STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
HỆ SỐ
(K)
|
TỪ
|
ĐẾN
|
Đất nông
nghiệp
|
Đất phi
nông nghiệp
|
I.
|
THÀNH
PHỐ THỦ DẦU MỘT:
|
|
|
|
A.
|
Các
tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Chánh Mỹ
|
|
|
1
|
Đường
hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ
4 mét trở lên thuộc xã Chánh Mỹ
|
1.4
|
1.4
|
2
|
Đường
hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc xã
Chánh Mỹ
|
1.4
|
1.4
|
B.
|
Các
tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Tương Bình Hiệp
|
|
|
1
|
ĐX –
142
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Trường
Đông Nam
|
1.4
|
1.4
|
2
|
ĐX –
143
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Hồ Văn
Cống
|
1.4
|
1.4
|
3
|
ĐX –
144
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Hồ Văn
Cống
|
1.4
|
1.4
|
4
|
ĐX –
145
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Bùi
Ngọc Thu
|
1.4
|
1.4
|
5
|
ĐX –
146
|
Phan
Đăng Lưu
|
Lê Chí
Dân
|
1.4
|
1.4
|
6
|
ĐX –
148
|
Lê Văn
Tách
|
Lê Chí
Dân
|
1.4
|
1.4
|
7
|
ĐX –
149
|
Lê Văn
Tách
|
Lê Chí
Dân
|
1.4
|
1.4
|
8
|
ĐX –
150
|
Hồ Văn
Cống
|
Lê Văn
Tách
|
1.4
|
1.4
|
9
|
Đường
hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ
4 mét trở lên thuộc xã Tương Bình Hiệp
|
1.4
|
1.4
|
10
|
Đường
hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc xã
Tương Bình Hiệp
|
1.4
|
1.4
|
C.
|
Các
tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Tân An
|
|
|
1
|
ĐX –
108
|
Huỳnh
Thị Hiếu
|
Tư Bẹt
|
1.4
|
1.4
|
2
|
ĐX –
109
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Bà Quý
|
1.4
|
1.4
|
3
|
ĐX –
110
|
Văn
phòng ấp 9
|
Huỳnh
Thị Hiếu
|
1.4
|
1.4
|
4
|
ĐX –
111
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Văn
phòng ấp 8
|
1.4
|
1.4
|
5
|
ĐX –
112
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Huỳnh
Thị Hiếu
|
1.4
|
1.4
|
6
|
ĐX –
114
|
Bờ bao
|
Hoàng
Đình Bôi
|
1.4
|
1.4
|
7
|
ĐX –
115
|
Lê Chí
Dân
|
Ông Sam
|
1.4
|
1.4
|
8
|
ĐX –
118
|
Phan
Đăng Lưu
|
6 Mai
|
1.4
|
1.4
|
9
|
ĐX –
119
|
Phan
Đăng Lưu
|
2 Ha
(Lê Chí Dân)
|
1.4
|
1.4
|
10
|
ĐX –
120
|
Huỳnh
Thị Hiếu
|
8 Vân
|
1.4
|
1.4
|
11
|
ĐX –
122
|
6 Én
|
2 Phen
|
1.4
|
1.4
|
12
|
ĐX –
123
|
Huỳnh
Thị Hiếu
|
Ông 2
Xe
|
1.4
|
1.4
|
13
|
ĐX –
126
|
Huỳnh
Thị Hiếu
|
4 Thanh
|
1.4
|
1.4
|
14
|
ĐX –
127
|
7 Trúng
|
Lê Chí
Dân
|
1.4
|
1.4
|
15
|
ĐX –
128
|
Huỳnh
Thị Hiếu
|
Cầu 3
Tuội
|
1.4
|
1.4
|
16
|
ĐX –
129
|
Huỳnh
Thị Hiếu
|
Út Văn
|
1.4
|
1.4
|
17
|
ĐX –
131
|
Lê Chí
Dân
|
Ông 8
Trình
|
1.4
|
1.4
|
18
|
ĐX –
132
|
Lê Chí
Dân
|
Huỳnh
Thị Hiếu
|
1.4
|
1.4
|
19
|
ĐX –
133
|
Phan
Đăng Lưu
|
Lê Chí
Dân
|
1.4
|
1.4
|
20
|
ĐX –
138
|
Bà Chè
(Đình Tân An)
|
Bến
Chành
|
1.4
|
1.4
|
21
|
ĐX –
139
|
Phan
Đăng Lưu
|
Bà Chè
|
1.4
|
1.4
|
22
|
ĐX –
141
|
Cổng
Đình
|
Cầu ván
|
1.4
|
1.4
|
23
|
Đường
hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ
4 mét trở lên thuộc xã Tân An
|
1.4
|
1.4
|
24
|
Đường
hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc xã
Tân An
|
1.4
|
1.4
|
II.
|
THỊ XÃ
THUẬN AN:
|
|
|
|
|
1
|
An
Thạnh – An Phú
|
Xí
nghiệp Như Ngọc
|
Đại Lộ
Bình Dương
|
1.4
|
1.4
|
2
|
An
Thạnh – Hưng Định
|
Cầu Bà
Hai
|
Ngã 3
Nhà thờ Búng
|
1.4
|
1.4
|
3
|
Bà Rùa
|
Ngã 4
Chòm Sao
|
Ngã 4
An Thạnh
|
1.4
|
1.4
|
4
|
Cầu Tàu
|
ĐT-745
|
Sông
Sài Gòn
|
1.4
|
1.4
|
5
|
Cây Me
|
ĐT-745
|
Sân
Golf
|
1.4
|
1.4
|
6
|
Đê bao
An Sơn - Lái Thiêu
|
Rạch bà
Lụa
|
Ranh
Bình Nhâm - Lái Thiêu
|
1.4
|
1.4
|
7
|
Đường
cổng sau Trường tiểu học Hưng Định
|
Cống
hai Lịnh
|
Cổng
sau trường học
|
1.4
|
1.4
|
8
|
Liên xã
(Bình Nhâm)
|
Ranh
Lái Thiêu
|
Ranh
Hưng Định
|
1.4
|
1.4
|
9
|
Liên xã
(Hưng Định)
|
Ngã 4
Chòm Sao
|
Đầu láng rạch Bình
Nhâm
|
1.4
|
1.4
|
10
|
Rầy xe
lửa
|
Ngã 4 Triệu
Thị Trinh
|
Rạch
Bình Nhâm
|
1.4
|
1.4
|
11
|
Sân
Golf
|
Ranh
Lái Thiêu
|
Ranh
Hưng Định
|
1.4
|
1.4
|
12
|
Thạnh
Quý - Hưng Thọ
|
Hưng
Định 01
|
Cầu Út
Kỹ
|
1.4
|
1.4
|
13
|
Trương
Định
|
Ranh
Lái Thiêu
|
Sân
Golf
|
1.4
|
1.4
|
14
|
An Sơn
01
|
Cầu
Bình Sơn
|
An Sơn
42 (ấp An Qưới)
|
1.4
|
1.4
|
15
|
An Sơn
02
|
Hương
Lộ 9
|
Cầu
Đình Bà Lụa
|
1.4
|
1.4
|
16
|
An Sơn
04
|
An Sơn
01
|
Đê bao
|
1.4
|
1.4
|
17
|
An Sơn
05
|
Ngã 3
Cây Mít
|
Đê bao
|
1.4
|
1.4
|
18
|
An Sơn
06
|
Quán
ông Nhãn
|
Đê bao
|
1.4
|
1.4
|
19
|
An Sơn
07
|
An Sơn
01
|
Đê bao
|
1.4
|
1.4
|
20
|
An Sơn
08
|
An Sơn
01
|
Cầu Út
Khâu
|
1.4
|
1.4
|
21
|
An Sơn
19
|
An Sơn
02
|
An Sơn
01
|
1.4
|
1.4
|
22
|
An Sơn
20
|
Hương
Lộ 9
|
An Sơn
02
|
1.4
|
1.4
|
23
|
An Sơn
25
|
Hương
Lộ 9
|
An Sơn
54
|
1.4
|
1.4
|
24
|
An Sơn
27
|
An Sơn
45
|
An Sơn
02
|
1.4
|
1.4
|
25
|
An Sơn
30
|
An Sơn
01
|
Đê bao
|
1.4
|
1.4
|
26
|
An Sơn
31
|
An Sơn
01
|
Đê bao
|
1.4
|
1.4
|
27
|
An Sơn
36
|
An Sơn
20
|
An Sơn
23
|
1.4
|
1.4
|
28
|
An Sơn
37
|
An Sơn
01
|
An Sơn
30
|
1.4
|
1.4
|
29
|
An Sơn
38
|
An Sơn
02
|
Cầu Ba
Sắt
|
1.4
|
1.4
|
30
|
An Sơn
39
|
An Sơn
01
|
Đê bao
Bà Lụa
|
1.4
|
1.4
|
31
|
An Sơn
41
|
An Sơn
02
|
Cầu
Quảng Cứ
|
1.4
|
1.4
|
32
|
An Sơn
44
|
An Sơn
02
|
Nhà bà
Ngọc
|
1.4
|
1.4
|
33
|
An Sơn
42
|
Đê bao
An Sơn
|
Đê bao
Bà Lụa
|
1.4
|
1.4
|
34
|
An Sơn
43
|
An Sơn
45
|
Cầu ông
Thịnh
|
1.4
|
1.4
|
35
|
An Sơn
45
|
An Sơn
02 (ngã 3 làng)
|
An Sơn
01 (Ụ Sáu Ri)
|
1.4
|
1.4
|
36
|
An Sơn
48
|
An Sơn
25
|
Chùa
Thầy Khỏe
|
1.4
|
1.4
|
37
|
An Sơn
49
|
An Sơn
01
|
An Sơn
05
|
1.4
|
1.4
|
38
|
An Sơn 50
|
An Sơn
01
|
Cầu cây
Lăng
|
1.4
|
1.4
|
39
|
Bình
Nhâm 01
|
ĐT-745
|
Đê bao
|
1.4
|
1.4
|
40
|
Bình
Nhâm 02
|
ĐT-745
|
Đê bao
|
1.4
|
1.4
|
41
|
Bình
Nhâm 03
|
ĐT-745
|
Nhà Tư
Thủ
|
1.4
|
1.4
|
42
|
Bình
Nhâm 04
|
ĐT-745
|
Cầu Bà
Chiếu
|
1.4
|
1.4
|
43
|
Bình
Nhâm 05
|
ĐT-745
|
Nhà 6
Cheo
|
1.4
|
1.4
|
44
|
Bình
Nhâm 06
|
ĐT-745
|
Nhà Hai
Ngang
|
1.4
|
1.4
|
45
|
Bình
Nhâm 07
|
ĐT-745
|
Đê bao
|
1.4
|
1.4
|
46
|
Bình
Nhâm 08
|
ĐT-745
|
Rạch bà
Đệ
|
1.4
|
1.4
|
47
|
Bình
Nhâm 09
|
ĐT-745
|
Nhà Tư
Thắng
|
1.4
|
1.4
|
48
|
Bình
Nhâm 10
|
Cầu Tàu
|
Bình
Nhâm 09
|
1.4
|
1.4
|
49
|
Bình
Nhâm 11
|
Cầu Tàu
|
Bình
Nhâm 07, Bình Nhâm 04
|
1.4
|
1.4
|
50
|
Bình
Nhâm 16
|
ĐT-745
|
Liên xã
|
1.4
|
1.4
|
51
|
Bình
Nhâm 19
|
ĐT-745
|
Sân
Golf
|
1.4
|
1.4
|
52
|
Bình
Nhâm 20
|
ĐT-745
|
Nhà cô
giáo Trinh
|
1.4
|
1.4
|
53
|
Bình
Nhâm 21
|
ĐT-745
|
Nhà 6
Chì
|
1.4
|
1.4
|
54
|
Bình
Nhâm 22
|
ĐT-745
|
Nhà 7
Tiền
|
1.4
|
1.4
|
55
|
Bình
Nhâm 23
|
Rạch
cầu đò
|
Sân
Golf
|
1.4
|
1.4
|
56
|
Bình
Nhâm 25
|
Liên xã
|
Sân
Golf
|
1.4
|
1.4
|
57
|
Bình
Nhâm 26
|
Sân
Golf
|
Đường
Năm Tài
|
1.4
|
1.4
|
58
|
Bình
Nhâm 27
|
Liên xã
|
Sân
Golf
|
1.4
|
1.4
|
59
|
Bình
Nhâm 28
|
Liên xã
|
Đất ông
Khá
|
1.4
|
1.4
|
60
|
Bình
Nhâm 29
|
Sân
Golf
|
Rạch
cầu Lớn
|
1.4
|
1.4
|
61
|
Bình
Nhâm 31
|
Liên xã
|
Sân
Golf
|
1.4
|
1.4
|
62
|
Bình
Nhâm 34
|
Rạch
cầu lớn
|
Liên xã
|
1.4
|
1.4
|
63
|
Bình
Nhâm 40
|
Sân
Golf
|
Ranh TG
- HĐ
|
1.4
|
1.4
|
64
|
Bình
Nhâm 46
|
ĐT-745
|
Nhà
Sáng Điếc
|
1.4
|
1.4
|
65
|
Bình
Nhâm 49
|
ĐT-745
|
Liên xã
|
1.4
|
1.4
|
66
|
Bình
Nhâm 58
|
Cây Me
|
Nhà cô
Thu (B.Minh)
|
1.4
|
1.4
|
67
|
Bình
Nhâm 59
|
Cây Me
|
Nhà út
Hớ
|
1.4
|
1.4
|
68
|
Bình
Nhâm 60
|
Cây Me
|
Nhà hai
Tấn
|
1.4
|
1.4
|
69
|
Bình
Nhâm 61
|
Sân
Golf
|
Nhà bà
út Gán
|
1.4
|
1.4
|
70
|
Bình
Nhâm 62
|
Sân
Golf
|
Nhà
Chàng
|
1.4
|
1.4
|
71
|
Bình
Nhâm 77
|
Liên xã
|
Nhà Thu
|
1.4
|
1.4
|
72
|
Bình
Nhâm 79
|
Liên xã
|
Rạch
Cây Nhum
|
1.4
|
1.4
|
73
|
Bình
Nhâm 81
|
ĐT-745
|
Đất ông
bảy Cừ
|
1.4
|
1.4
|
74
|
Bình
Nhâm 82
|
ĐT-745
|
Đê bao
|
1.4
|
1.4
|
75
|
Bình
Nhâm 83
|
ĐT-745
|
Đê bao
|
1.4
|
1.4
|
76
|
Bình
Nhâm 86
|
ĐT-745
|
Đất 2
Gắt
|
1.4
|
1.4
|
77
|
Bình
Nhâm 88
|
Phan
Thanh Giản
|
Rạch bà
Đệ
|
1.4
|
1.4
|
78
|
Bình
Nhâm 90
|
Phan
Thanh Giản
|
Bình
Nhâm 83
|
1.4
|
1.4
|
79
|
Hưng
Định 04
|
Hưng
Định 06
|
Cầu Lớn
|
1.4
|
1.4
|
80
|
Hưng
Định 05
|
Hưng
Định 01
|
Ranh An
Thạnh
|
1.4
|
1.4
|
81
|
Hưng
Định 06
|
Hưng
Định 01
|
Ranh An
Thạnh
|
1.4
|
1.4
|
82
|
Hưng
Định 09
|
Hưng
Định 01
|
Hưng
Định 10
|
1.4
|
1.4
|
83
|
Hưng
Định 10
|
Hưng
Định 01
|
Cầu Xây
|
1.4
|
1.4
|
84
|
Hưng
Định 13
|
ĐT -
745
|
Ranh
Bình Nhâm
|
1.4
|
1.4
|
85
|
Hưng
Định 14
|
ĐT -
745
|
Hưng
Định 31
|
1.4
|
1.4
|
86
|
Hưng
Định 15
|
Hà Huy
Tập
|
Đường
suối Chiu Liu
|
1.4
|
1.4
|
87
|
Hưng
Định 16
|
Chòm
Sao
|
Liên xã
|
1.4
|
1.4
|
88
|
Hưng
Định 18
|
An Thạnh 13
|
Hưng
Định 17
|
1.4
|
1.4
|
89
|
Hưng
Định 19
|
Chòm
Sao
|
Trạm
điện Hưng Định
|
1.4
|
1.4
|
90
|
Hưng
Định 20
|
Ranh
Thuận Giao
|
Bình
Nhâm 40
|
1.4
|
1.4
|
91
|
Hưng
Định 24
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ngã 5
chợ Hưng Lộc
|
1.4
|
1.4
|
92
|
Hưng
Định 25
|
An
Thạnh - An Phú
|
Cầu
suối Khu 7
|
1.4
|
1.4
|
93
|
Đường
hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ
4 mét trở lên còn lại
|
1.4
|
1.4
|
94
|
Đường
hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại
|
1.4
|
1.4
|
III.
|
HUYỆN
BẾN CÁT:
|
|
|
|
|
1
|
ĐH -
608
|
Ngã 4
Thùng Thơ (giáp ĐT-744)
|
Ngã 3 Ông
Thiệu
|
1.2
|
1.3
|
2
|
ĐH -
609
|
Ngã 4
Phú Thứ
|
Bến Chợ
|
1.2
|
1.3
|
Bến Chợ
|
Bến đò
An Tây
|
1.2
|
1.3
|
3
|
ĐH -
610
|
Ngã 3
Bến Ván
|
Nông
trường cao su Long Nguyên
|
1
|
1.2
|
4
|
ĐH -
611
|
Ngã 3
Bàu Bàng
|
Ngã 3
đòn gánh (ĐT-749A)
|
1
|
1.2
|
5
|
ĐH -
613
|
Bia Bàu
Bàng
|
Tân
Long
|
1
|
1.2
|
6
|
ĐH -
615
|
Quốc lộ
13
|
Ngã ba
Long Nguyên
|
1
|
1.2
|
7
|
Đường
vào Xà Mách
|
Ngã 3
QL 13 - Lai Uyên
|
ĐH -
613
|
1
|
1.2
|
8
|
Đường
Khu dân cư Long Nguyên
|
Ngã 3
Lâm Trường (ĐT-749A)
|
Ngã 3
Ủy ban nhân dân xã Long Nguyên
|
1
|
1.2
|
9
|
Đường
ngã ba Lăngxi Cầu Mắm
|
Quốc lộ
13
|
Cầu Mắm
|
1.2
|
1.3
|
10
|
Đường
Sáu Tòng đi ĐT-741
|
Quốc lộ
13
|
ĐT-741
|
1.2
|
1.3
|
11
|
Đường
Quốc lộ 13 đi Mỹ Phước 3
|
Quốc lộ
13
|
Khu dân
cư Mỹ Phước 3
|
1.2
|
1.3
|
12
|
Đường
Quốc lộ 13 đi Kho đạn
|
Quốc lộ
13
|
Khu dân
cư Thới Hòa
|
1.2
|
1.3
|
13
|
Đường
ấp Cầu Đôi
|
Quốc lộ
13
|
Ấp Cầu
Đôi
|
1
|
1.2
|
14
|
Đường
nhựa từ ông Một đến ông Phước
|
Đường
làng
|
ĐT-744
|
1.2
|
1.3
|
15
|
Đường
nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An
|
ĐT-744
|
ĐH -
608
|
1.2
|
1.3
|
16
|
Đường
nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng
|
ĐT-744
|
Ấp Bến
Giảng
|
1.2
|
1.3
|
17
|
Đường
nhựa ông Bảy Quang đến đường làng
|
ĐT-744
|
Đường
làng
|
1.2
|
1.3
|
18
|
Đường
nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương
|
nhà bà
Út Hột
|
Nhà bà
Nương và nhánh rẽ
|
1.2
|
1.3
|
19
|
ĐX-610.484
(Út Lăng)
|
ĐT-744
|
ĐH -
609
|
1.2
|
1.3
|
20
|
ĐX-610.465
(Nguyễn Công Thanh)
|
ĐT-744
|
ĐH -
609
|
1.2
|
1.3
|
21
|
ĐX-610.423
(Trường tiểu học An Tây A)
|
ĐT-744
|
ĐH -
609
|
1.2
|
1.3
|
22
|
Đường
nhựa Long Nguyên - Long Tân
|
ĐT 749A
|
Ngã tư
Hốc Măng
|
1
|
1.2
|
23
|
Đường
liên xã Long Nguyên - An Lập
|
Nhà ông
Trần Đình Đề (ông Năm Đề)
|
ĐT-748
|
1
|
1.2
|
24
|
Đường
Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân
|
ĐT-741
|
Suối
Ông Lốc
|
1
|
1.2
|
25
|
ĐX-609.023
|
Ông Tư
Kiến
|
Ông
Mười Thêm
|
1
|
1.2
|
26
|
ĐX-609.028
|
Bà Hai
mập
|
Ông Tư
Đảnh
|
1
|
1.2
|
27
|
ĐX-609.045
|
Trại
Cưa
|
Bà Tư
Tác
|
1
|
1.2
|
28
|
ĐX-609.057
|
Cô
Hường
|
Cô Yến
bác sỹ
|
1
|
1.2
|
29
|
ĐX-609.004
|
Bà Tám
Quan
|
Tư Phỉ
|
1
|
1.2
|
30
|
ĐX-609.016
|
Bà Ngận
|
Ông
Hoàng
|
1
|
1.2
|
31
|
Đường
Làng tre
|
ĐT-744
|
ĐT-748
|
1
|
1.2
|
32
|
Đường
liên xã Long Nguyên
|
Vườn
thuốc nam Chùa Long Châu
|
Nhà ông
Nguyễn Trung
|
1
|
1.2
|
33
|
Đường
hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ
4 mét trở lên còn lại
|
1
|
1.2
|
34
|
Đường
hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại
|
1
|
1.2
|
IV.
