Số TT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU DÂN
CƯ
|
MỨC GIÁ
|
I
|
ĐƯỜNG ĐỘI CẤN
(Từ đảo tròn Thái
Nguyên đến đường Bến Tượng qua quảng trường Thành phố)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
30.000
|
|
Trục phụ
|
|
|
Rẽ cạnh nhà thi đấu
tỉnh Thái Nguyên vào 100m
|
7.000
|
II
|
ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ
(Từ Đảo tròn trung
tâm đến đường sắt Hà Thái)
|
|
1
|
Từ đảo tròn Trung
tâm đến ngã tư đường Nguyễn Huệ và đường Chu Văn An
|
30.000
|
2
|
Từ ngã tư rẽ đường
Nguyễn Huệ và đường Chu Văn An đến đảo tròn Đồng Quang
|
27.000
|
3
|
Từ đảo tròn Đồng
Quang đến đường sắt Hà Thái
|
17.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 2: Rẽ theo
khách sạn Thái Nguyên gặp đường Phủ Liễn (cạnh Sở Công nghiệp cũ)
|
8.000
|
2
|
Rẽ ngõ 60: Cạnh nhà
trẻ 19/5 đi gặp ngõ số 2 cạnh Sở Công nghiệp cũ
|
7.500
|
3
|
Ngõ 62: Rẽ cạnh UBND
phường Hoàng Văn Thụ gặp đường Phủ Liễn
|
8.000
|
4
|
Ngõ 13: Rẽ theo
hàng rào cạnh Điện lực Thái Nguyên
|
|
4.1
|
Từ đường Hoàng Văn
Thụ vào 100m
|
7.000
|
4.2
|
Qua 100m đến 200m.
|
5.500
|
5
|
Các đường trong khu
dân cư Phủ Liễn II thuộc tổ 22
|
7.500
|
6
|
Ngõ rẽ vào đến trạm
T12 (cạnh đường sắt Hà Thái)
|
3.500
|
7
|
Rẽ vào cạnh Sở Giao
thông Vận tải gặp đường ga Thái Nguyên (đường chợ tạm Quang Trung)
|
5.500
|
III
|
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG
THÁNG TÁM
(Từ đảo tròn Trung
tâm đến đảo tròn Gang Thép)
|
|
1
|
Từ Đảo tròn Trung
tâm đến Chi nhánh điện thành phố
|
20.000
|
2
|
Từ Chi nhánh điện
thành phố đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
18.000
|
3
|
Từ đường Phan Đình
Phùng đến hết đất Ban Chỉ huy quân sự thành phố (Gặp ngõ 226)
|
15.000
|
4
|
Từ hết đất Ban Chỉ
huy quân sự thành phố đến Ngã 4 rẽ phố Xương Rồng
|
12.000
|
5
|
Từ Ngã 4 rẽ phố
Xương Rồng đến ngã ba Gia Sàng (gặp đường Bắc Nam)
|
10.000
|
6
|
Từ ngã ba Gia Sàng
(Gặp đường Bắc Nam) đến ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu
|
9.000
|
7
|
Từ Ngã ba rẽ dốc
Chọi Trâu đến ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A
|
7.000
|
8
|
Từ Ngã tư rẽ đường
Đồng Tiến và khu tập thể cán A đến cầu Loàng
|
6.000
|
9
|
Từ Cầu Loàng đến
đường sắt vào kho 3 mái Gang thép
|
5.500
|
10
|
Từ đường sắt vào
kho 3 mái Gang thép đến đường sắt đi Kép
|
5.000
|
11
|
Từ đường sắt đi Kép
đến đảo tròn Gang Thép
|
9.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 2: Rẽ theo hàng
rào Sở Công Thương đến chân đồi Kô kê
|
|
1.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng tám vào đến 100m
|
5.000
|
1.2
|
Qua 100m đến 200m
về 2 phía
|
4.500
|
1.3
|
Qua 200m đến 400m
(có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m )
|
3.000
|
2
|
Rẽ phố Đầm Xanh:
Theo hàng rào Bưu điện Tỉnh đến gặp đường Minh Cầu.
|
|
2.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 150m
|
4.000
|
2.2
|
Qua 150m đến gặp
đường Minh Cầu
|
3.000
|
2.3
|
Các nhánh rẽ trên
trục phụ, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 150m
|
2.500
|
3
|
Ngõ 38: Rẽ đối diện
Công an Tỉnh
|
|
3.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
3.500
|
3.2
|
Qua 100m đến 250m
|
3.000
|
4
|
Ngõ 70: Vào 150m
|
3.000
|
5
|
Ngõ 90: Đối diện
đường Nguyễn Du, vào 150m
|
3.500
|
6
|
Ngõ 132: Từ đường
CMT8 vào 2 phía 100m
|
3.000
|
7
|
Ngõ 136: Từ đường
CMT8 vào 100m
|
3.000
|
8
|
Rẽ cạnh số nhà 109
vào 100m (Tổ 21, phường Trưng Vương)
|
3.000
|
9
|
Ngõ 226: Rẽ cạnh
Thành đội, vào hết đất Trung tâm Văn hoá thành phố
|
3.500
|
10
|
Ngõ: 277 - Rẽ Trung
tâm Y tế thành phố
|
|
10.1
|
Từ đường CMT8, vào
150m
|
4.000
|
10.2
|
Qua 150m + 250m
tiếp theo
|
3.000
|
11
|
Ngõ 197: Rẽ đến cổng
Trường tiểu học Nha Trang.
|
3.500
|
12
|
Ngõ 242: Rẽ KDC
Viện Kiểm sát TP cũ, vào 100m
|
3.500
|
13
|
Ngõ 248: Rẽ Ban
kiến thiết Sở Thương mại cũ, vào 100m
|
3.500
|
14
|
Ngõ 235: Rẽ theo
hàng rào Trung tâm bồi dưỡng chính trị TPTN vào 100m
|
3.500
|
15
|
Ngõ 300: (Rẽ khu
dân cư Công ty Môi trường đô thị) – vào 150m
|
3.500
|
16
|
Ngõ 309: Rẽ từ Trạm
xăng dầu số 10 vào 100m
|
3.500
|
17
|
Rẽ vào Công ty Xây
dựng số 2 ra đến cầu sắt giáp P.Túc Duyên (Đường phố Xương Rồng kéo dài)
|
|
17.1
|
Từ đường CMT8 đến
ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh TN
|
4.000
|
17.2
|
Từ ngã ba rẽ Đoàn
nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên đến cổng Công ty Xây dựng số 2
|
3.000
|
17.3
|
Từ cổng Công ty Xây
dựng số 2 ra đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên
|
2.000
|
18
|
Đoạn đường Minh Cầu
kéo dài, từ đường CMT8 vào 300m
|
10.000
|
19
|
Ngõ 428: Rẽ vào đền
Xương Rồng
|
|
19.1
|
Từ đường CMT8 vào
đến ngã 3 rẽ cổng đền
|
3.500
|
19.2
|
Từ ngã 3 rẽ cổng
đền đến hết khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 3,5m
|
3.000
|
20
|
Ngõ 451 và ngõ rẽ
cạnh số nhà 429:
|
|
19.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
3.000
|
19.2
|
Qua 100 đến 250m
|
2.500
|
20
|
Ngõ 479: Rẽ vào xóm
Xưởng đậu cũ Phường Gia sàng
|
|
20.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào đến ngã ba
|
3.000
|
20.2
|
Từ ngã ba + 200m về
2 phía
|
2.500
|
21
|
Ngõ 536:
|
|
21.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
3.000
|
21.2
|
Từ qua 100m đến
300m
|
2.000
|
22
|
Ngõ 728: Rẽ theo
hàng rào chợ Gia Sàng
|
|
22.1
|
Trục chính vào 100m
|
3.000
|
22.2
|
Qua 100m đến 250m
|
2.000
|
23
|
Ngõ 882: Rẽ khu dân
cư số 1 phường Gia Sàng
|
|
23.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
4.000
|
23.2
|
Qua 100m đến hết
đất KDC quy hoạch số 1 P.Gia Sàng
|
3.000
|
23.3
|
Các đường nhánh
trong KDC số 1 phường Gia Sàng đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng
|
|
*
|
+ Đường rộng ≥ 9m
|
2.500
|
*
|
+ Đường rộng ≥ 3,5m
nhưng < 9m
|
2.000
|
24
|
Ngõ 604: Rẽ vào tổ
nhân dân số 16 (Dốc Chọi Trâu)
|
|
24.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
2.500
|
24.2
|
Qua 100m đến ngã ba
rẽ trường THCS Gia Sàng
|
1.700
|
24.4
|
Ngã ba rẽ trường
THCS Gia Sàng đến gặp đường Thanh niên xung phong, có mặt đường bê tông ≥
2,5m
|
1.000
|
25
|
Ngõ 673: Rẽ vào Nhà
văn hoá tổ 4 phường Gia Sàng
|
|
25.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
1.500
|
25.2
|
Qua 100m đến 300m
|
1.200
|
26
|
Ngõ 728: Rẽ vào
Trường Trung học cơ sở Gia Sàng
|
|
26.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
2.000
|
26.2
|
Qua 100m đến gặp
trục phụ rẽ từ ngõ 606 (Dốc Chọi trâu)
|
1.500
|
27
|
Ngõ 756: Rẽ vào khu
tập thể cán A
|
|
27.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
3.000
|
27.2
|
Qua 100m đến 300m
|
2.000
|
27.3
|
Các trục ngang
trong khu tập thể cán A có mặt đường rộng ≥ 5m
|
1.500
|
28
|
Ngõ đi Trại Bầu
(đối diện ngõ 756):
|
|
28.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
2.000
|
28.2
|
Qua 100m đến 300m
|
1.200
|
29
|
Ngõ 800: Vào 100m,
có mặt đường bê tông ≥ 2,5m
|
1.700
|
30
|
Ngõ 837: Rẽ khu tập
thể XN Bê tông cũ,
|
|
30.1
|
Vào 100m
|
1.500
|
30.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.200
|
31
|
Ngõ 933: Rẽ theo
hàng rào Doanh nghiệp tư nhân Hoa Thiết (Cam Giá), vào 100m
|
1.500
|
32
|
Ngõ rẽ đi Nhà văn
hoá tổ nhân dân số 4 Cam Giá, vào 100m
|
2.200
|
33
|
Ngõ 997: Rẽ đi tổ
nhân dân số 1 Cam Giá, vào 100m
|
1.800
|
34
|
Ngõ 71: Rẽ đi tổ
nhân dân số 2 Cam Giá, vào 100m
|
1.500
|
35
|
Đường đê Cam Giá đi
Cầu BAĐA
|
|
35.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
2.200
|
35.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.500
|
35.3
|
Qua 200m đến cổng
Nhà máy tấm lợp Amiăng
|
1.200
|
36
|
Ngõ 950: Rẽ vào Nhà
văn hoá tổ 1 phường Phú Xá
|
|
36.1
|
Từ đường CMT8 vào
100m
|
1.500
|
36.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.200
|
37
|
Đoạn đường CMT8 cũ
(qua dốc nguy hiểm) gặp đường CMT8 mới
|
|
37.1
|
Từ đường CMT8 mới
đến đường sắt vào kho 3 mái cũ
|
2.200
|
37.2
|
Từ đường sắt vào
kho 3 mái cũ qua dốc nguy hiểm đến gặp đường CM tháng Tám (mới)
|
1.700
|
37.3
|
Ngõ rẽ vào Nhà máy
tấm lợp Thái Nguyên (Cơ sở 4).
|
|
*
|
Từ Đường CMT8 (cũ)
đến cổng Nhà máy tấm lợp Thái Nguyên (Cơ sở 4).
|
1.500
|
*
|
Từ cổng Nhà máy tấm
lợp Thái Nguyên (Cơ sở 4) đến hết khu dân cư
|
1.000
|
38
|
Ngõ 88/1: Rẽ khu
tập thể đường sắt (phường Phú Xá)
|
|
38.1
|
Từ đường CMT8 vào
150m
|
1.200
|
38.2
|
Qua 150m đến hết
khu tập thể đường sắt
|
1.000
|
39
|
Ngõ 236/1: Đối diện
trạm cân Công ty gang thép (Phú Xá)
|
|
39.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
1.500
|
39.2
|
Qua 100m đến gặp
đường sắt đi kép
|
1.000
|
40
|
Ngõ rẽ cạnh Công ty
Thái Hà vào tổ dân phố số 4, phường Cam Giá vào 150m.
|
1.800
|
41
|
Rẽ đến cổng Văn
phòng Công ty Gang thép
|
3.500
|
42
|
Ngõ 266/1: Rẽ từ
đường CMT8 đến đường sắt đi kép
|
1.500
|
43
|
Ngõ 209/1: Rẽ vào
đồi bia (cũ)
|
|
43.1
|
Từ đường Cách Mạng
tháng Tám vào đến ngã ba thứ 2
|
2.000
|
43.2
|
Từ ngã ba thứ 2 đi 2
hướng +200m
|
1.200
|
44
|
Ngõ 113: Rẽ theo
đường sắt sang chợ khu Nam
|
|
44.1
|
Từ đường CMT8 đến
đường rẽ Công ty Cổ phần Vận tải Gang thép
|
2.500
|
44.2
|
Từ đường rẽ Công ty
cổ phần vận tải Gang thép đến gặp đường Lưu Nhân Chú
|
1.500
|
*
|
Ngách rẽ vào văn
phòng Công ty CPVT Gang thép
|
1.500
|
*
|
Đường liên thôn,
liên xóm tổ 26 và 27 Cam Giá (các nhánh rẽ từ ngõ 113 vào 100m), có đường
rộng ≥ 3,5m
|
1.000
|
45
|
Rẽ vào xóm cửa hàng
rau cũ (qua đường Phố Hương)
|
|
45.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào đến ngã 3
|
3.000
|
46
|
Rẽ sau Liên đoàn
địa chất đến gặp đường Phố Hương
|
3.000
|
47
|
Ngõ 474/1: Từ đường
CMT8 đến cổng phụ chợ Dốc Hanh
|
4.000
|
48
|
Ngõ 566/1:
|
|
48.1
|
Từ đường CMT8 vào
100m
|
4.000
|
48.2
|
Qua 100m đến gặp
đường Phố Hương
|
3.000
|
49
|
Ngõ 210: Từ đường
CMT8 vào đến cổng Công ty CP Đầu tư và sản xuất công nghiệp
|
3.500
|
50
|
Ngõ rẽ từ số nhà
621/1:(phòng khám số 3 cũ)
|
|
50.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
4.000
|
50.2
|
Qua 100m gặp sân
vận động
|
2.500
|
51
|
Ngõ 628/1: Rẽ cạnh
Liên đoàn Địa chất Đông Bắc đến hết đường
|
3.500
|
52
|
Ngõ 648/1: Rẽ cạnh
kiốt xăng số 7 đến sân vận động Gang thép
|
|
52.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
4.000
|
52.2
|
Qua 100m đến sân
vận động Gang thép
|
2.500
|
53
|
Ngõ 457/1: Rẽ vào
Khu dân cư Nhà máy Cơ khí (P. Hương Sơn)
|
|
53.1
|
Từ đường CMT8 vào
100m
|
2.500
|
53.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.800
|
53.3
|
Qua 200m đến 500m
và các nhánh khác trong KDC có mặt đường bê tông ≥ 2m
|
800
|
54
|
Ngõ 593/1: Rẽ vào
Khu dân cư Nhà máy FERO (Phường Hương Sơn)
|
|
54.1
|
Từ đường CMT8 vào
100m
|
2.500
|
54.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.800
|
54.3
|
Đoạn còn lại và các
nhánh khác trong KDC nhà máy FERO (P.Hương Sơn) có mặt đường bê tông ≥ 2m
|
800
|
55
|
Ngõ 639/1:
|
|
55.1
|
Từ đường CMT8 vào
100m
|
2.500
|
55.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.800
|
56
|
Ngõ 655/1: Rẽ giáp
đất Nhà văn hoá Gang thép
|
|
56.1
|
Từ đường CMT8 vào
100m
|
2.500
|
56.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.800
|
IV
|
ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC
QUYẾN
(Từ ngã ba Mỏ bạch
đến ngã 3 Bắc Nam đường Bắc Nam)
|
|
1
|
Ngã ba Mỏ Bạch đến
ngõ 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo
|
18.000
|
2
|
Từ ngõ 185 rẽ Sở
Giáo dục và Đào tạo đến giáp đất bến xe Thái Nguyên
|
15.000
|
3
|
Từ đất bến xe Thái
Nguyên đến đảo tròn Đồng Quang (gặp đường Hoàng Văn Thụ)
|
20.000
|
4
|
Từ đảo tròn Đồng
Quang đến ngõ 464 rẽ Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
20.000
|
5
|
Từ ngõ 464 rẽ Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên đến đường Phan Đình Phùng
|
17.000
|
6
|
Từ đường Phan Đình
Phùng đến gặp đường Thống Nhất (ngã 3 Bắc Nam)
|
14.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 53: Rẽ vào KDC
Xây lắp nội thương cũ đến hết đất thư viện Đại học Sư phạm
|
4.000
|
2
|
Ngõ số 105: Từ trục
chính gặp trục qua cổng Trung tâm GDTX tỉnh Thái Nguyên
|
7.500
|
3
|
Ngõ 185: Rẽ vào Sở
Giáo dục ĐT đến cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
7.500
|
4
|
Ngõ 231: Qua Ngân
hàng Đầu tư và Phát triển gặp đường đi Trung tâm GDTX
|
7.000
|
5
|
Trục đường nối 3
ngõ: 105; 185; 231 qua cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên
|
6.000
|
6
|
Rẽ các ngõ: 60; 78;
110; 140; 166:
|
|
6.1
|
Trục chính vào 150m
|
5.500
|
6.2
|
Qua 150m đến 250m,
có mặt đường bê tông rộng ≥2m
|
4.000
|
7
|
Ngõ 92: (Vào khu
dân cư quy hoạch phường Quang Trung), vào 100m
|
4.000
|
8
|
Ngõ 220: Rẽ vào khu
dân cư Ngân hàng tỉnh cũ, vào 100m
|
4.000
|
9
|
Ngõ 297: Rẽ cạnh
Công an cứu hoả vào 150m
|
3 000
|
10
|
Ngõ 301: Vào 200m
|
3.500
|
11
|
Ngõ 309: Rẽ qua Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn gặp đường Chu Văn An
|
|
11.1
|
Từ đường Lương Ngọc
Quyến đến cổng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
5.000
|
*
|
Nhánh rẽ phải thứ
nhất vào 100m
|
3.000
|
*
|
Từ cổng Sở Nông
nghiệp PTNN rẽ phải (nhánh rẽ phải thứ 2) vào 150m
|
2.500
|
11.2
|
Từ cổng Sở Nông
nghiệp và PTNT rẽ trái đến gặp đường Chu Văn An
|
3.000
|
12
|
Ngõ 108: Rẽ vào KDC
Lâm sản đi gặp ngõ 274
|
4.000
|
13
|
Ngõ 274: Rẽ đi gặp
ngõ 256 và 108 từ Bến xe vào trường Thống Nhất
|
6.000
|
14
|
Ngõ 357 đến gặp
đường Chu Văn An (đối diện Bến xe)
|
3.000
|
15
|
Ngõ 256: Rẽ cạnh
chợ Đồng Quang và Bến xe Thái Nguyên
|
|
15.1
|
Từ đường Lương Ngọc
Quyến vào đến hết đất bến xe
|
6.000
|
15.2
|
Từ giáp đất bến xe
qua ngã 3 rẽ đến cổng trường tiểu học Thống Nhất
|
4.000
|
15.3
|
Từ cổng trường tiểu
học Thống Nhất qua 150m
|
3.000
|
15.4
|
Từ ngã 3 rẽ trường
tiểu học Thống Nhất (15.2) rẽ trái đến gặp ngã 3 rẽ khu dân cư số 2 Quang
Trung
|
3.000
|
*
|
Các nhánh rẽ thuộc
đoạn (15.4) có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m vào 100m
|
2.000
|
16
|
Từ đường Lương Ngọc
Quyến rẽ đi trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến gặp đường Hoàng Văn
Thụ (Cạnh Công an phường Hoàng Văn Thụ)
|
15.000
|
17
|
Ngõ 310: Rẽ đối
diện Cty CP Dược và Vật tư Y tế, vào 50m
|
5.000
|
18
|
Ngõ 346 vào 50m
|
4.000
|
19
|
Ngõ 481: Rẽ theo
hàng rào Bệnh viện đa khoa TW gặp đường Nguyễn Huệ
|
4.500
|
20
|
Ngõ 464: Rẽ vào Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
20.1
|
Từ trục chính đến
ngã ba rẽ vào tổ 7 phường Đồng Quang
|
6.000
|
20.2
|
Từ ngã ba rẽ vào tổ
7 Đồng Quang đến Cổng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
5.000
|
20.3
|
Từ ngã 3 rẽ vào tổ
7 Đồng Quang đến gặp đường rẽ đi Công ty TNHH Khai thác Thuỷ lợi Thái Nguyên
|
3.500
|
20.4
|
Trục ngang nối từ
ngõ 464 của ngã ba thứ nhất đến trường Tiểu học Đồng Quang
|
4.000
|
20.5
|
Ngách 55; 96A vào
100m
|
2.500
|
21
|
Ngõ 499: Rẽ theo
Bệnh viện Đa khoa trung tâm
|
4.000
|
22
|
Ngõ 511; 513 vào
đến đường quy hoạch Khu dân cư số 8 phường Phan Đình Phùng
|
4.000
|
22.1
|
Các đường quy hoạch
KDC số 8 phường Phan Đình Phùng đã xong cơ sở hạ tầng
|
|
|
- Đường quy hoạch
> = 9m
|
5.000
|
|
- Đường quy hoạch
< 9m
|
4.000
|
23
|
Ngõ: 488: Rẽ đến
cổng trường Tiểu học Đồng Quang
|
5.000
|
24
|
Ngõ 556 vào 50m
|
3.500
|
25
|
Ngõ 566: Rẽ vào
Công ty TNHH Khai thác thuỷ lợi
|
|
25.1
|
Từ trục chính đến
hết đất Công ty TNHH Khai thác thuỷ lợi
|
5.000
|
25.2
|
Từ hết đất Công ty
TNHH Khai thác thuỷ lợi đến gặp ngõ 464
|
4.500
|
25.3
|
Đường ngang nối từ
ngõ 566 với ngõ 596
|
3.500
|
26
|
Ngõ 596:
|
|
26.1
|
Từ đường Lương Ngọc
Quyến vào 200m
|
5.000
|
26.2
|
Các đường trong KDC
số 1 phường Đồng Quang
|
4.500
|
27
|
Ngõ 603: Đi gặp
đường Nguyễn Huệ
|
|
27.1
|
Từ đường LNQ đến
ngã 3 đầu tiên
|
4.000
|
27.2
|
Từ ngã 3 đầu tiên
đến gặp đường Nguyễn Huệ
|
3.500
|
28
|
Ngõ 627 vào 100m
(nhà khách Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh)
|
3.500
|
29
|
Từ đường Lương Ngọc
Quyến (Rẽ cạnh Chi Cục bảo vệ thực vật) đến cổng Nhà nghỉ Hải Yến.
|
2.500
|
30
|
Ngõ 723: Rẽ cạnh
Hạt kiểm lâm thành phố vào 150m
|
3.500
|
31
|
Ngõ 735 đi gặp ngõ
126 đường Bắc Nam
|
3.500
|
V
|
ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG
(Từ đê Sông Cầu qua
cổng Cục Thuế cũ gặp đường Cách mạng tháng 8)
|
|
1
|
Từ đê sông Cầu đến
giáp đất chợ Thái
|
9.000
|
2
|
Từ đất chợ Thái đến
gặp đường Phùng Chí Kiên
|
14.000
|
3
|
Từ đường Phùng Chí
Kiên đến ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng
|
12.000
|
4
|
Ngã 6 đường Phan
Đình Phùng đến gặp đường Cách mạng Tháng Tám (rẽ Trung tâm Y tế thành phố TN)
|
10.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 5: Rẽ Xí nghiệp
Kinh doanh tổng hợp (cũ)
|
|
1.1
|
Từ đường Bến tượng
vào 100m
|
3.500
|
1.2
|
Qua 100m đến 250m
|
3.000
|
2
|
Ngõ số 1 rẽ vào KDC
tập thể Xí nghiệp kinh doanh tổng hợp cũ
|
3.500
|
3
|
Ngõ 19: Vào 100m về
2 phía (giáp chợ Thái)
|
4.500
|
4
|
Ngõ số 2 rẽ phía
sau nhà thi đấu tỉnh Thái Nguyên vào hết đất khu dân cư tổ 23
|
3.500
|
5
|
Ngõ 29: Vào khu dân
cư Cục Thuế (đến hết hàng rào Bảo tàng tỉnh)
|
7.000
|
6
|
Rẽ vào nhà thờ
|
|
6.1
|
Từ đường Bến Tượng
vào 150m
|
7.000
|
6.2
|
Qua 150m rẽ đi 2
phía đến 250m
|
5.000
|
7
|
Đường trong khu dân
cư quy hoạch tổ 15,16 Trưng Vương
|
4.500
|
8
|
Ngõ 101; 111; 129:
Từ đường Bến Tượng vào 200m
|
5.500
|
9
|
Ngõ 159: Rẽ khu dân
cư lô 2 Tỉnh uỷ đến gặp đường bao quanh Tỉnh Uỷ
|
4.500
|
10
|
Rẽ vào tổ 16 phường
Túc Duyên (Giáp cầu Bóng tối), vào 100m
|
3.500
|
VI
|
ĐƯỜNG PHỐ 19/8
(Từ đường Bến Tượng
gặp đường Nguyễn Du)
|
|
|
Toàn tuyến
|
5.000
|
VII
|
ĐƯỜNG PHỐ QUYẾT
TIẾN
(Từ UBND Phường
Trưng Vương đến gặp đường Nguyễn Du)
|
|
|
Toàn tuyến
|
9.000
|
VIII
|
ĐƯỜNG PHỐ CỘT CỜ
(Từ đường Bến Oánh
đến đường Phùng Chí Kiên)
|
|
|
Toàn tuyến
|
9.000
|
IX
|
ĐƯỜNG NGUYỄN DU
(Từ đường Đội cấn
qua cổng trụ sở UBND thành phố Thái Nguyên gặp đường Cách mạng tháng 8)
|
|
1
|
Từ đường Đội cấn
đến gặp đường Nha Trang
|
16.000
|
2
|
Từ đường Nha trang
đến gặp đường Cách mạng tháng 8
|
13.000
|
X
|
ĐƯỜNG NHA TRANG
(Từ đường Cách mạng
Tháng Tám đến gặp đường Bến tượng qua cổng trụ sở UBND tỉnh)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
16.000
|
XI
|
ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG
(Từ Quảng trường
20/8 qua rạp chiếu bóng đến gặp đường Bến Tượng )
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
15.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các ngõ: 6; 8; 12:
Từ đường Hùng Vương rẽ vào 200m đầu có mặt đường bê tông rộng ≥2,5m
|
4.500
|
2
|
Ngõ 40: Vào Nhà văn
hoá tổ 20 phường Trưng Vương
|
4.500
|
XII
|
ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ
KIÊN
(Từ đường Hùng
Vương gặp đường Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Hùng Vương
đến gặp đường Bến tượng
|
12.000
|
2
|
Từ đường Bến tượng
đến gặp đường phố Cột Cờ
|
11.000
|
3
|
Từ đường phố Cột Cờ
đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
7.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Đoạn nối từ đường
Phùng Chí Kiên đến gặp đường Nha Trang (Đối diện trường THCS Trưng Vương)
|
10.000
|
2
|
Ngõ 24; 42: Vào
100m đầu
|
4.500
|
3
|
Ngõ 160; 120: Vào
100m đầu
|
4.000
|
4
|
Ngõ 3 và 5: Vào
100m đầu
|
2.000
|
5
|
Ngõ 7 vào chùa Đồng
Mỗ: Vào 100m đầu
|
4.000
|
6
|
Ngõ 9: Từ đường
Phùng Chí Kiên vào đến ngã 4 gặp đường quy hoạch Khu dân cư số 6 Túc Duyên
|
4.000
|
7
|
Ngõ 11: Từ đường
Phùng Chí Kiên vào đến ngã 3 gặp đường quy hoạch Khu dân cư số 6 Túc Duyên
|
4.000
|
XIII
|
ĐƯỜNG BẮC KẠN
(Từ đảo tròn Trung
tâm đến ngã ba Mỏ bạch)
|
|
1
|
Từ đảo tròn trung
tâm đến hết đất Ki ốt xăng dầu Gia Bẩy
|
16.000
|
2
|
Qua đất Ki ốt xăng
dầu Gia Bẩy đến hết đất Công ty CP đầu tư xây dựng Thái Nguyên
|
14.000
|
3
|
Từ đất Công ty CP
đầu tư xây dựng Thái Nguyên đến ngã 3 Mỏ Bạch
|
13.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 678: Rẽ theo
hàng rào Đội cảnh sát bảo vệ tỉnh đi gặp đường Phủ Liễn (toàn tuyến)
|
5.000
|
2
|
Đường rẽ vào khu
dân cư đồi Két nước (cũ) đường ≥ 3,5m (2 ngõ)
|
5.000
|
3
|
Ngõ 568: Rẽ đối
diện Cầu Gia bẩy vào tổ 16
|
|
3.1
|
Từ đường Bắc Kạn
vào 150m
|
4.500
|
3.2
|
Qua 150m đến 300m
|
3.500
|
4
|
Ngõ 432: Rẽ vào khu
dân cư cạnh Cty CP đầu tư và XD Thái Nguyên (vào 100m)
|
4.000
|
5
|
Ngõ 366: Vào tổ văn
hoá số 13
|
|
5.1
|
Từ đường Bắc Kạn
vào 50m
|
4.500
|
5.2
|
Qua 50m đến 100m
|
3.000
|
6
|
Ngõ 332: Vào tổ văn
hoá số 10
|
|
6.1
|
Từ đường Bắc Kạn
vào 100m
|
5.000
|
6.2
|
Qua 100m đến 250m
|
4.000
|
7
|
Ngõ 330: Rẽ Khu dân
cư trường Chính trị tỉnh vào 100m
|
5.000
|
8
|
Ngõ 290: Từ đường
Bắc Kạn vào 200m đầu
|
4.000
|
9
|
Ngõ 238: Đường rẽ
khu dân cư cạnh trường Bưu điện
|
|
9.1
|
Từ đường Bắc Kạn
vào 100m
|
5.000
|
9.2
|
Qua 100m đến 250m
|
4.000
|
10
|
Ngõ 236: Rẽ khu dân
cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4
|
|
10.1
|
Từ đường Bắc Kạn
vào 100m
|
5.500
|
10.2
|
Qua 100m vào khu
dân cư đến 250m
|
5.000
|
10.3
|
Các đoạn còn lại
trong KDC quy hoạch có đường rộng ≥2,5m
|
4.000
|
11
|
Ngõ 1: Rẽ khu tập
thể Sở Xây dựng (theo hàng rào Công ty Vận tải số 10 ) gặp đường goòng cũ
|
4.000
|
12
|
Ngõ 997: Rẽ khu dân
cư Chi nhánh điện thành phố
|
|
12.1
|
Từ đường Bắc Kạn
vào 100m
|
4.500
|
12.2
|
Qua 100m vào hết
KDC quy hoạch có đường rộng ≥ 3,5m
|
3.500
|
XIV
|
ĐƯỜNG PHỦ LIỄN
(Từ Đảo tròn Trung
tâm đến HTX Bắc Hà)
|
|
1
|
Đảo tròn Thái
Nguyên đến ngõ 54B (rẽ quán Cây xanh)
|
12.000
|
2
|
Từ ngõ 54B đến hết
đất HTX Bắc Hà
|
10.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 54B: (Ngã tư rẽ
đi quán Cây Xanh )
|
|
1.1
|
Từ đường Phủ Liễn
vào 100m
|
4.000
|
1.2
|
Qua 100m đến 250m
có đường rộng ≥3,5m
|
3.000
|
2
|
Ngõ 54A: Đi qua
trường THCS Nguyễn Du đến Nhà văn hoá tổ 25 P. Hoàng Văn Thụ
|
|
2.1
|
Từ đường Phủ Liễn
đến hết đất trường THCS Nguyễn Du
|
4.000
|
2.2
|
Từ giáp đất trường
THCS Nguyễn Du đến Nhà văn hoá tổ 25 phường Hoàng Văn Thụ
|
3.000
|
2.3
|
Các ngách rẽ trên
Ngõ 54A
|
|
2.3.1
|
- Ngách rẽ vào khu
dân cư Viện Kiểm sát tỉnh Thái Nguyên vào 100m
|
2.500
|
2.3.2
|
- Ngách rẽ theo hàng
rào Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố Thái Nguyên vào 200m
|
2.500
|
2.3.3
|
- Ngách rẽ theo
hàng rào trường THCS Nguyễn Du vào 300m
|
2.500
|
2.3.4
|
Ngách rẽ vào Đài
truyền hình tỉnh Thái Nguyên, vào 100m
|
2.500
|
3
|
Ngõ rẽ KDC Phủ Liễn
1 gặp đường đi ngõ số 2 và 60 đường Hoàng Văn Thụ
|
6.500
|
4
|
Ngõ 100: Rẽ đi gặp
đường ngõ 54A.
|
2.500
|
5
|
Ngã ba HTX Bắc Hà -
Gặp đường quy hoạch khu dân cư Mỏ Bạch (Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
TN).
|
|
5.1
|
Ngã ba cạnh HTX Bắc
Hà đến hết đất trường Tiểu học Đội Cấn
|
4.000
|
5.2
|
Từ hết đất trường
Tiểu học Đội Cấn đến ngã ba vào nhà văn hoá tổ 25 P. Hoàng Văn Thụ
|
3.500
|
5.3
|
Từ ngã ba vào nhà
văn hoá tổ 25 đến gặp đường QH khu dân cư Mỏ Bạch (TTGDTX)
|
3.000
|
XV
|
ĐƯỜNG CHU VĂN AN
(Từ đường Hoàng Văn
Thụ đi đoàn Ca múa Dân gian Việt Bắc)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn
Thụ đến Ngã ba ngõ 21 sang trường PTTH Lương Ngọc Quyến
|
7.000
|
2
|
Ngã ba ngõ 21 đến
cổng Đoàn Ca múa Dân gian
|
5.000
|
3
|
Từ cổng Đoàn Ca múa
Dân gian đến ngã ba ( gặp ngõ 93 đường Chu Văn An )
|
3.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 3 rẽ vào khu
dân cư tổ 31
|
4.500
|
2
|
Ngõ 21: Rẽ đến cổng
trường PTTH Lương Ngọc Quyến
|
4.500
|
*
|
Ngách rẽ khu dân cư
Phát hành sách: Vào 100m
|
3.000
|
3
|
Ngõ rẽ theo hàng
rào Trung tâm nước sạch nông thôn vào 100m
|
4.500
|
4
|
Rẽ vào khu dân cư
trại dưỡng lão (cũ): Vào 100m
|
3.500
|
5
|
Ngõ 39: Vào làng
Giáo viên Lương Ngọc Quyến: Vào 150m
|
3.500
|
6
|
Ngõ 14: Rẽ theo
hàng rào trường tiểu học Đội Cấn gặp trục phụ đường Phủ Liễn
|
4.500
|
7
|
Ngõ 26: Rẽ đến cổng
Trung tâm Hướng nghiệp
|
3.000
|
8
|
Ngõ 59: Từ Trường
THCS Chu Văn An đi gặp đường Lương Ngọc Quyến
|
3.000
|
9
|
Ngõ rẽ vào khu dân
cư quy hoạch Đoàn ca múa dân gian Việt Bắc (giáp sân thể dục trường Chu Văn
An)
|
3.000
|
10
|
Ngõ 70: Từ Đoàn Ca
múa dân gian Việt Bắc gặp trục phụ đường Phủ Liễn (Nhà văn hoá tổ 25 phường
HVT)
|
3.000
|
XVI
|
ĐƯỜNG MINH CẦU
(Nối đường Phủ Liễn
gặp đường Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Phủ Liễn
đến gặp đường Hoàng Văn thụ
|
13.000
|
2
|
Từ đường Hoàng Văn
Thụ đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
14.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngách 5 ngõ 2A;
ngách 15 ngõ 66 (Khu dân cư tổ 22 phường HVT), vào 150 m
|
6.500
|
2
|
Ngõ 01: Rẽ theo
hàng rào Công ty Lương thực vào 100 m
|
5.500
|
3
|
Ngõ 02 và 04: Rẽ
theo hàng rào chợ Minh Cầu vào khu dân cư sau chợ Minh Cầu, đường đã xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
7.000
|
4
|
Ngõ 62: Rẽ chân đồi
pháo vào sân kho HTX Quyết Tâm
|
|
4.1
|
Từ đường Minh Cầu
vào 100 m
|
3.500
|
4.2
|
Qua 100 m đến hết
đất sân kho
|
2.500
|
5
|
Ngõ 92: Rẽ đến Trạm
xá Công an tỉnh (theo đường cũ)
|
3.500
|
6
|
Ngõ 100: Vào trạm
xá Công an tỉnh (đường mới) vào 100m
|
6.000
|
7
|
Rẽ kho bạc Nhà nước
tỉnh Thái Nguyên:
- Từ đường Minh Cầu
vào hết đất kho bạc tỉnh
|
10.000
|
8
|
Ngõ 146: Theo hàng
rào Trung tâm giáo dục trẻ em thiệt thòi vào tổ 19 Phan Đình Phùng
|
|
8.1
|
Từ đường Minh Cầu
vào 200 m
|
5.000
|
8.2
|
Qua 200m đến gặp
đường Nguyễn Huệ
|
3.000
|
9
|
Ngõ 153: Rẽ khu dân
cư đối diện xí nghiệp Bia Thái Nguyên
|
|
9.1
|
Từ đường Minh Cầu
vào đến ngã 3 gặp đường quy hoạch KDC có đường rộng ≥ 9 m
|
6.000
|
9.2
|
Trục còn lại trong
khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 9 m
|
5.500
|
10
|
Ngõ 160: Rẽ theo
hàng rào Công ty May Thái Nguyên, vào 150m
|
3.500
|
11
|
Ngõ 206: Rẽ vào KDC
Công ty May Thái Nguyên (đối diện Khách Sạn Thái Hà), vào 150 m
|
3.500
|
XVII
|
ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ
(Từ đường Hoàng Văn
Thụ qua trường tiểu học Nguyễn Huệ gặp đường Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn
Thụ đến hết đất Bệnh viện Đa khoa TW Thái Nguyên
|
6.500
|
2
|
Từ giáp đất bệnh
viện Đa khoa đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường trong KDC
quy hoạch A1,A2 có đường rộng ≥ 9m
|
|
1.1
|
Khu dân cư lô 2 +
lô3
|
6.000
|
1.2
|
Khu dân cư lô 4 +
lô5
|
5.000
|
1.3
|
Khu dân cư lô 6 +
lô7
|
4.500
|
2
|
Các trục phụ còn
lại (rẽ trên đường Nguyễn Huệ) có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5 m, vào 100 m
|
3.000
|
XVIII
|
ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH
PHÙNG
(Đường Phùng Chí
Kiên đến gặp đường sắt Hà Thái)
|
|
1
|
Từ đường Phùng Chí
Kiên đến gặp đường Bến Tượng
|
9.000
|
2
|
Từ đường Bến Tượng
đến gặp đường Lương Ngọc Quyến
|
12.000
|
3
|
Từ đường Lương Ngọc
Quyến đến gặp đường sắt Hà Thái
|
8.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ cạnh số nhà 18
đường Phan Đình Phùng đến gặp đường bao quanh Tỉnh uỷ
|
4.500
|
1.1
|
Các đường trong khu
quy hoạch dân cư số 1 Trưng Vương (cạnh Đảng uỷ khối cơ quan dân chính Đảng)
|
4.000
|
2
|
Rẽ vào khu dân cư
sau UBND phường Túc Duyên (Đoạn trục phụ vuông góc với đường Phan Đình Phùng)
|
4.000
|
3
|
Rẽ vào tổ 14,15
phường Túc Duyên
|
|
3.1
|
Từ đường Phan Đình
Phùng vào 100m
|
3.000
|
3.2
|
Qua 100m đến 250m
|
2.500
|
4
|
Lối rẽ đối diện
Tỉnh uỷ vào tổ 14 phường Túc Duyên đi gặp ngõ tổ 14, 15 Túc Duyên
|
2.000
|
5
|
Rẽ vào tổ 13, 14
phường Túc Duyên
|
|
5.1
|
Từ đường Phan Đình
Phùng vào 200m
|
2.500
|
5.2
|
Qua 200m đến 500m,
có mặt đường bê tông rộng ≥2,5m
|
1.700
|
6
|
Rẽ theo hàng rào Tỉnh
uỷ gặp đường Bao quanh Tỉnh uỷ (cổng Tỉnh uỷ cũ )
|
4.500
|
7
|
Ngõ rẽ từ Công an
phường Phan Đình Phùng vào 100m
|
5.000
|
8
|
Ngõ 281: Vào 100m
|
3.500
|
9
|
Ngõ 158: Rẽ vào
trường Dân lập Nguyễn Trãi
|
|
9.1
|
Từ đường Phan Đình
Phùng vào 100m
|
3.500
|
9.2
|
Sau 100m đến 250m
|
3.000
|
10
|
Ngõ 198:
|
|
10.1
|
Từ đường Phan Đình
Phùng vào đến ngã 3 đầu tiên
|
4.000
|
10.2
|
Từ ngã 3 đầu tiên
đi về hai phía 100m
|
3.000
|
11
|
Rẽ cạnh số nhà 321
vào 100m (tổ 27 Phan Đình Phùng)
|
3.000
|
12
|
Ngõ 377: Rẽ sau C.
