Số TT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU DÂN
CƯ
|
MỨC GIÁ
|
I
|
ĐƯỜNG ĐỘI CẤN
(Từ đảo tròn Thái
Nguyên đến đường Bến Tượng qua quảng trường Thành phố)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
30.000
|
|
Trục phụ
|
|
|
Rẽ cạnh nhà thi đấu
tỉnh Thái Nguyên vào 100m
|
7.000
|
II
|
ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ
(Từ Đảo tròn trung
tâm đến đường sắt Hà Thái)
|
|
1
|
Từ đảo tròn Trung
tâm đến ngã tư đường Nguyễn Huệ và đường Chu Văn An
|
30.000
|
2
|
Từ ngã tư rẽ đường
Nguyễn Huệ và đường Chu Văn An đến đảo tròn Đồng Quang
|
27.000
|
3
|
Từ đảo tròn Đồng
Quang đến đường sắt Hà Thái
|
17.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 2: Rẽ theo
khách sạn Thái Nguyên gặp đường Phủ Liễn (cạnh Sở Công nghiệp cũ)
|
8.000
|
2
|
Rẽ ngõ 60: Cạnh nhà
trẻ 19/5 đi gặp ngõ số 2 cạnh Sở Công nghiệp cũ
|
7.500
|
3
|
Ngõ 62: Rẽ cạnh UBND
phường Hoàng Văn Thụ gặp đường Phủ Liễn
|
8.000
|
4
|
Ngõ 13: Rẽ theo
hàng rào cạnh Điện lực Thái Nguyên
|
|
4.1
|
Từ đường Hoàng Văn
Thụ vào 100m
|
7.000
|
4.2
|
Qua 100m đến 200m.
|
5.500
|
5
|
Các đường trong khu
dân cư Phủ Liễn II thuộc tổ 22
|
7.500
|
6
|
Ngõ rẽ vào đến trạm
T12 (cạnh đường sắt Hà Thái)
|
3.500
|
7
|
Rẽ vào cạnh Sở Giao
thông Vận tải gặp đường ga Thái Nguyên (đường chợ tạm Quang Trung)
|
5.500
|
III
|
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG
THÁNG TÁM
(Từ đảo tròn Trung
tâm đến đảo tròn Gang Thép)
|
|
1
|
Từ Đảo tròn Trung
tâm đến Chi nhánh điện thành phố
|
20.000
|
2
|
Từ Chi nhánh điện
thành phố đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
18.000
|
3
|
Từ đường Phan Đình
Phùng đến hết đất Ban Chỉ huy quân sự thành phố (Gặp ngõ 226)
|
15.000
|
4
|
Từ hết đất Ban Chỉ
huy quân sự thành phố đến Ngã 4 rẽ phố Xương Rồng
|
12.000
|
5
|
Từ Ngã 4 rẽ phố
Xương Rồng đến ngã ba Gia Sàng (gặp đường Bắc Nam)
|
10.000
|
6
|
Từ ngã ba Gia Sàng
(Gặp đường Bắc Nam) đến ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu
|
9.000
|
7
|
Từ Ngã ba rẽ dốc
Chọi Trâu đến ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A
|
7.000
|
8
|
Từ Ngã tư rẽ đường
Đồng Tiến và khu tập thể cán A đến cầu Loàng
|
6.000
|
9
|
Từ Cầu Loàng đến
đường sắt vào kho 3 mái Gang thép
|
5.500
|
10
|
Từ đường sắt vào
kho 3 mái Gang thép đến đường sắt đi Kép
|
5.000
|
11
|
Từ đường sắt đi Kép
đến đảo tròn Gang Thép
|
9.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 2: Rẽ theo hàng
rào Sở Công Thương đến chân đồi Kô kê
|
|
1.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng tám vào đến 100m
|
5.000
|
1.2
|
Qua 100m đến 200m
về 2 phía
|
4.500
|
1.3
|
Qua 200m đến 400m
(có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m )
|
3.000
|
2
|
Rẽ phố Đầm Xanh:
Theo hàng rào Bưu điện Tỉnh đến gặp đường Minh Cầu.
|
|
2.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 150m
|
4.000
|
2.2
|
Qua 150m đến gặp
đường Minh Cầu
|
3.000
|
2.3
|
Các nhánh rẽ trên
trục phụ, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 150m
|
2.500
|
3
|
Ngõ 38: Rẽ đối diện
Công an Tỉnh
|
|
3.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
3.500
|
3.2
|
Qua 100m đến 250m
|
3.000
|
4
|
Ngõ 70: Vào 150m
|
3.000
|
5
|
Ngõ 90: Đối diện
đường Nguyễn Du, vào 150m
|
3.500
|
6
|
Ngõ 132: Từ đường
CMT8 vào 2 phía 100m
|
3.000
|
7
|
Ngõ 136: Từ đường
CMT8 vào 100m
|
3.000
|
8
|
Rẽ cạnh số nhà 109
vào 100m (Tổ 21, phường Trưng Vương)
|
3.000
|
9
|
Ngõ 226: Rẽ cạnh
Thành đội, vào hết đất Trung tâm Văn hoá thành phố
|
3.500
|
10
|
Ngõ: 277 - Rẽ Trung
tâm Y tế thành phố
|
|
10.1
|
Từ đường CMT8, vào
150m
|
4.000
|
10.2
|
Qua 150m + 250m
tiếp theo
|
3.000
|
11
|
Ngõ 197: Rẽ đến cổng
Trường tiểu học Nha Trang.
|
3.500
|
12
|
Ngõ 242: Rẽ KDC
Viện Kiểm sát TP cũ, vào 100m
|
3.500
|
13
|
Ngõ 248: Rẽ Ban
kiến thiết Sở Thương mại cũ, vào 100m
|
3.500
|
14
|
Ngõ 235: Rẽ theo
hàng rào Trung tâm bồi dưỡng chính trị TPTN vào 100m
|
3.500
|
15
|
Ngõ 300: (Rẽ khu
dân cư Công ty Môi trường đô thị) – vào 150m
|
3.500
|
16
|
Ngõ 309: Rẽ từ Trạm
xăng dầu số 10 vào 100m
|
3.500
|
17
|
Rẽ vào Công ty Xây
dựng số 2 ra đến cầu sắt giáp P.Túc Duyên (Đường phố Xương Rồng kéo dài)
|
|
17.1
|
Từ đường CMT8 đến
ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh TN
|
4.000
|
17.2
|
Từ ngã ba rẽ Đoàn
nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên đến cổng Công ty Xây dựng số 2
|
3.000
|
17.3
|
Từ cổng Công ty Xây
dựng số 2 ra đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên
|
2.000
|
18
|
Đoạn đường Minh Cầu
kéo dài, từ đường CMT8 vào 300m
|
10.000
|
19
|
Ngõ 428: Rẽ vào đền
Xương Rồng
|
|
19.1
|
Từ đường CMT8 vào
đến ngã 3 rẽ cổng đền
|
3.500
|
19.2
|
Từ ngã 3 rẽ cổng
đền đến hết khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 3,5m
|
3.000
|
20
|
Ngõ 451 và ngõ rẽ
cạnh số nhà 429:
|
|
19.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
3.000
|
19.2
|
Qua 100 đến 250m
|
2.500
|
20
|
Ngõ 479: Rẽ vào xóm
Xưởng đậu cũ Phường Gia sàng
|
|
20.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào đến ngã ba
|
3.000
|
20.2
|
Từ ngã ba + 200m về
2 phía
|
2.500
|
21
|
Ngõ 536:
|
|
21.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
3.000
|
21.2
|
Từ qua 100m đến
300m
|
2.000
|
22
|
Ngõ 728: Rẽ theo
hàng rào chợ Gia Sàng
|
|
22.1
|
Trục chính vào 100m
|
3.000
|
22.2
|
Qua 100m đến 250m
|
2.000
|
23
|
Ngõ 882: Rẽ khu dân
cư số 1 phường Gia Sàng
|
|
23.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
4.000
|
23.2
|
Qua 100m đến hết
đất KDC quy hoạch số 1 P.Gia Sàng
|
3.000
|
23.3
|
Các đường nhánh
trong KDC số 1 phường Gia Sàng đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng
|
|
*
|
+ Đường rộng ≥ 9m
|
2.500
|
*
|
+ Đường rộng ≥ 3,5m
nhưng < 9m
|
2.000
|
24
|
Ngõ 604: Rẽ vào tổ
nhân dân số 16 (Dốc Chọi Trâu)
|
|
24.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
2.500
|
24.2
|
Qua 100m đến ngã ba
rẽ trường THCS Gia Sàng
|
1.700
|
24.4
|
Ngã ba rẽ trường
THCS Gia Sàng đến gặp đường Thanh niên xung phong, có mặt đường bê tông ≥
2,5m
|
1.000
|
25
|
Ngõ 673: Rẽ vào Nhà
văn hoá tổ 4 phường Gia Sàng
|
|
25.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
1.500
|
25.2
|
Qua 100m đến 300m
|
1.200
|
26
|
Ngõ 728: Rẽ vào
Trường Trung học cơ sở Gia Sàng
|
|
26.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
2.000
|
26.2
|
Qua 100m đến gặp
trục phụ rẽ từ ngõ 606 (Dốc Chọi trâu)
|
1.500
|
27
|
Ngõ 756: Rẽ vào khu
tập thể cán A
|
|
27.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
3.000
|
27.2
|
Qua 100m đến 300m
|
2.000
|
27.3
|
Các trục ngang
trong khu tập thể cán A có mặt đường rộng ≥ 5m
|
1.500
|
28
|
Ngõ đi Trại Bầu
(đối diện ngõ 756):
|
|
28.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
2.000
|
28.2
|
Qua 100m đến 300m
|
1.200
|
29
|
Ngõ 800: Vào 100m,
có mặt đường bê tông ≥ 2,5m
|
1.700
|
30
|
Ngõ 837: Rẽ khu tập
thể XN Bê tông cũ,
|
|
30.1
|
Vào 100m
|
1.500
|
30.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.200
|
31
|
Ngõ 933: Rẽ theo
hàng rào Doanh nghiệp tư nhân Hoa Thiết (Cam Giá), vào 100m
|
1.500
|
32
|
Ngõ rẽ đi Nhà văn
hoá tổ nhân dân số 4 Cam Giá, vào 100m
|
2.200
|
33
|
Ngõ 997: Rẽ đi tổ
nhân dân số 1 Cam Giá, vào 100m
|
1.800
|
34
|
Ngõ 71: Rẽ đi tổ
nhân dân số 2 Cam Giá, vào 100m
|
1.500
|
35
|
Đường đê Cam Giá đi
Cầu BAĐA
|
|
35.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
2.200
|
35.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.500
|
35.3
|
Qua 200m đến cổng
Nhà máy tấm lợp Amiăng
|
1.200
|
36
|
Ngõ 950: Rẽ vào Nhà
văn hoá tổ 1 phường Phú Xá
|
|
36.1
|
Từ đường CMT8 vào
100m
|
1.500
|
36.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.200
|
37
|
Đoạn đường CMT8 cũ
(qua dốc nguy hiểm) gặp đường CMT8 mới
|
|
37.1
|
Từ đường CMT8 mới
đến đường sắt vào kho 3 mái cũ
|
2.200
|
37.2
|
Từ đường sắt vào
kho 3 mái cũ qua dốc nguy hiểm đến gặp đường CM tháng Tám (mới)
|
1.700
|
37.3
|
Ngõ rẽ vào Nhà máy
tấm lợp Thái Nguyên (Cơ sở 4).