|
HUYỆN
TÂN UYÊN:
|
|
|
|
|
1
|
ĐH -
404
|
ĐT-746
(Gốc Gòn)
|
Ranh
Tân Vĩnh Hiệp - Phú Tân
|
1.3
|
1.3
|
2
|
ĐH -
405
|
Cổng
Bình Hòa (ranh Tân Phước Khánh)
|
ĐH -
404 (ranh Phú Tân)
|
1.3
|
1.3
|
3
|
ĐH -
406
|
Cầu
Khánh Vân
|
ĐT-746
|
1.3
|
1.3
|
4
|
ĐH -
407
|
ĐT-746
(ấp Tân Long - Tân Hiệp)
|
ĐT-742
(Phú Chánh)
|
1.3
|
1.3
|
5
|
ĐH -
408
|
ĐT-742
(Phú Chánh)
|
Ranh
Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một)
|
1.3
|
1.3
|
6
|
ĐH -
409
|
ĐT-747B
(Khánh Bình)
|
Cầu
Vĩnh Lợi
|
1.3
|
1.3
|
Cầu
Vĩnh Lợi
|
Ấp 6
Vĩnh Tân
|
1.3
|
1.3
|
7
|
ĐH -
410
|
ĐT-747
(Bình Cơ)
|
Ngã 3
ấp 6 xã Vĩnh Tân
|
1.3
|
1.3
|
Ngã 3
ấp 6 xã Vĩnh Tân
|
ĐT-742
Vĩnh Tân
|
1.3
|
1.3
|
8
|
ĐH -
411
|
Ngã 3
huyện Đội Tân Uyên (ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ)
|
Ngã 3
xã Tân Thành
|
1.2
|
1.2
|
9
|
ĐH -
413
|
ĐT-746
(Cầu Rạch Rớ)
|
Sở
Chuối
|
1.2
|
1.2
|
10
|
ĐH -
414
|
Lâm
trường chiến khu D
|
Nhà thờ
Thượng Phúc (Lạc An)
|
1.2
|
1.2
|
11
|
ĐH -
415
|
Ngã 3
Đập Đá Bàn
|
Giáp
ĐT-746 (Tân Định)
|
1.2
|
1.2
|
12
|
ĐH -
416
|
Ngã 3
Tân Định
|
Trường
Giải quyết việc làm Số 4
|
1.2
|
1.2
|
13
|
ĐH -
418
|
Cây số
18 (giáp ĐT-747)
|
ĐT-746
(Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn)
|
1.3
|
1.3
|
14
|
ĐH -
419
|
Giáp
ĐT-742 (Vĩnh Tân)
|
Giáp
Khu công nghiệp VSIP II
|
1.3
|
1.3
|
15
|
ĐH -
423
|
Giáp
ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn)
|
ĐH -
409
|
1.3
|
1.3
|
16
|
ĐH -
424
|
ĐT-741
(Tân Bình)
|
ĐT-742
(Vĩnh Tân)
|
1.2
|
1.2
|
17
|
Một số
tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng, Thạnh Hội
|
|
|
1.2
|
1.2
|
18
|
Đường
vào cầu Tam Lập
|
ĐH -
416
|
Cầu Tam
Lập
|
1.2
|
1.2
|
19
|
Đường
hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ
4 mét trở lên còn lại
|
1.2
|
1.2
|
20
|
Đường
hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại
|
1.2
|
1.2
|
V.
|
HUYỆN
PHÚ GIÁO:
|
|
|
|
|
1
|
ĐT -
741 cũ
|
40.700m
|
41.260m
|
1
|
1.1
|
41.260m
|
41.658m
|
1
|
1.1
|
43.000m
|
43.381m
|
1
|
1.1
|
45.510m
|
46.576m
|
1
|
1.1
|
48.338m
|
48.593m
|
1
|
1.1
|
2
|
ĐH -
501
|
Cầu Bà
Ý
|
Cầu Gia
Biện
|
1
|
1.1
|
Cầu Gia
Biện
|
Đường
ĐH-503
|
1
|
1.1
|
3
|
ĐH -
502
|
ĐT-741
(Nhà thờ An Bình)
|
Ngã 3
(Công ty hạt điều Hải Việt)
|
1
|
1.1
|
Ngã 3
(Công ty hạt điều Hải Việt)
|
Ngã 3
Cây Khô (đường ĐH-513)
|
1
|
1.1
|
Ngã 3
Cây Khô (đường ĐH-513)
|
ĐT-741
|
1
|
1.1
|
4
|
ĐH -
502 nối dài
|
Ngã 3
Cây Khô (đường ĐH-513)
|
Ấp Đuôi
Chuột xã Tam Lập
|
1
|
1.1
|
5
|
ĐH -
503
|
ĐT-741
(Nông trường 84)
|
Suối Mã
Đà
|
1
|
1.1
|
6
|
ĐH -
504
|
ĐT-741
|
Cầu Bà
Mụ - đường Kỉnh Nhượng - An Linh
|
1
|
1.1
|
7
|
ĐH -
505
|
Cầu Lễ
Trang
|
Đường
Kỉnh Nhượng - An Linh
|
1
|
1.1
|
8
|
ĐH -
506
|
ĐT-741
(Nhà thờ Vĩnh Hòa)
|
Tân
Hiệp - Phước Sang (Kênh thủy lợi Suối Giai)
|
1
|
1.1
|
9
|
ĐH -
507
|
ĐT-741
|
ĐH-505
|
1
|
1.1
|
ĐH-505
|
Cây
xăng Hiệp Phú
|
1
|
1.1
|
Cây
xăng Hiệp Phú
|
Ngã 3
Phước Sang (ĐH-508)
|
1
|
1.1
|
Ngã 3
Phước Sang (ĐH-508)
|
Trại
giam An Phước - Giáp ranh Bình Phước
|
1
|
1.1
|
10
|
ĐH -
508
|
Ngã 3
Bưu điện Phước Sang
|
Ranh
tỉnh Bình Phước
|
1
|
1.1
|
11
|
ĐH -
509
|
ĐH -
507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh)
|
Ấp 7 An
Linh
|
1
|
1.1
|
12
|
ĐH -
510
|
ĐH -
507 (An Linh)
|
ĐH -
516 (An Long)
|
1
|
1.1
|
13
|
ĐH -
511
|
ĐH -
507 (Ủy ban nhân dân xã Tân Hiệp)
|
Đội 7
|
1
|
1.1
|
14
|
ĐH -
512
|
ĐT-741
|
ĐH - 509
(Bố Chồn)
|
1
|
1.1
|
15
|
ĐH -
513
|
ĐT-741
|
Giáp
đường vành đai phía Đông 2
|
1
|
1.1
|
16
|
ĐH -
514
|
ĐT-741
(Ủy ban nhân dân xã Phước Hòa)
|
Đập
Suối con
|
1
|
1.1
|
ĐT-741
(ngã 4 Bến Trám)
|
Ngã 3
(Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)
|
1
|
1.1
|
Ngã 3
(Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)
|
Doanh
trại bộ đội
|
1
|
1.1
|
17
|
ĐH -
515
|
ĐT-741
|
ĐT-750
|
1
|
1.1
|
18
|
ĐH -
516
|
Ranh
Lai Uyên - Bến Cát
|
Cầu
Suối Thôn - Giáp ranh xã Minh Thành - Bình Long
|
1
|
1.1
|
19
|
ĐH -
517
|
Ấp 7
Tân Long
|
Đường
Hưng Hòa - Bến Cát
|
1
|
1.1
|
20
|
ĐH -
518
|
ĐT-741
(Nhà Bà Quý)
|
Bến 71 suối
Mã Đà
|
1
|
1.1
|
21
|
ĐH -
519
|
ĐH -
508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng
|
Giáp
ranh Bình Phước
|
1
|
1.1
|
22
|
ĐH -
520
|
|
|
1
|
1.1
|
23
|
Đường
nội bộ Đoàn đặc công 429
|
ĐT-741
(xã Vĩnh Hòa)
|
Đoàn
đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa)
|
1
|
1.1
|
24
|
Đường
đi mỏ đá Becamex
|
ĐH-502
(xã An Bình)
|
Mỏ đá
Becamex (xã An Bình)
|
1
|
1.1
|
25
|
Đường
hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ
4 mét trở lên còn lại
|
1
|
1.1
|
26
|
Đường
hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại
|
1
|
1.1
|
VI.
|
HUYỆN
DẦU TIẾNG:
|
|
|
|
|
1
|
ĐH -
701
|
Ngã 3
Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai
|
Ngã 3
Định An
|
1
|
1.1
|
Đoạn
đường còn lại
|
1
|
1.1
|
2
|
Trần
Văn Lắc (ĐH - 702 cũ)
|
Ranh
thị trấn Dầu Tiếng
|
Ngã 3
khu du lịch sinh thái Núi Cậu
|
1
|
1.1
|
Ngã 3
khu du lịch sinh thái Núi Cậu
|
Cầu Mới
|
1
|
1.1
|
3
|
ĐH -
702 (mới)
|
Ngã 3
khu du lịch sinh thái Núi Cậu
|
Chùa
Thái Sơn Núi Cậu
|
1
|
1.1
|
4
|
ĐH -
703
|
Ngã 3
cầu Mới
|
Cầu
rạch Sơn Đài
|
1
|
1.1
|
5
|
ĐH -
704
|
Ngã 4
Làng 10
|
Giáp
ranh Khu dân cư Định Hiệp
|
1
|
1.1
|
Giáp
ranh Khu dân cư Định Hiệp
|
Cầu sắt
Làng 14
|
1
|
1.1
|
Ngã 3
đường liên xã Minh Tân - Định An
|
Cây
xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)
|
1
|
1.1
|
Cây
xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)
|
Đầu Sân
bay cũ (Minh Hòa)
|
1
|
1.1
|
Các
đoạn đường còn lại
|
1
|
1.1
|
6
|
ĐH -
705
|
ĐT-744
(Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ)
|
Cầu Bến
Súc
|
1
|
1.1
|
7
|
ĐH -
707
|
ĐT-749B
(Ngã 3 Ủy ban nhân dân xã Minh Thạnh)
|
Giáp
ranh xã Minh Hưng - Bình Phước
|
1
|
1.1
|
8
|
ĐH -
708
|
ĐT-744
|
Khu dân
cư ấp Bàu Cây Cám - Thanh An
|
1
|
1.1
|
Khu dân
cư ấp Bàu Cây Cám - Thanh An
|
1
|
1.1
|
Khu dân
cư ấp Bàu Cây Cám - Thanh An
|
Ngã 3
Làng 5 - Định Hiệp
|
1
|
1.1
|
9
|
ĐH -
710
|
Ngã 3
đường Kiểm (ĐT-744)
|
ĐH -
702
|
1
|
1.1
|
10
|
ĐH -
711
|
ĐT-744
(Chợ Bến Súc)
|
Đầu Lô
cao su Nông trường Bến Súc
|
1
|
1.1
|
Đầu Lô
cao su Nông trường Bến Súc
|
Ngã 3
Kinh Tế
|
1
|
1.1
|
11
|
ĐH -
712
|
Ngã 3
Đường Long (Cầu Xéo)
|
ĐH -
711
|
1
|
1.1
|
12
|
ĐH -
713
|
Ngã 3
Rạch Kiến
|
Ngã 3
trường học cũ
|
1
|
1.1
|
13
|
ĐH -
714
|
Ngã 3
Bưng Còng
|
Nông
trường Phan Văn Tiến
|
1
|
1.1
|
14
|
ĐH -
715
|
Ngã 3
Làng 18
|
ĐT-750
|
1
|
1.1
|
15
|
ĐH -
716
|
Đường
Hố Đá
|
Ngã 4
Hóc Măng
|
1
|
1.1
|
16
|
ĐH -
717
|
Cầu
Biệt Kích
|
ĐT-749A
|
1
|
1.1
|
17
|
ĐH -
718
|
ĐT-744
(xã Thanh An)
|
Khu dân
cư Hố Nghiên - ấp Xóm Mới
|
1
|
1.1
|
Các
đoạn đường còn lại
|
1
|
1.1
|
18
|
ĐH -
719
|
ĐT-744
(xã Thanh An)
|
Bàu Gấu
- Sở Hai
|
1
|
1.1
|
19
|
Đường
từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704
|
ĐT-744
|
ĐH -
704
|
1
|
1.1
|
20
|
ĐH -
720 (Đường Thanh An - An Lập)
|
ĐH -
711 (xã Thanh An)
|
Ranh xã
An Lập
|
1
|
1.1
|
21
|
Đường
khu tái định cư rừng lịch sử Kiến An
|
ĐT-748
(xã An Lập)
|
Đầu Lô
cao su Nông trường An Lập
|
1
|
1.1
|
22
|
Đường
An Lập - Long Nguyên
|
ĐT-748
(xã An Lập)
|
Long
Nguyên
|
1
|
1.1
|
23
|
Đường
khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hòa
|
ĐH -
704 (xã Minh Tân)
|
Đầu Lô
17 Nông trường Minh Tân
|
1
|
1.1
|
24
|
Đường
N2 - Xã Minh Tân
|
ĐH -
704 (xã Minh Tân)
|
Nhà ông
Hạ
|
1
|
1.1
|
25
|
Đường
Minh Tân - Long Hòa
|
ĐH -
704 (Nhà trẻ Nông trường Minh Tân)
|
Ranh xã
Long Hòa
|
1
|
1.1
|
26
|
Đường
từ Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bến Cát)
|
Ngã tư
Hóc Măng (Long Tân)
|
Ranh xã
Long Nguyên (Bến Cát)
|
1
|
1.1
|
27
|
ĐH -
721
|
ĐT -
749A
|
ĐT -
750 (Đồng Bà Ba)
|
1
|
1.1
|
28
|
ĐH -
722
|
ĐT -
749A (Ngã 3 Căm Xe)
|
ĐT -
749B (Cầu Bà Và)
|
1
|
1.1
|
29
|
Đường
hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ
4 mét trở lên còn lại
|
1
|
1.1
|
30
|
Đường
hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại
|
1
|
1.1
|
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
HỆ SỐ
(K)
|
TỪ
|
ĐẾN
|
Đất nông
nghiệp
|
Đất phi
nông nghiệp
|
I.
|
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT:
|
|
|
A.
|
Đường
loại 1:
|
|
|
|
|
1
|
Quang
Trung
|
Ngã 6
|
Cổng
UBND Tỉnh
|
2
|
1.2
|
2
|
Nguyễn
Thái Học
|
Lê Lợi
|
Bạch
Đằng
|
2
|
1.2
|
3
|
Trần
Hưng Đạo
|
Ngã 6
|
Lê Lợi
|
2
|
1.2
|
4
|
Đoàn
Trần Nghiệp
|
Hùng
Vương
|
Bạch
Đằng
|
2
|
1.2
|
5
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Phan
Đình Giót
|
Mũi Dùi
|
2
|
1.2
|
6
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Suối
Cát
|
Ngã 4
Sân Banh
|
2
|
1.2
|
Ngã 4
Sân Banh
|
Mũi Dùi
|
2
|
1.2
|
Mũi Dùi
|
Suối
Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa)
|
2
|
1.2
|
7
|
Nguyễn
Du
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
BS
Yersin
|
2
|
1.2
|
8
|
Đinh Bộ
Lĩnh
|
Bạch
Đằng
|
Trần
Hưng Đạo
|
2
|
1.2
|
9
|
Bạch
Đằng
|
Nguyễn
Tri Phương
|
Ngô
Quyền
|
2
|
1.2
|
10
|
Bác sĩ
Yersin
|
Ngã 6
|
Đại lộ
Bình Dương
|
2
|
1.2
|
11
|
Hùng
Vương
|
Trần
Hưng Đạo
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
2
|
1.2
|
12
|
Lê Lợi
|
Nguyễn
Thái Học
|
Quang
Trung
|
2
|
1.2
|
B.
|
Đường
loại 2:
|
|
|
|
|
1
|
Huỳnh
Văn Cù
|
Ngã 4
chợ Cây Dừa
|
Đại lộ
Bình Dương
|
1.8
|
1.2
|
2
|
Huỳnh
Văn Lũy (ĐT-742)
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Cuối
đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)
|
1.8
|
1.2
|
Cuối
đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)
|
Ranh
phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ
|
1.8
|
1.2
|
Ranh
Phú Lợi - Phú Mỹ
|
Ranh
khu liên hợp
|
1.8
|
1.2
|
3
|
Phú Lợi
(ĐT-743)
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Lê Hồng
Phong
|
1.8
|
1.2
|
4
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Phan
Đình Giót
|
Lê Hồng
Phong
|
1.8
|
1.2
|
5
|
Bạch
Đằng
|
Ngô
Quyền
|
Cổng
Trường Sỹ quan công binh
|
1.8
|
1.2
|
6
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Ranh
Hiệp Thành - Định Hòa
|
Ranh
Tân Định - Bến Cát
|
1.8
|
1.2
|
7
|
Hai Bà
Trưng
|
Văn
Công Khai
|
Đoàn
Trần Nghiệp
|
1.8
|
1.2
|
8
|
Ngô
Quyền
|
Bạch
Đằng
|
Phạm
Ngũ Lão
|
1.8
|
1.2
|
9
|
Điểu
Ong
|
Bạch
Đằng
|
Ngô
Tùng Châu
|
1.8
|
1.2
|
10
|
Văn
Công Khai
|
Hùng
Vương
|
Bàu
Bàng
|
1.8
|
1.2
|
11
|
Lý
Thường Kiệt
|
Nguyễn
Thái Học
|
Văn
Công Khai
|
1.8
|
1.2
|
Văn
Công Khai
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
1.8
|
1.2
|
12
|
Trừ Văn
Thố
|
Văn
Công Khai
|
Đinh Bộ
Lĩnh
|
1.8
|
1.2
|
13
|
Ngô
Tùng Châu
|
Nguyễn
Thái Học
|
Đinh Bộ
Lĩnh
|
1.8
|
1.2
|
14
|
Thầy
Giáo Chương
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Hùng
Vương
|
1.8
|
1.2
|
15
|
Nguyễn
Trãi
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Hùng
Vương
|
1.8
|
1.2
|
16
|
Bà
Triệu
|
Hùng
Vương
|
Trừ Văn
Thố
|
1.8
|
1.2
|
17
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
Trần
Hưng Đạo
|
Võ
Thành Long
|
1.8
|
1.2
|
18
|
Trần Tử
Bình
|
Lý
Thường Kiệt
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
1.8
|
1.2
|
19
|
Phan
Đình Giót
|
Thích
Quảng Đức
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
1.8
|
1.2
|
20
|
Thích
Quảng Đức
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Đường
30/4
|
1.8
|
1.2
|
21
|
Võ
Thành Long
|
BS
Yersin
|
Thích
Quảng Đức
|
1.8
|
1.2
|
Võ
Thành Long
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
1.8
|
1.2
|
22
|
Tạo lực
2 (Nguyễn Văn Linh)
|
Tạo lực
7 (Huỳnh Văn Lũy)
|
Tạo lực
5 (Phạm Văn Đồng)
|
1.8
|
1.1
|
23
|
Tạo lực
3 (Nam Kỳ khởi Nghĩa)
|
NT9
(Khu liên hợp)
|
Tạo lực
6 (Võ Văn Kiệt)
|
1.8
|
1.1
|
24
|
Tạo lực
4 (Lý Thái Tổ)
|
Tạo lực
7 (Huỳnh Văn Lũy)
|
Tạo lực
5 (Phạm Văn Đồng)
|
1.8
|
1.1
|
25
|
Đường
nội bộ các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị
Bình Dương thuộc phường Hòa Phú (trừ 2 đường DB12, DA7 và các khu tái định
cư)
|
Bề rộng
mặt đường từ 9 m trở lên
|
1.8
|
1.1
|
Bề rộng
mặt đường dưới 9 m
|
1.8
|
1.1
|
C.
|
Đường
loại 3:
|
|
|
|
|
1
|
Ngô Chí
Quốc
|
Ngô
Quyền
|
Nguyễn
Văn Tiết
|
1.7
|
1.2
|
2
|
Nguyễn
Tri Phương
|
Cầu
Thầy Năm
|
Cầu Thủ
Ngữ
|
1.7
|
1.2
|
3
|
Đường
30/4
|
Phú Lợi
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
1.7
|
1.2
|
4
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Lê Hồng
Phong
|
Ranh
Thuận An
|
1.7
|
1.2
|
5
|
Hoàng
Văn Thụ
|
Thích
Quảng Đức
|
Cuối
tuyến (đường N9)
|
1.7
|
1.2
|
6
|
Ngô Gia
Tự
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Phòng
Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh
|
1.7
|
1.2
|
7
|
Lê Hồng
Phong
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
1.7
|
1.2
|
8
|
Huỳnh
Văn Cù
|
Cầu Phú
Cường
|
Ngã 4
chợ Cây Dừa
|
1.7
|
1.2
|
9
|
D1
(đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1)
|
Lê Hồng
Phong
|
Trần
Văn Ơn
|
1.7
|
1.2
|
10
|
Nguyễn
An Ninh
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Lý
Thường Kiệt
|
1.7
|
1.2
|
11
|
Phạm
Ngũ Lão
|
BS
Yersin
|
Đại lộ
Bình Dương
|
1.7
|
1.2
|
12
|
Nguyễn
Văn Tiết
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
1.7
|
1.2
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Bạch
Đằng
|
1.7
|
1.2
|
13
|
Trần
Phú
|
Thích
Quảng Đức
|
Ranh
Khu dân cư Chánh Nghĩa
|
1.7
|
1.2
|
14
|
Đường
nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa
|
Bề rộng
mặt đường từ 9m trở lên
|
1.7
|
1.2
|
Bề rộng
mặt đường dưới 9m
|
1.7
|
1.2
|
15
|
Tuyến
nhánh Hai Bà Trưng
|
Hai Bà
Trưng
|
Rạch
Thầy Năng
|
1.7
|
1.2
|
16
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Đại lộ
Bình Dương
|
1.7
|
1.2
|
17
|
Phú Lợi
(ĐT-743)
|
Lê Hồng
Phong
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1.7
|
1.2
|
18
|
Đường
30/4
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn
Tri Phương
|
1.7
|
1.2
|
19
|
Lê Văn
Tám
|
Nguyễn
Trãi
|
Thầy
Giáo Chương
|
1.7
|
1.2
|
20
|
Nguyễn
Văn Thành
|
Ngã 4
Sở Sao
|
Ranh
Hòa Lợi
|
1.7
|
1.2
|
21
|
Tạo lực
7 (Huỳnh Văn Lũy)
|
Ranh
Phú Mỹ
|
Ranh
Phú Chánh
|
1.7
|
1.2
|
D.