ty thức ăn gia súc gặp đường phố Xương Rồng
|
3.000
|
13
|
Ngõ 366: Rẽ vào tập
thể Công ty thức ăn gia súc cũ
|
|
13.1
|
Vào 50m
|
3.500
|
13.2
|
Sau 50m đến 150m
|
2.500
|
14
|
Ngõ 392: Rẽ gặp
đường Nguyễn Huệ
|
2.500
|
15
|
Ngõ 446 và 466: Rẽ
khu dân cư Hồng Hà vào 150m có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
5.000
|
16
|
Các trục đường
trong KDC số 3 + 4 Đồng Quang đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng
|
|
16.1
|
Đường rộng ≥ 14,5m
|
5.000
|
16.2
|
Đường rộng ≥ 9m và
< 14,5m
|
4.000
|
XIX
|
ĐƯỜNG PHỐ XƯƠNG
RỒNG
(Từ đường Cách mạng
tháng Tám qua cổng trường THCS Nha Trang đến gặp đường Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám đến hết đất trường THCS Nha Trang
|
5.500
|
2
|
Từ giáp đất trường
THCS Nha Trang đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
4.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào chùa Ông,
vào 100m
|
2.500
|
2
|
Ngõ 54: Vào 100m
|
2.500
|
2.1
|
Ngách rẽ KCD Đoàn
nghệ thuật Thái Nguyên, vào 50m
|
2.000
|
3
|
Rẽ theo hàng rào
cạnh trường THCS Nha Trang, vào 100m
|
2.500
|
4
|
Từ Trạm biến áp
Việt Xô theo đường bê tông đi tiếp gặp đường Cách mạng tháng Tám
|
|
4.1
|
Từ Trạm biến áp
Việt Xô đến 200m theo đường bê tông
|
2.500
|
4.2
|
Sau 200m đến hết
đường bê tông
|
2.000
|
5
|
Từ Trạm biến áp
Việt xô ra đập hồ Xương Rồng, vào 150m
|
2.500
|
6
|
Rẽ các ngõ còn lại
có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
2.000
|
XX
|
ĐƯỜNG BẾN OÁNH
(Từ đường Bến Tượng
đến cầu treo Bến Oánh)
|
|
1
|
Từ đường Bến tượng
đến ngã 3 phố Cột cờ
|
16.000
|
2
|
Từ ngã 3 phố cột cờ
đến rẽ Công ty TNHH KD nước sạch TN
|
13.000
|
3
|
Từ rẽ C.ty TNHH KD
nước sạch Thái Nguyên đến rẽ bến phà Soi
|
10.000
|
4
|
Từ rẽ bến phà Soi
đến cống xiphông qua đường
|
6.000
|
5
|
Từ cống xi phông
đến cầu treo Bến Oánh
|
4.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 315: Rẽ khu dân
cư Công ty CP Thương mại tổng hơp (Nông sản thực phẩm cũ) đi gặp đường phố
Cột Cờ
|
6.500
|
2
|
Ngõ 230: Rẽ khu dân
cư Đài Phát thanh truyền hình tỉnh
|
|
2.1
|
Trục chính vào hết
đất truyền hình
|
5.000
|
2.2
|
Qua đất truyền hình
đến hết khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m
|
4.000
|
3
|
Ngõ 224: Rẽ đến
cổng Công ty TNHH KD nước sạch Thái Nguyên
|
5.500
|
4
|
Ngõ rẽ vào tổ 7
phường Túc Duyên (giáp chợ Túc Duyên) vào 100m
|
3.000
|
5
|
Ngõ 155; 222; 165;
201:
|
|
5.1
|
Mặt đường bê tông
rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
4.000
|
6
|
Ngõ 182: Rẽ xóm phà
Soi đến đường Thanh niên (đê Sông Cầu)
|
|
6.1
|
Trục chính vào đến
khu tái định cư kè Sông Cầu
|
3.500
|
6.2
|
Từ khu tái định cư
kè Sông Cầu đến gặp đường Thanh niên
|
3.000
|
6.3
|
Các đường ngang
trong khu quy hoạch tái định cư
|
3.000
|
7
|
Rẽ cạnh số nhà 160
vào tổ 5 Túc Duyên
|
|
7.1
|
Vào 100m, đường bê
tông rộng ≥ 2,5m
|
2.500
|
7.2
|
Qua 100 m đến 250m,
mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.000
|
8
|
Ngõ 140; 114 và 57:
|
|
8.1
|
Vào 100m, mặt đường
bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.500
|
8.2
|
Qua 100m đến 250m,
mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.000
|
9
|
Ngõ 68; 16 và 5:
|
|
9.1
|
Vào 100m, mặt đường
bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.000
|
9.2
|
Qua 100m đến 250m,
mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
1.700
|
10
|
Ngõ 1đi bến đò Oánh
vào 100m
|
1.700
|
XXI
|
ĐƯỜNG BAO QUANH
TỈNH UỶ
(Nối từ đường Hùng
Vương đến đường Phùng Chí Kiên)
|
|
1
|
Từ đường Hùng Vương
đến chân dốc Tỉnh uỷ (Cổng cũ)
|
6.000
|
2
|
Từ chân dốc (cổng
cũ) Tỉnh uỷ hết đất Tỉnh uỷ
|
4.500
|
3
|
Giáp đất Tỉnh uỷ
gặp đường Phùng Chí Kiên
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường rẽ từ
trục chính vào 100m có đường >=2,5m
|
2.500
|
XXII
|
ĐƯỜNG TÚC DUYÊN
(Từ đường Phan Đình
Phùng qua cổng trụ sở UBND phường Túc Duyên đi Huống)
|
|
1
|
Từ đường Phan Đình
Phùng đến hết đất UBND phường Túc Duyên
|
6.000
|
2
|
Từ hết giáp đất
UBND phường Túc Duyên đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên
|
5.000
|
3
|
Từ giáp đất cửa
hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên đến lối rẽ đi cầu phao Huống Trung
|
4.000
|
4
|
Từ lối rẽ đi cầu
phao Huống Trung đến cầu treo Huống
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào khu dân cư
số 6 Túc Duyên
|
|
1.1
|
Từ đường Túc Duyên
vào đến hết đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên
|
4.500
|
1.2
|
Từ giáp đất Cơ quan
Thi hành án Thành phố Thái Nguyên đến gặp đường bê tông khu dân cư hiện có
|
3.500
|
2
|
Rẽ vào hết đất
trường Tiểu học Túc Duyên
|
4.000
|
3
|
Rẽ theo hàng rào
UBND phường Túc Duyên, vào 100m
|
3.500
|
4
|
Rẽ khu dân cư số 7
P.Túc Duyên vào 100 m
|
3.000
|
5
|
Ngõ rẽ tổ 18; 19
vào 100 m
|
1.700
|
6
|
Ngõ rẽ tổ 23 vào
100 m
|
1.500
|
7
|
Ngõ rẽ tổ 22 vào
100 m
|
1.700
|
XXIII
|
ĐƯỜNG BẮC NAM
(Từ đường CMT8 đến
ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất )
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
8.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 46: Rẽ KDC số 4
Phan Đình Phùng, vào 50m (đường đất)
|
2.500
|
2
|
Ngõ 50: Rẽ đi hết
KDC số 4 Phan Đình Phùng gặp ngõ 46 (đã xong cơ sở hạ tầng)
|
3.500
|
3
|
Ngõ 67: Rẽ đi tổ 18
Gia Sàng
|
|
3.1
|
Vào 100m
|
2.500
|
3.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.000
|
4
|
Ngõ 105: Rẽ đi tổ
19 Gia Sàng (sân kho HTX cũ), vào 100m
|
3.500
|
5
|
Ngõ 141: Đi gặp ngõ
536 đường CMT8 vào 50m
|
2.500
|
6
|
Ngõ 92: Rẽ đến cổng
HTX cơ khí Bắc Nam
|
3.500
|
7
|
Ngõ 157; 177: Rẽ đi
tổ 19 và 22 Gia Sàng, vào 100m
|
3.000
|
8
|
Ngõ 247: Rẽ đi tổ
23 Gia Sàng, vào 100m
|
2.500
|
XXIV
|
ĐƯỜNG TÂN QUANG
(Từ đường Bắc Nam
đến đường Thanh niên xung phong)
|
|
1
|
Từ đường Bắc Nam
đến hết đất trường Lê Quý Đôn
|
3.000
|
2
|
Giáp đất trường Lê
Quý Đôn đến hết đất Nhà văn hoá phố 7 phường Gia Sàng
|
2.200
|
3
|
Từ Nhà văn hoá phố
7 phường Gia Sàng đến đường sắt
|
1.500
|
4
|
Từ đường sắt gặp
đường Thanh niên xung phong
|
1.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ đối diện
Trường Lê Quý Đôn, vào 100m
|
1.700
|
2
|
Các nhánh rẽ trên
đường Tân Quang có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m (thuộc đoạn từ đường
Bắc Nam đến đường sắt)
|
1.000
|
XXV
|
ĐƯỜNG GIA SÀNG
(Từ đường Cách mạng
tháng Tám qua cổng UBND Phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám đến cổng UBND phường Gia Sàng
|
3.500
|
2
|
Từ cổng UBND phường
Gia Sàng đến ngã 3 cổng Trường tiểu học Gia Sàng
|
2.700
|
3
|
Từ cổng Trường tiểu
học Gia Sàng đến ngã 3 đi khu dân cư số 1 Gia Sàng
|
2.000
|
4
|
Từ ngã ba đi khu
dân cư số 1 Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét
|
1.200
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ theo hàng rào
công an phường Gia Sàng gặp đường rẽ đi xưởng đậu cũ, vào 150m
|
2.200
|
2
|
Rẽ vào đến cổng
Trường tiểu học Gia Sàng
|
1.500
|
3
|
Rẽ Trạm nghiên cứu
sét đến giáp đất khu dân cư bệnh xá Ban chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
900
|
4
|
Rẽ đến hết traị
chăn nuôi HTX Gia Sàng cũ
|
900
|
5
|
Các đường quy hoạch
trong khu tái định cư Trạm xử lý nước thải
|
1.500
|
XXVI
|
ĐƯỜNG THANH NIÊN
XUNG PHONG (Từ đường CMT 8 đến gặp đường 3-2)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng
Tháng Tám đến hết đất xưởng bia Công ty Việt Bắc Quân khu I
|
3.500
|
2
|
Từ giáp đất xưởng
bia Cty Việt Bắc đến đường sắt Hà Thái
|
2.200
|
3
|
Từ đường sắt Hà
Thái đến hết suối Loàng
|
1.000
|
4
|
Từ suối Loàng cách
300 m đến đường 3-2
|
1.400
|
5
|
Từ cách 300 m đến
gặp đường 3-2
|
2.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường rẽ từ
đường Thanh niên xung phong vào tập thể cán A, vào 100m
|
1.500
|
2
|
Rẽ đài tưởng niệm
Thanh niên xung phong, vào 100m
|
1.500
|
3
|
Rẽ song song theo
đường sắt đến xưởng cán Công ty kim khí Gia Sàng
|
800
|
4
|
Rẽ từ Bờ Hồ đến Nhà
văn hoá tổ 7 phường Tân Lập
|
1.500
|
XXVII
|
ĐƯỜNG GA THÁI
NGUYÊN
(Nối đường Lương
Ngọc Quyến qua ga Thái Nguyên gặp đường Quang Trung )
|
|
1
|
Từ ngã tư đường
Lương Ngọc Quyến đến gặp đường sắt Hà - Thái
|
8.000
|
2
|
Từ đường sắt Hà -
Thái gặp đường Quang Trung
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ từ số nhà
208 theo hàng rào sau chợ Đồng Quang gặp ngõ 108 đường Lương Ngọc Quyến (giáp
bến xe)
|
4.000
|
2
|
Ngõ 216: Rẽ vào
Công ty cổ phần In Thái Nguyên
|
|
2.1
|
Từ trục chính đến
cổng Công ty cổ phần In Thái Nguyên
|
4.000
|
2.2
|
Từ cổng Công ty cổ
phần In Thái Nguyên vào hai phía 150m
|
3.000
|
3
|
Ngõ 260: Rẽ vào khu
dân cư Ao dân quân
|
|
3.1
|
Từ đường Ga Thái
Nguyên vào 150m
|
4.500
|
3.2
|
Qua 150m đến hết
đất Trường mầm non Quang Trung
|
4.000
|
4
|
Ngõ 215: Vào 100m
(khu dân cư bãi sân ga)
|
3.500
|
5
|
Ngõ 312: Rẽ UBND
phường Quang Trung
|
|
5.1
|
Vào 100m
|
3.500
|
6
|
Ngõ 334: Rẽ vào đến
cổng Trường THCS Quang trung
|
3.000
|
7
|
Ngõ 157: Vào 100m
|
2.500
|
8
|
Ngõ 378: Rẽ Trung
tâm bảo trợ Xã hội
|
|
8.1
|
Từ đường Ga Thái
Nguyên vào 200m
|
3.000
|
8.2
|
Qua 200m đến cổng
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
2.000
|
9
|
Ngõ 404: Rẽ đến cầu
sắt sau Z 159
|
|
9.1
|
Từ đường ga Thái
Nguyên đến hết đất Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
3.000
|
9.2
|
Từ hết đất trường
tiểu học Nguyễn Viết Xuân đến cầu sắt sau Z159
|
2.500
|
XXVIII
|
ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN
(Từ đường Lương
Ngọc Quyến gặp đường Lương Thế Vinh)
|
|
1
|
Từ đường Lương Ngọc
Quyến đến đường rẽ cổng Sân vận động Đại học sư phạm
|
10.000
|
2
|
Từ đường rẽ vào cổng
Sân vận động Đại học sư phạm đến gặp đường Lương Thế Vinh
|
8.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường trong khu
quy hoạch dân cư Nam Đại học sư phạm Thái Nguyên, đã xây dựng xong cơ sở hạ
tầng, có đường rộng ≥ 7m
|
6.500
|
XXIX
|
ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ
VINH
(Từ đường Lương Ngọc
Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch)
|
|
1
|
Từ đường Lương Ngọc
Quyến đến ngã 3 rẽ KDC số 2 phường Quang Trung
|
4.500
|
2
|
Từ ngã 3 rẽ KDC số
2 phường Quang Trung đến gặp đường Lê Quý Đôn
|
5.000
|
3
|
Từ đường Lê Quý Đôn
gặp đường Mỏ Bạch (đê Mỏ Bạch)
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các ngõ số 7; 22;
24; 26; 43; 60 và 80: Vào 100m đầu
|
3.000
|
2
|
Khu dân cư số 2
Quang Trung (đã xong cơ sở hạ tầng)
|
|
2.1
|
Đường rộng ≥ 9m
|
3.500
|
2.2
|
Đường rộng ≥ 6m
nhưng < 9m
|
3.000
|
2.3
|
Đường rộng < 6m
|
2.500
|
3
|
Ngõ 125: Vào 250m
|
2.000
|
4
|
Ngõ 96A; 96B; 147;
165 và ngõ rẽ từ số nhà 169: Vào 100m
|
2.500
|
XXX
|
ĐƯỜNG MỎ BẠCH
(Từ đường Dương Tự
Minh đến cổng trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự
Minh đến đường sắt Hà - Thái
|
4.000
|
2
|
Từ đường sắt Hà -
Thái đến cổng Trường Đại học Nông lâm
|
5.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 21: Rẽ cạnh nhà
văn hóa Mỏ Bạch, vào 100m
|
3.000
|
2
|
Rẽ từ số nhà 01 vào
100 m xuống chân đê đường Mỏ Bạch.
|
2.000
|
3
|
Đường rẽ song song
đường sắt, vào 100m
|
2.500
|
4
|
Đường quy hoạch
trong khu dân cư Đại học Nông lâm
|
|
4.1
|
Đường rộng ≥ 6m
|
4.000
|
4.2
|
Đường rộng ≥ 3,5m
nhưng < 6m
|
3.000
|
XXXI
|
ĐƯỜNG PHỐ ĐỒNG
QUANG
(Từ đường Hoàng Văn
Thụ qua khu dân cư Tỉnh đội đi gặp đường Lương Ngọc Quyến)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn
Thụ đến giáp đất bãi gửi xe khách sạn Đông Á
|
5.500
|
2
|
Từ đất bãi gửi xe
Đông Á đi gặp đường Lương Ngọc Quyến
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ nhà hàng ASEAN,
vào 150m
|
3.500
|
2
|
Rẽ khu dân cư đồi
C25 cũ, vào 150m
|
3.500
|
3
|
Rẽ vào KDC số 2
Đồng Quang gặp đường Đồng Quang
|
4.000
|
4
|
Rẽ vào khu dân cư
Tỉnh đội, vào 150m
|
3.500
|
XXXII
|
ĐƯỜNG VIỆT BẮC
(Từ đường Thống
Nhất qua trường Văn hoá nghệ thuật gặp đường Mỏ Bạch)
|
|
1
|
Từ đường Thống Nhất
đến cổng Trường Văn hoá nghệ thuật
|
2.500
|
2
|
Từ cổng Trường Văn
hoá nghệ thuật đến gặp đường Quang Trung
|
3.500
|
3
|
Từ đường Quang
Trung gặp đường Mỏ Bạch
|
2.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các trục phụ có mặt
đường bê tông ≥ 2,5m vào 100m
|
1.500
|
XXXIII
|
ĐƯỜNG QUANG TRUNG
(Từ đường sắt Hà
Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương)
|
|
1
|
Đường sắt Hà Thái
đến ngã 3 rẽ cổng Z159
|
10.000
|
2
|
Từ ngã ba rẽ Z159
đến ngã 3 Đán đi Núi Cốc
|
9.000
|
3
|
Từ ngã 3 Đán đi Núi
Cốc đến ngã 3 rẽ bệnh viên A (cũ)
|
4.000
|
4
|
Từ ngã ba rẽ Bệnh
viện A cũ đến gặp đường Thịnh Đức (rẽ Dốc Lim)
|
2.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ khu dân cư Z159
|
|
1.1
|
Từ trục chính vào
đến cổng Z159
|
5.000
|
1.2
|
Đoạn còn lại và các
đường khác trong khu dân cư Z159 có mặt đường bê tông rộng ≥2,5m
|
2.500
|
2
|
Ngõ 155: Rẽ khu dân
cư X79
|
|
2.1
|
Vào 100m:
|
3.500
|
2.2
|
Đoạn còn lại và các
đường khác trong khu dân cư quy hoạch X79 có đường rộng ≥ 5m
|
3.000
|
3
|
Ngõ 233: Rẽ vào X79
và Trường dạy nghề số 1 Bộ quốc phòng
|
|
3.1
|
Vào 150m
|
4.000
|
3.2
|
Đoạn còn lại và các
đường khác trong KDC X79 có đường rộng ≥ 5m
|
3.000
|
4
|
Ngõ 243: Vào 100m
|
2.500
|
5
|
Ngõ 245: Rẽ tiểu
đoàn 2 vào 150m
|
3.000
|
6
|
Rẽ từ đường Quang
Trung vào đến hết đất UBND phường Tân Thịnh
|
3.000
|
7
|
Rẽ vào khu tập thể
Công ty CP tư vấn Xây dựng giao thông
|
|
7.1
|
Từ đường Quang
trung Vào 150m
|
2.500
|
7.2
|
Các đoạn còn lại
trong khu tập thể XN KS thiết kế giao thông có đường rộng ≥ 5m
|
2.000
|
8
|
Rẽ đi Trường Tiểu
học Lương Ngọc Quyến, vào 100m
|
2.500
|
9
|
Ngõ 365: Rẽ tổ nhân
dân số 18 phường Thịnh Đán (cạnh kiốt xăng), vào 100m
|
3.000
|
10
|
Ngõ 340: Rẽ tổ nhân
dân số 19 P. Thịnh Đán, vào 100m
|
3.000
|
11
|
Ngõ 407: Vào 150m
|
3.000
|
12
|
Rẽ vào cổng cũ
trường Cao đẳng Sư phạm đến giáp đất Cao đẳng Sư phạm
|
3.500
|
13
|
Ngõ 417: Rẽ vào tổ
nhân dân số 20 đối diện cổng Cao đẳng Sư phạm, vào 100m
|
3.000
|
14
|
Ngõ 429: Vào 100m
|
3.000
|
15
|
Ngõ 443: Rẽ cạnh CA
phường Thịnh Đán, vào 100m
|
3.000
|
16
|
Ngõ 470: Rẽ cạnh
Bệnh viện phụ sản, vào KDC số 2 Thịnh Đán
|
|
16.1
|
Từ đường Quang
Trung đến hết KDC có đường rộng ≥12m
|
4.500
|
16.2
|
Rẽ vào lô 2+3 đã
xong cơ sở hạ tầng có đường rộng ≥6m nhưng <12m
|
3.500
|
17
|
Ngõ 463: Rẽ cạnh
báo Nông nghiệp Việt nam, vào 150m
|
2.500
|
18
|
Ngõ 541: Vào 100m
|
2.000
|
19
|
Ngõ 573: Rẽ cạnh
chợ Đán,vào 100m
|
2.500
|
20
|
Rẽ vào Đội Thuế
phường Thịnh Đán, vào 100m
|
1.500
|
21
|
Ngõ 613: Vào 100m
|
1.200
|
22
|
Ngõ 621: Đối diện
cổng trường Ngô Quyền, vào 100m
|
1.200
|
23
|
Ngõ rẽ cạnh trường
Ngô Quyền
|
1.200
|
24
|
Ngõ 675: Vào 100m
|
1.000
|
25
|
Rẽ vào Bệnh viện A
cũ
|
|
25.1
|
Từ đường Quang
Trung đến hết đất Bệnh viện Tâm thần (Bệnh viện A cũ)
|
1.800
|
25.2
|
Từ hết đất Bệnh
viện Tâm thần đến hết đất nhà Văn hóa tổ 14 phường Thịnh Đán
|
1.000
|
26
|
Ngõ 689; 691: Vào
100m
|
1.000
|
27
|
Ngõ 648: Vào 200m
|
1.000
|
28
|
Ngõ 721: Rẽ cạnh
kênh Núi Cốc đến sau Trung tâm GDLDXH tỉnh Thái Nguyên, vào 150m
|
900
|
29
|
Rẽ Trung tâm 05, 06
tỉnh Thái Nguyên, vào 200m
|
900
|
XXXIV
|
ĐƯỜNG PHÚ THÁI
(Từ đường Quang
Trung qua trường Cao đẳng Giao thông I gặp đường Thống Nhất)
|
|
1
|
Từ đường Quang
Trung đến hết đất khu dân cư số 1 phường Tân Thịnh
|
3.000
|
2
|
Từ giáp đất khu dân
cư số 1 phường Tân Thịnh đến ngã 3 rẽ đi qua trường Cao đẳng Giao thông I
|
2.500
|
3
|
Từ ngã 3 rẽ đi
trường Cao đẳng Giao thông I đến cổng Trường Cao đẳng Giao thông I
|
2.000
|
4
|
Từ cổng Trường Cao
đẳng Giao thông I đến rẽ Công ty CP Xây dựng Giao thông số I
|
2.500
|
5
|
Từ rẽ Công ty Cổ
phần Xây dựng Giao thông số I đến gặp đường Thống Nhất
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ KDC số 1 phường
Tân Thịnh, đã XD xong cơ sở hạ tầng
|
|
1.1
|
Có đường rộng ≥
14,5m
|
2.500
|
1.2
|
Có đường ≥ 9m nhưng
<14,5m
|
2.000
|
2
|
Ngõ 118: Rẽ đến
giáp khu dân cư số 5 phường Tân Thịnh
|
1.500
|
3
|
Khu quy hoạch dân
cư số 5 P. Tân Thịnh đã xong cơ sở hạ tầng
|
|
3.1
|
Các đường quy hoạch
có đường rộng ≥ 19m
|
3.000
|
3.2
|
Các đường còn lại
trong khu dân cư có đường rộng ≥ 5m
|
2.000
|
4
|
Từ giáp đất KDC số
5 P. Tân Thịnh đến gặp ngã ba cổng Viện lao ra đường Thống nhất
|
|
4.1
|
Đường mới
|
3.000
|
4.2
|
Đường cũ
|
2.000
|
5
|
Ngõ 109; 107; 100;
97: Vào 100m
|
1.500
|
6
|
Ngõ 65: Rẽ KDC
Trường cao đẳng Giao Thông I (đã xong cơ sở hạ tầng)
|
1.800
|
7
|
Ngõ 46: Vào Nhà văn
hoá tổ 19 P.Tân Thịnh
|
|
7.1
|
Vào đến hết Nhà văn
hoá tổ 19
|
1.800
|
7.2
|
Các đường nhánh còn
lại có đường rộng ≥ 5m
|
1.200
|
8
|
Ngõ 44: Rẽ KDC Công
ty CP xây dựng phát triển Nông thôn, vào 150m
|
1.800
|
9
|
Ngõ 31: Vào 100m
|
1.500
|
10
|
Ngõ 32: Rẽ Nhà văn
hoá tổ 18 Tân Thịnh, vào 150m
|
1.800
|
XXXV
|
ĐƯỜNG TÂN THỊNH
(Từ đường Quang
Trung qua Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính gặp đường 3-2)
|
|
1
|
Từ đường Quang
Trung vào 150m
|
3.000
|
2
|
Qua 150m đến cổng
trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật
|
2.000
|
3
|
Từ cổng trường Cao
đẳng kinh tế Kỹ thuật đến giáp đất trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính
|
3.000
|
4
|
Từ đất trường Cao
đẳng Kinh tế Tài chính đến gặp đường 3-2
|
3.500
|
|
Trục Phụ
|
|
1
|
Ngõ 45: Rẽ cạnh Nhà
văn hoá tổ 22 phường Thịnh Đán, vào 100m
|
1.500
|
2
|
Ngõ 75; 58; 68; và
84: Vào 100m
|
1.500
|
3
|
Ngõ 101: Vào 200m
|
1.500
|
4
|
Ngõ 137:
|
|
4.1
|
Vào 150m
|
1.800
|
4.2
|
Qua 150m đến 400m
|
1.500
|
5
|
Ngõ 191: Vào 100m
|
1.500
|
XXXVI
|
ĐƯỜNG THỊNH ĐÁN
(Từ đường Quang
Trung gặp đường rẽ đi trung tâm điều hành Đại học Thái Nguyên)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 5: Rẽ đến
cổng phụ UBND phường Tân Thịnh
|
2.500
|
2
|
Ngõ 16; 30: Rẽ Nhà
văn hoá tổ 7 P. Tân Thịnh, vào 100m
|
2.500
|
3
|
Ngõ 25: Vào 100m
|
2.500
|
4
|
Ngõ 43: Vào 100m
|
2.500
|
5
|
Rẽ vào khu dân cư
tổ 10 phường Tân Thịnh,
|
|
5.1
|
Từ đường Thịnh Đán
vào 150m
|
2.800
|
5.2
|
Qua 150m đến 250m.