|
|
*
|
Từ Đường CMT8 (cũ)
đến cổng Nhà máy tấm lợp Thái Nguyên (Cơ sở 4).
|
1.500
|
*
|
Từ cổng Nhà máy tấm
lợp Thái Nguyên (Cơ sở 4) đến hết khu dân cư
|
1.000
|
38
|
Ngõ 88/1: Rẽ khu
tập thể đường sắt (phường Phú Xá)
|
|
38.1
|
Từ đường CMT8 vào
150m
|
1.200
|
38.2
|
Qua 150m đến hết
khu tập thể đường sắt
|
1.000
|
39
|
Ngõ 236/1: Đối diện
trạm cân Công ty gang thép (Phú Xá)
|
|
39.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
1.500
|
39.2
|
Qua 100m đến gặp
đường sắt đi kép
|
1.000
|
40
|
Ngõ rẽ cạnh Công ty
Thái Hà vào tổ dân phố số 4, phường Cam Giá vào 150m.
|
1.800
|
41
|
Rẽ đến cổng Văn
phòng Công ty Gang thép
|
3.500
|
42
|
Ngõ 266/1: Rẽ từ
đường CMT8 đến đường sắt đi kép
|
1.500
|
43
|
Ngõ 209/1: Rẽ vào
đồi bia (cũ)
|
|
43.1
|
Từ đường Cách Mạng
tháng Tám vào đến ngã ba thứ 2
|
2.000
|
43.2
|
Từ ngã ba thứ 2 đi 2
hướng +200m
|
1.200
|
44
|
Ngõ 113: Rẽ theo
đường sắt sang chợ khu Nam
|
|
44.1
|
Từ đường CMT8 đến
đường rẽ Công ty Cổ phần Vận tải Gang thép
|
2.500
|
44.2
|
Từ đường rẽ Công ty
cổ phần vận tải Gang thép đến gặp đường Lưu Nhân Chú
|
1.500
|
*
|
Ngách rẽ vào văn
phòng Công ty CPVT Gang thép
|
1.500
|
*
|
Đường liên thôn,
liên xóm tổ 26 và 27 Cam Giá (các nhánh rẽ từ ngõ 113 vào 100m), có đường
rộng ≥ 3,5m
|
1.000
|
45
|
Rẽ vào xóm cửa hàng
rau cũ (qua đường Phố Hương)
|
|
45.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào đến ngã 3
|
3.000
|
46
|
Rẽ sau Liên đoàn
địa chất đến gặp đường Phố Hương
|
3.000
|
47
|
Ngõ 474/1: Từ đường
CMT8 đến cổng phụ chợ Dốc Hanh
|
4.000
|
48
|
Ngõ 566/1:
|
|
48.1
|
Từ đường CMT8 vào
100m
|
4.000
|
48.2
|
Qua 100m đến gặp
đường Phố Hương
|
3.000
|
49
|
Ngõ 210: Từ đường
CMT8 vào đến cổng Công ty CP Đầu tư và sản xuất công nghiệp
|
3.500
|
50
|
Ngõ rẽ từ số nhà
621/1:(phòng khám số 3 cũ)
|
|
50.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
4.000
|
50.2
|
Qua 100m gặp sân
vận động
|
2.500
|
51
|
Ngõ 628/1: Rẽ cạnh
Liên đoàn Địa chất Đông Bắc đến hết đường
|
3.500
|
52
|
Ngõ 648/1: Rẽ cạnh
kiốt xăng số 7 đến sân vận động Gang thép
|
|
52.1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám vào 100m
|
4.000
|
52.2
|
Qua 100m đến sân
vận động Gang thép
|
2.500
|
53
|
Ngõ 457/1: Rẽ vào
Khu dân cư Nhà máy Cơ khí (P. Hương Sơn)
|
|
53.1
|
Từ đường CMT8 vào
100m
|
2.500
|
53.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.800
|
53.3
|
Qua 200m đến 500m
và các nhánh khác trong KDC có mặt đường bê tông ≥ 2m
|
800
|
54
|
Ngõ 593/1: Rẽ vào
Khu dân cư Nhà máy FERO (Phường Hương Sơn)
|
|
54.1
|
Từ đường CMT8 vào
100m
|
2.500
|
54.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.800
|
54.3
|
Đoạn còn lại và các
nhánh khác trong KDC nhà máy FERO (P.Hương Sơn) có mặt đường bê tông ≥ 2m
|
800
|
55
|
Ngõ 639/1:
|
|
55.1
|
Từ đường CMT8 vào
100m
|
2.500
|
55.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.800
|
56
|
Ngõ 655/1: Rẽ giáp
đất Nhà văn hoá Gang thép
|
|
56.1
|
Từ đường CMT8 vào
100m
|
2.500
|
56.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.800
|
IV
|
ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC
QUYẾN
(Từ ngã ba Mỏ bạch
đến ngã 3 Bắc Nam đường Bắc Nam)
|
|
1
|
Ngã ba Mỏ Bạch đến
ngõ 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo
|
18.000
|
2
|
Từ ngõ 185 rẽ Sở
Giáo dục và Đào tạo đến giáp đất bến xe Thái Nguyên
|
15.000
|
3
|
Từ đất bến xe Thái
Nguyên đến đảo tròn Đồng Quang (gặp đường Hoàng Văn Thụ)
|
20.000
|
4
|
Từ đảo tròn Đồng
Quang đến ngõ 464 rẽ Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
20.000
|
5
|
Từ ngõ 464 rẽ Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên đến đường Phan Đình Phùng
|
17.000
|
6
|
Từ đường Phan Đình
Phùng đến gặp đường Thống Nhất (ngã 3 Bắc Nam)
|
14.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 53: Rẽ vào KDC
Xây lắp nội thương cũ đến hết đất thư viện Đại học Sư phạm
|
4.000
|
2
|
Ngõ số 105: Từ trục
chính gặp trục qua cổng Trung tâm GDTX tỉnh Thái Nguyên
|
7.500
|
3
|
Ngõ 185: Rẽ vào Sở
Giáo dục ĐT đến cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
7.500
|
4
|
Ngõ 231: Qua Ngân
hàng Đầu tư và Phát triển gặp đường đi Trung tâm GDTX
|
7.000
|
5
|
Trục đường nối 3
ngõ: 105; 185; 231 qua cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên
|
6.000
|
6
|
Rẽ các ngõ: 60; 78;
110; 140; 166:
|
|
6.1
|
Trục chính vào 150m
|
5.500
|
6.2
|
Qua 150m đến 250m,
có mặt đường bê tông rộng ≥2m
|
4.000
|
7
|
Ngõ 92: (Vào khu
dân cư quy hoạch phường Quang Trung), vào 100m
|
4.000
|
8
|
Ngõ 220: Rẽ vào khu
dân cư Ngân hàng tỉnh cũ, vào 100m
|
4.000
|
9
|
Ngõ 297: Rẽ cạnh
Công an cứu hoả vào 150m
|
3 000
|
10
|
Ngõ 301: Vào 200m
|
3.500
|
11
|
Ngõ 309: Rẽ qua Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn gặp đường Chu Văn An
|
|
11.1
|
Từ đường Lương Ngọc
Quyến đến cổng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
5.000
|
*
|
Nhánh rẽ phải thứ
nhất vào 100m
|
3.000
|
*
|
Từ cổng Sở Nông
nghiệp PTNN rẽ phải (nhánh rẽ phải thứ 2) vào 150m
|
2.500
|
11.2
|
Từ cổng Sở Nông
nghiệp và PTNT rẽ trái đến gặp đường Chu Văn An
|
3.000
|
12
|
Ngõ 108: Rẽ vào KDC
Lâm sản đi gặp ngõ 274
|
4.000
|
13
|
Ngõ 274: Rẽ đi gặp
ngõ 256 và 108 từ Bến xe vào trường Thống Nhất
|
6.000
|
14
|
Ngõ 357 đến gặp
đường Chu Văn An (đối diện Bến xe)
|
3.000
|
15
|
Ngõ 256: Rẽ cạnh
chợ Đồng Quang và Bến xe Thái Nguyên
|
|
15.1
|
Từ đường Lương Ngọc
Quyến vào đến hết đất bến xe
|
6.000
|
15.2
|
Từ giáp đất bến xe
qua ngã 3 rẽ đến cổng trường tiểu học Thống Nhất
|
4.000
|
15.3
|
Từ cổng trường tiểu
học Thống Nhất qua 150m
|
3.000
|
15.4
|
Từ ngã 3 rẽ trường
tiểu học Thống Nhất (15.2) rẽ trái đến gặp ngã 3 rẽ khu dân cư số 2 Quang
Trung
|
3.000
|
*
|
Các nhánh rẽ thuộc
đoạn (15.4) có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m vào 100m
|
2.000
|
16
|
Từ đường Lương Ngọc
Quyến rẽ đi trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến gặp đường Hoàng Văn
Thụ (Cạnh Công an phường Hoàng Văn Thụ)
|
15.000
|
17
|
Ngõ 310: Rẽ đối
diện Cty CP Dược và Vật tư Y tế, vào 50m
|
5.000
|
18
|
Ngõ 346 vào 50m
|
4.000
|
19
|
Ngõ 481: Rẽ theo
hàng rào Bệnh viện đa khoa TW gặp đường Nguyễn Huệ
