1. Phạm vi điều chỉnh.
Quyết định này quy định Hệ số
điều chỉnh giá đất, để áp dụng tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 2016
trên địa bàn tỉnh Cà Mau trong các trường hợp:
a) Nhà nước giao đất có thu tiền
sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất cho các
đối tượng đang sử dụng đất thuộc trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất được quy
định tại Điều 1 Nghị định số 45/2014/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ.
b) Nhà nước cho thuê đất, gồm
đất trên bề mặt, đất có mặt nước và phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt
đất, cho thuê đất để xây dựng công trình trong lòng đất có mục đích kinh doanh
mà công trình này không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất,
công nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp thuê đất, gia hạn thời gian thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
2. Đối tượng áp dụng.
Quyết định này quy định Hệ số
điều chỉnh giá đất, để áp dụng cho các đối tượng tính thu tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất, thuê mặt nước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau trong các trường hợp:
a) Xác định tiền sử dụng đất
áp dụng cho các trường hợp được quy định tại Điểm c, Khoản 3, Điều 3 Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
b) Xác định tiền thuê đất được
áp dụng các trường hợp được quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
Ban hành kèm theo Quyết định
này là Hệ số điều chỉnh giá đất đối với từng tuyến đường và từng loại đất để tính
giá trị quyền sử dụng đất cho từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể nằm trên tuyến
đường và loại đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá
các loại đất năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành), để tính thu
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. Hệ số điều
chỉnh giá đất kèm theo Quyết định này gồm:
1. Phụ lục I: Hệ số điều chỉnh
giá đất ở tại đô thị;
2. Phụ lục II: Hệ số điều chỉnh
giá đất ở tại nông thôn;
3. Phụ lục III: Hệ số điều chỉnh
giá đất nông nghiệp;
4. Phụ lục IV: Quy định áp dụng
Hệ số điều chỉnh giá đất.
(Chi tiết tại các Phụ lục I,
II, III và IV kèm theo Quyết định này).
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Quy định Hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau; Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Sửa đổi, bổ sung
khoản 2, Điều 1 Quyết định số 32/2014/QĐ- UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa
bàn tỉnh Cà Mau.
Trong quá trình triển khai thực
hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị, hộ gia đình, cá
nhân phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
1. Thành phố Cà Mau
2. Huyện Thới Bình
3. Huyện U Minh
4. Huyện Trần Văn Thời
5. Huyện Cái Nước
6. Huyện Phú Tân
7. Huyện Đầm Dơi
8. Huyện Năm Căn
9. Huyện Ngọc Hiển
1. Thành phố Cà Mau
2. Huyện Thới Bình
3. Huyện U Minh
4. Huyện Trần Văn Thời
5. Huyện Cái Nước
6. Huyện Phú Tân
7. Huyện Đầm Dơi
8. Huyện Năm Căn
9. Huyện Ngọc Hiển
STT
|
Đường, tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Ngô Quyền
|
Công trường Bạch Đằng
|
Lý Bôn
|
1.8
|
2
|
nt
|
Lý Bôn
|
Nguyễn Trãi
|
1.8
|
3
|
nt
|
Nguyễn Trãi
|
Đinh Tiên Hoàng
|
1.3
|
4
|
nt
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Cổng Công viên Văn hóa
|
1.3
|
5
|
nt
|
Cổng Công viên Văn hóa
|
Tạ Uyên
|
1.8
|
6
|
nt
|
Tạ Uyên
|
Lương Thế Vinh
|
1.8
|
7
|
Ngô Quyền
|
Lương Thế Vinh
|
Võ Văn Tần
|
1.8
|
8
|
nt
|
Võ Văn Tần
|
Hết ranh phường 1
|
1.8
|
9
|
nt
|
Hết ranh phường 1
|
Vòng xoay đường Ngô Quyền
|
1.8
|
10
|
Đường đi UBND xã Hồ Thị Kỷ
|
Vòng xoay đường Ngô Quyền
|
Cầu Bạch Ngưu
|
1.8
|
11
|
Lý Thái Tôn
|
Lê Lợi
|
Phan Ngọc Hiển
|
1.2
|
12
|
nt
|
Phan Ngọc Hiển
|
Phạm Hồng Thám
|
1.4
|
13
|
Phạm Hồng Thám
|
Lý Thái Tôn
|
Lý Bôn
|
1.5
|
14
|
nt
|
Lý Bôn
|
Lâm Thành Mậu
|
1.6
|
15
|
Lâm Thành Mậu
|
Cầu Phụng Hiệp
|
Phạm Hồng Thám
|
1.5
|
16
|
nt
|
Phạm Hồng Thám
|
Hết ranh lò giết mổ
|
1.5
|
17
|
nt
|
Hết ranh lò giết mổ
|
Hết ranh phường 4
|
1.5
|
18
|
nt
|
Hết ranh phường 4
|
Hết ranh phường Tân Xuyên
|
1.3
|
19
|
Phan Ngọc Hiển
|
Lý Thường Kiệt
|
Mố cầu Phụng Hiệp
|
1.6
|
20
|
nt
|
Mố cầu Phụng Hiệp
|
Quang Trung: bên trái
|
1.5
|
21
|
nt
|
Quang Trung: bên phải
|
1.5
|
22
|
nt
|
Phạm Văn Ký
|
Lý Bôn (2 bên cầu)
|
1.5
|
23
|
nt
|
Lý Bôn
|
Phan Đình Phùng
|
1.8
|
24
|
nt
|
Phan Đình Phùng
|
Lý Thái Tôn
|
1.8
|
25
|
nt
|
Lý Thái Tôn
|
Nguyễn Trãi
|
1.8
|
26
|
nt
|
Nguyễn Trãi
|
Đinh Tiên Hoàng
|
1.8
|
27
|
Phạm Văn Ký
|
Phan Ngọc Hiển
|
Nguyễn Hữu Lễ
|
1.8
|
28
|
nt
|
Nguyễn Hữu Lễ
|
Phan Chu Trinh
|
1.8
|
29
|
nt
|
Phan Chu Trinh
|
Trưng Trắc
|
1.8
|
30
|
Lý Bôn
|
Lê Lợi
|
Hoàng Diệu
|
1.8
|
31
|
nt
|
Hoàng Diệu
|
Nguyễn Hữu Lễ
|
1.8
|
32
|
nt
|
Nguyễn Hữu Lễ
|
Phan Ngọc Hiển
|
1.8
|
33
|
nt
|
Phan Ngọc Hiển
|
Bùi Thị Xuân
|
1.8
|
34
|
Lý Bôn
|
Bùi Thị Xuân
|
Phạm Hồng Thám
|
1.8
|
35
|
nt
|
Phạm Hồng Thám
|
Nguyễn Thiện Năng
|
1.8
|
36
|
Phan Đình Phùng
|
Lê Lợi
|
Hoàng Diệu
|
1.8
|
37
|
nt
|
Hoàng Diệu
|
Ngô Quyền
|
1.8
|
38
|
nt
|
Ngô Quyền
|
Bùi Thị Xuân
|
1.8
|
39
|
Hoàng Diệu
|
Công trường Bạch Đằng
|
Lý Bôn
|
1.8
|
40
|
nt
|
Lý Bôn
|
Phan Đình Phùng
|
1.8
|
41
|
nt
|
Phan Đình Phùng
|
Lý Thái Tôn
|
1.8
|
42
|
Nguyễn Hữu Lễ
|
Lý Thái Tôn
|
Lý Bôn
|
1.8
|
43
|
nt
|
Lý Bôn
|
Phạm Văn Ký
|
1.8
|
44
|
Lê Lợi
|
Trưng Nhị
|
Lê Lai
|
1.8
|
45
|
nt
|
Lê Lai
|
Nguyễn Trãi
|
1.8
|
46
|
Lý Văn Lâm
|
Nguyễn Trãi
|
Cống bến Tàu A (cũ)
|
1.6
|
47
|
nt
|
Cống bến Tàu A (cũ)
|
Cổng Công viên Văn hóa
|
1.6
|
48
|
nt
|
Cổng Công viên Văn hóa
|
Hết ranh trường Tiểu học phường
1, khu A
|
1.6
|
49
|
nt
|
Hết ranh trường Tiểu học phường
1,
|
Lương Thế Vinh
|
1.6
|
|
|
khu A
|
|
|
50
|
nt
|
Lương Thế Vinh
|
Võ Văn Tần
|
1.6
|
51
|
nt
|
Võ Văn Tần
|
Ranh Phường 1
|
1.6
|
52
|
nt
|
Ranh Phường 1
|
Cầu Giồng Kè
|
1.6
|
53
|
Nguyễn Trãi
|
Lê Lợi
|
Phan Ngọc Hiển
|
1.8
|
54
|
nt
|
Phan Ngọc Hiển
|
Nguyễn Thiện Năng
|
1.8
|
55
|
nt
|
Nguyễn Thiện Năng
|
Tạ Uyên
|
1.8
|
56
|
nt
|
Tạ Uyên
|
Hết ranh khách sạn Best
|
1.5
|
57
|
nt
|
Hết ranh khách sạn Best
|
Cống Kênh Mới
|
1.3
|
58
|
Quốc lộ 63
|
Cống Kênh Mới
|
Đường vào UBND phường Tân
Xuyên
|
1.5
|
59
|
nt
|
Đường vào UBND phường Tân
Xuyên
|
Cầu số 2
|
1.2
|
60
|
Đường Kênh Củi
|
Nguyễn Trãi
|
Hết ranh Trường tiểu học phường
9 (Khu C)
|
1.2
|
61
|
nt
|
Đoạn còn lại
|
1.2
|
62
|
Kênh Mới
|
Quốc lộ 63
|
Cầu Thanh Niên
|
1.2
|
63
|
Đề Thám
|
Toàn tuyến
|
1.8
|
64
|
Phan Chu Trinh
|
Toàn tuyến
|
1.8
|
65
|
Trưng Trắc
|
Toàn tuyến
|
1.8
|
66
|
Trưng Nhị
|
Toàn tuyến
|
1.8
|
67
|
Lê Lai
|
Toàn tuyến
|
1.8
|
68
|
Vưu Văn Tỷ
|
Phan Chu Trinh
|
Nguyễn Hữu Lễ
|
1.8
|
69
|
Nguyễn Thiện Năng
|
Lâm Thành Mậu
|
Nguyễn Trãi
|
1.5
|
70
|
Bùi Thị Xuân
|
Lý Bôn
|
Lý Thái Tôn
|
1.7
|
71
|
Đường vào Thành đội Cà Mau
|
Nguyễn Trãi
|
Hết ranh đất của Thành đội
|
1.2
|
72
|
Phan Bội Châu
|
Quang Trung
|
Hết ranh Sở Thủy sản cũ
|
1.8
|
73
|
nt
|
Hết ranh Sở Thủy sản cũ
|
Cầu Gành Hào
|
1.8
|
74
|
nt
|
Cầu Gành Hào
|
Hẻm 159
|
1.6
|
75
|
nt