|
Đường
loại 4:
|
|
|
|
|
1
|
Bàu
Bàng
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn
Tri Phương
|
1.5
|
1.2
|
2
|
Lê Thị
Trung
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
Phú Lợi
|
1.5
|
1.2
|
3
|
Đoàn
Thị Liên
|
Mẫu
giáo Đoàn Thị Liên
|
Lê Hồng
Phong
|
1.5
|
1.2
|
4
|
Huỳnh
Văn Nghệ
|
Lê Hồng
Phong
|
Phú Lợi
|
1.5
|
1.2
|
5
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
1.5
|
1.2
|
6
|
Tú
Xương
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn
Văn Tiết
|
1.5
|
1.2
|
7
|
Đường
vào Khu dân cư K8
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Khu dân
cư Thanh Lễ
|
1.5
|
1.2
|
8
|
Ngô Văn
Trị
|
Đoàn
Thị Liên
|
Phú Lợi
|
1.5
|
1.2
|
9
|
Bùi
Quốc Khánh
|
Lò Chén
|
Nguyễn
Tri Phương + Đường 30/4
|
1.5
|
1.2
|
10
|
Võ Minh
Đức
|
Đường
30/4
|
Lê Hồng
Phong
|
1.5
|
1.2
|
11
|
Trịnh
Hoài Đức
|
Ngô Văn
Trị
|
Cuối
tuyến
|
1.5
|
1.2
|
12
|
Nguyễn
Văn Lên
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
Đoàn
Thị Liên
|
1.5
|
1.2
|
13
|
Trần
Văn Ơn
|
Phú Lợi
|
Đại lộ
Bình Dương
|
1.5
|
1.2
|
14
|
Trần
Ngọc Lên
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Cầu
Cháy
|
1.5
|
1.2
|
15
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Ngã 3
Suối Giữa
|
Cầu Ông
Cộ
|
1.5
|
1.2
|
16
|
Âu Cơ
|
BS
Yersin
|
Cuối
tuyến
|
1.5
|
1.2
|
17
|
Nguyễn
Đức Thuận
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
1.5
|
1.2
|
18
|
Lê Hồng
Phong
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Võ Minh
Đức
|
1.5
|
1.2
|
19
|
Trần
Bình Trọng
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Đại lộ
Bình Dương
|
1.5
|
1.2
|
20
|
Nguyễn
Tri Phương
|
Cầu Thủ
Ngữ
|
Đường
30/4
|
1.5
|
1.2
|
21
|
Trần
Phú
|
Ranh
Khu dân cư Chánh Nghĩa
|
Đường
30/4
|
1.5
|
1.2
|
22
|
Nguyễn
Văn Hỗn
|
BS
Yersin
|
Âu Cơ
|
1.5
|
1.2
|
23
|
Lò Chén
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Bàu
Bàng
|
1.5
|
1.2
|
24
|
Phú Lợi
(ĐT-743)
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Ranh
Thuận An
|
1.5
|
1.2
|
25
|
Phạm
Ngũ Lão nối dài
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
1.5
|
1.2
|
26
|
Đường
liên khu 11, 12
|
Bạch
Đằng
|
Huỳnh
Văn Cù
|
1.5
|
1.2
|
27
|
Đường
Chùa Hội Khánh
|
BS
Yersin
|
Cty
TNHH Hồng Đức
|
1.5
|
1.2
|
Cty
TNHH Hồng Đức
|
Cuối
tuyến
|
1.5
|
1.2
|
28
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Phú Lợi
|
Ranh
Thuận An
|
1.5
|
1.2
|
29
|
Đường
từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
1.5
|
1.2
|
30
|
Đường
nội bộ khu dân cư Trường Chính trị
|
|
|
1.5
|
1.2
|
31
|
Đường
nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương
|
1.5
|
1.2
|
32
|
ĐX-001
(Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung)
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
Tạo lực
6 (Võ Văn Kiệt)
|
1.5
|
1.2
|
33
|
Mỹ
Phước - Tân Vạn
|
Nguyễn
Văn Thành
|
Ranh
thị xã Thuận An
|
1.5
|
1.2
|
34
|
Tạo lực
3 (Nam Kỳ Khởi Nghĩa)
|
Tạo Lực
5 (Phạm Văn Đồng)
|
NT9
(Khu liên hợp)
|
1.5
|
1,1
|
35
|
Tạo lực
5 (Phạm Văn Đồng, trừ đất thuộc Khu công nghiệp VSIP 2)
|
Ranh
Khu liên hợp (Hòa Lợi)
|
Ranh
Khu liên hợp (Phú Chánh)
|
1.5
|
1,1
|
36
|
Đường
DB12, DA7 (Khu liên hợp)
|
1.5
|
1,1
|
37
|
Đường
nội bộ khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình
Dương thuộc phường Phú Tân (trừ các đường N25, D12A, D11A, D3, D2B, D1B, D1,
N24A, N24B, N22, N23, N21, D1A, D2A)
|
Bề rộng
mặt đường từ 9 m trở lên
|
1.5
|
1,1
|
Bề rộng
mặt đường dưới 9 m
|
1.5
|
1,1
|
38
|
Đường
nội bộ khu tái định cư thuộc khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp -
Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Hòa Phú, đường nội bộ khu dân cư Hòa
Lợi (Hòa Phú)
|
Bề rộng
mặt đường từ 9 m trở lên
|
1.5
|
1,1
|
Bề rộng
mặt đường dưới 9 m
|
1.5
|
1,1
|
E.
|
Đường
loại 5:
|
|
|
|
|
1
|
Lạc
Long Quân
|
Nguyễn
Văn Tiết
|
Tiểu
chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ)
|
1.2
|
1.2
|
2
|
Bùi Văn
Bình
|
Phú Lợi
|
Tạo lực
1 (Điện Biên Phủ)
|
1.2
|
1.2
|
3
|
Phan
Bội Châu
|
Võ Minh
Đức
|
Cảng Bà
Lụa
|
1.2
|
1.2
|
4
|
Lý Tự
Trọng
|
Nguyễn
Tri Phương
|
Phan
Bội Châu
|
1.2
|
1.2
|
5
|
Xóm
Guốc
|
Phan
Bội Châu
|
Lý Tự
Trọng
|
1.2
|
1.2
|
6
|
Đường
1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi)
|
Phú Lợi
|
Khu di
tích nhà tù Phú Lợi
|
1.2
|
1.2
|
7
|
Đường
vào Công ty Shijar
|
Phú Lợi
(ĐT-743)
|
Cuối
tuyến (giáp đường nhựa KDC ERACO
|
1.2
|
1.2
|
8
|
Nguyễn
Thái Bình
|
Mỹ
Phước - Tân Vạn
|
Ranh
Thuận An
|
1.2
|
1.2
|
9
|
Trần
Ngọc Lên
|
Cầu
Cháy
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
1.2
|
1.2
|
10
|
Truông
Bồng Bông
|
Nguyễn
Văn Thành
|
Nghĩa
trang Truông Bồng Bông
|
1.2
|
1.2
|
11
|
Bùi
Ngọc Thu
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Đại lộ
Bình Dương
|
1.2
|
1.2
|
12
|
Phan
Đăng Lưu
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
1.2
|
1.2
|
13
|
Lê Chí
Dân
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Đại lộ
Bình Dương
|
1.2
|
1.2
|
14
|
An Mỹ
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
Ranh
Khu Công nghiệp Đại Đăng
|
1.2
|
1.2
|
15
|
Đồng
Cây Viết
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
Đường
N1 (KCN Đại Đăng)
|
1.2
|
1.2
|
16
|
Huỳnh
Thị Chấu
|
Bùi
Ngọc Thu
|
Phan
Đăng Lưu
|
1.2
|
1.2
|
17
|
Đường
vào khu hành chính phường Hiệp An
|
Phan
Đăng Lưu
|
Lê Chí
Dân
|
1.2
|
1.2
|
18
|
Nguyễn
Văn Trỗi (Đường nhà ông mười Giỏi)
|
Nguyễn
Tri Phương
|
Sông
Sài Gòn
|
1.2
|
1.2
|
19
|
Đường Khu
Hoàng Hoa Thám
|
Đường
vào Khu dân cư K8
|
cuối
tuyến
|
1.2
|
1.2
|
20
|
Tạo lực
1 (Điện Biên Phủ)
|
Ranh
Phú Lợi
|
Tạo Lực
2 (Nguyễn Văn Linh)
|
1
|
1
|
21
|
Tạo Lực
2 (Nguyễn Văn Linh)
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
Tạo Lực
7 (Huỳnh Văn Lũy)
|
1
|
1
|
Tạo lực
5 (Phạm Văn Đồng)
|
Ranh xã
Hòa Lợi
|
1
|
1
|
22
|
Tạo Lực
4 (Lý Thái Tổ)
|
Tạo lực
1 (Điện Biên Phủ)
|
Tạo Lực
7 (Huỳnh Văn Lũy)
|
1
|
1
|
23
|
Tạo lực
5 (Phạm Văn Đồng, đất thuộc Khu công nghiệp VSIP 2)
|
Ranh
Khu liên hợp (Hòa Lợi)
|
Ranh
Khu liên hợp (Phú Chánh)
|
1
|
1
|
24
|
Tạo Lực
6 (Võ Văn Kiệt)
|
Ranh
Định Hòa - Hòa Phú
|
Tạo Lực
7 (Huỳnh Văn Lũy)
|
1
|
1
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Ranh
Định Hòa - Hòa Phú
|
1
|
1
|
25
|
Đường
N25, D12A, D11A, D3, D2B, D1B, D1, N24A, N24B, N22, N23, N21, D1A, D2A (Khu
đô thị mới thuộc phường Phú Tân)
|
1
|
1
|
26
|
Đường
nội bộ các khu dân cư, các khu tái định cư, các khu dịch vụ và các khu công
nghiệp còn lại trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương
|
Bề rộng
mặt đường từ 9m trở lên
|
1
|
1
|
Bề rộng
mặt đường từ 6m đến dưới 9m
|
1
|
1
|
Bề rộng
mặt đường từ 4m đến dưới 6m
|
1
|
1
|
Một số
tuyến đường nội bộ trên địa bàn phường Phú Mỹ
|
|
|
27
|
Đường
Trần Ngọc Lên nối dài
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
An Mỹ
nối dài
|
1.2
|
1.2
|
28
|
An Mỹ
nối dài
|
An
Mỹ-Phú Mỹ
|
Trần
Ngọc Lên nối dài, ĐX-002
|
1.2
|
1.2
|
29
|
ĐX-001
|
Mỹ
Phước - Tân Vạn
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
1.2
|
1.2
|
30
|
ĐX-002
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
An Mỹ -
Phú Mỹ nối dài
|
1.2
|
1.2
|
An Mỹ -
Phú Mỹ nối dài
|
Đồng
Cây Viết
|
1.2
|
1.2
|
31
|
ĐX-003
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
ĐX-001
|
1.2
|
1.2
|
32
|
ĐX-004
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
ĐX-001
|
1.2
|
1.2
|
33
|
ĐX-005
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
Nhà ông
Khương
|
1.2
|
1.2
|
Nhà ông
Khương
|
ĐX-006
|
1.2
|
1.2
|
34
|
ĐX-006
|
ĐX-002
|
Khu
liên hợp
|
1.2
|
1.2
|
35
|
ĐX-007
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
ĐX-002
|
1.2
|
1.2
|
36
|
ĐX-008
|
ĐX-002
|
Nhà ông
Chín Gốc
|
1.2
|
1.2
|
37
|
ĐX-009
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
ĐX-002
|
1.2
|
1.2
|
38
|
ĐX-010
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
ĐX-002
|
1.2
|
1.2
|
39
|
ĐX-011
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
ĐX-002
|
1.2
|
1.2
|
40
|
ĐX-012
|
Trần
Ngọc Lên nối dài
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
1.2
|
1.2
|
41
|
ĐX-013
|
An Mỹ
|
ĐX-002
|
1.2
|
1.2
|
42
|
ĐX-014
|
An Mỹ
|
Trần
Ngọc Lên nối dài
|
1.2
|
1.2
|
43
|
ĐX-015
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
ĐX-014
|
1.2
|
1.2
|
44
|
ĐX-016
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
ĐX-014
|
1.2
|
1.2
|
45
|
ĐX-017
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
ĐX-014
|
1.2
|
1.2
|
46
|
ĐX-018
|
ĐX-014
|
ĐX-002
|
1.2
|
1.2
|
47
|
ĐX-018
(nhánh)
|
ĐX-018
|
ĐX-002
|
1.2
|
1.2
|
48
|
ĐX-019
|
ĐX-014
|
ĐX-002
|
1.2
|
1.2
|
49
|
ĐX-020
|
ĐX-021
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
1.2
|
1.2
|
50
|
ĐX-021
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
An Mỹ
|
1.2
|
1.2
|
51
|
ĐX-022
|
ĐX-023
|
An Mỹ -
Phú Mỹ
|
1.2
|
1.2
|
52
|
ĐX-023
|
An Mỹ
|
ĐX-026
|
1.2
|
1.2
|
53
|
ĐX-023
(nhánh)
|
ĐX-023
|
ĐX-025
|
1.2
|
1.2
|
54
|
ĐX-024
|
ĐX-022
|
ĐX-025
|
1.2
|
1.2
|
55
|
ĐX-025
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
ĐX-002
|
1.2
|
1.2
|
56
|
ĐX-026
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
Đồng
Cây Viết
|
1.2
|
1.2
|
57
|
ĐX-027
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
ĐX-026
|
1.2
|
1.2
|
ĐX-026
|
ĐX-002
|
1.2
|
1.2
|
58
|
ĐX-028
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
Đồng
Cây Viết
|
1.2
|
1.2
|
59
|
ĐX-029
|
ĐX-027
|
Đồng
Cây Viết
|
1.2
|
1.2
|
60
|
ĐX-030
|
ĐX-026
|
ĐX-002
|
1.2
|
1.2
|
61
|
ĐX-031
|
ĐX-013
|
Khu tái
định cư Phú Mỹ
|
1.2
|
1.2
|
62
|
ĐX-032
|
Đồng
Cây Viết
|
ĐX-033
|
1.2
|
1.2
|
63
|
ĐX-033
|
Đồng
Cây Viết
|
ĐX-038
|
1.2
|
1.2
|
64
|
ĐX-034
|
Đồng
Cây Viết
|
Mỹ
Phước - Tân Vạn
|
1.2
|
1.2
|
65
|
ĐX-035
|
ĐX-034
|
Đồng
Cây Viết
|
1.2
|
1.2
|
66
|
ĐX-036
|
Đồng
Cây Viết
|
ĐX-037
|
1.2
|
1.2
|
67
|
ĐX-037
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
ĐX-034
|
1.2
|
1.2
|
68
|
ĐX-038
|
ĐX-034
|
KCN Đại
Đăng
|
1.2
|
1.2
|
69
|
ĐX-039
|
ĐX-037
|
ĐX-038
|
1.2
|
1.2
|
70
|
ĐX-040
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
Sân
golf
|
1.2
|
1.2
|
71
|
ĐX-041
|
ĐX-043
|
ĐX-044
|
1.2
|
1.2
|
72
|
ĐX-042
|
ĐX-044
|
ĐX-043
|
1.2
|
1.2
|
73
|
ĐX-043
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
ĐX-042
|
1.2
|
1.2
|
74
|
ĐX-044
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
ĐX-043
|
1.2
|
1.2
|
75
|
ĐX-045
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
Phạm Ngọc
Thạch
|
1.2
|
1.2
|
76
|
ĐX-046
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
ĐX-001
|
1.2
|
1.2
|
77
|
ĐX-047
|
ĐX-001
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
1.2
|
1.2
|
78
|
ĐX-048
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
ĐX-001
|
1.2
|
1.2
|
79
|
ĐX-049
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
Ông Út
Gìn
|
1.2
|
1.2
|
80
|
ĐX-050
|
Huỳnh
Văn Lũy
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
1.2
|
1.2
|
81
|
ĐX-051
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
Mỹ
Phước - Tân Vạn
|
1.2
|
1.2
|
82
|
ĐX-052
|
Khu
liên hợp
|
ĐX-054
|
1.2
|
1.2
|
83
|
ĐX-054
|
An Mỹ -
Phú Mỹ
|
ĐX-013
|
1.2
|
1.2
|
84
|
ĐX-055
|
ĐX-001
|
Mỹ
Phước - Tân Vạn
|
1.2
|
1.2
|
85
|
ĐX-056
|
ĐX-040
|
Xưởng
Phạm Đức
|
1.2
|
1.2
|
86
|
ĐX-057
|
ĐX-040
|
Xưởng
giấy
|
1.2
|
1.2
|
87
|
ĐX-058
|
ĐX-006
|
Khu liên
hợp
|
1.2
|
1.2
|
88
|
ĐX-059
|
ĐX-054
|
Khu
liên hợp
|
1.2
|
1.2
|
89
|
ĐX-060
|
ĐX-013
|
ĐX-002
|
1.2
|
1.2
|
Một số
tuyến đường nội bộ trên địa bàn phường Định Hòa
|
|
|
90
|
ĐX-061
|
Nguyễn
Văn Thành
|
ĐX-062
|
1.2
|
1.2
|
91
|
ĐX-062
|
Nguyễn
Văn Thành
|
Ranh
Khu liên hợp
|
1.2
|
1.2
|
92
|
ĐX-063
|
Truông
Bồng Bông
|
Ranh
Khu liên hợp
|
1.2
|
1.2
|
93
|
ĐX-064
|
Nguyễn
Văn Thành
|
Ranh
Khu liên hợp
|
1.2
|
1.2
|
94
|
ĐX-065
|
Nguyễn
Văn Thành
|
Trần
Ngọc Lên
|
1.2
|
1.2
|
95
|
ĐX-066
|
Nguyễn
Văn Thành
|
ĐX-069
|
1.2
|
1.2
|
96
|
ĐX-067
|
Nguyễn
Văn Thành
|
ĐX-069
|
1.2
|
1.2
|
97
|
ĐX-068
|
Nguyễn
Văn Thành
|
ĐX-069
|
1.2
|
1.2
|
98
|
ĐX-069
|
Đại lộ
Bình Dương
|
ĐX-065
|
1.2
|
1.2
|
99
|
ĐX-070
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Cuối
tuyến
|
1.2
|
1.2
|
100
|
ĐX-071
|
Đại lộ
Bình Dương
|
ĐX-065
|
1.2
|
1.2
|
101
|
ĐX-072
|
Đại lộ
Bình Dương
|
ĐX-071
|
1.2
|
1.2
|
102
|
ĐX-073
|
Trần
Ngọc Lên
|
ĐX-071
|
1.2
|
1.2
|
103
|
ĐX-074
|
Đại lộ
Bình Dương
|
ĐX-073
|
1.2
|
1.2
|
104
|
ĐX-075
|
Trần
Ngọc Lên
|
ĐX-065
|
1.2
|
1.2
|
105
|
ĐX-076
|
Trần
Ngọc Lên
|
ĐX-081
|
1.2
|
1.2
|
106
|
ĐX-077
|
ĐX-082
|
ĐX-078
|
1.2
|
1.2
|
107
|
ĐX-078
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Ranh
Khu liên hợp
|
1.2
|
1.2
|
108
|
ĐX-079
|
ĐX-082
|
ĐX-078
|
1.2
|
1.2
|
109
|
ĐX-080
(KP1 - KP2)
|
ĐX-082
|
Trần
Ngọc Lên
|
1.2
|
1.2
|
110
|
ĐX-081
|
Đại lộ
Bình Dương
|
ĐX-082
|
1.2
|
1.2
|
111
|
ĐX-082
(Cây Dầu Đôi)
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Mỹ
Phước - Tân Vạn
|
1.2
|
1.2
|
Mỹ
Phước - Tân Vạn
|
Mỹ
Phước - Tân Vạn
|
1.2
|
1.2
|
Mỹ
Phước - Tân Vạn
|
Trần
Ngọc Lên
|
1.2
|
1.2
|
112
|
ĐX-083
|
Đại lộ
Bình Dương
|
ĐX-082
|
1.2
|
1.2
|
113
|
ĐX-084
|
Đại lộ
Bình Dương
|
ĐX-083
|
1.2
|
1.2
|
Một số
tuyến đường nội bộ trên địa bàn phường Hiệp An
|
|
|
114
|
ĐX-085
|
Khu
hành chính phường Hiệp An, ĐX-087
|
Lê Chí
Dân
|
1.2
|
1.2
|
115
|
ĐX-086
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
1.2
|
1.2
|
116
|
ĐX-087
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Khu
Hành chính phường Hiệp An
|
1.2
|
1.2
|
117
|
ĐX-088
|
Đường
khu hành chính Hiệp An
|
Đại lộ
Bình Dương
|
1.2
|
1.2
|
118
|
ĐX-089
|
Phan
Đăng Lưu
|
Khu
Hành chính phường Hiệp An
|
1.2
|
1.2
|
119
|
ĐX-090
|
Phan
Đăng Lưu
|
Phan
Đăng Lưu
|
1.2
|
1.2
|
120
|
ĐX-092
|
ĐX-088
|
Phan
Đăng Lưu
|
1.2
|
1.2
|
121
|
ĐX-093
|
Phan
Đăng Lưu
|
ĐX-091
|
1.2
|
1.2
|
122
|
ĐX-094
|
Phan
Đăng Lưu
|
ĐX-095
|
1.2
|
1.2
|
123
|
ĐX-095
|
Phan
Đăng Lưu
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
1.2
|
1.2
|
124
|
ĐX-096
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Huỳnh
Thị Chấu
|
1.2
|
1.2
|
125
|
ĐX-097
|
Phan
Đăng Lưu
|
Bùi
Ngọc Thu
|
1.2
|
1.2
|
126
|
ĐX-099
|
ĐX-095
|
Bùi
Ngọc Thu
|
1.2
|
1.2
|
127
|
ĐX-100
|
Phan
Đăng Lưu
|
Phan
Đăng Lưu
|
1.2
|
1.2
|
128
|
ĐX-101
|
ĐX-102
|
Đại lộ
Bình Dương
|
1.2
|
1.2
|
129
|
ĐX-102
|
ĐX-101
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
1.2
|
1.2
|
130
|
Mội
Thầy Thơ (ĐX-103)
|
Bùi
Ngọc Thu
|
ĐX-105
|
1.2
|
1.2
|
131
|
Đường
Mội Chợ (ĐX-104)
|
Bùi
Ngọc Thu
|
Đại lộ
Bình Dương
|
1.2
|
1.2
|
132
|
ĐX-105
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Đại lộ
Bình Dương
|
1.2
|
1.2
|
133
|
Đường
nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu
sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại trên
địa bàn thành phố Thủ Dầu Một
|
Bề rộng
mặt đường từ 9m trở lên
|
1.2
|
1.2
|
Bề rộng
mặt đường từ 6m đến dưới 9m
|
1.2
|
1.2
|
Bề rộng
mặt đường từ 4m đến dưới 6m
|
1.2
|
1.2
|
134
|
Đường
hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ
4 mét trở lên còn lại trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một
|
1.2
|
1.2
|
135
|
Đường
hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại trên địa
bàn thành phố Thủ Dầu Một
|
1.2
|
1.2
|
II.