|
4.500
|
20
|
Ngõ 464: Rẽ vào Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
20.1
|
Từ trục chính đến
ngã ba rẽ vào tổ 7 phường Đồng Quang
|
6.000
|
20.2
|
Từ ngã ba rẽ vào tổ
7 Đồng Quang đến Cổng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
5.000
|
20.3
|
Từ ngã 3 rẽ vào tổ
7 Đồng Quang đến gặp đường rẽ đi Công ty TNHH Khai thác Thuỷ lợi Thái Nguyên
|
3.500
|
20.4
|
Trục ngang nối từ
ngõ 464 của ngã ba thứ nhất đến trường Tiểu học Đồng Quang
|
4.000
|
20.5
|
Ngách 55; 96A vào
100m
|
2.500
|
21
|
Ngõ 499: Rẽ theo
Bệnh viện Đa khoa trung tâm
|
4.000
|
22
|
Ngõ 511; 513 vào
đến đường quy hoạch Khu dân cư số 8 phường Phan Đình Phùng
|
4.000
|
22.1
|
Các đường quy hoạch
KDC số 8 phường Phan Đình Phùng đã xong cơ sở hạ tầng
|
|
|
- Đường quy hoạch
> = 9m
|
5.000
|
|
- Đường quy hoạch
< 9m
|
4.000
|
23
|
Ngõ: 488: Rẽ đến
cổng trường Tiểu học Đồng Quang
|
5.000
|
24
|
Ngõ 556 vào 50m
|
3.500
|
25
|
Ngõ 566: Rẽ vào
Công ty TNHH Khai thác thuỷ lợi
|
|
25.1
|
Từ trục chính đến
hết đất Công ty TNHH Khai thác thuỷ lợi
|
5.000
|
25.2
|
Từ hết đất Công ty
TNHH Khai thác thuỷ lợi đến gặp ngõ 464
|
4.500
|
25.3
|
Đường ngang nối từ
ngõ 566 với ngõ 596
|
3.500
|
26
|
Ngõ 596:
|
|
26.1
|
Từ đường Lương Ngọc
Quyến vào 200m
|
5.000
|
26.2
|
Các đường trong KDC
số 1 phường Đồng Quang
|
4.500
|
27
|
Ngõ 603: Đi gặp
đường Nguyễn Huệ
|
|
27.1
|
Từ đường LNQ đến
ngã 3 đầu tiên
|
4.000
|
27.2
|
Từ ngã 3 đầu tiên
đến gặp đường Nguyễn Huệ
|
3.500
|
28
|
Ngõ 627 vào 100m
(nhà khách Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh)
|
3.500
|
29
|
Từ đường Lương Ngọc
Quyến (Rẽ cạnh Chi Cục bảo vệ thực vật) đến cổng Nhà nghỉ Hải Yến.
|
2.500
|
30
|
Ngõ 723: Rẽ cạnh
Hạt kiểm lâm thành phố vào 150m
|
3.500
|
31
|
Ngõ 735 đi gặp ngõ
126 đường Bắc Nam
|
3.500
|
V
|
ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG
(Từ đê Sông Cầu qua
cổng Cục Thuế cũ gặp đường Cách mạng tháng 8)
|
|
1
|
Từ đê sông Cầu đến
giáp đất chợ Thái
|
9.000
|
2
|
Từ đất chợ Thái đến
gặp đường Phùng Chí Kiên
|
14.000
|
3
|
Từ đường Phùng Chí
Kiên đến ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng
|
12.000
|
4
|
Ngã 6 đường Phan
Đình Phùng đến gặp đường Cách mạng Tháng Tám (rẽ Trung tâm Y tế thành phố TN)
|
10.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 5: Rẽ Xí nghiệp
Kinh doanh tổng hợp (cũ)
|
|
1.1
|
Từ đường Bến tượng
vào 100m
|
3.500
|
1.2
|
Qua 100m đến 250m
|
3.000
|
2
|
Ngõ số 1 rẽ vào KDC
tập thể Xí nghiệp kinh doanh tổng hợp cũ
|
3.500
|
3
|
Ngõ 19: Vào 100m về
2 phía (giáp chợ Thái)
|
4.500
|
4
|
Ngõ số 2 rẽ phía
sau nhà thi đấu tỉnh Thái Nguyên vào hết đất khu dân cư tổ 23
|
3.500
|
5
|
Ngõ 29: Vào khu dân
cư Cục Thuế (đến hết hàng rào Bảo tàng tỉnh)
|
7.000
|
6
|
Rẽ vào nhà thờ
|
|
6.1
|
Từ đường Bến Tượng
vào 150m
|
7.000
|
6.2
|
Qua 150m rẽ đi 2
phía đến 250m
|
5.000
|
7
|
Đường trong khu dân
cư quy hoạch tổ 15,16 Trưng Vương
|
4.500
|
8
|
Ngõ 101; 111; 129:
Từ đường Bến Tượng vào 200m
|
5.500
|
9
|
Ngõ 159: Rẽ khu dân
cư lô 2 Tỉnh uỷ đến gặp đường bao quanh Tỉnh Uỷ
|
4.500
|
10
|
Rẽ vào tổ 16 phường
Túc Duyên (Giáp cầu Bóng tối), vào 100m
|
3.500
|
VI
|
ĐƯỜNG PHỐ 19/8
(Từ đường Bến Tượng
gặp đường Nguyễn Du)
|
|
|
Toàn tuyến
|
5.000
|
VII
|
ĐƯỜNG PHỐ QUYẾT
TIẾN
(Từ UBND Phường
Trưng Vương đến gặp đường Nguyễn Du)
|
|
|
Toàn tuyến
|
9.000
|
VIII
|
ĐƯỜNG PHỐ CỘT CỜ
(Từ đường Bến Oánh
đến đường Phùng Chí Kiên)
|
|
|
Toàn tuyến
|
9.000
|
IX
|
ĐƯỜNG NGUYỄN DU
(Từ đường Đội cấn
qua cổng trụ sở UBND thành phố Thái Nguyên gặp đường Cách mạng tháng 8)
|
|
1
|
Từ đường Đội cấn
đến gặp đường Nha Trang
|
16.000
|
2
|
Từ đường Nha trang
đến gặp đường Cách mạng tháng 8
|
13.000
|
X
|
ĐƯỜNG NHA TRANG
(Từ đường Cách mạng
Tháng Tám đến gặp đường Bến tượng qua cổng trụ sở UBND tỉnh)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
16.000
|
XI
|
ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG
(Từ Quảng trường
20/8 qua rạp chiếu bóng đến gặp đường Bến Tượng )
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
15.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các ngõ: 6; 8; 12:
Từ đường Hùng Vương rẽ vào 200m đầu có mặt đường bê tông rộng ≥2,5m
|
4.500
|
2
|
Ngõ 40: Vào Nhà văn
hoá tổ 20 phường Trưng Vương
|
4.500
|
XII
|
ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ
KIÊN
(Từ đường Hùng
Vương gặp đường Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Hùng Vương
đến gặp đường Bến tượng
|
12.000
|
2
|
Từ đường Bến tượng
đến gặp đường phố Cột Cờ
|
11.000
|
3
|
Từ đường phố Cột Cờ
đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
7.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Đoạn nối từ đường
Phùng Chí Kiên đến gặp đường Nha Trang (Đối diện trường THCS Trưng Vương)
|
10.000
|
2
|
Ngõ 24; 42: Vào
100m đầu
|
4.500
|
3
|
Ngõ 160; 120: Vào
100m đầu
|
4.000
|
4
|
Ngõ 3 và 5: Vào
100m đầu
|
2.000
|
5
|
Ngõ 7 vào chùa Đồng
Mỗ: Vào 100m đầu
|
4.000
|
6
|
Ngõ 9: Từ đường
Phùng Chí Kiên vào đến ngã 4 gặp đường quy hoạch Khu dân cư số 6 Túc Duyên
|
4.000
|
7
|
Ngõ 11: Từ đường
Phùng Chí Kiên vào đến ngã 3 gặp đường quy hoạch Khu dân cư số 6 Túc Duyên
|
4.000
|
XIII
|
ĐƯỜNG BẮC KẠN
(Từ đảo tròn Trung
tâm đến ngã ba Mỏ bạch)
|
|
1
|
Từ đảo tròn trung
tâm đến hết đất Ki ốt xăng dầu Gia Bẩy
|
16.000
|
2
|
Qua đất Ki ốt xăng
dầu Gia Bẩy đến hết đất Công ty CP đầu tư xây dựng Thái Nguyên
|
14.000
|
3
|
Từ đất Công ty CP
đầu tư xây dựng Thái Nguyên đến ngã 3 Mỏ Bạch
|
13.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 678: Rẽ theo
hàng rào Đội cảnh sát bảo vệ tỉnh đi gặp đường Phủ Liễn (toàn tuyến)
|
5.000
|
2
|
Đường rẽ vào khu
dân cư đồi Két nước (cũ) đường ≥ 3,5m (2 ngõ)
|
5.000
|
3
|
Ngõ 568: Rẽ đối
diện Cầu Gia bẩy vào tổ 16
|
|
3.1
|
Từ đường Bắc Kạn
vào 150m
|
4.500
|
3.2
|
Qua 150m đến 300m
|
3.500
|
4
|
Ngõ 432: Rẽ vào khu
dân cư cạnh Cty CP đầu tư và XD Thái Nguyên (vào 100m)
|
4.000
|
5
|
Ngõ 366: Vào tổ văn
hoá số 13
|
|
5.1
|
Từ đường Bắc Kạn
vào 50m
|
4.500
|
5.2
|
Qua 50m đến 100m
|
3.000
|
6
|
Ngõ 332: Vào tổ văn
hoá số 10
|
|
6.1
|
Từ đường Bắc Kạn
vào 100m
|
5.000
|
6.2
|
Qua 100m đến 250m