|
Hẻm 159
|
Hẻm Bệnh viện sản - nhi
|
1.3
|
76
|
Quang Trung
|
Phan Bội Châu
|
Cầu Cà Mau
|
1.8
|
77
|
nt
|
Cầu Cà Mau
|
Cầu Phụng Hiệp
|
1.8
|
78
|
nt
|
Cầu Phụng Hiệp
|
Bùi Thị Trường
|
1.5
|
79
|
Quang Trung
|
Bùi Thị Trường
|
Cầu Bùng Binh
|
1.5
|
80
|
nt
|
Cầu Bùng Binh
|
Đường 3/2
|
1.8
|
81
|
nt
|
Đường 3/2
|
Cống Cà Mau
|
1.8
|
82
|
Kênh Xáng Phụng Hiệp
|
Cống Cà Mau
|
Hết Bến tàu liên tỉnh
|
1.3
|
83
|
nt
|
Hết Bến tàu liên tỉnh
|
Vàm Cái Nhúc
|
1.3
|
84
|
nt
|
Vàm Cái Nhúc
|
Hết ranh phường Tân Thành
|
1.3
|
85
|
Đường Kênh xáng Cái Nhúc
|
Vàm Cái Nhúc đi UBND phường
Tân Thành
|
Hết ranh Phường Tân Thành
|
1.2
|
86
|
Bùi Thị Trường
|
Quang Trung
|
Hùng Vương
|
1.7
|
87
|
nt
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
1.8
|
88
|
Trần Văn Thời
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
Đường 3/2
|
1.8
|
89
|
Lý Thường Kiệt
|
Ranh phường 6
|
Đầu lộ Tân Thành
|
1.4
|
90
|
nt
|
Đầu lộ Tân Thành
|
Cột mốc KM số 4
|
1.4
|
91
|
nt
|
Cột mốc KM số 4
|
Đường vào sân bay
|
1.4
|
92
|
nt
|
Đường vào sân bay
|
Cách bến xe liên tỉnh: 100m
|
1.8
|
93
|
nt
|
Riêng khu vực bến xe liên tỉnh
|
Cách 2 bên: 100m
|
1.8
|
94
|
Lý Thường Kiệt
|
Cách bến xe liên tỉnh: 100m
|
Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc
|
1.8
|
95
|
nt
|
Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc
|
Tượng đài
|
1.8
|
96
|
nt
|
Tượng đài
|
Mố cầu Cà Mau
|
1.8
|
97
|
nt
|
Mố cầu Cà Mau
|
Quang Trung (2 bên cầu)
|
1.8
|
98
|
An Dương Vương
|
Lý Thường Kiệt
|
Hùng Vương
|
1.8
|
99
|
nt
|
Hùng Vương
|
Hồ Trung Thành
|
1.8
|
100
|
nt
|
Hồ Trung Thành
|
Đường 6A, 6B
|
1.8
|
101
|
Hùng Vương
|
Huỳnh Ngọc Điệp
|
Bông Văn Dĩa
|
1.5
|
102
|
nt
|
Bông Văn Dĩa
|
Bùi Thị Trường
|
1.5
|
103
|
nt
|
Bùi Thị Trường
|
Phan Ngọc Hiển
|
1.8
|
104
|
nt
|
Phan Ngọc Hiển
|
Lý Thường Kiệt
|
1.5
|
105
|
nt
|
Lý Thường Kiệt
|
Mố cầu Gành Hào
|
1.2
|
106
|
nt
|
Mố cầu Gành Hào
|
Phan Bội Châu: Bên phải
|
1.2
|
107
|
nt
|
|
Phan Bội Châu: Bên trái
|
1.2
|
108
|
Lưu Tấn Tài
|
Phan Ngọc Hiển
|
Lý Thường Kiệt
|
1.8
|
109
|
Trần Hưng Đạo
|
Phan Bội Châu
|
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2
bên)
|
1.8
|
110
|
nt
|
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng
|
Lý Thường Kiệt
|
1.5
|
111
|
nt
|
Lý Thường Kiệt
|
Phan Ngọc Hiển
|
1.5
|
112
|
nt
|
Phan Ngọc Hiển
|
Bùi Thị Trường
|
1.8
|
113
|
nt
|
Bùi Thị Trường
|
Nguyễn Du
|
1.8
|
114
|
nt
|
Nguyễn Du
|
Đường 3/2
|
1.8
|
115
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường 3/2
|
Ranh Dự án khu hành chính và
công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
1.8
|
116
|
nt
|
Hết ranh Dự án khu hành chính
và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
Hết ranh phường 5
|
1.8
|
117
|
nt
|
Hết ranh phường 5
|
Cầu Cái Nhúc
|
1.8
|
118
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
Cầu Cái Nhúc
|
Ranh phường Tân Thành
|
1.8
|
119
|
Lê Đại Hành
|
Phan Ngọc Hiển
|
Lý Thường Kiệt
|
1.5
|
120
|
Trần Văn Bỉnh
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
Trần Hưng Đạo
|
1.6
|
121
|
nt
|
Trần Hưng Đạo
|
Hùng Vương
|
1.6
|
122
|
Châu Văn Đặng
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
1.6
|
123
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
Phan Ngọc Hiển
|
Đường 30/4
|
1.6
|
124
|
Đường 30/4
|
Bông Văn Dĩa
|
Trần Hưng Đạo
|
1.6
|
125
|
nt
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
1.6
|
126
|
nt
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
Trần Văn Thời
|
1.6
|
127
|
Đường 1/5
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường 30/4
|
1.8
|
128
|
Đường số 1, 2, 3 (Giới hạn giữa đường 30/4 và đường 1/5)
|
Đường 30/4
|
Đường 1/5
|
1.5
|
129
|
Đường số 1
|
Đường 3/2
|
Ranh Dự án khu hành chính và
công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
1.5
|
130
|
Đường 3/2
|
Lý Thường Kiệt
|
Trần Văn Thời
|
1.5
|
131
|
nt
|
Trần Văn Thời
|
Tôn Đức Thắng
|
1.5
|
132
|
nt
|
Tôn Đức Thắng
|
Trần Hưng Đạo
|
1.4
|
133
|
Đường 3/2
|
Trần Hưng Đạo
|
Quang Trung
|
1.5
|
134
|
Tôn Đức Thắng
|
Trần Quang Khải
|
Trần Hưng Đạo
|
1.4
|
135
|
nt
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường 3/2
|
1.5
|
136
|
nt
|
Đường 3/2
|
Hết đường nhựa hiện hữu
|
1.5
|
137
|
Nguyễn Du
|
Đường 3/2
|
Trần Hưng Đạo
|
1.5
|
138
|
nt
|
Trần Hưng Đạo
|
Quang Trung
|
1.5
|
139
|
Lê Công Nhân
|
Nguyễn Du
|
Đường 3/2
|
1.5
|
140
|
Phạm Ngũ Lão
|
Nguyễn Du
|
Tôn Đức Thắng
|
1.5
|
141
|
nt
|
Tôn Đức Thắng
|
Tô Hiến Thành
|
1.5
|
142
|
nt
|
Tô Hiến Thành
|
Đường 3/2
|
1.5
|
143
|
Lê Hoàng Thá
|
Tô Hiến Thành
|
Đường 3/2
|
1.5
|
144
|
nt
|
Đường 3/2
|
Hết đường hiện hữu
|
1.5
|
145
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Tô Hiến Thành
|
Đường 3/2
|
1.5
|
146
|
nt
|
Đường 3/2
|
Hết đường nhựa hiện hữu
|
1.5
|
147
|
Nguyễn Đình Thi
|
Đường 3/2
|
Tô Hiến Thành
|
1.5
|
148
|
Ngô Gia Tự
|
Huỳnh Ngọc Điệp
|
Đường 3/2
|
1.5
|
149
|
nt
|
Đường 3/2
|
Ranh Dự án khu hành chính và
công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
1.5
|
150
|
Nguyễn Việt Khái
|
Toàn tuyến
|
1.5
|
151
|
Huỳnh Ngọc Điệp
|
Kênh xáng Phụng Hiệp
|
Hùng Vương
|
1.5
|
152
|
Huỳnh Ngọc Điệp
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Du
|
1.5
|
153
|
Nguyễn Thái Bình
|
Nguyễn Việt Khái
|
Trần Hưng Đạo
|
1.5
|
154
|
Tô Hiến Thành
|
Mạc Đỉnh Chi
|
Trần Hưng Đạo
|
1.5
|
155
|
nt
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường 3/2
|
1.5
|
156
|
Trần Quang Khải
|
Nguyễn Du
|
Đường 3/2
|
1.5
|
157
|
nt
|
Đường 3/2
|
Ranh Dự án khu hành chính và
công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
1.8
|
158
|
Trần Bình Trọng
|
Nguyễn Du
|
Đường 3/2
|
1.5
|
159
|
nt
|
Đường 3/2
|
Ranh Dự án khu hành chính
|
1.5
|
|
|
|
và công trình công cộng Cửa
ngõ Đông Bắc
|
|
160
|
Tôn Thất Tùng
|
Ngô Gia Tự
|
Quang Trung
|
1.5
|
161
|
Lê Khắc Xương
|
Lý Thường Kiệt
|
Trần Văn Thời
|
1.5
|
162
|
Nguyễn Tất Thành
|
Trương Phùng Xuân (Bên trái
- Phía Sở GTVT)
|
Cao Thắng
|
1.5
|
163
|
nt
|
Trương Phùng Xuân (Bên phải
- Phía trường TH Kinh tế - Kỹ thuật)
|
Hết ranh trường Lương Thế
Vinh
|
1.5
|
164
|
nt
|
Cao Thắng
|
Nguyễn Công Trứ
|
1.5
|
165
|
nt
|
Nguyễn Công Trứ
|
Cống Hội đồng Nguyên
|
1.5
|
166
|
Đường 19/5
|
Nguyễn Tất Thành
|
Kênh Rạch Rập
|
1.5
|
167
|
Đường lộ mới (Lộ kinh Tám Dần)
|
Nguyễn Tất Thành
|
Kênh Rạch Rập
|
1.5
|
168
|
Lộ Kinh Tỉnh đội (2 bên)
|
Nguyễn Công Trứ
|
Đường 19/5
|
1.5
|
169
|
Trương Phùng Xuân
|
Đường số 3
|
Đường số 1 (Dự án của Công
ty Dịch vụ - TM)
|
1.5
|
170
|
nt
|
Đường số 1 (Dự án của Công
ty Dịch vụ - TM)
|
Cầu Gành Hào
|
1.5
|
171
|
nt
|
Cầu Gành Hào
|
Kênh Rạch Rập
|
1.5
|
172
|
nt
|
Kênh Rạch Rập
|
Cống Bà Cai
|
1.5
|
173
|
nt
|
Cống Bà Cai
|
Giáp ranh xã Lợi An
|
1.5
|
174
|
Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông)
|
Trương Phùng Xuân
|
Đường 19/5
|
1.5
|
175
|
nt
|
Đường 19/5
|
Hết ranh phường 8
|
1.5
|
176
|
Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây)
|
Trương Phùng Xuân
|
Đối diện đường 19/5
|
1.5
|
177
|
nt
|
Đối diện đường 19/5
|
Hết ranh phường 8
|
1.5
|
178
|
Nguyễn Công Trứ
