|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 47/2020/QĐ-UBND giá xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai Sơn La
Số hiệu:
|
47/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
47/2020/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 11 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập trong lĩnh vực kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số
05/2017/TT-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về quy trình Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số
35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 910/TTr-STNMT ngày 23 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá
xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm
toàn bộ về số liệu, đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và các kết luận của
các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra và kiểm toán; chủ động
thanh tra, kiểm tra các nội dung đã triển khai thực hiện, nếu phát hiện có sai
sót thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
20/12/2020 và bãi bỏ Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của
UBND tỉnh Sơn La.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở,
ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nội vụ, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi
trường (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Các phòng: KSTTHC, KT, TH, NC - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 25 bản.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
QUY ĐỊNH
GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của
UBND tỉnh Sơn La)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Giá xây dựng cơ sở dữ liệu (sau
đây gọi tắt là CSDL) quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng cho
việc xây dựng, cập nhật các CSDL thành phần của CSDL đất đai sau đây:
1. CSDL địa chính;
2. CSDL thống kê, kiểm kê đất đai;
3. CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
4. CSDL giá đất.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Giá xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý
đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La là căn cứ để tính đơn giá sản phẩm xây dựng
CSDL đất đai; làm căn cứ giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành
do nhà nước giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cho các tổ chức, đơn vị khi
tham gia thực hiện các công việc về xây dựng CSDL đất đai.
2. Giá xây dựng CSDL quản lý đất đai
trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng cho các cơ quan quản lý nhà nước về Tài nguyên
và Môi trường, đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty nhà nước, các tổ chức và
cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về xây dựng CSDL đất đai.
Chương II
GIÁ XÂY DỰNG CƠ
SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
Điều 3. Giá xây
dựng cơ sở dữ liệu địa chính
1. Giá sản phẩm cơ sở dữ liệu địa
chính trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐV
tính
|
Giá
sản phẩm
|
Giá
sản phẩm (trừ khấu hao)
|
I. Xây dựng CSDL địa chính
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác
định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công
việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng
CSDL địa chính trên địa bàn thi công.
|
Thửa
|
480,9
|
476,6
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc;
chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng
CSDL địa chính
|
Thửa
|
459,8
|
455,5
|
2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
Thửa
|
1.844,1
|
1.828,1
|
3
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và
sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu;
lập báo cáo kết quả thực hiện
|
Thửa
|
1.522,4
|
1.499,6
|
3.2
|
Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp
|
Thửa
|
1.775,3
|
1.748,9
|
3.3
|
Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự
theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất
|
Thửa
|
2.966,9
|
2.938,2
|
4
|
Xây dựng dữ liệu không gian địa
chính
|
|
|
|
4.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian địa chính
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng
không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc
các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính
|
Thửa
|
434,1
|
361,1
|
4.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai
|
Thửa
|
2.284,7
|
1.890,9
|
4.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc
tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất
đai
|
Thửa
|
6.482,2
|
5.753,4
|
4.2
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian
địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp
xã
|
Thửa
|
563,2
|
446,6
|
4.3
|
Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của
cùng một đối tượng thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc
tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã
|
|
|
|
4.3.1
|
Chuyển đổi bản trích đo địa chính
theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính
|
Thửa
|
12.341,1
|
8.452,3
|
4.3.2
|
Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa
chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa
chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số
|
Thửa
|
15.829,3
|
13.884,8
|
4.3.3
|
Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu
không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định
hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy
|
Thửa
|
9.392,4
|
7.447,8
|
4.4
|
Bổ sung, chỉnh sửa các thửa đất đã
thay đổi hình thể, kích thước theo tình trạng hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, hồ
sơ đăng ký biến động
|
Thửa
|
9.440,4
|
7.447,8
|
5
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa
chính
|
|
|
|
5.1
|
Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của
thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên
|
Thửa
|
2.822,7
|
2.780,4
|
5.2
|
Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số
thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ
nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận
|
Thửa
|
1.408,5
|
1.387,5
|
5.3
|
Nhập thông tin từ tài liệu dã lựa
chọn
|
|
|
|
|
Thửa đất Loại I (hệ số nhân công
K= 1)
|
Thửa
|
34.827,1
|
33.882,4
|
|
Thửa đất Loại II (hệ số nhân
công K= 1,2)
|
Thửa
|
40.232,3
|
39.287,6
|
|
Thửa đất Loại III (hệ số nhân
công K= 0,5)
|
Thửa
|
21.314,3
|
20.369,6
|
|
Thửa đất Loại IV (hệ số nhân
công K = 0,5)
|
Thủa
|
21.314,3
|
20.369,6
|
6
|
Hoàn thiện dữ liệu địa chính
|
|
|
|
6.1
|
Hoàn thiện 100% thông tin trong
CSDL
|
Thửa
|
3.140,0
|
2.980,4
|
6.2
|
Xuất số địa chính (điện tử) theo
khuôn dạng tệp tin PDF
|
Thửa
|
788,8
|
746,5
|
7
|
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính
|
|
|
|
7.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính
|
Thửa
|
971,1
|
955,1
|
7.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu địa
chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
|
Thửa
|
24,2
|
23,4
|
8
|
Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ
thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)
|
|
|
|
8.1
|
Đối soát thông tin của thửa đất
trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL
|
Thửa
|
1.888,9
|
1.830,6
|
8.2
|
Ký số vào số địa chính (điện tử)
|
Thửa
|
1.813,0
|
1.754,4
|
8.3
|
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định
kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Thửa
|
3.412,5
|
3.246,7
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL địa chính
|
|
|
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục
vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã
thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc
công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
548,8
|
539,1
|
II. Xây dựng dữ liệu không gian
đất đai nền
|
|
|
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền
|
|
|
|
1.1
|
Xử lý biên theo quy định về bản đồ
đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau
|
|
|
|
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính
đã phủ kín (hệ số K= 1)
|
xã
|
1.890.894,6
|
1.599.306,8
|
|
Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện
trạng (hệ số K = 0,5)
|
xã
|
1.273.869,8
|
982.282,1
|