|
4.000
|
7
|
Ngõ 330: Rẽ Khu dân
cư trường Chính trị tỉnh vào 100m
|
5.000
|
8
|
Ngõ 290: Từ đường
Bắc Kạn vào 200m đầu
|
4.000
|
9
|
Ngõ 238: Đường rẽ
khu dân cư cạnh trường Bưu điện
|
|
9.1
|
Từ đường Bắc Kạn
vào 100m
|
5.000
|
9.2
|
Qua 100m đến 250m
|
4.000
|
10
|
Ngõ 236: Rẽ khu dân
cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4
|
|
10.1
|
Từ đường Bắc Kạn
vào 100m
|
5.500
|
10.2
|
Qua 100m vào khu
dân cư đến 250m
|
5.000
|
10.3
|
Các đoạn còn lại
trong KDC quy hoạch có đường rộng ≥2,5m
|
4.000
|
11
|
Ngõ 1: Rẽ khu tập
thể Sở Xây dựng (theo hàng rào Công ty Vận tải số 10 ) gặp đường goòng cũ
|
4.000
|
12
|
Ngõ 997: Rẽ khu dân
cư Chi nhánh điện thành phố
|
|
12.1
|
Từ đường Bắc Kạn
vào 100m
|
4.500
|
12.2
|
Qua 100m vào hết
KDC quy hoạch có đường rộng ≥ 3,5m
|
3.500
|
XIV
|
ĐƯỜNG PHỦ LIỄN
(Từ Đảo tròn Trung
tâm đến HTX Bắc Hà)
|
|
1
|
Đảo tròn Thái
Nguyên đến ngõ 54B (rẽ quán Cây xanh)
|
12.000
|
2
|
Từ ngõ 54B đến hết
đất HTX Bắc Hà
|
10.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 54B: (Ngã tư rẽ
đi quán Cây Xanh )
|
|
1.1
|
Từ đường Phủ Liễn
vào 100m
|
4.000
|
1.2
|
Qua 100m đến 250m
có đường rộng ≥3,5m
|
3.000
|
2
|
Ngõ 54A: Đi qua
trường THCS Nguyễn Du đến Nhà văn hoá tổ 25 P. Hoàng Văn Thụ
|
|
2.1
|
Từ đường Phủ Liễn
đến hết đất trường THCS Nguyễn Du
|
4.000
|
2.2
|
Từ giáp đất trường
THCS Nguyễn Du đến Nhà văn hoá tổ 25 phường Hoàng Văn Thụ
|
3.000
|
2.3
|
Các ngách rẽ trên
Ngõ 54A
|
|
2.3.1
|
- Ngách rẽ vào khu
dân cư Viện Kiểm sát tỉnh Thái Nguyên vào 100m
|
2.500
|
2.3.2
|
- Ngách rẽ theo hàng
rào Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố Thái Nguyên vào 200m
|
2.500
|
2.3.3
|
- Ngách rẽ theo
hàng rào trường THCS Nguyễn Du vào 300m
|
2.500
|
2.3.4
|
Ngách rẽ vào Đài
truyền hình tỉnh Thái Nguyên, vào 100m
|
2.500
|
3
|
Ngõ rẽ KDC Phủ Liễn
1 gặp đường đi ngõ số 2 và 60 đường Hoàng Văn Thụ
|
6.500
|
4
|
Ngõ 100: Rẽ đi gặp
đường ngõ 54A.
|
2.500
|
5
|
Ngã ba HTX Bắc Hà -
Gặp đường quy hoạch khu dân cư Mỏ Bạch (Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
TN).
|
|
5.1
|
Ngã ba cạnh HTX Bắc
Hà đến hết đất trường Tiểu học Đội Cấn
|
4.000
|
5.2
|
Từ hết đất trường
Tiểu học Đội Cấn đến ngã ba vào nhà văn hoá tổ 25 P. Hoàng Văn Thụ
|
3.500
|
5.3
|
Từ ngã ba vào nhà
văn hoá tổ 25 đến gặp đường QH khu dân cư Mỏ Bạch (TTGDTX)
|
3.000
|
XV
|
ĐƯỜNG CHU VĂN AN
(Từ đường Hoàng Văn
Thụ đi đoàn Ca múa Dân gian Việt Bắc)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn
Thụ đến Ngã ba ngõ 21 sang trường PTTH Lương Ngọc Quyến
|
7.000
|
2
|
Ngã ba ngõ 21 đến
cổng Đoàn Ca múa Dân gian
|
5.000
|
3
|
Từ cổng Đoàn Ca múa
Dân gian đến ngã ba ( gặp ngõ 93 đường Chu Văn An )
|
3.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 3 rẽ vào khu
dân cư tổ 31
|
4.500
|
2
|
Ngõ 21: Rẽ đến cổng
trường PTTH Lương Ngọc Quyến
|
4.500
|
*
|
Ngách rẽ khu dân cư
Phát hành sách: Vào 100m
|
3.000
|
3
|
Ngõ rẽ theo hàng
rào Trung tâm nước sạch nông thôn vào 100m
|
4.500
|
4
|
Rẽ vào khu dân cư
trại dưỡng lão (cũ): Vào 100m
|
3.500
|
5
|
Ngõ 39: Vào làng
Giáo viên Lương Ngọc Quyến: Vào 150m
|
3.500
|
6
|
Ngõ 14: Rẽ theo
hàng rào trường tiểu học Đội Cấn gặp trục phụ đường Phủ Liễn
|
4.500
|
7
|
Ngõ 26: Rẽ đến cổng
Trung tâm Hướng nghiệp
|
3.000
|
8
|
Ngõ 59: Từ Trường
THCS Chu Văn An đi gặp đường Lương Ngọc Quyến
|
3.000
|
9
|
Ngõ rẽ vào khu dân
cư quy hoạch Đoàn ca múa dân gian Việt Bắc (giáp sân thể dục trường Chu Văn
An)
|
3.000
|
10
|
Ngõ 70: Từ Đoàn Ca
múa dân gian Việt Bắc gặp trục phụ đường Phủ Liễn (Nhà văn hoá tổ 25 phường
HVT)
|
3.000
|
XVI
|
ĐƯỜNG MINH CẦU
(Nối đường Phủ Liễn
gặp đường Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Phủ Liễn
đến gặp đường Hoàng Văn thụ
|
13.000
|
2
|
Từ đường Hoàng Văn
Thụ đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
14.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngách 5 ngõ 2A;
ngách 15 ngõ 66 (Khu dân cư tổ 22 phường HVT), vào 150 m
|
6.500
|
2
|
Ngõ 01: Rẽ theo
hàng rào Công ty Lương thực vào 100 m
|
5.500
|
3
|
Ngõ 02 và 04: Rẽ
theo hàng rào chợ Minh Cầu vào khu dân cư sau chợ Minh Cầu, đường đã xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
7.000
|
4
|
Ngõ 62: Rẽ chân đồi
pháo vào sân kho HTX Quyết Tâm
|
|
4.1
|
Từ đường Minh Cầu
vào 100 m
|
3.500
|
4.2
|
Qua 100 m đến hết
đất sân kho
|
2.500
|
5
|
Ngõ 92: Rẽ đến Trạm
xá Công an tỉnh (theo đường cũ)
|
3.500
|
6
|
Ngõ 100: Vào trạm
xá Công an tỉnh (đường mới) vào 100m
|
6.000
|
7
|
Rẽ kho bạc Nhà nước
tỉnh Thái Nguyên:
- Từ đường Minh Cầu
vào hết đất kho bạc tỉnh
|
10.000
|
8
|
Ngõ 146: Theo hàng
rào Trung tâm giáo dục trẻ em thiệt thòi vào tổ 19 Phan Đình Phùng
|
|
8.1
|
Từ đường Minh Cầu
vào 200 m
|
5.000
|
8.2
|
Qua 200m đến gặp
đường Nguyễn Huệ
|
3.000
|
9
|
Ngõ 153: Rẽ khu dân
cư đối diện xí nghiệp Bia Thái Nguyên
|
|
9.1
|
Từ đường Minh Cầu
vào đến ngã 3 gặp đường quy hoạch KDC có đường rộng ≥ 9 m
|
6.000
|
9.2
|
Trục còn lại trong
khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 9 m
|
5.500
|
10
|
Ngõ 160: Rẽ theo
hàng rào Công ty May Thái Nguyên, vào 150m
|
3.500
|
11
|
Ngõ 206: Rẽ vào KDC
Công ty May Thái Nguyên (đối diện Khách Sạn Thái Hà), vào 150 m
|
3.500
|
XVII
|
ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ
(Từ đường Hoàng Văn
Thụ qua trường tiểu học Nguyễn Huệ gặp đường Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn
Thụ đến hết đất Bệnh viện Đa khoa TW Thái Nguyên
|
6.500
|
2
|
Từ giáp đất bệnh
viện Đa khoa đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường trong KDC
quy hoạch A1,A2 có đường rộng ≥ 9m
|
|
1.1
|
Khu dân cư lô 2 +
lô3
|
6.000
|
1.2
|
Khu dân cư lô 4 +
lô5
|
5.000
|
1.3
|
Khu dân cư lô 6 +
lô7
|
4.500
|
2
|
Các trục phụ còn
lại (rẽ trên đường Nguyễn Huệ) có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5 m, vào 100 m
|
3.000
|
XVIII
|
ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH
PHÙNG
(Đường Phùng Chí
Kiên đến gặp đường sắt Hà Thái)
|
|
1
|
Từ đường Phùng Chí
Kiên đến gặp đường Bến Tượng
|
9.000
|
2
|
Từ đường Bến Tượng
đến gặp đường Lương Ngọc Quyến
|
12.000
|
3
|
Từ đường Lương Ngọc
