Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 477/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Lộc Ninh Bình Phước
Số hiệu:
477/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành:
09/03/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 477/QĐ-UBND
Bình
Phước, ngày 0 9 tháng 03 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LỘC NINH, TỈNH
BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều ch ỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/N Đ-CP
ngày 15/5/2014 của Ch ính phủ;.
Căn cứ Nghị Quyết số 50/2017/NQ-H ĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi
đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh
Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 95/TTr-STNMT ngày 01/3/2018 và của UBND
huyện Lộc Ninh tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ng ày
12/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH;
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Lộc Ninh với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: chi tiết tại bảng 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: chi
tiết tại bảng 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: chi tiết tại bảng 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
Năm 2018, huyện Lộc Ninh không còn đất
chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Lộc Ninh được phê duyệt, UBND huyện Lộc Ninh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt và các quy định pháp luật có liên quan.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục
và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lộc Ninh và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KT, TH;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LỘC NINH
Bảng 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số 4 77/QĐ-UBND
ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh)
S tt
Chỉ tiêu
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Lộc Ninh
X ã Lộc Thái
Xã Lộc T ấ n
Xã Lộc H ò a
Xã Lộc Thạnh
Xã Lộc An
Xã Lộc Hiệp
Xã Lộc Phú
Xã Lộc Quang
Xã Lộc Thuận
Xã Lộc Điền
Xã Lộc
Khánh
Xã Lộc H ư ng
Xã Lộc Thiện
Xã Lộc Thịnh
Xã Lộc Thành
(1)
(2)
(3 )=( 4)+
…+(19)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN (1+2+3)
85.329 , 33
783 , 38
1.572,48
12.267,80
5.044,19
7.549,02
6.555,74
2.901,13
3.220,24
4386,58
4363,26
3.177,79
3.758,10
2.958 , 34
6.156,05
7.910,62
12.724,60
1
Đất nông
nghiệp
76.375 ,5 2
375 , 32
1 . 376,45
11.006,14
4.030,41
6.047,93
6 . 309 , 31
2.634,82
2.765,89
3.811,51
4.057,69
2.961,94
3.577,28
2.645,09
5.910,75
6.967 , 31
11.897,68
1.1
Đất trồng
lúa
2.548,56
-
36,83
30,85
356,88
22,50
102,15
97,97
121,58
395,64
12,41
80,68
396,67
387,09
-
179,61
327,69
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
186,13
-
3,87
-
-
2,57
64,06
46,34
10,51
-
18,15
6,86
13,12
11,31
-
3,44
5,90
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
50.190,60
375,32
1.333,84
6.142,46
2.564,70
1.997,13
4.714,23
2.457,97
2.633,24
3.348,45
3.987,76
2.856,89
3.141,98
2.197,52
3.221,90
3.220,56
5.996,66
1.4
Đất trồng rừng
sản xuất
22.404,40
-
-
4.681,04
1.079,81
3.899,14
1.405,83
-
-
-
-
-
-
-
2.677,85
3.443,33
5.217,40
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
47,42
-
1,91
1,00
1,00
2,00
3,99
12,54
0,57
0,41
5,38
2,00
2,18
9,18
1,00
2,26
2,00
1.6
Đất nông
nghiệp khác
998,42
-
-
150,80
28,02
124,60
19,05
20,00
-
67,00
34,00
15,50
23,33
40,00
10,00
118,10
348,02
2
Đất phi nông nghiệp
8.953,81
408,06
196,03
1.261,66
1.013,78
1.501,09
246,44
266 , 31
454 , 35
575,07
305,57
215,85
180,82
313 ,2 5
245 , 31
943 , 32
826,93
2.1
Đất quốc
phòng
283,75
120,99
0,30
13,70
7,56
12,11
20,61
-
-
-
20,00
-
-
34,66
4,60
34,79
14,44
2.2
Đấ t an ninh
9,42
6,20
2,00
0,99
-
-
-
-
-
-
-
0,15
-
-
-
0,07
2.3
Đất khu
công nghiệp
221,06
-
-
-
-
221,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất thương mại,
dịch vụ
484,43
1,63
1,51
0,55
13,24
4,17
0,11
36,83
0,60
0,18
-
0,26
0,10
2,08
-
422,96
0,20
2.5
Đất cơ sở
SX phi nông nghiệp
2.094,10
20,11
3,61
223,31
620,45
868,53
8,02
13,47
28,15
-
19,79
0,43
-
28,03
0,20
90,37
169,63
2.6
Đất cho hoạt
động kh oáng sản
324,56
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,85
-
-
-
78,46
245,25
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
2.838,83
114,02
93,43
793,49
201,94
258,55
101,60
109,09
44,73
440,73
68,12
63,30
73,27
116,15
136,40
104,20
119,81
2.8
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
117,31
0,59
-
-
-
-
-
-
-
0,95
-
-
-
-
-
-
115,77
2.9
Đất bãi thải
xử lý chất thải
25,82
-
-
20,53
-
3,20
-
-
-
-
-
2,10
-
-
-
-
-
2.10
Đất ở tại
nông thôn
967,90
-
71,81
83,68
84,35