|
Cảng cá Cà Mau
|
Lê Hồng Phong
|
1.3
|
179
|
Nguyễn Công Trứ
|
Lê Hồng Phong
|
Nguyễn Tất Thành
|
1.5
|
180
|
nt
|
Nguyễn Tất Thành
|
Kênh Rạch Rập
|
1.8
|
181
|
Kênh 26/3
|
Kênh Rạch Rập
|
Kênh Bà Cai
|
1.5
|
182
|
Cao Thắng
|
Nguyễn Tất Thành
|
Lê Hồng Phong
|
1.5
|
183
|
Lê Hồng Phong
|
Cao Thắng
|
Nguyễn Công Trứ
|
1.5
|
184
|
nt
|
Nguyễn Công Trứ
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
1.5
|
185
|
nt
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Hết ranh Phường 8
|
1.5
|
186
|
Lưu Hữu Phước
|
Toàn tuyến
|
1.5
|
187
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Toàn tuyến
|
1.5
|
188
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Lê Hồng Phong
|
Nguyễn Tất Thành
|
1.3
|
189
|
nt
|
Nguyễn Tất Thành
|
Hết đường nhựa hiện hữu
|
1.5
|
190
|
Đường số 5
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Giáp ranh xã Lý Văn Lâm
|
1.5
|
191
|
Đường số 12
|
Nguyễn Công Trứ
|
Đường 19/5
|
1.5
|
192
|
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu
|
Ngã ba sông Gành Hào
|
Cống Đôi, Phường 6
|
1.5
|
193
|
nt
|
Cống Đôi, Phường 6
|
Giáp ranh giới xã Định Bình
|
1.5
|
194
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu
|
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2
bên)
|
1.5
|
195
|
nt
|
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng
|
Hết ranh Trường tiểu học Lạc
Long Quân 2
|
1.2
|
196
|
nt
|
Hết ranh Trường tiểu học Lạc
Long Quân 2
|
Hết ranh nhà thờ Ao Kho
|
1.2
|
197
|
nt
|
Hết ranh nhà thờ Ao Kho
|
Hết ranh phường 7
|
1.2
|
|
Khu dự án của Công ty Dịch vụ - Thương mại, phường 8
|
198
|
Đường số 1
|
Cao Thắng
|
Trương Phùng Xuân
|
1.5
|
199
|
Đường số 2
|
Đường số 1
|
Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ)
|
1.5
|
200
|
Đường số 6, 7 (Số 2, số 4 mới)
|
Đường số 1
|
Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ)
|
1.5
|
201
|
Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ)
|
Cao Thắng
|
Trương Phùng Xuân
|
1.5
|
|
Khu phường 8
|
202
|
Lê Anh Xuân
|
Quách Văn Phẩm
|
Lê Vĩnh Hòa
|
1.5
|
203
|
nt
|
Lê Vĩnh Hòa
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1.5
|
204
|
Nguyễn Mai
|
Toàn tuyến
|
1.5
|
205
|
Nguyễn Ngọc Cung
|
Toàn tuyến đường hiện hữu
|
1.5
|
206
|
Lê Vĩnh Hòa
|
Lê Hồng Phong
|
Lưu Hữu Phước
|
1.5
|
207
|
nt
|
Đoạn còn lại
|
1.5
|
208
|
Khu D - Phường 8
|
1.5
|
209
|
Quách Văn Phẩm
|
Lê Hồng Phong
|
Hết đường hiện hữu
|
1.5
|
210
|
Trần Văn Ơn
|
Quách Văn Phẩm
|
Hết đường hiện hữu
|
1.5
|
211
|
Đại Đức Hữu Nhem
|
Lý Văn Lâm
|
Vào 50m
|
1.5
|
212
|
nt
|
> 50m - 100m
|
1.3
|
213
|
nt
|
Đoạn còn lại
|
1.3
|
214
|
Đường vào UBND phường 1
|
Lý Văn Lâm
|
Hết ranh trường Mẫu giáo Họa
Mi
|
1.5
|
215
|
Các đường nhánh xung quanh UBND phường 1
|
1.5
|
216
|
Các đường nhánh thuộc khu Tân Lộc - Phường 9
|
1.5
|
217
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết đường nhựa hiện hữu
|
1.5
|
218
|
nt
|
Đoạn song song với đường Trần
Hưng Đạo
|
1.5
|
219
|
nt
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết đường hiện hữu (Đường vào
chợ phường 5)
|
1.5
|
220
|
Bông Văn Dĩa
|
Toàn tuyến
|
1.5
|
221
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Hết ranh Bệnh viện đa khoa
Cà Mau
|
1.5
|
222
|
nt
|
Hết ranh Bệnh viện đa khoa
Cà Mau
|
Kênh Cống Đôi
|
1.5
|
223
|
nt
|
Kênh Cống Đôi
|
Cống Cầu Nhum
|
1.5
|
224
|
Đường bờ sông Gành Hào phường 7
|
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu
|
Hết ranh nhà thờ Ao Kho
|
1.5
|
225
|
Đường vào trụ sở Công ty Camimex
|
Lê Hồng Phong
|
Hết ranh trụ sở Công ty
Camimex
|
1.5
|
226
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Phan Ngọc Hiển
|
Ngô Quyền
|
1.5
|
227
|
nt
|
Ngô Quyền
|
Hết đường hiện hữu (Hướng về
phường 1)
|
1.5
|
228
|
Hoa Lư
|
Toàn tuyến
|
1.5
|
|
Khu Trung tâm Thương mại Phường
7
|
229
|
Hồ Trung Thành
|
Đường số 12
|
Đường số 8
|
1.6
|
230
|
Đường số 16
|
Đoạn quanh Siêu thị (Gồm các
đường: Sư Vạn Hạnh và La Văn Cầu)
|
1.6
|
231
|
Đường số 17
|
Đường số 11
|
UBND phường 7
|
1.6
|
232
|
Đường số 6A
|
Cuối đường An Dương Vương
|
Phan Bội Châu
|
1.6
|
233
|
Đường số 6B
|
Cuối An Dương Vương
|
Quang Trung
|
1.6
|
234
|
Hẻm 43 (tên cũ Đường số 4)
|
Toàn tuyến
|
1.6
|
235
|
Hẻm 27 (tên cũ Đường số 5)
|
Toàn tuyến
|
1.6
|
236
|
Đường số 10
|
Toàn tuyến
|
1.6
|
237
|
Đường số 13
|
Đường số 10
|
Hồ Trung Thành
|
1.6
|
238
|
Đường số 11
|
Hùng Vương
|
Hồ Trung Thành
|
1.6
|
239
|
nt
|
Hồ Trung Thành
|
Đường số 12
|
1.6
|
240
|
Đường số 12
|
Toàn tuyến
|
1.6
|
241
|
Đường số 8
|
Hồ Trung Thành
|
Đường số 3
|
1.6
|
242
|
Các đường xuống Bến tàu B
|
Cao Thắng
|
Trương Phùng Xuân
|
1.5
|
243
|
Đường vào UBND phường Tân Thành
|
Lý Thường Kiệt
|
Hết ranh phường 6
|
1.4
|
244
|
nt
|
Hết ranh phường 6
|
Kênh xáng Cái Nhúc (Trụ sở
|
1.4
|
|
|
|
UBND phường Tân Thành)
|
|
245
|
Tuyến Ông Tơ
|
Kênh Xáng Cái Nhúc
|
Kênh Xáng Phụng Hiệp
|
1.2
|
246
|
Đường vào khu tập thể Sở
Tài chính
|
1.5
|
247
|
Kênh Cống Đôi (2 bờ kênh)
|
1.2
|
248
|
Khu dự án sau hậu đường Nguyễn
Đình Chiểu
|
1.2
|
249
|
Khu dự án Công ty Cổ phần xây
dựng Thủy Lợi
|
1.5
|
250
|
Khu đất phía sau Co.opMart
(Khu Đại đội Thông tin phường 5 cũ)
|
1.5
|
251
|
Đường nội bộ Chợ nông sản thực
phẩm phường 7
|
1.5
|
252
|
Đường vào Đài không lưu, phường 6
|
Các lô từ 7A
|
Đến 21A
|
1.2
|
253
|
nt
|
Các lô từ 22A
|
Đến 36A
|
1.2
|
254
|
Trần Văn Phú
|
Trần Văn Thời
|
Đường 30/4
|
1.5
|
255
|
Võ Văn Tần
|
Ngô Quyền
|
Lý Văn Lâm
|
1.5
|
256
|
Lương Thế Vinh
|
Ngô Quyền
|
Lý Văn Lâm
|
1.5
|
257
|
Mậu Thân
|
Nguyễn Trãi
|
Trần Quang Diệu
|
1.5
|
258
|
nt
|
Trần Quang Diệu
|
Vòng xoay đường Ngô Quyền
|
1.5
|
259
|
Võ Văn Kiệt
|
Vòng xoay đường Ngô Quyền
|
Kênh xáng Bạch Ngưu
|
1.3
|
260
|
Tạ Uyên
|
Nguyễn Trãi
|
Ngô Quyền (Tên cũ: Hết ranh
trường Tiểu học Phường 1)
|
1.4
|
261
|
Trần Quang Diệu
|
Tạ Uyên
|
Hết tranh trường trung cấp
nghề
|
1.4
|
262
|
Đoàn Giỏi
|
Trần Quang Diệu
|
Đường số 16
|
1.4
|
263
|
Ngô Thời Nhiệm
|
Mậu Thân
|
Hết ranh Trường tiểu học Phường
9
|
1.4
|
264
|
Nguyễn Hữu Nghĩa
|
Mậu Thân
|
Hết ranh Trường tiểu học
|
1.4
|
|
|
|
Phường 9
|
|
265
|
Trương Định
|
Mậu Thân
|
Hết ranh Trường tiểu học Phường
9
|
1.4
|
266
|
Tuyến cù lao sông Cái Nhúc (Lộ bê tông 2,5m)
|
Cầu Vàm Cái Nhúc
|
Cầu Cái Nhúc
|
1.4
|
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1.4
|
|
Không thuận lợi về mặt giao
thông thủy, bộ
|
1.4
|
STT
|
Đường, tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đường 3 tháng 2
|
Ngã ba bưu điện huyện
|
Ngã tư Quỹ tín dụng
|
1.2
|
2
|
nt
|
Ngã tư Quỹ tín dụng
|
Hết ranh đất ông Phạm Chí
Thành
|
1.2
|
3
|
Đường 30 tháng 4
|
Hết ranh đất ông Phạm Chí
Thành (Hai bên)
|
Hết ranh đất ông Quới (Hai
bên)
|
1.2
|
4
|
Các tuyến khác
|
Ngã tư Quỹ tín dụng
|
Hết ranh đất ông Hai Khuê (Hai
bên lộ)
|
1.2
|
5
|
Đường Hồ Thị Kỷ
|
Hết ranh đất ông Qưới (Hai
bên)
|
Ngã ba bưu điện huyện
|
1.2
|
6
|
Khu Trung tâm chợ
|
Ngã ba bưu điện huyện
|
Cầu Bà Đặng
|
1.2
|
7
|
nt
|
Nhà bia ghi danh Liệt sỹ
|
Giáp ngã tư Tiệm thuốc tây
Thịnh Phát
|
1.2
|
8
|
Đường Hồ Thị Kỷ
|
Hết ranh đất ông Qưới