|
THỊ XÃ THUẬN AN:
|
|
|
|
|
|
Phường
Lái Thiêu
|
|
|
|
|
A.
|
Đường
loại 1:
|
|
|
|
|
1
|
Phan
Đình Phùng
|
|
|
2
|
1.3
|
2
|
Hoàng
Hoa Thám
|
|
|
2
|
1.3
|
3
|
Trưng
Nữ Vương
|
|
|
2
|
1.3
|
4
|
Nguyễn
Trãi
|
|
|
2
|
1.3
|
5
|
Nguyễn
Văn Tiết
|
|
|
2
|
1.3
|
6
|
Đỗ Hữu
Vị
|
ĐT-745
|
Trưng
Nữ Vương
|
2
|
1.3
|
B.
|
Đường
loại 2:
|
|
|
|
|
1
|
ĐT-745
|
Ngã 3
Mũi Tàu
|
Tua 18
|
1.8
|
1.3
|
Tua 18
|
Ngã 3
Cây Liễu
|
1.8
|
1.3
|
Ngã 3
Cây Liễu
|
Ngã 3
Nhà Đỏ
|
1.8
|
1.3
|
2
|
Châu
Văn Tiếp
|
Đỗ
Thành Nhân
|
Cầu Sắt
|
1.8
|
1.3
|
3
|
Đỗ Hữu
Vị
|
Trưng
Nữ Vương
|
Châu
Văn Tiếp
|
1.8
|
1.3
|
4
|
Pasteur
|
|
|
1.8
|
1.3
|
5
|
Nguyễn
Huệ
|
|
|
1.8
|
1.3
|
6
|
Trần
Quốc Tuấn
|
|
|
1.8
|
1.3
|
7
|
Trương
Vĩnh Ký
|
|
|
1.8
|
1.3
|
8
|
Cầu Sắt
|
|
|
1.8
|
1.3
|
9
|
Đường
Gia Long
|
|
|
1.8
|
1.3
|
C.
|
Đường
loại 3:
|
|
|
|
|
1
|
Châu
Văn Tiếp
|
Cầu Sắt
|
Sông
Sài Gòn
|
1.7
|
1.3
|
2
|
Đông
Cung Cảnh
|
|
|
1.7
|
1.3
|
3
|
Lê Văn
Duyệt
|
|
|
1.7
|
1.3
|
4
|
Phan
Chu Trinh
|
|
|
1.7
|
1.3
|
5
|
Đỗ
Thành Nhân
|
|
|
1.7
|
1.3
|
6
|
Phan
Thanh Giản
|
Phan
Đình Phùng
|
Ngã 4
Lê Văn Duyệt
|
1.7
|
1.3
|
Ngã 4
Lê Văn Duyệt
|
Nhà Thờ
|
1.7
|
1.3
|
Nhà Thờ
|
ĐT-745
|
1.7
|
1.3
|
7
|
Đại lộ
Bình Dương
|
|
|
1.7
|
1.3
|
8
|
Đông
Nhì
|
Phan
Chu Trinh
|
Nguyễn
Văn Tiết
|
1.7
|
1.3
|
9
|
Lái
Thiêu 56
|
Nguyễn
Trãi
|
Đông
Nhì
|
1.7
|
1.3
|
10
|
Đường
dẫn cầu Phú Long
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Sông
Sài Gòn
|
1.7
|
1.3
|
11
|
Lái
Thiêu 45
|
Nguyễn
Văn Tiết
|
Đông
Nhì
|
1.7
|
1.3
|
D.
|
Đường
loại 4:
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
Đốc Phương
|
Gia
Long
|
Hoàng
Hoa Thám
|
1.5
|
1.3
|
2
|
Đi Sân
vận động
|
Nguyễn
Trãi
|
Xí
nghiệp Gốm
|
1.5
|
1.3
|
3
|
Đường
vào xí nghiệp 3/2
|
Đông
Nhì
|
Nguyễn
Văn Tiết
|
1.5
|
1.3
|
4
|
Liên xã
|
Nguyễn
Văn Tiết
|
Ranh
Lái Thiêu - Bình Nhâm
|
1.5
|
1.3
|
5
|
Nhánh
rẽ Đông Nhì
|
Đông
Nhì
|
Đại lộ
Bình Dương
|
1.5
|
1.3
|
6
|
Trương
Định (Đường vào chùa Thầy Sửu)
|
Ranh
Bình Nhâm - Lái Thiêu
|
Liên xã
|
1.5
|
1.3
|
7
|
Đường
vào nhà thờ Lái Thiêu
|
ĐT-745
|
Phan
Thanh Giản
|
1.5
|
1.3
|
8
|
Phó Đức
Chính
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Sông
Sài Gòn
|
1.5
|
1.3
|
9
|
Đi vào
hồ tắm Bạch Đằng
|
Nguyễn
Trãi
|
Rạch
Lái Thiêu
|
1.5
|
1.3
|
10
|
Đường
vào Quảng Hòa Xương
|
Nguyễn
Trãi
|
Đại lộ
Bình Dương
|
1.5
|
1.3
|
11
|
Lái
Thiêu 01
|
Nguyễn
Văn Tiết
|
Lái
Thiêu 21
|
1.5
|
1.3
|
12
|
Lái
Thiêu 02
|
Lái
Thiêu 01
|
Lái
Thiêu 09
|
1.5
|
1.3
|
13
|
Lái
Thiêu 03
|
Lái
Thiêu 01
|
Lái
Thiêu 09
|
1.5
|
1.3
|
14
|
Lái
Thiêu 04
|
Lái
Thiêu 01
|
Lái
Thiêu 09
|
1.5
|
1.3
|
15
|
Lái
Thiêu 05
|
Lái
Thiêu 01
|
Lái
Thiêu 09
|
1.5
|
1.3
|
16
|
Lái
Thiêu 06
|
Lái
Thiêu 01
|
Lái
Thiêu 09
|
1.5
|
1.3
|
17
|
Lái
Thiêu 07
|
Lái
Thiêu 01
|
Lái
Thiêu 09
|
1.5
|
1.3
|
18
|
Lái
Thiêu 08
|
Lái
Thiêu 01
|
Lái
Thiêu 09
|
1.5
|
1.3
|
19
|
Lái
Thiêu 09
|
Nguyễn
Văn Tiết
|
Lái
Thiêu 21
|
1.5
|
1.3
|
20
|
Lái
Thiêu 10
|
Lái
Thiêu 09
|
Lái
Thiêu 14
|
1.5
|
1.3
|
21
|
Lái
Thiêu 11
|
Lái
Thiêu 09
|
Lái Thiêu
14
|
1.5
|
1.3
|
22
|
Lái
Thiêu 12
|
Lái
Thiêu 09
|
Lái
Thiêu 14
|
1.5
|
1.3
|
23
|
Lái
Thiêu 13
|
Lái
Thiêu 09
|
Lái
Thiêu 14
|
1.5
|
1.3
|
24
|
Lái
Thiêu 14
|
Nguyễn
Văn Tiết
|
Lái
Thiêu 21
|
1.5
|
1.3
|
25
|
Lái
Thiêu 15
|
Lái
Thiêu 14
|
Cuối
hẻm
|
1.5
|
1.3
|
26
|
Lái
Thiêu 16
|
Lái
Thiêu 14
|
Cuối
hẻm
|
1.5
|
1.3
|
27
|
Lái
Thiêu 17
|
Lái
Thiêu 14
|
Đại lộ
Bình Dương
|
1.5
|
1.3
|
28
|
Lái
Thiêu 18
|
Lái
Thiêu 14
|
Cuối
hẻm
|
1.5
|
1.3
|
29
|
Lái
Thiêu 19
|
Lái
Thiêu 14
|
Cuối
hẻm
|
1.5
|
1.3
|
30
|
Lái
Thiêu 20
|
Lái
Thiêu 14
|
Cuối
hẻm
|
1.5
|
1.3
|
31
|
Lái
Thiêu 21
|
Lái
Thiêu 01
|
Lái
Thiêu 17
|
1.5
|
1.3
|
32
|
Lái
Thiêu 27
|
ĐT-745
|
Liên xã
|
1.5
|
1.3
|
33
|
Lái
Thiêu 39
|
Đông
Nhì
|
Cuối
hẻm (Lò ông Muối)
|
1.5
|
1.3
|
34
|
Lái
Thiêu 41
|
Đông
Nhì
|
Lái
Thiêu 45 (Đường D3)
|
1.5
|
1.3
|
35
|
Lái
Thiêu 47
|
Đông
Nhì
|
Khu
liên hợp (Gò cát)
|
1.5
|
1.3
|
36
|
Lái
Thiêu 49
|
Đông
Nhì
|
Khu
liên hợp (Gò cát)
|
1.5
|
1.3
|
37
|
Lái
Thiêu 50
|
Đông
Nhì
|
Khu
liên hợp (Gò cát)
|
1.5
|
1.3
|
38
|
Lái
Thiêu 51
|
Đông
Nhì
|
Khu
liên hợp (Gò cát)
|
1.5
|
1.3
|
39
|
Lái
Thiêu 52
|
Lái
Thiêu 56
|
Đường
Chùa Thới Hưng Tự
|
1.5
|
1.3
|
40
|
Lái
Thiêu 53
|
Lái
Thiêu 56
|
Đông
Nhì
|
1.5
|
1.3
|
41
|
Lái
Thiêu 58
|
Nguyễn Trãi
|
Đông
Nhì
|
1.5
|
1.3
|
42
|
Lái
Thiêu 60
|
Phan
Thanh Giãn
|
Đê bao
|
1.5
|
1.3
|
43
|
Lái
Thiêu 64
|
Đường
vào nhà thờ Lái Thiêu
|
Cuối
hẻm (Lò Vương Phẩm)
|
1.5
|
1.3
|
44
|
Lái
Thiêu 67
|
Phan
Thanh Giãn
|
Giáp
hẻm cầu Đình
|
1.5
|
1.3
|
45
|
Lái
Thiêu 69
|
Lê Văn
Duyệt
|
Chùa
Ông Bổn
|
1.5
|
1.3
|
46
|
Lái
Thiêu 82
|
Nguyễn
Trãi
|
Cuối
hẻm
|
1.5
|
1.3
|
47
|
Lái
Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long)
|
ĐT-745
|
Đê bao
|
1.5
|
1.3
|
48
|
Lái
Thiêu 107
|
ĐT-745
|
Cuối
hẻm (Nhà hưu dưỡng)
|
1.5
|
1.3
|
49
|
Lái
Thiêu 114
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Rạch
cầu Miễu
|
1.5
|
1.3
|
50
|
Đường
nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu
sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.
|
Bề rộng
mặt đường từ 9m trở lên
|
1.5
|
1.3
|
Bề rộng
mặt đường nhỏ hơn 9m
|
1.5
|
1.3
|
E.
|
Đường
loại 5:
|
|
|
|
|
1
|
Lái
Thiêu 22
|
Liên xã
|
Giáp lò
Lý Thu Phong
|
1.3
|
1.3
|
2
|
Lái
Thiêu 42
|
Lái
Thiêu 45 (Đường D3)
|
Cuối
hẻm
|
1.3
|
1.3
|
3
|
Lái
Thiêu 44
|
Lái
Thiêu 45 (Đường D3)
|
Cuối
hẻm (nhà chỉ Diệu)
|
1.3
|
1.3
|
4
|
Lái
Thiêu 46
|
Đông
Nhì
|
Khu
liên hợp (Gò cát)
|
1.3
|
1.3
|
5
|
Đường
Đê Bao
|
|
|
1.3
|
1.3
|
6
|
Đường
hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ
4 mét trở lên còn lại thuộc phường Lái Thiêu
|
1.3
|
1.3
|
7
|
Đường
hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc
phường Lái Thiêu
|
1.3
|
1.3
|
|
Phường
An Thạnh
|
|
|
|
|
A.
|
Đường
loại 1:
|
|
|
|
|
1
|
ĐT-745
|
Cầu Bà
Hai
|
Ngã 4
Cầu Cống
|
2
|
1.3
|
2
|
Thủ
Khoa Huân
|
ĐT-745
|
Ngã 3
Dốc Sỏi
|
2
|
1.3
|
B.
|
Đường
loại 2:
|
|
|
|
|
1
|
ĐT-745
|
Ngã 4
Cầu Cống
|
Ranh
Thủ Dầu Một
|
1.8
|
1.3
|
2
|
Võ Tánh
|
|
|
1.8
|
1.3
|
3
|
Lê Văn
Duyệt
|
|
|
1.8
|
1.3
|
4
|
Đồ
Chiểu
|
Cầu Sắt
|
Thủ
Khoa Huân
|
1.8
|
1.3
|
5
|
Thủ
Khoa Huân
|
Ngã 3
Dốc Sỏi
|
Ngã 4
Hòa Lân
|
1.8
|
1.3
|
C.
|
Đường
loại 3:
|
|
|
|
|
1
|
Đường
vào Thạnh Bình
|
Ngã 4
Cống
|
Ranh
KDC An Thạnh
|
1.7
|
1.3
|
2
|
Đại lộ
Bình Dương
|
|
|
1.7
|
1.3
|
3
|
Triệu
Thị Trinh
|
Đường
nhà thờ Búng
|
Đường
vào Thạnh Bình
|
1.7
|
1.3
|
4
|
Đường
Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương
|
ĐT-745
|
Đại lộ
Bình Dương
|
1.7
|
1.3
|
D.
|
Đường
loại 4:
|
|
|
|
|
1
|
Bà Rùa
|
Thủ
Khoa Huân
|
Đường
Nhà thờ Búng
|
1.5
|
1.3
|
2
|
Đất
Thánh
|
Thủ
Khoa Huân
|
Đại lộ
Bình Dương
|
1.5
|
1.3
|
3
|
Đường
Nhà thờ Búng
|
Cầu Bà
Hai
|
Thủ
Khoa Huân
|
1.5
|
1.3
|
4
|
Hương
lộ 9
|
Ngã 4 An
Sơn
|
Giáp
ranh An Sơn
|
1.5
|
1.3
|
5
|
Nội bộ
KDC Thạnh Bình
|
Đã hoàn
chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật
|
1.5
|
1.3
|
6
|
Thạnh
Phú - Thạnh Quý
|
Hương
Lộ 9
|
Thạnh
Quý
|
1.5
|
1.3
|
7
|
Thạnh
Quý - Hưng Thọ
|
Thạnh
Quý
|
Giáp
ranh xã Hưng Định
|
1.5
|
1.3
|
8
|
Thạnh
Quý
|
Cầu Sắt
An Thạnh
|
Hương
lộ 9
|
1.5
|
1.3
|
9
|
Vựa Bụi
|
ĐT-745
|
Rạch
Búng
|
1.5
|
1.3
|
10
|
An
Thạnh 06
|
ĐT-745
|
Rầy xe
lửa
|
1.5
|
1.3
|
11
|
An
Thạnh 10
|
ĐT-745
|
An
Thạnh 24
|
1.5
|
1.3
|
12
|
An
Thạnh 16
|
ĐT-745
|
Rạch
Búng
|
1.5
|
1.3
|
13
|
An
Thạnh 17
|
ĐT-745
|
Rạch
Búng
|
1.5
|
1.3
|
14
|
An
Thạnh 19
|
ĐT-745
|
Rạch
Búng
|
1.5
|
1.3
|
15
|
An
Thạnh 20
|
ĐT-745
|
Rầy xe
lửa
|
1.5
|
1.3
|
16
|
An
Thạnh 21
|
ĐT-745
|
Thạnh
Quý
|
1.5
|
1.3
|
17
|
An
Thạnh 22
|
Hương
Lộ 9
|
Nhà ông
tám Trên
|
1.5
|
1.3
|
18
|
An
Thạnh 23
|
Hương
lộ 9
|
Nhà ông
Thành
|
1.5
|
1.3
|
19
|
An
Thạnh 24
|
Hương
lộ 9
|
Ranh
Thủ Dầu Một
|
1.5
|
1.3
|
20
|
An
Thạnh 26
|
Hương
lộ 9
|
Nhà 8
Hòa
|
1.5
|
1.3
|
21
|
An
Thạnh 29
|
Hương
lộ 9
|
Rạch
Suối Cát
|
1.5
|
1.3
|
22
|
An
Thạnh 34
|
Hương
lộ 9
|
Rạch
Mương Trâm
|
1.5
|
1.3
|
23
|
An
Thạnh 39
|
Thạnh
Quý
|
Ranh
Hưng Định - An Sơn
|
1.5
|
1.3
|
24
|
An
Thạnh 42
|
Thạnh
Quý
|
Hưng
Định 06
|
1.5
|
1.3
|
25
|
An
Thạnh 46
|
Đồ Chiểu
|
Vựa Bụi
|
1.5
|
1.3
|
26
|
An
Thạnh 47
|
Thạnh
Bình
|
Nhà Út
Lân
|
1.5
|
1.3
|
27
|
An
Thạnh 50
|
Thạnh
Bình
|
Nhà Bà Cam
|
1.5
|
1.3
|
28
|
An
Thạnh 54
|
Thạnh
Bình
|
Nhà ông
Tư Mở
|
1.5
|
1.3
|
29
|
An
Thạnh 61
|
Thủ
Khoa Huân
|
Trường
Mẫu giáo Hoa Mai
|
1.5
|
1.3
|
30
|
An
Thạnh 64
|
Thủ
Khoa Huân
|
Đường
Nhà thờ Búng
|
1.5
|
1.3
|
31
|
An
Thạnh 66
|
Thủ
Khoa Huân
|
An
Thạnh 68
|
1.5
|
1.3
|
32
|
An
Thạnh 68
|
Thủ
Khoa Huân
|
An
Thạnh 66
|
1.5
|
1.3
|
33
|
An
Thạnh 69
|
Thủ
Khoa Huân
|
Chùa
Thiên Hòa
|
1.5
|
1.3
|
34
|
An
Thạnh 72
|
Thủ
Khoa Huân
|
Ranh
Hưng Định
|
1.5
|
1.3
|
35
|
An
Thạnh 73
|
Thủ
Khoa Huân
|
Ranh
Hưng Định
|
1.5
|
1.3
|
36
|
Đường
nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu
sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.
|
Bề rộng
mặt đường từ 9m trở lên
|
1.5
|
1.3
|
Bề rộng
mặt đường nhỏ hơn 9m
|
1.5
|
1.3
|
37
|
Đường
hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ
4 mét trở lên còn lại thuộc phường An Thạnh
|
1.5
|
1.3
|
38
|
Đường
hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc
phường An Thạnh
|
1.5
|
1.3
|
Các phường: An Phú,
Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Vĩnh Phú
|
|
|
A.
|
Đường
loại 3:
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Ranh
Thủ Dầu Một
|
Ranh
Tp.HCM
|
1.7
|
1.3
|
B.