|
2.300
|
6
|
Ngõ 75: Vào 100m
|
2.200
|
7
|
Ngõ rẽ vào KDC quy
hoạch Trường Thiếu sinh quân thuộc tổ 7 phường Tân Thịnh
|
|
7.1
|
Vào 100m
|
2.200
|
7.2
|
Qua 100m đến 250m
|
2.000
|
8
|
Ngõ 109: Rẽ vào Toà
án quân sự QKI
|
|
8.1
|
Từ đường Thịnh Đán
đến cổng toà án quân sự QKI
|
3.000
|
8.2
|
Từ cổng toà án quân
sự QKI đến nhà văn hóa tổ 6 phường Tân Thịnh
|
2.000
|
8.3
|
Đoạn còn lại có mặt
đường bê tông ≥ 3m
|
1.500
|
9
|
Rẽ đi văn phòng Đại
học Thái Nguyên
|
|
9.1
|
Từ đường Thịnh Đán
đến rẽ cổng văn phòng ĐH Thái Nguyên, có đường rộng ≥ 19m
|
4.000
|
9.2
|
Các đường trong khu
dân cư quy hoạch Nam Đại học Thái Nguyên đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng
|
|
*
|
Đường rộng ≥ 14m
nhưng < 19m
|
3.000
|
*
|
Đường rộng ≥ 9m
nhưng < 14m
|
2.000
|
9.3
|
Các nhánh rẽ từ
trục phụ đường Thịnh Đán đi văn phòng Đại học Thái Nguyên, vào tổ 2 và 3
phường Tân Thịnh
|
|
-
|
Từ trục phụ vào
200m
|
1.500
|
-
|
Qua 200m đến 500m
|
1.000
|
9.4
|
Nhánh rẽ từ trục
phụ đối diện văn phòng Đại học Thái Nguyên đi đến cầu sắt sau Z159
|
1.500
|
XXXVII
|
ĐƯỜNG Z115
(Nối từ đường Thịnh
Đán đến gặp đường Núi Cốc)
|
|
1
|
Từ đường Thịnh Đán
đến hết đất Ký túc xá sinh viên
|
6.000
|
2
|
Từ hết đất Ký túc
xá sinh viên đến cầu vượt Sơn Tiến
|
3.500
|
3
|
Từ cầu vượt Sơn
Tiến đến gặp đường Núi Cốc
|
2.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ đi Nhà văn
hoá tổ 5 phường Tân Thịnh, vào 150m
|
1.500
|
2
|
Ngõ rẽ cạnh Trường
Vùng cao Việt Bắc vào đến cầu vượt tuyến tránh quốc lộ 3
|
1.500
|
3
|
Ngõ rẽ cạnh Đại học
Công nghệ thông tin, vào 100m
|
1.500
|
4
|
Ngõ rẽ đi Nhà văn
hoá tổ 3 Tiến Ninh (2 đường)
|
|
4.1
|
Từ đường Z 115 vào
100m
|
1.200
|
5
|
Rẽ từ cổng Z115 đến
đất KDC xóm Nước Hai
|
|
5.1
|
Từ cổng Z115 đến
đất khu dân cư xóm Nước Hai
|
800
|
5.2
|
Rẽ KDC xóm Nước Hai
và các đường trong KDC quy hoạch Tái định cư xóm Nước Hai
|
700
|
6
|
Rẽ KDC xóm Thái Sơn
và các đường trong khu dân cư quy hoạch Thái Sơn
|
800
|
XXXVIII
|
ĐƯỜNG NÚI CỐC
(Từ đường Quang
Trung Qua UBND xã Quyết Thắng đến Khu du lịch Công đoàn Hồ Núi Cốc)
|
|
1
|
Từ đường Quang
Trung đến cổng Công ty Việt Bắc
|
4.500
|
2
|
Từ cổng Công ty
Việt Bắc đến ngã 3 gặp đường Z115
|
2.500
|
3
|
Từ ngã ba gặp đường
Z115 đến rẽ cổng UBND xã Phúc Xuân
|
1.800
|
4
|
Từ rẽ cổng UBND xã
Phúc Xuân đến đường rẽ trạm y tế xã Phúc Xuân
|
2.000
|
5
|
Từ đường rẽ trạm y
tế xã Phúc Xuân đến ngã ba đi Nam Hồ Núi Cốc
|
1.500
|
6
|
Từ ngã ba đi Nam Hồ
Núi Cốc đến qua cầu Khuôn Năm + 200 m
|
1.000
|
7
|
Từ qua cầu Khuôn
Năm + 200 m đến hết đất thành phố
|
600
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 15; 22; 27; 33:
Vào 100m
|
1.200
|
2
|
Ngõ 36: Vào 50m
|
1.200
|
3
|
Ngõ 45; 51: Vào
150m
|
1.200
|
4
|
Ngõ 38: Vào 100m
|
1.200
|
5
|
Ngõ 70 đi xóm Gò
Móc, vào 150m
|
800
|
6
|
Ngõ 80; 100 rẽ đi
chùa Cả vào 500m
|
900
|
7
|
Rẽ đi Sơn Tiến gặp
đường Z115, có mặt đường bê tông ≥3m
|
1.000
|
8
|
Rẽ xóm Cây Xanh
(đối diện X84) vào 100m
|
500
|
9
|
Rẽ đến quán 300
|
500
|
9.1
|
Các đường rẽ trên
tuyến là đường bê tông liên xã ≥ 2,5m vào 200m
|
400
|
10
|
Rẽ từ đường Núi Cốc
vào đến Nhà văn hoá Núi Nến, nhà văn hoá Đồng Kiệm, Nhà văn hoá Nhà thờ
|
500
|
11
|
Rẽ từ đường Núi Cốc
vào đến Nhà văn hoá xóm Giữa 1
|
500
|
12
|
Rẽ từ đường Núi Cốc
theo 2 đường
|
|
12.1
|
Từ đường Núi Cốc
vào đến nhà văn hóa xóm Cây Thị
|
600
|
12.2
|
Từ nhà văn hóa xóm
Cây Thị đến nhà văn hóa xóm Đèo Đá
|
500
|
13
|
Rẽ đến trạm y tế xã
Phúc Xuân
|
|
13.1
|
Từ đường Núi Cốc
vào đến Trạm y tế xã Phúc Xuân
|
600
|
13.2
|
Từ Trạm y tế xã đến
nhà văn hóa xóm Xuân Hòa
|
500
|
14
|
Rẽ đến nhà văn hoá
xóm Đồng Lạnh, Long Giang
|
|
14.1
|
Rẽ từ ngã 3 đến nhà
văn hóa xóm Đồng Lạnh
|
500
|
14.2
|
Từ nhà văn hóa xóm
Đồng Lạnh đến nhà văn hóa xóm Long Giang
|
400
|
15
|
Rẽ vào đến nhà văn
hoá xóm Cây Si
|
500
|
16
|
Rẽ vào đến nhà văn
hoá xóm Xuân Hoà
|
500
|
17
|
Rẽ vào đến ngã 3
Khuôn Năm Dộc Lầy
|
400
|
18
|
Rẽ vào xưởng nông
cụ 1 cũ, vào 100m
|
400
|
19
|
Từ ngã ba đi đập
Nam hồ Núi Cốc đến đỉnh đèo Cao Trãng
|
800
|
XXXIX
|
ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG
(Từ đường Quang
Trung qua UBND xã Tân Cương đến gặp đường nam Hồ Núi Cốc)
|
|
1
|
Từ đường Quang
Trung đến Nhà văn hoá tổ 7 phường Thịnh Đán
|
1.500
|
2
|
Từ nhà văn hoá tổ 7
phường Thịnh Đán đến ngã ba quán 300
|
1.200
|
3
|
Từ ngã ba quán 300
đến rẽ chùa Yna
|
1.000
|
4
|
Từ đường rẽ vào
chùa YNA đến ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương
|
1.200
|
5
|
Từ đường rẽ vào
Trường Mầm non xã Tân Cương đến hết đất xã Tân Cương
|
800
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ đường Tân Cương
đến rẽ cổng chính xóm Chợ đi qua xóm Soi Mít gặp đường Tân Cương, từ hai đầu
đường vào 300m
|
700
|
1.1
|
Đoạn còn lại trong
tuyến
|
500
|
1.2
|
Từ đường Tân Cương
vào xóm Soi Mít
|
|
1
|
Đỉnh dốc Cao rẽ
Trường Lương Thế Vinh 2: Vào 100m
|
600
|
2
|
Rẽ chùa Yna, vào
150m
|
500
|
3
|
Rẽ đi Núi Guộc, vào
200m
|
1.000
|
4
|
Rẽ Trường Mầm non
xã Tân Cương, vào 250m
|
600
|
5
|
Rẽ đến cổng Trường
THCS Tân Cương
|
350
|
6
|
Rẽ đi xóm Soi Vàng,
vào 200m
|
250
|
7
|
Rẽ đi khu xử lý rác
thải rắn đến ngầm Hồng Thái
|
350
|
8
|
Các trục liên xóm,
liên xã khác là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 3,5m, vào 200m
|
350
|
9
|
Các trục liên xóm,
liên xã khác là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m, vào 200m
|
250
|
XL
|
ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC
(Từ đường Quang
Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến đất thị xã Sông Công)
|
|
1
|
Từ đường Quang
Trung đến giáp đất Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên
|
700
|
2
|
Từ đất Nghĩa trang
Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên đến cổng Trường THCS Thịnh Đức
|
600
|
3
|
Từ cổng Trường THCS
Thịnh Đức đến đường rẽ trường bắn Lữ đoàn 382
|
800
|
4
|
Từ đường rẽ trường
bắn lữ đoàn 382 đến ngã 3 đi Sông Công
|
700
|
5
|
Từ ngã 3 đi Sông
Công đến hết đất thành phố
|
400
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ ngã 3 đi Sông
Công đến trại ngựa Bá Vân (hết đất xã Thịnh Đức)
|
350
|
2
|
Các trục liên xóm,
liên xã, là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 3,5m, vào 200m
|
350
|
3
|
Các trục liên xóm,
liên xã, là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m, vào 200m
|
250
|
XLI
|
ĐƯỜNG PHÚC XUÂN
(Từ đường Núi cốc
đến gặp đường Phúc Trìu)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
800
|
XLII
|
ĐƯỜNG PHÚC TRÌU
(Từ đường Tân Cương
- Dọc theo kênh Núi Cốc đến đường Nam Núi Cốc)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
800
|
XLIII
|
ĐƯỜNG NAM NÚI CỐC
(Từ đường Phúc Trìu
đường Núi Cốc)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
800
|
XLIV
|
ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH
(Từ ngã ba Mỏ Bạch
đến Km số 6 Quốc lộ 3)
|
|
1
|
Từ ngã ba Mỏ Bạch
đến gặp đường đê Mỏ Bạch
|
16.000
|
2
|
Từ đê Mỏ Bạch đến
Cầu Mỏ Bạch
|
11.000
|
3
|
Từ cầu Mỏ Bạch đến
rẽ cổng phụ CT nhiệt điện Cao Ngạn
|
5.000
|
4
|
Từ rẽ cổng phụ CT
nhiệt điện Cao Ngạn đến cổng Z127
|
4.500
|
5
|
Từ rẽ cổng Z127 đến
đường băng tải than Núi Hồng
|
5.000
|
6
|
Từ băng tải than
Núi Hồng đến cầu Tân Long
|
5.000
|
7
|
Từ cầu Tân Long đến
ngã 4 tuyến tránh QL3
|
4.200
|
8
|
Từ ngã 4 tuyến
tránh Quốc lộ 3 đến Km số 6 (giáp đất Phú Lương)
|
3.700
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Đường rẽ vào cổng
nhà máy xay Mỏ Bạch đến khu dân cư Sở xây dựng
|
|
1.1
|
Từ đường Dương Tự
Minh đến cổng nhà máy xay
|
4.500
|
1.2
|
Từ cổng nhà máy xay
đến khu dân cư Sở Xây dựng có đường rộng ≥ 3,5m
|
3.500
|
1.3
|
Từ nhà máy xay rẽ
trái vào 100m
|
2.500
|
2
|
Ngõ 20/1: Rẽ vào
khu tập thể Cầu đường, vào 150m
|
2.000
|
3
|
Ngõ 885:
|
|
3.1
|
Vào 100m
|
2.500
|
3.2
|
Qua 100m đến hết
khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m
|
2.000
|
4
|
Ngõ 962: Rẽ vào chợ
Quang Vinh mới
|
|
4.1
|
Từ đường Dương Tự
Minh vào 100m
|
1.500
|
4.2
|
Qua 100m đến 200m
rẽ về 2 phía
|
1.200
|
4.3
|
Tiếp theo 2 phía có
mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m nhưng nhỏ hơn 3,5m
|
1.000
|
5
|
Ngõ 882: Rẽ vào xóm
Thần Vì
|
|
5.1
|
Từ đường Dương Tự
Minh vào 100m
|
1.500
|
5.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.200
|
5.3
|
Qua 200m tiếp theo
đến ngã ba đi nghĩa trang Thần Vì
|
1.000
|
5.4
|
Các nhánh rẽ trên
trục phụ có mặt đường bê tông rộng ≥2,5m, vào 100m
|
800
|
6
|
Ngõ 865: Rẽ cạnh
UBND phường Quang Vinh, vào 100m
|
2.000
|
7
|
Ngõ 845: Rẽ vào
cổng phụ Công ty nhiệt điện cao Ngạn
|
|
7.1
|
Từ đường Dương Tự
Minh vào 100m
|
3.000
|
7.2
|
Qua 100m đến Nhà
văn hóa Điện lực
|
2.500
|
7.3
|
Từ Nhà văn hóa Điện
lực đến hết Trường mầm non Điện lực
|
2.000
|
7.4
|
Các đường rẽ trong khu
dân cư quanh sân bóng có mặt đường bê tông rộng ≥ 3m
|
1.500
|
8
|
Ngõ 719: Rẽ vào
cổng chính CT nhiệt điện Cao Ngạn
|
|
8.1
|
Từ đường Dương Tự
Minh đến ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn
|
3.000
|
8.2
|
Từ ngã ba rẽ sân
bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn đến hết đất hợp tác xã Cộng Lực
|
2.000
|
9
|
Ngõ 740: Vào tổ
nhân dân Tân Thành (đối diện ngõ 719 vào C. ty nhiệt điện Cao Ngạn)
|
|
9.1
|
Từ đường Dương Tự
Minh vào 100m
|
1.500
|
9.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.000
|
9.3
|
Đoạn còn lại và các
nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
700
|
10
|
Rẽ khu tập thể Z127
|
|
10.1
|
Từ đường Dương Tự
Minh vào đến cổng Z127
|
2.500
|
10.2
|
Từ cổng Z127 đến
hết khu tập thể Z127
|
1.500
|
11
|
Ngõ 615; 647 và
673:
|
|
11.1
|
Từ đường Dương Tự
Minh vào 100m
|
1.500
|
11.2
|
Qua 100m đến 200m,
có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
800
|
12
|
Ngõ 616; 618: Rẽ
khu dân cư Cửa hàng ăn Quán Triều đến Thư viện Z127
|
1.500
|
13
|
Ngõ 575: Rẽ vào Ban
QLDA Công ty nhiệt điện Cao Ngạn (ngõ Đá)
|
|
13.1
|
Từ đường Dương Tự
Minh vào đến cổng Ban QLDA
|
2.000
|
13.2
|
Từ cổng Ban QLDA đi
khu dân cư Xây lắp cũ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
1.200
|
14
|
Ngõ 527: Rẽ theo
hàng rào Bưu điện Quán Triều, vào đến ngã 3
|
2.000
|
15
|
Ngõ 511: Rẽ theo
đường sắt cũ vào 100m
|
1.200
|
16
|
Rẽ vào đến cổng C.
ty giấy Hoàng Văn Thụ
|
2.200
|
16.1
|
Nhánh rẽ vào khu
tái định cư tuyến băng tải than đi gặp ngõ 511
|
1.500
|
16.2
|
Nhánh rẽ theo hàng
rào sân vận động C.ty Giấy Hoàng Văn Thụ có đường rộng ≥ 3,5m
|
1.500
|
17
|
Rẽ vào đường goòng
2 bên
|
|
17.1
|
Từ đường Dương Tự
Minh vào 100m
|
1.000
|
17.2
|
Qua 100m đến 250m
|
700
|
18
|
Ngõ rẽ từ số nhà
335 vào KDC tổ 6 P. Tân Long: Vào 100m
|
700
|
19
|
Ngõ rẽ từ số nhà
370; 404: Vào 100m
|
700
|
20
|
Rẽ theo hàng rào Cơ
khí 3/2
|
|
20.1
|
Từ đường Dương Tự
Minh vào 200m
|
800
|
20.2
|
Đường trục ngang
trong KDC 3/2 có đường rộng ≥3,5m
|
600
|
21
|
Rẽ vào xưởng 100
|
|
21.1
|
Từ đường Dương Tự
Minh vào 150m
|
800
|
21.2
|
Đường ngang trong
khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m
|
600
|
22
|
Ngõ 236: Rẽ vào
Trại giam Công an TP cũ: vào 100m
|
800
|
23
|
Rẽ vào KDC tổ 9
phường Tân Long
|
|
23.1
|
Từ đường Dương Tự
Minh vào 150m
|
800
|
23.2
|
Qua 150m đến 250m
tiếp theo
|
650
|
24
|
Ngõ 146: Rẽ đến Nhà
VH tổ 11 P. Tân Long (Công ty CP vận tải ô tô số 10)
|
800
|
25
|
Ngõ 163: Rẽ vào khu
tập thể Nhà máy Sứ: vào 200m
|
800
|
26
|
Ngõ 139: Vào UBND
phường Tân Long
|
|
26.1
|
Từ đường Dương Tự
Minh qua cổng UBND phường Tân Long đến ngã ba cổng Trường THCS Tân Long
|
1.500
|
26.2
|
Từ cổng Trường THCS
Tân Long đến cổng Trường Tiểu học Tân Long
|
1.000
|
26.3
|
Nhánh rẽ từ trục
phụ vào KDC số 2 phường Tân Long
|
1.000
|
27
|
Ngõ 128: Rẽ vào tổ
20 phường Tân Long
|
|
27.1
|
Từ đường Dương Tự
Minh vào đến ngã ba (hết đất Tường Mầm Non phường Tân Long)
|
1.000
|
27.2
|
Từ ngã ba rẽ theo
về 2 phía đến cống chui tuyến tránh QL3
|
800
|
27.3
|
Khu dân cư tái định
cư phường Tân Long:
|
|
*
|
Các ô bám đường quy
hoạch rộng ≥ 16,5m
|
800
|
*
|
Các ô bám đường quy
hoạch rộng ≥ 9m nhưng < 16,5m
|
700
|
28
|
Ngõ 77: Rẽ khu dân
cư tổ 15, vào 100m
|
700
|
29
|
Ngõ 45: Rẽ khu dân
cư tổ 16, vào 100m
|
700
|
30
|
Đường rẽ vào đồi
PAM Tổ 16, vào 100m
|
800
|
XLV
|
ĐƯỜNG QUANG VINH
(Từ đường Dương Tự
Minh qua Trường THCS Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự
Minh đến cổng Trường Mần non Quang Vinh
|
3.000
|
2
|
Từ cổng Trường MN
Quang Vinh đến cổng trường THCS Quang vinh
|
2.500
|
3
|
Từ cổng Trường THCS
đến đất Trường Tiểu học Quang Vinh, đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng có đường
≥19,5m
|
2.000
|
4
|
Từ đất Trường Tiểu
học Quang Vinh đến Nhà văn hoá xóm Soi Dâu
|
1.500
|
5
|
Từ Nhà văn hoá xóm
Soi Dâu đến NVH Quyết Tiến I, II.
|
1.000
|
6
|
Nhà văn hoá xóm Soi
Dâu ra gặp đường Bắc Kạn
|
1.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào KDC quy
hoạch Nhà máy xay Mỏ Bạch (Rẽ sau CA phường Quang Vinh), vào 100m
|
1.500
|
2
|
Rẽ xóm Rừng Vầu,
vào 200m
|
1.000
|
3
|
Rẽ tổ 1; 2 phường
Quang Vinh vào 150m, có đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
1.000
|
4
|
Đường còn lại trong
khu dân cư số 1 Quang Vinh đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng: Đường rộng ≥ 9m
|
1.800
|
XLVI
|
ĐƯỜNG QUAN TRIỀU
(Từ đường Dương Tự
Minh vào ga Quan Triều)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự
Minh đến cổng Công ty CP Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên
|
3.000
|
2
|
Từ cổng Công ty CP
Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên đến ga Quan Triều
|
2.000
|
|
Trục Phụ
|
|
1
|
Rẽ theo hàng rào
chợ Quan Triều, vào 50m
|
1.500
|
2
|
Rẽ từ đường Quan
Triều vào KDC Công ty CP Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng , vào 100m
|
1.200
|
3
|
Rẽ từ đường Quan
Triều đến cổng trường Mầm non Quán Triều
|
2.000
|
4
|
Rẽ từ đường Quan
Triều đi tổ nhân dân 15, vào 100m
|
1.500
|
5
|
Rẽ từ Ga Quan Triều
theo đường sắt vào 100m, có đường bê tông ≥ 2,5m
|
1.200
|
6
|
Các nhánh khác rẽ
từ đường Quan triều vào 100m có đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
1.000
|
XLVII
|
ĐƯỜNG PHÚC HÀ
(Từ đường Dương Tự
Minh gặp đường Núi Cốc)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự
Minh vào 150m
|
1.500
|
2
|
Qua 150m đến ngã 3
rẽ trường THCS Hoàng Văn Thụ
|
800
|
3
|
Từ ngã 3 rẽ trường
THCS Hoàng Văn Thụ đến ngã 3 cổng cân
|
600
|
4
|
Từ ngã ba cổng cân
đến đường sắt đi ga B Núi Hồng
|
400
|
5
|
Từ đường sắt Núi
Hồng đến cầu vượt đường tránh QL 3
|
600
|
6
|
Từ cầu vượt tránh
quốc lộ 3 đến UBND xã Phúc Hà
|
400
|
7
|
Từ UBND xã Phúc Hà
đến gặp đường Hồ Núi Cốc (đất xã Quyết Thắng)
|
350
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ KDC tổ 17 phường
Quan Triều, vào 150m
|
1.000
|
2
|
Từ ngã 3 rẽ đi qua
Trường Mầm non đến Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ
|
800
|
3
|
Từ trạm cân đến
cổng trạm bảo vệ số 1 Mỏ than Khánh hoà
|
450
|
4
|
Từ khu tái định cư
số 2 Phúc Hà đến ngã 3 Nhà văn hoá xóm 6
|
350
|
5
|
Rẽ theo suối Chàm
Hồng đến hết đất Phúc Hà
|
350
|
6
|
Từ ngã ba lò vôi
đến trạm gác thu phí số 2 xã Phúc Hà
|
400
|
6.1
|
Từ cống Đồng Quan
đến cổng nhà máy xi măng Quan Triều
|
400
|
XLVIII
|
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT
(Từ đường Bắc Nam
đến ngã 3 rẽ Bệnh viện lao và bệnh phổi gặp đường 3/2)
|
|
1
|
Từ ngã 3 Bắc Nam
đến đường sắt Hà Thái
|
8.500
|
2
|
Đường sắt Hà Thái
đến hết đất XN may Việt -Thái
|
7.000
|
3
|
Giáp đất xí nghiệp
may Việt Thái đến ngã 3 rẽ Bệnh viện lao và bệnh phổi
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 160: Rẽ đi tổ
12 phường Đồng Quang
|
|
1.1
|
Từ đường Thống Nhất
vào đến cổng nhà nghỉ Hải Yến
|
3.000
|
1.2
|
Từ cổng nhà nghỉ
Hải Yến rẽ 2 phía đến 100m .
|
2.500
|
2
|
Ngõ 279: Rẽ theo
hàng rào Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT đến hết đất Ngân hàng
|
3.000
|
3
|
Ngõ 301: Đi tổ 24
Gia Sàng gặp đường Tân Quang
|
|
3.1
|
Vào 100m
|
2.500
|
3.2
|
Qua 100m đến gặp
đường Tân Quang
|
1.700
|
4
|
Ngõ 321: Rẽ khu dân
cư Bách hoá
|
|
4.1
|
Từ đường Thống Nhất
vào 100m
|
2.000
|
4.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.500
|
5
|
Ngõ 339: Rẽ cạnh
kiôt xăng
|
|
5.1
|
Từ đường Thống Nhất
vào đến ngã ba đầu tiên
|
3.000
|
5.2
|
Từ ngã ba đầu tiên
rẽ đi 2 phía
|
2.500
|
6
|
Ngõ 350: Rẽ tổ 13
phưòng Đồng Quang, vào 150m
|
2.000
|
7
|
Ngõ 369: Rẽ theo
đường sắt Hà Thái vào 100m
|
|
7.1
|
Từ đường Thống Nhất
vào 100m
|
1.500
|
7.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.200
|
8
|
Ngõ 1: Rẽ vào nhà
văn hoá tổ 1A,1B, vào 100 m (song song đường sắt Hà Thái)
|
1.200
|
9
|
Ngõ 77; 89: Vào hết
khu dân cư số 3 Tân Lập đã xong cơ sở hạ tầng
|
2.000
|
10
|
Ngõ 294:
|
|
10.1
|
Từ đường Thống Nhất
đến cổng Cty Cổ phần vận tải ô tô
|
2.500
|
10.2
|
Cổng Công ty Cổ
phần vận tải ô tô qua cổng Trường Lê Văn Tám đến nhà văn hóa tổ 17
|
1.500
|
11
|
Ngõ 151: Rẽ Công ty
kim khí Thái Nguyên và trạm đăng kiểm giao thông
|
|
11.1
|
Từ đường Thống Nhất
vào 100m
|
2.500
|
11.2
|
Qua 100m đến cổng
Công ty kim khí Thái Nguyên, trạm đăng kiểm
|
2.000
|
12
|
Ngõ 153: Rẽ khu dân
cư xưởng đậu và chợ Chè Hương, vào 100m
|
1.500
|
13
|
Ngõ 209; 231: Rẽ
cạnh XN may Việt Thái:
|
|
13.1
|
Vào 150m
|
1.200
|
13.2
|
Qua 150m đến Nhà
văn hoá tổ 2 phường Tân Lập
|
1.000
|
14
|
Ngõ 478 rẽ khu dân
cư tập thể Cao đẳng Thương Mại TW 4, vào 150m
|
2.000
|
15
|
Ngõ 287: Rẽ đối
diện đường Phú Thái, vào 150m
|
1.500
|
16
|
Ngõ 289: Rẽ theo
hàng rào XN quản lý giao thông đến hết khu tập thể có đường bê tông ≥2,5m
|
1.800
|
17
|
Ngõ 556 vào đến nhà
văn hóa tổ 18 phường Tân Thịnh
|
2.000
|
18
|
Ngõ 558 rẽ khu tập
thể Bênh viện Lao và bệnh phổi, vào 100 m
|
2.000
|
19
|
Rẽ đến cổng Bệnh
viện Lao và bệnh phổi (đường cũ)
|
2.000
|
20
|
Ngõ 260: Từ đường
Thống Nhất vào 100m
|
2.500
|
XLIX
|
ĐƯỜNG 3-2
(Từ đường Thống
Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4)
|
|
1
|
Từ đường Thống Nhất
(Ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh phổi) đến ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài
Chính
|
5.000
|
2
|
Từ ngã tư Trường
Cao đẳng Kinh tế Tài chính đến hết đất trường THCS Tân Lập
|
4.500
|
3
|
Từ hết đất trường
THCS Tân Lập đến đường rẽ vào ga Lưu Xá
|
4.500
|
4
|
Từ rẽ vào ga Lưu xá
đến đường Phú Xá (chợ Tê Ba Nhất)
|
7.000
|
5
|
Từ rẽ đường Phú Xá
đến Trường THCS Tích Lương
|
4.500
|
6
|
Từ trường THCS Tích
Lương đến ngã 3 Phố Hương
|
3.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ tuyến tránh Quốc
Lộ 3 vào 200m
|
3.500
|
2
|
Ngõ 401: Rẽ đối
diện Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính, vào 150m
|
1.500
|
3
|
Ngõ rẽ đến cổng XN
19/5
|
2.000
|
4
|
Ngõ 118: Rẽ đối
diện đường vào xí nghiệp 19/5, vào 150m
|
1.000
|
5
|
Ngõ 146: Rẽ cạnh CA
phường Tân Lập, vào 150m
|
1.200
|
6
|
Ngõ 168: Rẽ KDC số
1 Tân Lập
|
|
6.1
|
Vào 150m
|
2.200
|
6.2
|
Qua 150m và các
đường quy hoạch rộng ≥ 9m, đã xong cơ sở hạ tầng.
|
1.800
|
6.3
|
Các đường quy hoạch
rộng ≥ 5m nhưng <9m, đã xong cơ sở hạ tầng.
|
1.500
|
7
|
Ngõ 547: Rẽ hết cụm
công nghiệp số 2
|
2.200
|
8
|
Ngõ 226: Vào 150m
|
1.500
|
9
|
Rẽ từ cạnh số nhà
631 vào đến hết KDC xưởng thực nghiệm
|
1.500
|
10
|
Ngõ 272: Vào nhà
khách Kim Loại màu
|
|
10.1
|
Từ đường 3-2 vào
100m
|
2.000
|
10.2
|
Qua 100m đến sân
bóng
|
1.500
|
11
|
Ngõ 709: Rẽ vào đến
cổng Công ty 472
|
1.800
|
12
|
Ngõ 360: Vào 100m
(Đối diện đường vào Cty 472)
|
1.500
|
13
|
Ngõ 775: Vào 100m
(Đối diện Ki ốt xăng dầu Hùng Hà)
|
1.000
|
14
|
Ngõ 801: Rẽ theo
hàng rào doanh nghiệp Hà Thanh, vào 200m
|
1.000
|
15
|
Ngõ rẽ cạnh cây
xăng Mạnh Hùng
|
|
15.1
|
Từ đường 3-2 vào
200 m
|
1.500
|
15.2
|
Qua 200 m đến 450 m
|
1.000
|
16
|
Ngõ rẽ vào xóm Ba
Nhất đến sân vận động Trường Đại học kỹ thuật Công Nghiệp
|
|
16.1
|
Từ đường 3- 2 vào
200m
|
2.000
|
16.2
|
Qua 200 m đến sân
vận động
|
1.500
|
17
|
Rẽ vào ga Lưu xá
|
|
17.1
|
Từ đường 3/2 đến
cổng Văn phòng Công ty Kim loại màu
|
3.000
|
17.2
|
Cổng văn phòng Công
ty Kim loại màu đến cổng xưởng sản xuất của Công ty kim loại màu
|
2.000
|
17.3
|
Từ cổng xưởng sản
xuất Công ty kim loại màu đến ga Lưu Xá
|
1.500
|
18
|
Rẽ khu dân cư quy
hoạch đường ga Lưu Xá
|
|
18.1
|
Từ đường ga Lưu Xá
vào 150 m
|
2.300
|
18.2
|
Đoạn còn lại và các
đường khác trong khu dân cư quy hoạch
|
1.800
|
19
|
Ngõ rẽ cạnh Bưu
điện Phú Xá vào khu dân cư tổ 11, vào 100m
|
2.000
|
20
|
Từ đường 3-2 rẽ Đại
học Kinh tế và quản trị kinh doanh
|
|
20.1
|
Từ đường 3-2 vào
200m
|
3.500
|
20.2
|
Qua 200m đến nhà
văn hóa xóm Bắc Lương
|
2.000
|
20.3
|
Từ nhà văn hóa xóm
Bắc Lương đến nghĩa trang xã Tích Lương
|
800
|
21
|
Rẽ xóm Cầu Thông
|
|
21.1
|
Từ đường 3-2 vào
200m
|
1.500
|
21.2
|
Qua 200m tiếp theo
đến đập giếng Cỏi
|
1.000
|
22
|
Ngõ 1307 rẽ vào KDC
tổ 27,28 phường Phú Xá: Từ đường 3-2 vào 150m
|
1.500
|
23
|
Ngõ rẽ vào KDC tổ
29 phường Phú Xá: Từ đường 3-2 vào 150m
|
2.000
|
24
|
Rẽ vào Nhà văn hoá
xóm Hào Thọ
|
|
24.1
|
Từ đường 3-2 vào
200m
|
2.000
|
24.2
|
Tiếp theo đến ngã 3
cổng trường tiều học Tích Lương
|
1.200
|
24.3
|
Từ ngã 3 cổng
trường tiều học Tích LươngTiếp theo đi 2 phía + 250m
|
1.000
|
25
|
Rẽ Hồ nước Tích
Lương (đường 1), vào 200m
|
2.000
|
26
|
Rẽ Hồ nước Tích
Lương (đường 2), vào 200m
|
1.500
|
27
|
Rẽ xóm Trung Lương đến
trường Cao đẳng nghề Luyện Kim
|
|
27.1
|
Từ đường 3-2 vào
200m
|
1.500
|
27.2
|
Qua 200m đến 450m
|
1.000
|
27.3
|
Qua 450m đến đất
trường Cao đẳng nghề Luyện Kim
|
800
|
28
|
Rẽ nhà văn hóa xóm
Trung Lương, vào 200m
|
1.000
|
29
|
Rẽ đối diện Ki ốt
xăng dầu số 2 Tích Lương đến gặp đường sắt Hà Thái
|
|
29.1
|
Từ đường 3/2 vào
100m
|
2.000
|
29.2
|
Qua 100m đến đường
sắt Hà Thái
|
1.500
|
L
|
ĐƯỜNG PHÚ XÁ
(Từ đường sắt Hà
Thái đến đường 3/2)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng
tháng 8 đến đường sắt Hà Thái
|
3.000
|
2
|
Từ đường sắt Hà
Thái đến đường rẽ nghĩa trang Phường Phú xá
|
2.300
|
3
|
Từ đường rẽ nghĩa
trang Phường Phú Xá đến gặp đường 3-2
|
3.200
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 83: Rẽ vào UBND
phường Phú Xá đến khu tập thể đường sắt
|
1.500
|
2
|
Ngõ 101: Vào 100m
|
1.000
|
3
|
Ngõ rẽ vào nghĩa
trang phường Phú Xá
|
1.000
|
4
|
Các ngõ 47, 56 vào
100m
|
1.000
|
LI
|
ĐƯỜNG 30-4
(Từ ngã ba rẽ đường
Phố Hương đến hết đất thành phố)
|
|
1
|
Từ ngã ba Phố Hương
đến cầu Ba cống
|
3.000
|
2
|
Từ cầu Ba cống đến
bưu điện Tân Thành
|
3.000
|
3
|
Từ Bưu điện Tân
Thành đến hết đất đất thành phố
|
2.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào Trường Cao
đẳng nghề cơ điện luyện kim
|
|
1.1
|
Từ đường 30-4 vào
200m
|
1.500
|
1.2
|
Qua 200m đến cổng
trường
|
1.200
|
1.3
|
Các nhánh rẽ trên
trục phụ có đường bê tông rộng >=2,5m vào 100m
|
800
|
2
|
Rẽ cạnh HTX dịch vụ
nông nghiệp Trung Thành, có đường bê tông ≥2,5m
|
|
2.2
|
Từ đường 30-4 vào
100m
|
1.000
|
2.3
|
Qua 100m đến 350m
|
800
|
3
|
Rẽ khu tái định cư
quốc lộ 3 mới
|
|
3.1
|
Đường rộng ≥14,5 m
đến < 16,5 m
|
1.500
|
3.2
|
Các đường còn lại
trong khu quy hoạch có đường rộng <14,5m
|
1.200
|
4
|
Rẽ vào xóm Trước
|
|
4.1
|
Từ đường 30 - 4 vào
200 m
|
700
|
4.2
|
Qua 200 m đến 400 m
|
600
|
5
|
Rẽ vào đến cổng
Trường Văn hoá 1 Bộ Công an
|
700
|
6
|
Rẽ vào đến ga Lương
Sơn
|
700
|
7
|
Rẽ theo bờ kênh Núi
Cốc đi gặp đường sắt Hà Thái, vào 200m
|
500
|
8
|
Rẽ xóm La Hoàng,
vào 100m
|
600
|
LII
|
ĐƯỜNG TÍCH LƯƠNG