|
Đầu kênh Láng Trâm
|
1.2
|
9
|
nt
|
Đầu kênh xáng Láng Trâm
(Theo bờ Sông Trẹm)
|
Hết ranh bến tàu Thới Bình
|
1.2
|
10
|
nt
|
Hết ranh bến tàu Thới Bình
|
Rạch Bà Hội
|
1.2
|
11
|
Đường 3 tháng 2
|
Ranh đất ông Chín (hai bên
lộ)
|
Cống kênh Tám Thước
|
1.3
|
12
|
Kênh Láng Trâm – Cầu Bà Hội (Đoạn giáp tuyến lộ Thới Bình - U Minh)
|
Kênh Láng Trâm
|
Cầu Bà Hội
|
1.2
|
13
|
Các tuyến khác
|
Sông Trẹm
(Theo bờ Bắc kênh Láng
Trâm)
|
Lộ Thới Bình - Tân Lộc
(Giao lộ nhà ông Trí)
|
1.2
|
14
|
Đường 30 tháng 4
|
Giao lộ 30/4 - 3/2 (Tên cũ:
Ranh đất ông Thắng (Hai bên lộ))
|
Cầu bà Đặng Trong (Tên cũ:
Hết ranh đất ông Triều Tân (Hai bên lộ))
|
1.0
|
15
|
Các tuyến thuộc khu dân cư khóm 8, thị trấn
|
Rạch Bà Năm
|
Kênh Tám Thước
|
1.2
|
16
|
Đường 30 tháng 4
|
Rạch Bà Đặng (Ranh đất ông
Năm Dân), hai bên lộ
|
Lộ UBND xã Thới Bình đi Bà
Đặng
|
1.0
|
17
|
Các tuyến thuộc khu dân cư Bệnh viện đa khoa Thới Bình
|
1.2
|
18
|
Các tuyến thuộc khu dân cư khóm 1, thị trấn
|
1.2
|
19
|
Đường 19 tháng 5
|
Đình Thần
|
Giáp ranh Phòng Nông nghiệp
|
1.2
|
20
|
Đường 1 tháng 5
|
Giáp lộ Đình Thần đến Phòng
Nông nghiệp
|
Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân
Bằng (Đường Hành lang ven biển phía Nam cũ)
|
1.2
|
21
|
Lộ bê tông Trung tâm Văn hóa TDTT và khu vực liền kề
|
Giáp ranh Phòng Nông nghiệp
|
Ngã 3 sông Trẹm
|
1.2
|
22
|
nt
|
Giáp ranh Phòng Nông nghiệp
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
1.2
|
23
|
nt
|
Hết ranh Trung tâm Thể dục
thể thao
|
Hết ranh Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
1.2
|
24
|
Đường Mậu Thân
|
Cầu bà Đặng (Bờ Nam)
|
Đường 30 tháng 4
|
1.2
|
25
|
Lộ Rạch Bà Đặng
|
Cầu bà Đặng (Bờ Bắc)
|
Đường 30 tháng 4
|
1.2
|
26
|
Đường Mậu Thân
|
Đường 30 tháng 4 (Ranh đất
ông Bảy Nguyên)
|
Cầu (Ngang nhà Năm Xuân)
|
1.2
|
27
|
Lộ Rạch Bà Đặng
|
Đường 30 tháng 4 (Ranh đất
ông Thắng)
|
Cầu (Ngang nhà Năm Xuân, Tư
Mười)
|
1.2
|
28
|
Đường Mậu Thân
|
Cầu (Ngang nhà Năm Xuân) bờ
Nam
|
Giáp ranh xã Thới Bình
|
1.2
|
29
|
Lộ Rạch Bà Đặng
|
Cầu (Ngang nhà Năm Xuân, Tư
Mười) bờ Bắc
|
Giáp ranh xã Thới Bình
|
1.2
|
30
|
Lộ thị trấn Thới Bình - Tân Lộc
|
Cống kênh Tám Thước
|
Cách cầu Bà Hội: 500m
|
1.2
|
31
|
nt
|
Cách cầu Bà Hội: 500m
|
Cầu Bà Hội + 100m
|
1.2
|
32
|
Bờ Tây Sông Trẹm
|
Kênh Zê Rô (Ranh đất ông Thế)
|
Rạch Giồng Nhỏ
|
1.2
|
33
|
nt
|
Rạch Giồng Nhỏ
|
Giáp ranh xã Thới Bình
|
1.2
|
34
|
nt
|
Kênh Zê Rô (Bờ Tây sông Trẹm)
|
Đầu kênh xáng (Đối diện Đình
Thần)
|
1.2
|
35
|
nt
|
Đầu kênh Zê Rô (Giáp sông Trẹm)
|
Đi U Minh (Hết ranh đất ông
Bảy Cần)
|
1.2
|
36
|
Thị trấn - Biển Bạch
(Bờ Đông Sông Trẹm)
|
Ngã ba sông Trèm Trẹm
|
Đình Thần
|
1.2
|
37
|
nt
|
Đình Thần
|
Rạch Ông
|
1.2
|
38
|
nt
|
Rạch Ông
|
Kênh Ba Chùa
|
1.2
|
39
|
Lộ bê tông qua đất ông Sáu Đạt
|
Giáp lộ bê tông Thới Bình -
Biển Bạch
|
Giáp lộ nhựa Thới Bình -Tân
Bằng
|
1.2
|
40
|
Bờ Tây sông Trẹm
|
Đầu kênh xáng (Đối diện Đình
Thần)
|
Kênh số 1
|
1.2
|
41
|
nt
|
Đầu kênh số 1
|
Bờ bao (Tiểu khu 14)
|
1.2
|
42
|
Lộ Rạch Ông
|
Giáp lộ bê tông Thới Bình -
Biển Bạch
|
Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân
Bằng
|
1.2
|
43
|
Lộ Rạch Ông
|
Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân
Bằng
|
Kênh Dân Quân (Xã Thới
Bình)
|
1.2
|
44
|
Đường Lê Hoàng Thá
|
Trụ sở Công an huyện
(Giáp kênh Chắc Băng)
|
Rạch Ông
|
1.2
|
45
|
nt
|
Rạch Ông
|
Kênh Ba Chùa
|
1.2
|
46
|
Tuyến lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải
|
Cầu Bà Đặng
|
Phòng Giáo dục
(Giáp ranh xã Thới Bình)
|
1.2
|
47
|
Kinh Chắc Băng (Bờ Tây)
|
Sau Công an huyện
|
Giáp xã Thới Bình
|
1.2
|
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1.2
|
|
Không thuận lợi về mặt giao
thông thủy, bộ
|
1.2
|
STT
|
Đường, tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1.Thị trấn Trần Văn Thời
|
|
1
|
Tuyến lộ dọc sông Ông Đốc
|
Vàm Trảng Cò
|
Giáp ranh cơ quan Huyện Đội
|
1.4
|
2
|
nt
|
Giáp ranh cơ quan Huyện Đội
|
Hết ranh đất ông Trần Minh
Chiến
|
1.3
|
3
|
nt
|
Hết ranh đất ông Trần Minh
Chiến
|
Cống Rạch Ráng
|
1.3
|
4
|
nt
|
Cống Rạch Ráng
|
Hết ranh Bến tàu Rạch Ráng
|
1.5
|
5
|
nt
|
Hết ranh Bến tàu Rạch Ráng
|
Hết ranh Hãng nước đá Toàn
Phát
|
1.2
|
6
|
nt
|
Hết ranh Hãng nước đá Toàn
Phát
|
Ranh đất ông Võ Minh Hòa
|
1.4
|
7
|
nt
|
Ranh đất ông Võ Minh Hòa
|
Nhà ông Năm Phó (Tên cũ: Vàm
ông Bích Nhỏ)
|
1.2
|
8
|
Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc
|
Giáp ranh xã Khánh Bình
Đông
|
Bảng Nội ô thị trấn Trần Văn
Thời (Tên cũ: Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời 1000m)
|
1.2
|
9
|
nt
|
Bảng Nội ô thị trấn Trần Văn
Thời (Tên cũ: Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời 1000m)
|
Cách ranh Bệnh viện Đa khoa
Trần Văn Thời 500m
|
1.2
|
10
|
nt
|
Cách ranh Bệnh viện Đa khoa
Trần Văn Thời 500m
|
Hết ranh Bệnh viện Đa khoa
Trần Văn Thời (Bờ Bắc)
|
1.3
|
11
|
nt
|
Cầu Rạch Ráng
|
Rạch Dừa (Hai bên lộ giao
thông)
|
1.5
|
12
|
nt
|
Rạch Dừa (Hai bên lộ giao
thông)
|
Cầu Trảng Cò
|
1.2
|
13
|
nt
|
Cầu Trảng Cò (Trong đê)
|
Hết ranh TT. Trần Văn Thời
|
1.2
|
14
|
Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc
|
Cầu Trảng Cò (Ngoài đê)
|
Hết ranh TT. Trần Văn Thời
|
1.2
|
15
|
Bờ Nam Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc
|
Giáp ranh xã Khánh Bình
Đông
|
Cống Ông Bích Nhỏ
|
1.2
|
16
|
nt
|
Cống Ông Bích Nhỏ
|
Hết ranh đất ông Sáu Minh
|
1.2
|
17
|
nt
|
Hết ranh đất ông Sáu Minh
|
Đường số 4
|
1.2
|
18
|
nt
|
Đường số 4
|
Giáp lộ nhựa Nội ô thị trấn
Trần Văn Thời (Tên cũ: Hết ranh đất Công an huyện)
|
1.4
|
19
|
Lộ Ô tô về xã Trần Hợi
|
Cầu treo dân sinh (Tên cũ:
Cống Rạch Ráng)
|
Cầu Rạch Ráng
|
1.0
|
20
|
nt
|
Cầu Rạch Ráng
|
Đập kéo ngăn mặn (Bờ Tây)
|
1.0
|
21
|
nt
|
Đập kéo ngăn mặn (Bờ Tây)
|
Ngã ba Đồn Còi (Cầu EC)
|
1.2
|
22
|
nt
|
Ngã ba Đồn Còi (Cầu EC)
|
Hết ranh Thị trấn Trần Văn
Thời (Bờ Tây)
|
1.2
|
23
|
Lộ Ô tô về Ngã ba Đồn Còi
|
Cống Rạch Ráng
|
Hết ranh trường PTTH Trần Văn
Thời (2 bên)
|
1.3
|
24
|
nt
|
Hết ranh Trường PTTH Trần Văn
Thời
|
Đập kéo ngăn mặn
|
1.2
|
25
|
nt
|
Đập kéo ngăn mặn (Bờ đông)
|
Hết ranh đất ông Trịnh Bình
Thuận
|
1.2
|
26
|
nt
|
Hết ranh đất ông Trịnh Bình
Thuận
|
Cầu Trung ương Đoàn
|
1.2
|
27
|
Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn
|
Cầu Dân Sinh
|
Ngã tư Bưu Điện
|
1.0
|
28
|
Đường số 14 (Tên cũ: Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn)
|
Đài Truyền Thanh huyện (Hướng
Tây) (Tên cũ: Đài Truyền Thanh huyện)
|
Hết ranh trường cấp II (Tên
cũ: Hết ranh trường cấp II (Hướng Tây))
|
1.4
|
29
|
Các đoạn tuyến lộ trong khu dân cư hành chính
|
Đường số 1 (2 bên) (Khu
dân cư Hành chính)
|
Hết đường số 1
|
1.3
|
30
|
nt
|
Đường số 2 (2 bên) (Khu
dân cư Hành chính)
|
Hết đường số 2
|
1.2
|
31
|
nt
|
Đường số 3 (2 bên) (Khu
dân cư Hành chính)
|
Hết đường số 3
|
1.2
|
32
|
Các đoạn tuyến lộ trong khu dân cư hành chính
|
Đường số 5 (Cầu xi măng phòng
Kinh tế cũ)
|
Kênh đê lộ quy hoạch
|
1.5
|
33
|
nt
|
Đường số 6 (2 bên) (Khu
dân cư Hành chính)
|
Hết đường số 6
|
1.0
|
34
|
nt
|
Đường số 7 (Ranh đất ông