|
Đường
loại 4:
|
|
|
|
|
1
|
ĐT-743
|
Ranh
Thủ Dầu Một
|
Ranh
Bình Chuẩn - An Phú
|
1.5
|
1.3
|
Ranh
Bình Chuẩn - An Phú
|
Ranh KCN
Bình Chiểu
|
1.5
|
1.3
|
2
|
Thủ
Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn)
|
Ngã tư
Hòa Lân
|
Ngã 4
Bình Chuẩn
|
1.5
|
1.3
|
Ngã 4
Bình Chuẩn
|
Ranh
Thị trấn Tân Phước Khánh
|
1.5
|
1.3
|
3
|
ĐT-747B
(Bình Chuẩn - Thái Hòa)
|
Ngã 4
chùa Thầy Thỏ
|
Ranh
Thái Hòa
|
1.5
|
1.3
|
4
|
Bình
Chuẩn - Tân Phước Khánh
|
Ngã 4
chùa Thầy Thỏ
|
Ranh
Thị trấn Tân Phước Khánh
|
1.5
|
1.3
|
5
|
ĐT-746
(Hoa Sen)
|
Ngã 3
Bình Qưới
|
Ranh
huyện Tân Uyên
|
1.5
|
1.3
|
6
|
ĐT-743C
(Lái Thiêu – Dĩ An)
|
Ngã 4
cầu ông Bố
|
Ngã tư
550
|
1.5
|
1.3
|
7
|
Nguyễn
Du (Bình Hòa – An Phú)
|
Ngã 3
Cửu Long
|
Công ty
Rosun
|
1.5
|
1.3
|
8
|
Bùi Hữu
Nghĩa (Bình Đức – Bình Đáng)
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Nguyễn
Du
|
1.5
|
1.3
|
9
|
Tỉnh lộ
43 (Gò Dưa –Tam Bình)
|
Ngã 3
Mạch Chà
|
KDC Lâm
Viên
|
1.5
|
1.3
|
10
|
Chòm
Sao (Thuận Giao)
|
Ranh
Thuận Giao - Hưng Định
|
Đại lộ
Bình Dương
|
1.5
|
1.3
|
11
|
Bình Hòa
27 (Đường Lô 11)
|
ĐT-743C
|
Bình
Hòa 25
|
1.5
|
1.3
|
12
|
Bình
Hòa 28 (Đường Lô 12)
|
ĐT-743C
|
Bình
Hòa 25
|
1.5
|
1.3
|
13
|
Bình
Hòa 29 (Đường Lô 13)
|
ĐT-743C
|
Bình
Hòa 25
|
1.5
|
1.3
|
14
|
Bình
Hòa 30 (Đường Lô 14A)
|
ĐT-743C
|
Bình
Hòa 25
|
1.5
|
1.3
|
15
|
Bình
Hòa 31 (Đường Lô 14B)
|
ĐT-743C
|
Bình
Hòa 25
|
1.5
|
1.3
|
16
|
Bình
Hòa 32 (Đường Lô 15)
|
ĐT-743C
|
Bình
Hòa 25
|
1.5
|
1.3
|
17
|
Bình
Hòa 33 (Đường Lô 16)
|
ĐT-743C
|
Bình
Hòa 25
|
1.5
|
1.3
|
18
|
Bình
Hòa 25 (Bình Hòa 20)
|
ĐT-743C
|
Công ty
P&G
|
1.5
|
1.3
|
19
|
Bình
Hòa 26 (Bình Hòa 21)
|
ĐT-743C
|
KCN
Đồng An
|
1.5
|
1.3
|
20
|
Bình
Hòa 24 (Bình Hòa 22)
|
Tỉnh lộ
43
|
KCN
Đồng An
|
1.5
|
1.3
|
21
|
Thuận
Giao - An Phú
|
Ranh An
Thạnh – Hưng Định
|
Ngã 6
An Phú
|
1.5
|
1.3
|
22
|
An Phú
– Thái Hòa
|
Ngã 6
An Phú
|
Ranh
Thái Hòa
|
1.5
|
1.3
|
23
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Ranh
Thủ Dầu Một
|
Đại lộ
Bình Dương
|
1.5
|
1.3
|
24
|
Mỹ
Phước - Tân Vạn
|
Ranh
Thủ Dầu Một
|
Ranh Dĩ
An
|
1.5
|
1.3
|
25
|
Bình
Chuẩn - An Phú
|
Thủ
Khoa Huân
|
Thuận
Giao - An Phú (Đường 22/12)
|
1.5
|
1.3
|
26
|
Đường
nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu
sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.
|
Bề rộng
mặt đường từ 9m trở lên
|
1.5
|
1.3
|
Bề rộng
mặt đường nhỏ hơn 9m
|
1.5
|
1.3
|
C.
|
Đường
loại 5:
|
|
|
|
|
1
|
Bình
Chuẩn 01
|
Nhà Lộc
Hải
|
Út Rẻ
|
1.3
|
1.3
|
2
|
Bình
Chuẩn 02
|
Nhà ông
Cảnh
|
Nhà ông
Hậu
|
1.3
|
1.3
|
3
|
Bình
Chuẩn 03
|
ĐT-743
|
Nhà ông
6 Lưới
|
1.3
|
1.3
|
4
|
Bình
Chuẩn 04
|
Nhà ông
Đổ
|
Nhà bà
Sanh
|
1.3
|
1.3
|
5
|
Bình
Chuẩn 05
|
Nhà bà
Xi
|
Nhà bà
Hột
|
1.3
|
1.3
|
6
|
Bình
Chuẩn 07
|
ĐT-743
|
Nhà ông
Hiệu
|
1.3
|
1.3
|
7
|
Bình
Chuẩn 08
|
Nhà ông
Ná
|
Nhà ông
Hiệu
|
1.3
|
1.3
|
8
|
Bình
Chuẩn 09
|
Nhà Út
Khe
|
Bình
Chuẩn 03
|
1.3
|
1.3
|
9
|
Bình
Chuẩn 10
|
Nhà Út
Dầy
|
Bình
Chuẩn 16
|
1.3
|
1.3
|
10
|
Bình
Chuẩn 11
|
ĐT-746
|
Nhà ông
Hiệu
|
1.3
|
1.3
|
11
|
Bình
Chuẩn 12
|
Xí
nghiệp Duy Linh
|
Đất Ba
Hòn
|
1.3
|
1.3
|
12
|
Bình
Chuẩn 13
|
ĐT-743
|
Sân
bóng xã
|
1.3
|
1.3
|
13
|
Bình
Chuẩn 14
|
Nhà ông
Trọng
|
Nhà ông
Thạch
|
1.3
|
1.3
|
14
|
Bình
Chuẩn 15
|
Nhà bà
Hồng
|
Bình
Chuẩn 17
|
1.3
|
1.3
|
15
|
Bình
Chuẩn 16
|
Nhà ông
Sang
|
Bình
Chuẩn 19
|
1.3
|
1.3
|
16
|
Bình
Chuẩn 17
|
Đất ông
Minh
|
Ranh
Tân Uyên
|
1.3
|
1.3
|
17
|
Bình
Chuẩn 18
|
ĐT-743
|
Đình
Bình Chuẩn
|
1.3
|
1.3
|
18
|
Bình
Chuẩn 19
|
Công ty
Cao Nguyên
|
Đường
Tổng Cty Becamex
|
1.3
|
1.3
|
19
|
Bình
Chuẩn 20
|
ĐT-743
|
Đất ông
Minh
|
1.3
|
1.3
|
20
|
Bình
Chuẩn 21
|
ĐT-743
|
Nhà ông
Phúc
|
1.3
|
1.3
|
21
|
Bình
Chuẩn 22
|
ĐT-743
|
Đường
Bình Chuẩn 19
|
1.3
|
1.3
|
22
|
Bình
Chuẩn 23
|
Nhà ông
Đen
|
Nhà ông
Kịch
|
1.3
|
1.3
|
23
|
Bình
Chuẩn 24
|
Nhà ông
Châu
|
Nhà ông
Mười Chậm
|
1.3
|
1.3
|
24
|
Bình
Chuẩn 25
|
ĐT-743
|
Nhà ông
Mung
|
1.3
|
1.3
|
25
|
Bình
Chuẩn 26
|
Tiệm
sửa xe Hiệp
|
Nhà ông
Chín Thậm
|
1.3
|
1.3
|
26
|
Bình
Chuẩn 27
|
Thủ
Khoa Huân
|
Nhà bà
Thửng
|
1.3
|
1.3
|
27
|
Bình
Chuẩn 28
|
ĐT-743
|
Đường
đất đi An Phú
|
1.3
|
1.3
|
28
|
Bình
Chuẩn 29
|
ĐT-743
|
Nhà bà
Hoàng
|
1.3
|
1.3
|
29
|
Bình
Chuẩn 30
|
Thủ
Khoa Huân
|
Đường
đất đi An Phú
|
1.3
|
1.3
|
30
|
Bình
Chuẩn 31
|
ĐT-743
|
Ranh
Tân Uyên
|
1.3
|
1.3
|
31
|
Bình
Chuẩn 32
|
ĐT-743
|
Đất ông
Vàng
|
1.3
|
1.3
|
32
|
Bình
Chuẩn 33
|
ĐT-743
|
Công ty
Trần Đức
|
1.3
|
1.3
|
33
|
Bình
Chuẩn 34
|
Nhà ông
Đường
|
Nhà ông
3 Xẻo
|
1.3
|
1.3
|
34
|
Bình
Chuẩn 35
|
ĐT-743
|
Đất ông
Hát
|
1.3
|
1.3
|
35
|
Bình
Chuẩn 36
|
ĐT-743
|
Bình
Chuẩn 67
|
1.3
|
1.3
|
36
|
Bình
Chuẩn 37
|
Nhà ông
Có
|
Công ty
gỗ Đông Thâm
|
1.3
|
1.3
|
37
|
Bình
Chuẩn 38
|
Nhà bà
Nôi
|
Xưởng
Út Tân
|
1.3
|
1.3
|
38
|
Bình
Chuẩn 39
|
ĐT-743
|
Đất ông
Tẫu
|
1.3
|
1.3
|
39
|
Bình
Chuẩn 40
|
ĐT-743
|
Công ty
Longlin
|
1.3
|
1.3
|
40
|
Bình
Chuẩn 41
|
Thủ
Khoa Huân
|
Xí
nghiệp Kiến Hưng
|
1.3
|
1.3
|
41
|
Bình
Chuẩn 42
|
Bình
Chuẩn - Tân Khánh
|
Công ty
Cao Nguyên
|
1.3
|
1.3
|
42
|
Bình
Chuẩn 43
|
Bình
Chuẩn - Tân Khánh
|
Giáp Lò
ông Trung
|
1.3
|
1.3
|
43
|
Bình
Chuẩn 44
|
Bình
Chuẩn - Tân Khánh
|
Lò Gốm
ông Phong
|
1.3
|
1.3
|
44
|
Bình
Chuẩn 45
|
ĐT-743
|
Công ty
Trung Nam
|
1.3
|
1.3
|
45
|
Bình
Chuẩn 46
|
Nhà bà
Tý
|
Nhà bà
Mánh
|
1.3
|
1.3
|
46
|
Bình
Chuẩn 47
|
Nhà ông
Liếp
|
Nhà bà
Mòi
|
1.3
|
1.3
|
47
|
Bình
Chuẩn 50
|
Nhà ông
Vui
|
Nhà 8
Mía
|
1.3
|
1.3
|
48
|
Bình
Chuẩn 51
|
Nhà bà
Lái
|
Nhà ông
Lành
|
1.3
|
1.3
|
49
|
Bình
Chuẩn 55
|
Nhà ông
Tuấn
|
Nhà ông
Nhiều
|
1.3
|
1.3
|
50
|
Bình
Chuẩn 57
|
Nhà bà
Gái
|
Nhà ông
Bốn
|
1.3
|
1.3
|
51
|
Bình
Chuẩn 59
|
Nhà ông
Phước
|
Khu
Becamex
|
1.3
|
1.3
|
52
|
Bình
Chuẩn 61
|
ĐT-743
|
Công ty
Bảo Minh
|
1.3
|
1.3
|
53
|
Bình
Chuẩn 62
|
ĐT-743
|
Công ty
Thắng Lợi
|
1.3
|
1.3
|
54
|
Bình
Chuẩn 63
|
ĐT-743
|
Giáp
đất ông 3 Thưa
|
1.3
|
1.3
|
55
|
Bình
Chuẩn 64
|
ĐT-743
|
Bình
Chuẩn 67
|
1.3
|
1.3
|
56
|
Bình
Chuẩn 66
|
ĐT-743B
|
Đất ông
Gấu
|
1.3
|
1.3
|
57
|
Bình
Chuẩn 67
|
ĐT-743
|
Giáp
đất ông 3 Thưa
|
1.3
|
1.3
|
58
|
Bình
Chuẩn 68
|
ĐT-743
|
Hãng
cám ông Chiêu
|
1.3
|
1.3
|
59
|
Bình
Chuẩn 69
|
Đường
đất đi An Phú
|
Giáp
Công ty Hưng Phát
|
1.3
|
1.3
|
60
|
Bình
Chuẩn 70
|
Nhà Út
Dầy
|
Khu Hài
Mỹ
|
1.3
|
1.3
|
61
|
Bình
Chuẩn 71
|
Nhà ông
Hai
|
Nhà ông
Cỏ
|
1.3
|
1.3
|
62
|
Bình
Chuẩn 73
|
Nhà ông
Bình
|
Vũng
Tây Cây Gõ
|
1.3
|
1.3
|
63
|
Bình
Chuẩn 74
|
Nhà bà
Thủy
|
Nhà
thầy giáo Dân
|
1.3
|
1.3
|
64
|
Bình
Chuẩn 76
|
Nhà ông
Mên
|
Nhà Út
Nở
|
1.3
|
1.3
|
65
|
Bình
Chuẩn 77
|
Nhà ông
Hà
|
Nhà ông
Từ Văn Hương
|
1.3
|
1.3
|
66
|
Bình
Chuẩn 78
|
Nhà ông
Trọng
|
Nhà ông
Bùi Khắc Biết
|
1.3
|
1.3
|
67
|
Bình
Hòa 01 (Bình Hòa 02)
|
ĐT-743C
|
Giáp
Bình Chiểu
|
1.3
|
1.3
|
68
|
Bình
Hòa 02 (Bình Hòa 03)
|
Tỉnh lộ
43
|
Bình
Hòa 01
|
1.3
|
1.3
|
69
|
Nhánh
Bình Hòa 02 nối dài
|
Bình
Hòa 02
|
Ngã 3
nhà ông Rộng
|
1.3
|
1.3
|
70
|
Bình
Hòa 03
|
Bình
Hòa 01
|
Nhà ông
Quyền
|
1.3
|
1.3
|
71
|
Bình
Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02)
|
Bình
Hòa 01
|
Rạch
Cùng
|
1.3
|
1.3
|
72
|
Bình
Hòa 05
|
Bình
Hòa 01
|
Hợp tác
xã giết mổ
|
1.3
|
1.3
|
73
|
Bình
Hòa 06
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Cầu Lớn
(Vĩnh Phú)
|
1.3
|
1.3
|
74
|
Bình
Hòa 07
|
Bùi Hữu
Nghĩa
|
KDC 3/2
|
1.3
|
1.3
|
75
|
Bình
Hòa 08
|
Bùi Hữu
Nghĩa
|
Nhà Ông
Thành
|
1.3
|
1.3
|
76
|
Bình Hòa
09
|
ĐT-743C
|
Đập
suối Cát
|
1.3
|
1.3
|
77
|
Bình
Hòa 10 (Bình Hòa 06)
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Nhà bà
Võ Thị Chốn
|
1.3
|
1.3
|
78
|
Bình
Hòa 11 (Bình Hòa 05)
|
Nguyễn
Du
|
Đại lộ
Bình Dương
|
1.3
|
1.3
|
79
|
Bình
Hòa 12 (Bình Hòa 01)
|
Nguyễn
Du
|
Đất ông
Nguyễn Đăng Long
|
1.3
|
1.3
|
80
|
Bình
Hòa 13 (Bình Hòa 10)
|
Bùi Hữu
Nghĩa
|
Công ty
Hiếu Linh
|
1.3
|
1.3
|
81
|
Bình
Hòa 14 (Bình Hòa 11)
|
Nguyễn
Du
|
KDC
Minh Tuấn
|
1.3
|
1.3
|
82
|
Bình
Hòa 15
|
Bình
Hòa 14
|
Nhà ông
Nguyễn Tấn Lập
|
1.3
|
1.3
|
83
|
Bình
Hòa 16 (Bình Hòa 12)
|
Tỉnh lộ
43
|
XN mì Á
Châu
|
1.3
|
1.3
|
84
|
Bình Hòa
17 (Bình Hòa 13)
|
Tỉnh lộ
43
|
Nhà Ông
Tâm
|
1.3
|
1.3
|
85
|
Bình
Hòa 18 (Bình Hòa 14)
|
Tỉnh lộ
43
|
Nghĩa
trang
|
1.3
|
1.3
|
86
|
Bình
Hòa 19 (Bình Hòa 15)
|
Tỉnh lộ
43
|
KCN
Đồng An
|
1.3
|
1.3
|
87
|
Bình
Hòa 20 (Bình Hòa 16)
|
Tỉnh lộ
43
|
Bình
Hòa 19
|
1.3
|
1.3
|
88
|
Bình
Hòa 21 (Bình Hòa 17)
|
Tỉnh lộ
43
|
Nhà ông
Phúc
|
1.3
|
1.3
|
89
|
Bình
Hòa 22 (Bình Hòa 18)
|
Tỉnh lộ
43
|
Nhà ông
Sơn
|
1.3
|
1.3
|
90
|
Bình
Hòa 23 (Bình Hòa 19)
|
Tỉnh lộ
43
|
Nhà ông
6 Xây
|
1.3
|
1.3
|
91
|
Vĩnh
Phú 02
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Cầu Đồn
|
1.3
|
1.3
|
92
|
Vĩnh
Phú 06
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Rạch Vĩnh
Bình
|
1.3
|
1.3
|
93
|
Vĩnh
Phú 07
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Nhà
hàng Thanh Cảnh
|
1.3
|
1.3
|
94
|
Vĩnh
Phú 08
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Nhà
hàng Thanh Cảnh
|
1.3
|
1.3
|
95
|
Vĩnh
Phú 09
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Nhà
hàng Thanh Cảnh
|
1.3
|
1.3
|
96
|
Vĩnh
Phú 10
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Rạch
Vĩnh Bình
|
1.3
|
1.3
|
97
|
Vĩnh
Phú 11
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Nhà bàn
Búp
|
1.3
|
1.3
|
98
|
Vĩnh
Phú 13
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Rạch
Vĩnh Bình
|
1.3
|
1.3
|
99
|
Vĩnh
Phú 14
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Đê bao
sông Sài Gòn
|
1.3
|
1.3
|
100
|
Vĩnh
Phú 15
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Đê bao
sông Sài Gòn
|
1.3
|
1.3
|
101
|
Vĩnh
Phú 16
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Nhà ông
Đạt
|
1.3
|
1.3
|
102
|
Vĩnh
Phú 17
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Đê bao
sông Sài Gòn
|
1.3
|
1.3
|
103
|
Vĩnh
Phú 17A
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Đê bao
sông Sài Gòn
|
1.3
|
1.3
|
104
|
Vĩnh
Phú 20
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Đê bao
sông Sài Gòn
|
1.3
|
1.3
|
105
|
Vĩnh
Phú 21
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Rạch Cổ
Cò
|
1.3
|
1.3
|
106
|
Vĩnh
Phú 22
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Đê bao
sông Sài Gòn
|
1.3
|
1.3
|
107
|
Vĩnh
Phú 23
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Đê bao
sông Sài Gòn
|
1.3
|
1.3
|
108
|
Vĩnh
Phú 24
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Rạch Bộ
Lạc
|
1.3
|
1.3
|
109
|
Vĩnh
Phú 25
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Đê bao
sông Sài Gòn
|
1.3
|
1.3
|
110
|
Vĩnh
Phú 26
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Rạch Bộ
Lạc
|
1.3
|
1.3
|
111
|
Vĩnh
Phú 27
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Nhà bà
Huệ
|
1.3
|
1.3
|
112
|
Vĩnh
Phú 28
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Rạch Bộ
Lạc
|
1.3
|
1.3
|
113
|
Vĩnh
Phú 29
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Đê bao
sông Sài Gòn
|
1.3
|
1.3
|
114
|
Vĩnh
Phú 30
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Nhà bà
Trúc
|
1.3
|
1.3
|
115
|
Vĩnh
Phú 32
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Rạch
Miễu
|
1.3
|
1.3
|
116
|
Vĩnh
Phú 33
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Đình ấp
Tây
|
1.3
|
1.3
|
117
|
Vĩnh
Phú 35
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Rạch
cầu Đình
|
1.3
|
1.3
|
118
|
Vĩnh
Phú 37
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Nhà bà
Bưởi
|
1.3
|
1.3
|
119
|
Vĩnh
Phú 38
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Đê bao
sông Sài Gòn
|
1.3
|
1.3
|
120
|
Vĩnh
Phú 38A
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Vĩnh
Phú 42
|
1.3
|
1.3
|
121
|
Vĩnh
Phú 39
|
Vĩnh
Phú 38
|
Nhà bà
Hai Quang
|
1.3
|
1.3
|
122
|
Vĩnh
Phú 40
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Đê bao
sông Sài Gòn
|
1.3
|
1.3
|
123
|
Vĩnh
Phú 41
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Rạch
Miễu
|
1.3
|
1.3
|
124
|
Vĩnh
Phú 42
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Đê bao
sông Sài Gòn
|
1.3
|
1.3
|
125
|
Thuận
Giao 01
|
Thuận
Giao 19
|
Thuận
An Hòa
|
1.3
|
1.3
|
126
|
Thuận
Giao 02
|
KDC
Thuận Giao
|
Thuận
An Hòa
|
1.3
|
1.3
|
127
|
Thuận
Giao 03
|
Rày xe
lửa (ranh gò mã)
|
Bình
Chuẩn - An Phú
|
1.3
|
1.3
|
128
|
Thuận
Giao 04
|
Thủ
Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn)
|
Thuận
Giao 03
|
1.3
|
1.3
|
129
|
Thuận
Giao 05
|
Thủ
Khoa Huân
|
Cảng
Mọi tiên
|
1.3
|
1.3
|
130
|
Thuận
Giao 06
|
Thủ
Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm)
|
Thuận
Giao 05
|
1.3
|
1.3
|
131
|
Thuận
Giao 07
|
Thủ
Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt)
|
Thuận
Giao 08
|
1.3
|
1.3
|
132
|
Thuận
Giao 08
|
Thủ
Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao)
|
Đất ông
Bảy địa
|
1.3
|
1.3
|
133
|
Thuận
Giao 09
|
Thủ
Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền)
|
Thuận
Giao 16
|
1.3
|
1.3
|
134
|
Thuận
Giao 10
|
Thủ
Khoa Huân (gò mã)
|
Nhà bà
Kênh
|
1.3
|
1.3
|
135
|
Thuận
Giao 11
|
Thủ
Khoa Huân (Nhà bà Đến)
|
Thuận
Giao 14
|
1.3
|
1.3
|
136
|
Thuận
Giao 12
|
Thủ
Khoa Huân (Nhà bà Nọ)
|
Thuận
Giao 14
|
1.3
|
1.3
|
137
|
Thuận
Giao 13
|
Thủ
Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà)