Quyến đến gặp đường sắt Hà Thái
|
8.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ cạnh số nhà 18
đường Phan Đình Phùng đến gặp đường bao quanh Tỉnh uỷ
|
4.500
|
1.1
|
Các đường trong khu
quy hoạch dân cư số 1 Trưng Vương (cạnh Đảng uỷ khối cơ quan dân chính Đảng)
|
4.000
|
2
|
Rẽ vào khu dân cư
sau UBND phường Túc Duyên (Đoạn trục phụ vuông góc với đường Phan Đình Phùng)
|
4.000
|
3
|
Rẽ vào tổ 14,15
phường Túc Duyên
|
|
3.1
|
Từ đường Phan Đình
Phùng vào 100m
|
3.000
|
3.2
|
Qua 100m đến 250m
|
2.500
|
4
|
Lối rẽ đối diện
Tỉnh uỷ vào tổ 14 phường Túc Duyên đi gặp ngõ tổ 14, 15 Túc Duyên
|
2.000
|
5
|
Rẽ vào tổ 13, 14
phường Túc Duyên
|
|
5.1
|
Từ đường Phan Đình
Phùng vào 200m
|
2.500
|
5.2
|
Qua 200m đến 500m,
có mặt đường bê tông rộng ≥2,5m
|
1.700
|
6
|
Rẽ theo hàng rào Tỉnh
uỷ gặp đường Bao quanh Tỉnh uỷ (cổng Tỉnh uỷ cũ )
|
4.500
|
7
|
Ngõ rẽ từ Công an
phường Phan Đình Phùng vào 100m
|
5.000
|
8
|
Ngõ 281: Vào 100m
|
3.500
|
9
|
Ngõ 158: Rẽ vào
trường Dân lập Nguyễn Trãi
|
|
9.1
|
Từ đường Phan Đình
Phùng vào 100m
|
3.500
|
9.2
|
Sau 100m đến 250m
|
3.000
|
10
|
Ngõ 198:
|
|
10.1
|
Từ đường Phan Đình
Phùng vào đến ngã 3 đầu tiên
|
4.000
|
10.2
|
Từ ngã 3 đầu tiên
đi về hai phía 100m
|
3.000
|
11
|
Rẽ cạnh số nhà 321
vào 100m (tổ 27 Phan Đình Phùng)
|
3.000
|
12
|
Ngõ 377: Rẽ sau C.
ty thức ăn gia súc gặp đường phố Xương Rồng
|
3.000
|
13
|
Ngõ 366: Rẽ vào tập
thể Công ty thức ăn gia súc cũ
|
|
13.1
|
Vào 50m
|
3.500
|
13.2
|
Sau 50m đến 150m
|
2.500
|
14
|
Ngõ 392: Rẽ gặp
đường Nguyễn Huệ
|
2.500
|
15
|
Ngõ 446 và 466: Rẽ
khu dân cư Hồng Hà vào 150m có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
5.000
|
16
|
Các trục đường
trong KDC số 3 + 4 Đồng Quang đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng
|
|
16.1
|
Đường rộng ≥ 14,5m
|
5.000
|
16.2
|
Đường rộng ≥ 9m và
< 14,5m
|
4.000
|
XIX
|
ĐƯỜNG PHỐ XƯƠNG
RỒNG
(Từ đường Cách mạng
tháng Tám qua cổng trường THCS Nha Trang đến gặp đường Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám đến hết đất trường THCS Nha Trang
|
5.500
|
2
|
Từ giáp đất trường
THCS Nha Trang đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
4.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào chùa Ông,
vào 100m
|
2.500
|
2
|
Ngõ 54: Vào 100m
|
2.500
|
2.1
|
Ngách rẽ KCD Đoàn
nghệ thuật Thái Nguyên, vào 50m
|
2.000
|
3
|
Rẽ theo hàng rào
cạnh trường THCS Nha Trang, vào 100m
|
2.500
|
4
|
Từ Trạm biến áp
Việt Xô theo đường bê tông đi tiếp gặp đường Cách mạng tháng Tám
|
|
4.1
|
Từ Trạm biến áp
Việt Xô đến 200m theo đường bê tông
|
2.500
|
4.2
|
Sau 200m đến hết
đường bê tông
|
2.000
|
5
|
Từ Trạm biến áp
Việt xô ra đập hồ Xương Rồng, vào 150m
|
2.500
|
6
|
Rẽ các ngõ còn lại
có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
2.000
|
XX
|
ĐƯỜNG BẾN OÁNH
(Từ đường Bến Tượng
đến cầu treo Bến Oánh)
|
|
1
|
Từ đường Bến tượng
đến ngã 3 phố Cột cờ
|
16.000
|
2
|
Từ ngã 3 phố cột cờ
đến rẽ Công ty TNHH KD nước sạch TN
|
13.000
|
3
|
Từ rẽ C.ty TNHH KD
nước sạch Thái Nguyên đến rẽ bến phà Soi
|
10.000
|
4
|
Từ rẽ bến phà Soi
đến cống xiphông qua đường
|
6.000
|
5
|
Từ cống xi phông
đến cầu treo Bến Oánh
|
4.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 315: Rẽ khu dân
cư Công ty CP Thương mại tổng hơp (Nông sản thực phẩm cũ) đi gặp đường phố
Cột Cờ
|
6.500
|
2
|
Ngõ 230: Rẽ khu dân
cư Đài Phát thanh truyền hình tỉnh
|
|
2.1
|
Trục chính vào hết
đất truyền hình
|
5.000
|
2.2
|
Qua đất truyền hình
đến hết khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m
|
4.000
|
3
|
Ngõ 224: Rẽ đến
cổng Công ty TNHH KD nước sạch Thái Nguyên
|
5.500
|
4
|
Ngõ rẽ vào tổ 7
phường Túc Duyên (giáp chợ Túc Duyên) vào 100m
|
3.000
|
5
|
Ngõ 155; 222; 165;
201:
|
|
5.1
|
Mặt đường bê tông
rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
4.000
|
6
|
Ngõ 182: Rẽ xóm phà
Soi đến đường Thanh niên (đê Sông Cầu)
|
|
6.1
|
Trục chính vào đến
khu tái định cư kè Sông Cầu
|
3.500
|
6.2
|
Từ khu tái định cư
kè Sông Cầu đến gặp đường Thanh niên
|
3.000
|
6.3
|
Các đường ngang
trong khu quy hoạch tái định cư
|
3.000
|
7
|
Rẽ cạnh số nhà 160
vào tổ 5 Túc Duyên
|
|
7.1
|
Vào 100m, đường bê
tông rộng ≥ 2,5m
|
2.500
|
7.2
|
Qua 100 m đến 250m,
mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.000
|
8
|
Ngõ 140; 114 và 57:
|
|
8.1
|
Vào 100m, mặt đường
bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.500
|
8.2
|
Qua 100m đến 250m,
mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.000
|
9
|
Ngõ 68; 16 và 5:
|
|
9.1
|
Vào 100m, mặt đường
bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.000
|
9.2
|
Qua 100m đến 250m,
mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
1.700
|
10
|
Ngõ 1đi bến đò Oánh
vào 100m
|
1.700
|
XXI
|
ĐƯỜNG BAO QUANH
TỈNH UỶ
(Nối từ đường Hùng
Vương đến đường Phùng Chí Kiên)
|
|
1
|
Từ đường Hùng Vương
đến chân dốc Tỉnh uỷ (Cổng cũ)
|
6.000
|
2
|
Từ chân dốc (cổng
cũ) Tỉnh uỷ hết đất Tỉnh uỷ
|
4.500
|
3
|
Giáp đất Tỉnh uỷ
gặp đường Phùng Chí Kiên
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường rẽ từ
trục chính vào 100m có đường >=2,5m
|
2.500
|
XXII
|
ĐƯỜNG TÚC DUYÊN
(Từ đường Phan Đình
Phùng qua cổng trụ sở UBND phường Túc Duyên đi Huống)
|
|
1
|
Từ đường Phan Đình
Phùng đến hết đất UBND phường Túc Duyên
|
6.000
|
2
|
Từ hết giáp đất
UBND phường Túc Duyên đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên
|
5.000
|
3
|
Từ giáp đất cửa
hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên đến lối rẽ đi cầu phao Huống Trung
|
4.000
|
4
|
Từ lối rẽ đi cầu
phao Huống Trung đến cầu treo Huống
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào khu dân cư
số 6 Túc Duyên
|
|
1.1
|
Từ đường Túc Duyên
vào đến hết đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên
|
4.500
|
1.2
|
Từ giáp đất Cơ quan
Thi hành án Thành phố Thái Nguyên đến gặp đường bê tông khu dân cư hiện có
|
3.500
|
2
|
Rẽ vào hết đất
trường Tiểu học Túc Duyên
|
4.000
|
3
|
Rẽ theo hàng rào
UBND phường Túc Duyên, vào 100m
|
3.500
|
4
|
Rẽ khu dân cư số 7
P.Túc Duyên vào 100 m
|
3.000
|
5
|
Ngõ rẽ tổ 18; 19
vào 100 m
|
1.700
|
6
|
Ngõ rẽ tổ 23 vào
100 m
|
1.500
|