Hoàng)
|
Hết ranh đất ông Tuấn
(Giáp kênh đê 2 bên)
|
1.0
|
35
|
nt
|
Đường số 8 (2 bên) (Khu
dân cư Hành chính)
|
Tiếp giáp đường số 1
|
1.2
|
36
|
Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn
|
Đường số 4 (2 bên) (Tên cũ:
Đường số 4)
|
Đầu đường số 6 (Nhà bà bảy
Hoa) (Tên cũ: Hết đường số 4 (Nhà bà bảy Hoa))
|
1.5
|
37
|
nt
|
Đầu đường số 6 (Nhà bà bảy
Hoa) (Tên cũ: Hết đường số 4 (Nhà bà bảy Hoa))
|
Hết đường số 6 (Nhà ông tư
Tia) (Tên cũ: Cầu Xi Măng ông Năm Bảo)
|
1.5
|
38
|
nt
|
Đường số 1 (Nhà ông Chính bán
tạp hoá) (Tên cũ: Đường số 1)
|
Đường số 2
|
1.2
|
39
|
nt
|
Đường số 2
|
Hết ranh đất ông Mười Dũng
(Hướng Đông)
|
1.0
|
40
|
Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn
|
Hết ranh đất ông Mười Dũng
|
Hướng Đông 500m
|
1.2
|
41
|
Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn
|
Mốc 500m (Hướng Đông)
|
Rạch ông Bích nhỏ
|
1.2
|
42
|
nt
|
Đường số 3 (2 bên) nhà ông
Huấn (Tên cũ: Đường số 3 [2])
|
Tiếp giáp đường số 1 (Tên cũ:
Tiếp giáp đường số 1 [2])
|
1.0
|
43
|
nt
|
Đường số 02 (Vòng quanh)
|
Đường bến tàu Rạch Ráng (Ranh
đất ông Mười Dũng)
|
1.0
|
44
|
nt
|
Khu dân cư (Cô Ba Dân) thuộc
dự án khu thương nghiệp (Chưa có cở sở hạ tầng)
|
1.2
|
45
|
nt
|
Các tuyến đường khu dân cư
hành chính mở rộng (Chưa có cơ sở hạ tầng)
|
1.2
|
46
|
nt
|
Tuyến lộ Công an huyện giáp
Viện Kiểm sát (Tên cũ: Tuyến lộ giáp Công an huyện nhà ông Tư Quynh)
|
Ranh đất nhà ông Trần Quốc
(Tên cũ: Hết ranh đất ông Phan Quốc Hội)
|
1.2
|
47
|
nt
|
Ranh đất ông Xuyên (2 bên)
|
Giáp hàng rào Huyện ủy
|
1.2
|
48
|
nt
|
Ranh đất bà Bảy Hoa
|
Giáp hàng rào Huyện ủy
|
1.2
|
49
|
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,0 -1,5m
|
1.2
|
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1.2
|
Không thuận lợi về mặt giao
thông thủy, bộ
|
1.2
|
2. Thị trấn Sông Đốc
|
|
50
|
Bờ Bắc Sông Đốc
|
Trạm kiểm soát Biên Phòng
692 khóm 1
|
Hết ranh đất Xí nghiệp sửa
chữa tàu khóm 1
|
1.2
|
51
|
nt
|
Đất Khu xăng dầu Năm Châu
khóm 1
|
Hết ranh đất bà Phạm Thị
Nhân khóm 1
|
1.2
|
52
|
nt
|
Đất Hãng nước đá Đồn biên
phòng 692 khóm 1
|
Hết ranh đất Trường Tiểu học
4 khóm
|
1.2
|
53
|
nt
|
Đất Chi nhánh Bảo hiểm
khóm 1
|
Hết ranh đất Chùa Bà K1
|
1.2
|
54
|
Bờ Bắc Sông Đốc
|
Ranh đất bà Trần Thị Thủy
khóm 1
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Quang
Tiệp khóm 1
|
1.2
|
55
|
nt
|
Ranh đất bà Tạ Thị Liếu
khóm 2
|
Hết ranh đất ông Đoàn
Thanh Quang khóm 2
|
1.2
|
56
|
nt
|
Ranh đất ông Huỳnh Văn Hồng
khóm 2
|
Đầu Voi Rạch Băng Ky
|
1.2
|
57
|
Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)
|
Ranh đất ông Chu Anh Thiện
khóm 1
|
Hết ranh Trường Mẫu giáo
19/5 khóm 1
|
1.2
|
58
|
nt
|
Hẻm chùa Bà Thiên Hậu khóm
1
|
Hết ranh đất ông Lê Bá Trường
khóm 1
|
1.2
|
59
|
nt
|
Ao cá Hội nông dân khóm 1
|
Hết ranh đất ông Lê Văn Bắc
khóm 1
|
1.2
|
60
|
nt
|
Hẻm nhà ông Phan Công Nghĩa
khóm 1
|
Hết ranh đất ông Lê Văn Trước
khóm 1
|
1.2
|
61
|
nt
|
Hẻm nhà bà Lê Thanh Xuân
khóm 1
|
Hẻm nhà ông Trần Văn Thơ
khóm 1
|
1.2
|
62
|
nt
|
Ranh đất ông Liêu Văn An
khóm 1
|
Hết ranh đất ông Võ Văn
Thăng khóm 1
|
1.2
|
63
|
Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)
|
Ranh đất bà Đỗ Thị Lan
khóm 2
|
Lăng Ông Nam Hải khóm 2
|
1.2
|
64
|
Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)
|
Ranh đất bà Lê Minh Nguyệt
khóm 2
|
Hết ranh dãy Kiốt ông Huỳnh
Thanh Bình khóm 2
|
1.2
|
65
|
nt
|
Đất Trường THCS Sông Đốc II
|
Hết ranh đất ông Nguyễn
Thanh Liêm khóm 2
|
1.2
|
66
|
nt
|
Hẻm nhà ông Cao Thanh
Xuyên khóm 2
|
Hẻm nhà ông Tống Hoàng Ân
khóm 2
|
1.2
|
67
|
nt
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Minh
Hoàng khóm 2
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn
Hùng khóm 2
|
1.2
|
68
|
nt
|
Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh
Bình khóm 2
|
Hẻm nhà ông Võ Văn Việt
khóm 2
|
1.2
|
69
|
nt
|
Hẻm nhà ông Đỗ Văn Vĩnh
khóm 2
|
Hết ranh đất ông Phạm Việt
Hùng khóm 2
|
1.2
|
70
|
nt
|
Hẻm nhà ông Từ Hữu Dũng
khóm 2
|
Hết ranh đất ông Huỳnh
Thành khóm 2
|
1.2
|
71
|
nt
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Hữu Trí
khóm 2
|
Hẻm nhà ông Trần Minh Quân
khóm 2
|
1.2
|
72
|
nt
|
Hẻm nhà ông Trần Văn Khôi
khóm 2
|
Hẻm nhà ông Huỳnh Ngọc
Bình khóm 2
|
1.2
|
73
|
nt
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn
Tình khóm 2
|
Hẻm nhà bà Dương Thị Xa
khóm 2
|
1.2
|
74
|
nt
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Hiền
khóm 2
|
Hết ranh đất bà Lê Thị Thơ
khóm 2
|
1.2
|
75
|
nt
|
Hẻm nhà ông Lê Văn Thắng
khóm 2
|
Hết ranh đất bà Thắm khóm 2
|
1.2
|
76
|
nt
|
Ranh đất ông Phạm Thanh Hùng
khóm 2
|
Hết ranh đất ông Đoàn Văn Lượm
khóm 2
|
1.2
|
77
|
nt
|
Hẻm nhà bà Lê Thị Phi khóm
2
|
Hết ranh đất ông Phạm Văn Thống
khóm 2
|
1.2
|
78
|
nt
|
Cầu bê tông kênh Kiểm Lâm
khóm 1
|
Hết ranh đất ông Lê Thanh
Tùng khóm 3
|
1.2
|
79
|
Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)
|
Cống rạch Băng Ky khóm 3
|
Ranh đất trụ sở UBND thị trấn
Sông Đốc
|
1.2
|
80
|
nt
|
Hẻm nhà ông Trần Văn Nhị
khóm 3
|
Hết ranh đất bà Dương Tuyết
Phượng khóm 3
|
1.2
|
81
|
nt
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tân
khóm 3
|
Hết ranh đất ông Dương Văn
Thế khóm 3
|
1.2
|
82
|
nt
|
Hẻm nhà ông Phạm Văn Thùy
khóm 3 (2 bên)
|
Hết ranh đất ông Lê Văn
Khánh khóm 3
|
1.2
|
83
|
nt
|
Hẻm nhà ông Lê Hữu Năm
khóm 3
|
Hết ranh đất Chi nhánh cấp
nước khóm 8
|
1.2
|
84
|
nt
|
Trụ sở UBND thị trấn Sông Đốc
|
Hết ranh đất bà Võ Thị Hà
khóm 7
|
1.2
|
85
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Việt Hùng
khóm 7 (2 bên)
|
Hết ranh đất ông Phạm Hoàng
Dũng khóm 7
|
1.2
|
86
|
nt
|
Ranh đất ông Lữ Thanh Vũ
khóm 7
|
Hết ranh đất ông Trần Văn
Giàu khóm 7
|
1.2
|
87
|
nt
|
Hẻm nhà ông Phạm Thạnh
Bình khóm 7
|
Hết ranh đất ông Trần Quốc
Việt khóm 7
|
1.2
|
88
|
nt
|
Ranh đất ông Đặng Văn Đang
khóm 7
|
Hết ranh đất ông Trần Minh
Hoàng khóm 7
|
1.2
|
89
|
nt
|
Hãng nước đá Quốc Dũng
khóm 7
|
Hết ranh đất cây xăng dầu
Khánh Duy Khóm 7
|
1.2
|
90
|
nt
|
Hết ranh đất cây xăng dầu
Khánh Duy, Khóm 7
|
Hết ranh Hải Đội 2 khóm 7
|
1.2
|
91
|
nt
|
Ranh đất ông Cao Văn Bình
khóm 7
|
Hết ranh đất ông Phạm Minh
Quang khóm 7
|
1.2
|
92
|
nt
|
Ranh đất ông Phù Văn Chính
khóm 7
|
Hết ranh đất ông Lữ Thanh Vũ
khóm 7
|
1.2
|
93
|
nt
|
Ranh đất bà Nguyễn Thị Ái
khóm 7
|
Kênh xáng Nông trường khóm
7
|
1.2
|
94
|
Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)
|
Ranh đất Xí nghiệp CBTS Sông
Đốc
|
Phạm Thanh Diệu (khóm 7) (tên
cũ: Kênh xáng Nông trường khóm 7)
|
1.2
|
95
|
nt
|
Hẻm nhà bà Trần Hồng Lạc
khóm 8
|
Hết ranh đất bà Trần Thị
Lan khóm 8
|
1.2
|
96
|
nt
|
Hẻm nhà ông Trần Văn
Thương, khóm 8
|
Hết ranh đất bà Lê Ánh
Xuân khóm 8
|
1.2
|
97
|
nt
|
Ranh đất ông Huỳnh Văn Bồ
khóm 8
|
Hết ranh đất ông Lâm Chí
Lâm khóm 8
|
1.2
|
98
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng
khóm 8 (2 bên)
|
Hết ranh đất ông Phùng
Thanh Vân khóm 8
|
1.2
|
99
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Chiến
khóm 8
|
Hết ranh đất ông Hiên Khóm
8
|
1.2
|
100
|
nt
|
Kênh ông Trần Ngọc Lan,
Khóm 8.