|
Đại lộ
Bình Dương
|
1.3
|
1.3
|
138
|
Thuận
Giao 14
|
Đại lộ Bình
Dương (lò ông Trương Văn Kiệt)
|
Thuận
Giao 10
|
1.3
|
1.3
|
139
|
Thuận
Giao 14B
|
Thuận
Giao 14 (Nhà ông Út On)
|
Nhà bà
Bi, ông Chiến
|
1.3
|
1.3
|
140
|
Thuận
Giao 15
|
Nguyễn
Thị Minh Khai (Cty A&B)
|
Trại
heo Mười Phương
|
1.3
|
1.3
|
141
|
Thuận
Giao 16
|
Đại lộ
Bình Dương
|
KDC
Thuận Giao
|
1.3
|
1.3
|
142
|
Thuận
Giao 17
|
Đường
22/12 (VP khu phố)
|
Thuận
Giao 16
|
1.3
|
1.3
|
143
|
Thuận
Giao 18
|
Đường
22/12 (Cổng sau KCN Việt Hương)
|
KDC
Việt - Sing
|
1.3
|
1.3
|
144
|
Thuận
Giao 19
|
Đường
22/12 (trường Trần Văn Ơn)
|
Thuận
Giao 16
|
1.3
|
1.3
|
145
|
Thuận
Giao 20
|
Đường
22/12 (Chợ Thuận Giao)
|
Thuận
Giao 18
|
1.3
|
1.3
|
146
|
Thuận
Giao 21
|
Đường
22/12 (Cống ngang)
|
Thuận
Giao 25
|
1.3
|
1.3
|
Thuận
Giao 25
|
KDC
Thuận Giao
|
1.3
|
1.3
|
147
|
Thuận
Giao 22
|
Đường
22/12 (Nhà bà Nhơn)
|
KDC
Việt - Sing
|
1.3
|
1.3
|
148
|
Thuận
Giao 24
|
Đường 22/12
(Công ty TAGS Thuận Giao)
|
Thuận
Giao 25
|
1.3
|
1.3
|
149
|
Thuận
Giao 25
|
Thuận
An Hòa
|
Thuận
Giao 21
|
1.3
|
1.3
|
150
|
Thuận
Giao 26
|
Đại lộ
Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng)
|
Chùa
ông Bổn
|
1.3
|
1.3
|
151
|
Thuận
Giao 27
|
Quốc lộ
13 (Cây xăng Phước Lộc Thọ)
|
Nhà ông
Năm Tưng
|
1.3
|
1.3
|
152
|
Thuận
Giao 28
|
Chòm
Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)
|
Lò gốm
ông Vương Kiến Thành
|
1.3
|
1.3
|
153
|
Thuận
Giao 29
|
Chòm
Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)
|
Ranh
Bình Nhâm
|
1.3
|
1.3
|
154
|
Thuận
Giao 30
|
Đại lộ
Bình Dương (Tổng kho cao su)
|
Thuận
Giao 29
|
1.3
|
1.3
|
155
|
Thuận
Giao 31
|
Đại lộ
Bình Dương (Đối diện KCN VSIP)
|
Suối
Đờn
|
1.3
|
1.3
|
156
|
Thuận
Giao 32
|
Đại lộ
Bình Dương
|
Sân
Golf
|
1.3
|
1.3
|
157
|
Thuận
Giao 33
|
Đường
lô KDC
|
Thuận
Giao 25
|
1.3
|
1.3
|
158
|
Thuận
An Hòa (Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa)
|
Đường
22/12
|
Bình
Chuẩn - An Phú
|
1.3
|
1.3
|
159
|
Đường
An Phú - Tân Bình
|
Ngã 6
An Phú
|
Ranh An
Phú - Tân Bình
|
1.3
|
1.3
|
160
|
Đường
An Phú - Bình Chuẩn
|
Thuận
Giao - An Phú
|
Đường
ranh Bình Chuẩn
|
1.3
|
1.3
|
161
|
An Phú
01
|
ĐT-743
|
An Phú
- Thái Hòa
|
1.3
|
1.3
|
162
|
An Phú
02
|
An Phú
- Tân Bình
|
An Phú
09
|
1.3
|
1.3
|
163
|
An Phú
03 (cũ Mẫu Giáo)
|
ĐT-743
|
An Phú
- Bình Chuẩn
|
1.3
|
1.3
|
164
|
An Phú
04 (cũ An Phú 03)
|
ĐT-743
|
An Phú
- Bình Chuẩn
|
1.3
|
1.3
|
165
|
An Phú
05 (cũ Nhà máy nước)
|
An Phú
- Thái Hòa
|
An Phú
09
|
1.3
|
1.3
|
166
|
An Phú
06 (cũ An Phú Bình Hòa)
|
Ngã 6
An Phú
|
Đường
vào nhà nghỉ Ánh Ngọc
|
1.3
|
1.3
|
Đường
vào nhà nghỉ Ánh Ngọc
|
An Phú
12
|
1.3
|
1.3
|
167
|
An Phú
07
|
An Phú
- Tân Bình
|
Ranh An
Phú - Tân Đông Hiệp
|
1.3
|
1.3
|
168
|
An Phú
08
|
ĐT-743
|
An Phú
- Bình Chuẩn
|
1.3
|
1.3
|
169
|
An Phú
09 (cũ Ranh An Phú Tân Bình)
|
An Phú
- Tân Bình
|
Ranh An
Phú - Tân Đông Hiệp
|
1.3
|
1.3
|
170
|
An Phú
10
|
ĐT-743
|
Trường
THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
1.3
|
1.3
|
171
|
An Phú
11
|
An Phú
- Bình Chuẩn
|
Đường
vào chiến khu Thuận An Hòa
|
1.3
|
1.3
|
172
|
An Phú
12
|
ĐT-743
|
An Phú
06
|
1.3
|
1.3
|
173
|
An Phú
13 (cũ Đường vào C.ty Giày Gia Định)
|
An Phú
- Bình Chuẩn
|
Đường
vào chiến khu Thuận An Hòa
|
1.3
|
1.3
|
174
|
An Phú
14 (cũ Miễu Nhỏ)
|
ĐT-743
|
An Phú
- Thái Hòa
|
1.3
|
1.3
|
175
|
An Phú
15 (cũ Nhành Miễu Nhỏ)
|
An Phú
14
|
Công ty
Hiệp Long
|
1.3
|
1.3
|
176
|
An Phú
16
|
Thuận
Giao - An Phú
|
An Phú
- Bình Chuẩn
|
1.3
|
1.3
|
177
|
An Phú
17 (cũ Đường vào Đình An Phú)
|
An Phú
- Bình Chuẩn
|
An Phú
35 (đường TiCo cũ)
|
1.3
|
1.3
|
178
|
An Phú
18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn)
|
ĐT-743
|
An Phú
35
|
1.3
|
1.3
|
179
|
An Phú
19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn)
|
ĐT-743
|
An Phú
- Thái Hòa
|
1.3
|
1.3
|
180
|
An Phú
20
|
An Phú
- Thái Hòa
|
Côn ty
Hiệp Long
|
1.3
|
1.3
|
181
|
An Phú
23
|
An Phú
- Bình Chuẩn
|
Công ty
Phúc Bình Long
|
1.3
|
1.3
|
182
|
An Phú
24
|
An Phú
- Bình Chuẩn
|
Công ty
cơ khí Bình Chuẩn
|
1.3
|
1.3
|
183
|
An Phú
25 (cũ Xóm Cốm)
|
ĐT-743
|
An Phú
- Tân Bình
|
1.3
|
1.3
|
184
|
An Phú 26
(đường đất Khu phố 2)
|
An Phú
12
|
An Phú
- Bình Hòa
|
1.3
|
1.3
|
185
|
An Phú
27
|
ĐT-743
|
KDC An
Phú
|
1.3
|
1.3
|
186
|
An Phú
28
|
ĐT-743
|
Đường
Nghĩa trang
|
1.3
|
1.3
|
187
|
An Phú
29 (cũ MaiCo)
|
Thuận
Giao - An Phú
|
Mỹ
Phước - Tân Vạn
|
1.3
|
1.3
|
188
|
An Phú
30
|
Thuận
Giao - An Phú
|
KDC
Việt - Sing
|
1.3
|
1.3
|
189
|
An Phú
31
|
An Phú
16
|
An Phú
29
|
1.3
|
1.3
|
190
|
An Phú
32
|
Thuận
Giao - An Phú
|
Nhà ông
8 Bê
|
1.3
|
1.3
|
191
|
An Phú
33
|
An Phú
16
|
Khu đô
thị Thuận An Hòa
|
1.3
|
1.3
|
192
|
An Phú
34
|
ĐT-743
|
KCN
VSIP
|
1.3
|
1.3
|
193
|
An Phú
35 (cũ TiCo)
|
ĐT-743
|
An Phú
- Bình Chuẩn
|
1.3
|
1.3
|
194
|
Đường
Đê Bao
|
|
|
1.3
|
1.3
|
195
|
Đường
hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ
4 mét trở lên còn lại thuộc các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận
Giao, Vĩnh Phú
|
1.3
|
1.3
|
196
|
Đường
hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc các
phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Vĩnh Phú
|
1.3
|
1.3
|
III.
|
THỊ XÃ
DĨ AN:
|
|
|
|
|
A.
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
|
1
|
Cô Bắc
|
Nguyễn
An Ninh
|
Ngã 3
nhà ông Tư Nhi
|
2
|
1.3
|
2
|
Cô
Giang
|
Nguyễn
An Ninh
|
Trần
Hưng Đạo
|
2
|
1.3
|
3
|
Số 5
|
Cô
Giang
|
Trần
Hưng Đạo
|
2
|
1.3
|
4
|
Số 6
|
Cô
Giang
|
Trần
Hưng Đạo
|
2
|
1.3
|
5
|
Đường
số 9 khu TTHC
|
Dĩ An -
Bình Đường
|
Đường M
|
2
|
1.3
|
6
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
An Ninh (Ngã 3 Ngân hàng cũ)
|
Ngã 3
Cô Giang - Trần Hưng Đạo
|
2
|
1.3
|
B.
|
Đường
loại 2:
|
|
|
|
|
1
|
Trần
Hưng Đạo
|
Ngã 3
Cô Giang - Trần Hưng Đạo
|
Cổng 1
Đông Hòa
|
1.8
|
1.3
|
Cổng 1
Đông Hòa
|
Ngã 3
Cây Lơn
|
1.8
|
1.3
|
2
|
Lý
Thường Kiệt
|
Rạp hát
Dĩ An
|
Cổng 15
|
1.8
|
1.3
|
3
|
Đường T
khu TTHC
|
Đường
số 1
|
Đường
số 9
|
1.8
|
1.3
|
4
|
Đường
18 (khu tái định cư)
|
Đường
Mồi
|
Giáp
KCN Sóng Thần
|
1.8
|
1.3
|
5
|
Dĩ An -
Truông Tre
|
Nguyễn
An Ninh (chùa Bùi Bửu)
|
Ranh
phường Linh Xuân
|
1.8
|
1.3
|
6
|
Nguyễn
An Ninh
|
Ranh
Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)
Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi
vào)
|
Chùa
Bùi Bửu
|
1.8
|
1.3
|
7
|
Các
đường trong khu Trung tâm Hành chính (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M)
|
|
|
1.8
|
1.3
|
8
|
Các
đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301)
|
|
|
1.8
|
1.3
|
C.
|
Đường
loại 3:
|
|
|
|
|
1
|
Lý Thường
Kiệt
|
Cổng 15
|
Cua Bảy
Chích
|
1.7
|
1.3
|
Cua Bảy
Chích
|
Ranh Kp
Thống Nhất
|
1.7
|
1.3
|
Ranh
Khu phố Thống Nhất
|
Công ty
Yazaki
|
1.7
|
1.3
|
2
|
Lái
Thiêu - Dĩ An
|
Ngã tư
550
|
Ngã 3
Đông Tân
|
1.7
|
1.3
|
3
|
Nguyễn
An Ninh
|
Ngã 3
Cây Điệp
|
Ranh
Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào )
Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi
vào )
|
1.7
|
1.3
|
4
|
Đường
Mồi
|
Ngã 3
Ông Xã
|
Ngã 4
đường Mồi
|
1.7
|
1.3
|
Ngã 4
đường Mồi
|
Đường
18 (khu tái định cư)
|
1.7
|
1.3
|
5
|
Dĩ An -
Bình Đường
|
Nguyễn
An Ninh
|
Giáp
ranh phường An Bình
|
1.7
|
1.3
|
6
|
Đường
Công Xi Heo (đường số 10)
|
Trần
Hưng Đạo
|
Dĩ An
Truông Tre
|
1.7
|
1.3
|
7
|
ĐT-743
|
Ngã 3
Đông Tân
|
Cổng 17
|
1.7
|
1.3
|
8
|
Đi lò
muối khu 1
|
Cô Bắc
(ngã 3 Ông Tư Nhi)
|
Ranh
phường Tân Đông Hiệp
|
1.7
|
1.3
|
9
|
Đường
Silicat
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Thái Học
|
1.7
|
1.3
|
10
|
Đi xóm
Đương
|
Ngã 3
ông Cậy
|
Đường
số 12 khu TĐC Sóng Thần
|
1.7
|
1.3
|
11
|
Tất cả
các đường còn lại trong Trung tâm hành chính
|
|
|
1.7
|
1.3
|
12
|
Các
đường khu tái định cư Sóng Thần (tại KpThống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn
thành cơ sở hạ tầng
|
1.7
|
1.3
|
13
|
Các
đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty
YaZaki)
|
1.7
|
1.3
|
14
|
Đường
Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1)
|
Tam
Bình
|
Cổng
trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh
|
1.7
|
1.3
|
15
|
Xa lộ
Hà Nội (Quốc lộ 1A)
|
Ranh
tỉnh Đồng Nai
|
Ranh
Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM
|
1.7
|
1.3
|
16
|
Đường
gom cầu vượt Sóng Thần
|
1.7
|
1.3
|
17
|
Quốc lộ
1K
|
Ranh
tỉnh Đồng Nai
|
Ranh
Quận Thủ Đức, Tp.HCM
|
1.7
|
1.3
|
18
|
Đường
Trường cấp III Dĩ An
|
Giáp
Nguyễn An Ninh
|
Giáp
ĐT-743
|
1.7
|
1.3
|
D.
|
Đường
loại 4:
|
|
|
|
|
1
|
Cây
Găng, cây Sao
|
Dĩ An -
Truông Tre
|
Dĩ An -
Bình Đường
|
1.5
|
1.3
|
2
|
Đi Khu
5
|
Lý
Thường Kiệt
|
Ngã 3
Sáu Mô
|
1.5
|
1.3
|
Ngã 3
Tám Lèo
|
Ngã 3
Bà Lãnh
|
1.5
|
1.3
|
Nhà ông
Tính
|
Nhà ông
Chì
|
1.5
|
1.3
|
Nhà ông
Hiểm
|
Nhà ông
Cẩm
|
1.5
|
1.3
|
3
|
Đi Khu
4
|
Lý
Thường Kiệt
|
Đường
Trường cấp III Dĩ An
|
1.5
|
1.3
|
Đường
Trường cấp III Dĩ An
|
Nguyễn
An Ninh
|
1.5
|
1.3
|
4
|
Mì Hòa
Hợp
|
Lý
Thường Kiệt
|
Bưu
điện ông Hợi
|
1.5
|
1.3
|
5
|
Khu tập
thể nhà máy toa xe
|
Lý
Thường Kiệt
|
KCN
Sóng Thần
|
1.5
|
1.3
|
6
|
Bình
Minh 2
|
Dĩ An -
Truông Tre
|
Dĩ An -
Bình Đường
|
1.5
|
1.3
|
7
|
Đường
tổ 7, 8, 9, 10 Kp Đông Tân
|
Đường
Mồi
|
Đường
Trường cấp III Dĩ An
|
1.5
|
1.3
|
8
|
Đường
tổ 17 Kp Thống Nhất
|
Chợ Bà
Sầm
|
Nhà ông
Năm
|
1.5
|
1.3
|
9
|
Đường
Bào Ông Cuộn đi xóm Đương
|
Đường 7
khu tái định cư
|
Đường
xóm Đương
|
1.5
|
1.3
|
10
|
Chùa Ba
Na
|
Nguyễn
An Ninh
|
ĐT-743
|
1.5
|
1.3
|
11
|
Nguyễn
Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường)
|
Ranh
phường Dĩ An
|
Lê Văn
Tách (Ngã 3 đường Bà Giang - quận Thủ Đức)
|
1.5
|
1.3
|
12
|
Lê Văn
Tách (Dĩ An - Bình Đường)
|
Nguyễn
Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang - quận Thủ Đức)
|
Xuyên Á
(Quốc lộ 1A)
|
1.5
|
1.3
|
13
|
Kha Vạn
Cân
|
Linh
Xuân
|
Linh
Tây
|
1.5
|
1.3
|
14
|
Đường
số 1 Khu công nghiệp Bình Đường (đường Khu công nghiệp Bình Đường)
|
Xuyên Á
(Quốc lộ 1A - AH1)
|
An Bình
(đường Sóng Thần - Đông Á)
|
1.5
|
1.3
|
15
|
An Bình
(Sóng Thần - Đông Á)
|
Xuyên Á
(AH1)
|
Trại
heo Đông Á
|
1.5
|
1.3
|
16
|
Nguyễn
Viết Xuân (Cụm Văn Hóa)
|
Bế Văn
Đàn (đường Đình Bình Đường)
|
Phú
Châu
|
1.5
|
1.3
|
17
|
Phú
Châu
|
Xuyên Á
|
Phú
Châu -Thủ Đức
|
1.5
|
1.3
|
18
|
Bế Văn
Đàn (Đình Bình Đường)
|
Xuyên Á
(AH1)
|
Cầu Gió Bay
|
1.5
|
1.3
|
19
|
Hồ Tùng
Mậu (Kha Vạn Cân -Hàng Không)
|
Kha Vạn
Cân
|
An Bình
(Trại heo Hàng Không)
|
1.5
|
1.3
|
20
|
ĐT-743
|
Ranh
phường An Phú
|
Ngã 3
Đông Tân
|
1.5
|
1.3
|
Cổng 17
|
Ngã 4
Bình Thung
|
1.5
|
1.3
|
Ngã 3
Suối Lồ Ồ
|
Cầu Bà
Khâm
|
1.5
|
1.3
|
Cầu Bà
Khâm
|
Chợ
Ngãi Thắng
|
1.5
|
1.3
|
Chợ
Ngãi Thắng
|
Cầu Tân
Vạn
|
1.5
|
1.3
|
Ranh
Tân Đông Hiệp - An Phú
|
Ranh
KCN Bình Chiểu
|
1.5
|
1.3
|
21
|
Lê Hồng
Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)
|
Ngã 3
Cây Điệp
|
Ngã 4
Chiêu Liêu
|
1.5
|
1.3
|
22
|
Nguyễn
Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)
|
Ngã 4
Chiêu Liêu
|
Cầu 4
Trụ
|
1.5
|
1.3
|
23
|
Đường
liên huyện
|
Ngã 6
An Phú
|
Tân Ba
(tua 12)
|
1.5
|
1.3
|
24
|
Đường
KDC Bình An
|
ĐT-743
|
ĐT-743
|
1.5
|
1.3
|
25
|
Nguyễn
Xiển (Hương lộ 33)
|
Quốc lộ
1A
|
Giáp
ranh quận 9
|
1.5
|
1.3
|
26
|
Hai Bà
Trưng (đường Tua Gò Mả)
|
Trần
Hưng Đạo
|
ĐT-743
(Bệnh viện Huyện)
|
1.5
|
1.3
|
27
|
Trần
Quang Khải (đường Cây Keo)
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Thái Học
|
1.5
|
1.3
|
28
|
Đi xóm
Đương
|
Cổng 15
|
Ngã 3
ông Cậy
|
1.5
|
1.3
|
29
|
Trần
Quỳnh
|
Trần
Hưng Đạo
|
Ranh
phường Đông Hòa
|
1.5
|
1.3
|
30
|
Đường
tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2
|
Đường
Khu tập thể nhà máy toa xe
|
Giáp
KDC Thành Lễ
|
1.5
|
1.3
|
31
|
Nguyễn
Thái Học
|
Đường
Đi lò muối khu 1
|
Hai Bà
Trưng
|
1.5
|
1.3
|
32
|
Đường
tổ 8 khu phố Tân Hòa
|
Giao QL
1K
|
Giáp
công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa
|
1.5
|
1.3
|
33
|
Bùi Thị
Xuân (đường Dốc Ông Thập)
|
Đường
ra ngã 6 An Phú
|
Ranh
Đồng Nai
|
1.5
|
1.3
|
34
|
Tân Lập
(đường Tổ 47)
|
Giáp
phường Linh Trung, TP.HCM
|
Giao
đường đất giáp ranh phường Bình Thắng
|
1.5
|
1.3
|
35
|
Nguyễn
Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An)
|
Giáp
Miếu Bà
|
Giáp
Công ty Niên Ích
|
1.5
|
1.3
|
36
|
Nguyễn
Hữu Cảnh (đường Ấp Đông)
|
Quốc lộ
1K
|
Hai Bà
Trưng (Đường Tua Gò Mả)
|
1.5
|
1.3
|
37
|
Võ Thị
Sáu (đường đi ấp Tây)
|
Quốc lộ
1K
|
Trần
Hưng Đạo
|
1.5
|
1.3
|
38
|
Tô Vĩnh
Diện (đường đi Hầm Đá)
|
Quốc lộ
1K
|
Ranh
Đại học Quốc gia
|
1.5
|
1.3
|
39
|
Đường
nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu
sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư thuộc phường
Dĩ An
|
Bề
rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
1.5
|
1.3
|
Bề rộng
mặt đường nhỏ hơn 9m
|
1.5
|
1.3
|
40
|
Đường
hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ
4 mét trở lên còn lại thuộc phường Dĩ An
|
1.5
|
1.3
|
41
|
Đường
hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc
phường Dĩ An
|
1.5
|
1.3
|
42
|
Đường
nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu
sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư thuộc phường
An Bình, Bình An, Bình Thắng, Tân Bình, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa.