(Từ đường 3-2 đến
Lữ đoàn 210 Quân khu I)
|
|
1
|
Từ đường 3-2 vào
hết đất xưởng thực hành trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
|
2.500
|
2
|
Từ hết đất xưởng
thực hành trường Đại học kỹ thuật công nghiệp + 300 m
|
1.500
|
3
|
Qua 300 m đến cầu
kênh
|
1.200
|
4
|
Từ cầu kênh Núi Cốc
đến hết đất Lữ đoàn 210 Quân khu I
|
800
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ nhà văn hoá xóm
Cầu Thông vào 200m
|
800
|
2
|
Rẽ nhà văn hoá xóm
Tung vào 200m
|
700
|
3
|
Các đường quy hoạch
trong khu tái định cư Quốc lộ 3 mới (Xóm Núi Dài)
|
1.000
|
4
|
Rẽ khu dân cư Nam
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp TN
|
|
4.1
|
Đoạn đường Tích
Lương mới
|
2.500
|
4.2
|
Đường rộng từ 19,5
m đến < 27 m
|
2.000
|
4.3
|
Đường rộng từ 14,5
m đến < 19,5m
|
1.500
|
4.4
|
Các đường còn lại
trong khu quy hoạch
|
1.200
|
LIII
|
ĐƯỜNG PHỐ HƯƠNG
(Từ đường sắt đi
kép đến gặp đường 3-2)
|
|
1
|
Đường sắt đi kép
đến gặp đường Gang Thép
|
4.500
|
2
|
Từ đường Gang Thép
đến giáp đất phân hiệu 2 trường cao đẳng Cơ khí Luyên kim
|
5.500
|
3
|
Từ giáp đất phân
hiệu 2 trường cao đẳng Cơ khí Luyên kim đến ngã tư khu dân cư số 1 phường
Trung Thành (gặp đường Lưu Nhân Chú)
|
4.000
|
4
|
Từ ngã tư khu dân
cư số 1 phường Trung Thành đến hết khu dân cư
|
5.500
|
*
|
Các đường còn lại
trong khu dân cư số 1 phường Trung Thành, đã xong hạ tầng
|
3.000
|
5
|
Từ hết khu dân cư
số 1 phường Trung Thành đến gặp đường 3 - 2
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
2 ngõ rẽ theo hàng
rào Nhà trẻ 1-5 đến hết đất Nhà trẻ
|
2.000
|
2
|
Ngõ rẽ từ cạnh số
nhà 25 và 37: Vào 100m
|
2.000
|
3
|
Các ngõ rẽ trên
đường Phố Hương đoạn từ chợ Dốc Hanh đến ngã 4 đường Lưu Nhân Trú, có mặt
đường bê tông ≥ 2,5m, vào 150m
|
2.000
|
4
|
Từ đường Phố Hương
rẽ theo 2 đường vào khu dân cư tập thể Phố Hương
|
|
4.1
|
Rẽ vào 300m
|
2.000
|
4.2
|
Qua 300m đến 500m
đường ≥3,5m
|
1.500
|
4.3
|
Các đường nhánh
khác trong khu dân cư có đường rộng ≥2,5m. vào 100m
|
800
|
LIV
|
ĐƯỜNG GANG THÉP
(Từ đường 3-2 qua
UBND phường Trung Thành đến gặp đường Lưu Nhân Trú)
|
|
1
|
Từ đường 3-2 đến rẽ
trường Tiểu học Trung Thành
|
4.000
|
2
|
Từ rẽ trường Tiểu
học Trung Thành đến rẽ trường Độc Lập
|
7.000
|
3
|
Từ rẽ trường Độc
lập đến đường Cách mạng tháng 8
|
9.000
|
4
|
Từ đường CMT8 (bách
hoá Gang Thép) vào 100m
|
3.000
|
5
|
Qua 100m đến 250m
|
2.500
|
6
|
Qua 250m đến cách
đường Lưu Nhân Chú 100 m
|
1.800
|
7
|
Từ cách đường Lưu
Nhân Chú 100 m đến gặp đường Lưu Nhân Chú
|
2.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ từ cạnh số nhà
299 đến Nhà văn hoá số 3 phường Trung Thành, vào 100m
|
1.000
|
2
|
Rẽ từ cạnh số nhà
196 đi tổ nhân dân số 19 phường Trung Thành, vào 100m
|
1.500
|
3
|
Rẽ từ cạnh số nhà
227 theo hàng rào Trung tâm hướng nghiệp thành phố Thái Nguyên
|
|
3.1
|
Rẽ từ cạnh số nhà
227 đến Nhà văn hoá tổ 2 phường Trung Thành
|
1.500
|
3.2
|
Nhà văn hoá tổ 2
phường Trung Thành vào 300m
|
800
|
4
|
Rẽ cạnh Doanh
nghiệp tư nhân Hải Long đi tổ nhân dân số 14, vào 100m
|
1.500
|
5
|
Rẽ cạnh đài tưởng
niệm Liệt sỹ phường Trung Thành, vào 100m
|
1.500
|
6
|
Rẽ từ cạnh số nhà
102 vào trường tiểu học Trung Thành
|
|
6.1
|
Từ đường Gang Thép
đến ngã ba thứ 2
|
2.500
|
6.2
|
Qua ngã ba thứ 2 +
250m
|
1.500
|
7
|
Ngõ rẽ từ cạnh số
nhà 153: rẽ vào Nhà VH đồi Độc Lập
|
|
7.1
|
Từ đường Gang Thép
đến cổng Nhà văn hóa đồi Độc Lập
|
2.500
|
7.2
|
Các đường nhánh
trong khu dân cư đồi Độc Lập, có mặt đường rộng bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.500
|
8
|
Ngõ rẽ từ cạnh số
nhà 88 (cạnh Kho bạc Lưu Xá cũ) vào đến ngã ba thứ 2
|
2.500
|
9
|
Rẽ vào trường Độc
lập
|
|
9.1
|
Từ đường Gang Thép
đến hết đất trường tiểu học Độc Lập
|
4.000
|
9.2
|
Từ giáp đất trường
Tiểu học Độc lập đến hết đất trường THCS Độc lập
|
3.000
|
9.3
|
Các đường nhánh
trong khu dân cư đồi Độc Lập có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.500
|
10
|
Rẽ khu dân cư sau
Bách hóa Dốc Hanh vào 150 m
|
1.200
|
11
|
Từ đường Gang Thép
vào đến khu dân cư xí nghiệp năng lượng
|
800
|
12
|
Các nhánh rẽ khác
từ bách hoá Gang thép đến đường Lưu Nhân Chú, có mặt đường bê tông rộng
≥2,5m, vào 100m
|
800
|
LV
|
ĐƯỜNG LƯU NHÂN TRÚ
(Từ đường Phố Hương
qua đảo tròn Gang thép đến cổng phụ Công ty Gang thép thuộc phường Cam Giá)
|
|
1
|
Ngã ba Phố Hương
đến cổng sân vận động Gang thép
|
4.500
|
2
|
Từ cổng sân vận
động Gang Thép đến đảo tròn Gang Thép
|
6.000
|
3
|
Từ đảo tròn Gang
Thép đến gặp đường Hương Sơn
|
3.500
|
4
|
Từ đường Hương Sơn
đến đường sắt đi kép
|
3.000
|
5
|
Từ đường sắt đi kép
đến cầu khu Nam
|
1.700
|
6
|
Từ cầu khu nam đến
rẽ đập Suối Cốc (UBND phường Cam Giá cũ)
|
1.500
|
7
|
Từ rẽ đập Suối Cốc
đến cổng phụ Gang thép
|
1.200
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 537: vào 50m
|
1.500
|
2
|
Ngõ 499; 530: Rẽ
Khu dân cư lắp máy điện
|
|
2.1
|
Từ đường Lưu Nhân
Chú vào 100m
|
2.000
|
2.2
|
Qua 100m đến 300m
có đường rộng ≥ 3,5m
|
1.800
|
2.3
|
Các nhánh khác còn
lại trong khu dân cư có đường rộng ≥2,5m, vào 100m
|
1.000
|
3
|
Ngõ 513: Đi gặp
đường quy hoạch KDC cán 650
|
2.500
|
3.1
|
Các nhánh rẽ khác
thuộc đoạn trên có mặt đường rộng ≥4,5m, vào 100m
|
1.000
|
4
|
Ngõ 501: Rẽ khu dân
cư Cán 650 (đường chính)
|
|
4.1
|
Từ đường Lưu Nhân
Chú vào 200m
|
3.000
|
4.2
|
Qua 200m đến 400m
|
2.000
|
4.3
|
Qua 400m đến 700m
|
1.500
|
4.4
|
Các nhánh rẽ trên
trục phụ trong KDC cán 650
|
1.000
|
5
|
Ngõ 423; 465: Rẽ
đến nhà văn hoá thể thao Gang Thép, vào 150m
|
3.500
|
6
|
Ngõ 434: Rẽ sau
Ngân hàng Lưu Xá, vào 100m
|
2.500
|
7
|
Rẽ cạnh Nhà văn hoá
tổ 27 phường Hương Sơn đi đồi Sỏi, vào 100m
|
1.500
|
8
|
Rẽ sau đất Bưu điện
Hương Sơn, vào hết khu dân cư quy hoạch đường Lưu Nhân Chú
|
1.500
|
9
|
Các đường quy hoạch
trong KDC đường Lưu Nhân Chú
|
2.200
|
10
|
Rẽ đi tổ 3 phường
Hương Sơn vào 200m
|
1.000
|
11
|
Rẽ vào xóm Bình Dân
(đối diện Bưu điện Hương Sơn), vào 100m
|
1.200
|
12
|
Rẽ khu tập thể nhà
máy Luyện Gang
|
|
12.1
|
Từ đường Lưu Nhân
Chú vào 200m
|
1.000
|
12.2
|
Các nhánh rẽ từ
đường vào khu tập thể nhà máy Luyện Gang có đường ≥ 3,5m vào 100m
|
700
|
13
|
Ngõ 261: Vào trường
THCS Hương Sơn
|
|
13.1
|
Từ đường Lưu Nhân
Chú vào hết đất trường THCS Hương Sơn
|
1.500
|
13.2
|
Giáp đất trường
THCS Hương Sơn vào 200m
|
800
|
13.3
|
Rẽ từ đường trường
THCS Hương Sơn vào trường tiểu học Hương Sơn
|
800
|
13.4
|
Các nhánh từ đường
vào trường Tiểu học Hương Sơn có đường rộng ≥ 3,5m, vào 150m
|
700
|
14
|
đường vào UBND
phường Hương Sơn
|
|
14.1
|
Từ đường Lưu Nhân
Chú vào đến cổng UBND phường Hương Sơn
|
1.800
|
14.2
|
Các nhánh rẽ vào khu
tập thể nhà máy Cốc Hoá có đường rộng ≥3,5m, vào 150m
|
800
|
15
|
Rẽ theo đường sắt
đi cầu Trần Quốc Bình: vào 400m
|
800
|
16
|
Ngõ 59 (đường trục
phường Cam Giá)
|
|
16.1
|
Vào 300m
|
1.000
|
16.2
|
Qua 300m đến ngã 3
đập Suối Cốc
|
700
|
16.3
|
Từ ngã 3 đập Suối
Cốc đến kho HTXNN Tân Hương
|
650
|
16.4
|
Kho HTXNN Tân Hương
qua chợ Cam Giá đến hết khu tập thể Nhà máy tấm lợp Amiăng
|
650
|
16.5
|
Giáp đất khu tập
thể Nhà máy tấm lợp Amiăng gặp đê Cam giá
|
600
|
LVI
|
ĐƯỜNG HƯƠNG SƠN
(Từ đường Lưu Nhân
Trú đến Sông Cầu vào Soi Mít)
|
|
1
|
Từ đường Lưu Nhân
Chú vào 200m
|
1.800
|
2
|
Qua 200m đến hết
đất Trung tâm Giáo dục lao động xã hội TPTN
|
1.200
|
3
|
Từ hết đất trung
tâm giáo dục Lao động xã hội Thái Nguyên đến cầu treo
|
700
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ từ đường Hương
Sơn vào khu dân cư đồi F, vào 200m
|
800
|
2
|
Các nhánh rẽ từ
trục phụ đường Hương Sơn vào khu dân cư đồi F có mặt đường bê tông rộng ≥
2,5m vào 150m
|
600
|
LVII
|
ĐƯỜNG VÓ NGỰA
(Từ Đảo tròn Gang
thép đi huyện Phú Bình)
|
|
1
|
Từ đảo tròn Gang
thép đến rẽ cổng trường phổ thông trung học Gang thép
|
5.500
|
2
|
Từ rẽ Trường THPT
Gang Thép đến ngã 3 gặp đường Tân Thành
|
3.500
|
3
|
Từ ngã 3 gặp đường
Tân Thành đến hết đất phường Tân Thành
|
3.000
|
4
|
Từ hết đất Phường
Tân Thành đến gặp đường Lương Sơn
|
1.500
|
5
|
Từ rẽ đường Lương
Sơn đến hết đất Thành phố Thái Nguyên
|
1.200
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ đảo tròn Gang
Thép rẽ sau khách sạn 5 tầng vào xóm Bình dân
|
|
1.1
|
Từ trục chính vào
100m
|
1.800
|
1.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.200
|
2
|
Rẽ trường cấp 3
Gang thép: Từ đường Vó Ngựa vào 100m
|
1.500
|
3
|
Rẽ vào khu tập thể
2 tầng bệnh viện Gang Thép cũ
|
|
3.1
|
Từ đường Vó Ngựa
vào 100m
|
2.000
|
3.2
|
Qua 100m đến hết
đường bê tông ≥ 3m
|
1.500
|
3.3
|
Các nhánh khác
trong khu dân cư có đường bê tông ≥2,5m, vào 150m
|
1.000
|
4
|
Rẽ vào khu B Trung
tâm giáo dục lao động xã hội TP
|
|
4.1
|
Từ đường Vó Ngựa
vào100m
|
2.000
|
4.2
|
Qua 100m đến 250m
đường bê tông ≥3m
|
1.500
|
5
|
Các nhánh rẽ còn
lại thuộc đoạn từ đảo tròn Gang Thép đến ngã ba đường Tân Thành vào 100m có
đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
1.000
|
6
|
Ngõ rẽ vào khu dân
cư xóm II Ninh Hương (xã Lương Sơn) đến khu dân cư phân viện Luyện kim đen
(cũ) vào 200m
|
700
|
7
|
Rẽ đi khu miền Ninh
Sơn (xã Lương Sơn), vào 200m
|
600
|
8
|
Rẽ đi xóm Cầu, vào
200m (xã Lương Sơn)
|
500
|
LVIII
|
ĐƯỜNG TÂN THÀNH
(Từ đường vó ngựa
đến gặp đường 30/4 )
|
|
1
|
Từ đường Vó Ngựa
vào 150m (ngã 3 rẽ tổ 9,10 phường Tân Thành)
|
2.000
|
2
|
Cách đường Vó Ngựa
150m đến cổng Trường Trung học cơ sở Tân Thành
|
1.000
|
3
|
Từ cổng trường THCS
Tân Thành đến đường sắt Hà Thái
|
1.500
|
4
|
Từ đường sắt Hà
Thái gặp đường 30/4
|
2.500
|
|
Trục phụ
|
|
|
Các nhánh rẽ từ
đường Tân Thành, có đường bê tông >= 2,5m vào 100m
|
700
|
LIX
|
ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN
(Từ đường Vó Ngựa
qua UBND xã Lương Sơn gặp đường 30/4)
|
|
1
|
Từ đường Vó Ngựa
đến ngã ba rẽ xóm Ngân
|
700
|
2
|
Từ ngã ba rẽ xóm
Ngân đến đường sắt Hà-Thái
|
1.500
|
3
|
Từ đường sắt
Hà-Thái đến gặp đường 30/4
|
1.800
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ xóm Pha, vào
200m
|
350
|
2
|
Rẽ đối diện trạm Y
tế xã Lương Sơn đi xóm Pha, vào 200m
|
350
|
3
|
Rẽ xóm Tân Trung:
Vào đến tại chăn nuôi Hùng Chi
|
350
|
4
|
Rẽ vào Nhà văn hoá
xóm Ngân, vào 200m
|
350
|
5
|
Rẽ đến cổng Trường
Cao đẳng Luyện kim
|
2.000
|
6
|
Từ cổng trường cao
đẳng Luyện kim đi Trường quân sự Quân khu I
|
|
6.1
|
Từ cổng trường CĐ
Luyện kim đến kênh Núi Cốc
|
800
|
6.2
|
Từ kênh Núi Cốc đến
cổng trường quân sự Quân khu I
|
700
|
7
|
Rẽ khu dân cư xóm 5
Tân Sơn, vào 200 m
|
700
|
LX
|
ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1B
(cũ)
(Từ cầu Gia Bảy đến
hết đất Hợp tác xã Cờ Hồng)
|
|
1
|
Từ cầu Gia Bảy đến
kiốt xăng doanh nghiệp Tiến Thịnh
|
6.000
|
2
|
Từ giáp đất kiốt
xăng doanh nghiệp Tiến Thịnh đến hết đất HTX Cờ Hồng
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào nhà văn hoá
xóm Gia Bẩy vào 100m
|
2.500
|
2
|
Rẽ vào đình Đồng Tâm
vào 100m
|
2.000
|
3
|
Rẽ vào xóm Đồng Tâm
(đối diện đường đi cầu treo cũ), vào 100m
|
2.500
|
4
|
Rẽ đi cầu treo cũ
vào 100m
|
2.500
|
5
|
Rẽ đến nhà văn hoá
xóm Đồng Tâm
|
2.500
|
6
|
Rẽ xóm Đông (2
nhánh đối diện kiốt Công ty xăng dầu Bắc Thái), vào 100m
|
2.500
|
7
|
Rẽ đi Bến Tượng
|
|
7.1
|
Vào đến trung tâm
văn hoá xóm Đông
|
2.500
|
7.2
|
Từ trung tâm văn
hoá xóm đông đến bến tượng
|
2.000
|
8
|
Rẽ vào xóm Văn
Thánh vào 200m
|
|
8.1
|
Từ đường Quốc lộ 1B
vào đến ngã tư thứ nhất khu dân cư quy hoạch xóm Văn Thánh
|
3.000
|
8.2
|
Đoạn còn lại đến
hết khu quy hoạch
|
2.000
|
9
|
Rẽ theo hàng rào
doanh nghiệp Việt Cường vào khu dân cư Ao Voi, vào 150m
|
2.000
|
10
|
Rẽ vào nhà máy nước
sạch Đồng Bẩm
|
|
10.1
|
Từ Quôc lộ 1B đến
nhà máy nước sạch Đồng Bẩm
|
2.000
|
10.2
|
Đoạn còn lại rẽ đi
các nhánh có đường bê tông ≥ 2,5m
|
1.500
|
11
|
Rẽ theo hàng rào
Công ty CP lâm sản Thái Nguyên, vào 150m
|
2.000
|
12
|
Rẽ theo hàng rào
công ty TNHH Thái Dương vào KDC Ao voi, vào 150m
|
1.500
|
LXI
|
QUỐC LỘ 1B (mới)
(Đoạn nối QL3 với
QL 1B qua địa phận xã Cao Ngạn)
|
|
1
|
Từ cầu Cao Ngạn đến
rẽ xóm Quyết Thắng
|
1.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ đi xóm Gốc Vối
|
|
1.1
|
Từ đường nối QL 3
với QL 1B , vào 150m
|
600
|
1.2
|
Qua 150m đến ngã 3
Gốc Vối
|
400
|
1.3
|
Từ ngã 3 Gốc Vối
đến cầu cáp Cao Ngạn (hết đường bê tông)
|
300
|
1.4
|
Từ ngã 3 Gốc Vối
đến hết đất Tiểu đoàn 23 Quân khu I
|
300
|
2
|
Rẽ qua xóm Thành
Công gặp ngã tư đi Cty CP xi măng Cao Ngạn
|
500
|
3
|
Các nhánh rẽ còn
lại có đường rộng ≥ 2,5m, vào 150 m
|
300
|
LXII
|
ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM
(Từ đường Quốc lộ
1B (cũ) qua sân bay gặp đường 259)
|
|
1
|
Từ trạm biến áp
treo thị trấn Chùa Hang đến trạm y tế xã Đồng Bẩm
|
2.000
|
2
|
Từ trạm y tế xã
Đồng Bẩm đến ngã 4 Tân Thành 2
|
1.500
|
3
|
Từ ngã 4 Tân Thành
2 đến đến gặp đường 259 (đến hết đất Đồng Bẩm)
|
1.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ theo hàng rào
trường Mần non Đồng Bẩm đến giáp đất Chùa Hang
|
1.500
|
2
|
Các ngõ rẽ đi nhà
máy nước Đồng Bẩm có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.000
|
2.1
|
Đoạn còn lại và các
nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m
|
800
|
3
|
Rẽ theo hàng rào
trạm y tế xã Đồng Bẩm đi sân bay và đi Chùa Hang vào 100 m về 2 phía
|
1.200
|
4
|
Từ ngã 4 Tân Thành
2 đi bến phà Văn Thánh, vào 150m
|
1.000
|
5
|
Từ ngã 4 Tân Thành
2 đến nhà văn hoá Tân Thành 2
|
1.000
|
6
|
Các nhánh rẽ còn
lại trên trục phụ (đoạn từ ngã tư Tân Thành 2 đến gặp đường 259) có mặt đường
bê tông ≥2,5m, vào 100m
|
800
|
LXIII
|
TRỤC ĐƯỜNG: Đảo
tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần xi măng Cao Ngạn
|
|
1
|
Từ giáp đất TT Chùa
Hang đến cổng Công ty Cổ phần Xi măng Cao Ngạn
|
800
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Nhánh rẽ đi xóm
Phúc Lộc vào 150m, có đường bê tông ≥ 2,5m
|
300
|
2
|
Nhánh rẽ đi xóm
Phúc Thành, vào 150m (đường đất)
|
250
|
3
|
Rẽ đi UBND xã Cao
Ngạn đến Trường tiểu học Cao Ngạn
|
400
|
TT
|
TRỤC GIAO THÔNG,
KHU DÂN CƯ
|
MỨC GIÁ
|
I
|
QUỐC LỘ 3
|
|
A
|
Trục chính
|
|
1
|
Từ Km 45/H9+50m
(Giáp đất Phổ Yên) đến Km 46/H3-65m (Đường rẽ nhà văn hoá Tổ dân phố 1)
|
2.300
|
2
|
Từ Km 46/H3-65m
(Đường rẽ nhà văn hoá Tổ dân phố 1) đến Km 46/H5 (Đường rẽ vào tổng kho cũ)
|
2.600
|
3
|
Từ Km 46/H5 (Đường
rẽ vào tổng kho cũ) đến Km 47+26m (Đường rẽ phía Bắc TDP 2A)
|
3.000
|
4
|
Từ Km 47+26m (Đường
rẽ phía Bắc Tổ dân phố 2A) đến Km 47/H2 (Giáp đất cửa hàng lương thực Sông
Công)
|
2.600
|
5
|
Từ Km 47/H2 (Giáp
đất cửa hàng lương thực Sông Công) đến Km 47/H4+6m (Kênh N12-10)
|
2.400
|
6
|
Từ Km 47/H4+6m
(Kênh N12-10) đến Km 48/H2-20m (Cầu Quyền)
|
2.800
|
7
|
Từ Km 48/H2-20m
(Cầu Quyền) đến Km 48/H6-40m (Cầu Lu)
|
3.500
|
8
|
Từ Km 48/H6-40m
(Cầu Lu) đến Km 49/H9-20m (Cầu Béo)
|
2.700
|
9
|
Từ Km 49/H9-20m
(Cầu Béo) đến Km 51/H8+50m (Giáp đất Lương Sơn, thành phố Thái Nguyên)
|
2.200
|
10
|
Từ Km 54/H9-70m
(Đối diện cổng nhà xưởng HTX Toàn Diện) đến Km 55/H5 (Trạm biến áp Tân Thành)
|
2.000
|
11
|
Từ Km 55/H5 (Trạm
biến áp Tân Thành) đến Km 55/H9-50m (Giáp đất bưu điện Tân Thành)
|
2.200
|
12
|
Từ Km 55/H9-50m
(Giáp đất bưu điện Tân Thành) đến Km 56/H2 (Giáp đất thành phố Thái Nguyên)
|
2.600
|
B
|
Trục phụ - Được
tính từ sau lô 1
|
|
*
|
Phường Phố Cò
|
|
1
|
Km 46+30m (Đường rẽ
vào đồi tên lửa) đến hết đất thị xã Sông Công (Giáp đất xã Đắc Sơn)
|
750
|
2
|
Km 46/H3+65m (Đường
rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố 1 )
|
|
2.1
|
- Vào 50m
|
800
|
2.2
|
- Từ sau 50m đến
150m
|
600
|
3
|
Km 46/H7 (Đường rẽ
vào tổng kho 3 cũ)
|
|
3.1
|
- Vào 100m
|
1.000
|
3.2
|
- Từ sau 100m đến
170m
|
850
|
3.3
|
- Từ sau 170m đến
hết các đường quy hoạch mới của khu dân cư tổ dân phố 2B
|
650
|
4
|
Km 46/H5 (Đường rẽ
vào nhà văn hoá Tổ dân phố 3)
|
|
4.1
|
- Vào 100m
|
850
|
4.2
|
- Từ sau 100m đến
cổng sau chợ Phố Cò
|
600
|
4.3
|
- Từ sau 100m đến
hết đất đền Thanh Lâm
|
500
|
4.4
|
- Từ hết đất đền
Thanh Lâm đến hết đất trường Đảng cũ
|
550
|
5
|
Km 46/H5 (Đường rẽ
vào tổ dân phố 2B) – Giáp đất UBND phường Phố Cò
|
|
5.1
|
- Vào 180m
|
1.000
|
5.2
|
- Từ sau 180m đi
tiếp 150m
|
700
|
6
|
Km 47+20m (Đường rẽ
phía nam vào nhà văn hoá tổ dân phố 2A) đến giáp đất nhà văn hoá
|
1.000
|
7
|
Km 47/H2 (Đường rẽ
phía bắc vào nhà văn hoá tổ dân phố 2A) đến giáp đất nhà văn hoá
|
900
|
8
|
Km 47/H4-25 (Đường
rẽ trường THCS Thắng Lợi)
|
|
8.1
|
- Từ Km 47/H4-25m
đến hết đất trường Mầm non số 2
|
1.000
|
8.2
|
- Từ giáp đất
trường Mầm non số 2 đến 200m
|
800
|
*
|
Phường Cải Đan
|
|
9
|
Km 47/H5-10m (Đường
rẽ Tổ dân phố Ao Ngo) đến 150m
|
900
|
10
|
Km 47/H8 (Đường rẽ
Tổ dân phố Nguyên Gon) đến kênh N12-10
|
1.000
|
11
|
Km 47/H8 (Đường rẽ
Tổ dân phố Nguyên Quán) đến 100m
|
900
|
12
|
Km 48/H4 (Đường rẽ
tổ dân phố Nguyên Bẫy)
|
|
12.1
|
- Vào 150m
|
1.400
|
12.2
|
- Từ sau 150m đến
hết đất nhà văn hoá
|
1.200
|
13
|
Km 48/H6+40m (Đường
rẽ vào phân hiệu trường dân lập Lương Thế Vinh) đến 150m
|
800
|
14
|
Km 48/H9-15m (Đường
rẽ vào chùa Cải Đan) đến 150m
|
800
|
15
|
Km 48/H7+40m (Đường
rẽ nhà ông Canh) đến 100m
|
800
|
16
|
Km 49-20m (Đường rẽ
vào nhà văn hoá Tổ dân phố Phố Mới)
|
900
|
16.1
|
- Từ sau nhà văn
hoá Tổ dân phố Phố Mới đến 100m
|
700
|
16.2
|
- Từ sau 100m đến
200m
|
500
|
17
|
Km 49/H6+30m (Đường
rẽ tổ dân phố Nguyên Giả đến hết đất nhà máy Việt Trung)
|
1.000
|
*
|
Đường rẽ phía Nam
cạnh nhà văn hóa Nguyên Giả đến hết đất nhà máy Lửa Việt
|
1.200
|
18
|
Km49/H5 (đường rẽ
vào lô 2 sau khu dân cư Khuynh Thạch) đến 100m
|
700
|
19
|
Km 49/H7 (Đường Tổ
dân phố Khuynh Thạch cạnh nhà ông Long Tiến) đến 100m
|
800
|
20
|
Km 50/H1-20m (Đường
rẽ tổ dân phố Khuynh Thạch cạnh nhà ông Bộ) đến 100m
|
800
|
*
|
Xã Tân Quang
|
|
21
|
Km 50/H1+50m (Đường
Dọc Dài - Cầu Gáo - Mỏ Chè)
|
|
21.1
|
- Vào 50m
|
700
|
21.2
|
- Từ sau 50m đến
150m
|
600
|
21.3
|
- Từ sau 150m đến
250m
|
500
|
22
|
Km 50/H3+80m (Đường
rẽ nhà văn hoá Tân Dương từ nhà ông Thành đến hết đất nhà ông Châu)
|
|
22.1
|
- Vào 50m
|
650
|
22.2
|
- Từ sau 50m đến
150m
|
550
|
22.3
|
- Từ sau 150m đến
300m
|
450
|
23
|
Km 50/H4+60m (Đường
rẽ khu dân cư Tân Dương từ nhà bà Năm đến nhà ông Thái)
|
|
23.1
|
- Vào 50m
|
600
|
23.2
|
- Từ sau 50m đến
100m
|
450
|
24
|
Km 51/H2+20m (Đường
đi xóm Mãn Chiêm cạnh nhà bà Thìn đến hết khu dân cư quy hoạch mới) vào 100m
|
650
|
25
|
Km 51/H3+10m (Đường
rẽ khu dân cư Tân Dương 2 từ Quốc lộ 3 cạnh nhà bà Tuyên)
|
|
25.1
|
- Vào 100m
|
650
|
25.2
|
- Từ sau 100m đến
200m
|
450
|
26
|
Km 54/H8+50m (Đường
Tân Thành 1 từ nhà ông Sơn đến bờ kênh)
|
|
26.1
|
- Vào 50m
|
600
|
26.2
|
- Từ sau 50m đến
150m
|
450
|
27
|
Km 55+30m (Đường
Tân Thành 1 từ nhà ông Muôn đến bờ kênh)
|
|
27.1
|
- Vào 50m
|
600
|
27.2
|
- Từ sau 50m đến
150m
|
450
|
28
|
Km 55/H1+40m (Đường
bê tông Tân Thành 2 cạnh nhà ông Hùng đến hết đường bê tông)
|
|
28.1
|
- Vào 50m
|
600
|
28.2
|
- Từ sau 50m đến
hết đường bê tông
|
450
|
29
|
Km55/H2+20m (đường
bê tông cạnh nhà ông Hưng đến hết đường bê tông)
|
|
29.1
|
- Vào 50m
|
550
|
29.2
|
- Từ sau 50m đến
hết đường bê tông
|
450
|
30
|
Km 55/H4 (Đường Tân
Thành 2 từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Điểm)
|
|
30.1
|
- Vào 50m
|
650
|
30.2
|
- Từ sau 50m đến
hết đường bê tông
|
500
|
31
|
Km 55/H5+60m (Đường
Tân Thành 3 từ nhà ông Khanh đến nhà ông Vinh)
|
|
31.1
|
- Vào 50m
|
650
|
31.2
|
- Từ sau 50m đến
150m
|
550
|
31.3
|
- Từ sau 150m đến
220m
|
450
|
32
|
Km 55/H7+80m (Đường
Tân Thành 3 từ nhà ông Xuân đến nhà bà Hồng)
|
|
32.1
|
- Vào 50m
|
650
|
32.2
|
- Từ sau 50m đến
150m
|
500
|
33
|
Km 55/H9+80m (Đường
Quốc lộ 3 vào xóm Tân Tiến)
|
|
33.1
|
- Vào 50m
|
1.500
|
33.2
|
- Từ sau 50m đến
mương thoát nước
|
1.200
|
33.3
|
- Từ sau mương
thoát nước đến hết đất khu TĐC Tân Tiến
|
1.000
|
33.4
|
- Từ hết đất khu
TĐC Tân Tiến đến đường gom cạnh nhà ông Lập Sỹ
|
600
|
II
|
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG
THÁNG 8
|
|
A
|
Trục chính
|
|
1
|
Từ ngã ba Phố Cò
đến đường rẽ Xây lắp 3
|
3.500
|
2
|
Từ đường rẽ Xây lắp
3 đến đường rẽ Tổ dân phố Tân Huyện
|
3.000
|
3
|
Từ đường rẽ tổ dân
phố Tân Huyện đến đường rẽ TDP Nguyên Gon
|
2.800
|
4
|
Từ đường rẽ Tổ dân
phố Nguyên Gon đến đường rẽ trường tiểu học Phố Cò
|
3.500
|
5
|
Từ đường rẽ trường
tiểu học Phố Cò đến đường rẽ khu dân cư 3,5 ha
|
5.000
|
6
|
Từ đường rẽ khu dân
cư 3,5 ha đến cầu Ghênh
|
4.200
|
7
|
Từ cầu Ghênh đến
đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (đối diện Đài tượng niệm thị xã)
|
4.500
|
8
|
Từ đường rẽ vào khu
Văn hoá thể thao (đối diện Đài tượng niệm thị xã) đến đường rẽ vào Tổ dân phố
Tân Lập
|
5.200
|
9
|
Từ đường rẽ vào tổ
dân phố Tân Lập đến tường rào phía nam Bưu điện
|
6.500
|
10
|
Từ tường rào phía
nam Bưu điện đến ngã ba Mỏ Chè
|
8.500
|
11
|
Từ ngã ba Mỏ Chè
đến tường rào phía nam Trường Hướng nghiệp dạy nghề
|
11.000
|
12
|
Từ tường rào phía
nam trường Hướng nghiệp dạy nghề đến hết đất Ngân hàng chính sách
|
8.000
|
13
|
Từ giáp đất Ngân
hàng chính sách đến ngã ba Bãi Đỗ
|
6.500
|
B
|
Trục phụ - Được
tính từ sau lô 1
|
|
*
|
Bên phường Mỏ Chè
|
|
1
|
Đường rẽ TDP 2
(cạnh nhà ông Thêm) đến 100m - Ngõ số 4
|
2.400
|
2
|
Đường rẽ TDP 3
(cạnh nhà ông Hoàn) đến 100m – Ngõ số 6
|
2.200
|
3
|
Đường rẽ TDP 3 đối
diện Ngân hàng chính sách (đường rẽ cạnh nhà Chính Loan) đến 150m – Ngõ số 8
|
2.300
|
4
|
Đường rẽ vào trường
Mầm non tư thục (đường rẽ cạnh nhà bà Bính) đến 100m – Ngõ số 10
|
2.500
|
5
|
Đường rẽ đối diện
Trường Hướng nghiệp dạy nghề (Đường rẽ cạnh nhà ông Son đến hết đất nhà ông
Hưng Vân) – Ngõ số 12
|
2.500
|
6
|
Đường rẽ từ chợ Mỏ
Chè đi Trường tiểu học Mỏ Chè (Từ đường CMT8 đến Trường tiểu học Mỏ Chè) –
Ngõ số 14
|
|
6.1
|
- Từ sau lô 1 đến
hết đất khu dân cư quy hoạch tổ 4, 5
|
3.000
|
6.2
|
- Từ hết đất khu
dân cư quy hoạch tổ 4, 5 đến đường rẽ hồ Xây lắp 3
|
2.500
|
*
|
Các đường phân lô
khác thuộc quy hoạch khu dân cư tổ 4, 5 (lô 2)
|
1.500
|
6.3
|
- Từ đường rẽ hồ
Xây lắp 3 đến 200m
|
1.800
|
6.4
|
- Từ sau 200m đến
giáp nhà văn hoá An Châu 2
|
1.200
|
6.5
|
- Từ nhà văn hoá An
Châu 2 đến giáp lô 1 đường Gốc Đa
|
1.500
|
*
|
Các đường nhánh quy
hoạch mới của đoạn từ nhà văn hoá An Châu 2 đến giáp đất lô 1 đường Gốc Đa
|
1.100
|
7
|
Ngõ phía bắc Ngân
hàng Công thương – Ngõ số 18
|
4.000
|
8
|
Ngõ phía bắc chợ
Trung tâm (từ đất nhà ông Thận đến hết đất nhà ông Kỳ) – Ngõ số 7
|
2.400
|
9
|
Đường rẽ đi nhà văn
hoá xóm Đồi đến đường Thanh Niên - Ngõ số 3
|
1.800
|
10
|
Các đường phân khu
còn lại của khu tập thể XN xây lắp 3 cũ (Tổ dân phố 4)
|
1.200
|
11
|
Đường rẽ vào khu
dân cư tổ dân phố 1 (đường rẽ phía nam Ngân hàng chính sách) đến hết đất nhà
văn hóa – Ngõ số 5
|
2.000
|
*
|
Bên phường Thắng
Lợi
|
|
12
|
Đường rẽ vào khu
Văn hoá thể thao (Đối diện Đài tưởng niệm thị xã) – Ngõ số 24
|
|
12.1
|
- Đến khu văn hoá
thể thao
|
2.000
|
12.2
|
- Từ tường rào phía
đông khu Văn hoá thể thao đến đường rẽ phía tây sân vận động thị xã
|
1.700
|
12.3
|
- Từ sau đường rẽ
phía tây sân vận động thị xã vào 300m
|
1.300
|
12.4
|
- Từ sau 300m đến
NVH TDP Du Tán
|
900
|
12.5
|
- Đường phía Tây
SVĐ thị xã (Đường 30-4): Từ tường rào phía bắc khu VHTT đến đường rẽ vào Ban
QLĐT
|
1.500
|
13
|
Đường rẽ vào khu
3,5 ha – Ngõ số 36
|
|
13.1
|
- Vào 180m
|
2.400
|
13.2
|
- Từ sau 180m đến
380m
|
2.000
|
13.3
|
- Từ sau 380m đến
cách tường rào phía đông Trường Cao đẳng Việt Đức 40m