|
Về hướng Bắc: 250m
|
1.2
|
101
|
nt
|
Kênh xáng Nông Trường bờ Nam
(Ranh đất ông Phạm Văn Nam)
|
Hết ranh đất Bà Phạm Thị Lê
|
1.2
|
102
|
nt
|
Kênh xáng Nông Trường bờ Bắc
(Ranh đất ông Trần Văn Dũng) (Tên cũ: Kênh xáng Nông Trường bờ Bắc (Ranh đất
ông Trần Văn Dũng))
|
Hết ranh đất ông Phạm Văn Thành
(khóm 8) (Tên cũ: Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trọng)
|
1.2
|
103
|
nt
|
Ranh đất ông Việt
|
Về hướng Bắc: 250 m
|
1.2
|
104
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Thao
khóm 8
|
Kênh xáng Nông trường khóm
8
|
1.2
|
105
|
nt
|
Hẻm nhà bà Lã Mai Thùy
khóm 8 (2 bên)
|
Kênh xáng Nông trường khóm
8
|
1.2
|
106
|
Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)
|
Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh Tuấn
khóm 8 (2 bên)
|
Kênh xáng Nông trường khóm
8
|
1.2
|
107
|
nt
|
Hẻm nhà ông Trần Hương
Giang khóm 8 (2 bên)
|
Kênh xáng Nông trường khóm
8
|
1.2
|
108
|
nt
|
Hẻm nhà ông Đặng Văn Vinh
khóm 8
|
Kênh xáng Nông trường khóm
8
|
1.2
|
109
|
nt
|
Kênh Cầu Dừa khóm 8
|
Về hướng Bắc 250m
|
1.2
|
110
|
nt
|
Ranh đất ông Kiều Minh
Thành khóm 10
|
Lộ Trung tâm bờ Bắc Sông Đốc
|
1.2
|
111
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Khắp
khóm 10
|
Hết đất ông Phạm Văn Uyên khóm
10 (Tên cũ: Hết ranh đất ông Hùng khóm 10)
|
1.2
|
112
|
nt
|
Đất ông Trần Ngọc Minh, khóm
10 (hai bên bờ kênh xáng nông trường) (Tên cũ: Ranh đất ông Trần Ngọc Minh
khóm 10 (2 bên))
|
Giáp kênh Phủ Lý (khóm 12)
(Tên cũ: Kênh Cựa Gà, khóm 12)
|
1.2
|
113
|
nt
|
Hẻm nhà Ông Trần Văn Việt,
khóm 10 (2 bên)
|
Lộ trung tâm bờ Bắc Sông Đốc
|
1.5
|
114
|
nt
|
Ranh đất bà Vũ Thị Huyền,
khóm 10
|
Hết ranh đất Phan Thị
Giáp, khóm 10
|
1.2
|
115
|
nt
|
Kênh xã Thuần khóm 10
|
Về hướng Bắc: 250m
|
1.2
|
116
|
nt
|
Kênh Nhiêu Đáo khóm 11
|
Về hướng Bắc: 250m
|
1.2
|
117
|
nt
|
Kênh Phủ Lý khóm 12
|
Về hướng Bắc: 250m
|
1.2
|
118
|
nt
|
Kênh Cựa Gà khóm 12
|
Về hướng Bắc: 250m
|
1.2
|
119
|
Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc (2 Bên)
|
Bến đò kênh Rạch Ruộng
khóm 10.
|
Cống Xã Thuần
|
1.2
|
120
|
Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc (2 Bên)
|
Cống Xã Thuần
|
Kênh Nhiêu Đáo
|
1.2
|
121
|
nt
|
Kênh Nhiêu Đáo
|
Kênh Phủ Lý
|
1.2
|
122
|
nt
|
Kênh Phủ Lý khóm 12 (Tên cũ:
Kênh Phủ Lý)
|
Kênh ranh xã Khánh Hải
|
1.2
|
123
|
Bờ Nam Sông ông Đốc (Tên cũ: Bờ Nam Sông Đốc)
|
Kênh Bảy Thanh khóm 5
|
Hãng nước đá Hiệp Thành K5
|
1.4
|
124
|
nt
|
Đất ông Trần Thanh Liêm
khóm 5
|
Kênh Rạch Vinh khóm 5
|
1.2
|
125
|
nt
|
Hãng nước đá Hiệp Thành k5
|
Kênh Rạch Vinh khóm 5
|
1.2
|
126
|
nt
|
Công ty KTDV Sông Đốc k4
|
Đầu vàm kênh Thầy Tư khóm 4
|
1.2
|
127
|
nt
|
Kênh Xáng Cùng khóm 6
|
Đê Trung Ương biển Tây K6
|
1.2
|
128
|
nt
|
Kênh Rạch Vinh khóm 4
|
Cầu kênh Thầy Tư khóm 4
|
1.2
|
129
|
nt
|
Cầu kênh Thầy Tư khóm 4 (Tuyến
lộ)
|
Kênh Xáng cùng khóm 4
|
1.4
|
130
|
nt
|
Kênh Rạch Vinh bờ Đông
(Ranh đất ông Đặng Văn
Đông)
|
Đê Tả khóm 5
|
1.2
|
131
|
nt
|
Miếu (Bờ Tây kênh Rạch
Vinh)
|
Đê Tả khóm 4
|
1.2
|
132
|
nt
|
Cầu kênh Thầy Tư (Bờ Tây)
khóm 4
|
Đê Tả khóm 4
|
1.2
|
133
|
nt
|
Cầu kênh Thầy Tư (Bờ Đông)
khóm 4
|
Đê Tả khóm 4
|
1.2
|
134
|
nt
|
Cầu kênh Xáng cùng khóm 6 (2
bờ Đông, Tây)
|
Đê Tả khóm 6
|
1.2
|
135
|
Bờ Nam Sông ông Đốc (Tên cũ: Bờ Nam Sông Đốc)
|
Kênh xáng Mới, ranh đất bà
Lý Kim Tiền (Bờ Đông)
|
Đê Tả khóm 6
|
1.2
|
136
|
nt
|
Kênh Xáng Mới, ranh đất ông
Trần Văn Lên (Bờ Tây)
|
Đê Tả khóm 6
|
1.2
|
137
|
nt
|
Cầu kênh Xẻo Quao khóm 6 (2
bờ Đông, Tây)
|
Đê Tả khóm 6
|
1.2
|
138
|
nt
|
Ranh đất bà Lê Thị Tươi
khóm 6
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu
Phước
|
1.2
|
139
|
nt
|
Ranh đất bà Trần Ánh Nguyệt
khóm 6
|
Hết ranh đất bà Phạm Thị Thủy
khóm 6
|
1.2
|
140
|
nt
|
Ranh đất ông Quách Hải Sơn
(Thửa 65, tờ 36) khóm 6
|
Hết ranh đất ông Hà Việt
Hoa
|
1.2
|
141
|
nt
|
Ranh đất ông Trịnh Thị
Trang khóm 6
|
Hết ranh đất ông Lại Văn
Giàu (2 bên) khóm 6
|
1.2
|
142
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Thanh
Hùng, Khóm 6.