7
|
Ngõ rẽ tổ 22 vào
100 m
|
1.700
|
XXIII
|
ĐƯỜNG BẮC NAM
(Từ đường CMT8 đến
ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất )
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
8.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 46: Rẽ KDC số 4
Phan Đình Phùng, vào 50m (đường đất)
|
2.500
|
2
|
Ngõ 50: Rẽ đi hết
KDC số 4 Phan Đình Phùng gặp ngõ 46 (đã xong cơ sở hạ tầng)
|
3.500
|
3
|
Ngõ 67: Rẽ đi tổ 18
Gia Sàng
|
|
3.1
|
Vào 100m
|
2.500
|
3.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.000
|
4
|
Ngõ 105: Rẽ đi tổ
19 Gia Sàng (sân kho HTX cũ), vào 100m
|
3.500
|
5
|
Ngõ 141: Đi gặp ngõ
536 đường CMT8 vào 50m
|
2.500
|
6
|
Ngõ 92: Rẽ đến cổng
HTX cơ khí Bắc Nam
|
3.500
|
7
|
Ngõ 157; 177: Rẽ đi
tổ 19 và 22 Gia Sàng, vào 100m
|
3.000
|
8
|
Ngõ 247: Rẽ đi tổ
23 Gia Sàng, vào 100m
|
2.500
|
XXIV
|
ĐƯỜNG TÂN QUANG
(Từ đường Bắc Nam
đến đường Thanh niên xung phong)
|
|
1
|
Từ đường Bắc Nam
đến hết đất trường Lê Quý Đôn
|
3.000
|
2
|
Giáp đất trường Lê
Quý Đôn đến hết đất Nhà văn hoá phố 7 phường Gia Sàng
|
2.200
|
3
|
Từ Nhà văn hoá phố
7 phường Gia Sàng đến đường sắt
|
1.500
|
4
|
Từ đường sắt gặp
đường Thanh niên xung phong
|
1.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ đối diện
Trường Lê Quý Đôn, vào 100m
|
1.700
|
2
|
Các nhánh rẽ trên
đường Tân Quang có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m (thuộc đoạn từ đường
Bắc Nam đến đường sắt)
|
1.000
|
XXV
|
ĐƯỜNG GIA SÀNG
(Từ đường Cách mạng
tháng Tám qua cổng UBND Phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng
tháng Tám đến cổng UBND phường Gia Sàng
|
3.500
|
2
|
Từ cổng UBND phường
Gia Sàng đến ngã 3 cổng Trường tiểu học Gia Sàng
|
2.700
|
3
|
Từ cổng Trường tiểu
học Gia Sàng đến ngã 3 đi khu dân cư số 1 Gia Sàng
|
2.000
|
4
|
Từ ngã ba đi khu
dân cư số 1 Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét
|
1.200
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ theo hàng rào
công an phường Gia Sàng gặp đường rẽ đi xưởng đậu cũ, vào 150m
|
2.200
|
2
|
Rẽ vào đến cổng
Trường tiểu học Gia Sàng
|
1.500
|
3
|
Rẽ Trạm nghiên cứu
sét đến giáp đất khu dân cư bệnh xá Ban chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
900
|
4
|
Rẽ đến hết traị
chăn nuôi HTX Gia Sàng cũ
|
900
|
5
|
Các đường quy hoạch
trong khu tái định cư Trạm xử lý nước thải
|
1.500
|
XXVI
|
ĐƯỜNG THANH NIÊN
XUNG PHONG (Từ đường CMT 8 đến gặp đường 3-2)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng
Tháng Tám đến hết đất xưởng bia Công ty Việt Bắc Quân khu I
|
3.500
|
2
|
Từ giáp đất xưởng
bia Cty Việt Bắc đến đường sắt Hà Thái
|
2.200
|
3
|
Từ đường sắt Hà
Thái đến hết suối Loàng
|
1.000
|
4
|
Từ suối Loàng cách
300 m đến đường 3-2
|
1.400
|
5
|
Từ cách 300 m đến
gặp đường 3-2
|
2.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường rẽ từ
đường Thanh niên xung phong vào tập thể cán A, vào 100m
|
1.500
|
2
|
Rẽ đài tưởng niệm
Thanh niên xung phong, vào 100m
|
1.500
|
3
|
Rẽ song song theo
đường sắt đến xưởng cán Công ty kim khí Gia Sàng
|
800
|
4
|
Rẽ từ Bờ Hồ đến Nhà
văn hoá tổ 7 phường Tân Lập
|
1.500
|
XXVII
|
ĐƯỜNG GA THÁI
NGUYÊN
(Nối đường Lương
Ngọc Quyến qua ga Thái Nguyên gặp đường Quang Trung )
|
|
1
|
Từ ngã tư đường
Lương Ngọc Quyến đến gặp đường sắt Hà - Thái
|
8.000
|
2
|
Từ đường sắt Hà -
Thái gặp đường Quang Trung
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ từ số nhà
208 theo hàng rào sau chợ Đồng Quang gặp ngõ 108 đường Lương Ngọc Quyến (giáp
bến xe)
|
4.000
|
2
|
Ngõ 216: Rẽ vào
Công ty cổ phần In Thái Nguyên
|
|
2.1
|
Từ trục chính đến
cổng Công ty cổ phần In Thái Nguyên
|
4.000
|
2.2
|
Từ cổng Công ty cổ
phần In Thái Nguyên vào hai phía 150m
|
3.000
|
3
|
Ngõ 260: Rẽ vào khu
dân cư Ao dân quân
|
|
3.1
|
Từ đường Ga Thái
Nguyên vào 150m
|
4.500
|
3.2
|
Qua 150m đến hết
đất Trường mầm non Quang Trung
|
4.000
|
4
|
Ngõ 215: Vào 100m
(khu dân cư bãi sân ga)
|
3.500
|
5
|
Ngõ 312: Rẽ UBND
phường Quang Trung
|
|
5.1
|
Vào 100m
|
3.500
|
6
|
Ngõ 334: Rẽ vào đến
cổng Trường THCS Quang trung
|
3.000
|
7
|
Ngõ 157: Vào 100m
|
2.500
|
8
|
Ngõ 378: Rẽ Trung
tâm bảo trợ Xã hội
|
|
8.1
|
Từ đường Ga Thái
Nguyên vào 200m
|
3.000
|
8.2
|
Qua 200m đến cổng
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
2.000
|
9
|
Ngõ 404: Rẽ đến cầu
sắt sau Z 159
|
|
9.1
|
Từ đường ga Thái
Nguyên đến hết đất Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
3.000
|
9.2
|
Từ hết đất trường
tiểu học Nguyễn Viết Xuân đến cầu sắt sau Z159
|
2.500
|
XXVIII
|
ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN
(Từ đường Lương
Ngọc Quyến gặp đường Lương Thế Vinh)
|
|
1
|
Từ đường Lương Ngọc
Quyến đến đường rẽ cổng Sân vận động Đại học sư phạm
|
10.000
|
2
|
Từ đường rẽ vào cổng
Sân vận động Đại học sư phạm đến gặp đường Lương Thế Vinh
|
8.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường trong khu
quy hoạch dân cư Nam Đại học sư phạm Thái Nguyên, đã xây dựng xong cơ sở hạ
tầng, có đường rộng ≥ 7m
|
6.500
|
XXIX
|
ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ
VINH
(Từ đường Lương Ngọc
Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch)
|
|
1
|
Từ đường Lương Ngọc
Quyến đến ngã 3 rẽ KDC số 2 phường Quang Trung
|
4.500
|
2
|
Từ ngã 3 rẽ KDC số
2 phường Quang Trung đến gặp đường Lê Quý Đôn
|
5.000
|
3
|
Từ đường Lê Quý Đôn
gặp đường Mỏ Bạch (đê Mỏ Bạch)
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các ngõ số 7; 22;
24; 26; 43; 60 và 80: Vào 100m đầu
|
3.000
|
2
|
Khu dân cư số 2
Quang Trung (đã xong cơ sở hạ tầng)
|
|
2.1
|
Đường rộng ≥ 9m
|
3.500
|
2.2
|
Đường rộng ≥ 6m
nhưng < 9m
|
3.000
|
2.3
|
Đường rộng < 6m
|
2.500
|
3
|
Ngõ 125: Vào 250m
|
2.000
|
4
|
Ngõ 96A; 96B; 147;
165 và ngõ rẽ từ số nhà 169: Vào 100m
|
2.500
|
XXX
|
ĐƯỜNG MỎ BẠCH
(Từ đường Dương Tự
Minh đến cổng trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự
Minh đến đường sắt Hà - Thái
|
4.000
|
2
|
Từ đường sắt Hà -
Thái đến cổng Trường Đại học Nông lâm
|
5.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 21: Rẽ cạnh nhà
văn hóa Mỏ Bạch, vào 100m
|
3.000
|
2
|
Rẽ từ số nhà 01 vào
100 m xuống chân đê đường Mỏ Bạch.