|
Bề rộng
mặt đường từ 9m trở lên
|
1.5
|
1.3
|
Bề rộng
mặt đường nhỏ hơn 9m
|
1.5
|
1.3
|
E.
|
Đường
loại 5:
|
|
|
|
|
1
|
Bình
Thung
|
Quốc lộ
1K
|
ĐT-743
|
1.3
|
1.3
|
2
|
Thống
Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1)
|
Quốc lộ
1A
|
Quốc lộ
1K
|
1.3
|
1.3
|
3
|
30
tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2)
|
Quốc lộ
1A
|
ĐT-743
|
1.3
|
1.3
|
4
|
Nguyễn
Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)
|
ĐT-743
|
Ngã 4
Chiêu Liêu
|
1.3
|
1.3
|
5
|
Lê Hồng
Phong (đường Trung Thành)
|
Ngã tư
Chiêu Liêu
|
Bùi Thị
Xuân (đường Dốc Ông Thập)
|
1.3
|
1.3
|
6
|
Vàm
Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng)
|
ĐT-743A
|
Suối
|
1.3
|
1.3
|
7
|
Châu
Thới (đường vào phân xưởng đá 3)
|
ĐT-743
|
Mỏ đá
C.ty CP Đá núi Nhỏ
|
1.3
|
1.3
|
Mỏ đá
C.ty CP Đá núi Nhỏ
|
Trạm
cân
|
1.3
|
1.3
|
Trạm
cân
|
Quốc lộ
1K
|
1.3
|
1.3
|
8
|
Lồ Ồ
|
Quốc lộ
1K
|
ĐT-743A
|
1.3
|
1.3
|
9
|
Đông
Yên (đường Đình Đông Yên)
|
Quốc lộ
1K
|
Nguyễn
Thị Út
|
1.3
|
1.3
|
10
|
Nguyễn
Thị Út (đường vào đình Đông Yên)
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Hữu Cảnh (Đường rầy cũ)
|
1.3
|
1.3
|
11
|
Cây Da
Xề (đường tổ 3, 8 ấp Tây B)
|
Trần
Hưng Đạo
|
Quốc lộ
1K
|
1.3
|
1.3
|
12
|
Tân Hòa
(đường đình Tân Quý)
|
Quốc lộ
1K
|
Tô Vĩnh
Diện
|
1.3
|
1.3
|
13
|
Phan
Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc)
|
Trần
Hưng Đạo
|
Trần
Quang Khải (đường Cây Keo)
|
1.3
|
1.3
|
14
|
Trần
Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A)
|
Trần
Hưng Đạo (nhà thầy Vinh)
|
Võ Thị
Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)
|
1.3
|
1.3
|
15
|
Đông
Minh (đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A)
|
Võ Thị
Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)
|
Ranh
phường Dĩ An
|
1.3
|
1.3
|
16
|
Tân
Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)
|
Liên huyện
|
Đường
vào đình Tân Hiệp
|
1.3
|
1.3
|
17
|
Tân
Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp)
|
Liên
huyện
|
Trương
Văn Vĩnh
|
1.3
|
1.3
|
18
|
Trương
Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý)
|
Nguyễn
Thị Tươi
|
Ranh TT
Thái Hòa
|
1.3
|
1.3
|
19
|
Nguyễn
Thị Tươi (đường mã 35)
|
Bùi Thị
Xuân (đường Dốc Ông Thập)
|
Liên
huyện
|
1.3
|
1.3
|
20
|
Trần
Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình)
|
Bùi Thị
Xuân (đường Dốc Ông Thập)
|
Liên
huyện
|
1.3
|
1.3
|
21
|
Huỳnh
Thị Tươi (đường đi lò gạch)
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Giáp
khu Nghĩa trang Tân Bình
|
1.3
|
1.3
|
22
|
Cây Da
(đường Dốc Cây Da + đường Trường học)
|
Lê Hồng
Phong (đường Trung Thành)
|
Bùi Thị
Xuân (đường Dốc Ông Thập)
|
1.3
|
1.3
|
23
|
Thanh
Niên (đường Cầu Thanh Niên)
|
Nguyễn
Thị Minh Khai (đường Tân Bình - Tân Đông Hiệp)
|
Cây Da
(Đình An Nhơn)
|
1.3
|
1.3
|
24
|
An Nhơn
(đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1)
|
Nguyễn
Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)
|
Cây Da
|
1.3
|
1.3
|
25
|
Suối
Sệp (đường đi suối Sệp)
|
Quốc lộ
1K (nhà ông 5 Banh)
|
Giáp
Công ty Khoáng sản đá 710
|
1.3
|
1.3
|
26
|
Trần
Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An)
|
ĐT-743B
(đất ông Ngô Hiểu)
|
Khu dân
cư Đông An
|
1.3
|
1.3
|
27
|
Đông An
(đường Miếu Chập Chạ)
|
ĐT-743B
|
Giáp
KDC Đông An
|
1.3
|
1.3
|
28
|
Đông
Tác
|
Hai Bà
Trưng (đường Tua Gò Mả)
|
Trần
Quang Khải (Cây Keo)
|
1.3
|
1.3
|
29
|
Đông
Thành
|
Lê Hồng
Phong (đường Liên xã)
|
Đường
đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ
|
1.3
|
1.3
|
30
|
Đỗ Tấn
Phong (đường Chùa Huyền Trang)
|
ĐT-743B
(Mẫu giáo Hoa Hồng 4)
|
Lê Hồng
Phong
|
1.3
|
1.3
|
31
|
Lê Văn
Mầm (đường Trại gà Đông Thành)
|
Lê Hồng
Phong (đường liên xã Tân Đông Hiệp - Tân Bình)
|
Trại gà
Đông Thành
|
1.3
|
1.3
|
32
|
Vũng
Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm)
|
ĐT-743B
(Văn phòng ấp Chiêu Liêu)
|
Lê Hồng
Phong (đường Trung Thành)
|
1.3
|
1.3
|
33
|
Lê Thị
Út (đường đi rừng ông ba Nhùm)
|
Nguyễn
Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ)
|
Vũng
Thiện
|
1.3
|
1.3
|
34
|
Nguyễn
Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu)
|
ĐT-743B
(nhà ông sáu Nghe)
|
Nguyễn
Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)
|
1.3
|
1.3
|
35
|
Nguyễn
Thị Phố (đường đi Vũng Cai)
|
Chùa
Tân Hòa
|
Quán
cháo cá miền Tây
|
1.3
|
1.3
|
36
|
Trần
Thị Dương (đường đi vườn Hùng)
|
Chiêu
Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)
|
Lê Hồng
Phong
|
1.3
|
1.3
|
37
|
Lê Văn
Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm)
|
Chiêu
Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)
|
Lê Hồng
Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh)
|
1.3
|
1.3
|
38
|
Mạch
Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy)
|
Chiêu
Liêu (nhà ông 6 Tho)
|
Lê Hồng
Phong (nhà ông 10 Bự)
|
1.3
|
1.3
|
39
|
Đặng
Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào)
|
Lê Hồng
Phong (nhà ông 5 Rực)
|
Mạch
Thị Liễu
|
1.3
|
1.3
|
40
|
Chiêu
Liêu (Miễu Chiêu Liêu)
|
ĐT-743
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1.3
|
1.3
|
41
|
Vũng
Việt
|
Đoàn
Thị Kìa
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1.3
|
1.3
|
42
|
Đường
Miếu họ Lê (Tân Thắng)
|
Bùi Thị
Xuân
|
Khu dân
cư Biconsi
|
1.3
|
1.3
|
43
|
Đường
tổ 16 khu phố Tân Phước
|
Trần
Quang Diệu (đường Cây Gõ)
|
Giáp
nhà bà Nguyễn Thị Điểm
|
1.3
|
1.3
|
44
|
Đường
nhà ông Liêm
|
Đường
Bia Tưởng Niệm
|
Nguyễn
Thị Tươi
|
1.3
|
1.3
|
45
|
Đường
nội đồng Tân Hiệp
|
Trương
Văn Vĩnh
|
Giáp
nhà bà Huỳnh Thị Dư
|
1.3
|
1.3
|
46
|
Nguyễn
Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa)
|
ĐT-743B
(nhà ông ba Thu)
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1.3
|
1.3
|
47
|
Đoàn
Thị Kìa (đường đi chợ tự phát)
|
ĐT-743B
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1.3
|
1.3
|
48
|
Tân
Long (đường đi đình Tân Long)
|
ĐT-743B
(nhà ông 2 lén)
|
Đoàn
Thị Kìa
|
1.3
|
1.3
|
49
|
Trần
Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17)
|
An Bình
|
Giao
đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức)
|
1.3
|
1.3
|
50
|
Đường
vào Xóm Mới
|
Bình
Thung
|
Xóm mới
(nhà ông Lên)
|
1.3
|
1.3
|
51
|
Bùi Thị
Cội (đường Miễu Cây Gõ)
|
ĐT-743
|
Đường
sắt Bắc Nam
|
1.3
|
1.3
|
52
|
Đường
Bia Tưởng Niệm
|
Bùi Thị
Xuân (đường Dốc ông Thập)
|
Đình
Tân Phước
|
1.3
|
1.3
|
53
|
Đường
Am
|
Bùi Thị
Xuân (đường Dốc ông Thập)
|
Nguyễn
Thị Tươi (đường Mã 35)
|
1.3
|
1.3
|
54
|
Đường
bà 6 Niệm
|
Bùi Thị
Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng)
|
Đường
KDC Biconsi
|
1.3
|
1.3
|
55
|
Đường
bà 7 Nghĩa
|
Bùi Thị
Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng)
|
Nhà ông
6 Sách
|
1.3
|
1.3
|
56
|
Đường
nhà ông Tư Ni
|
Bùi Thị
Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng)
|
Nhà ông
Tư Ni
|
1.3
|
1.3
|
57
|
Đường
nhà ông 5 Nóc
|
Bùi Thị
Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng)
|
Nhà ông
5 Nóc
|
1.3
|
1.3
|
58
|
Đường
chùa Tân Long
|
Đường
Am
|
Nguyễn
Thị Tươi
|
1.3
|
1.3
|
59
|
Đường
nhà ông Tư Tàu
|
Cây Da
|
KDC An
Trung
|
1.3
|
1.3
|
60
|
Khu phố
Nội Hóa 1
|
Thống
Nhất
|
Nhà ông
Lê Đức Phong
|
1.3
|
1.3
|
61
|
Đường
số 10 Khu phố Nội Hóa 2
|
Đường
ống nước thô
|
Giáp
Khu công nghiệp Dapark
|
1.3
|
1.3
|
62
|
Khu phố
Bình Thung 1
|
ĐT-743
|
Đường
tổ 15
|
1.3
|
1.3
|
63
|
Đường
vào Khu phố Châu Thới
|
Bình
Thung
|
Khu phố
Châu Thới
|
1.3
|
1.3
|
64
|
Đường
liên khu phố Nội Hóa 1 – Nội Hóa 2
|
Quốc lộ
1K
|
ĐT 743
|
1.3
|
1.3
|
65
|
Đường
liên tổ 23 – 27 khu phố Nội Hóa 1
|
ĐT-743
|
Khu đô
thị mới Bình Nguyên
|
1.3
|
1.3
|
66
|
Nghĩa
Sơn
|
Nguyễn
Xiển
|
Đường
Xi măng Sài Gòn
|
1.3
|
1.3
|
67
|
Xi măng
Sài Gòn
|
Quốc lộ
1A
|
Công ty
Xi măng Sài Gòn
|
1.3
|
1.3
|
68
|
Đường
tổ 3, tổ 4 Hiệp Thắng
|
Thống
Nhất
|
Đường
Vành Đai
|
1.3
|
1.3
|
69
|
Đường
tổ 9 Quyết Thắng
|
ĐT-743
|
Cuối
đường nhựa
|
1.3
|
1.3
|
70
|
Đường tổ
4 Trung Thắng
|
ĐT-743
|
Cuối
đường nhựa
|
1.3
|
1.3
|
71
|
Đường
Đồi Không Tên
|
Đường
30/4
|
Thống
Nhất
|
1.3
|
1.3
|
72
|
Đường
Hoàng Hữu Nam
|
Quốc lộ
1A
|
Giáp
phường Long Bình
|
1.3
|
1.3
|
73
|
Đường
tổ 12, 13 khu phố Đông A
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
1.3
|
1.3
|
74
|
Đường
tổ 6, 8 khu phố Đông B (356)
|
Hai Bà
Trưng
|
Trần
Quang Khải
|
1.3
|
1.3
|
75
|
Đường
tổ 14 khu phố Tân Hòa
|
Tô Vĩnh
Diện
|
Nhà ông
Nguyễn Văn Hấu
|
1.3
|
1.3
|
76
|
Đường
tổ 6 khu phố Tây A
|
Đông
Minh
|
Ranh
đất bà Nguyễn Thị Nô
|
1.3
|
1.3
|
77
|
Tân An
(đường đi Nghĩa trang)
|
ĐT-743
|
Đường
ống nước thô
|
1.3
|
1.3
|
Đường
ống nước thô
|
Quốc lộ
1K
|
1.3
|
1.3
|
78
|
Đường
Văn phòng khu phố Tân Phước
|
Nguyễn
Thị Tươi
|
Trần
Quang Diệu (đường Cây Gõ)
|
1.3
|
1.3
|
79
|
Đường
liên ấp Nội Hóa 1 - Bình Thung
|
ĐT-743
|
Công ty
Khánh Vinh
|
1.3
|
1.3
|
80
|
Tổ 15
|
Đường
liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung
|
Công ty
cấp đá sỏi
|
1.3
|
1.3
|
81
|
Đường
tổ 8, tổ 9 khu phố Đông A
|
Nguyễn
Thị Út
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
1.3
|
1.3
|
82
|
Đường
tổ 12 khu phố Đông A
|
Đường
tổ 12,13 khu phố Đông A
|
Ranh
phường Bình An
|
1.3
|
1.3
|
83
|
Đường
tổ 13 khu phố Đông A
|
Đường
tổ 12,13 khu phố Đông A
|
Ranh
phường Bình An
|
1.3
|
1.3
|
84
|
Đường
tổ 3, tổ 4 khu phố Tây A
|
Võ Thị
Sáu
|
Đông
Minh
|
1.3
|
1.3
|
85
|
Đường
tổ 7, khu phố Đông B
|
Trần
Quang Khải
|
Đường
tổ 5 khu phố Đông B
|
1.3
|
1.3
|
86
|
Đường
tổ 13, khu phố Tân Hòa
|
Tô Vĩnh
Diện (đường đi Hầm Đá)
|
Đường
ống nước D2400mm
|
1.3
|
1.3
|
87
|
Đường
tổ 7-9 Trung Thắng
|
30
tháng 4 (Đường Bình Thắng 1)
|
Chợ
Bình An
|
1.3
|
1.3
|
88
|
Đường
tổ 5-6 Trung Thắng
|
ĐT-743
|
Công ty
Châu Bảo Uyên
|
1.3
|
1.3
|
89
|
Đường
tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng
|
ĐT-743
|
Cuối
đường nhựa
|
1.3
|
1.3
|
90
|
Đường
vào khu du lịch Hồ Bình An
|
ĐT-743
|
Cổng
khu du lịch Hồ Bình An
|
1.3
|
1.3
|
91
|
Đường
tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng
|
Quốc lộ
1A
|
Nguyễn
Xiển
|
1.3
|
1.3
|
92
|
Đường
tổ 12 khu phố Ngãi Thắng
|
Đường
tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng
|
Cuối
đường
|
1.3
|
1.3
|
93
|
Đường
tổ 7 khu phố Hiệp Thắng
|
Quốc lộ
1A
|
Cuối
đường
|
1.3
|
1.3
|
94
|
Đường
vào công ty Sacom
|
Quốc lộ
1A
|
Giáp
công ty Sacom
|
1.3
|
1.3
|
95
|
Đường
hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ
4 mét trở lên còn lại thuộc phường An Bình, Bình An, Bình Thắng, Tân Bình,
Tân Đông Hiệp, Đông Hòa.
|
1.3
|
1.3
|
96
|
Đường
hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc
phường An Bình, Bình An, Bình Thắng, Tân Bình, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa.
|
1.3
|
1.3
|
IV.
|
HUYỆN BẾN CÁT:
|
|
|
|
|
|
Thị
trấn Mỹ Phước:
|
|
|
|
|
A.
|
Đường
loại 1:
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực
Bến xe, Lô A, Lô C chợ Bến Cát
|
|
|
1.2
|
1.2
|
B.
|
Đường
loại 2:
|
|
|
|
|
1
|
Lô B
chợ Bến Cát
|
|
|
1.2
|
1.2
|
2
|
ĐH -
606 (Hùng Vương)
|
Ngã 3
Công An
|
Cầu Đò
|
1.2
|
1.2
|
3
|
Đường
30/4
|
Kho Bạc
huyện
|
Cầu
Quan
|
1.2
|
1.2
|
C.
|
Đường
loại 3:
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ
13
|
Ranh
thị trấn Mỹ Phước - Thới Hòa
|
Ngã 3
Công An
|
1.2
|
1.2
|
Ngã 3
Công An
|
Ranh xã
Lai Hưng
|
1.2
|
1.2
|
2
|
Đường
30/4
|
Kho Bạc
huyện
|
Ngã 3
Vật tư
|
1.2
|
1.2
|
Cầu
Quan
|
Ranh xã
Long Nguyên
|
1.2
|
1.2
|
3
|
Đường
xung quanh chợ cũ Bến Cát
|
|
|
1.2
|
1.2
|
4
|
Trục đường
Phòng Tài chính cũ
|
Kho Bạc
huyện Bến Cát
|
Bảo
hiểm xã hội
|
1.2
|
1.2
|
D.
|
Đường
loại 4:
|
|
|
|
|
1
|
Ngô
Quyền (đường vành đai)
|
Cầu Đò
|
Quốc lộ
13
|
1.2
|
1.2
|
2
|
Đường
hàng Vú Sữa
|
Kho Bạc
huyện Bến Cát
|
Nhà Hát
|
1.2
|
1.2
|
3
|
Đường
bến Chà Vi
|
Ngã 3
Cầu Củi (QL 13)
|
ĐH -
601
|
1.2
|
1.2
|
4
|
ĐH -
604 (Đường 2/9)
|
Ngã 3
giáp QL 13
|
Ngã 4
Ông Giáo
|
1.2
|
1.2
|
5
|
ĐH -
605
|
Ngã 4
Ông Giáo
|
Ranh Mỹ
Phước
|
1.2
|
1.2
|
6
|
Đường
nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu
sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư
|
Bề rộng
mặt đường từ 9m trở lên
|
1.2
|
1.2
|
Bề rộng
mặt đường nhỏ hơn 9m
|
1.2
|
1.2
|
E.
|
Đường
loại 5:
|
|
|
|
|
1
|
Đường
rạch Cây É
|
Ngã 3
Công An
|
Đường
30/4
|
1.2
|
1.2
|
2
|
Đường
hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ
4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Mỹ Phước
|
1.2
|
1.2
|
3
|
Đường
hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị
trấn Mỹ Phước
|
1.2
|
1.2
|
V.
|
HUYỆN TÂN UYÊN:
|
|
|
|
|
|
Thị
trấn Uyên Hưng:
|
|
|
|
|
A.
|
Đường
loại 1:
|
|
|
|
|
|
Hai
trục đường phố chợ mới
|
|
|
1.2
|
1.2
|
B.
|
Đường
loại 2:
|
|
|
|
|
1
|
Hai
trục đường phố chợ (cũ)
|
ĐT-747
|
Bờ sông
|
1.2
|
1.2
|
2
|
ĐT-746
|
Ngã 3
Bưu điện
|
Ngã 3
Mười Muộn
|
1.2
|
1.2
|
3
|
ĐT-747
|
Ngã 3
Bưu điện
|
Cầu
Rạch Tre
|
1.2
|
1.2
|
Ngã 3
Bưu điện
|
Dốc Bà
Nghĩa (đường vào HTX Ba Nhất)
|
1.2
|
1.2
|
Dốc Bà
Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)
|
Giáp xã
Hội Nghĩa
|
1.2
|
1.2
|
C.