|
Hết ranh đất bà Lê Ánh
Xuân (2 bên) khóm 6
|
1.2
|
143
|
nt
|
Hẻm nhà ông Châu Ngọc Sỹ
khóm 6
|
Hết ranh đất ông Hải
|
1.2
|
144
|
nt
|
Ranh đất ông Phan Văn Hùng
khóm 6
|
Hết ranh đất ông Nguyễn
Văn Mây khóm 6
|
1.2
|
145
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Thanh Dũng
khóm 6
|
Hết ranh đất ông Hồ Văn
Vàng khóm 6
|
1.2
|
146
|
nt
|
Khu dân cư Xẻo Quao khóm 6
(Khu A)
|
1.2
|
147
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Chí Nguyện
- khóm 7
|
Hết ranh đất bà Phạm Thị Lắm
|
1.2
|
148
|
Các tuyến lộ Bê tông trong thị trấn từ 1m - 1,5m
|
1.2
|
149
|
Hẻm
|
Ranh đất ông Huỳnh Ngọc
Phương
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc
Sinh
|
1.2
|
150
|
Tuyến đường cầu Rạch Ruộng nhỏ
|
Trụ sở UBND thị trấn (khóm
7)
|
Lộ nhựa Rạch Ráng - Sông Đốc,
(khóm 10)
|
1.2
|
151
|
Hẻm
|
Ranh đất nhà bà lê Chúc Mừng,
khóm 7
|
Hết ranh đất nhà bà Nguyễn
Thị Lang, khóm 7
|
1.2
|
152
|
nt
|
Ranh đất nhà bà Lê Thị Kiều,
khóm 7
|
Hết ranh đất nhà ông Lê Văn
Chờ, khóm 7
|
1.2
|
153
|
nt
|
Ranh đất nhà ông Nguyễn Ngọc
Chọn, khóm 8
|
Hết ranh đất Nguyễn Thị
Hoa, khóm 8
|
1.2
|
154
|
nt
|
Ranh đất nhà Vũ Ngọc Anh,
khóm 8
|
Hết ranh đất Mai Thị Hiền,
khóm 8
|
1.2
|
155
|
nt
|
Ranh đất nhà Phạm Thị
Phương, khóm 8
|
Hết ranh đất Hoàng Thị Rộng,
khóm 8
|
1.2
|
156
|
nt
|
Ranh đất nhà Phạm Văn
Thái, khóm 8
|
Hết ranh đất Phạm Văn Toại,
khóm 8
|
1.2
|
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1.2
|
|
Không thuận lợi về mặt giao
thông thủy, bộ
|
1.2
|
STT
|
Đường, tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)
|
|
Từ
|
Đến
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
1
|
Đường 19 - 5
|
Nghĩa trang (Mé sông Lộ Xe
cũ)
|
Giáp ranh Bệnh viện
|
1.3
|
|
2
|
nt
|
Giáp ranh Bệnh viện
|
Hết ranh Ban Chỉ huy Quân sự
huyện (Tên cũ: Hết ranh Huyện Đội)
|
1.4
|
|
3
|
nt
|
Hết ranh Ban Chỉ huy Quân sự
huyện (Tên cũ: Hết ranh Huyện Đội)
|
Đầu lộ Phú Mỹ
|
1.3
|
|
4
|
Đối diện đường 19 - 5
(Tên cũ: Đường 19 - 5)
|
Đối diện hết ranh Nghĩa
trang
|
Cầu Tài chính (Tên cũ: Cầu
lộ Goòn)
|
1.2
|
|
5
|
Đường Hồ Thị Kỷ
(Tên cũ: Đường 19 - 5)
|
Cầu Tài chính (Tên cũ: Cầu
lộ Goòn)
|
Doi Văn hóa (Bia tưởng niệm)
|
1.2
|
|
6
|
Khu Kiôt
|
Khu Kiôt (Dãy nhà ông Hội)
|
Hết khu Kiôt
|
1.2
|
|
7
|
nt
|
Khu Kiôt (Chưa xây, sau nhà
lồng chợ)
|
Hết khu Kiôt
|
1.2
|
|
8
|
Đường 30 - 4
|
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lô
2A, 2B, 2C, 2D (Nhà ông Ba Liên))
|
Hẻm số 2 (Tên cũ: Hẻm số 2
(Hết ranh đất nhà ông Trần Văn Mực))
|
1.2
|
|
9
|
nt
|
Hẻm số 2 (Tên cũ: Lô 7A (Hẻm
số 2 Bình Minh))
|
Cầu Văn hóa
|
1.3
|
10
|
nt
|
Cầu Văn Hoá (Tên cũ: Từ Lô
7C (Cầu Văn Hóa))
|
Cầu Cây Hương (Tên cũ: Cầu
Cây Hương Mới)
|
1.2
|
11
|
Đường 3 - 2
|
Đường 1-5 (Tên cũ: Lô 3A (Dãy
Quản lý thị trường))
|
Đường 2-9 (Tên cũ: Hết lô)
|
1.2
|
12
|
nt
|
Đường 2-9 (Tên cũ: Lô 4D, 4E
(Dãy nhà ông Hùng, ông Thuấn))
|
Đường 30-4 (Tên cũ: Hết 2
lô)
|
1.4
|
13
|
Đường 2 - 9
|
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lô 6C,
6D, 6E, 6I (Nhà ông Tặng, ông Hiền))
|
Hẻm số 2 (Tên cũ: Hết 4 lô)
|
1.4
|
14
|
nt
|
Hẻm số 2 (Tên cũ: Lô 7B2 (nhà
Ông Lừng))
|
Nhà ông Út Anh (Tên cũ: Cầu
Cây Hương Mới)
|
1.4
|
15
|
nt
|
Nhà ông Chiến (Tên cũ: Lô
7A1, 7A2 (Nhà Ông 10 Quang))
|
Đường 30-4 (Tên cũ: Hết 2 lô
(Hết nhà ông Chiến))
|
1.4
|
16
|
Đường 2-9 (nối dài) (Tên cũ: Đường 2-9)
|
Nhà ông Chiến (Tên cũ: Cầu
Cây Hương Mới)
|
Cầu Cây Hương (Tên cũ: Từ
lô 7B3 (Nhà Ông Sang))
|
1.2
|
17
|
Đường 1 - 5
|
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lô 6F,
6G (Dãy nhà ông Minh, đối diện))
|
Đường 3-2 (Tên cũ: Hết 2
lô)
|
1.4
|
18
|
nt
|
Đường 3-2 (Tên cũ: Lô 3B
(Dãy nhà Út Em))
|
Đường 2-9 (Tên cũ: Hết lô)
|
1.2
|
19
|
nt
|
Đường 2-9 (Tên cũ: Lô 4F,
4G (Dãy nhà bà Ánh, 6 Luôn))
|
Đường 30-4 (Tên cũ: Hết 2
lô)
|
1.4
|
20
|
Đường Phan Ngọc Hiển
(Tên cũ: Phan Ngọc Hiển)
|
Hết đất ông 10 Ơn (Tên cũ:
Lô 1A, 1B, 1D)
|
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Hết
3 lô)
|
1.4
|
21
|
nt
|
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Khối
Vận )
|
Hết ranh đất Trung tâm Bồi
dưỡng Chính trị (Tên cũ: Hết ranh đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị (Trường Đảng
cũ))
|
1.4
|
22
|
nt
|
Hết ranh đất Trung tâm Bồi
dưỡng Chính trị (Tên cũ: Hết ranh đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị (Trường Đảng
cũ))
|
Hết ranh đất ông Phan Văn chiến
(Tên cũ: Đối diện đầu lộ Phú Mỹ)
|
1.0
|
23
|
Hẻm số 1
|
Đường 30-4 (Tên cũ: Lô 6B)
|
Đường 2-9 (Tên cũ: Hết lô)
|
1.4
|
24
|
nt
|
Đường 2-9 (Tên cũ: Lô 4B,
4C)
|
Đường 1-5 (Tên cũ: Hết 2
lô)
|
1.4
|
25
|
Hẻm số 2
|
Đường 30-4
|
Đường 2-9
|
1.2
|
26
|
Hẻm số 3
|
Đường 1-5 (Tên cũ: Lô 7C1 (Tính
cả hai bên sau hậu bến tàu))
|
Cuối Hẻm số 3 (Tên cũ: Hết
lô)
|
1.4
|
27
|
nt
|
Cuối hẻm số 3 (Vòng qua đất
ông Út Ấu) (Tên cũ: Cuối hẻm (Vòng qua đất Út Ấu))
|
Cầu Cây Hương (Tên cũ: Cầu
Cây Hương Mới)
|
1.4
|
28
|
nt
|
Cuối Hẻm số 3
|
Đường 2-9
|
1.2
|
29
|
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái Nước -Tân Duyệt)
|
Quốc lộ 1A
|
Đường 19-5
|
1.4
|
30
|
nt
|
Đường 30-4 (Tên cũ Lô 4A
(Giáp nhà 3 Liên))
|
Đường 2/9
|
1.4
|
31
|
nt
|
Đường 2-9 (Tên cũ Lô 6A (Đường
2/9)
|
Đường 1/5
|
1.4
|
32
|
nt
|
Đường 1-5 (Tên cũ Lô 6H (Đường
1/5)
|
Đập Cây Hương
|
1.4
|
33
|
nt
|
Đập Cây Hương
|
Đường Vành Đai
|
1.4
|
34
|
nt
|
Đường Vành Đai
|
Đập Ông Phụng
|
1.3
|
35
|
Khu đất tiếp giáp lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái Nước -Tân Duyệt)
|
Lộ Tân Duyệt (đất ông Trần
Nam) (Tên cũ: Lô: 1A', 1B', 1C)
|
Đường 3-2 (đất ông Ngô Văn
Tuyến) (Tên cũ: Hết 3 lô)
|
1.4
|
36
|
Đối diện lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Đối diện lộ Cái Nước - Tân Duyệt)
|
Đường Phan Ngọc Hiển (Tên cũ:
Cầu Lương Thực)
|
Đường 2-9
|
1.3
|
37
|
nt
|
Đường 2/9
|
Đường 1/5
|
1.2
|
38
|
nt
|
Đường 1/5
|
Đập Cây Hương
|
1.2
|
39
|
nt
|
Đập Cây Hương
|
Đường Vành Đai
|
1.2
|
40
|
nt
|
Đường Vành Đai
|
Đập Ông Phụng
|
1.2
|
41
|
Lộ Goòn
|
Đầu kinh Láng Tượng
|
Quốc lộ 1A
|
1.4
|
42
|
Đường Cách Mạng tháng 8
|
Quốc Lộ 1A (Phía Nam: Tòa
án)
|
Đường 19/5
|
1.4
|
43
|
nt
|
Quốc Lộ 1A (Phía Bắc: Bệnh
viện)
|
Đường 19/5
|
1.0
|
44
|
Đường Vành Đai
|
Cầu Tài chính (Tên cũ: Cầu
Lộ Gòon)
|
Cầu Vành Đai
|
1.4
|
45
|
nt
|
Cầu Vành Đai
|
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái
Nước - Tân Duyệt)
|
1.0
|
46
|
Đối diện đường Vành Đai
|
Cầu Tài chính (Tên cũ: Cầu
Lộ Gòon)
|
Cầu Lộ Hãn (Tên cũ: Cầu
Vành Đai)
|
1.3
|
47
|
nt
|
Cầu Vành Đai
|
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái
Nước - Tân Duyệt)
|
1.2
|
48
|