|
2.000
|
3
|
Đường rẽ song song
đường sắt, vào 100m
|
2.500
|
4
|
Đường quy hoạch
trong khu dân cư Đại học Nông lâm
|
|
4.1
|
Đường rộng ≥ 6m
|
4.000
|
4.2
|
Đường rộng ≥ 3,5m
nhưng < 6m
|
3.000
|
XXXI
|
ĐƯỜNG PHỐ ĐỒNG
QUANG
(Từ đường Hoàng Văn
Thụ qua khu dân cư Tỉnh đội đi gặp đường Lương Ngọc Quyến)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn
Thụ đến giáp đất bãi gửi xe khách sạn Đông Á
|
5.500
|
2
|
Từ đất bãi gửi xe
Đông Á đi gặp đường Lương Ngọc Quyến
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ nhà hàng ASEAN,
vào 150m
|
3.500
|
2
|
Rẽ khu dân cư đồi
C25 cũ, vào 150m
|
3.500
|
3
|
Rẽ vào KDC số 2
Đồng Quang gặp đường Đồng Quang
|
4.000
|
4
|
Rẽ vào khu dân cư
Tỉnh đội, vào 150m
|
3.500
|
XXXII
|
ĐƯỜNG VIỆT BẮC
(Từ đường Thống
Nhất qua trường Văn hoá nghệ thuật gặp đường Mỏ Bạch)
|
|
1
|
Từ đường Thống Nhất
đến cổng Trường Văn hoá nghệ thuật
|
2.500
|
2
|
Từ cổng Trường Văn
hoá nghệ thuật đến gặp đường Quang Trung
|
3.500
|
3
|
Từ đường Quang
Trung gặp đường Mỏ Bạch
|
2.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các trục phụ có mặt
đường bê tông ≥ 2,5m vào 100m
|
1.500
|
XXXIII
|
ĐƯỜNG QUANG TRUNG
(Từ đường sắt Hà
Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương)
|
|
1
|
Đường sắt Hà Thái
đến ngã 3 rẽ cổng Z159
|
10.000
|
2
|
Từ ngã ba rẽ Z159
đến ngã 3 Đán đi Núi Cốc
|
9.000
|
3
|
Từ ngã 3 Đán đi Núi
Cốc đến ngã 3 rẽ bệnh viên A (cũ)
|
4.000
|
4
|
Từ ngã ba rẽ Bệnh
viện A cũ đến gặp đường Thịnh Đức (rẽ Dốc Lim)
|
2.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ khu dân cư Z159
|
|
1.1
|
Từ trục chính vào
đến cổng Z159
|
5.000
|
1.2
|
Đoạn còn lại và các
đường khác trong khu dân cư Z159 có mặt đường bê tông rộng ≥2,5m
|
2.500
|
2
|
Ngõ 155: Rẽ khu dân
cư X79
|
|
2.1
|
Vào 100m:
|
3.500
|
2.2
|
Đoạn còn lại và các
đường khác trong khu dân cư quy hoạch X79 có đường rộng ≥ 5m
|
3.000
|
3
|
Ngõ 233: Rẽ vào X79
và Trường dạy nghề số 1 Bộ quốc phòng
|
|
3.1
|
Vào 150m
|
4.000
|
3.2
|
Đoạn còn lại và các
đường khác trong KDC X79 có đường rộng ≥ 5m
|
3.000
|
4
|
Ngõ 243: Vào 100m
|
2.500
|
5
|
Ngõ 245: Rẽ tiểu
đoàn 2 vào 150m
|
3.000
|
6
|
Rẽ từ đường Quang
Trung vào đến hết đất UBND phường Tân Thịnh
|
3.000
|
7
|
Rẽ vào khu tập thể
Công ty CP tư vấn Xây dựng giao thông
|
|
7.1
|
Từ đường Quang
trung Vào 150m
|
2.500
|
7.2
|
Các đoạn còn lại
trong khu tập thể XN KS thiết kế giao thông có đường rộng ≥ 5m
|
2.000
|
8
|
Rẽ đi Trường Tiểu
học Lương Ngọc Quyến, vào 100m
|
2.500
|
9
|
Ngõ 365: Rẽ tổ nhân
dân số 18 phường Thịnh Đán (cạnh kiốt xăng), vào 100m
|
3.000
|
10
|
Ngõ 340: Rẽ tổ nhân
dân số 19 P. Thịnh Đán, vào 100m
|
3.000
|
11
|
Ngõ 407: Vào 150m
|
3.000
|
12
|
Rẽ vào cổng cũ
trường Cao đẳng Sư phạm đến giáp đất Cao đẳng Sư phạm
|
3.500
|
13
|
Ngõ 417: Rẽ vào tổ
nhân dân số 20 đối diện cổng Cao đẳng Sư phạm, vào 100m
|
3.000
|
14
|
Ngõ 429: Vào 100m
|
3.000
|
15
|
Ngõ 443: Rẽ cạnh CA
phường Thịnh Đán, vào 100m
|
3.000
|
16
|
Ngõ 470: Rẽ cạnh
Bệnh viện phụ sản, vào KDC số 2 Thịnh Đán
|
|
16.1
|
Từ đường Quang
Trung đến hết KDC có đường rộng ≥12m
|
4.500
|
16.2
|
Rẽ vào lô 2+3 đã
xong cơ sở hạ tầng có đường rộng ≥6m nhưng <12m
|
3.500
|
17
|
Ngõ 463: Rẽ cạnh
báo Nông nghiệp Việt nam, vào 150m
|
2.500
|
18
|
Ngõ 541: Vào 100m
|
2.000
|
19
|
Ngõ 573: Rẽ cạnh
chợ Đán,vào 100m
|
2.500
|
20
|
Rẽ vào Đội Thuế
phường Thịnh Đán, vào 100m
|
1.500
|
21
|
Ngõ 613: Vào 100m
|
1.200
|
22
|
Ngõ 621: Đối diện
cổng trường Ngô Quyền, vào 100m
|
1.200
|
23
|
Ngõ rẽ cạnh trường
Ngô Quyền
|
1.200
|
24
|
Ngõ 675: Vào 100m
|
1.000
|
25
|
Rẽ vào Bệnh viện A
cũ
|
|
25.1
|
Từ đường Quang
Trung đến hết đất Bệnh viện Tâm thần (Bệnh viện A cũ)
|
1.800
|
25.2
|
Từ hết đất Bệnh
viện Tâm thần đến hết đất nhà Văn hóa tổ 14 phường Thịnh Đán
|
1.000
|
26
|
Ngõ 689; 691: Vào
100m
|
1.000
|
27
|
Ngõ 648: Vào 200m
|
1.000
|
28
|
Ngõ 721: Rẽ cạnh
kênh Núi Cốc đến sau Trung tâm GDLDXH tỉnh Thái Nguyên, vào 150m
|
900
|
29
|
Rẽ Trung tâm 05, 06
tỉnh Thái Nguyên, vào 200m
|
900
|
XXXIV
|
ĐƯỜNG PHÚ THÁI
(Từ đường Quang
Trung qua trường Cao đẳng Giao thông I gặp đường Thống Nhất)
|
|
1
|
Từ đường Quang
Trung đến hết đất khu dân cư số 1 phường Tân Thịnh
|
3.000
|
2
|
Từ giáp đất khu dân
cư số 1 phường Tân Thịnh đến ngã 3 rẽ đi qua trường Cao đẳng Giao thông I
|
2.500
|
3
|
Từ ngã 3 rẽ đi
trường Cao đẳng Giao thông I đến cổng Trường Cao đẳng Giao thông I
|
2.000
|
4
|
Từ cổng Trường Cao
đẳng Giao thông I đến rẽ Công ty CP Xây dựng Giao thông số I
|
2.500
|
5
|
Từ rẽ Công ty Cổ
phần Xây dựng Giao thông số I đến gặp đường Thống Nhất
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ KDC số 1 phường
Tân Thịnh, đã XD xong cơ sở hạ tầng
|
|
1.1
|
Có đường rộng ≥
14,5m
|
2.500
|
1.2
|
Có đường ≥ 9m nhưng
<14,5m
|
2.000
|
2
|
Ngõ 118: Rẽ đến
giáp khu dân cư số 5 phường Tân Thịnh
|
1.500
|
3
|
Khu quy hoạch dân
cư số 5 P. Tân Thịnh đã xong cơ sở hạ tầng
|
|
3.1
|
Các đường quy hoạch
có đường rộng ≥ 19m
|
3.000
|
3.2
|
Các đường còn lại
trong khu dân cư có đường rộng ≥ 5m
|
2.000
|
4
|
Từ giáp đất KDC số
5 P. Tân Thịnh đến gặp ngã ba cổng Viện lao ra đường Thống nhất
|
|
4.1
|
Đường mới
|
3.000
|
4.2
|
Đường cũ
|
2.000
|
5
|
Ngõ 109; 107; 100;
97: Vào 100m
|
1.500
|
6
|
Ngõ 65: Rẽ KDC
Trường cao đẳng Giao Thông I (đã xong cơ sở hạ tầng)
|
1.800
|
7
|
Ngõ 46: Vào Nhà văn
hoá tổ 19 P.Tân Thịnh
|
|
7.1
|
Vào đến hết Nhà văn
hoá tổ 19
|
1.800
|
7.2
|
Các đường nhánh còn
lại có đường rộng ≥ 5m
|
1.200
|
8
|
Ngõ 44: Rẽ KDC Công
ty CP xây dựng phát triển Nông thôn, vào 150m
|
1.800
|
9
|
Ngõ 31: Vào 100m
|
1.500
|
10
|
Ngõ 32: Rẽ Nhà văn
hoá tổ 18 Tân Thịnh, vào 150m
|
1.800
|
XXXV
|
ĐƯỜNG TÂN THỊNH
(Từ đường Quang
Trung qua Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính gặp đường 3-2)
|
|
1
|
Từ đường Quang
Trung vào 150m
|
3.000
|
2
|
Qua 150m đến cổng
trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật
|
2.000
|
3
|
Từ cổng trường Cao
đẳng kinh tế Kỹ thuật đến giáp đất trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính
|
3.000
|
4
|
Từ đất trường Cao
đẳng Kinh tế Tài chính đến gặp đường 3-2
|
3.500
|
|
Trục Phụ
|
|
1
|
Ngõ 45: Rẽ cạnh Nhà
văn hoá tổ 22 phường Thịnh Đán, vào 100m
|
1.500
|
2
|
Ngõ 75; 58; 68; và
84: Vào 100m
|
1.500
|
3
|
Ngõ 101: Vào 200m
|
1.500
|
4
|
Ngõ 137:
|
|
4.1
|
Vào 150m
|
1.800
|
4.2
|
Qua 150m đến 400m
|
1.500
|
5
|
Ngõ 191: Vào 100m
|
1.500
|
XXXVI
|
ĐƯỜNG THỊNH ĐÁN
(Từ đường Quang
Trung gặp đường rẽ đi trung tâm điều hành Đại học Thái Nguyên)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 5: Rẽ đến
cổng phụ UBND phường Tân Thịnh
|
2.500
|
2
|
Ngõ 16; 30: Rẽ Nhà
văn hoá tổ 7 P. Tân Thịnh, vào 100m
|
2.500
|
3
|
Ngõ 25: Vào 100m
|
2.500
|
4
|
Ngõ 43: Vào 100m
|
2.500
|
5
|
Rẽ vào khu dân cư
tổ 10 phường Tân Thịnh,
|
|
5.1
|
Từ đường Thịnh Đán
vào 150m
|
2.800
|
5.2
|
Qua 150m đến 250m.