|
1.700
|
13.4
|
- Từ sau 380m đến
hết hết đất khu dân cư tổ 13
|
1.200
|
14
|
Đường rẽ vào tổ dân
phố 12 (Đối diện nhà văn hoá Xuân Miếu 2) - Ngõ số 28
|
|
14.1
|
- Vào 100m
|
1.200
|
14.2
|
- Từ sau 100m đến
200m
|
950
|
15
|
Đường rẽ phía bắc
nhà văn hóa Tổ dân phố 12 (Đường vào nhà ông Sinh)- Ngõ số 26
|
|
15.1
|
- Vào 100m
|
1.200
|
15.2
|
- Từ sau 100m đến
200m
|
950
|
16
|
Đường rẽ vào TDP 12
(phía bắc)- Ngõ số 30
|
|
16.1
|
- Vào 100m
|
1.200
|
16.2
|
- Từ sau 100m đến
200m
|
950
|
17
|
Đường rẽ tổ dân phố
10 (giáp Thị đội Sông Công) đến hết đất Thị đội Sông Công- Ngõ số 17
|
1.000
|
18
|
Đường rẽ vào xóm Mỏ
Chè (Giáp Chi cục thuế cũ)- Ngõ số 9
|
|
18.1
|
- Đến hết đất Bưu
điện cũ
|
2.500
|
18.2
|
- Từ giáp đất Bưu
điện cũ đến đường rẽ cạnh Toà án thị xã (giáp đất lô 1 đường CMT8)
|
2.000
|
19
|
Đường rẽ vào tổ dân
phố Tân Lập- Ngõ số 22
|
|
19.1
|
- Vào 100m
|
2.000
|
19.2
|
- Từ sau 100m đến
300m
|
1.600
|
20
|
Các đường phân lô
theo quy hoạch khu dân cư Tân Lập
|
2.500
|
21
|
Đường rẽ vào trụ sở
Thị ủy, UBND thị xã Sông Công đến khu văn hóa thể thao thị xã
|
2.000
|
*
|
Bên phường Cải Đan
|
|
22
|
Đường rẽ tổ dân phố
Xuân Miếu 1(đối diện đường vào UBND thị xã)- Ngõ số 21
|
|
22.1
|
- Vào 100m
|
1.500
|
22.2
|
- Từ sau 100m đến
250m
|
1.200
|
23
|
Đường rẽ vào Nhà
ông Quyên đến 100m – Ngõ 23
|
1.100
|
24
|
Đường rẽ cạnh nhà
văn hoá Xuân Miếu 2 (Đường rẽ cạnh nhà bà Cậy) đến 150m - Ngõ số 25
|
1.200
|
25
|
Đường rẽ tổ dân phố
Xuân Miếu 1 (Đường rẽ vào nhà văn hoá Xuân Miếu 1 đến hết đất nhà văn hoá)-
Ngõ số 27
|
1.200
|
26
|
Đường rẽ tổ dân phố
Xuân Miếu 1 (Đường rẽ vào nhà ông Đồng) - Ngõ số 29
|
|
26.1
|
- Vào 100m
|
1.200
|
26.2
|
- Sau 100m đến 200m
|
1.000
|
*
|
Đường rẽ cạnh nhà
ông Nho Tản (Đối diện đường vào khu 3,5ha) - Ngõ số 31
|
900
|
27
|
Đường rẽ cạnh nhà
văn hoá Xuân Thành đến 100m - Ngõ số 39
|
1.400
|
28
|
Đường rẽ vào tổ dân
phố Nguyên Gon- Ngõ số 41
|
|
28.1
|
- Vào 100m
|
1.100
|
28.2
|
- Từ sau 100m đến
150m
|
1.000
|
29
|
Đường rẽ cạnh nhà
ông Thắng đến 100m- Ngõ số 43
|
900
|
*
|
Đường bờ mương Núi
Cốc vào 150m- Ngõ số 45
|
800
|
*
|
Bên phường Phố Cò
|
|
30
|
Từ đường rẽ cạnh
nhà Hương Tài đến hết đường bê tông- Ngõ số 38
|
|
30.1
|
- Vào 100m
|
1.300
|
30.2
|
- Từ sau 100m đến
hết đường bê tông
|
900
|
31
|
Đường rẽ cạnh Trạm
y tế Phường Phố Cò cũ đến hết đất nhà ông Lợi Vượng- Ngõ số 40
|
|
31.1
|
- Vào 100m
|
1.200
|
31.2
|
- Từ sau 100m đến
nhà ông Lợi
|
850
|
32
|
Đường rẽ tổ dân phố
Thanh Xuân 1 đến hết đất Trường tiểu học Phố Cò- Ngõ số 42
|
|
32.1
|
- Vào 100m
|
1.400
|
32.2
|
- Từ sau 100m đến
hết đất trường Tiểu học Phố Cò
|
1.100
|
33
|
Đường rẽ vào trại
chăn nuôi Thắng Lợi đến cổng trại- Ngõ số 46
|
1.000
|
34
|
Đường rẽ vào nhà
văn hóa Tổ dân phố Thanh Xuân 2 đến hết đất nhà văn hóa- Ngõ số 48
|
800
|
35
|
Đường bờ kênh Núi
Cốc- Ngõ số 50
|
|
35.1
|
Vào 150m
|
800
|
35.2
|
Từ sau 150m đi tiếp
250m
|
650
|
36
|
Đường rẽ tổ dân phố
Tân Huyện- Ngõ số 52
|
|
36.1
|
Đường rẽ tổ dân phố
Tân Huyện đến mương núi Cốc
|
1.200
|
36.2
|
Từ mương Núi Cốc
đến đường rẽ NVH Tân Huyện
|
700
|
36.3
|
Từ đường rẽ NVH Tân
Huyện vào 500m
|
600
|
37
|
Đường vào nhà văn
hoá tổ dân phố 4A đến 100m - Ngõ số 54
|
1.000
|
38
|
Đường bê tông đi
vào Xí nghiệp 1/5 (C.Ty CP kết cấu thép Hà Nội)- Ngõ số 56
|
|
38.1
|
- Từ đường đường
cách mạng tháng 8 đến ngã ba vào Xí nghiệp xây lắp 3
|
1.700
|
38.2
|
- Từ ngã ba vào Xí
nghiệp xây lắp 3 đến mương núi Cốc
|
1.100
|
38.3
|
- Từ mương Núi Cốc
đến hết đất Nhà văn hóa tổ dân phố 5
|
700
|
39
|
- Từ cổng Xí nghiệp
1/5 (Công ty CP kết cấu thép Hà Nội) đến cổng sau chợ Phố Cò
|
1.000
|
40
|
- Từ ngã ba vào Xí
nghiệp xây lắp 3 đến hết đất nhà bà Phượng (Tổ dân phố 4A)
|
900
|
41
|
Đường rẽ vào trường
THCS Thắng Lợi đến 100m- Ngõ số 47
|
1.100
|
III
|
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG
THÁNG 10
|
|
A
|
Trục chính
|
|
1
|
Đoạn từ Cầu Cứng
đến đến ngã ba đường 3/2
|
2.500
|
2
|
Từ ngã ba đường 3/2
đến kênh thoát nước An Châu
|
2.000
|
3
|
Từ kênh thoát nước
An Châu đến đường rẽ 262
|
2.600
|
4
|
Từ đường rẽ 262 đến
đường Thanh Niên
|
3.800
|
5
|
Từ đường Thanh Niên
đến đường rẽ xóm Đồi
|
3.200
|
6
|
Từ đường rẽ xóm Đồi
đến đường rẽ xóm La Đình (cạnh nhà ông Chung)
|
3.100
|
7
|
Từ đường rẽ xóm La
Đình (cạnh nhà ông Chung) đến đường Quốc lộ 3
|
3.000
|
B
|
Trục phụ - Được
tính từ sau lô 1
|
|
*
|
Bên phường Lương
Châu
|
|
1
|
Đường rẽ tường rào
phía Tây nhà máy Điesel đến hết tường rào
|
800
|
2
|
Đường phía Đông
hàng rào nhà máy Điesel đến kênh dẫn nước
|
1.000
|
3
|
Đường vào khu dân
cư Ban kiến thiết đến kênh núi Cốc
|
1.200
|
4
|
Đường rẽ từ Cổng
Nhà máy nước đến đường Ko
|
1.200
|
*
|
Bên phường Mỏ Chè
|
|
5
|
Đường rẽ khu dân cư
Làng May tổ dân phố 6 đến 100m
|
1.200
|
5.1
|
Các đường còn lại
của KDC Làng May
|
800
|
6
|
Đường rẽ chợ Bãi Đỗ
đi Đài tưởng niệm Mỏ Chè đến 200m
|
1.900
|
*
|
Bên xã Tân Quang
|
|
7
|
Đường Thanh Niên-
Ngõ số 25
|
|
7.1
|
- Vào 100m
|
1.200
|
7.2
|
- Từ sau 100m đến
nhà văn hoá xóm Đồi
|
800
|
8
|
Đường rẽ xóm Đồi
phía nam dọc kênh N12-56- Ngõ số 21
|
|
8.1
|
- Vào 50m
|
800
|
8.2
|
- Từ sau 50m đến
NVH xóm Đồi
|
600
|
9
|
Đường rẽ xóm Đồi
phía bắc dọc kênh N12-56 (đi Làng Sắn)- Ngõ số 22
|
|
9.1
|
- Vào 50m
|
1.000
|
9.2
|
- Từ sau 50m đến
150m
|
700
|
9.3
|
- Từ sau 150m đến
250m
|
600
|
10
|
Đường vào xóm La
Đình về 2 phía (Nam – Bắc)– (Ngõ số 17-18)
|
|
10.1
|
- Vào 50m
|
1.100
|
10.2
|
- Sau 50m đến 150m
|
800
|
11
|
Đường vào NVH xóm
La Đình (Khu dân cư Tái định cư La Đình)- Ngõ số 15
|
|
11.1
|
- Từ đường CMT10 rẽ
vào hết khu dân cư (Trục dọc )
|
1.400
|
11.2
|
- Song song với
đường CMT10 (Trục ngang )
|
1.200
|
12
|
Đường bê tông vào
nhà văn hoá xóm Cầu Gáo - Ngõ số 7
|
|
12.1
|
- Vào 50m
|
850
|
12.2
|
- Từ sau 50m đến
100m
|
750
|
12.3
|
- Từ sau 100m đến
300m
|
600
|
13
|
Đường bê tông đi
xóm Cầu Gáo (giáp khu công nghiệp Sông Công 1)- Ngõ số 5
|
|
13.1
|
- Vào 50m
|
850
|
13.2
|
- Từ sau 50m đến
100m
|
750
|
13.3
|
- Từ sau 100m đến
300m
|
600
|
14
|
Đường vào xóm Làng
Mới (Cạnh nhà ông Sen)
|
|
14.1
|
- Vào 50m
|
800
|
14.2
|
- Từ sau 50m đến
150m
|
700
|
14.3
|
- Từ sau 150m đến
300m
|
550
|
15
|
Đường vào xóm Dọc
Dài (cạnh Công ty May)- Ngõ số 3
|
|
15.1
|
- Vào 50m
|
800
|
15.2
|
- Từ sau 50m đến
100m
|
750
|
15.3
|
- Từ sau 100m đến
300m
|
650
|
16
|
Đường Làng Mới –
Chương Lương – Làng Vai -Khu Yên
|
|
16.1
|
- Vào 50m
|
800
|
16.2
|
- Từ sau 50m đến
100m
|
750
|
16.3
|
- Từ sau 100m đến
300m
|
650
|
17
|
Đường rẽ cạnh nhà
ông Tráng đi nhà văn hoá Chương Lương
|
|
17.1
|
- Vào 50m
|
800
|
17.2
|
- Từ sau 50m đến
100m
|
750
|
17.3
|
- Từ sau 100m đến
300m
|
650
|
17.4
|
- Từ sau 300m đến
500m
|
500
|
18
|
Đường liên xã Tân
Quang (Ngõ 16)
|
|
18.1
|
- Từ đường CMT10 đi
đến đường rẽ vào UBND xã Tân Quang
|
1.000
|
18.2
|
- Từ đường rẽ vào
UBND xã Tân Quang đến đường rẽ trường THCS Tân Quang
|
800
|
18.3
|
- Từ đường rẽ
trường THCS Tân Quang đến ngã ba Chùa Đổ (Đình Tân Yên)
|
700
|
18.4
|
- Từ ngã ba Chùa Đổ
(Đình Tân Yên) đến đường Gom cạnh nhà ông Lập Sỹ
|
600
|
18.5
|
- Từ nhà ông Lập Sỹ
đến cầu Đá Rùa
|
500
|
18.6
|
- Từ cầu Đá Rùa đến
giáp đất Bãi Rác
|
400
|
IV
|
ĐƯỜNG THẮNG LỢI
|
|
A
|
Trục chính
|
|
1
|
Từ ngã ba Mỏ Chè
đến hết đất Ngân hàng Công thương
|
8.000
|
2
|
Từ giáp đất Ngân
hàng Công thương đến hết đất Bảo hiểm xã hội
|
7.000
|
3
|
Từ giáp đất Bảo
hiểm xã hội đến hết đất UBND phường Mỏ Chè
|
6.500
|
4
|
Từ giáp đất UBND
phường Mỏ Chè đến đường rẽ TDP An Châu
|
4.500
|
5
|
Từ đường rẽ tổ dân
phố An Châu đến hết đất nhà tầng số 8
|
4.200
|
6
|
Từ giáp đất nhà
tầng số 8 đến đường rẽ Công ty cổ phần Mêinfa
|
5.000
|
7
|
Từ đường rẽ Công ty
cổ phần Mêinfa đến ngã ba đường rẽ Ko
|
3.000
|
8
|
Từ ngã ba đường rẽ
Ko đến đầu cầu treo Sông Công
|
1.800
|
B
|
Trục phụ - Được
tính từ sau lô 1
|
|
*
|
Bên phường Thắng
Lợi
|
|
1
|
Đường rẽ ngã ba Mỏ
Chè vào trường Lý Tự Trọng - Ngõ số 20
|
|
1.1
|
- Vào 150m
|
2.200
|
1.2
|
- Từ sau 150m đến
hết đất nhà văn hoá khối phố 3 cũ
|
1.800
|
1.3
|
- Từ giáp đất nhà
văn hoá khối phố 3 cũ đến giáp đường rẽ phía đông Trường cấp 3 đi bến Vượng
|
1.900
|
1.4
|
- Từ ngã ba (đường
rẽ đối diện nhà ông Đình) đến đường rẽ tổ dân phố Tân Lập
|
1.300
|
2
|
Đường rẽ vào tổ dân
phố 8,9 đến giáp Trường tiểu học Lý Tự Trọng- Ngõ số 5
|
1.500
|
3
|
Đường rẽ cạnh
Trường cấp 3 đi bến Vượng- Ngõ số 7
|
|
3.1
|
- Từ sau lô 1 đến ngã
ba (cạnh nhà ông Long)
|
2.000
|
3.2
|
- Từ ngã ba đường
rẽ bến Vượng đến hết đất nhà ông Trung Phúc
|
1.500
|
3.3
|
- Từ hết đất nhà
ông Trung Phúc đến phía đông Đập Vai Xanh
|
1.000
|
3.4
|
- Từ ngã ba đường
rẽ bến Vượng đi TDP Du Tán vào đến hết đất nhà ông Trung Thêu
|
1.200
|
3.5
|
- Từ giáp đất nhà
ông Trung Thêu đến Ngã ba đường đi NVH Tổ dân phố Du Tán
|
900
|
4
|
Đường rẽ khu dân cư
đồi Yên ngựa (phía đông trụ sở phường Thắng Lợi cũ) vào 200m- Ngõ số 15
|
2.000
|
4.1
|
- Các nhánh của
trục phụ đường rẽ KDC đồi Yên Ngựa vào 100m
|
1.400
|
5
|
Đường rẽ cạnh Trụ
sở Công An phường Thắng Lợi (Đường vào nhà văn hoá tổ dân phố 4)- Ngõ số 17
|
|
5.1
|
- Vào 100m
|
2.000
|
5.2
|
- Từ sau 100m đến
200m
|
1.500
|
5.3
|
- Từ sau 200m đến
hết đường bê tông
|
1.200
|
5.4
|
- Các nhánh của
trục phụ đường rẽ cạnh Trụ sở Công an phường vào 100m
|
1.200
|
6
|
Đường rẽ phía Tây
chợ đến hết chợ Thắng Lợi- Ngõ số 25
|
3.000
|
6.1
|
- Từ sau chợ Thắng
Lợi rẽ về 2 đường nhánh đến 100m
|
2.200
|
7
|
Đường rẽ phía tây
của nhà văn hóa khối phố 1 cũ vào 100m- Ngõ số 27
|
1.300
|
8
|
Đường rẽ vào tổ dân
phố Vượng- Ngõ số 35
|
|
8.1
|
- Vào 100m
|
2.000
|
8.2
|
- Từ sau 100m đến
300m
|
1.500
|
9
|
Đường đi núi Tảo
vào đến 200m - Ngõ số 43
|
1.000
|
*
|
Bên phường Mỏ Chè
|
|
10
|
Đường rẽ vào tổ dân
phố An Châu nhánh 1 đến 100m (Cạnh nhà ông Hòa Huấn) đến 100m- Ngõ số 10
|
1.200
|
11
|
Đường rẽ vào tổ dân
phố An Châu nhánh 2 đến 150m (Cạnh nhà bà Bích)- Ngõ số 12
|
1.200
|
12
|
Đường rẽ vào tổ dân
phố An Châu nhánh 3 đến 200m (Cạnh nhà ông Lâm)- Ngõ số 14
|
1.200
|
13
|
Đường gốc đa (từ
đường Thắng Lợi đến giáp lô 1 đường CMT10)- Ngõ số 16
|
1.800
|
14
|
Đường rẽ tổ dân phố
7 (Từ đường rẽ nhà ông Hào đến hết đất nhà bà Biên Ước) - Ngõ số 18
|
1.500
|
15
|
Đường rẽ vào trường
Mầm non số 1 đến hết đất trường Mầm non số 1- Ngõ số 20
|
1.500
|
16
|
Đường rẽ phía tây
nhà tầng số 8 đến 200m- Ngõ số 22
|
1.500
|
17
|
Đường rẽ theo tường
rào phía tây Công ty MANI - Ngõ số 28
|
|
17.1
|
- Vào 100m
|
1.400
|
17.2
|
- Từ sau 100m đến
200m
|
1.100
|
V
|
ĐƯỜNG 3/2 (TOÀN
TUYẾN)
|
|
A
|
Trục chính – toàn
tuyến
|
3.800
|
B
|
Trục phụ - Được
tính từ sau lô 1
|
|
1
|
Đường rẽ phía bắc
nhà tầng 3B tổ dân phố 8 đến 100m
|
1.200
|
2
|
Đường rẽ phía nam
nhà tầng 3B tổ dân phố 8 đến 100m
|
1.300
|
3
|
Đường rẽ phía nam
nhà ông Thắng (Thanh) đến 100m
|
1.100
|
4
|
Đường rẽ cạnh nhà
ông Lưu (Tâng) đến 100m
|
1.000
|
VI
|
ĐƯỜNG K0
|
|
A
|
Trục chính
|
|
1
|
Từ đường Thắng Lợi
đến đường CMT10
|
1.100
|
2
|
Từ đường CMT10 đến
giáp đất Bá Xuyên
|
900
|
B
|
Trục phụ - Được
tính từ sau lô 1
|
|
|
Bên phường Mỏ Chè
|
|
1
|
Đường rẽ vào tổ dân
phố 10 nhánh 1 (Đường rẽ phía Nam nhà ông Đắc) đến 130m
|
600
|
2
|
Đường rẽ vào tổ dân
phố 10 nhánh 2 (Đường rẽ phía Nam nhà ông Ngô Trí Nguyện) đến 60m
|
600
|
3
|
Đường rẽ vào tổ dân
phố 10 nhánh 3 (Đường rẽ phía Nam nhà bà Lý Khôi) đến 130m
|
600
|
4
|
Đường đi bến Bùn
đến bờ sông
|
600
|
VII
|
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH
ĐỨC
|
|
A
|
Trục chính:
|
|
1
|
Từ Km11/H2+35 (ngã
ba đường cách mạng tháng 10) đến Km11/H1+10 (hết đất Trạm y tế phường Lương
Châu)
|
2.500
|
2
|
Từ Km11/H1+10 (giáp
đất Trạm y tế phường Lương Châu) đến Km10/H5+50 (đường rẽ tổ dân phố 3)
|
1.500
|
3
|
Từ Km10/H5+50
(đường rẽ tổ dân phố 3) đến Km8+H9 (cầu Khoang)
|
1.100
|
4
|
Từ Km8+H9 (Cầu
Khoang) đến đường rẽ xóm La Cảnh
|
1.000
|
5
|
Từ đường rẽ xóm La
Cảnh đến Km9+90 (kênh N12-56)
|
1.200
|
6
|
Từ Km8+H9 (kênh
N12-56) đến Km7+400 (cầu La Giang)
|
900
|
7
|
Từ Km7+400 (Cầu La
Giang) đến Km5+H5 (giáp đất Thịnh Đức)
|
700
|
B
|
Trục phụ - Được
tính từ sau lô 1
|
|
*
|
Phường Lương Châu
|
|
1
|
Trạm y tế phường
Lương Châu đến ngã tư TDP 4
|
1.000
|
2
|
Từ ngã tư TDP 4 đến
giáp đất TT văn hoá phường Lương Châu
|
900
|
3
|
Từ TT văn hoá
phường vào 300m (giáp đất nhà ông Tuấn)
|
800
|
4
|
Từ sau 300m (giáp
đất nhà ông Tuấn) đến cầu Đấp
|
700
|
5
|
Từ cầu Đấp đến
đường Ko
|
650
|
*
|
Đường vào đồi Giếng
Rán đến hết đất nhà bà Thu Thi
|
800
|
*
|
Đường rẽ vào tổ dân
phố 3 đến đât khu Ao Đầm
|
|
|
Vào 100m
|
600
|
|
Từ sau 100m đến đất
khu Ao Đầm
|
500
|
*
|
Xã Bá Xuyên
|
|
6
|
Km9/H5+30 (Đi La
Cảnh 1)
|
|
6.1
|
- Vào 100m
|
450
|
6.2
|
- Sau 100m đến hết
đường bê tông
|
400
|
7
|
Km9/H2+70 (Đi xóm
Chùa) vào 100m
|
450
|
8
|
Km9/H2+60 (Đi xóm
Đớ, đi La Đàng) vào 100m
|
450
|
9
|
Km8+H7/30 (Đi Na
Chùa)
|
|
9.1
|
- Vào 200m
|
450
|
9.2
|
- Từ sau 200m đến
nhà văn hoá Na Chùa
|
400
|
10
|
Km6/H1+50 (Đi xóm
Chũng Na -Nhà văn hoá)
|
|
10.1
|
- Vào 300m
|
400
|
10.2
|
- Từ sau 300m đến
hết đường bê tông
|
350
|
11
|
Km6+00 (Đi Ao Cang)
(từ nhà ông Bể đến nhà ông Đức) vào 100m
|
400
|
12
|
Km7/H6+40 (Đi xóm
La Giang) vào 100m
|
400
|
13
|
Km6/H3+10 qua
Nghiêm đi Lý Nhân vào 100m
|
300
|
14
|
Km9/H5+30 (Xứ Đào đi
xóm Chùa) (Đường Bầu)
|
|
14.1
|
- Vào 200m
|
450
|
14..2
|
- Từ sau 200m đến
hết đường bê tông
|
400
|
15
|
Km9+90 (Đường rẽ
phía nam xóm Bãi Hát)
|
|
15.1
|
- Vào 200m
|
500
|
15.2
|
- Từ sau 200m đến
nhà văn hoá xóm Bãi Hát
|
450
|
16
|
Km8/H3+50 (Đường rẽ
phía bắc đi xóm Bãi Hát)
|
|
16.1
|
- Vào 200m
|
450
|
16..2
|
- Từ sau 200m đến
nhà văn hoá
|
400
|
VIII
|
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT
(ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến
qua Ngã tư Xuân Thành 100m
|
5.000
|
2
|
Qua ngã tư Xuân
Thành 100m đến đường rẽ vào Tổ dân phố Tân Mới
|
3.500
|
3
|
Từ đường rẽ vào TDP
Tân Mới đến cổng Trung đoàn 209
|
4.000
|
4
|
Từ cổng Trung đoàn
209 mới đến cầu Thống Nhất (đường đất)
|
1.500
|
5
|
Từ cầu Thống Nhất
đến bến Kè (đường đất)
|
1.000
|
B
|
Trục phụ - Được
tính từ sau lô 1
|
|
*
|
Bên phường Phố Cò
|
|
1
|
Đường rẽ vào tổ dân
phố Tân Mới - Ngõ số 15
|
|
1.1
|
Từ đường rẽ tổ dân
phố Tân Mới đến ngã ba đầu tiên
|
1.100
|
1.1.1
|
Từ ngã ba đầu tiên
đến hết đất nhà ông Bình
|
700
|
1.2
|
Từ ngã ba đầu tiên
đến hết đất nhà ông Ngữ
|
800
|
1.2.1
|
Từ hết đất nhà ông
Ngữ đến đường rẽ Tiểu đoàn 9 – E 209
|
700
|
*
|
Bên phường Cải Đan
|
|
2
|
Đường rẽ vào tổ dân
phố Xuân Gáo đến hết khu dân cư mới (Gần trường Tiểu học Cải Đan)- Ngõ số 4
|
2.000
|
*
|
Đường rẽ vào tổ dân
phố Xuân Gáo vào khu ông Măng 50m- Ngõ số 6
|
1.000
|
3
|
Đường rẽ tổ dân phố
Nguyên Gon đến 150m- Ngõ số 1
|
2.000
|
4
|
Đường rẽ cạnh Ngân
hàng Đầu tư- Ngõ số 9 vào 80m
|
2.000
|
*
|
Bên phường Thắng
Lợi
|
|
5
|
Đường rẽ vào tổ dân
phố Hợp Thành vào 100m- Ngõ số 14
|
1.500
|
6
|
Đường rẽ phía đông
Trường Cao đẳng công nghiệp Việt Đức đến giáp đất ông Hòa- Ngõ số 18
|
2.700
|
7
|
Đường rẽ phía tây trường
cao đẳng công nghiệp Việt Đức vào 150m- Ngõ số 20
|
1.500
|
8
|
Đường rẽ vào tổ dân
phố Ưng (cạnh nhà ông Ca) - Ngõ số 22
|
|
8.1
|
Vào 70m
|
1.500
|
8.2
|
Từ sau 70m đến 200m
|
1.000
|
8.3
|
Từ sau 200m đến
giáp đất nhà ông Sinh
|
800
|
9
|
Đường rẽ (Cạnh nhà
ông Vụ) đi tổ dân phố Bến Vượng đến Cầu Ưng
|
700
|
IX
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA
XÃ VINH SƠN
|
|
1
|
Đường trung tâm xã
Vinh Sơn đi cầu treo Sông Công
|
|
1.1
|
- Từ ngã tư trung
tâm xã Vinh Sơn đến 100m
|
700
|
1.2
|
- Từ cách ngã tư
100m đến 250m
|
550
|
1.3
|
- Từ cách ngã tư
250m đến cầu treo Sông Công
|
450
|
2
|
Đường trung tâm
UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình Sơn
|
|
2.1
|
- Từ ngã tư trung
tâm xã Vinh Sơn đến hết núi Măn
|
800
|
2.2
|
- Từ hết núi Măn
đến đường rẽ nhà văn hoá Bờ Lở
|
700
|
2.3
|
- Từ đường rẽ nhà
văn hoá Bờ Lở đến giáp đất xã Bình Sơn
|
650
|
3
|
Đường trung tâm
UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc Nác
|
|
3.1
|
- Từ ngã tư trung
tâm xã Vinh Sơn đến 100m
|
700
|
3.2
|
- Từ cách ngã tư
100m đến 150m
|
600
|
3.3
|
- Từ cách ngã tư
150m đến cầu Tân Sơn
|
500
|
4
|
Trục đường Vinh Sơn
- Thu Quang – Minh Đức
|
|
4.1
|
- Từ ngã tư trung
tâm xã Vinh Sơn đến 100m
|
700
|
4.2
|
- Từ cách ngã tư
100m đến 150m
|
600
|
4.3
|
- Từ cách ngã tư
150m đến 250m
|
500
|
5
|
Đường từ cầu cứng
đến Ngã 3 núi Măn
|
1.000
|
X
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA
XÃ BÌNH SƠN
|
|
1
|
Từ cổng UBND xã
Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn
|
|
1.1
|
-Từ cổng UBND xã
Bình Sơn + 100m
|
1.500
|
1.2
|
-Từ sau 100m đến
200m
|
1.200
|
1.3
|
-Từ sau 200m đến
300m
|
1.000
|
1.4
|
- Từ sau 300m đến
giáp đất xã Vinh Sơn
|
700
|
2
|
Từ cổng UBND xã
Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn
|
|
2.1
|
- Từ cổng UBND xã
Bình Sơn đến 200m
|
1.500
|
2.2
|
- Từ sau 200m đi về
phía Linh Sơn 250m
|
1.200
|
2.2.1
|
- Từ sau 250m đi
đến hết đất nhà văn hóa xóm Bá Vân 5
|
800
|
2.2.2
|
- Từ nhà văn hóa Bá
Vân 5 đi tiếp đến giáp đất xã Phúc Thuận – Phổ Yên
|
500
|
2.3
|
- Từ sau 200m đi về
phía Ghềnh Chè 200m
|
1.200
|
2.3.1
|
- Từ sau 200m tiếp
theo đến đường bê tông rẽ xóm Bá Vân 1
|
700
|
2.3.2
|
- Từ đường bê tông
rẽ xóm Bá Vân 1 đến cách ngã ba Bá Vân 2 (100m)
|
500
|
2.3.3
|
- Từ ngã ba Bá Vân
2 đi về các phía 100m
|
700
|
2.3.4
|
- Từ cách ngã ba Bá
Vân 2 - 100m đi đến Ghềnh Chè
|
500
|
3
|
Từ cổng UBND xã
Bình Sơn đi Trung tâm nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi
|
|
3.1
|
- Từ cổng UBND xã
Bình Sơn đi 50m
|
1.500
|
3.2
|
- Từ sau 50m đến
Ngã ba Cầu treo Bá Vân
|
1.200
|
3.3
|
- Từ ngã ba cầu
treo Bá Vân đi hướng ngầm đến giáp đất Trung tâm nghiên cứu và phát triển
chăn nuôi miền núi
|
800
|
Số TT
|
TRỤC GIAO THÔNG,
KHU DÂN CƯ
|
MỨC GIÁ
|
I
|
TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ
37
|
|
1
|
Từ Giáp đất Hiệp
Hoà đến cách ngã tư Cầu Ca 200m
|
700
|
2
|
Cách ngã tư Cầu Ca
200m đến qua ngã tư Cầu Ca 500m
|
1.000
|
3
|
Cách ngã tư Cầu Ca
500m đến cầu Chợ Đồn
|
600
|
4
|
Từ cầu Chợ Đồn đến
ngã tư Chợ Đồn
|
1.000
|
5
|
Từ ngã tư Chợ Đồn
đến cách cổng UBND xã Kha Sơn 100m
|
1.000
|
6
|
Từ cách cổng UBND
xã Kha Sơn 100m đến qua cổng UBND xã Kha Sơn 200m
|
900
|
7
|
Cách cổng UBND xã
Kha Sơn 200m đến 300m
|
800
|
8
|
Cách cổng UBND xã
Kha Sơn 300m đến hết đất Kha Sơn
|
1.200
|
9
|
Từ giáp đất Kha Sơn
đến cách cổng Công An huyện 200m
|
1.500
|
10
|
Từ cách cổng Công
An huyện 200m đến cổng Công An huyện
|
1.700
|
11
|
Từ cổng Công An
huyện đến giáp đất Ngân hàng Chính sách
|
2.500
|
12
|
Từ đất Ngân hàng
Chính sách (đường vào Nhà văn hóa Tổ 2) đến cầu bằng chợ úc Sơn (+) 300m đi
Thái Nguyên
|
3.000
|
13
|
Từ cách cầu bằng úc
Sơn 300m đến qua cổng Bệnh viện đa khoa Phú Bình 100m đi Thái Nguyên
|
2.000
|
14
|
Từ cách cổng Bệnh
viện Đa khoa Phú Bình 100m đến hết đất thị trấn Hương Sơn
|
1.000
|
15
|
Từ giáp đất thị
trấn Hương Sơn đến ngã ba đường mới (đường rẽ Cầu Mây)
|
700
|
16
|
Từ ngã ba đường mới
đến Cầu Mây (hết đất Xuân Phương)
|
1.200
|
17
|
Từ Cầu Mây (+) 100
m đi Thái Nguyên
|
700
|
18
|
Từ cách Cầu Mây 100
m đến ngã ba đường rẽ vào xóm Chiễn 1
|
550
|
19
|
Từ ngã ba đường rẽ
xóm Chiễn 1 đến ngã ba đường rẽ vào xóm Soi 1
|
550
|
20
|
Từ ngã ba đường rẽ
xóm Soi 1 đến kênh qua đường rẽ vào xóm Đô
|
700
|
21
|
Từ giáp kênh qua
đường rẽ vào xóm Đô đến hết đất Nhã Lộng
|
400
|
22
|
Từ giáp đất Nhã
Lộng đến đường rẽ xóm Thuần Pháp, xã Điềm Thụy
|
400
|
23
|
Từ đường rẽ xóm
Thuần Pháp đến đường rẽ vào Trường tiểu học xã Điềm Thụy
|
600
|
24
|
Từ đường rẽ và o
Trường tiểu học Điềm Thụy đến giáp đất xã Thượng Đình
|
550
|
25
|
Từ giáp đất xã Điềm
Thụy đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Thượng Đình
|
500
|
26
|
Từ đường rẽ vào
trường tiểu học xã Thượng Đình đến giáp đất thành phố Thái Nguyên
|
600
|
II
|
THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 37 (Trạm
thuế) đến ngã ba cầu Vườn Nhanh
|
1.200
|
2
|
Từ Quốc lộ 37
(đường vào Huyện ủy) đến ngã ba cầu Vườn Nhanh
|
1.400
|
3
|
Từ Quốc lộ 37 (Bưu
điện) đến hết đất Giáo Dục
|
1.400
|
4
|
Từ Quốc lộ 37 (Viện
Kiểm sát) đến gặp đường từ Trạm thuế đi ngã ba cầu Vườn Nhanh
|
1.400
|
5
|
Từ Quốc lộ 37 (nhà
bà Toan Thi) đi Tổ dân phố Hoà Bình
|
|
5.1
|
Từ Quốc lộ 37 đi
đường mới Khu dân cư số 1 đến bờ Sông Đào
|
2.000
|
5.2
|
Từ Quốc lộ 37 (+)
100m đi cổng làng Tổ dân phố Hoà Bình
|
2.000
|
5.3
|
Từ cách Quốc lộ 37
(100m) đến cổng làng Tổ dân phố Hoà Bình
|
500
|
6
|
Từ Quốc lộ 37 đi
Trường THCS thị trấn Hương Sơn (đường đi Tổ dân phố La Sơn)
|
|
6.1
|
Từ Quốc lộ 37 (+)
80m đi Trường THCS thị trấn Hương Sơn
|
600
|
6.2
|
Từ cách Quốc lộ 37
(80m) đến Trường THCS thị trấn Hương Sơn
|
400
|
7
|
Từ Quốc lộ 37 đi tổ
dân phố Thơm
|
|
7.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến
giáp đất Sân vận động
|
800
|
7.2
|
Từ đất sân vận động
đến ngã ba thứ nhất đi tổ dân phố Thơm
|
360
|
8
|
Từ Quốc lộ 37 đi
vào Ban chỉ huy quân sự huyện
|
|
8.1
|
Từ Quốc lộ 37 (+)
30m đi vào Ban chỉ huy quân sự
|
1.500
|
8.2
|
Từ cách Quốc lộ 37
(30m) đến cổng Ban chỉ huy quân sự
|
800
|
9
|
Từ cầu bằng đi xuôi
Sông Đào đến cổng UBND thị trấn Hương Sơn
|
|
9.1
|
Từ cầu bằng đi xuôi Sông Đào đến cầu vồng
cũ
|
2.500
|
9.2
|
Từ cầu vồng cũ đến cổng UBND thị trấn Hương
Sơn
|
1.800
|
10
|
Từ cầu vồng cũ đi tổ dân phố Hoà Bình
|
|
10.1
|
Từ cầu vồng cũ (+) 200m đi tổ dân phố Hoà
Bình
|
600
|
10.2
|
Từ cách cầu vồng cũ 200m đến cổng đi tổ
dân phố Hoà Bình
|
400
|
11
|
Từ đầu cầu bằng úc Sơn (bờ phía chợ), đi
ngược dòng chảy
|
|
11.1
|
Từ cầu bằng úc Sơn (+) 300m
|
1.000
|
11.2
|
Từ cách cầu bằng úc Sơn 300m đến 500m
|
800
|
11.3
|
Từ cách cầu bằng úc Sơn 500m đến cách đầu
cầu Đoàn Kết 100m
|
360
|
11.4
|
Từ cầu Đoàn Kết đi xuôi, ngược dòng 100m
|
700
|
11.5
|
Từ cầu Đoàn Kết vào Tổ dân phố Đoàn Kết
|
|
|
- Từ cầu Đoàn kết (+) 100m vào tổ dân phố
Đoàn kết
|
700
|
|
- Từ cách cầu Đoàn kết 100m vào Nhà văn hoá
Tổ dân phố Đoàn Kết
|
400
|
12
|
Từ cầu bằng úc Sơn
(bờ phía chợ) đi xuôi dòng chảy 400m
|
700
|
13
|
Từ cầu bằng úc Sơn
đi xã Tân Thành
|
|
13.1
|
Từ cầu bằng úc Sơn
(+)100m
|
2.200
|
13.2
|
Từ cách cầu bằng úc
Sơn 100m đến 400m
|
1.600
|
13.3
|
Từ cách cầu bằng úc
Sơn 400m đến 600m
|
900
|
13.4
|
Từ cách cầu bằng úc
Sơn 600m đến 1000m
|
500
|
13.5
|
Từ cách cầu bằng úc
Sơn 1000m đến hết đất thị trấn (giáp đất Tân Hòa)
|
360
|
14
|
Từ cầu Mỹ Sơn đi
các phía 100m
|
370
|
15
|
Từ cầu Vườn Nhanh
(sau UBND huyện) đến cổng Trường THCS thị trấn Hương Sơn
|
400
|
16
|
Vị trí đất phía sau
giáp đất chợ úc Sơn từ phía Đông đến phía Bắc (phía Đông giáp bờ sông, phía
Bắc cách đường đi Tân Thành 20m)
|
600
|
17
|
Đường vào khu xử lý
rác thải thị trấn Hương Sơn
|
|
17.1
|
Từ đường Úc Sơn -
Tân Thành (+) 200m
|
700
|
17.2
|
Từ cách 200 m đến
ngã ba Đình Úc Sơn
|
360
|
18
|
Từ Quốc lộ 37 đến
cổng trường Mầm non Cụm trung tâm thị trấn Hương Sơn
|
500
|
19
|
Từ Quốc lộ 37 đi
qua đình Làng Cả đến cống Dọc
|
|
19.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến
kênh N2
|
430
|
19.2
|
Từ kênh N2 đến ngã
tư cống Quán
|
370
|
19.3
|
Từ ngã tư cống Quán
đến cống Dọc
|
360
|
20
|
Từ Quốc lộ 37 (Cầu
Gô) đi ngã ba bãi Đình