Hai bên bờ sông Cái Nước
|
Hai bên bờ sông từ Đền thờ
Bác (Tên cũ: Hai bên bờ sông từ Phủ thờ Bác)
|
Đầu kênh Sư Thông
|
1.4
|
49
|
nt
|
Đầu kênh Sư Thông
|
Đầu kênh Láng Tượng
|
1.2
|
50
|
Khu dân cư Cây Hương
|
Khu dân cư Cây Hương
|
Hết khu dân cư Cây Hương
|
1.2
|
51
|
Khu dân cư Lương Thực (Tên cũ: Khu Lương Thực cũ)
|
Khu dân cư Lương Thực (Tên
cũ: Lô 8C4, 8C5, 8C6 (Ranh đất ông Huynh, ông Cách))
|
Hết ranh khu dân cư Lương Thực
(Tên cũ: Hết 3 lô)
|
1.2
|
52
|
Đường Võ Thị Sáu (Tên cũ: Khu Văn hóa)
|
Tượng đài Khu văn hóa (Bia
Tưởng niệm)
|
Hết ranh Trường Nguyễn Mai
|
1.2
|
53
|
nt
|
Hết ranh Trường Nguyễn Mai
|
Hết ranh lò giết mổ
|
1.4
|
54
|
nt
|
Hết ranh lò giết mổ
|
Cầu Vành Đai
|
1.4
|
55
|
Lộ Cái Nước -Phú Tân
|
Quốc lộ 1A
|
Đầu kênh Sư Thông
|
1.4
|
56
|
nt
|
Đầu kênh Sư Thông
|
Đập Cây Dương
|
1.0
|
57
|
Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau đi Năm Căn
|
Ranh Nghĩa trang
|
Ranh Nhà hàng Cẩm Tiên
|
1.4
|
58
|
nt
|
Ranh Nhà hàng Cẩm Tiên
|
Hết ranh cây xăng Kim Minh
|
1.4
|
59
|
Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau đi Năm Căn
|
Hết ranh cây xăng Kim Minh
|
Hết ranh xí nghiệp gạch cũ
|
1.3
|
60
|
nt
|
Hết ranh xí nghiệp gạch cũ
|
Giáp ranh xã Trần Thới
|
1.3
|
61
|
Khu tập thể bệnh viện (tiếp
giáp Đường 1-5, đoạn số 01) (Tên cũ: Khu tập thể bệnh viện)
|
1.4
|
62
|
Khu dân cư Tân Duyệt (Tiếp
giáp lộ Tân Duyệt, đoạn số 34)
|
1.2
|
63
|
Lộ bê tông (Tên cũ: Lộ bê tông (Thị trấn Cái Nước))
|
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Giáp
ranh trạm y tế)
|
Giáp ranh khu dân cư Cây
Hương
|
1.4
|
64
|
nt
|
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Hãng
nước đá 6 Bình)
|
Cầu 5 Bương
|
1.4
|
65
|
Thị trấn Cái Nước
|
Các đoạn tuyến lộ bê tông còn
lại từ 1,5m đến 2m
|
1.2
|
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1.0
|
Không thuận lợi về mặt giao
thông thủy, bộ
|
1.0
|
STT
|
Đường, tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Nguyễn Việt Khái
|
Đầu cầu Kiểm Lâm cũ
|
Hết trường tiểu học Cái
Đôi Vàm I
|
1.5
|
2
|
nt
|
Hết trường tiểu học Cái
Đôi Vàm I
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn
Tấn
|
1.5
|
3
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn
Tấn
|
Hết ranh đất ông Võ Thanh Dũng
|
1.5
|
4
|
nt
|
Hết ranh đất ông Võ Thanh Dũng
|
Hết ranh đất ông Nguyễn
Thành Trung
|
1.5
|
5
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn
Thành Trung
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn
Hờ
|
1.4
|
6
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn
Hờ
|
Hết ranh đất ông Lê Hoàng
Nam
|
1.5
|
7
|
nt
|
Hết ranh đất ông Lê Hoàng
Nam
|
Cách mạng tháng 8
|
1.5
|
8
|
nt
|
Cách mạng tháng 8
|
Cầu kênh Làng Cá
|
1.3
|
9
|
nt
|
Cầu kênh Làng Cá
|
Hết ranh hãng nước đá Tấn Đạt
|
1.5
|
10
|
nt
|
Hết ranh hãng nước đá Tấn Đạt
|
Hết đất Đồn Biên Phòng Cái
Đôi Vàm
|
1.5
|
11
|
nt
|
Giáp đất Đồn Biên Phòng
Cái Đôi Vàm
|
Cầu Cơi 5
|
1.5
|
12
|
nt
|
Cầu Cơi 5
|
Hạt Kiểm Lâm
|
1.5
|
13
|
nt
|
Ranh đất hạt Kiểm Lâm
|
Rạch Cái Đôi Nhỏ
|
1.5
|
14
|
Hẻm Nhà Lồng Chợ
|
Ranh đất ông Luân Giúp
|
Hết ranh đất Hứa Thị Kim Yến
|
1.5
|
15
|
Hẻm
|
Hẻm trường Tiểu học I
(Ranh đất ông Thành)
|
Giáp tuyến lộ bờ Tây kênh Kiểm
Lâm
|
1.5
|
16
|
Hẻm
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn
Liêm
|
Hết ranh đất ông Nguyễn
Văn Xê
|
1.5
|
17
|
Tuyến lộ bờ Tây kênh Kiểm Lâm
|
Cách đầu cầu Kiểm lâm cũ
phía Tây: 30m
|
Cách đầu cầu Kiểm lâm mới:
30m
|
1.5
|
18
|
Lộ Công an
|
Hẻm Đông y (Lộ Công an)
|
Trường Mẫu giáo phía sau
|
1.5
|
19
|
Lộ Công an
|
Trường mẫu giáo phía sau
(2 bên)
|
Lộ bờ Tây kênh Kiểm Lâm
|
1.5
|
20
|
Lộ Công an
|
Hẻm Đông y (Lộ Công an)
|
Trụ sở Viện Kiểm Sát cũ
|
1.5
|
21
|
Khu Hành chính tạm (Khóm 1)
|
1.5
|
22
|
Kẻm Khu chữ U
|
Ranh đất ông Đô Lil
|
Cầu Cơi 5
|
1.5
|
23
|
Hẻm vào trường Lê Hồng Phong
|
Trụ sở Văn hóa khóm 4 (2
bên)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn
Mĩnh
|
1.5
|
24
|
Cầu Làng Cá - Đồn Biên phòng Cái Đôi vàm
|
Cầu dự án (Kênh Làng Cá)
(2 bên)
|
Đồn Biên phòng Cái Đôi vàm
(Phía sau)
|
1.5
|
25
|
Khu tiểu thủ công nghiệp
|
1.5
|
26
|
Trần Văn Thời
|
Đầu kênh Bảy Sử
|
Đầu Kênh Lô 2
|
1.5
|
27
|
Đầu kênh Bảy Sử - Cây ăng teng (Đê Tây)
|
Đầu kênh Bảy Sử
|
Cây ăng teng (Đê Tây )
|
1.5
|
28
|
Cây ăng teng (Đê Tây) - Đầu kênh Lô 2
|
Cây ăng teng (Đê Tây)
|
Cầu dự án lô 2
|
1.5
|
29
|
Hẻm
|
Lộ hẻm Khóm 5
|
Cầu đê Tây
|
1.5
|
30
|
Trần Văn Thời
|
Đầu Kênh Lô 2
|
Đầu Kênh Lô 1
|
1.5
|
31
|
Lộ dọc sông Cái Đôi Vàm
|
Đầu Kênh Lô 1
|
Hết đất ông Huỳnh Phước Thiện
|
1.5
|
32
|
Dọc sông Cái Đôi Vàm
|
Ranh đất ông Huỳnh Phước Thiện
|
Hết ranh đất ông Trịnh Minh
Hiện
|
1.5
|
33
|
Kênh Lô 1
|
Đầu Kênh Lô 1 (Phía Tây)
|
Hết đất ông Tám Biểu
|
1.5
|
34
|
Kênh Lô 2
|
Đầu lộ Lô 2 (Phía Đông) (Đầu
Kênh Lô 2)
|
Kênh Tập đoàn 34
|
1.5
|
35
|
Kênh lô 2
|
Kênh Tập đoàn 34
|
Cầu dự án lô 2
|
1.5
|
36
|
nt
|
Cầu dự án lô 2
|
Hết ranh đất ông Ba Nữa
|
1.5
|
37
|
Cách Mạng tháng Tám
|
Ranh đất ông Ững A Chiến
(Phía sau)
|
Đường Phan Ngọc Hiển
|
1.5
|
38
|
Phan Ngọc Hiển
|
Cầu dự án
|
Hết ranh nhà hàng Hồng
Nhiên
|
1.5
|
39
|
nt
|
Hết ranh nhà hàng Hồng
Nhiên
|
Đầu cầu Kiểm Lâm mới
|
1.5
|
40
|
nt
|
Đầu cầu Kiểm Lâm mới
|
Kênh Năm Nhung
|
1.5
|
41
|
nt
|
Kênh Năm Nhung
|
Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh
|
1.5
|
42
|
nt
|
Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh
|
Đầu cầu Kênh 90
|
1.5
|
43
|
Tuyến kênh Kiểm Lâm
|
Đầu cầu Kiêm lâm cũ (Phía
Đông)
|
Đầu cầu Kiểm Lâm mới (Phía
Đông)
|
1.5
|
44
|
Lộ dọc sông Cái Đôi vàm
|
Cầu Kiểm Lâm cũ
|
Hết ranh đất ông Hồng Văn
Nghi
|
1.5
|
45
|
nt
|
Hết ranh đất ông Hồng Văn
Nghi
|
Đầu Kênh 90
|
1.5
|
46
|
Kênh Năm Nhung
|
Giáp sông Cái Đôi Vàm
|
Phan Ngọc Hiển
|
1.5
|
47
|
Tuyến kênh Kiểm lâm (Phía Tây)
|
Cách đường Phan Ngọc Hiển
30m
|
Rạch Cái Đôi Nhỏ
|
1.5
|
48
|
Khu Công ty Cadovimex
|
Tiệm chụp hình Dũng
|
Trụ sở khóm II
|
1.5
|
49
|
nt
|
Cầu Dự án (Phía Đông)
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ
|
1.5
|
50
|
nt
|
Tuyến sau Công ty
CaDovimex
|
Kênh Làng Cá
|
1.5
|
51
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng
|
Hết ranh đất bà Huỳnh Thu Nguyệt
|
1.5
|
52
|
nt
|
Ranh đất ông Danh Hồng Vĩnh
(2 bên)
|
Cầu cổng sau Công ty
CaDovimex
|
1.5
|
53
|
nt
|
Cầu Dự án (Phía Tây)
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ
|
1.5
|
54
|
Hẻm
|
Cầu Làng Cá
|
Cầu Dự án
|
1.5
|
55
|
Khu hành chính huyện mới
|
Khu hành chính thuộc ấp
Cái Đôi Vàm
|
1.5
|
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1.3
|
|
Không thuận lợi về mặt giao
thông thủy, bộ
|
1.3
|