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính
nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8)
|
xã
|
1.644.084,7
|
1.352.496,9
|
1.2
|
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối
tượng không gian đất đai nền
|
|
|
|
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính
đã phủ kín (hệ số K = 1)
|
xã
|
4.538.719,0
|
3.838.883,3
|
|
Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện
trạng (hệ số K = 0,5)
|
xã
|
3.057.859,6
|
2.358.023,9
|
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính
nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K= 0,8)
|
xã
|
3.946.375,2
|
3.246.539,6
|
1.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
|
|
|
|
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính
đã phủ kín (hệ số K= 1)
|
xã
|
1.160.872,7
|
974.260,3
|
|
Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện
trạng (hệ số K= 0,5)
|
xã
|
790.657,9
|
604.045,5
|
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính
nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8)
|
xã
|
1.012.786,8
|
826.174,4
|
1.4
|
Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của
cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp
với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã
|
|
|
|
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính
đã phủ kín (hệ số K = 1)
|
xã
|
3.729.896,5
|
3.170.028,0
|
|
Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện
trạng (hệ số K = 0,5)
|
xã
|
2.495.847,0
|
1.935.978,4
|
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính
nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8)
|
xã
|
3.236.276,7
|
2.676.408,2
|
2
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất
đai nền
|
|
|
|
2.1
|
Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian
đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề
|
|
|
|
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính
đã phủ kín (hệ số K= 1)
|
xã
|
4.538.719,0
|
3.838.883,3
|
|
Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện
trạng (hệ số K = 0,5)
|
xã
|
3.057.859,6
|
2.358.023,9
|
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính
nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8)
|
xã
|
3.946.375,2
|
3.246.539,6
|
2.2
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai
nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
|
|
|
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính
đã phủ kín (hệ số K = 1)
|
xã
|
2.027.348,1
|
1.638.470,4
|
|
Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện
trạng (hệ số K = 0,5)
|
xã
|
1.410.323,4
|
1.021.445,6
|
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính
nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K= 0,8)
|
xã
|
1.780.538,2
|
1.391.660,5
|
III. Quét giấy tờ pháp lý và xử
lý tập tin
|
|
|
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
4.278,6
|
4.081,1
|
1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
2.847,0
|
2.780,2
|
2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File)
hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định
dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.302,7
|
1.285,7
|
3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với
thửa đất trong CSDL
|
Thửa
|
2.633,3
|
2.551,0
|
2. Giá sản phẩm chuyển đổi, bổ sung,
hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính trước ngày 01/8/2016
Đơn vị
tỉnh: đồng
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐV
tính
|
Giá
sản phẩm
|
Giá
sản phẩm (trừ khấu hao)
|
I. Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện
dữ liệu địa chính
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác
định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công
việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng
CSDL địa chính trên địa bàn thi công.
|
Thửa
|
153,0
|
151,7
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc;
chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng
CSDL địa chính
|
Thửa
|
146,7
|
145,4
|
2
|
Chuyển đổi dữ liệu địa chính
|
|
|
|
2.1
|
Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ
liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành
|
Thửa
|
312,9
|
308,7
|
2.2
|
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không
gian địa chính
|
Thửa
|
97,6
|
90,5
|
2.3
|
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc
tính địa chính
|
Thửa
|
93,0
|
90,5
|
2.4
|
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ
quét
|
Thửa
|
29,8
|
29,0
|
3
|
Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa
chính
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian
địa chính
|
Thửa
|
388,2
|
357,4
|
3.2
|
Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính
địa chính
|
Thửa
|
3.877,5
|
3.765,1
|
3.3
|
Thực hiện hoàn thiện 100% thông tin
trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung
|
Thửa
|
689,2
|
657,3
|
3.4
|
Thực hiện xuất số địa chính (điện tử)
đối với những thửa đất chưa có số địa chính (điện tử)
|
Thửa
|
910,3
|
888,1
|
4
|
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
33,8
|
32,9
|
4.2
|
Thu nhận bổ sung các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin)
|
Thửa
|
541,9
|
533,9
|
4.3
|
Nhập bổ sung thông tin siêu dữ liệu
địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
|
Thửa
|
28,4
|
27,6
|
5
|
Đối soát dữ liệu (do Văn phòng
Đăng ký đất đai thực hiện)
|
|
|
|
5.1
|
Đối soát thông tin của thửa đất
trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng
để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới số địa chính (điện tử)
|
Thửa
|
1.415,6
|
1.374,5
|
5.2
|
Thực hiện ký số vào số địa chính
(điện tử) đối với trường hợp xuất mới số địa chính (điện tử)
|
Thửa
|
1.818,5
|
1.777,4
|
6
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL địa chính
|
|
|
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục
vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã
thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
269,0
|
264,8
|
II. Xây dựng dữ liệu không gian
đất đai nền
|
|
|
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền
|
|
|
|
1.1
|
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối
tượng không gian đất đai nền
|
Xã
|
8.947.047,3
|
8.597.129,5
|
1.2
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
|
Xã
|
2.484.445,4
|
2.391.123,6
|
2
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất
đai nền
|
|
|
|
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai
nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Xã
|
3.937.497,9
|
3.755.118,4
|
3. Giá sản phẩm cơ sở dữ liệu địa
chính trường hợp thực hiện đồng bộ với lập và chính lý bản đồ và đăng ký, cấp
giấy
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐV
tính
|
Giá
sản phẩm
|
Giá
sản phẩm (trừ khấu hao)
|
I
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
Thửa
|
922,0
|
914,0
|
2
|
Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn
với xây dựng dữ liệu không gian
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai
nền
|
|
|
|
2.1.1
|
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối
tượng không gian đất đai nền
|
|
|
|
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa
chính đã phủ kín
|
xã
|
4.538.719,0
|
3.838.883,3
|
|
Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ
hiện trạng
|
xã
|
3.057.859,6
|
2.358.023,9
|
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính
nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng
|
xã
|
3.946.375,2
|
3.246.539,6
|
2.1.2
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
|
|
|
|
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa
chính đã phủ kín
|
xã
|
1.160.872,7
|
974.260,3
|
|
Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ
hiện trạng
|
xã
|
790.657,9
|
604.045,5
|
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa
chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng
|
xã
|
1.012.786,8
|
826.174,4
|
2.1.3
|
Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của
cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp
với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã
|
|
|
|
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa
chính đã phủ kín
|
xã
|
3.729.896,5
|
3.170.028,0
|
|
Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ
hiện trạng
|
xã
|
2.495.847,0
|
1.935.978,4
|
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa
chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng
|
xã
|
3.236.276,7
|
2.676.408,2
|
2.2
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai
nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
|
|
|
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa
chính đã phủ kín
|
xã
|
2.027.348,1
|
1.638.470,4
|
|
Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ
hiện trạng
|
xã
|
1.410.323,4
|
1.021.445,6
|
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa
chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng
|
xã
|
1.780.538,2
|
1.391.660,5
|
3
|
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính
|
|
|
|
3.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính
|
Thửa
|
971,1
|
955,1
|
3.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu địa
chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
|
Thửa
|
24,2
|
23,4
|
4
|
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống
|
|
|
|
|
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo
định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Thửa
|
853,1
|
811,7
|
5
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL địa chính
|
|
|
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục
vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã
thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc
công trình. Lập biên bản bản giao dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
548,8
|
539,1
|
Điều 4. Giá sản
phẩm cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
1. Giá sản phẩm cơ sở dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai cấp xã
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐV
tính
|
Giá
sản phẩm
|
Giá
sản phẩm (trừ khấu hao)
|
A
|
XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ
ĐẤT ĐAI CẤP XÃ CỦA CÁC KỲ TRƯỚC
|
|
|
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác
định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc;
lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL
thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
|
Xã
|
128.263,2
|
127.207,1
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc;
chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Xã
|
98.378,8
|
97.534,2
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê,
kiểm kê đất đai
|
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
|
Xã
|
131.081,9
|
128.970,2
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê
đất đai
|
Xã
|
65.543,3
|
64.487,3
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu
và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
|
Xã
|
155.041,3
|
154.380,9
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để
phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Xã
|
186.641,0
|
173.770,7
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai
|
Xã
|
27.857,5
|
27.417,3
|
II
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
|
Kỳ
|
31.360,2
|
30.937,7
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
Kỳ
|
129.112,8
|
128.056,8
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và
sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp
xếp tài liệu, dữ liệu THỐNG KÊ và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
Kỳ
|
31.360,2
|
30.937,7
|
2.2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp
xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
Kỳ
|
103.287,4
|
102.442,8
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin
|
|
|
|
3.1
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
27.343,5
|
26.429,3
|
3.2
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
3.2.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
4.278,6
|
4.081,1
|
3.2.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
2.847,0
|
2.780,2
|
3.3
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.302,7
|
1.285,7
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng,
biểu dạng số
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
62.715,7
|
61.871,1
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai
|
Kỳ
|
119.833,1
|
116.465,1
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo
cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
59.908,1
|
58.224,3
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê đất đai
|
Kỳ
|
125.446,4
|
123.756,8
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm
kê đất đai
|
Kỳ
|
258.241,6
|
256.129,8
|
III
|
Xây dựng dữ liệu không gian
|
|
|
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra
kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung
bản đồ
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/1.000 (Hệ số nhân công =
0,8)
|
Lớp
|
317.957,7
|
259.638,0
|
|
Tỷ lệ 1/2.000 (Hệ số nhân công =
0,9)
|
Lớp
|
342.638,7
|
284.318,9
|
|
Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công =
1,0)
|
Lớp
|
367.319,7
|
308.999,9
|
|
Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công
= 1,15)
|
Lớp
|
404.341,2
|
346.021,4
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/1.000 (Hệ số nhân công =
0,8)
|
Lớp
|
476.934,2
|
389.454,7
|
|
Tỷ lệ 1/2.000 (Hệ số nhân công =
0,9)
|
Lớp
|
513.955,7
|
426.476,2
|
|
Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công =
1,0)
|
Lớp
|
550.977,2
|
463.497,7
|
|
Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công
= 1,15)
|
Lớp
|
606.509,4
|
519.029,9
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính
cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/1.000 (Hệ số nhân công =
0,8)
|
Lớp
|
95.383,0
|
77.887,1
|
|
Tỷ lệ 1/2.000 (Hệ số nhân công =
0,9)
|
Lớp
|
102.787,3
|
85.291,4
|
|
Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công =
1,0)
|
Lớp
|
110.191,6
|
92.695,7
|
|
Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công
= 1,15)
|
Lớp
|
121.298,0
|
103.802,1
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc
tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/1.000 (Hệ số nhân công =
0,8)
|
Lớp
|
317.957,7
|
259.638,0
|
|
Tỷ lệ 1/2.000 (Hệ số nhân công =
0,9)
|
Lớp
|
342.638,7
|
284.318,9
|
|
Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công =
1,0)
|
Lớp
|
367.319,7
|
308.999,9
|
|
Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công
= 1,15)
|
Lớp
|
404.341,2
|
346.021,4
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không
gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
115.198,5
|
95.284,2
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý
các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
|
Lớp
|
192.001,8
|
158.811,3
|
B
|
XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ
ĐẤT ĐAI CẤP XÃ KỲ HIỆN TẠI
|
|
|
|
B.1
|
XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ CẤP XÃ
|
|
|
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê,
kiểm kê đất đai
|
|
|
|
1.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
|
Xã
|
131.081,9
|
128.970,2
|
1.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê
đất đai
|
Xã
|
65.543,3
|
64.487,3
|
2
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để
phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Xã
|
186.641,0
|
173.770,7
|
II
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin
|
|
|
|
1.1
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
27.343,5
|
26.429,3
|
1.2
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
1.2.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
4.278,6
|
4.081,1
|
1.2.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
2.847,0
|
2.780,2
|
1.3
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (Ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.302,7
|
1.285,7
|
2
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
2.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng,
biểu dạng số
|
|
|
|
2.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
62.715,7
|
61.871,1
|
2.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai
|
Kỳ
|
119.833,1
|
116.465,1
|
2.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo
cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
59.908,1
|
58.224,3
|
3
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