|
Đường
loại 3:
|
|
|
|
|
1
|
ĐT-746
|
Ngã 3
Bình Hóa
|
Ranh
Uyên Hưng - Khánh Bình
|
1.2
|
1.2
|
2
|
ĐT-747
|
Cầu
Rạch Tre
|
Ranh
Uyên Hưng - Khánh Bình
|
1.2
|
1.2
|
3
|
ĐH -
412
|
Ngã 3
Huyện Đội
|
ĐT-747
(dốc Bà Nghĩa)
|
1.2
|
1.2
|
4
|
ĐH -
420
|
ĐT-747
(quán ông Tú)
|
ĐT-746
(dốc Cây Quéo)
|
1.2
|
1.2
|
5
|
ĐH -
422
|
Ngã 3
Mười Muộn
|
Ngã 3
Huyện Đội
|
1.2
|
1.2
|
6
|
Đường
phố
|
TT Văn
hóa Thông tin
|
Ngã 3
Xóm Dầu
|
1.2
|
1.2
|
TT Văn
hóa Thông tin
|
Chợ cũ
Uyên Hưng
|
1.2
|
1.2
|
7
|
Đường
Khu phố 1
|
ĐT-747
|
Bờ sông
|
1.2
|
1.2
|
8
|
Đường
Khu phố 3
|
ĐT-747
(Quán Hương)
|
Giáp
đường Giao thông nông thôn (khu 3)
|
1.2
|
1.2
|
ĐT-747
(Quán Út Kịch)
|
Hết khu
tập thể Ngân hàng
|
1.2
|
1.2
|
ĐT-747
(Nhà ông Tám Cuộn)
|
Giáp
đường giao thông nông thôn (khu 3)
|
1.2
|
1.2
|
D.
|
Đường
loại 4:
|
|
|
|
|
1
|
ĐT-747B
|
Cây
xăng Kim Hằng
|
ĐT 747A
(xã Hội Nghĩa)
|
1.2
|
1.2
|
2
|
ĐT-746
|
Ngã 3
Mười Muộn
|
Ranh
Uyên Hưng - Tân Mỹ
|
1.2
|
1.2
|
3
|
ĐH -
411
|
Ngã 3
Huyện Đội
|
Ranh
Tân Mỹ - Uyên Hưng
|
1.2
|
1.2
|
4
|
ĐH -
421
|
ĐT-747
(Gò Tượng)
|
Đường
vành đai ĐH - 412
|
1.2
|
1.2
|
5
|
ĐH -
425
|
ĐT-747
(Cầu Rạch Tre)
|
ĐH -
420
|
1.2
|
1.2
|
6
|
Đường
Khu phố 7
|
ĐT-747
(Công ty Bayer)
|
ĐH -
412
|
1.2
|
1.2
|
7
|
Các
tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng
|
1.2
|
1.2
|
8
|
Đường
nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu
sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại
|
Bề rộng
mặt đường từ 9m trở lên
|
1.2
|
1.2
|
Bề rộng
mặt đường nhỏ hơn 9m
|
1.2
|
1.2
|
E.
|
Đường loại 5:
|
|
|
|
|
1
|
Đường
hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4
mét trở lên thuộc thị trấn Uyên Hưng
|
1.2
|
1.2
|
2
|
Đường
hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị
trấn Uyên Hưng
|
1.2
|
1.2
|
|
Thị
trấn Tân Phước Khánh:
|
|
|
|
|
A.
|
Đường
loại 2:
|
|
|
|
|
1
|
ĐT-746
|
Ranh
Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng)
|
Cầu Hố
Đại
|
1.2
|
1.2
|
2
|
ĐH -
403
|
ĐT-746
(Ngã 3 Bọt Sái)
|
Ranh
Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn)
|
1.2
|
1.2
|
3
|
ĐH -
417
|
ĐT-746
|
Cầu Xéo
|
1.2
|
1.2
|
Cầu Xéo
|
ĐT-747B
|
1.2
|
1.2
|
B.
|
Đường
loại 3:
|
|
|
|
|
1
|
ĐT-747B
(Phía Tân Phước Khánh)
|
Ngã 4
chùa Thầy Thỏ
|
Cầu
Khánh Vân
|
1.2
|
1.2
|
Ngã 4
chùa Thầy Thỏ
|
Ranh
Thái Hòa - Bình Chuẩn
|
1.2
|
1.2
|
2
|
ĐH -
402
|
Đài
liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
ĐT-747B
(tỉnh lộ 11)
|
1.2
|
1.2
|
3
|
ĐH -
405
|
ĐT-746
|
Ranh
Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp
|
1.2
|
1.2
|
C.
|
Đường
loại 4:
|
|
|
|
|
1
|
Đường
nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu
sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư
|
Bề rộng
mặt đường từ 9m trở lên
|
1.2
|
1.2
|
Bề rộng
mặt đường nhỏ hơn 9m
|
1.2
|
1.2
|
D.
|
Đường
loại 5:
|
|
|
|
|
1
|
Đường
hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ
4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Tân Phước Khánh
|
1.2
|
1.2
|
2
|
Đường
hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị
trấn Tân Phước Khánh
|
1.2
|
1.2
|
|
Thị
trấn Thái Hòa:
|
|
|
|
|
A.
|
Đường
loại 2:
|
|
|
|
|
1
|
ĐT-747A
|
Cầu Ông
Tiếp
|
Ranh
Thái Hòa - Thạnh Phước
|
1.2
|
1.2
|
2
|
ĐT-747B
(tỉnh lộ 11)
|
Ngã 3
chợ Tân Ba
|
Ranh
Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn
|
1.2
|
1.2
|
3
|
ĐH -
426
|
ĐT-747
(trước UBND thị trấn Thái Hòa)
|
ĐT-747B
(quán phở Hương)
|
1.2
|
1.2
|
B.
|
Đường
loại 3:
|
|
|
|
|
1
|
ĐH -
401
|
Nhà ông
Ba Nguyên
|
Ranh xã
Thái Hòa - An Phú (Thuận An)
|
1.2
|
1.2
|
2
|
ĐT-747B
(Phía Thái Hòa)
|
Ngã 4
chùa Thầy Thỏ
|
Cầu
Khánh Vân
|
1.2
|
1.2
|
3
|
ĐH -
402 (Phía Thái Hoà)
|
Đài
liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
ĐT-747B
(tỉnh lộ 11)
|
1.2
|
1.2
|
C.
|
Đường
loại 4:
|
|
|
|
|
1
|
Đường
nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu
sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư
|
Đã hoàn
chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật
|
1.2
|
1.2
|
Chưa
hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật
|
1.2
|
1.2
|
D.
|
Đường
loại 5:
|
|
|
|
|
1
|
Đường
hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ
4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Thái Hòa
|
1.2
|
1.2
|
2
|
Đường
hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị
trấn Thái Hòa
|
1.2
|
1.2
|
VI.
|
HUYỆN PHÚ GIÁO:
|
|
|
|
|
|
Thị
trấn Phước Vĩnh:
|
|
|
|
|
A.
|
Đường
loại 1:
|
|
|
|
|
1
|
ĐT-741
|
Cầu Vàm
Vá
|
Hùng
Vương
|
1
|
1.1
|
Hùng
Vương
|
Trần
Quang Diệu
|
1
|
1.1
|
Trần
Quang Diệu
|
Đường
Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)
|
1
|
1.1
|
Công
Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)
|
Giáp
ranh xã An Bình
|
1
|
1.1
|
2
|
Độc Lập
|
ĐT-741
|
Trần
Hưng Đạo
|
1
|
1.1
|
Trần
Hưng Đạo
|
Trần
Quang Diệu
|
1
|
1.1
|
Trần
Quang Diệu
|
Cầu Lễ
Trang
|
1
|
1.1
|
3
|
Hùng
Vương
|
ĐT-741
|
Giáp
cổng nhà Bảo tàng
|
1
|
1.1
|
4
|
Vinh Sơn
|
Bùi Thị
Xuân (Nhà ông Thắng)
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
1
|
1.1
|
5
|
Đường
cửa Nam (Cửa Nam chợ)
|
Độc Lập
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
1
|
1.1
|
6
|
Đường
cửa Bắc (Cửa Bắc chợ)
|
Độc Lập
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
1
|
1.1
|
7
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
ĐT-741
|
Trần
Hưng Đạo
|
1
|
1.1
|
Trần
Hưng Đạo
|
Đường
Độc Lập
|
1
|
1.1
|
8
|
Đường
18/9
|
ĐT-741
|
Hùng
Vương
|
1
|
1.1
|
Hùng
Vương
|
Độc Lập
|
1
|
1.1
|
9
|
Võ Thị
Sáu
|
Độc Lập
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
1
|
1.1
|
10
|
Năm Đồ
|
Độc Lập
|
Giáp
Cống lớn (đường Nguyễn Văn Trỗi)
|
1
|
1.1
|
11
|
Tuyến b
|
Độc Lập
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
1
|
1.1
|
12
|
Tuyến a
|
Độc Lập
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
1
|
1.1
|
13
|
Tuyến
7B
|
Độc Lập
|
Lê Văn
Tám
|
1
|
1.1
|
B.
|
Đường
loại 2:
|
|
|
|
|
1
|
Bùi Thị
Xuân
|
Trần
Quang Diệu
|
Giáp
nhà ông Thắng (KP2)
|
1
|
1.1
|
2
|
Hai Bà
Trưng
|
Đường
18/9
|
Trần
Quang Diệu
|
1
|
1.1
|
3
|
Trần
Quang Diệu
|
ĐT-741
|
Độc Lập
|
1
|
1.1
|
4
|
Đường
19/5
|
ĐT-741
|
Bố Mua
|
1
|
1.1
|
Bố Mua
|
Đường
3/2
|
1
|
1.1
|
5
|
Kim
Đồng
|
Độc Lập
|
Giáp
nhà ông Thưởng
|
1
|
1.1
|
6
|
Trần
Hưng Đạo
|
Sân bay
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
1
|
1.1
|
7
|
Bà
Huyện Thanh Quan
|
ĐT-741
|
Trần
Hưng Đạo
|
1
|
1.1
|
8
|
Tuyến 1
(nối dài Trần Quang Diệu)
|
Độc Lập
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
1
|
1.1
|
9
|
Tuyến
13 (nối dài Trần Quang Diệu)
|
ĐT-741
|
Bố Mua
|
1
|
1.1
|
10
|
Tuyến
14 (nối dài đường 18/9)
|
ĐT-741
|
Bố Mua
|
1
|
1.1
|
11
|
Đường
30/4
|
Trần
Quang Diệu
|
Đường
18/9
|
1
|
1.1
|
C.
|
Đường
loại 3:
|
|
|
|
|
1
|
ĐH -
501
|
Ngã 3
nghĩa trang nhân dân
|
Cầu Bà
Ý
|
1
|
1.1
|
2
|
Phan
Bội Châu
|
Đường
19/5
|
Bến Sạn
|
1
|
1.1
|
3
|
Bố Mua
|
Công
Chúa Ngọc Hân
|
Bến Sạn
|
1
|
1.1
|
4
|
Quang
Trung
|
Công
Chúa Ngọc Hân
|
Đường
19/5
|
1
|
1.1
|
5
|
Bàu Ao
|
ĐT-741
|
Độc Lập
(Ngã 3 cầu Lễ Trang)
|
1
|
1.1
|
6
|
Bến Sạn
|
ĐT-741
|
Bố Mua
|
1
|
1.1
|
Bố Mua
|
ĐH -
501
|
1
|
1.1
|
7
|
Phan
Chu Trinh
|
ĐT-741
|
Bố Mua
|
1
|
1.1
|
8
|
Phước
Tiến
|
ĐT-741
|
Phan
Bội Châu
|
1
|
1.1
|
9
|
Cần Lố
|
ĐT-741
|
Suối
Bảy Kiết
|
1
|
1.1
|
10
|
Công
Chúa Ngọc Hân
|
ĐT-741
(cây xăng Vật tư)
|
Quang
Trung
|
1
|
1.1
|
Quang
Trung
|
Đường
3/2
|
1
|
1.1
|
11
|
Lê Văn
Tám
|
Bùi Thị
Xuân
|
ĐT-741
|
1
|
1.1
|
12
|
Đường
3/2
|
Công
Chúa Ngọc Hân
|
Đường
19/5
|
1
|
1.1
|
13
|
Đường 1/5
|
ĐT-741
|
Cần Lố
|
1
|
1.1
|
14
|
Đường
nhánh Lê Văn Tám
|
Lê Văn
Tám
|
Đường
18/9
|
1
|
1.1
|
15
|
Đường
nhánh Bến Sạn
|
Bến Sạn
|
Nhà ông
2 Thới
|
1
|
1.1
|
16
|
Đường
nội bộ khu tái định cư khu phố 7
|
1
|
1.1
|
17
|
Đường
nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8)
|
1
|
1.1
|
18
|
ĐT-741
cũ
|
Nhà ông
Mỹ (Khu phố 6)
|
Cống
Nước Vàng
|
1
|
1.1
|
D.
|
Đường
loại 4:
|
|
|
|
|
1
|
Đường
nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu
sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư
|
Bề rộng
mặt đường từ 9m trở lên
|
|
1
|
1.1
|
Bề rộng
mặt đường nhỏ hơn 9m
|
|
1
|
1.1
|
2
|
Đường
hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ
4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Phước Vĩnh
|
1
|
1.1
|
3
|
Đường
hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị
trấn Phước Vĩnh
|
1
|
1.1
|
VII.
|
HUYỆN DẦU TIẾNG:
|
|
|
|
|
|
Thị
trấn Dầu Tiếng:
|
|
|
|
|
A.
|
Đường
loại 1:
|
|
|
|
|
1
|
Thống
Nhất
|
Ngã 3
Chợ Sáng
|
Ngã 4
Cây Keo
|
1
|
1.1
|
2
|
Tự Do
|
Vòng
xoay đường Độc Lập
|
Ngã 3
Chợ chiều
|
1
|
1.1
|
3
|
Độc Lập
|
Ngã tư
Cầu Cát
|
Ngã 3
Chợ Sáng
|
1
|
1.1
|
4
|
Trần
Phú
|
Ngã 3
Ngân hàng NNPTNT
|
Đường
13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân)
|
1
|
1.1
|
B.
|
Đường
loại 2:
|
|
|
|
|
1
|
Hùng
Vương (Đường 20/8 cũ)
|
Ngã 4
Cây Keo
|
Ngã 4
Kiểm Lâm
|
1
|
1.1
|
2
|
Đường
13/3
|
Cầu Tàu
|
Ngã 3
Cầu Đúc
|
1
|
1.1
|
3
|
Ngô
Quyền
|
Ngã 3
Chợ Sáng
|
Ngã 3
Đình Thần
|
1
|
1.1
|
C.
|
Đường
loại 3:
|
|
|
|
|
1
|
Cách
Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744)
|
Ngã 4
Cầu Cát
|
Ngã 4
Kiểm Lâm
|
1
|
1.1
|
2
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
Ngã 3
Cầu Đúc
|
Trung
tâm Y tế huyện
|
1
|
1.1
|
3
|
Nguyễn
An Ninh
|
Thống
Nhất (Ngã 3 Cây Dừng)
|
Trần
Hưng Đạo
|
1
|
1.1
|
4
|
Đoàn
Văn Tiến
|
Đường
13/3 (Ngã 4 CH Công nhân)
|
Ngã 3
xưởng Chén II
|
1
|
1.1
|
5
|
Đường
20/8 (ĐT-744 cũ)
|
Ranh xã
Thanh An (Suối Dứa)
|
Cầu Cát
|
1
|
1.1
|
6
|
Lê Hồng
Phong
|
Đường
13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc)
|
Nguyễn
Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ)
|
1
|
1.1
|
D.
|
Đường
loại 4:
|
|
|
|
|
1
|
Ngô
Quyền (Trương Văn Quăn cũ)
|
Ngã 3
Đình Thần
|
Độc Lập
(Ngã 4 Cầu Cát)
|
1
|
1.1
|
2
|
Phạm
Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ)
|
Độc Lập
(Ngã 3 Tòa án cũ)
|
Ngô
Quyền (Ngã 3 Đình Thần)
|
1
|
1.1
|
3
|
Trần
Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ)
|
Ngã 3
Đình Thần
|
Nguyễn
Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị)
|
1
|
1.1
|
4
|
Ngô Văn
Trị
|
Vòng
xoay đường Độc Lập
|
Ngô
Quyền
|
1
|
1.1
|
5
|
Đường
Bàu Rong
|
Đường
20/8
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
1
|
1.1
|
6
|
Phạm
Thị Hoa
|
Ngã 3
Bưu điện huyện
|
Xưởng
chén I
|
1
|
1.1
|
7
|
Văn
Công Khai
|
Đường
20/8 (Ngã 3 Mật Cật)
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
1
|
1.1
|
8
|
Trần
Văn Trà
|
Trần
Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A)
|
Cầu Tàu
|
1
|
1.1
|
9
|
Hai Bà
Trưng (N7)
|
Ngã 4
Ngân hàng
|
X6
(Vành đai ĐT 744 cũ)
|
1
|
1.1
|
10
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Đường
13/3 (Khu phố 5)
|
Lê Hồng
Phong (Miếu Ông Hổ)
|
1
|
1.1
|
11
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Trần
Phú (ngã 3 Xưởng Chén II)
|
Cầu
rạch Sơn Đài
|
1
|
1.1
|
12
|
Đường
Bàu Sen
|
Đường
20/8 (Phân hiệu KP 6)
|
Đường
20/8 (Cầu Suối Dứa)
|
1
|
1.1
|
13
|
ĐH -
709
|
Đường
20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ)
|
Giáp
sông Sài Gòn
|
1
|
1.1
|
14
|
Đoàn
Văn Tiến
|
Ngã 3
xưởng Chén II
|
Trần
Văn Lắc
|
1
|
1.1
|
15
|
Nguyễn
Văn Ngân
|
Độc Lập
|
Ngô
Quyền
|
1
|
1.1
|
16
|
Trần
Văn Lắc
|
Ngã 4
Kiểm Lâm
|
Giáp
ranh xã Định Thành
|
1
|
1.1
|
17
|
Phan
Văn Tiến
|
Ngã 3
Nhà thờ
|
Trần
Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo)
|
1
|
1.1
|
18
|
Đường
D1
|
Thống
Nhất
|
Đường
N11
|
1
|
1.1
|
19
|
Đường
D2 (đường cụt)
|
Đường
N11
|
Cuối
đường
|
1
|
1.1
|
20
|
Đường
D3
|
Ngã 3
đường X2 và N7
|
Đường
N11
|
1
|
1.1
|
21
|
Đường
D4
|
Đường
N4
|
Đường
N11
|
1
|
1.1
|
22
|
Đường
D5
|
Thống
Nhất (Ngã 3 gần VX Cây keo)
|
Đường
N11
|
1
|
1.1
|
23
|
Đường
D6
|
Đường
N7
|
Đường
N10
|
1
|
1.1
|
24
|
Đường
D7
|
Đường
N4
|
Đường
N7
|
1
|
1.1
|
25
|
Đường
D8
|
Đường
N1
|
Đường
N4
|
1
|
1.1
|
26
|
Đường
D9
|
Đường
N7
|
Đường
N4
|
1
|
1.1
|
27
|
Đường
D10
|
Đường N4
|
Đường
N1
|
1
|
1.1
|
28
|
Đường
N1
|
Đường
D8
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
1
|
1.1
|
29
|
Đường
N2
|
Đường
D8
|
Đường
D10
|
1
|
1.1
|
30
|
Đường
N3
|
Đường
D8
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
1
|
1.1
|
31
|
Đường
N4
|
Thống
Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su)
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
1
|
1.1
|
32
|
Đường
N5
|
Đường
D5
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
1
|
1.1
|
33
|
Đường
N6
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Đường
D5
|
1
|
1.1
|
34
|
Đường
N8
|
Đường
D1
|
Đường
D2
|
1
|
1.1
|
35
|
Đường
N9
|
Đường
D2
|
Đường
D3
|
1
|
1.1
|
36
|
Đường
N10
|
Đường
D5
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
1
|
1.1
|
37
|
Đường
N11
|
Tự Do
(Công an TTDT)
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
1
|
1.1
|
38
|
Đường
N12
|
Đường
D3
|
Đường
D5
|
1
|
1.1
|
39
|
Đường
N13
|
Độc Lập
|
Đường
N11
|
1
|
1.1
|
40
|
Đường
X1
|
Đường
N4
|
Đường
N7
|
1
|
1.1
|
41
|
Đường
X2
|
Đường
N4
|
Ngã 3
đường N7 và D3
|
1
|
1.1
|
42
|
Đường
X3
|
Đường
N4
|
Ngã 3
đường N7 và D4
|
1
|
1.1
|
43
|
Đường
X4
|
Đường
D5
|
Đường
N7
|
1
|
1.1
|
44
|
Đường
X5
|
Đường
D5
|
Đường
N7
|
1
|
1.1
|
45
|
Đường
X6 (Vành đai ĐT-744)
|
Cách
Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ)
|
Cách
Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7)
|
1
|
1.1
|
46
|
Đường
nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu
sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư
|
Bề rộng
mặt đường từ 9m trở lên
|
1
|
1.1
|
Bề rộng
mặt đường nhỏ hơn 9m
|
1
|
1.1
|
47
|
Đường
hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ
4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Dầu Tiếng
|
1
|
1.1
|
48
|
Đường
hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị
trấn Dầu Tiếng
|
1
|
1.1
|