|
|
20.1
|
Từ Quốc lộ 37 (Cầu
Gô) đi ngã tư cống Quán
|
430
|
20.2
|
Từ ngã tư cống Quán
đến đến ngã ba bãi Đình
|
360
|
21
|
Từ Quốc lộ 37 (Trạm
Y tế TT Hương Sơn) đến Nhà văn hóa tổ dân phố số 2
|
400
|
22
|
Từ Quốc lộ 37 đi
đến ao Ngàn (Tổ 2)
|
400
|
23
|
Từ Quốc lộ 37 đi
đến cổng Trường trung tâm Hướng nghiệp dậy nghề huyện Phú Bình
|
500
|
III
|
XÃ KHA SƠN
|
|
1
|
Ngã tư Cầu Ca đi xã
Hà Châu
|
|
1.1
|
- Ngã tư Cầu Ca (+)
150 m
|
900
|
1.2
|
- Từ cách Ngã tư
Cầu Ca 150 m đến hết đất xã Kha Sơn
|
400
|
2
|
Từ ngã tư Cầu Ca đi
xã Thanh Ninh
|
|
2.1
|
- Từ ngã tư Cầu Ca
(+) 100m
|
800
|
2.2
|
- Từ cách n gã tư
Cầu Ca 100m đến ngã ba xóm Hoà Bình
|
600
|
2.3
|
- Từ ngã ba xóm Hoà
Bình đi Thanh Ninh đến hết đất Kha Sơn
|
450
|
3
|
Từ Quốc lộ 37 (ngã
tư chợ Đồn) đi xã Lương Phú
|
|
3.1
|
- Từ Quốc lộ 37
(ngã tư chợ Đồn) (+) 200m
|
450
|
3.2
|
- Cách Quốc lộ 37
200m đi xã Lương Phú đến hết đất Kha Sơn
|
310
|
4
|
Từ Quốc lộ 37 (ngã
tư chợ Đồn) (+) 200m đi vào chợ Đồn
|
600
|
IV
|
XÃ DƯƠNG THÀNH
|
|
1
|
Từ Cầu Đất (+) 200m
đi Bưu điện văn hóa xã Dương Thành
|
370
|
2
|
Từ Bưu điện Văn hoá
xã (+) 300m đi xã Thanh Ninh
|
400
|
3
|
Từ Bưu điện văn hóa
xã đến kênh 4 (đường Cầu Ca - Lữ Vân )
|
350
|
4
|
Từ giáp địa giới xã
Phúc Sơn (huyện Tân Yên, Bắc Giang) (+) 300m đi xã Thanh Ninh
|
350
|
5
|
Các đoạn còn lại
của đường Cầu Ca - Lữ Vân
|
330
|
6
|
Từ ngã ba đường đi
vào UBND xã Dương Thành đến cống Phẩm
|
|
6.1
|
Từ ngã ba đường đi vào UBND xã (+) 100m đến
kênh 4
|
330
|
6.2
|
Đoạn còn lại đến cống Phẩm
|
320
|
7
|
Đường WB3 thuộc địa phận xã Dương Thành
|
|
7.1
|
Từ giáp địa giới xã Thanh Ninh (+) 700m đi
máng Cộc
|
320
|
7.2
|
Cách địa giới xã Thanh Ninh 700m đến cống
Sấm
|
320
|
7.3
|
Từ ngã ba xóm An
Ninh (+) 100m đi máng Cộc
|
310
|
7.4
|
Từ ngã ba xóm An
Ninh (+) 100m đi máng Sấm
|
310
|
7.5
|
Các đoạn còn lại
của đường WB3
|
310
|
V
|
XÃ LƯƠNG PHÚ
|
|
1
|
Từ đầu cầu Thanh
Lang đi 2 phía:
|
|
1.1
|
- Từ cầu Thanh Lang
(+) 100m đi xã Tân Đức
|
450
|
1.2
|
- Từ cầu Thanh Lang
(+) 100m đi Cầu Thủng
|
450
|
|
- Từ cách cầu Thanh
Lang 100m đến Cầu Thủng
|
310
|
2
|
Từ cầu Lang Tạ đi
xã Kha Sơn
|
|
2.1
|
- Từ cầu Lang Tạ
(+) 200m đi xã Kha Sơn
|
450
|
|
- Từ cách cầu Lang
Tạ 200m đi xã Kha Sơn đến hết địa phận xã Lương Phú
|
310
|
3
|
Từ cầu Lang Tạ đến
ngã ba đường vào xóm Phú Hương
|
310
|
4
|
Từ cầu Lang Tạ đi
ngược Sông Đào 150m lên Cầu Thủng
|
350
|
5
|
Từ cầu Lang Tạ đi
xóm Việt Ninh (theo bờ đê)
|
|
5.1
|
Từ cầu Lang Tạ (+)
200m
|
320
|
5.2
|
Cách cầu Lang Tạ
200 m đến 300m
|
310
|
6
|
Từ ngã tư Trạm y tế
xã Lương Phú (+) 1600m đi xóm Mảng
|
310
|
VI
|
XÃ ÚC KỲ
|
|
1
|
Từ ngã ba Quán Nam
đi xuôi xã Nga My 200m và đi ngược xã Điềm Thuỵ 200m
|
310
|
VII
|
XÃ NGA MY
|
|
1
|
Từ cổng chợ Quán
Chè đi xuôi, đi ngược đê 200m
|
400
|
2
|
Các đoạn đường còn
lại trên đường tỉnh lộ 266 địa phận xã Nga My
|
350
|
3
|
Từ ngã ba đường
trục 266 đến Kho Quán Nga My
|
330
|
4
|
Từ ngã ba chợ Quán
Chè đến cổng Trạm Y tế mới
|
330
|
VIII
|
XÃ HÀ CHÂU
|
|
1
|
Từ dốc ngã tư đến
giáp đất Phổ Yên
|
|
1.1
|
Từ dốc ngã ba vào
xóm Ngói đến Kè số 1
|
400
|
1.2
|
Từ Kè số 1 đến hết
đất Hà Châu (giáp đất Phổ Yên)
|
350
|
2
|
Từ dốc vào UBND xã
đến ngã tư xóm Hương Chúc rẽ phải, rẽ trái 50m
|
330
|
3
|
Từ dốc đê Hà Trạch
(+) 800m đến đình Hà Trạch, xóm Trầm Hương
|
310
|
IX
|
XÃ TÂN HOÀ
|
|
1
|
Từ ngã tư Trung tâm
xã đi Thanh Lang, đi xóm Ngò, đi xóm
|
|
|
Trụ Sở và đi xóm Hân
|
|
1.1
|
- Từ ngã tư Trung
tâm xã (+) 350m đi Thanh Lang
|
300
|
1.2
|
- Từ ngã tư trung
tâm xã (+) 100m đi xóm Ngò
|
230
|
1.3
|
- Từ ngã tư Trung
tâm xã (+) 100m đi xóm Trụ Sở
|
230
|
1.4
|
- Từ ngã tư Trung
tâm xã (+) 100m đi xóm Hân
|
230
|
2
|
Từ cầu Thanh Lang
(+) 500m đi UBND xã
|
230
|
3
|
Ngã ba xóm Giàn
(giáp đất thị trấn Hương Sơn) đi xóm Ngò (tuyến đường úc Sơn - Tân Thành) đến
hết đất xã Tân Hòa
|
210
|
4
|
Từ ngã tư xóm Trụ
Sở (+) 100m đi xã Tân Thành
|
210
|
5
|
Từ ngã tư xóm Trụ
Sở (+) 100m đi UBND xã
|
210
|
X
|
XÃ TÂN THÀNH
|
|
1
|
Từ cổng UBND xã (+)
700m đi vào xã Hợp Tiến (huyện Đồng Hỷ)
|
300
|
2
|
Từ cổng UBND xã đi
ra UBND huyện qua ngã tư La Lẻ 100 m
|
300
|
3
|
Từ ngã ba Trung tâm
xã (+) 100m đi xóm Đồng Bốn
|
250
|
4
|
Từ ngã tư La Lẻ (+)
100m đi xóm Vo
|
220
|
5
|
Từ Ngã tư La Lẻ (+)
100m đi xã Tân Kim
|
220
|
6
|
Từ Trạm điện Cầu
Muối (+) 420m đi ra UBND xã
|
220
|
7
|
Từ Trạm điện Cầu
Muối (+) 320m đi vào xã Hợp Tiến
|
220
|
8
|
Từ ngã ba Na Bì (+)
450m đi ra UBND xã
|
220
|
9
|
Từ ngã ba Na Bì (+)
300m đi vào xã Hợp Tiến
|
220
|
10
|
Từ ngã ba Na Bì (+)
300m đi vào đình Na Bì
|
210
|
XI
|
XÃ TÂN KIM
|
|
1
|
Từ cổng UBND xã (+)
150m đi xã Tân Khánh
|
300
|
2
|
Từ cách cổng UBND
xã 150m đi xã Tân Khánh đến 500m
|
250
|
3
|
Từ cổng UBND xã đến
ngã ba xóm Mỏn Hạ
|
|
3.1
|
- Từ cổng UBND xã
(+) 1000m
|
270
|
3.2
|
- Cách cổng UBND xã
1000m đến ngã ba xóm Mỏn Hạ
|
230
|
4
|
Từ ngã ba xóm Mỏn
Hạ (+) 150m đi xóm Kim Đĩnh
|
230
|
5
|
Từ ngã tư xóm Kim
Đĩnh đi các phía:
|
|
5.1
|
- Vào 100m đi trại
giống
|
210
|
5.2
|
- Vào 200m đi Đội 6
|
210
|
5.3
|
- Vào 50m đi Đội 2
|
210
|
5.4
|
- Vào 50m đi Đội 1
|
210
|
6
|
Từ cổng UBND xã (+)
1000m đi Làng Châu
|
210
|
XII
|
XÃ TÂN KHÁNH
|
|
1
|
Từ cổng UBND xã (+)
100m đi xã Bảo Lý
|
600
|
2
|
Từ cổng UBND xã (+)
100m đi xã Bàn Đạt
|
600
|
3
|
Từ ngã ba đường đi
xã Bàn Đạt đến ngã ba đường rẽ xóm La Tú
|
250
|
4
|
Từ ngã ba đường rẽ
Trạm Y tế xã (+) 80m
|
250
|
XIII
|
XÃ TÂN ĐỨC
|
|
1
|
Từ đầu cầu bằng đi
ngược, xuôi 100m hai bờ sông Đào
|
350
|
2
|
Từ cổng chính của
chợ (+) 200m đi xóm Diễn
|
450
|
3
|
Từ cổng chính của
chợ đi xóm Ngoài
|
|
3.1
|
- Từ cổng chính của
chợ (+) 200m
|
450
|
3.2
|
- Cách cổng chính
chợ 200m đến 300m
|
300
|
4
|
Từ cổng chính chợ
đến đầu cầu bằng
|
500
|
5
|
Từ ngã ba xóm Ngoài
đi Nhà văn hóa xóm Ngọc Lý
|
|
5.1
|
- Từ ngã ba xóm
ngoài (+) 200m
|
300
|
5.2
|
- Từ qua 200m đến
Nhà Văn hoá xóm Ngọc Lý
|
250
|
6
|
Từ cách đầu cầu
bằng 100 đi Lữ Vân, đi xã Lương Phú đến hết đất Tân Đức
|
210
|
7
|
Từ ngã ba Nhà văn
hóa xóm Quẫn (+) 200m đi xã Tân Hòa, đi xóm Viên, đi xã Tiến Thắng (huyện Yên
Thế, tỉnh Bắc Giang)
|
210
|
8
|
Từ ngã ba xóm Ngọc
Lý đi đến Nhà văn hóa xóm Tân Ngọc
|
210
|
9
|
Từ đầu cầu Vồng đi
xóm Lềnh, xóm Quại đến giáp đất xã Thanh Ninh
|
210
|
XIV
|
XÃ XUÂN PHƯƠNG
|
|
1
|
Từ ngã ba UBND xã
đến Cống Na Oan
|
500
|
2
|
Từ ngã ba UBND xã
(+) 100m đi xuôi cầu Cống
|
450
|
3
|
Từ ngã ba UBND xã
đến chợ Đình
|
400
|
4
|
Từ cống Na Oan đến
gặp Quốc lộ 37
|
400
|
5
|
Từ cầu bằng gốc đa
đi xã Tân Kim hết địa phận xã Xuân Phương
|
500
|
6
|
Từ ngã ba đường
Quốc lộ 37 đến gốc đa (Cầu Mây cũ)
|
800
|
7
|
Từ gốc đa (Cầu Mây
cũ) đến lò vôi (đường đi Bảo Lý)
|
500
|
XV
|
XÃ NHÃ LỘNG
|
|
1
|
Đất phía sau giáp
đất chợ Cầu
|
350
|
2
|
Từ Quốc lộ 37 đi
qua cổng Nhà Thờ 50m
|
310
|
XVI
|
XÃ ĐIỀM THỤY
|
|
1
|
Từ ngã tư Điềm Thuỵ
đi Quốc lộ 3 đến giáp đất Phổ Yên
|
450
|
2
|
Từ ngã tư Điềm Thuỵ
đến gặp đường 261 đi Phổ Yên
|
350
|
3
|
Đường 266: Từ ngã
ba đường rẽ 261 đi xuôi đến hết đất xã Điềm Thuỵ
|
310
|
4
|
Từ Quốc lộ 37 (+)
500m đi Trường Tiểu học xã Điềm Thuỵ
|
390
|
5
|
Đường 261: Từ ngã
ba đi Phổ Yên đến hết đất Điềm Thuỵ
|
310
|
XVII
|
XÃ THƯỢNG ĐÌNH
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 37 (+)
100m vào UBND xã
|
310
|
2
|
Từ cổng Trường Tiểu
học xã Thượng Đình (+) 150m đi hai phía
|
310
|
XVIII
|
XÃ BẢO LÝ
|
|
1
|
Từ cổng Chi nhánh
Vật tư Nông nghiệp (+) 200m đi UBND xã Bảo Lý
|
500
|
2
|
Từ cầu Vạn Già (+)
200m đi ngược UBND xã Bảo Lý; Từ cầu Vạn Già (+) 200m đi xuôi Cầu Mây
|
310
|
3
|
Từ cầu bằng Bảo Lý
đi xuôi 200m; đi ngược xã Đào Xá 300m
|
400
|
4
|
Từ cầu bằng Bảo Lý
đến ngã ba xóm Thượng
|
|
4.1
|
- Từ cầu bằng Bảo
Lý đến cổng Trường Mầm non
|
500
|
4.2
|
- Từ cổng Trường
Mầm non đến ngã ba xóm Thượng
|
370
|
XIX
|
XÃ ĐÀO XÁ
|
|
1
|
Đường bờ đê sông
Đào (đường nhựa Cầu Mây - Đồng Liên địa phận xã Đào Xá)
|
|
1.1
|
Từ ngã ba kè Lũ Yên
đi xuôi, đi ngược 200m
|
530
|
1.2
|
Từ cách ngã ba kè
Lũ Yên 200 m đi xuôi xã Bảo Lý đến 800m
|
430
|
1.3
|
Từ cách ngã ba kè
Lũ Yên đi ngược dòng chảy 200m đến 300m
|
320
|
1.4
|
Từ đầu cầu vồng xóm
Dẫy đi ngược, đi xuôi sông 200m
|
320
|
1.5
|
Các đoạn còn lại
thuộc xã Đào Xá
|
310
|
2
|
Từ đầu kè Lũ Yên đi
xã Bàn Đạt đến ngã ba đường đi xã Tân Khánh
|
320
|
XX
|
XÃ THANH NINH
|
|
1
|
Từ cổng UBND xã đi
Cầu Ca đến hết địa phận xã
|
500
|
2
|
Từ cổng UBND xã đi
Dương Thành
|
|
2.1
|
Từ cổng UBND xã đến
ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong
|
500
|
2.2
|
- Từ ngã ba đường
rẽ xóm Tiền Phong đến cổng Trường cấp I, cấp II xã Thanh Ninh
|
400
|
2.3
|
- Từ cổng Trường
cấp I, II xã Thanh Ninh đến giáp đất Dương Thành
|
350
|
3
|
Từ ngã ba đường rẽ
xóm Tiền Phong đi xã Lương Phú
|
|
3.1
|
Từ ngã ba đường rẽ
xóm Tiền Phong (+) 100m
|
400
|
3.2
|
Từ cách ngã ba
đường rẽ xóm Tiền Phong 100m đến 300m
|
350
|
3.3
|
Đoạn còn lại đi xã
Lương Phú
|
310
|
4
|
Từ cổng UBND xã
Thanh Ninh đến ngã ba đường rẽ xóm Hòa Bình (Thanh Ninh)
|
|
4.1
|
Từ cổng UBND xã (+)
100 m
|
400
|
4.2
|
Từ cách cổng UBND
xã 100 m đến ngã ba đường rẽ xóm Hòa Bình
|
310
|
XXI
|
XÃ ĐỒNG LIÊN
|
|
1
|
Đoạn đường bờ đê
Sông Đào địa phận xã Đồng Liên
|
|
1.1
|
Từ đầu cầu Trắng
(Đồng Vỹ) đi xuôi, đi ngược dòng Sông Đào 100m
|
230
|
1.2
|
Từ cổng UBND xã
Đồng Liên đi xuôi và đi ngược dòng Sông Đào 100m
|
230
|
1.3
|
Từ kè Đá Gân đi
xuôi và đi ngược dòng Sông Đào 100m
|
250
|
1.4
|
Các đoạn còn lại
|
220
|
2
|
Từ bờ đê đi đến đầu
cầu treo xã Đồng Liên - Hương Sơn thành phố Thái Nguyên
|
210
|
3
|
Đoạn từ đầu cầu
bằng Trung tâm xã Đồng Liên (+) 200m đi xã Bàn Đạt
|
220
|
XXII
|
XÃ BÀN ĐẠT
|
|
1
|
Từ cổng UBND xã Bàn
Đạt đi xuôi xóm Bàn Đạt 200m
|
230
|
2
|
Từ cách cổng UBND
xã 200m đến cầu Cuồng (xóm Tân Minh)
|
210
|
3
|
Từ cổng UBND xã đến
ngã ba Ao Văn Nghệ (xóm Na Chặng)
|
220
|
4
|
Từ Cầu Trắng (+)
200m đi xóm Đồng Vỹ
|
220
|
5
|
Từ cách Cầu Trắng
200m đến Ao Văn Nghệ (xóm Na Chặng), đi xóm Việt Long
|
210
|
Số TT
|
TRỤC GIAO THÔNG,
KHU DÂN CƯ
|
MỨC GIÁ
|
A
|
TRỤC QUỐC LỘ 1B
|
|
1
|
Từ giáp đất xã Cao
Ngạn đến cách ngã ba xã Hoá Thượng 200m
|
2.000
|
2
|
Ngã ba xã Hoá
Thượng về hai phía (đi cầu Cao Ngạn và đi thị trấn Chùa Hang) 200m
|
2.500
|
3
|
Từ ngã ba xã Hóa
Thượng đến hết đất kiot xăng Cty CP thương mại TN đi Lạng Sơn
|
2.500
|
4
|
Từ giáp đất kiot xăng
công ty CP thương mại TN đến Km7 + 150 m
|
2.000
|
5
|
Từ Km 7 + 150m đến
Km 8
|
1.500
|
6
|
Từ Km 8 đến qua
UBND xã Hóa Trung 100m
|
800
|
7
|
Cách cổng UBND xã
Hóa Trung 100m đến Km9 + 500m
|
600
|
8
|
Từ Km9 + 500m đến
Km12
|
500
|
9
|
Từ Km 12 đến Km 12
+ 300m
|
1.000
|
10
|
Từ Km 12 + 300m đến
cổng Nhà máy xi măng TN
|
1.500
|
11
|
Từ cổng nhà máy xi
mang TN đến hết địa phận xã Quang Sơn
|
800
|
B
|
TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ
1B CŨ
|
|
1
|
Từ cổng HTX Cờ Hồng
(giáp đất xã Đồng Bẩm) đến cống Bà Tành
|
4.000
|
2
|
Từ cống Bà Tành đến
hiệu thuốc Đồng Hỷ
|
5.000
|
3
|
Từ hiệu thuốc Đồng
Hỷ đến hết đất kiốt xăng (gần Trạm vật tư nông nghiệp huyện Đồng Hỷ)
|
4.000
|
4
|
Từ giáp đất kiôt
xăng (gần trạm vật tư Nông nghiệp) đến đường rẽ vào Bộ Tư lệnh QKI
|
3.500
|
5
|
Từ đường rẽ vào Bộ
Tư lệnh Quân khu I đến đường rẽ vào lữ 575
|
2.500
|
6
|
Từ đường rẽ vào lữ
575 đến cách ngã ba xã Hoá Thượng 200m
|
2.000
|
C
|
TRỤC ĐƯỜNG 269
|
|
1
|
Đường tròn Chùa
Hang đến giáp đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 12 + 13, TT Chùa Hang
|
5.000
|
2
|
Từ đường rẽ vào Nhà
văn hóa tổ 12 + 13 đến Cầu Đỏ
|
4.000
|
3
|
Từ Cầu đỏ đến hết
đất kiôt xăng DN Đồng Tâm
|
3000
|
4
|
Từ giáp đất kiôt
xăng DN Đồng Tâm đến cầu Linh Nham
|
2000
|
5
|
Cách Cầu linh Nham
100m đi về phía Linh Sơn
|
1000
|
6
|
Từ cầu Linh Nham +
100m đến ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp trường quân sự)
|
700
|
7
|
Từ ngã ba đường đi
cầu treo Bến Oánh (giáp trường quân sự) đến qua UBND xã Linh Sơn 100m
|
900
|
8
|
Từ qua UBND xã Linh
Sơn 100m đến cầu Ngòi Chẹo
|
500
|
9
|
Từ cầu Ngòi Chẹo
đến cách chợ Nam Hoà 200m
|
700
|
10
|
Chợ Nam Hoà 200m về
2 phía
|
1.200
|
11
|
Từ cách chợ Nam Hoà
200m đến cầu Thác Lạc
|
600
|
12
|
Từ cầu Thác Lạc đến
đường tầu quặng
|
800
|
13
|
Từ đường tầu quặng
đến cầu Đợi chờ
|
1.000
|
14
|
Từ cầu Đợi Chờ đến
đường rẽ đi Tân Lợi
|
600
|
15
|
Từ đường rẽ đi Tân
Lợi đến cầu Đã
|
500
|
16
|
Từ cầu Đã đến cách
cổng UBND xã Hợp Tiến 500m
|
500
|
17
|
UBND xã Hợp Tiến +
500m về hai phía
|
600
|
18
|
Từ cách cổng UBND
xã Hợp Tiến 500m đến hết đất xã Hợp Tiến
|
500
|
D
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CÒN
LẠI CỦA CÁC XÃ, THỊ TRẤN
|
|
I
|
THỊ TRẤN CHÙA HANG
|
|
1
|
Từ trục đường QL1B
nối với đường 269 (đoạn cạnh chợ Chùa Hang và đoạn cạnh đường tròn tiểu công
viên)
|
4.500
|
2
|
Các tuyến đường rẽ
từ trục đường QL1B nối với đường 269 (đoạn cạnh chợ Chùa Hang và đoạn cạnh
đường tròn tiểu công viên) vào 100m đã được đổ bêtông có nền đường rộng
>=2,5m.
|
1.200
|
3
|
Các tuyến đường rẽ
từ trục đường QL1B
|
|
3.1
|
Từ QL1B cũ đến giáp
đất sân bay Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện lò vôi - đoạn đường đã đổ bê tông)
|
1.200
|
3.2
|
Từ QL1B cũ đến hết
Núi phấn (lối rẽ đối diện đường vào khu TTVH Chùa Hang)
|
1.200
|
3.3
|
Từ QL1B đi trường
cấp II Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện đường Thanh niên)
|
1.200
|
3.4
|
Đường thanh niên
(Trục đường từ QL1B đi gặp đường 379)
|
2.000
|
|
- Các tuyến rẽ từ
đường Thanh niên vào 100m đã được đổ bêtông có mặt đường rộng >=2,5m
|
1.000
|
3.5
|
Trục đường từ QL1B
đến khu dân cư tập thể Lâm sản
|
|
3.5.1
|
Từ QL1B cũ đến cổng
Trung tâm dạy nghề huyện
|
1500
|
3.5.2
|
Từ cổng Trung tâm
dạy nghề huyện vào hết đường quy hoạch của khu dân cư tập thể Lâm sản (Trục
chính)
|
1.000
|
3.5.3
|
Các nhánh rẽ trên
trục đường từ QL1B đến cổng trung tâm dạy nghề huyện vào 200m
|
1.000
|
3.6
|
Từ QL1B đi trạm xá
Đồng Bẩm (Đến hết đất thị trấn)
|
1.500
|
3.7
|
Các tuyến đường rẽ
còn lại từ QL1B vào 100m (đã được đổ bê tông có mặt đường rộng >= 2,5m)
|
1.200
|
4
|
Trục đường 379 (từ
đường tròn Chùa Hang đi đường tròn Núi Voi)
|
|
4.1
|
Từ đường tròn Chùa
Hang đến đường rẽ vào Chùa Hang
|
4.500
|
4.2
|
Từ đường rẽ vào
Chùa Hang đến đường lối rẽ đường Thanh niên
|
2.500
|
4.3
|
Từ lối rẽ đường
Thanh niên đến cách đường tròn Núi Voi 100m
|
2.000
|
4.4
|
Đường tròn Núi Voi
+ 100m về các phía (Cao ngạn, Chùa hang, Núi Còi)
|
2.500
|
4.5
|
Qua đường tròn Núi
voi 100m đi hết đất Núi Còi
|
800
|
4.6
|
Qua đường tròn Núi
voi 100m đi Công ty CPXM Cao ngạn (hết đất thị trấn)
|
|
4.6.1
|
Qua đường tròn Núi
Voi 100m đi tiếp 100m
|
1.500
|
4.6.2
|
Cách đường tròn Núi
Voi 200m đi Công ty CPXM Cao Ngạn (đến hết đất thị trấn)
|
1.000
|
4.7
|
Đường tròn Núi voi
rẽ vào Trạm xá Núi voi
|
1.200
|
4.8
|
Các tuyến đường rẽ
còn lại từ đừơng 379 vào 100m (đã được đổ bêtông có mặt đường rộng >=2,5m)
|
800
|
4.9
|
Từ đường 379 đến
Cổng Chùa Hang
|
3000
|
5
|
Đường QL1B cũ rẽ
cạnh chi cục Thuế gặp đường 379
|
|
5.1
|
Từ QL1B cũ vào 100m
|
1500
|
5.2
|
Sau 100m đến gặp
đường 379
|
800
|
6
|
Đường Hữu nghị thị
trấn Chùa Hang (toàn tuyến)
|
1.200
|
7
|
Trục đường rẽ từ
đường tròn Chùa Hang vào 100m đi nghĩa trang ấp Thái
|
1500
|
8
|
Từ đường Thanh niên
nối sân vận động Chùa hang (ngõ số 2)
|
1.000
|
9
|
Từ đường Thanh niên
nối sân vận động Chùa hang (ngõ số 4)
|
1.000
|
10
|
Các đường trong khu
quy hoạch Đá xẻ (cạnh nhà văn hoá tổ 4, 5)
|
1000
|
11
|
Các đường trong khu
quy hoạch Lâm trường Đồng Phú (sau nhà văn hoá tổ 2, 3)
|
800
|
12
|
Các đường trong khu
quy hoạch Mỏ đá Núi voi
|
800
|
13
|
Các trục đường bê
tông, nhựa còn lại thuộc Thị trấn Chùa Hang có mặt đường rộng >=2,5m
|
500
|
14
|
Các trục đường còn
lại chưa bê tông, nhựa thuộc Thị trấn Chùa Hang có đường rộng >=3,0m
|
300
|
II
|
XÃ HOÁ THƯỢNG
|
|
1
|
Các tuyến đường rẽ
từ trục QL1B
|
|
1.1
|
QL1B đến cổng chính
BTL QKI
|
1.500
|
1.2
|
QL1B đến lò vôi Nha
Trang
|
600
|
1.3
|
Các tuyến đường rẽ
từ QL1B cũ vào 200m về phía hai bên đường (tính từ đường rẽ đối diện cổng
trường cấp 3 đến đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Hưng Thái) có mặt đường bêtông
hoặc nhựa rộng >=2,5m
|
600
|
1.4
|
Từ QL1B đến trường
Mầm Non Quân khu I
|
|
1.4.1
|
QL1B đến trạm 88 cũ
|
1.000
|
1.4.2
|
Từ trạm 88 cũ đến
trường mầm non Quân khu I
|
700
|
1.4.3
|
Trục phụ (Đối diện
trường Mầm Non Quân khu I hiện tại)
|
450
|
1.4.4
|
Trục phụ (Khu
trường Mầm Non Quân khu I hiện tại)
|
500
|
1.5
|
QL1B đến ngã 3
(đường giáp nhà ông Hoàng Sính)
|
800
|
1.6
|
Từ QL1B đến bệnh xá
43 (đường giáp XN may 20)
|
1.000
|
1.7
|
Từ QL1B vào 200m
(đoạn Km4 + 600m) đi vào Núi Cái
|
500
|
1.8
|
Từ QL1B vào 200m
(đoạn Km4 + 400m) đi vào Núi Kháo
|
500
|
1.9
|
Từ QL1B vào 200m
(đoạn Km4 + 500m) đi vào đồi Pháo cũ
|
500
|
1.10
|
Đường rẽ trục đường
từ QL1B đến cổng Quân khu I (đường vào cổng Quân khu I cũ)
|
1.100
|
1.11
|
Từ QL1B vào 100m
(đoạn Km4 + 900m) đi vào xóm Đồng Thái (đoạn giáp Trường cấp 2 nối với đường
vào lữ 575)
|
500
|
1.12
|
Từ QL1B đi lữ 575
(hết địa phận xã Hoá Thượng)
|
700
|
1.13
|
Từ QL1B đến cổng
trạm nước sạch
|
500
|
2
|
Các tuyến đường rẽ
từ trục QL1B mới
|
|
2.1
|
Từ QL1B mới đến nhà
văn hóa xóm Sơn Cầu
|
1.000
|
2.2
|
Từ nhà văn hóa xóm
Sơn Cầu đến đường 359 (cũ)
|
400
|
3
|
Trục từ ngã ba Km7
QL1B đi Trung đoàn 601 - Gốc Vối
|
|
3.1
|
Trục từ ngã ba Km7
QL1B đến ngã tư Gò Cao (rẽ đi Minh Lập)
|
1000
|
3.2
|
Từ ngã từ Gò Cao đi
Gốc Vối (hết địa phận xã Hoá Thượng)
|
500
|
4
|
Trục từ ngã ba
đường đi Hoà Bình đến cầu Mơn
|
|
4.1
|
Từ ngã ba (đường đi
Hoà Bình) + 100m
|
900
|
4.2
|
Từ cách ngã ba
(đường đi Hoà Bình) 100m đến đỉnh dốc Văn Hữu
|
600
|
4.3
|
Từ đỉnh dốc Văn Hữu
đến cầu Mơn
|
500
|
5
|
Trục từ ngã tư Gò
Cao đi Minh Lập (hết địa phận xã Hoá Thượng)
|
400
|
6
|
Các tuyến đường rẽ từ
trục đường 269
|
|
6.1
|
Từ đường 269 đi xóm
ấp Thái vào 200m
|
1000
|
6.2
|
Từ đường 269 đi xóm
ấp Thái vào 200m đến hết đất xóm ấp Thái
|
800
|
6.3
|
Từ đường 269 đi xóm
Tân Thái (hướng đi Nhị Hoà) vào 200m
|
700
|
6.4
|
Từ đường 269 đi xóm
Tân Thái (hướng đi Nhị Hoà) vào 200m đến hết đất Tân Thái
|
500
|
6.5
|
Từ đường 269 đi khu
dân cư xóm Tân Thái 200m (đối diện đường rẽ vào NVH xóm Tân Thái)
|
600
|
6.6
|
Từ đường 269 đi đồi
bệnh viện cũ vào 200m
|
900
|
6.7
|
Từ đường 269 đi đồi
bệnh viện cũ vào 200m đến đồi bệnh viện cũ
|
700
|
6.8
|
Từ đường 269 đi xóm
ấp Thái (lối rẽ cạnh kiôt xăng) vào 200m
|
900
|
6.9
|
Từ đường 269 đi xóm
ấp Thái (lối rẽ cạnh kiôt xăng) vào 200m đến hết đất xóm ấp Thái
|
700
|
6.10
|
Từ đường 269 đi
cổng trại chăn nuôi Tân Thái vào 200m
|
600
|
6.11
|
Từ đường 269 đi
cổng trại chăn nuôi Tân Thái vào 200m đến cổng trại chăn nuôi Tân Thái
|
400
|
7
|
Các tuyến đường
trong khu quy hoạch Quân khu I (Trục chính)
|
|
7.1
|
Khu trạm phòng dịch
E651
|
700
|
7.2
|
Khu Xí nghiệp may
20
|
600
|
7.3
|
Khu Cục hậu cần
(trục đi vào nhà ông Lã Dưỡng và trục giáp Lữ đoàn 210 trước nhà ông Bùi Viết
Tùng) - Khu gia đình cục hậu cần
|
500
|
7.4
|
Khu Công ty Việt
Bắc cũ
|
600
|
7.5
|
Trục từ cách QL1B
200m đến ngã tư (giáp ranh Chùa Hang)
|
1.000
|
7.6
|
Khu X81 (Đường rẽ
từ QL1B vào 40m)
|
1.000
|
III
|
XÃ HÓA TRUNG
|
|
1
|
Đường rẽ từ QL1B
đến cổng trụ sở Chi nhánh chè Sông Cầu (địa phận xã Hóa Trung)
|
600
|
2
|
Đường rẽ từ QL1B
(giáp đất Hóa Thượng) đến cổng Lữ đoàn 575
|
400
|
3
|
Các tuyến đường rẽ
từ QL1B vào 200m
|
|
3.1
|
Đoạn từ Km7 đến
UBND xã Hoá Trung
|
|
3.1.1
|
Đường bê tông hoặc
nhựa có mặt đường rộng >= 2,5m
|
300
|
3.1.2
|
Đường chưa bê tông
hoặc nhựa có mặt đường rộng >= 3m
|
250
|
3.2
|
Đoạn từ UBND xã Hoá
Trung đến Km12
|
|
3.2.1
|
Đường bê tông hoặc
nhựa có mặt đường rộng >= 2,5m
|
250
|
3.2.2
|
Đường chưa bê tông
hoặc nhựa có mặt đường rộng >= 3m
|
220
|
IV
|
XÃ QUANG SƠN
|
|
1
|
Từ QL1B đi xã Tân
Long (đường 135) đến hết địa phận xã Quang Sơn
|
400
|
2
|
Từ QL1B qua UBND xã
Quang Sơn đến trường THPT Trần Quốc Tuấn
|
1.000
|
3
|
Từ QL1B vào xóm
Đồng Thu I đến cổng trường Tiểu học Quang Sơn
|
350
|
4
|
Từ QL 1B vào xóm
Viến Ván đi Mỏ đá La Hiên (hết địa phận xã Quang Sơn)
|
350
|
5
|
Trục đường nhựa từ
đường 135 xóm Na Oai đi đến trường tiểu học xã Quang Sơn
|
400
|
6
|
Từ đường nhựa xóm
Na Oai đi Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn)
|
350
|
7
|
Từ trường THPT Trần
Quốc Tuấn đến cổng trường tiểu học xã Quang Sơn
|
400
|
8
|
Từ đường nhựa xóm
Xuân Quang I vào xóm Na Lay đi xã Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn)
|
250
|
9
|
Trục đường từ xóm
Đồng Thu I vào xóm Đồng Chuỗng đi xã La Hiên (hết địa phận xã Quang Sơn)
|
200
|
V
|
THỊ TRẤN SÔNG CẦU
|
|
1
|
Từ QL1B đến đường tròn
thị trấn Sông Cầu
|
|
1.1
|
Từ giáp đất xã Hóa
Trung đến cách cổng trụ sở Chi nhánh chè Sông Cầu 100m
|
600
|
1.2
|
Từ cách cổng trụ sở
Chi nhánh chè Sông Cầu 100m đến ngã tư đường tròn Thị trấn Sông Cầu
|
800
|
2
|
Từ ngã tư đường
tròn Thị trấn đến bình phong xóm Liên cơ đi xóm 9
|
600
|
3
|
Từ ngã tư đường
tròn Thị trấn đến chân đồi cây trám xóm Tân Tiến
|
500
|
4
|
Từ đồi cây chám đến
hết đường nhựa xóm 5
|
300
|
5
|
Từ ngã tư đường
tròn thị trấn + 100m đi Trung tâm Văn hoá thể thao thị trấn
|
400
|
6
|
Từ bình phong xóm
Liên cơ đi xóm 4 đến QL1B
|
500
|
7
|
Từ bình phong xóm
Liên cơ đến đỉnh dốc đồi cây giang
|
350
|
8
|
Từ bình phong xóm 4
đi xóm La Mao đến ngã ba xóm 9
|
300
|
9
|
Từ đồi cây giang
đến cầu treo xóm 7
|
300
|
10
|
Từ ngã ba trạm y tế
đến trạm bơm
|
350
|
11
|
Từ ngã ba trạm y tế
đến cổng trường cấp II
|
400
|
12
|
Các trục đường bê
tông, nhựa từ đường chính đi tiếp 300m, có mặt đường rộng > = 2,5m,
|
300
|
13
|
Các trục đường còn
lại ( đã được bê tông hoặc nhựa )
|
250
|
14
|
Các trục chưa bê
tông hoặc nhựa thuộc thị trấn Sông Cầu có đường rộng >=3,0m
|
200
|
VI
|
XÃ LINH SƠN
|
|
1
|
Đường 269 đến cầu
treo Bến Oánh (cả 2 nhánh)
|
400
|
2
|
Từ ngã ba Hùng
Vương đến cầu phao Ngọc Lâm
|
300
|
3
|
Các đường rẽ từ
đường 269 vào 200m bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng >= 2,5m
|
250
|
4
|
Các đường rẽ từ
đường 269 vào 200m đường đất có mặt đường rộng >= 3,0m
|
200
|
VII
|
XÃ NAM HOÀ
|
|
1
|
Từ đường 269 đi xã
Huống Thượng (hết địa phận xã Nam Hòa)
|
500
|
2
|
Các đường rẽ từ
đường 269 vào 200m bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng >= 2,5m
|
250
|
3
|
Các đường rẽ từ
đường 269 vào 200m đường đất có mặt đường rộng >= 3,0m
|
200
|
VIII
|
THỊ TRẤN TRẠI CAU
|
|
1
|
Từ ngã ba Thương
nghiệp đến cổng Phân viện
|
800
|
2
|
Từ ga 48 đến ngầm
xã Cây Thị
|
400
|
3
|
Từ cổng mỏ sắt Trại
Cau đến Nhà văn hóa tổ 7,8
|
400
|
4
|
Các tuyến đường rẽ
từ đường 269 vào 200m
|
|
4.1
|
Đường bê tông, nhựa
(mặt đường >= 2,5m)
|
400
|
4.2
|
Đường chưa bê tông,
nhựa ( đường rộng >= 3,0m)
|
300
|
IX
|
XÃ TÂN LỢI
|
|
1
|
Các tuyến rẽ từ
đường 269 vào 200m
|
|
1.1
|
Đường bê tông hoặc
nhựa mặt đường rộng >= 2,5m
|
220
|
1.2
|
Đường chưa bê tông,
nhựa ( đường rộng >= 3,0m)
|
200
|
2
|
Cách UBND xã Tân
Lợi 200m đi Phú Bình đến hết đất xã Tân Lợi
|
300
|
X
|
XÃ HỢP TIẾN
|
|
1
|
UBND xã Hợp Tiến +
500m đi Phú Bình
|
600
|
2
|
Cách UBND xã Hợp
Tiến 500m đi Phú Bình đến hết đất Hợp Tiến
|
300
|
XI
|
XÃ CÂY THỊ
|
|
1
|
Từ giáp đất Trại
Cau đến cổng UBND xã Cây Thị
|
400
|
2
|
Từ cổng UBND xã Cây
Thị đến cống khe tuyển I
|
350
|
3
|
Từ cống khe tuyển I
đến ngầm tràn đền Ông Thị
|
300
|
4
|
Từ ngầm tràn đền
Ông Thị đến chân dốc cổng trời (đường đi xã Văn Hán)
|
250
|
XII
|
XÃ HÒA BÌNH
|
|
1
|
Cổng chợ Hòa Bình +
200m về hai phía
|
700
|
2
|
Qua cổng chợ Hòa
Bình 200m đến giáp đất xã Văn Lăng
|
300
|
3
|
Cách cổng chợ Hòa
Bình 200m đến giáp đất xã Tân Long
|
350
|
4
|
Cách cổng chợ Hòa
Bình 200m đến giáp cầu phố Hích
|
450
|
5
|
Từ cầu phố Hích đến
giáp đất xã Minh Lập
|
350
|
XIII
|
XÃ MINH LẬP
|
|
1
|
Cổng chính Chợ Trại
Cài + 200m về các phía
|
600
|
2
|
Từ Cầu Mơn đến cách
cổng chính chợ Trại Cài 200m
|
400
|
3
|
Từ cách cổng chính
chợ Trại Cài 200m đi cầu Lát (giáp đất xã Hòa Bình)
|
400
|
4
|
Từ cách cổng chính
chợ Trại Cài 200m qua UBND xã đến giáp đất xã Hóa Thượng
|
300
|
5
|
Từ cách cổng chính
chợ Trại Cài 200m đến hết xóm Sông Cầu (trục chính)
|
250
|
6
|
Từ đường Hoá Thượng
- Hoà Bình rẽ đến nhà văn hoá xóm Hang Ne
|
200
|
7
|
Từ cổng UBND xã
Minh Lập + 200m vào xóm Ao Sơn
|
200
|
8
|
Từ ngã ba xóm Na Ca
+ 200m đi Gốc Đa, Tân Lập, La Dịa
|
200
|
9
|
Từ ngã ba xóm Đoàn
Kết + 200m đi Làng Chu, Theo Cày
|
200
|
10
|
Từ ngã ba xóm Cầu
Mơn 2 + 200m di La Đòa
|
200
|
11
|
Từ ngầm Cà Phê vào
200m đi Đồng Sẻ
|
200
|
12
|
Từ ngã ba xóm Bà
Đanh vào 200m đi xóm Bà Đanh 1 + 2
|
300
|
XIV
|
XÃ KHE MO
|
|
1
|
Trục đường từ cầu
Linh Nham đi Đèo khế gặp đường QL1B
|
|
1.1
|
Từ cầu linh Nham +
100m đi về phía Khe Mo
|
700
|
1.2
|
Cách cầu Linh nham
100m đến giáp kiốt xăng dầu Thuận Phát
|
500
|
1.3
|
Từ đất kiốt xăng
dầu Thuận Phát đến cống Khe Mo
|
600
|
1.4
|
Từ cống Khe Mo đi
Đèo Khế gặp đường QL1B
|
300
|
2
|
Đường Khe Mo đi Văn
Hán
|
|
2.1
|
Ngã ba chợ Khe Mo +
100m về 3 phía
|
600
|
2.2
|
Cách ngã ba chợ Khe
Mo 100m đi xã Văn Hán (hết địa phận xã Khe Mo)
|
250
|
2.3
|
Từ đường nhựa (ngã
ba xóm Hải Hà) đến Cầu Sắt
|
200
|
2.4
|
Từ đường nhựa (ngã
ba xóm Ao Rôm II) đến cổng tiểu đoàn 1 lữ đoàn 575
|
200
|
XV
|
XÃ VĂN HÁN
|
|
1
|
Tuyến Khe Mo - Đèo
Nhâu
|
|
1.1
|
Từ giáp đất Khe Mo
đến cách chợ Văn Hán 100m
|
250
|
1.2
|
Đoạn từ cổng chợ
Văn Hán đi về 2 phía 50m
|
800
|
1.3
|
Đoạn từ cách cổng
chợ Văn Hán 50m đi tiếp 50m
|
400
|
1.4
|
Đoạn từ Ngã ba Phả
Lý đến cột điện phân tuyến Phả Lý - Thái Hưng
|
300
|
1.5
|
Đoạn từ cột điện
phân tuyến Phả Lý - Thái Hưng đến Đèo Nhâu
|
200
|
1.6
|
Đoạn từ Ngã ba xóm
Phả Lý đến trạm biến thế xóm Phả Lý
|
300
|
XVI
|
XÃ HUỐNGTHƯỢNG
|
|
1
|
Cầu treo xã Huống
Thượng đi ngã tư xóm Hóc
|
700
|
2
|
Từ ngã tư xóm Hóc
đến giáp đất xã Nam Hoà
|
500
|
3
|
Từ ngã tư xóm Hóc
đến Cầu treo xóm Sộp
|
200
|
4
|
Từ Cầu phao xóm
Huống Trung đến đội 18 xóm Huống Trung (đường đi sang xã Linh Sơn)
|
200
|
5
|
Từ cổng làng xóm
Trám đi xóm Huống Trung (toàn tuyến)
|
200
|
6
|
Từ cầu treo Huống
Thượng đi xóm Cậy (toàn tuyến)
|
200
|
7
|
Từ cổng làng xóm
Bầu đến nhà văn hoá xóm Bầu
|
200
|
8
|
Từ UBND xã Huống
Thượng đi trường dạy nghề QKI
|
200
|
XVII
|
XÃ VĂN LĂNG
|
|
1
|
Từ giáp đất xã Hòa
Bình đến đài tưởng niệm
|
300
|
2
|
Từ đài tưởng niệm
đến cầu treo Khe Tiên
|
400
|
3
|
Từ ngã ba xóm Tân
Lập đến hết trường THCS
|
250
|
4
|
Từ hết đất trường
THCS đến giáp đất xã Phú Đô (Phú Lương)
|
200
|
XVIII
|
XÃ TÂN LONG
|
|
1
|
Từ cổng UBND xã đến
cầu tràn Làng Mới
|
600
|
2
|
Từ cổng UBND xã đến
đường rẽ vào trạm biến áp xóm Làng Mới
|
600
|
3
|
Từ đường rẽ vào Trạm
biến áp xóm Làng Mới đến giáp đất xã Quang Sơn
|
350
|
4
|
Từ cầu tràn liên
hợp xóm Làng Mới đến giáp đất xã Hòa Bình
|
350
|
5
|
Từ ngã ba cầu tràn
đến Đài tưởng niệm xã Tân Long
|
300
|
6
|
Từ Đài tưởng niệm
xã Tân Long đến cầu tràn liên hợp xóm Đồng Mây
|
200
|
7
|
Từ cầu tràn liên
hợp xóm Đồng Mây đến ngã ba Nhà văn hóa xóm Làng Giếng
|
250
|
STT
|
TRỤC GIAO THÔNG,
KHU DÂN CƯ
|
MỨC GIÁ
|
A
|
Trục quốc lộ 37
|
|
I
|
Trục đường chính từ
giáp đất huyện Phú Lương đến đèo khế giáp đất huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên
Quang
|
|
1
|
Từ giáp đất Phú
Lương - Đến đường rẽ vào UBND xã Cù Vân
|
900
|
2
|
Từ đường rẽ UBND xã
Cù Vân - Đến cầu Rùm xã Cù Vân
|
1.400
|
3
|
Từ cầu Rùm xã Cù
Vân - Đến cầu Khe Lạnh
|
1.200
|
4
|
Từ cầu Khe Lạnh -
Đến đường Tàu cắt ngang xóm 11 xã Hà Thượng
|
2.300
|
5
|
Từ đường Tàu cắt
ngang xóm 11 xã Hà Thượng - Đến Km số 17 (+) 200m Thái Nguyên - Đại Từ
|
1.500
|
6
|
Từ Km số 17 (+)
200m Thái Nguyên - Đại Từ - Đến Km số 19 đường rẽ vào xóm 3 xã Hà Thượng
|
1.300
|
7
|
Từ Km số 19 đường
rẽ vào xóm 3 xã Hà Thượng - Đến hết đất xã Hà Thượng (giáp đất xã Hùng Sơn)
|
1.300
|
8
|
Từ giáp đất xã Hà
Thượng - Đến cổng Lâm Trường
|
1.300
|
9
|
Từ cổng Lâm Trường
Đại Từ - Đến đường rẽ vào Hồ Núi Cốc
|
2.500
|
10
|
Từ đường rẽ vào Hồ
Núi Cốc - Đến đầu cầu Huy Ngạc
|
3.000
|
11
|
Từ đầu cầu Huy Ngạc
đến đường rẽ xóm Táo xã Hùng Sơn
|
5.000
|
12
|
Từ đường rẽ xóm Táo
xã Hùng Sơn - Đến cống cầu Bò
|
5.200
|
13
|
Từ cống cầu Bò -
Đến cổng Kho Bạc cũ
|
6.000
|
14
|
Từ cổng Kho Bạc cũ
- Đến Ki ốt xăng số 19 (Đối diện nghĩa trang TT Đại Từ)
|
5.200
|
15
|
Từ Ki ốt xăng số 19
(Đối diện nghĩa trang TT Đại Từ) - Đến đường rẽ vào xóm Gò
|
4.000
|
16
|
Từ đường rẽ vào xóm
Gò - Đến cầu Đen
|
3.000
|
17
|
Từ cầu Đen - Đến
trạm biến áp xã Tiên Hội
|
2.000
|
18
|
Từ trạm biến áp xã
Tiên Hội - Đến đường rẽ vào nghĩa trang xã Tiên Hội
|
2.300
|
19
|
Từ đường rẽ vào
nghĩa trang xã Tiên Hội - Đến cầu suối Nong
|
2.000
|
20
|
Từ cầu suối Nong -
Đến đường rẽ vào xã Hoàng Nông (Dốc đỏ)
|
1.900
|
21
|
Từ đường rẽ vào xã
Hoàng Nông (Dốc đỏ) - Đến cầu Điệp
|
1.200
|
22
|
Từ cầu Điệp - Đến
hết đất xã Tiên Hội (Giáp đất xã Bản ngoại)
|
1.100
|
23
|
Từ giáp đất xã Tiên
Hội - Đến cống Tiêu Ba Giăng
|
1.200
|
24
|
Từ cống tiêu Ba
Giăng - Đến đường rẽ vào xã La Bằng
|
1.000
|
25
|
Từ đường rẽ vào xã
La Bằng - Đến hết đất xã Bản Ngoại
|
700
|
26
|
Từ giáp đất xã Bản
Ngoại - Đến cách ngã ba Khuôn ngàn 150 m
|
1.000
|
27
|
Từ Ngã ba Khuôn
Ngàn (+150 m) về hai phía
|
1.500
|
28
|
Từ qua ngã ba Khuôn
ngàn 150 m- Đến đỉnh Dốc Mon (đường rẽ vào xã La Bằng)
|
1.100
|
29
|
Từ đỉnh Dốc Mon
(đường rẽ vào xã La Bằng) - Đến cầu Phú Xuyên
|
1.300
|
30
|
Từ cầu Phú
Xuyên-Đến qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên 300m
|
1.500
|
31
|
Từ qua trụ sở UBND
xã Phú Xuyên 300m - Đến cầu Trà
|
1.200
|
32
|
Từ cầu Trà - Đến
cầu Tây xã Yên Lãng
|
1.000
|
33
|
Từ cầu Tây xã Yên
Lãng đến ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc
|
1.400
|
34
|
Từ ngã ba đường rẽ
vào xóm Tiền Đốc đến cổng trường tiểu học Yên Lãng
|
1.600
|
35
|
Từ cổng trường Tiểu
học xã Yên Lãng - Đến qua Ki ốt xăng Đèo Khế 100m
|
1.100
|
36
|
Từ qua Ki ốt xăng
Đèo Khế 100m - Đến hết đất xã Yên Lãng (giáp đất huyện Sơn Dương – Tuyên
Quang)
|
300
|
II
|
Trục phụ Quốc Lộ 37
|
|
1
|
Quốc Lộ 37 đi vào
xã An Khánh
|
|
1.1
|
Quốc lộ 37 - Đến
đường rẽ trại giống lúa An Khánh
|
|
1.1.1
|
Từ Quốc lộ 37 - Đến
cầu suối huyền hết đất xã Cù Vân
|
500
|
1.1.2
|
Từ Cầu suối huyền
(giáp đất xã Cù Vân) - Đến đường rẽ Trại giống lúa An Khánh
|
600
|
1.2
|
Từ đường rẽ Trại
giống lúa An Khánh - Đến đường rẽ (cầu Sắt An Khánh)
|
500
|
1.3
|
Từ đường rẽ (cầu
Sắt An Khánh) - Đến Suối Nam Tiền (Hết đất xã An Khánh)
|
350
|
1.4
|
Từ đường rẽ (cầu
Sắt An Khánh) - Đến đầu Cầu Sắt (hết đất xã An Khánh)
|
500
|
1.5
|
Từ ngã 3 Làng Ngò
xã An Khánh - Đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh)
|
|
1.5.1
|
Từ ngã 3 Làng Ngò
đến cầu Xạc Bi
|
500
|
1.5.2
|
Từ cầu Xạc Bi đến
ngã 4 xóm Tân Tiến
|
550
|
1.5.3
|
Từ ngã 4 xóm Tân
Tiến đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh)
|
600
|
2
|
Quốc Lộ 37 vào Kho
K9 xã Cù Vân
|
|
2.1
|
Từ Quốc Lộ 37 vào
100m
|
800
|
2.2
|
Qua 100m đến 300m
|
600
|
2.3
|
Qua 300m đến cổng
kho K9
|
300
|
3
|
Quốc Lộ 37 đi vào
Mỏ Bắc Làng cẩm
|
|
3.1
|
QL 37 - Đến phân
xưởng cơ điện Mỏ than Làng Cẩm
|
450
|
3.2
|
Từ phân xưởng cơ
điện Mỏ than Làng Cẩm - Đến hết đất xã Hà Thượng (Đường vào Phố Cẩm xã Phục
Linh)
|
450
|
3.3
|
Từ giáp đất xã Hà
Thượng (Đường vào Phố Cẩm xã Phục Linh) - Đến Cầu xóm Cẩm 2 xã Phục Linh
|
500
|
3.4
|
Từ Cầu xóm Cẩm 2 xã
Phục Linh - Đến cầu Đát Ma (Giáp đất huyện Phú Lương)
|
400
|
4
|
Quốc Lộ 37 vào Kho
Muối xã Hà Thượng (xóm 6 + xóm 7)
|
|
4.1
|
QL 37 vào 100m
|
500
|
4.2
|
Cách QL 37 100m -
Đến cổng Kho Muối
|
345
|
4.2.1
|
Đường nhánh của
trục đường từ QL 37 vào kho muối (xóm 6 + 7)
|
|
4.2.2
|
Từ cổng kho muối
vào đến hết đất ở nhà ông Tạc Văn Long
|
276
|
4.2.3
|
Từ đất nhà bà Tạc
Thị Thuỳ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Khuê
|
276
|
4.2.4
|
Trục đường đi hai
bên đường sắt từ nhà bà Đỗ Thị Ân đến hết đất ở nhà ông Đỗ Văn Toàn
|
299
|
5
|
Quốc Lộ 37 (Đường
mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang Tân Linh
|
|
5.1
|
QL 37 vào 100m
|
400
|
5.2
|
Cách QL 37 100m Đến
cổng UBND xã Phục Linh(+) 200m (Đường đi Tân Linh)
|
400
|
5.3
|
Từ cổng UBND xã
Phục Linh (+) 200m đến giáp đất xã Tân Linh
|
300
|
6
|
QL 37 đường vào kho
KV 3 - Đến Giáp đất xã Phục Linh
|
|
6.1
|
Từ QL37 - Đến giáp
đất xã Phục Linh (Ngã 3 đường đi Tân Linh)
|
650
|
6.2
|
Nhánh của trục
đường từ QL37 đi kho KV3 (vào xóm 3 + 4 xã Hà Thượng)
|
|
6.3
|
Từ trục đường đi
kho KV3 vào đến hết đất nhà ông Chu Văn Doanh và ông Trần Đại Bàng (đường vào
đầm Khe Vối)
|
276
|
7
|
Quốc lộ 37 vào xóm
1 xã Hà Thượng
|
|
7.1
|
Từ QL 37( Cạnh nhà
ông Vũ Văn Luân) vào hết đất nhà ông Vũ Văn Mùi
|
299
|
8
|
Quốc Lộ 37 (Cây đa
thùng Diệu cũ) vào xóm 1
|
|
8.1
|
Từ QL 37 vào 100m
|
345
|
8.2
|
Cách QL 37 100m vào
đến hết đất ở nhà ông Phạm Văn Dũng; ông Nguyễn Đức Huy; ông Vũ Tiến Lãng
|
299
|
8.3
|
Các nhánh của trục
đường từ QL 37 (cây đa thùng Diệu cũ vào xóm 1)
|
|
8.3.1
|
Từ trục đường vào
hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Đức; ông Nguyễn Văn Đạt; ông Nguyễn Văn Tuyến
|
276
|
8.3.2
|
Từ trục đường vào
nhà bà Trần Thị Ong, ông Trần Thanh Bình, ông Vũ Văn Hợi
|
253
|
9
|
Quốc Lộ 37 (Cạnh
nhà bà Nguyễn Thị Tuyết) vào nhà văn hoá xóm 1
|
|
9.1
|
Từ QL 37 vào đến
nhà văn hoá xóm 1
|
345
|
9.2
|
Từ nhà văn hoá xóm
1 đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Xuân Trường
|
322
|
9.3
|
Từ giáp đất ở nhà
ông Nguyễn Xuân Trường đến hết đất ở nhà bà Nguyễn Thị Miền
|
299
|
9.4
|
Các nhánh của trục
đường từ QL 37 (cạnh nhà bà Nguyễn Thị Tuyết) vào xóm 1
|
|
9.4.1
|
Từ trục đường vào
hết đất ở nhà bà Lê Thị Chinh; ông Nguyễn Vũ Quảng
|
276
|
9.4.2
|
Từ trục đường vào
hết đất ở nhà ông Đinh Đức Ngọc
|
276
|
9.4.3
|
Từ trục đường vào
hết đất ở nhà ông Đỗ Huy Ân
|
276
|
9.4.4
|
Từ trục đường vào
hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Sỹ; bà Trần Thị Hương; ông Nguyễn Văn Chiến
|
276
|
9.4.5
|
Từ trục đường vào
hết đất ở nhà bà Đào Thị Liễu
|
276
|
9.4.6
|
Từ trục đường vào
hết đất ở nhà bà Nguyễn Thị Xuyến; ông Trần Văn Dẩu
|
276
|
9.4.7
|
Từ trục đường vào
hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thuận; ông Nguyễn Công Canh
|
230
|
9.4.8
|
Từ đường vào hết
đất ở nhà bà Đinh Thị Tý
|
322
|
9.4.9
|
Từ đường trục qua
nhà bà Trần Thị Minh đến hết ở nhà ông Chu Văn Hoá
|
299
|
10
|
Các đường từ Quốc
lộ 37 vào xóm 2 xã Hà Thượng
|
|
10.1
|
Từ QL 37 (Cống Gốc
Sữa) vào hết đất ở nhà bà Nguyễn Thị Hợi; ông Lê Duy Khánh
|
299
|
10.2
|
Từ QL 37 (trước cửa
nhà bà Nguyễn Thị Hoa) vào đến giáp đất ao cá Hợp tác xã
|
345
|
10.3
|
Các nhánh của trục
đường từ QL 37 (trước cửa nhà bà Nguyễn Thị Hoa) vào ao cá HTX
|
|
10.3.1
|
Đường nhánh từ ao
cá hợp tác xã đến hết đất ở nhà ông Phùng Xuân Thi
|
322
|
10.3.2
|
Đường nhánh từ trục
đường vào hết đất ở nhà ông Vũ Xuân Thơm; ông Tăng Văn Chính; ông Tạ Quang
Viên; ông Vũ Xuân Thái; ông Phạm Ngọc Quang
|
299
|
10.4
|
Từ Quốc Lộ 37 (Cạnh
nhà ông Bùi Văn Lập; vào đến đất ở nhà ông Bùi Văn Mão; ông Bùi Văn Tuyến)
|
299
|
10.5
|
Đường từ QL 37
(cạnh nhà ông Đào Hồng Trang) vào
|
|
10.5.1
|
Từ QL 37 (cạnh nhà
ông Đào Hồng Trang) vào hết đất ở nhà ông Phạm Văn Mùi
|
345
|
10.5.2
|
Từ giáp đất ở nhà
ông Phạm Văn Mùi vào đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Xuân Trọng; ông Nguyễn Xuân
Chức
|
299
|
10.6
|
Đường từ QL 37
(cạnh nhà bà Trần Thị Toàn) vào
|
|
10.6.1
|
Từ QL 37 (cạnh nhà
bà Trần Thị Toàn) vào hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Quảng
|
345
|
10.6.2
|
Từ giáp đất ở nhà
ông Nguyễn Văn Quảng đến hết đất ở nhà bà Nguyễn Thi Khiên; ông Nguyễn Văn
Mạnh
|
299
|
11
|
Quốc Lộ 37 (cạnh
nhà bà Nguyễn Thị Lý) vào kho K10 (xóm 5 Hà Thượng)
|
|
11.1
|
Từ QL 37 đến đường
sắt cắt ngang
|
345
|
11.2
|
Từ đường sắt cắt
ngang đến hết đất ở nhà ông Tạc Văn Chung
|
322
|
11.3
|
Từ giáp đất ở nhà
ông Tạc Văn Chung đến cầu bê tông cửa nhà ông Nguyễn Văn Hà
|
299
|
11.4
|
Các nhánh của trục
đường từ QL 37 (cạnh nhà bà Nguyễn Thị Lý) vào kho K10 xóm 5
|
|
11.4.1
|
Từ đường trục (ngã
ba nhà ông Sái Văn Rỹ) theo đường sắt đến hết đất ở nhà bà Trần Thị Ngọ (cầu
đường sắt)
|
288
|
11.4.2
|
Từ đường trục vào
đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Chúc; ông Hầu Quốc Sinh
|
288
|
11.4.3
|
Từ đường trục vào
hết đất ở nhà ông Tạc Văn Lợi; bà Vũ Thị Mùi; ông Tạc Văn Ngân; ông Hoàng Văn
Khoa
|
253
|
11.4.4
|
Từ đường trục cửa
nhà ông Nguyễn Văn Hà vào đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Dũng
|
230
|
11.4.5
|
Từ giáp đất ở nhà
ông Nguyễn Văn Dũng đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Sửu; ông Hoàng Văn Dần; bà
Hoàng Thị Văn
|
184
|
12
|
Đường từ QL 37 vào
xã Tân Linh đi Phú Lạc
|
|
12.1
|
Quốc lộ 37 vào 100
m
|
690
|
12.2
|
Từ Cách quốc lộ 37
100 m - đến đỉnh dốc Đá
|
575
|
12.3
|
Từ đỉnh dốc Đá-Đến
cách ngã ba (đường rẽ xã Phục Linh) 100m
|
450
|
12.4
|
Từ cách ngã ba
(đường rẽ xã Phục Linh) 100m - Đến nhà Văn hoá xóm 12 xã Tân Linh
|
600
|
12.5
|
Nhánh từ ngã ba Tân
Linh đi xã Phục Linh
|
|
12.5.1
|
Từ ngã ba (+) 150m
|
700
|
12.5.2
|
Cách ngã ba 150m
đến giáp đất xã Phục Linh
|
500
|
12.6
|
Từ nhà văn hoá xóm
12 xã Tân Linh - Đến cầu vực xanh xã Tân Linh
|
400
|
12.7
|
Từ cầu vực xanh xã
Tân Linh - Đến cổng UBND xã Tân Linh (+) 350m
|
800
|
12.8
|
Qua cổng UBND xã
Tân Linh (+) 350m - Đến ngã ba Kiến Linh
|
650
|
12.9
|
Từ ngã ba Kiến Ninh
- Đến cầu Sắt (xóm 6)
|
800
|
12.10
|
Từ cầu Sắt (xóm 6)
- Đến cách ngã 4 Thái Ninh 150m
|
500
|
12.11
|
Từ cách ngã 4 Thái
Ninh 150m - Đến Cầu bê tông xóm 3
|
700
|
12.12
|
Từ qua ngã 4 Thái
Ninh 100m - Đến hết xã Tân Linh (giáp đất Phú Lạc)
|
450
|
13
|
Quốc Lộ 37 đến suối
Bát xóm Liên Giới
|
|
13.1
|
Từ QL37 vào 100m
|
460
|
13.2
|
Cách QL 37 100m đến
350m
|
368
|
13.3
|
Từ sau 350m đến
Suối Bát xóm Liên Giới
|
299
|
13.4
|
Các nhánh của trục
đường từ QL37 đến Suối Bát xóm Liên Giới
|
|
13.4.1
|
Từ đường trục vào
hết đất ở nhà ông Đức
|
242
|
13.4.2
|
Từ đường trục vào
hết đất ở nhà ông Linh
|
207
|
13.4.3
|
Từ đường trục vào
hết đất ở nhà ông Chung
|
207
|
13.4.4
|
Từ đường trục vào
hết đất ở nhà bà Khanh Sỹ
|
242
|
14
|
Quốc Lộ 37 vào núi
Chiếm xóm Liên Giới
|
|
14.1
|
Từ QL37 vào 100m
|
460
|
14.2
|
Cách QL 37 100m đến
ngã ba đường rẽ vào nhà bà Ngôn
|
345
|
14.3
|
Các nhánh của trục
đường QL 37 vào núi Chiếm xóm Liên Giới
|
|
14.3.1
|
Từ trục đường vào
đến hết đất ở nhà ông Tài
|
276
|
14.3.2
|
Từ trục đường (ngã
ba đường rẽ vào nhà bà Ngôn) đến hết đất ở nhà bà Điền
|
207
|
15
|
Từ Quốc Lộ 37 vào
nhà văn hoá xóm Liên Giới đến hết đất nhà ông Thường
|
460
|
16
|
Từ Quốc Lộ 37 vào
hết đất nhà ông Nhuận
|
288
|
17
|
QL 37 đi cầu Phà
Điệp
|
|
171
|
QL 37 vào 100m
|
575
|
17.2
|
Cách QL 37 100m đến
350m
|
460
|
18
|
Quốc Lộ 37 vào hết
đất nhà ông Huân
|
460
|
19
|
Quốc Lộ 37 vào hết
đất nhà bà Tường
|
|
19.1
|
Từ QL 37 vào 100m
|
288
|
19..2
|
Qua 100m đến hết
đất nhà bà Tường
|
230
|
20
|
Từ quốc Lộ 37 đi
qua trường THCS xã Hùng Sơn đến giáp đường đi xóm Đồng Cả
|
1.350
|
21
|
Quốc Lộ 37 vào
trường Tiểu học Hùng Sơn 1
|
|
21.1
|
QL37 đến cổng
trường Tiểu học Hùng Sơn 1
|
575
|
21.2
|
Các nhánh của trục
đường từ QL 37 vào trường Tiểu học Hùng Sơn 1
|
|
21.2.1
|
Từ trục đường vào
đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Giai
|
460
|
21.2.2
|
Từ cổng trường Tiểu
học Hùng Sơn 1 đến hết đất ở nhà ông Trần Văn Minh
|
345
|
21.2.3
|
Tiếp giáp đất ở nhà
ông Trần Văn Minh đến hết đất ở nhà bà Nguyễn Thị Thuỷ
|
276
|
22
|
Quốc Lộ 37 đến hết
đất nhà ông Nguyên xóm Đồng Cả
|
|
22.1
|
Từ Quốc Lộ 37 - Đến
cổng trường Mầm non Hùng Sơn I
|
1.000
|
22.2
|
Từ cổng trường Mầm
non Hùng Sơn I - Đến ngã 3 đường rẽ nhà thờ Yên Huy
|
500
|
22.3
|
Từ ngã 3 đường rẽ
nhà thờ Yên Huy - Đến hết đất ở nhà ông Nguyên xóm Đồng Cả
|
400
|
23
|
Từ Quốc Lộ 37 - đến
đường Nam Sông Công (đường vào xóm Táo xã Hùng Sơn)
|
1.600
|
24
|
Từ Quốc Lộ 37 - Đến
cổng trường PTTH Đại Từ
|
2.000
|
25
|
Đất ở thuộc lô 2
sau bến xe khách Đại Từ
|
1.500
|
26
|
Quốc Lộ 37 vào
đường Đồng Khốc - Đến giáp đường vào Trung tâm Y tế Đại Từ
|
|
26.1
|
Từ quốc lộ 37 đến
đường rẽ trường Mầm non TT Đại Từ
|
3.200
|
26.2
|
Từ đường rẽ trường
Mầm non Thị trấn Đại Từ - Đến giáp đường vào Trung tâm Y Tế
|
1.600
|
27
|
Từ Quốc Lộ 37 (Cầu
Tây Phố Mới ) - Đến cổng Đài tưởng niệm huyện Đại Từ
|
1.700
|
28
|
Quốc Lộ 37 vào đến
cổng UBND huyện Đại Từ
|
1.800
|
29
|
Đường từ quốc Lộ 37
(ngã ba Bách hoá) đi Khôi Kỳ - Mỹ Yên
|
|
29.1
|
Từ Quốc Lộ 37 (ngã
3 Bách Hoá) đến cầu Thông
|
2.000
|
29.2
|
Từ cầu Thông - Đến
hết đất khu di tích 27 tháng 7
|
1.700
|
29.3
|
Từ hết đất khu di
tích 27 tháng 7 đến đường rẽ xóm Gò
|
1.200
|
29.4
|
Từ đường rẽ xóm Gò
- Đến hết đất xã Hùng Sơn
|
1.000
|
29.5
|
Từ giáp đất xã Hùng
Sơn - Đến đường rẽ Nhà văn hoá xóm Hoà Bình xã Khôi Kỳ
|
700
|
29.6
|
Từ đường rẽ Nhà văn
hoá xóm Hoà Bình xã Khôi Kỳ- Đến đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (Đường 1) giáp
nhà ông Thuỷ
|
600
|
29.7
|
Từ đường rẽ UBND xã
Khôi Kỳ (đường1) giáp nhà ông Thuỷ - Đến cầu Đức Long xã Khôi Kỳ
|
500
|
29.8
|
Từ Đến cầu Đức Long
xã Khôi Kỳ- Đến UBND xã Mỹ Yên (+) 200m
|
|
29.8.1
|
Từ Đến cầu Đức Long
xã Khôi Kỳ- Đến trạm điện Na Hồng (đường rẽ xóm Lãng Lớn)
|
400
|
29.8.2
|
Từ trạm điện Na
Hồng (đường rẽ vào xóm Làng Lớn) đến UBND xã Mỹ Yên (+) 200m
|
500
|
29.9
|
Từ UBND xã Mỹ Yên
(+) 200m - đến giáp đất xã Văn Yên
|
400
|
29.10
|
Các nhánh của trục
đường từ QL 37 (ngã ba bách hoá) đi Khôi Kỳ - Mỹ Yên
|
|
29.10.1
|
Từ trục đường vào
đến cổng Trung tâm chính trị (+) 50m
|
700
|
29.10.2
|
Từ giáp đất 27
tháng 7 đến cổng trường cấp III cũ
|
500
|
29.10.3
|
Từ nhà văn hoá xóm
11 xã Hùng Sơn đến tiếp giáp đường vào trường cấp III cũ
|
500
|
29.10.4
|
Đường bê tông từ
giáp đất nhà ông Thuỷ đến UBND xã Khôi Kỳ
|
300
|
29.10.5
|
Từ trạm điện số 2
xã Khôi Kỳ - Đến ngã ba nhà văn hoá xóm Gò Miều (tiếp giáp đường 5 xã)
|
250
|
29.10.6
|
Từ ngã ba (giáp nhà
ông Lê Bá Đông xóm Đức Long) đến Trạm điện số 2 xã Khôi Kỳ
|
300
|
29.10.7
|
Từ Ngã ba tràn Na
Giai đến ngã tư (ông Hoà)
|
250
|
30
|
Quốc Lộ 37 vào nhà
máy nước
|
|
30.1
|
Từ Quốc Lộ 37 - Đến
hết đất nhà máy nước
|
1.300
|
30.2
|
Từ hết đất nhà máy
nước - Đến giáp bờ sông
|
600
|
31
|
Quốc Lộ 37 đến nhã
văn hoá xóm Phố Dầu xã Tiên Hội
|
700
|
32
|
Quốc Lộ 37 đến cổng
trường Tiểu học xã Tiên Hội
|
600
|
33
|
Từ Quốc lộ 37 và
150 m (đường bê tông vào xóm Đại Quyết)
|
300
|
34
|
Quốc Lộ 37 (Dốc đỏ)
vào xã Hoàng Nông
|
|
34.1
|
Từ QL 37 - Đến hết
đất trường THCS xã Tiên Hội
|
450
|
34.2
|
Từ hết đất trường
THCS Xã Tiên Hội - Đến hết đất xã Tiên Hội
|
400
|
34.3
|
Từ giáp đất xã Tiên
Hội - Đến ngã tư làng Đảng xã Hoàng Nông
|
350
|
34.4
|
Từ ngã tư làng Đảng
xã Hoàng Nông - Đến trạm Kiểm lâm Hoàng Nông
|
400
|
34.5
|
Từ Trạm Kiểm lâm
Hoàng Nông - Đến đỉnh dốc Thuỷ Điện cũ xã Hoàng Nông
|
350
|
34.6
|
Từ đỉnh Dốc Thuỷ
Điện cũ xã Hoàng Nông - Đến cống qua đường (giáp nhà ông Ngôn)
|
200
|
34.7
|
UBND xã Hoàng Nông
(+) (-) 200m về hai phía
|
200
|
35
|
QL37 (ngã ba Ba
Giăng) - Đến cầu Treo xã Phú Lạc
|
350
|
36
|
QL37 (cổng Trạm Y
tế) - Đến ngã tư xóm Phố xã Bản Ngoại
|
250
|
37
|
Từ ngã tư xóm Phố
xã Bản Ngoại đi Đầm Bàng hết đất xã Bản Ngoại giáp đất xã Phú Lạc
|
160
|
38
|
QL37-Đến khu di
tích lịch sử xóm Đầm Mua xã Bản Ngoại
|
160
|
39
|
Nhánh của đường
liên xã Tiên Hội - Hoàng Nông
|
|
39.1
|
Từ trạm điện số 3
xã Hoàng Nông- Đến cầu tràn số 7 (giáp đất xã Khôi Kỳ) - Tuyến đường 5 xã
|
200
|
39.2
|
Từ trạm điện số 2
xã Hoàng Nông - Đến giáp đất xã La Bằng (tuyến đường 5 xã)
|
200
|
40
|
Quốc Lộ 37 đi vào
xã La Bằng
|
|
40.1
|
Từ QL 37 - Đến hết
xã Bản Ngoại (giáp đất xã La Bằng)
|
400
|
40.2
|
Từ giáp đất xã Bản
Ngoại - Đến trạm biến áp xóm Lau Sau
|
250
|
40.3
|
Từ trạm biến áp xóm
Lau Sau - Đến cổng trường Mầm non
|
300
|
40.4
|
Từ cổng trường Mầm
non - Đến ngã ba cây si (+) 100m (đi Phú Xuyên) (+) 100m đi xóm Rừng Vần
|
600
|
40.5
|
Từ ngã ba cây Si
(+) 100m (đường đi xã Phú Xuyên) - Đến hết đất xã La Bằng
|
300
|
40.6
|
Từ ngã ba cây Si
(+) 100m - Đến Trạm điện xóm Rừng Vần
|
250
|
40.7
|
Từ trạm biến áp xóm
Rừng Vần - Đến đường rẽ xóm Tiến Thành xã La Bằng
|
200
|
40.8
|
Từ đường rẽ xóm
Tiến Thành xã La Bằng đến Đập Kẹm xã La Bằng
|
160
|
40.9
|
Nhánh của trục
đường từ QL 37 đi xã La Bằng
|
|
40.9.1
|
Từ trục đường đến
khu di tích thành lập Đảng (xã La Bằng)
|
250
|
41
|
Từ QL 37 (Dốc Mon)
- Đến hết đất xã Phú Xuyên (Giáp xã La Bằng)
|
400
|
42
|
Quốc Lộ 37 (Cây Đa
đôi) vào UBND xã Na Mao
|
|
42.1
|
Từ QL37 (Cây Đa
đôi) đi xã Na Mao (+) 200m
|
500
|
42..2
|
Cách QL37 200m -
Đến UBND xã Na Mao
|
250
|
42.3
|
Từ UBND xã Na Mao -
Đến ngã tư (tiếp giáp với đường Na Mao - Phú Cường- Đức Lương)
|
250
|
43
|
QL 37 (Đường đi
Tượng đài thanh niên xung phong) đến hết đất xã Yên Lãng
|
|
43.1
|
Từ QL 37 - đến
đường rẽ Tượng đài thanh niên xung phong
|
300
|
43.2
|
Từ đường rẽ Tượng
đài thanh niên xung phong - Đến hết đất xã Yên Lãng
|
200
|
44
|
QL37 (đường Nguyễn
Huệ) - Đến ngã tư xóm Giữa xã Yên Lãng
|
300
|
45
|
QL37 - Đến nhà Văn
hoá xóm Khuôn Nanh
|
200
|
46
|
Từ Quốc Lộ 37 đi
vào Mỏ than Núi Hồng xã Yên Lãng
|
|
46.1
|
QL 37 (từ ngã ba Chợ
Yên Lãng) - Đến hết đất chi nhánh Ngân hàng
|
1.400
|
46.2
|
Từ giáp đất chi
nhánh Ngân hàng - Đến cổng văn phòng Mỏ
|
1.200
|
46.3
|
Từ cổng văn phòng
Mỏ - Đến đường rẽ vào Bàn Cân
|
600
|
46.4
|
Từ đường rẽ vào Bàn
Cân - Đến núi đá Vôi (xóm cây Hồng)
|
350
|
46.5
|
Nhánh từ cổng văn
phòng Mỏ - Đến (Khu B) tập thể Mỏ
|
300
|
B
|
Trục đường tỉnh lộ
|
|
I
|
Đường 270 (Từ quốc
Lộ 37 đi Hồ Núi Cốc)
|
|
1
|
Quốc Lộ 37 vào 300m
|
1.000
|
2
|
Cách QL37 300m -
Đến hết đất xã Hùng Sơn
|
500
|
3
|
Từ giáp đất xã Hùng
Sơn - Đến Cống qua đường nhà ông Năm Thuý
|
600
|
4
|
Từ Cống qua đường
nhà ông Năm Thuý- Đến Suối Lạc xã Tân Thái
|
700
|
5
|
Từ Suối Lạc - Đến
cống qua đường Đầm ông Cầu
|
900
|
6
|
Từ cống qua đường
Đầm ông Cầu - Đến cống qua đường Nhà ông Ninh xóm Gốc Mít
|
1.500
|
7
|
Từ cống qua đường
Nhà ông Ninh xóm Gốc Mít - Đến hết đất xã Tân Thái
|
1.100
|
II
|
Đường 261 ( ngã ba
bưu điện Đi quân chu )
|
|
1
|
Từ Quốc Lộ 37 - Đến
cầu Gò son
|
4.600
|
2
|
Từ cầu Gò son - Đến
ngã 3 sân vận động
|
2.000
|
3
|
Từ ngã 3 sân vận
động - Đến cầu Suối Tấm
|
2.500
|
4
|
Từ cầu suối Tấm -
Đến cầu Cổ Trâu
|
1.500
|
5
|
Từ cầu Cổ Trâu -
Đến hết đất xã Bình Thuận
|
1.000
|
6
|
Từ giáp đất xã Bình
Thuận - Đến cầu Đẩu xã Lục Ba
|
650
|
7
|
Từ cầu Đẩu xã Lục
Ba (Km 3 + 600) - Đến đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm Đồng Mưa xã Lục Ba
(Km 4 + 300)
|
1.000
|
8
|
Từ đường rẽ vào
nghĩa địa Gò Chùa (km 4 + 300) - xóm đồng Mưa xã Lục Ba - Đến đường rẽ vào
xóm Gò Lớn xã Lục Ba (giáp nhà bà Trần Thị Lân) (km5 + 500)
|
700
|
9
|
Từ đường rẽ vào xóm
Gò Lớn (Km 5 + 500) - Đến hết đất xã Lục Ba (Km 7 + 100)
|
500
|
10
|
Từ giáp đất xã Lục
Ba - Đến đường rẽ vào xã Vạn Thọ
|
600
|
11
|
Từ đường rẽ vào xã
Vạn Thọ - Đến Cầu treo (xóm Cả) xã Ký Phú
|
800
|
12
|
Từ cầu Treo (Xóm
Cả) - Đến hết đất xã Ký Phú
|
600
|
13
|
Từ giáp đất xã Ký
Phú - Đến đường rẽ vào xóm Đồng Mương xã Cát Nê
|
350
|
14
|
Từ đường rẽ vào xóm
Đồng Mương - Đến Ngầm tràn 3 Gò
|
400
|
15
|
Từ Ngầm tràn 3 Gò -
Đến đường rẽ UBND xã Quân Chu
|
350
|
16
|
Từ đường rẽ UBND xã
Quân Chu - Đến suối đền xã Quân Chu
|
400
|
17
|
Từ suối đền xã Quân
Chu - Đến đường rẽ xóm 2 Thị Trấn Quân Chu
|
500
|
18
|
Từ đường rẽ xóm 2
Thị Trấn Quân Chu đến cầu sắt ông Đốc (xóm 9)
|
350
|
19
|
Từ cầu sắt ông Đốc
(xóm 9) đến cổng trường tiểu học Thị trấn Quân Chu
|
300
|
20
|
Từ cổng trường Tiểu
học Thị Trấn Quân Chu - Đến cầu suối đôi
|
450
|
21
|
Từ cầu tràn suối
Đôi - Đến cầu suối Liếng xã Quân Chu
|
350
|
III
|
Trục phụ đường 261
|
|
1
|
Từ cổng đài tưởng
niệm huyện Đại Từ đến cổng ban chỉ huy quân sự
|
2.000
|
2
|
Từ trục đường 261
vào Trung tâm Y Tế Đại Từ
|
|
2.1
|
Từ trục đường 261
vào đến cổng Trung tâm Y Tế Đại Từ
|
2.000
|
2.2
|
Từ cổng Trung tâm y
tế đến nhà Khí tượng cũ
|
1.000
|
2.3
|
Các đường còn lại
trong quy hoạch dân cư Trung tâm Y Tế
|
700
|
3
|
Từ đường 261 vào
trường Cấp III cũ (Xóm Phú Thịnh xã Hùng Sơn)
|
|
3.1
|
Từ đường 261 vào
100m
|
900
|
3.2
|
Từ đường 261 vào
100m - Đến giáp sân thể thao trường Cấp III cũ
|
600
|
4
|
Từ đường 261 vào
300m (đi xóm Bình Xuân) xã Bình Thuận
|
400
|
5
|
Từ đường 261 vào
350m (đi xóm Trại) xã Bình Thuận
|
400
|
6
|
Từ đường 261 vào
350m (đi xóm Chùa) xã Bình Thuận
|
350
|
7
|
Từ đường 261 vào
350m (đi xóm Thanh Phong) xã Bình Thuận
|
350
|
8
|
Từ đường 261 vào
350m (đi xóm Thuận Phong) xã Bình Thuận
|
400
|
9
|
Từ đường 261 vào
350m (đi xóm Tiến Thành) xã Bình Thuận
|
400
|
10
|
Từ đường 261 vào
350m đi trường Mầm non, Tiểu học Bình Thuận
|
400
|
11
|
Từ đường 261 vào
350m (nhà văn hoá xóm thuận Phong)
|
350
|
12
|
Từ đường 261 đi
trường THSC xã Lục Ba
|
|
12.1
|
Từ đường 261 vào
đến trường THCS Lục Ba
|
300
|
12.2
|
Từ giáp đất trường
THCS đến Trạm biến áp xóm Thành Lập
|
200
|
12.4
|
Từ giáp đất trường
THCS đến Trạm biến áp xóm Văn Thanh
|
200
|
13
|
Từ đường 261 vào xã
Vạn Thọ
|
|
13.1
|
Từ đường 261 vào
đến Cầu treo
|
400
|
13.2
|
Từ cầu treo đến
UBND xã Vạn Thọ (+) 500m
|
200
|
13.3
|
Từ cách UBND xã Vạn
Thọ 500m đến hết đất xã Vạn Thọ
|
180
|
14
|
Từ đường 261 vào xã
Văn Yên
|
|
14.1
|
Từ đường 261 đến
ngã tư Gò Quếch
|
350
|
14.2
|
Từ ngã tư Gò Quếch
đến đường vào trường Mầm non
|
500
|
14.3
|
Từ đường vào trường
Mầm non đến Nhà VH xóm Cầu Găng
|
350
|
14.4
|
Từ Nhà văn hoá xóm
Cầu Găng đến hết đất xã Văn Yên (giáp đất xã Mỹ Yên)
|
350
|
15
|
Từ đường 261 vào
đến giáp hồ Gò Miếu xã Ký Phú
|
500
|
16
|
Từ đường ĐT 261
(sau nhà ông Sơn Cảnh - vào xóm Đặn 1 xã Ký Phú) + 120m
|
500
|
17
|
Từ đường ĐT 261
(nhà ông Cầu Uyên) đường bê tông xóm Soi xã Ký Phú - Đến Ngã ba đường rẽ sang
xã Vạn Thọ (giáp nhà ông Trần Văn Thức)
|
300
|
18
|
Từ đường 261 đến
UBND xã Quân Chu +100m
|
250
|
19
|
Từ đường 261 (ngã 3
rẽ xóm 2) đến đường rẽ ngã ba bệnh xá cũ (nhà văn hoá xóm 9 thị trấn Quân
Chu)
|
200
|
20
|
Từ đường 261 (ngã
ba rẽ xóm Chiểm) đến ngã ba (nhà ông Nhâm) + 100m
|
200
|
IV
|
Đường 264 Từ ngã ba
Khuôn Ngàn đi Minh Tiến
|
|
1
|
Từ QL37 (ngã ba
Khuôn Ngàn) - Đến hết đất trường THPT Nguyễn Huệ
|
1.500
|
2
|
Từ hết đất trường
THPT Nguyễn Huệ - Đến hết đất trường THCS xã Phú Thịnh
|
600
|
3
|
Từ giáp đất trường
THCS xã Phú Thịnh-Đến cầu tràn Phú Minh
|
400
|
4
|
Từ cầu Tràn Phú
Minh - Đến ngã ba Phú Minh
|
600
|
5
|
Từ ngã ba phú Minh
- Đến hết đất xã Phú Thịnh (Giáp đất xã Phú Cường)
|
400
|
6
|
Từ giáp đất xã Phú
Thịnh - Đến Km 5 (+) 800m
|
|
6.1
|
Từ giáp đất xã Phú
Thịnh - Đến Km số 5 (+) 200m (Trước của nhà ông Uớc)
|
350
|
6.2
|
Từ Km số 5 (+) 200m
Trước của nhà ông Uớc đến Km 5 (+) 800 m (hết đất UBND Xã)
|
300
|
7
|
Từ Km số 5 (+) 800m
(hết đất UBND xã)- Đến Km 6 (Thổ cư nhà ông Quyền)
|
250
|
8
|
Từ Km 6 (Thổ cư nhà
ông Quyền) - Đến Km 6 (+) 900m (Cống Đồng Hàng)
|
350
|
8.1
|
Từ Km 6 (+) 900m
(Cống Đồng Hàng)- Đến Km 8 + 300m
|
300
|
9
|
Từ Km 8 (+) 300m -
Đến hết đất xã Phú Cường (Km 8 + 900)
|
250
|
10
|
Từ giáp đất đất xã
Phú Cường - Đến Đầm thẩm Mõ xã Minh Tiến
|
200
|
11
|
Từ đầm Thẩm Mõ xã
Minh Tiến - Đến Trạm Bơm điện xã Minh Tiến
|
|
11.1
|
Từ Đầm Thẩm Mõ -
Đến cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến
|
350
|
11.2
|
Từ cầu Cảnh Thịnh
xã Minh Tiến - Đến trạm bơm điện xã Minh Tiến
|
400
|
12
|
Từ Trạm Bơm điện xã
Minh Tiến - Đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất huyện Định Hoá)
|
200
|
12.1
|
Nhánh (từ ngã ba
chợ Minh Tiến) - Đến trạm điện xóm 8 xã Minh Tiến
|
400
|
12.2
|
Từ trạm điện xóm 8
xã Minh Tiến - Đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất xã Phúc Lương)
|
160
|
13
|
Từ ngã ba (giáp nhà
ông Kiên) - Đến cầu treo sắt (đường vào trạm y tế xã Minh Tiến)
|
300
|
14
|
Từ Cầu sắt (đường
rẽ vào xóm Lưu Quang) - Đến Nhà văn hoá xóm 1 Lưu Quang xã Minh Tiến
|
160
|
V
|
Đường 263 Từ ngã ba
Phú Minh - Đi huyện Phú Lương
|
|
1
|
Từ ngã ba Phú Minh
- Đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp xã Phú Lạc)
|
300
|
2
|
Từ giáp đất xã Phú
Thịnh - Đến cầu Thông xóm Trại tre xã Phú Lạc
|
450
|
3
|
Từ cầu Thông xóm
Trại tre xã Phú Lạc - Đến hết đất xã Phú Lạc
|
450
|
4
|
Từ ngã ba Chợ Trung
tâm xã Phú Lạc đến cầu Đá xóm cây Nhừ
|
350
|
5
|
Từ Cầu Đá xóm Cây
Nhừ đến hết đất xã Phú Lạc (giáp đất xã Tân Linh)
|
350
|
6
|
Từ Cầu Đá xóm Cây
Nhừ xã Phú Lạc - Đến Ngã ba xóm Phương Nam 2 xã Phú Lạc (giáp nhà ông Hùng)
|
250
|
7
|
Từ Ngã ba trung tâm
xóm Na Hoàn - Đến Cầu treo Làng Vòng xã Phú Lạc
|
250
|
8
|
Từ Ngã ba Phương
Nam 2 xã Phú Lạc (giáp nhà ông Hùng) - Đến giáp đất xã Bản Ngoại
|
200
|
9
|
Từ giáp đất xã Phú
Lạc - Đến cách UBND xã Đức Lương 200m
|
160
|
10
|
UBND xã Đức Lương
(+) 200m về 2 phía
|
300
|
11
|
Qua UBND xã Đức
Lương 200m - Đến ngầm cầu Tuất xã Phúc Lương
|
160
|
12
|
Từ ngầm cầu Tuất -
Đến hết khu quy hoạch (giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương)
|
300
|
13
|
Từ nghĩa trang liệt
sỹ xã Phúc Lương - Đến cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m
|
160
|
14
|
Từ UBND xã Phúc
Lương cũ (+) 300m về 2 phía
|
200
|
15
|
Qua UBND xã Phúc
Lương cũ 300m đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất huyện Phú Lương)
|
160
|
C
|
Tuyến Đường Na Mao
- Phú Cường- Đức Lương
|
|
1
|
Từ Cầu Tràn xóm
Đồng ỏm xã Yên Lãng - Đến hết đất xã Na Mao (tiếp giáp đất xã Phú Cường)
|
160
|
2
|
Từ giáp đất xã Na
Mao - Đến bờ sông Công xã Phú Cường
|
200
|
3
|
Từ tiếp giáp đường
ĐT 264 - Đến ngã ba xóm Na Quýt xã
|
250
|
|
Phú Cường (trước
cửa nhà ông Hoàng Văn Đường)
|
|
4
|
Từ ngã ba xóm Na
Quýt xã Phú Cường (trước cửa nhà ông Hoàng Văn Đường) - Đến Km số 6 (trước
cửa nhà ông Chư)
|
200
|
5
|
Km số 6 (trước cửa
nhà ông Chư) - Đến hết đất xã Phú Cường (giáp đất xã Đức Luơng)
|
160
|
6
|
Từ hết đất xã Phú
Cường - Đến đường ĐT 263 ( Thuộc xã Đức Lương)
|
200
|
Số TT
|
TRỤC GIAO THÔNG,
KHU DÂN CƯ
|
MỨC GIÁ
|
I
|
TRỤC ĐƯỜNG 268
|
|
1
|
XÃ PHÚ TIẾN
|
|
1.1
|
Từ Km 2 + 950 (giáp
đất Phú Lương) đến Km 3 + 870
|
160
|
1.2
|
Từ Km 3 + 870 đến
Km 4
|
200
|
1.3
|
Từ Km 4 đến đầu cầu
Đen
|
250
|
1.4
|
Từ đầu Cầu đen đến
Km 5
|
300
|
1.5
|
Từ Km 5 đến Km 5 +
120
|
250
|
1.6
|
Từ Km 5 + 120 đến
Km 8 + 820 (giáp đất Bộc Nhiêu)
|
200
|
2
|
XÃ BỘC NHIÊU
|
|
2.1
|
Từ Km 8 + 820 (giáp
đất Phú Tiến) đến Km 9 + 500
|
200
|
3
|
XÃ TRUNG HỘI
|
|
3.1
|
Từ Km 9 + 500 (giáp
đất Bộc Nhiêu) đến Km 10 + 900)
|
220
|
3.2
|
Từ Km 10 + 900 đến
Km 11 + 600
|
230
|
3.3
|
Từ Km 11 + 600 đến
Km 12 + 200
|
300
|
3.4
|
Từ Km 12 + 200 đến
Km 12 + 400
|
350
|
3.5
|
Từ Km 12 + 400 đến
Km 12 + 630
|
350
|
3.6
|
Từ Km 12 + 630 đến
Km 13 + 30
|
420
|
3.7
|
Từ Km 13 + 30 đến
Km 13 + 270
|
520
|
3.8
|
Từ Km 13 + 270 đến
Km 13 + 500
|
750
|
3.9
|
Từ Km 13 + 500 đến
Km 13 + 900
|
1.200
|
3.10
|
Từ Km 13 + 900 đến
Trung tâm ngã ba Quán Vuông (Km 14 + 50)
|
1.700
|
3.11
|
Từ Km 14 + 50 đến
Km 14 + 100
|
1.800
|
3.12
|
Từ Km 14 + 100 đến
Km 14 + 200
|
1.600
|
3.13
|
Từ Km 14 + 200 đến
Km 14 + 300
|
1.300
|
3.14
|
Từ Km 14 + 300 đến
Km 14 + 500
|
1.000
|
3.15
|
Từ Km 14 + 500 đến
Km 14 + 800
|
900
|
3.16
|
Từ Km 14 + 800 đến
Km 15 + 500
|
700
|
3.17
|
Từ Km 15 + 500 đến
Km 16 + 400 (giáp đất Bảo Cường)
|
500
|
4
|
XÃ BẢO CƯỜNG
|
|
4.1
|
Từ Km 16 + 400
(giáp đất Trung Hội) đến đường rẽ UBND xã Bảo Cường (nhà ông Thao)
|
700
|
4.2
|
Từ đường rẽ Bảo
Cường (nhà ông Thao) đến đường rẽ xóm Đồng Màn (nhà ông Nhân)
|
800
|
4.3
|
Từ đường rẽ Đồng
Màn (nhà ông Nhân) đến ngã ba đường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh (nhà ông Sơn)
|
950
|
4.4
|
Từ ngã ba đường rẽ
Bảo Cường - Đồng Thịnh (nhà ông Sơn) đến đường rẽ vào thôn Khấu Bảo
|
1.000
|
4.5
|
Từ đường rẽ Thôn
Khấu Bảo đến cầu Ba Ngạc
|
1.100
|
5
|
THỊ TRẤN CHỢ CHU
(Trục đường 268)
|
|
5.1
|
Từ cầu Ba Ngạc đến
đường rẽ vào xóm Thâm Tý Bảo Cường
|
2.000
|
5.2
|
Từ đường rẽ xóm
Thâm Tý Bảo Cường đến đường rẽ xóm Bãi á 2
|
3.000
|
5.3
|
Từ đường rẽ xóm Bãi
á 2 đến hết đất trạm Vật tư huyện
|
3.200
|
5.4
|
Từ giáp đất trạm
Vật tư đến hết đất Chợ Tân Lập
|
3.200
|
5.5
|
Từ giáp đất Chợ Tân
Lập đến đường rẽ vào khối cơ quan Đoàn thể
|
3.500
|
5.6
|
Từ đường rẽ Khối cơ
quan Đoàn thể đến cách Ngã tư trung tâm huyện 50 m
|
4.000
|
5.7
|
Ngã tư trung tâm
huyện + 50 m đi các phía (UBND huyện; Ngã ba Lương thực; Thái Nguyên)
|
4.500
|
5.8
|
Từ cách ngã tư
Trung tâm huyện 50 m đến đường rẽ vào trường PTTH
|
4.000
|
5.9
|
Từ đường rẽ vào
trường PTTH đến đầu Cầu mới
|
3.200
|
5.10
|
Từ đường đầu Cầu
mới đến cách ngã ba Lương thực 50m
|
3.300
|
5.11
|
Ngã ba Lương thực +
50 m đi các phía
|
3.500
|
5.12
|
Từ cách ngã ba
Lương thực 50 m đến hết Cửa hàng xăng dầu số 22
|
2.000
|
5.13
|
Từ Cửa hàng xăng
dầu số 22 đến cách ngã ba xóm Nà Lài 50 m
|
1.200
|
5.14
|
Ngã ba Nà Lài + 50
m đi các phía
|
1.500
|
5.15
|
Từ cách ngã ba Nà
Lài 50 m đến đường rẽ vào xóm Nà Lài (đường rẽ vào nhà ông Thình)
|
450
|
5.16
|
Từ đường rẽ vào xóm
Nà Lài đến đường rẽ Ao Nặm Cắm
|
400
|
5.17
|
Từ đường rẽ Ao Nặm
Cắm đến Km 20 + 600 (giáp đất Kim Sơn)
|
300
|
6
|
XÃ KIM SƠN
|
|
6.1
|
Từ Km 20 + 600
(giáp đất Chợ Chu) đến Km 24 + 300
|
300
|
6.2
|
Từ Km 24 + 300 đến
Km 24 + 700 (cách ngã ba Quy Kỳ 50m)
|
350
|
6.3
|
Từ Km 24 + 700 đến
Km 24 + 800
|
400
|
6.4
|
Từ Km 24 + 800 đến
Km 25
|
350
|
6.5
|
Từ Km 25 đến Km 25
+ 300 (giáp đất Quy Kỳ, đường đi Chợ Đồn)
|
300
|
7
|
XÃ QUY KỲ
|
|
7.1
|
Từ Km 25 +300 đến giáp
đất huyện Chợ Đồn
|
120
|
II
|
TRỤC PHỤ ĐƯỜNG 268
|
|
1
|
XÃ BẢO CƯỜNG
|
|
1.1
|
Từ đường 268(cạnh
nhà ông Thao) rẽ vào UBND xã Bảo
|
|
|
Cường
|
|
1.1.1
|
Từ đường 268 vào 50
m
|
400
|
1.1.2
|
Cách đường 268 50 m
+ 150 m tiếp theo
|
350
|
1.1.3
|
Đoạn còn lại đến
cách ngã tư trung tâm xã 50 m
|
300
|
1.2
|
Đường liên xã Bảo
Cường - Đồng Thịnh
|
|
1.2.1
|
Từ đường 268 vào 50
m
|
400
|
1.2.2
|
Cách đường 268 50m
+ 150 m tiếp theo
|
350
|
1.2.3
|
Đoạn còn lại đến
cách ngã tư trung tâm xã 50 m
|
300
|
1.2.4
|
Ngã tư trung tâm xã
+ 50 m về phía đường 268 (cả 2 đường)
|
350
|
1.3
|
Đoạn rẽ về phía xã
Đồng Thịnh
|
|
1.3.1
|
Ngã tư trung tâm xã
Bảo Cường + 50 m đi Đồng Thịnh
|
200
|
2
|
THỊ TRẤN CHỢ CHU
|
|
2.1
|
Từ đường 268 rẽ vào
đường bê tông cổng khối cơ quan Đoàn thể
|
2.500
|
2.2
|
Cách đường 268 + 50
m đến cổng UBND huyện
|
3.000
|
2.3
|
Cổng UBND huyện đến
giáp Đài tưởng niệm
|
2.000
|
2.4
|
Ngã tư trung tâm
huyện đi Phố Tân Thành
|
|
2.5
|
Ngã tư trung tâm
huyện vào 30 m
|
2.500
|
2.6
|
Cách ngã tư trung
tâm huyện 30 m đến ngã ba Dốc Châu
|
1.800
|
2.7
|
Từ đường 268 đến
cổng trường P.T.T.H
|
1.800
|
2.8
|
Từ cổng trường
P.T.T.H đến hết xóm Hợp Thành
|
700
|
2.9
|
Cách ngã ba Lương
thực 50 m đến đường rẽ vào TT Y tế huyện
|
2.000
|
2.10
|
Đường rẽ vào đến
cổng trung tâm Y tế
|
2.000
|
2.11
|
Từ đường rẽ vào
trung tâm Y tế + 50 m về phía Cầu Gốc Găng
|
2.000
|
2.12
|
Đoạn còn lại đến
đầu Cầu Gốc Găng
|
1.000
|
2.13
|
Từ Cầu Gốc Găng đến
cách gốc đa Chợ Chu 50 m
|
1.200
|
2.14
|
Từ Gốc đa Chợ Chu +
50 m đi các phía
|
1.500
|
2.15
|
Các đoạn đường còn
lại đi hết các phố Hoà Bình, Thống Nhất, Đoàn Kết
|
1.000
|
2.16
|
Từ cách Gốc đa Chợ
Chu 50 m đến đỉnh Dốc Châu
|
1.000
|
2.17
|
Từ đỉnh Dốc Châu
đến hạt Kiểm Lâm huyện
|
700
|
2.18
|
Từ cổng hạt Kiểm
Lâm huyện đến đường 268 (đường cũ)
|
500
|
2.19
|
Đoạn đường bê tông
(từ đường vào trường T.H.P.T sang đến đường vào UBND huyện)
|
1.500
|
2.20
|
Các đường còn lại
thuộc thị trấn Chợ Chu
|
|
|
+ Đường rộng ≥ 3,5
m (từ trục chính vào 150m)
|
300
|
|
+ Đường rộng ≤ 3,5m
nhưng lớn hơn 2,5m (từ trục chớnh vào 150m)
|
200
|
3
|
XÃ KIM SƠN
|
|
3.1
|
Từ Ngã ba Quy Kỳ +
50 m (Đi chợ Quy Kỳ)
|
400
|
3.2
|
Cách ngã ba Quy Kỳ
50 m đến giáp đất Quy Kỳ (đường vào chợ Quy Kỳ)
|
300
|
III
|
ĐƯỜNG 264 (hướng
Bình Thành đi Quán Vuông)
|
|
1
|
XÃ BÌNH THÀNH
|
|
1.1
|
Từ Km 12 + 800
(giáp Đại Từ) đến Km 13 + 700
|
250
|
1.2
|
Từ Km 13 + 700 đến
Km 14 + 600
|
230
|
1.3
|
Từ Km 14 + 600 đến
Km 15 + 700
|
240
|
1.4
|
Từ Km 15 + 700 đến
Km 16 + 500
|
220
|
1.5
|
Từ Km 16 + 500 đến
Km 17 + 200
|
300
|
1.6
|
Từ Km 17 + 200 đến
Km 17 + 900
|
270
|
1.7
|
Từ Km 17 + 900 đến
Km 19 + 100
|
300
|
1.8
|
Từ Km 19 + 100 đến
Km 19 + 600 (giáp đất Sơn Phú)
|
250
|
2
|
XÃ SƠN PHÚ
|
|
2.1
|
Từ Km 19 + 600
(giáp đất Bình Thành) đến Km 21 + 300
|
250
|
2.2
|
Từ Km 21 + 300 đến
Km 21 + 700
|
350
|
2.3
|
Từ Km 21 + 700 đến
Km 22 + 200
|
380
|
2.4
|
Từ Km 22 + 200 đến
Km 22 + 700
|
150
|
2.5
|
Từ Km 22 + 700 đến
Km 23 + 400 (giáp đất Trung Lương)
|
200
|
3
|
XÃ TRUNG LƯƠNG
|
|
3.1
|
Từ Km 23 + 400
(giáp đất Sơn Phú) đến Km 24 + 200
|
250
|
3.2
|
Từ Km 24 + 200 đến
Km 24 + 900
|
350
|
3.3
|
Từ Km 24 + 900 đến
Km 26 + 100
|
450
|
4
|
XÃ BÌNH YÊN
|
|
4.1
|
Từ Km 26 + 100 đến
Km 26 + 200
|
520
|
4.2
|
Từ Km 26 + 200 đến
Km 26 + 250
|
550
|
4.3
|
Từ Km 26 + 250 đến
Km 26 + 300
|
800
|
4.4
|
Từ Km 26 + 300 đến
trung tâm ngã ba Bình Yên
|
1.100
|
4.5
|
Từ Trung tâm ngã ba
Bình Yên + 100 m đi Phú Đình
|
1.100
|
4.6
|
Từ Trung tâm ngã ba
Bình Yên + 100 m đi Quán Vuông (Km 26 + 500)
|
1.100
|
4.7
|
Từ Km 26 + 500 đến
Km 26 + 600
|
1.000
|
4.8
|
Từ Km 26 + 600 đến
Km 26 + 700
|
950
|
4.9
|
Từ Km 26 + 700 đến
Km 26 + 800
|
900
|
4.10
|
Từ Km 26 + 800 đến
Km 27 + 200
|
850
|
5
|
XÃ TRUNG LƯƠNG
(tiếp)
|
|
5.1
|
Từ Km 27 + 200 đến
Km 28 + 800
|
700
|
5.2
|
Từ Km 28 + 800 đến
Km 29 + 300
|
800
|
5.3
|
Từ Km 29 + 300 đến
Km 29 + 800 (giáp đất Trung Hội)
|
750
|
6
|
XÃ TRUNG HỘI
|
|
6.1
|
Từ Km 29 + 800
(giáp đất Trung Lương) đến Km 30 + 400
|
800
|
6.2
|
Từ Km 30 + 400 đến
Km 30 + 500
|
700
|
6.3
|
Từ Km 30 + 500 đến
Km 30 + 850
|
1.000
|
6.4
|
Từ Km 30 + 850 đến
Km 30 + 900
|
1.200
|
6.5
|
Từ Km 30 + 900 đến
Km 31 (ngã ba Quán Vuông)
|
1.400
|
IV
|
ĐƯỜNG ATK BÌNH
YÊN-PHÚ ĐÌNH (Đường 264B)
|
|
1
|
XÃ BÌNH YÊN
|
|
1.1
|
Từ Km 0 +100 đến Km
0 +300
|
650
|
1.2
|
Từ Km 0 + 300 đến
Km 0 + 600
|
300
|
1.2
|
Từ Km 0 + 600 đến
Km 1 + 500
|
200
|
1.3
|
Từ Km 1 + 500 đến
Km 1 + 900
|
300
|
1.4
|
Từ Km 1 + 900 đến
Km 2 (Ngã ba Đá Bay)
|
370
|
1.5
|
Từ Km 2 (Ngã ba Đá
Bay) + 100 về các phía
|
370
|
1.6
|
Từ Km 2 + 100 đến
Km 3 (giáp đất xã Điềm Mặc)
|
150
|
2
|
XÃ ĐIỀM MẶC
|
|
2.1
|
Từ Km 3 (giáp đất
Bình Yên) đến Km 4 + 400
|
160
|
2.2
|
Từ Km 4 + 400 đến
Km 4 + 600
|
200
|
2.3
|
Từ Km 4 + 600 đến
Km 4 + 900
|
160
|
2.4
|
Từ Km 4 + 900 đến
Km 5 + 500
|
500
|
2.5
|
Từ Km 5 + 500 đến
Km 5 + 600
|
450
|
2.6
|
Từ Km 5 + 600 đến
Km 5 + 800
|
400
|
2.7
|
Từ Km 5 + 800 đến
Km 5 + 900
|
350
|
2.8
|
Từ Km 5 + 900 đến
Km 6 + 00
|
300
|
2.9
|
Từ Km 6 + 00 đến Km
6 + 400
|
250
|
2.10
|
Từ Km 6 + 400 đến
Km 6 + 800
|
200
|
2.11
|
Từ Km 6 + 800 đến
giáp đất xã Phú Đình (Km 6 + 900)
|
160
|
3
|
XÃ PHÚ ĐÌNH
|
|
3.1
|
Từ Km 6 + 900 (giáp
đất Điềm Mặc) đến Km 7 + 100
|
160
|
3.2
|
Từ Km 7 + 100 đến
Km 7 + 200
|
190
|
3.3
|
Từ Km 7 + 200 đến
đầu cầu Nạ Tiển
|
240
|
3.4
|
Từ đầu cầu Nạ Tiển
đến Km 7 +750
|
200
|
3.5
|
Từ Km 7 +750 đến Km
8 +300
|
240
|
3.6
|
Từ Km 8 + 300 đến
Km 8 +900
|
260
|
3.7
|
Từ Km 8 + 900 đến
Km 9 +200
|
280
|
3.8
|
Từ Km 9 + 200 đến
Km 9 + 600
|
370
|
3.9
|
Từ Km 9 + 600 đến
Km 9 + 900
|
320
|
3.10
|
Từ Km 9 + 900 đến
Km 10 + 150
|
260
|
3.11
|
Từ Km 10+150 đến Km
11 + 800
|
250
|
3.12
|
Từ Km 11+ 800 đến
Km 11 + 950
|
270
|
3.13
|
Từ Km 11+ 950 đến
Km 12 + 500
|
320
|
3.14
|
Từ Km 12 + 500 đến
Km 13 + 400
|
300
|
3.15
|
Từ Km 13 + 400 đến
Km 13 + 750 (Ngã ba đi Tuyên Quang)
|
320
|
3.16
|
Từ ngã ba đi Tuyên
Quang +100 m đi các phía
|
260
|
3.17
|
Từ ngã ba đi Tuyên
Quang +100 m đi Khuôn Tát (đến cây đa)
|
160
|
3.18
|
Từ ngã ba đi Tuyên
Quang +100 đến giáp đất Tuyên Quang
|
160
|
V
|
ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ
CHU- LAM VỸ
|
|
1
|
Từ cầu Gốc sung đến
đường rẽ vào Chùa hang +50 m đi vào Phượng Tiến
|
400
|
2
|
Cách đường rẽ chùa
hang 50 m đến giáp đất Phượng Tiến
|
200
|
3
|
Từ đất Phượng Tiến
đến ngã ba Cầu tràn Tân Dương
|
290
|
4
|
Từ Cầu tràn Tân
Dương đến Km 2
|
210
|
5
|
Từ Km 2 đến ngã ba
đường vào xóm 5A, 5B
|
220
|
6
|
Từ ngã ba đường xóm
5A, 5B đến Km 3
|
230
|
7
|
Từ Km 3 đến Km 4
|
220
|
8
|
Từ Km 4 đến Km 5
(giáp đất Tân Thịnh)
|
210
|
9
|
Từ Km 5 (giáp đất
Tân Dương) đến Cầu Đồng Khiếu
|
150
|
10
|
Từ Cầu Đồng Khiếu
đến cột điện cao thế 98 đường dây 376
|
175
|
11
|
Cột điện cao thế 98
đường dây 376 đến trạm biến áp trung tâm
|
200
|
12
|
Từ trạm biến áp
trung tâm đến cầu tràn Hát Mấy
|
130
|
13
|
Từ cầu tràn Hát Mấy
đến giáp đất Lam Vỹ
|
110
|
14
|
Từ đất Lam Vỹ đến
Cầu Nghịu
|
130
|
15
|
Từ Cầu Nghịu đến
cột điện hạ thế (nhà ông Thanh)
|
130
|
16
|
Từ cột điện hạ thế
(nhà ông Thanh) đến cột điện thoại (nhà ông Xanh)
|
170
|
17
|
Từ cột điện thoại
(nhà ông Xanh) đến cổng chợ Lam Vỹ
|
250
|
18
|
Từ cổng chợ Lam Vỹ
đến cột hạ thế (nhà ông Hiệp)
|
250
|
19
|
Từ cột hạ thế (Nhà
ông Hiệp) đến cầu Trung Tâm
|
200
|
20
|
Từ cầu Trung Tâm
đến đường rẽ trường Tiểu học (ngã ba Trung Tâm)
|
170
|
21
|
Từ đường rẽ trường
Tiểu học đến cống qua đường (nhà ông Hoàn)
|
130
|
22
|
Từ cống qua đường
(nhà ông Hoàn) đến cống qua đường (nhà ông Quý)
|
150
|
23
|
Từ cống qua đường
(nhà ông Quý) đến giáp đất xã Linh Thông
|
100
|
24
|
Từ ngã ba Trung tâm
đến cổng trường trung học cơ sở xã Lam Vỹ
|
180
|
VI
|
ĐƯỜNG LIÊN THÔN XÓM
(Từ đầu cầu treo
Tân Thịnh đến hết đất Làng Duyên xã Tân Thịnh)
|
|
1
|
Từ đầu cầu treo đến
cột hạ thế trung tâm số 69
|
100
|
VII
|
TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ
THANH ĐỊNH - BẢO LINH
|
|
1
|
Từ đầm Đá bay đến
cột cao thế 473/04 (xóm Khuẩn Nghè)
|
200
|
2
|
Từ cột cao thế
473/04 đến cột cao thế 473/07 (xóm Khuẩn Nghè)
|
160
|
3
|
Từ cột cao thế
473/07 (xóm Khuổi Nghè) đến cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia)
|
200
|
4
|
Từ cột điện cao thế
số 473/11 (xóm Thẩm Thia) đến cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao
|
250
|
5
|
Từ cột điện hạ thế
số 6 xóm Nạ Mao đến Cầu Phướn Thanh Xuân
|
200
|
6
|
Từ cầu Phướn Thanh
Xuân đến ngã ba Văn Lang + 100 m hướng đi xã Bảo Linh
|
250
|
7
|
Từ ngã ba Văn Lang
+ 100 m đến cột hạ thế số 5 (xóm Nạ Chèn)
|
200
|
8
|
Từ cột hạ thế số B9
xóm Nạ Chèn đến giáp đất xã Bảo Linh
|
160
|
VIII
|
TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ
Quy Kỳ - Linh Thông
- Lam Vỹ
|
|
1
|
Từ giáp đất Kim Sơn
đến kho lương thực cũ
|
300
|
2
|
Từ kho lương thực
cũ đến Km 4 + 200 (giáp đất Linh Thông)
|
160
|
3
|
Từ Km 4 + 200 đến
Km 7 + 350
|
100
|
4
|
Từ Km 7 + 350 đến
Km 10 + 200
|
160
|
5
|
Từ Km 10 + 200 đến
Km 11 (giáp đất Lam Vỹ)
|
100
|
IX
|
TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ
Phúc Chu - Bảo Linh
|
|
1
|
Cách ngã ba Nà Lài
50 m đến hết đất nhà ông Bạch
|
900
|
2
|
Từ nhà ông Bạch đến
giáp đất Phúc Chu
|
400
|
3
|
Từ Km 0 + 660 (giáp
đất Chợ Chu) đến Km 1 + 130
|
180
|
4
|
Từ Km 1+ 130 đến Km
1+ 850
|
200
|
5
|
Từ Km 1+ 850 đến Km
6 + 200
|
160
|
6
|
Từ Km 6 + 200 đến
đường rẽ đi Khuổi Trao
|
160
|
7
|
Từ đường rẽ đi
Khuổi Trao đến Cầu đập chính
|
200
|
8
|
Từ Cầu đập chính
đến cách ngã ba Đồng Rằm 50 m
|
160
|
9
|
Từ ngã ba Đồng Rằm
đi các phía 50 m
|
200
|
10
|
Từ ngã ba Đồng Rằm
+ 50 m đến giáp đất Bảo Linh
|
160
|
11
|
Từ giáp đất Định
Biên đến cách ngã ba trạm điện số 1 (100 m)
|
160
|
12
|
Từ cổng chợ Trung
tâm Cụm xã Bảo Linh đi Định Biên 50 m; Đi UBND xã Bảo Linh 100 m
|
200
|
13
|
Cách chợ trung tâm
cụm xã 100 m đến cách ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh 100 m
|
170
|
14
|
Từ ngã ba trạm điện
số 1 Bảo Linh về các phía 100 m
|
200
|
15
|
Từ ngã ba rẽ trường
T.H.C.S Bảo Linh đi các phía 40 m
|
200
|
16
|
Từ ngã ba rẽ trường
T.H.C.S Bảo Linh + 40 m đến giáp đất Thanh Định
|
160
|
17
|
Cách ngã ba rẽ
trường T.H.C.S Bảo Linh 40 m đến cổng trường Tiểu học
|
160
|
X
|
ĐƯỜNG LIÊN XÃ
Nà Guồng - Đồng
Thịnh
|
|
1
|
Từ Km 0 đến Km 0 +
500
|
200
|
2
|
Từ Km 0 + 500 (giáp
đất Trung Lương) đến Km 1 + 300 (cách chợ 100 m)
|
200
|
3
|
Từ Km 1 + 300 đến
Km 1 + 500
|
160
|
4
|
Từ Km 1 + 500 đến
Km 1 + 700
|
350
|
5
|
Từ Km 1 + 700 đến
Km 2 + 100
|
300
|
6
|
Từ Km 2 + 100 đến
Km 3 + 200 (giáp đất Định Biên)
|
160
|
7
|
Từ Km 3 + 200 đến
giáp đường liên xã Phúc Chu-Bảo Linh
|
160
|
XI
|
ĐƯỜNG LIÊN XÃ
Bảo Cường - Đồng
Thịnh
|
|
1
|
Từ ngã tư trung tâm
xã Bảo Cường+50 m đến giáp đất Đồng Thịnh
|
160
|
2
|
Từ giáp đất Bảo
Cường đến cổng trường T.H.C.S Đồng Thịnh
|
160
|
3
|
Từ cổng trường
T.H.C.S đến đập tràn Thác Lầm
|
200
|
4
|
Từ đập tràn Thác
Lầm đến ngã ba An Thịnh 1
|
160
|
XII
|
ĐƯỜNG LIÊN XÃ
Tân Dương - Phượng
Tiến - Trung Hội
|
|
1
|
Từ Km 0 (cầu Tràn
Tân Dương) đến Km 2 (cầu Nạ Nàng)
|
260
|
2
|
Từ Km 2 (cầu Nạ
Nàng) đến Km 4
|
230
|
3
|
Từ Km 4 đến Km 6 +
400
|
200
|
4
|
Từ Km 6 + 400 đến
Km 9
|
160
|
5
|
Từ Km 9 đến giáp
đường 268
|
250
|
XIII
|
ĐƯỜNG LIÊN THÔN
Xã Phượng Tiến
|
|
1
|
Đường liên thôn ngã
ba Nạ Poọc đi xóm Héo đến hết đường nhựa ( Poọc – Lang – Héo )
|
160
|
2
|
Đoạn đường liên
thôn Pa Goải
|
160
|
XIV
|
ĐƯỜNG LIÊN XÃ
Chợ Chu - Kim
Phượng
|
|
1
|
Từ ngã ba đường rẽ
Kim Phượng đến hết đất Chợ Chu
|
200
|
2
|
Từ cột điện số 7
(giáp Chợ Chu) đến Trạm BT Cạm Phước + 200 m
|
160
|
3
|
Cách Trạm biến thế
Cạm Phước + 200 m đến đầu Cầu treo liên xã Kim Phượng - Lam Vỹ
|
200
|
4
|
Từ Cầu treo liên xã
Kim Phượng đến Bản Lác (bia di tích lịch sử thành lập chính quyền huyện Định
Hoá)
|
160
|
5
|
Từ Cầu treo liên xã
Kim Phượng đến giáp đất Lam Vỹ (Đèo Bỏn)
|
160
|
|
ĐƯỜNG LIÊN XÃ
Bộc Nhiêu - Bình
Thành
|
|
1
|
Từ trục đường 268
rẽ đi Bộc Nhiêu + 50 m đến cột điện cao thế số 38
|
180
|
2
|
Từ cột điện cao thế
số 38 đến đường rẽ lên Eo Đèo
|
200
|
3
|
Từ đường rẽ Eo Đèo
lên hết đất Việt Nhiêu
|
180
|
4
|
Từ cầu trung tâm xã
+ 500 m đi các phía
|
200
|
5
|
Từ trục rẽ Nà Lẹng
đến hết đất Vân Nhiêu
|
180
|
XVI
|
Xung quanh các chợ
nông thôn còn lại có mặt tiền bám chợ (chợ thành lập theo quyết định của UBND
tỉnh)
|
300
|