3.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê đất đai
|
Kỳ
|
125.446,4
|
123.756,8
|
3.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm
kê đất đai
|
Kỳ
|
258.241,6
|
256.129,8
|
B.2
|
XÂY DỰNG CSDL KIỂM KÊ CẤP XÃ
|
|
|
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê,
kiểm kê đất đai
|
|
|
|
1.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất
đai
|
Xã
|
131.081,9
|
128.970,2
|
1.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê
đất đai
|
Xã
|
65.543,3
|
64.487,3
|
2
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để
phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Xã
|
186.641,0
|
173.770,7
|
II
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin
|
|
|
|
1.1
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
27.343,5
|
26.429,3
|
1.2
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
1.2.1
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
4.278,6
|
4.081,1
|
1.2.2
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2.847,0
|
2.780,2
|
1.3
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.302,7
|
1.285,7
|
2
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
2.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng,
biểu dạng số
|
|
|
|
2.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
62.715,7
|
61.871,1
|
2.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê
đất đai
|
Kỳ
|
119.833,1
|
116.465,1
|
2.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo
cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
59.908,1
|
58.224,3
|
3
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
3.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê đất đai
|
Kỳ
|
125.446,4
|
123.756,8
|
3.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm
kê đất đai
|
Kỳ
|
258.241,6
|
256.129,8
|
III
|
Xây dựng dữ liệu không gian
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi và tích hợp không
gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
1.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
115.198,5
|
95.284,2
|
1.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý
các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
|
Lớp
|
192.001,8
|
158.811,3
|
2. Giá sản phẩm cơ sở dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai cấp huyện
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Giá
sản phẩm
|
Giá
sản phẩm (trừ khấu hao)
|
A
|
XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ
ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN CỦA CÁC KỲ TRƯỚC
|
|
|
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác
định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc;
lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
|
Huyện
|
785.503,8
|
779.168,3
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc;
chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Huyện
|
753.761,2
|
747.425,7
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê,
kiểm kê đất đai
|
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất
đai
|
Huyện
|
272.760,1
|
268.536,3
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê
đất đai
|
Huyện
|
136.377,7
|
134.266,0
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu
và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
|
Huyện
|
833.549,4
|
807.808,9
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để
phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Huyện
|
767.801,4
|
716.320,2
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai
|
Huyện
|
336.363,3
|
314.235,9
|
II
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
|
Kỳ
|
32.645,8
|
32.223,3
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
Kỳ
|
264.678,8
|
262.567,0
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và
sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp
xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
Kỳ
|
163.249,4
|
161.137,7
|
2.2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp
xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
Kỳ
|
794.040,9
|
787.705,5
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin
|
|
|
|
3.1
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
143.162,1
|
138.592,2
|
3.2
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
3.2.1
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
4.278,6
|
4.081,1
|
3.2.2
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2.847,0
|
2.780,2
|
3.3
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa dược)
|
Trang
A3, A4
|
1.302,7
|
1.285,7
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng,
biểu dạng số
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
65.286,9
|
64.442,3
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai
|
Kỳ
|
125.283,2
|
121.627,0
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo
cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
62.623,5
|
60.795,5
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê đất đai
|
Kỳ
|
163.249,4
|
161.137,7
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm
kê đất đai
|
Kỳ
|
529.362,2
|
525.138,4
|
III
|
Xây dựng dữ liệu không gian
|
|
|
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều
tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội
dung bản đồ
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công =
0,9)
|
Lớp
|
711.828,7
|
595.189,6
|
|
Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công
= 1,0)
|
Lớp
|
761.190,7
|
644.551,5
|
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công
= 1,1)
|
Lớp
|
810.552,7
|
693.913,5
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công =
0,9)
|
Lớp
|
889.777,7
|
743.978,5
|
|
Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công
= 1,0)
|
Lớp
|
951.480,2
|
805.681,0
|
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công
= 1,1)
|
Lớp
|
1.013.182,7
|
867.383,5
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính
cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công =
0,9)
|
Lớp
|
177.944,3
|
148.784,6
|
|
Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công
= 1,0)
|
Lớp
|
190.284,8
|
161.125,1
|
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công
= 1,1)
|
Lớp
|
202.625,3
|
173.465,6
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc
tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công =
0,9)
|
Lớp
|
711.828,7
|
595.189,6
|
|
Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công
= 1,0)
|
Lớp
|
761.190,7
|
644.551,5
|
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công
= 1,1)
|
Lớp
|
810.552,7
|
693.913,5
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không
gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
198.629,1
|
165.438,6
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý
các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
|
Lớp
|
397.311,5
|
330.930,3
|
B
|
XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ
ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN KỲ HIỆN TẠI
|
|
|
|
B.1
|
XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ CẤP HUYỆN
|
|
|
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê,
kiểm kê đất đai
|
|
|
|
1.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất
đai
|
Huyện
|
272.760,1
|
268.536,3
|
1.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê
đất đai
|
Huyện
|
136.377,7
|
134.266,0
|
2
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để
phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Huyện
|
767.801,4
|
716.320,2
|
II
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin
|
|
|
|
1.1
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
143.162,1
|
138.592,2
|
1.2
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
1.2.1
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
4.278,6
|
4.081,1
|
1.2.2
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2.847,0
|
2.780,2
|
1.3
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.302,7
|
1.285,7
|
2
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
2.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng,
biểu dạng số
|
|
|
|
2.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
65.286,9
|
64.442,3
|
2.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai
|
Kỳ
|
125.283,2
|
121.627,0
|
2.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo
cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
62.623,5
|
60.795,5
|
3
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
3.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê đất đai
|
Kỳ
|
163.249,4
|
161.137,7
|
3.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm
kê đất đai
|
Kỳ
|
529.362,2
|
525.138,4
|
B.2
|
XÂY DỰNG CSDL KIỂM KÊ CẤP HUYỆN
|
|
|
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê,
kiểm kê đất đai
|
|
|
|
1.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
|
Huyện
|
272.760,1
|
268.536,3
|
1.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê
đất đai
|
Huyện
|
136.377,7
|
134.266,0
|
2
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để
phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Huyện
|
767.801,4
|
716.320,2
|
II
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
1
|
Quét giấy từ pháp lý và xử lý tệp
tin
|
|
|
|
1.1
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
143.162,1
|
138.592,2
|
1.2
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
1.2.1
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
4.278,6
|
4.081,1
|
1.2.2
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2.847,0
|
2.780,2
|
1.3
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.302,7
|
1.285,7
|
2
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
2.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng,
biểu dạng số
|
|
|
|
2.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
65.286,9
|
64.442,3
|
2.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai
|
Kỳ
|
125.283,2
|
121.627,0
|
2.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo
cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
62.623,5
|
60.795,5
|
3
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
3.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê đất đai
|
Kỳ
|
163.249,4
|
161.137,7
|
3.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm
kê đất đai
|
Kỳ
|
529.362,2
|
525.138,4
|
III
|
Xây dựng dữ liệu không gian
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi và tích hợp không
gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
1.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian
kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
198.629,1
|
165.438,6
|
1.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý
các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
|
Lớp
|
397.311,5
|
330.930,3
|
3. Giá sản phẩm cơ sở dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Giá
sản phẩm
|
Giá
sản phẩm (trừ khấu hao)
|
A
|
XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ
ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH CỦA CÁC KỲ TRƯỚC
|
|
|
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác
định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc;
lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL
thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công.
|
Tỉnh
|
1.031.951,9
|
1.023.504,7
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc;
chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai.
|
Tỉnh
|
989.628,4
|
981.181,3
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm
kê đất đai
|
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất
đai.
|
Tỉnh
|
265.073,9
|
260.850,2
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê
đất đai
|
Tỉnh
|
132.534,6
|
130.422,9
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu
và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
|
Tỉnh
|
312.006,2
|
286.265,6
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để
phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
|
Tỉnh
|
1.128.676,6
|
1.051.454,8
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai
|
Tỉnh
|
319.918,2
|
286.265,6
|
II
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
|
Kỳ
|
637.745,9
|
629.298,7
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
Kỳ
|
1.565.104,6
|
1.552.433,7
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và
sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp
xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
Kỳ
|
637.745,9
|
629.298,7
|
2.2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp
xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
Kỳ
|
2.608.567,7
|
2.587.449,7
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin
|
|
|
|
3.1
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
278.702,5
|
269.562,3
|
3.2
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
3.2.1
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
4.278,6
|
4.081,1
|
3.2.2
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2.847,0
|
2.780,2
|
3.3
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.302,7
|
1.285,7
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng,
biểu dạng số
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
159.389,1
|
157.277,3
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê
đất đai
|
Kỳ
|
305.561,6
|
296.421,4
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo
cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
458.292,9
|
444.582,7
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê đất đai
|
Kỳ
|
306.563,3
|
304.451,5
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm
kê đất đai
|
Kỳ
|
1.267.359,5
|
1.263.135,7
|
III
|
Xây dựng dữ liệu không gian
|
|
|
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử
dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công
= 0,9)
|
Lớp
|
1.757.042,4
|
1.465.444,3
|
|
Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công
= 1,0)
|
Lớp
|
1.880.447,3
|
1.588.849,3
|
|
Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công
=1,1)
|
Lớp
|
2.003.852,3
|
1.712.254,2
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối lượng không
gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công
= 0,9)
|
Lớp
|
2.459.863,6
|
2.051.626,1
|
|
Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công
= 1,0)
|
Lớp
|
2.632.630,5
|
2.224.393,0
|
|
Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công
= 1,1)
|
Lớp
|
2.805.397,5
|
2
397 159,9
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin thuộc
tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công
= 0,9)
|
Lớp
|
351.410,6
|
293.090,9
|
|
Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công
= 1,0)
|
Lớp
|
376.091,6
|
317.771,9
|
|
Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công
= 1,1)
|
Lớp
|
400.772,6
|
342.452,9
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc
tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công
= 0,9)
|
Lớp
|
2.459.863,6
|
2.051.626,1
|
|
Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công
= 1,0)
|
Lớp
|
2.632.630,5
|
2.224.393,0
|
|
Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công
= 1,1)
|
Lớp
|
2.805.397,5
|
2.397.159,9
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không
gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
785.556,9
|
652.794,7
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý
các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
|
Lớp
|
1.178.338,9
|
979.195,5
|
B
|
XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ
ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH KỲ HIỆN TẠI
|
|
|
|
B.1
|
XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm
kê đất đai
|
|
|
|
1.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất
đai
|
Tỉnh
|
265.073,9
|
260.850,2
|
1.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê
đất đai
|
Tỉnh
|
132.534,6
|
130.422,9
|
2
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để
phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Tỉnh
|
1.128.676,6
|
1.051.454,8
|
II
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin
|
|
|
|
1.1
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
278.702,5
|
269.562,3
|
1.2
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
1.2.1
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
4.278,6
|
4.081,1
|
1.2.2
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2.847,0
|
2.780,2
|
1.3
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa dược)
|
Trang
A3, A4
|
1.302,7
|
1.285,7
|
2
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
2.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng,
biểu dạng số
|
|
|
|
2.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
159.389,1
|
157.277,3
|
2.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai
|
Kỳ
|
305.561,6
|
296.421,4
|
2.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo
cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
458.292,9
|
444.582,7
|
3
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
3.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê đất đai
|
Kỳ
|
318.875,3
|
314.651,5
|
3.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm
kê đất đai
|
Kỳ
|
1.304.286,2
|
1.293.727,0
|
B.2
|
XÂY DỰNG CSDL KIỂM KÊ CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê,
kiểm kê đất đai
|
|
|
|
1.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất
đai
|
Tỉnh
|
265.073,9
|
260.850,2
|
1.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê
đất đai
|
Tỉnh
|
132.534,6
|
130.422,9
|
2
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để
phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Tỉnh
|
1.128.676,6
|
1.051.454,8
|
II
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin
|
|
|
|
1.1
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
278.702,5
|
269.562,3
|
1.2
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
1.2.1
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
4.278,6
|
4.081,1
|
1.2.2
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2.847,0
|
2.780,2
|
1.3
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.302,7
|
1.285,7
|
2
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
2.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng,
biểu dạng số
|
|
|
|
2.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
159.389,1
|
157.277,3
|
2.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê
đất đai
|
Kỳ
|
305.561,6
|
296.421,4
|
2.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo
cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
458.292,9
|
444.582,7
|
3
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
3.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê đất đai
|
Kỳ
|
709.143,5
|
655.047,5
|
3.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm
kê đất đai
|
Kỳ
|
1.316.997,2
|
1.288.895,3
|
III
|
Xây dựng dữ liệu không gian
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi và tích hợp không
gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
1.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
785.556,9
|
652.794,7
|
1.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý
các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
|
Lớp
|
1.178.338,9
|
979.195,5
|
Điều 5. Giá sản
phẩm cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1. Giá sản phẩm cơ sở dữ liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Giá
sản phẩm
|
Giá
sản phẩm (trừ khấu hao)
|
A
|
XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH
CẤP HUYỆN CỦA CÁC KỲ TRƯỚC
|
|
|
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác
định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công
việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công
|
Huyện
|
993.648,4
|
985.201,2
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc;
chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
Huyện
|
951.325,0
|
942.877,8
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
Huyện
|
737.884,6
|
725.213,7
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Huyện
|
259.492,5
|
250.352,3
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu
và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
|
Huyện
|
601.593,1
|
574.744,9
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Huyện
|
1.673.731,8
|
1.607.503,6
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
|
Huyện
|
601.641,1
|
574.792,9
|
II
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
Kỳ
|
2.010.175,4
|
1.993.280,7
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và
sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về
các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng,
mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử
dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
2.1.1
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây
dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
2.996.726,9
|
2.954.490,5
|
2.1.2
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây
dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
2.397.354,2
|
2.363.565,2
|
2.2
|
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch
sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
Kỳ
|
2.646.888,4
|
2.625.770,3
|
2.3
|
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa
chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
|
Kỳ
|
818.477,1
|
805.806,2
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin
|
|
|
|
3.1
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
131.552,1
|
126.752,1
|
3.2
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
3.2.1
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
4.278,6
|
4.081,1
|
3.2.2
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2.847,0
|
2.780,2
|
3.3
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.302,7
|
1.285,7
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng,
biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
299.686,4
|
295.462,6
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
572.738,9
|
554.458,7
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo
cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
286.372,7
|
277.232,5
|
4.3
|
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
519.020,7
|
500.740,5
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch
sử dụng đất
|
Kỳ
|
2.752.716,0
|
2.416.007,8
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch
sử dụng đất
|
Kỳ
|
1.101.011,2
|
966.328,0
|
III
|
Xây dựng dữ liệu không gian
|
|
|
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian quy
hoạch
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1.1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ
quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công =
0,9)
|
Lớp
|
996.588,8
|
821.629,9
|
|
Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công
= 1,0)
|
Lớp
|
1.070.631,8
|
895.672,9
|
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công
= 1,1)
|
Lớp
|
1.144.674,7
|
969.715,8
|
1.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công =
0,9)
|
Lớp
|
3.321.900,6
|
2.738.704,2
|
|
Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công =
1,0)
|
Lớp
|
3.568.710,5
|
2.985.514,1
|
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công
= 1,1)
|
Lớp
|
3.815.520,4
|
3.232.324,0
|
1.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc
tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công =
0,9)
|
Lớp
|
2.823.606,2
|
2.327.889,2
|
|
Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công
= 1,0)
|
Lớp
|
3.033.394,6
|
2.537.677,6
|
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công
= 1,1)
|
Lớp
|
3.243.183,1
|
2.747.466,0
|
1.2
|
Chuyển đổi và tích hợp không
gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1.2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
933.856,2
|
767.903,3
|
1.2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý
các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu
thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ số có liên quan, thống kê kết quả xử
lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
|
Lớp
|
1.755.673,5
|
1.443.682,2
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không gian kế
hoạch
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
Lớp
|
892.131,1
|
746.331,9
|
2.2
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc
tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
|
Lớp
|
795.021,6
|
671.092,2
|
2.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian
kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất
đai theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
233.470,0
|
191.977,5
|
B
|
XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH
CẤP HUYỆN KỲ HIỆN TẠI
|
|
|
|
B.1
|
XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Huyện
|
737.884,6
|
725.213,7
|
1.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Huyện
|
259.492,5
|
250.352,3
|
2
|
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm
thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Huyện
|
1.673.731,8
|
1.607.503,6
|
II
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin
|
|
|
|
1.1
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
131.552,1
|
126.752,1
|
1.2
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
1.2.1
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
4.278,6
|
4.081,1
|
1.2.2
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2.847,0
|
2.780,2
|
1.3
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.302,7
|
1.285,7
|
2
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
2.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng,
biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
|
|
2.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
299.686,4
|
295.462,6
|
2.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
572.738,9
|
554.458,7
|
2.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo
cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
286.372,7
|
277.232,5
|
2.3
|
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
519.020,7
|
500.740,5
|
III
|
Xây dựng dữ liệu không gian
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi và tích hợp không
gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
933.856,2
|
767.903,3
|
1.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý
các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu
thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử
lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
|
Lớp
|
1.755.673,5
|
1.443.682,2
|
B.2
|
XÂY DỰNG CSDL KẾ HOẠCH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
Huyện
|
737.884,6
|
725.213,7
|
1.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Huyện
|
259.492,5
|
250.352,3
|
2
|
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm
thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Huyện
|
1.673.731,8
|
1.607.503,6
|
II
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin
|
|
|
|
1.1
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
131.552,1
|
126.752,1
|
1.2
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
1.2.1
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
4.278,6
|
4.081,1
|
1.2.2
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2.847,0
|
2.780,2
|
1.3
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.302,7
|
1.285,7
|
2
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
2.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng,
biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
|
|
2.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
299.686,4
|
295.462,6
|
2.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
Kỳ
|
572.738,9
|
554.458,7
|
2.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo
cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
286.372,7
|
277.232,5
|
2.3
|
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
519.020,7
|
500.740,5
|
III
|
Xây dựng dữ liệu không gian
|
|
|
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian kế
hoạch
|
|
|
|
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào
CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
233.470,0
|
191.977,5
|
2. Giá sản phẩm cơ sở dữ liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Giá
sản phẩm
|
Giá
sản phẩm (trừ khấu hao)
|
A
|
XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH
CẤP TỈNH CỦA CÁC KỲ TRƯỚC
|
|
|
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác
định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công
việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công
|
Tỉnh
|
2.473.476,9
|
2.452.358,8
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc;
chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
Tỉnh
|
2.367.668,3
|
2.346.550,2
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
Tỉnh
|
975.309,5
|
958.414,9
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Tỉnh
|
386.012,9
|
372.302,6
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu
và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
|
Tỉnh
|
896.019,7
|
855.747,4
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Tỉnh
|
1.995.618,5
|
1.916.144,5
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
|
Tỉnh
|
896.019,7
|
855.747,4
|
II
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
Kỳ
|
4.002.998,5
|
3.969.209,5
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và
sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các
thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng,
mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn
sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
2.1.1
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây
dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
5.950.326,0
|
5.865.853,4
|
2.1.2
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây
dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
4.760.263,6
|
4.692.685,4
|
2.2
|
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch
sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
Kỳ
|
4.745.107,1
|
4.707.094,4
|
2.3
|
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa
chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
|
Kỳ
|
2.029.812,0
|
1.998.134,7
|
3
|
Quét giấy tờ - pháp lý và xử lý
tệp tin
|
|
|
|
3.1
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
391.293,3
|
376.893,1
|
3.2
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
3.2.1
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
4.278,6
|
4.081,1
|
3.2.2
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2.847,0
|
2.780,2
|
3.3
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.302,7
|
1.285,7
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng,
biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
297.517,9
|
293.294,2
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
966.195,3
|
935.118,7
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo
cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
483.211,9
|
467.673,7
|
4.3
|
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
1.801.403,1
|
1.737.421,9
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch
sử dụng đất
|
Kỳ
|
5.484.000,4
|
4.810.583,7
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch
sử dụng đất
|
Kỳ
|
2.494.054,4
|
2.405.288,4
|
III
|
Xây dựng dữ liệu không gian
|
|
|
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian quy
hoạch
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1.1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ
quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công
= 0,9)
|
Lớp
|
1.683.345,9
|
1.385.915,8
|
|
Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công
= 1,0)
|
Lớp
|
1.809.218,9
|
1.511.788,8
|
|
Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công
= 1,1)
|
Lớp
|
1935.092,0
|
1.637.661,9
|
1.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công
= 0,9)
|
Lớp
|
5.611.325,1
|
4.619.891,4
|
|
Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công
= 1,0)
|
Lớp
|
6.030.902,0
|
5.039.468,2
|
|
Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công
= 1,1)
|
Lớp
|
6.450.478,8
|
5.459.045,1
|
1.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc
tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công
= 0,9)
|
Lớp
|
4.478.107,6
|
3.635.388,9
|
|
Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công
= 1,0)
|
Lớp
|
4.834.747,9
|
3.992.029,2
|
|
Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công
= 1,1)
|
Lớp
|
5.191.388,2
|
4.348.669,5
|
1.2
|
Chuyển đổi và tích hợp không
gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1.2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
1.578.714,4
|
1.296.579,0
|
1.2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý
các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu
thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý
các đối tượng còn mâu thuẫn.
|
Lớp
|
2.967.884,0
|
2.437.498,6
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không gian kế
hoạch
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
Lớp
|
3.015.540,6
|
2.519.823,6
|
2.2
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính
cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
|
Lớp
|
2.687.785,8
|
2.266.426,3
|
2.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào
CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
789.357,1
|
648.292,9
|
B
|
XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH
CẤP TỈNH KỲ HIỆN TẠI
|
|
|
|
B.1
|
XÂY DỰNG
CSDL QUY HOẠCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
Tỉnh
|
975.309,5
|
958.414,9
|
1.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Tỉnh
|
386.012,9
|
372.302,6
|
2
|
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Tỉnh
|
1.995.618,5
|
1.916.144,5
|
II
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin
|
|
|
|
1.1
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
391.293,3
|
376.893,1
|
1.2
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
1.2.1
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
4.278,6
|
4.081,1
|
1.2.2
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2.847,0
|
2.780,2
|
1.3
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.302,7
|
1.285,7
|
2
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
2.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng,
biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
1.263.713,3
|
1.228.412,9
|
2.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
297.517,9
|
293.294,2
|
2.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
966.195,3
|
935.118,7
|
2.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo
cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
483.211,9
|
467.673,7
|
2.3
|
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
1.801.403,1
|
1.737.421,9
|
III
|
Xây dựng dữ liệu không gian
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi và tích hợp không
gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
1.578.714,4
|
1.296.579,0
|
1.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý
các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu
thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử
lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
|
Lớp
|
2.967.884,0
|
2.437.498,6
|
B.2
|
XÂY DỰNG CSDL KẾ HOẠCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
Tỉnh
|
975.309,5
|
958.414,9
|
1.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Tỉnh
|
386.012,9
|
372.302,6
|
2
|
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Tỉnh
|
1.995.618,5
|
1.916.144,5
|
II
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin
|
|
|
|
1.1
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
391.293,3
|
376.893,1
|
1.2
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
1.2.1
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
4.278,6
|
4.081,1
|
1.2.2
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2.847,0
|
2.780,2
|
1.3
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.302,7
|
1.285,7
|
2
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
2.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng,
biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
|
|
2.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
297.517,9
|
293.294,2
|
2.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
966.195,3
|
935.118,7
|
2.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo
cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
483.211,9
|
467.673,7
|
2.3
|
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
1.801.403,1
|
1.737.421,9
|
III
|
Xây dựng dữ liệu không gian
|
|
|
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian kế
hoạch
|
|
|
|
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào
CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
789.357,1
|
648.292,9
|
Điều 6. Giá xây dựng
cơ sở dữ liệu giá đất
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Giá
sản phẩm
|
Giá
sản phẩm (trừ khấu hao)
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác
định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công
việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng
CSDL giá đất trên địa bàn thi công
|
Huyện
|
1.052.438,8
|
1.043.991,6
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc;
chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất
|
Huyện
|
1.010.115,3
|
1.001.668,2
|
2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
Huyện
|
3.385.483,7
|
3.360.141,9
|
3
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và
sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại
|
Huyện
|
4.934.934,0
|
4.871.579,5
|
3.2
|
Làm sạch, sắp xếp theo các nhóm dữ
liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu.
|
Huyện
|
1.644.976,5
|
1.623.858,4
|
3.3
|
Lập báo cáo kết quả thực hiện
|
Huyện
|
658.116,3
|
649.669,1
|
4
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập
tin
|
|
|
|
4.1
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL giá đất
|
Huyện
|
584.963,8
|
565.763,6
|
4.2
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
4.2.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
4.278,6
|
4.081,1
|
4.2.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
2.847,0
|
2.780,2
|
4.3
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.302,7
|
1.285,7
|
5
|
Xây dựng siêu dữ liệu giá đất
|
|
|
|
5.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất
|
Huyện
|
825.705,5
|
813.034,6
|
5.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất.
|
Huyện
|
288.887,7
|
279.747,5
|
6
|
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất
|
|
|
|
6.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu
và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu.
|
Huyện
|
3.207.890,5
|
3.114.704,7
|
6.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL
giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản
lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Huyện
|
1.644.976,5
|
1.623.858,4
|
6.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL giá đất
|
Huyện
|
675.569,8
|
656.932,6
|
II
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá
đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất
|
|
|
|
1
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá
đất
|
|
|
|
|
Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào
CSDL giá đất gồm:
|
|
|
|
1.1
|
Dữ liệu giá đất theo bảng giá đất đối
với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất
|
Thửa
|
4.821,5
|
4.644,0
|
1.2
|
Dữ liệu giá đất cụ thể
|
Thửa
|
7.106,0
|
6.883,5
|
1.3
|
Dữ liệu giá đất trúng đấu giá quyền
sử dụng đất
|
Thửa
|
2.836,3
|
2.748,4
|
1.4
|
Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên
thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất
|
Thửa
|
2.370,4
|
2.296,7
|
1.5
|
Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường,
phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều
chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định
nghĩa vụ tài chính về đất đai)
|
Thửa
|
4.387,7
|
4.250,6
|
2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá
đất
|
|
|
|
|
Đối soát và hoàn thiện chất lượng dữ
liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất
|
Thửa
|
5.082,1
|
4.948,9
|
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Trách nhiệm
tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn bộ về số liệu
và các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra
và kiểm toán; chủ động thanh tra, kiểm tra, rà soát các nội dung đã triển khai
thực hiện, nếu phát hiện có sai sót thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét,
quyết định;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính
căn cứ các quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và các quy định
hiện hành để hướng dẫn các điều kiện áp dụng giá xây dựng CSDL đất đai, những sản
phẩm chính cần phải hoàn thành của từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo
chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong quá trình thực hiện;
- Khi có sự thay đổi mức lương tối
thiểu hoặc giá thiết bị và giá vật liệu, công cụ, dụng cụ có biến động trên 10%,
giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp các đơn vị có liên quan tham
mưu, trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh giá xây dựng CSDL đất đai cho phù hợp
theo quy định.
2. Sở Tài chính
Theo dõi việc sử dụng kinh phí và
thanh quyết toán đảm bảo theo đúng quy định hiện hành.
Trong quá trình thực hiện nếu có những
vướng mắc, phát sinh các tổ chức, cá nhân báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên
và Môi trường) để xem xét, giải quyết theo quy định ./.
Quyết định 47/2020/QĐ-UBND quy định giá xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 47/2020/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 quy định giá xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La
2.710
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|