73,81
61,43
56,92
46,74
25,49
70,09
81,55
47,14
70,22
73,93
51,19
69,56
2.11
Đất ở tại đô
thị
112,64
112,64
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
47,51
9,37
0,19
2,60
7,58
1,46
0,58
2,30
1,50
1,30
0,68
0,80
0,46
1,08
0,34
15,69
1,59
2.13
Đất trụ sở
tổ chức sự nghiệp
5,74
5,59
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,09
-
-
-
-
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
83,10
1,16
2,82
1,34
0,45
1,39
1,96
1,23
1,00
0,21
3,65
4,26
1,98
1,61
60,00
0,04
2.15
Đất nghĩa
trang, NĐ, nhà tang lễ
120,60
1,37
7,03
5,06
9,81
3,49
8,01
5,47
8,15
1,29
13,70
16,50
7,98
11,92
8,08
1,14
11,59
2.16
Đất vật liệu
xây dựng, đồ gốm
63,81
-
-
-
-
-
15,67
1,63
-
-
-
-
10,51
14,09
11,92
10,00
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
23,05
0,87
1,20
1,75
2,95
0,81
1,97
0,63
1,20
0,96
1,70
0,64
1,24
3,12
0,53
1,48
2,01
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
0,03
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
393,84
8,42
14,08
33,95
8,92
22,29
28,43
30,10
20,97
44,81
7,69
23,08
38,15
30,48
3,53
56,10
22,84
2.20
Đất mặt nước
chuyên dùng
721,88
5,00
-
77,69
55,25
24,23
-
9,54
299,43
58,36
103,59
22,63
7,99
3,03
-
15,03
40,11
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
14,41
0,08
-
2,00
0,27
6,00
-
-
-
0,06
-
-
2,00
-
4,00
3
Đất chưa
sử dụng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Đất khu
kinh tế
3.957,74
-
-
-
630,00
2.907,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
420,74
-
5
Đất đô
thị
783 , 38
783,38
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LỘC NINH
Bảng 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Stt
Chỉ tiêu
Diện tích (ha)
Ph ân theo
đơn vị hành chính (ha)
TT. Lộc Ninh
X ã Lộc Thái
Xã Lộc T ấ n
Xã Lộc H ò a
Xã Lộc Thạnh
Xã Lộc An
Xã Lộc Hiệp
Xã Lộc Phú
Xã Lộc Quang
Xã Lộc Thuận
Xã Lộc Điền
Xã Lộc
Khánh
Xã Lộc H ư ng
Xã Lộc Thiện
Xã Lộc Thịnh
Xã Lộc Thành
(1 )
(2)
(3)=(4)+
….+(19)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
Tổng diện tích
1.152,36
25,00
2,10
88 ,8 1
0,90
3 , 35
0 ,5 1
11,90
0 ,25
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Đất nông
nghiệp
1.151,91
24 ,8 2
2,10
88 ,8 1
0,90
3 , 35
0 ,5 1
11,90
0,25
2,01
21,91
8,60
8,40
0,80
37 ,2 5
560 , 30
380,00
1.1
Đất trồng c â y lâu
năm
182,89
24,82
2,10
68,28
0,90
3,35
0,51
11,90
0 ,2 5
2,01
21,91
8,60
8,40
0,80
27,96
1,10
-
1. 2
Đất trồng r ừng sản
xuất
969,02
-
-
20,53
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9 ,2 9
559 , 20
380,00
2
Đất phi
nông nghiệp
0,45
0,18
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0 ,2 7
-
-
-
2.1
Đ ấ t phát triể n hạ
tầng
0,08
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất ở tại
đô thị
0,10
0 , 10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2. 3
Đ ấ t xây dựng
trụ sở cơ quan
0,2 7
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,27
-
-
-
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LỘC NINH
Bảng 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Stt
Chỉ tiêu
Diện tích (ha)
Ph ân theo
đơn vị hành chính (ha)
TT. Lộc Ninh
X ã Lộc Thái
Xã Lộc T ấ n
Xã Lộc H ò a
Xã Lộc Thạnh
Xã Lộc An
Xã Lộc Hiệp
Xã Lộc Phú
Xã Lộc Quang
Xã Lộc Thuận
Xã Lộc Điền
Xã Lộc
Khánh
Xã Lộc H ư ng
Xã Lộc Thiện
Xã Lộc Thịnh
Xã Lộc Thành
(1)
(2)
(3)=(4)+
...+(19)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
1.656,82
29 , 33
3,50
754 ,2 5
1 , 30
157,65
5,89
24,16
2,97
2,43
22 , 35
8 ,8 4
10,76
13,73
46,67
562,59
10,40
1.1
Đất trồng
cây l â u năm
618,74
29,33
3,50
438,66
1,30
3,65
5,89
24,16
2,97
2,43
22 , 35
8,84
10,76
13,73
37 , 38
3 , 39
10,40
1.2
Đất tr ồ ng rừng
sản xuất
1 . 038,08
-
-
315,59
154,00
-
-
-
-
-
-
-
-
9,29
559,20
-
2
Chuyển đổi
cơ c ấ u sở dụng đất trong nội bộ đất n ô ng
nghiệp
502,19
-
1,00
72,80
-
52,50
2,00
2,00
2,00
-
11,00
19,79
10 ,5 0
5,00
-
65,10
258 ,5 0
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất tr ồ ng cây lâu năm
69,79
-
-
-
-
-
-
-
2,00
9,00
17,79
8,50
5,00
-
7,50
20,00
2.2
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy s ả n
17,00
-
1,00
-
-
2,00
2,00
2,00
-
-
2,00
2,00
2,00
-
-
2,00
2,00
2.3
Đất r ừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
415,40
-
-
72,80
-
50,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
55,60
236,50
2.4
Đất phi n ô ng nghiệp
khôn g phải là đất ở chuy ể n sang đất ở
2,24
2,24
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 477/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 477/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 09/03/2018 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
1.570
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng