|
101,3378
|
122,4733
|
123,5274
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.249,46
|
1.232,49
|
1.232,4338
|
1.232,4338
|
|
73,8351
|
73,8351
|
71,6600
|
71,6600
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
263,65
|
254,68
|
254,6800
|
254,6800
|
|
10,9500
|
10,9500
|
16,9606
|
16,9606
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn ho
|
DVH
|
42,93
|
36,08
|
36,0806
|
36,0806
|
|
2,1000
|
2,1000
|
1,8640
|
1,8640
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,10
|
7,87
|
7,8679
|
7,8679
|
|
0,1502
|
0,1502
|
0,1995
|
0,1995
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
63,65
|
60,28
|
60,2772
|
60,2772
|
|
3,0400
|
3,0400
|
2,9770
|
2,9770
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
80,85
|
56,75
|
56,7473
|
56,7473
|
|
1,0873
|
1,0873
|
2,4900
|
2,4900
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
7,89
|
3,02
|
3,0175
|
4,4992
|
1,4817
|
0,0383
|
0,4659
|
0,0220
|
1,0761
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,09
|
0,66
|
0,6573
|
0,6573
|
|
0,0353
|
0,0353
|
0,0305
|
0,0305
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
5,99
|
2,18
|
2,1827
|
2,1827
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,40
|
2,46
|
2,4600
|
2,4600
|
|
|
|
1,0100
|
1,0100
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,49
|
0,49
|
0,4940
|
0,4940
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
212,91
|
205,69
|
205,6920
|
205,6920
|
|
9,4140
|
9,4140
|
25,0800
|
25,0800
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,42
|
4,50
|
4,5004
|
4,5004
|
|
0,2600
|
0,2600
|
0,1797
|
0,1797
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
79,05
|
45,24
|
45,2361
|
45,2361
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.179,74
|
2.109,66
|
2.109,6561
|
2.109,6061
|
-0,0500
|
166,5590
|
166,5590
|
194,8100
|
194,7600
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
193,14
|
168,95
|
168,9480
|
168,9480
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,66
|
11,88
|
11,8825
|
11,8825
|
|
0,3880
|
0,3880
|
0,1580
|
0,1580
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
18,27
|
9,87
|
9,8700
|
9,8700
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
16,19
|
5,52
|
5,5190
|
5,5190
|
|
|
|
0,9760
|
0,9760
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
866,45
|
869,88
|
869,8756
|
869,8756
|
|
21,9170
|
21,9170
|
72,8316
|
72,8316
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dụng
|
MNC
|
2.233,32
|
2.239,63
|
2.239,6250
|
2.239,6250
|
|
100,4650
|
100,4650
|
425,3870
|
425,3870
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
156,00
|
321,89
|
320,9004
|
320,9004
|
|
6,8176
|
6,8176
|
48,0498
|
48,0498
|
Phụ
biểu số 03:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 4776/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số
2521/QĐ-UBND
|
Kế hoạch thu hồi đất điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
(Tăng, giảm)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Yên Lạc Xã Thanh Kỳ
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tại Quyết định số 2521/QĐ-UBND
|
Kế hoạch thu hồi đất điều chỉnh, bổ sung
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tại Quyết định số 2521/QĐ-UBND
|
Kế hoạch thu hồi đất điều chỉnh, bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
326,7437
|
328,1754
|
1,4317
|
40,0000
|
40,4276
|
48,2000
|
49,2041
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
63,0536
|
63,3790
|
0,3254
|
|
0,3254
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
63,0536
|
63,3790
|
0,3254
|
|
0,3254
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
29,7667
|
29,8943
|
0,1276
|
|
0,1022
|
|
0,0254
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14,9000
|
14,9000
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,6500
|
6,6500
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
211,2833
|
212,2620
|
0,9787
|
40,0000
|
40,0000
|
48,2000
|
49,1787
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,0900
|
1,0900
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
35,1861
|
35,2361
|
0,0500
|
|
|
|
0,0500
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,4000
|
1,4000
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,4059
|
11,4059
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,8559
|
5,8559
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,7700
|
2,7700
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,6100
|
0,6100
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,1100
|
0,1100
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,5200
|
0,5200
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
0,0500
|
0,0500
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,0300
|
1,0300
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,4500
|
0,4500
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,4739
|
1,5239
|
0,0500
|
|
|
|
0,0500
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
10,4848
|
10,4848
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,6005
|
0,6005
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
7,0000
|
7,0000
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,3280
|
0,3280
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dng
|
MNC
|
2,4930
|
2,4930
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 04:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử
dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 4776/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại
Quyết định số 2521/QĐ- UBND
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại
Quyết định số 4142/QĐ- UBND
|
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau điều chỉnh
|
So sánh (Tăng, giảm)
|
Kế hoạch chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Thanh Kỳ
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất đ năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
379,50
|
401,2805
|
402,7122
|
1,4317
|
43,1098
|
43,5374
|
69,9704
|
70,9745
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
63,75
|
63,7536
|
64,0790
|
0,3254
|
|
0,3254
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
63,75
|
63,7536
|
64,0790
|
0,3254
|
|
0,3254
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
29,77
|
31,1125
|
31,2401
|
0,1276
|
|
0,1022
|
1,3458
|
1,3712
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
14,90
|
14,9000
|
14,9000
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6,65
|
6,6500
|
6,6500
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
263,34
|
283,7744
|
284,7531
|
0,9787
|
43,1098
|
43,1098
|
68,6246
|
69,6033
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,09
|
1,0900
|
1,0900
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
425,74
|
425,7380
|
425,7380
|
|
46,0380
|
46,0380
|
10,0000
|
10,0000
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
425,74
|
425,7380
|
425,7380
|
|
46,0380
|
46,0380
|
10,0000
|
10,0000
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,99
|
6,9888
|
6,9888
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4776/QĐ-UBND năm 2023 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
381
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|