|
2.300
|
6
|
Ngõ 75: Vào 100m
|
2.200
|
7
|
Ngõ rẽ vào KDC quy
hoạch Trường Thiếu sinh quân thuộc tổ 7 phường Tân Thịnh
|
|
7.1
|
Vào 100m
|
2.200
|
7.2
|
Qua 100m đến 250m
|
2.000
|
8
|
Ngõ 109: Rẽ vào Toà
án quân sự QKI
|
|
8.1
|
Từ đường Thịnh Đán
đến cổng toà án quân sự QKI
|
3.000
|
8.2
|
Từ cổng toà án quân
sự QKI đến nhà văn hóa tổ 6 phường Tân Thịnh
|
2.000
|
8.3
|
Đoạn còn lại có mặt
đường bê tông ≥ 3m
|
1.500
|
9
|
Rẽ đi văn phòng Đại
học Thái Nguyên
|
|
9.1
|
Từ đường Thịnh Đán
đến rẽ cổng văn phòng ĐH Thái Nguyên, có đường rộng ≥ 19m
|
4.000
|
9.2
|
Các đường trong khu
dân cư quy hoạch Nam Đại học Thái Nguyên đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng
|
|
*
|
Đường rộng ≥ 14m
nhưng < 19m
|
3.000
|
*
|
Đường rộng ≥ 9m
nhưng < 14m
|
2.000
|
9.3
|
Các nhánh rẽ từ
trục phụ đường Thịnh Đán đi văn phòng Đại học Thái Nguyên, vào tổ 2 và 3
phường Tân Thịnh
|
|
-
|
Từ trục phụ vào
200m
|
1.500
|
-
|
Qua 200m đến 500m
|
1.000
|
9.4
|
Nhánh rẽ từ trục
phụ đối diện văn phòng Đại học Thái Nguyên đi đến cầu sắt sau Z159
|
1.500
|
XXXVII
|
ĐƯỜNG Z115
(Nối từ đường Thịnh
Đán đến gặp đường Núi Cốc)
|
|
1
|
Từ đường Thịnh Đán
đến hết đất Ký túc xá sinh viên
|
6.000
|
2
|
Từ hết đất Ký túc
xá sinh viên đến cầu vượt Sơn Tiến
|
3.500
|
3
|
Từ cầu vượt Sơn
Tiến đến gặp đường Núi Cốc
|
2.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ đi Nhà văn
hoá tổ 5 phường Tân Thịnh, vào 150m
|
1.500
|
2
|
Ngõ rẽ cạnh Trường
Vùng cao Việt Bắc vào đến cầu vượt tuyến tránh quốc lộ 3
|
1.500
|
3
|
Ngõ rẽ cạnh Đại học
Công nghệ thông tin, vào 100m
|
1.500
|
4
|
Ngõ rẽ đi Nhà văn
hoá tổ 3 Tiến Ninh (2 đường)
|
|
4.1
|
Từ đường Z 115 vào
100m
|
1.200
|
5
|
Rẽ từ cổng Z115 đến
đất KDC xóm Nước Hai
|
|
5.1
|
Từ cổng Z115 đến
đất khu dân cư xóm Nước Hai
|
800
|
5.2
|
Rẽ KDC xóm Nước Hai
và các đường trong KDC quy hoạch Tái định cư xóm Nước Hai
|
700
|
6
|
Rẽ KDC xóm Thái Sơn
và các đường trong khu dân cư quy hoạch Thái Sơn
|
800
|
XXXVIII
|
ĐƯỜNG NÚI CỐC
(Từ đường Quang
Trung Qua UBND xã Quyết Thắng đến Khu du lịch Công đoàn Hồ Núi Cốc)
|
|
1
|
Từ đường Quang
Trung đến cổng Công ty Việt Bắc
|
4.500
|
2
|
Từ cổng Công ty
Việt Bắc đến ngã 3 gặp đường Z115
|
2.500
|
3
|
Từ ngã ba gặp đường
Z115 đến rẽ cổng UBND xã Phúc Xuân
|
1.800
|
4
|
Từ rẽ cổng UBND xã
Phúc Xuân đến đường rẽ trạm y tế xã Phúc Xuân
|
2.000
|
5
|
Từ đường rẽ trạm y
tế xã Phúc Xuân đến ngã ba đi Nam Hồ Núi Cốc
|
1.500
|
6
|
Từ ngã ba đi Nam Hồ
Núi Cốc đến qua cầu Khuôn Năm + 200 m
|
1.000
|
7
|
Từ qua cầu Khuôn
Năm + 200 m đến hết đất thành phố
|
600
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ 15; 22; 27; 33:
Vào 100m
|
1.200
|
2
|
Ngõ 36: Vào 50m
|
1.200
|
3
|
Ngõ 45; 51: Vào
150m
|
1.200
|
4
|
Ngõ 38: Vào 100m
|
1.200
|
5
|
Ngõ 70 đi xóm Gò
Móc, vào 150m
|
800
|
6
|
Ngõ 80; 100 rẽ đi
chùa Cả vào 500m
|
900
|
7
|
Rẽ đi Sơn Tiến gặp
đường Z115, có mặt đường bê tông ≥3m
|
1.000
|
8
|
Rẽ xóm Cây Xanh
(đối diện X84) vào 100m
|
500
|
9
|
Rẽ đến quán 300
|
500
|
9.1
|
Các đường rẽ trên
tuyến là đường bê tông liên xã ≥ 2,5m vào 200m
|
400
|
10
|
Rẽ từ đường Núi Cốc
vào đến Nhà văn hoá Núi Nến, nhà văn hoá Đồng Kiệm, Nhà văn hoá Nhà thờ
|
500
|
11
|
Rẽ từ đường Núi Cốc
vào đến Nhà văn hoá xóm Giữa 1
|
500
|
12
|
Rẽ từ đường Núi Cốc
theo 2 đường
|
|
12.1
|
Từ đường Núi Cốc
vào đến nhà văn hóa xóm Cây Thị
|
600
|
12.2
|
Từ nhà văn hóa xóm
Cây Thị đến nhà văn hóa xóm Đèo Đá
|
500
|
13
|
Rẽ đến trạm y tế xã
Phúc Xuân
|
|
13.1
|
Từ đường Núi Cốc
vào đến Trạm y tế xã Phúc Xuân
|
600
|
13.2
|
Từ Trạm y tế xã đến
nhà văn hóa xóm Xuân Hòa
|
500
|
14
|
Rẽ đến nhà văn hoá
xóm Đồng Lạnh, Long Giang
|
|
14.1
|
Rẽ từ ngã 3 đến nhà
văn hóa xóm Đồng Lạnh
|
500
|
14.2
|
Từ nhà văn hóa xóm
Đồng Lạnh đến nhà văn hóa xóm Long Giang
|
400
|
15
|
Rẽ vào đến nhà văn
hoá xóm Cây Si
|
500
|
16
|
Rẽ vào đến nhà văn
hoá xóm Xuân Hoà
|
500
|
17
|
Rẽ vào đến ngã 3
Khuôn Năm Dộc Lầy
|
400
|
18
|
Rẽ vào xưởng nông
cụ 1 cũ, vào 100m
|
400
|
19
|
Từ ngã ba đi đập
Nam hồ Núi Cốc đến đỉnh đèo Cao Trãng
|
800
|
XXXIX
|
ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG
(Từ đường Quang
Trung qua UBND xã Tân Cương đến gặp đường nam Hồ Núi Cốc)
|
|
1
|
Từ đường Quang
Trung đến Nhà văn hoá tổ 7 phường Thịnh Đán
|
1.500
|
2
|
Từ nhà văn hoá tổ 7
phường Thịnh Đán đến ngã ba quán 300
|
1.200
|
3
|
Từ ngã ba quán 300
đến rẽ chùa Yna
|
1.000
|
4
|
Từ đường rẽ vào
chùa YNA đến ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương
|
1.200
|
5
|
Từ đường rẽ vào
Trường Mầm non xã Tân Cương đến hết đất xã Tân Cương
|
800
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ đường Tân Cương
đến rẽ cổng chính xóm Chợ đi qua xóm Soi Mít gặp đường Tân Cương, từ hai đầu
đường vào 300m
|
700
|
1.1
|
Đoạn còn lại trong
tuyến
|
500
|
|